Tài liệu tham khảo 213. Nguyễn Văn Trò, \"Di tích về cuộc khởi nghĩa Hai bà Trưng ờ Hà Nam Ninh\", Tạp chí Khảo cổ học, Hà Nội, 1988. 214. Nguyễn Việt, Franz Heger và trắng đồng Ngọc Lũ, Tạp chí Xưa và Nay, số 303 tháng 3 - 2008. 215. Nguyễn Việt, Hà Nội thời tiền Thăng Long, Nxb. Hà Nội, Hà Nội, 2010. 216. Nguyễn Vinh Phúc, Khởi nghĩa Hai Bà Trưng ở Hà Nội, Nxb. Ha Nội, Hà Nội, 1983. 217. Nguyễn Xuân Lân, \"Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng trong lịch sử sách cổ kim (thư mục nghiên cứu)\", Tạp chí Nghiên cứu lịch sử, số 148,1973. 218. Nho giáo ở Việt Nam, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội, 2006. 219. \"Những vấn đề lịch sử Việt Nam\", Nguyệt san Xưa và Nay, Nxb. Trẻ TP. Hồ Chí Minh, 2001. 220. Những vấn đề Nho giáo hiện nay, Nxb. Khoa học xâ hội, Hà Nội, 1994. 221. Ô Tiểu Hoa, Lý Đại Long, \"Mấy vấn đề liên quan tới An Nam Đô hộ phủ\", Tạp chí Nghiên cứu sử địa biên cương Trung Quốc, số 2,2003. (Bản Trung văn). TS. Nguyễn Hữu Tâm dịch, 2000. 222. Phạm Bá Khiêm (Biên soạn và giới thiệu), Khu di tích lịch sử và rùng quốc gia Đền Hùng, Sở Văn hóa thông tin Phú Thọ xuất bản, 2008. 223. Phạm Đức Mạnh, Đàn đá tiền sử Lộc Ninh, Nxb Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh, Hồ Chí Minh, 2007. 224. Phạm Đức Mạnh, \"Tiền sử Đông Nam Bộ (Việt Nam) - một thế kỷ khám phá và thành quả\", Tạp chí Nghiên cứu lịch sử, số 277,1994. 225. Phạm Đức Mạnh, Trống đồng kiểu Đông Scm (HEGERI) ở miền Nam Việt Nam, Nxb. Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh, Hồ Chí Minh, 2005. 226. Phạm Lê Huy, \"về một số thủ lĩnh An Nam thời thuộc Đường\", Tạp chí Nghiên cứu lịch sử, số 9 (401) và số 10 (402), 2009. 227. Phạm Minh Huyền, Văn hóa Đông Sơn, tính thống nhất đa dạng, Nxb. Khoa học xâ hội, Hà Nội, 1996. 649
LỊCH SỬ VIỆT NAM - TẬP 1 228. Phạm Phúc Vĩnh, \"Kinh đô của nuớc Văn Lang gọi là gì?\", Tạp chí Xưa và Nay, số 214, tháng 6 - 2004. 229. Phạm Thị Nết, vấn đề quê hương Lý B í và sự nghiệp dựng nước cùa ông, trong Danh nhân Thái Bình, Tập I, Sở Văn hóa thông tin Thái Bỉnh, 1986. 230. Phạm Thuận Thành, \"Cao Lỗ vương trong lòng dân quê hương', Tạp chí Xưa và Nay, số 354, tháng 4 -2 0 1 0 . 231. Phạm Văn Hiệp, Làng nghề Cúc Bồ trong cảnh quan văn hóa xử Đông, Luận án Tiến sĩ Lịch sử, Hà Nội, 2004. 232. Phan An, Lê Xuân Diệm, Mạc Đường... Lịch sử Việt Nam (Từ đầu đến năm 938), Tập II, Nxb. Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2004. 233. Phan Đại Doãn (cb), Một số vấn để về Nho giáo ở Việt Nam, Nxb. Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 1999. 234. Phan Đình Phùng, Việt sử địa dư, Nxb. Nghệ An - Trung tâm Văn hóa ngôn ngữ Đông Tây, 2008. 235. Phan Du, Quảng Nam qua các thời đại, c ổ học tùng thu xuất bản năm 1974. 236. Phan Huy Chú, Lịch triều hiến chưomg loại chí, Nxb. Sử học, Hà Nội, 1960, Tập I. 237. Phan Huy Lê, Tràn Q uốc V ượng, Hà Văn Tấn, Lưarng Ninh, Lịch sử Việt Nam, Tập I, Nxb. Đại học và Trang học chuyên nghiệp, Hà Nội, 1983, Tái bản vào các năm 1985, 1991. 238. Phan Huy Lê, \"Khởi nghĩa Mai Thúc Loan những vấn đề cần xác minh\", Tạp chí Nghiên cứu lịch sử, số 2, 2009. 239. Phan Huy Lê, Lịch sử và văn hóa Việt Nam tiếp cận bộ phận, TS. Phan Phương Thảo tuyển chọn, Nxb. Giáo dục, Hà Nội, 2005. 240. Phan Huy Lê, \"Quá trình hình thành, phát triển của chủ nghĩa bành trướng Đại dân tộc Trung Quốc và sự thất bại của nó ờ Việt Nam\", Phê phán những quan điểm phản Mác xít phản động của chủ nghĩa Mao, Hà Nội, 1980. 650
Tài liệu tham khảo 241. Phan Huy Lê, \"Tính chất, chức năng của Nhà nước thế kỷ X và hình thái kinh tế - x ã hội đương thời\", Tạp chí Nghiên cứu lịch sử, số 1, 1983. 242. Phan Huy Lê, \"Qua di tích văn hóa Óc Eo và thư tịch cổ thử nhận diện nước Phù Nam\", Văn hóa Óc Eo & Vương quốc Phù Nam, Nxb. Thế giới, Hà Nội, 2008. 243. Phan Khánh (cb), Sơ thảo lịch sử thuỷ lợi Việt Nam, Tập I, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội, 1981. 244. Phan Khoang, ViệtsửxứĐàng Trong, Nxb. Khai Trí, Sài Gòn, 1967. 245. Phan Trọng Hiền, \"Lý Phục Man là ai?', Tạp chíXua và Nay, số 366, tháng 10-2010. 246. Phan Xuân Biên, Phan An, Phan Văn Đốp, Văn hóa Chăm, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội, 1991. 247. Phương Thị Danh, Niên biếu lịch sử Trung Quốc (bản dịch của Nguyễn Liên Hoàn), Nxb. Thế giới, Hà Nội, 2001. 248. Phượng Vũ (cb), Người Mường với văn hóa cổ truyền Mường Bi. ửy ban nhân dân huyện Tân Lạc, Sở Văn hóa thông tin Hà Sơn Bình, 1988. 249. Quang Đạm, Nho giáo xưa và nay, Nxb. Văn hóa thông tin, H àN ọi, 1999. 250. Quàng van Cậy, M ây suy nghĩ vè nguồn góc vũn hóa Su Huỳnh. Hội nghị Nghiên cứu Văn hóa Sa Huỳnh lần thứ nhất, Hà Nội, 1981. 251. Quốc sử quán triều Nguyễn, Đại Nam nhất thống chí, Bản dịch Viện Sử học, 5 tập, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội, 1969-1971. 252. Quốc sử quán triều Nguyễn, Khâm định Việt sử thông giám cương mục, Tập I, Nxb. Giáo dục, Hà Nội, 1998. 253. Sở Văn hóa - Thông tin tinh An Giang, Di tích lịch sử văn hóa ở An Giang, Nxb. Văn hóa An Giang, 1990. 254. Sờ Văn hóa và thông tin Hà Nội, Phát hiện c ố Loa 1982, Hà Nội, 1982. 651
LỊCH SỬ VIỆT NAM - TẬP 1 255. Stephen 0'Harrow, \"Ngirời Hán, người Hồ, nguời Bách Man, tiểu sử Sĩ Nhiếp và khái niệm về xã hội Việt Nam cổ đại\", Nhũng vấn đề Lịch sử Việt Nam, Sđd, tr.41- 61. 256. Stephen ƠHarrow, \"Từ c ổ Loa đến cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng Việt Nam dưới con mắt người Trung Hoa\". Nhũng vấn đề Lịch sử Việt Nam, Nhiều tác giả, Hội Khoa học lịch sử Việt Nam, Nguyệt san Xưa và Nay, Nxb.Trẻ, TP.HCM, 2011, tr. 7- 40. 257. Stem p., Nghệ thuật Chămpa (xứ An Nam cũ) và sự tiến hóa của nó, Toulouse, 1942. 258. Tá Bá Nghĩa Minh, \"Tượng quận vị trí khảo\", Nam Phong, 1937, tháng 9/1928. 259. Tạ Chí Đại Tnrờng, Thần người và đất Việt, Nxb. Văn hóa thông tin, Hà Nội, 2006. 260. Tam tổ thực lục, Bản chữ Hán chép tay,Bản dịch Thích Phước Sơn của Viện Nghiên cứu Phật học Việt Nam, 1995. 261. Tạp chí Trí Tân 1941-1946: Các bài viết về lịch sử văn hóa Việt Nam, Trung tâm UNESCO Trung tâm Tư liệu Lịch sử Văn hóa, Hà Nội, 2000. 262. Thần tích làng c ố Loa, tống c ố Loa, huyện Đông Anh, tinh Phúc Yên, Viện Thông tin Khoa học xã hội, Ký hiệu kho: Q4o 18/X I, 18. 263. Thần tích thôn cầu Cả, làng Oai Nỗ, tổng Oai Nỗ, huyện Đông Anh, tinh Phúc Yên, Viện Thông tin Khoa học xã hội, Ký hiệu kho: Q4o 18/XI, 40. 264. Thần tích thôn Đài Bi, làng Oai Nỗ, tống Oai Nỗ, huyện Đông Anh, tinh Phúc Yên, Viện Thông tin Khoa học xã hội, Ký hiệu kho: Q4o 18/XI, 39. 265. Thần tích thôn Tổ, làng Uy Nỗ, tổng Oai Nỗ, huyện Đông Anh, tinh Phúc Yên, Viện Thông tin Khoa học xã hội, Ký hiệu kho: Q4o 18/XI, 41. 266. Thăng Long - Hà Nội, Nxb Chỉnh trị quốc gia, Hà Nội, 1995. 652
Tài liệu tham khảo 267. Thể kỳ X- những vẩn đề lịch sử, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội, 1984. 268. Thượng tọa Thích Mật Thể, Việt Nam Phật giáo sử lược, Phật học viện Trung phần, Huế, 1980. 269. Tình ùy - Hội đồng nhân dân - ủ y ban nhân dân tỉnh Hà Nam, Địa chí Hà Nam, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội, 2005. 270. Tinh ủy - Hội đồng nhân dân - ủ y ban nhân dân tinh Hải Dương, Địa chí Hải Dương, Nxb. Thế giới, Hà Nội, 2003. 271. Tinh ủy - Hội đồng nhân dân - ủ y ban nhân dân tinh Nam Định, Địa chí Nam Định, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2003. 272. Tinh ủy - Hội đồng nhân dân - ủ y ban nhân dân tinh Thái Nguyên, Địa chí Thải Nguyên, Nxb. Chính trị quốc gia Hà Nội, 2009. 273. Tinh ủy - ủ y ban nhân dân - Hội đồng nhân dân tinh Hòa Bỉnh, Địa chí Hòa Bình, Nxb. Chính trị quốc gia Hà Nội, 2005. 274. Tinh ủy, ủ y ban nhân dân tinh Quảng Ninh, Địa chí Quảng Ninh, Tập I, Nxb. Thế giới, Hà Nội, 2001. 275. Tộc phả họ Vã (Võ) (thế kỷ IX - XIX), Nxb. Thế giới, Hà Nội, 2005. 276. Tôn Diễn Phong, \"Sự truyền bá, phát triển và biến đổi của tư tuởng Nho gia ở Việt Nam\", Tạp chí Hán Nôm, số 4(65), 2004. 277. Tồng tập văn học Việt Nam, Tập I, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội, 2000. 278. Trần Bá Chí, \"Một số tài liệu liên quan đến Mai Thúc Loan và cuộc khởi nghĩa của ông\", Tạp chíNghiên cứu lịch sử, số 68,1964. 279. Trần Cương, \"Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng qua một số thu tịch Trung Quốc\", Tạp chí Nghiên cứu lịch sử, số 2, 1983. 280. Trần Cương, \"Mấy vấn đề cần làm sáng tỏ trong lịch sử Việt Nam nửa cuối thế kỷ VI\", Tạp chí Nghiên cứu tịch sử, số 4, 1987. 281. Trần Đình Luyện, Luy Lâu - Lịch sử và văn hóa, Sở Văn hóa thông tin Bắc Ninh, 1999. 282. Trần Độ, \"Bàn về vị tri địa lý của quận Tượng\", Tạp chí Nghiên cứu lịch sử, số 4, 1987. 653
LỊCH SỪ VIỆT NAM - TẬP 1 283. Trần Đức, Nền văn minh sông Hồng xưa và nay, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội, 1993. 284. Trần Huy Bá, \"Bia Phùng Hung\", Tạp chí Khảo cổ học, số 3, ỉ 977. 285. Trần Huy Bá, \"Ngọc phả triều Hùng Vương và Hùng Vương bát cảnh\", Tạp chí Nghiên cứu lịch sử, số 107,1968. 286. Trần Nghĩa - Francois Gros (đồng cb), Di sản Hán Nôm Việt Nam - Thư mục đề yếu, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội, 1993. 287. Trần Nghĩa, \"Lý hoặc luận, bông hoa đầu mùa của Phật giáo Luy Lâu\", Tạp chí Hán Nôm, số 1(10), 1991. 288. Trần Nghĩa, \"Sáu bức thư hay cuộc tranh luận sôi nổi giữa Đạo Cao, Pháp Minh với Lý Miễu về việc không thấy chân hình của Phật\", Tạp chí Hán Nôm, số 2 (23), 1995. 289. Trần Nghĩa, Sưu tầm và kháo luận tác phẩm chữ Hán của người Việt Nam trước thế ki X, Nxb. Thế giới, Hà Nội, 2000. 290. Trần Nghĩa, \"Thử bàn về thời điểm du nhập cùng tính chất, vai trò của Nho học Việt Nam thời Bắc thuộc\", Tạp chí Hán Nôm, số 1 (68), 2005. 291. Trần Nghĩa, \"về hai cuốn sách mới xuất bản ở Trung Quốc trong thời gian gần đây: Việt Nam thông sử và Việt Nam văn học sử\", Tạp chí Hán Nôm, số 2(63), 2004. 292. Trần Nghĩa, \"Việt Nam trong quá khứ đã từng nhận những gì ờ tư tưởng Đạo gia Trung Quốc?\", Tạp chí Hán Nôm, số 4(45), 2000. 293. Trần Ngọc Thêm, Tim hiểu về bản sắc văn hóa dân tộc Việt Nam - cái nhìn hệ thống - loại hình, TP. Hồ Chí Minh, 2001. 294. Trần Quốc Thịnh, Danh nhân lịch sử Kinh Bắc, Nxb. Lao động, Hà Nội, 2004. 295. Trần Quốc Vuợng, Hà Văn Tấn, Lịch sử chế độ phong kiến Việt Nam, Tập I, Nxb. Giáo dục, Hà Nội, 1963. 296. Trần Quốc Vượng, Hà Văn Tấn, Chế độ cộng sản nguyên thủy ở Việt Nam, Nxb. Giáo dục, Hà Nội, 1960. 297. Trần Quốc Vượng, Trần Đình Luyện, Nguyễn Ngọc Bích, Một Hà Bắc cổ trong lòng đất, Ty Văn hóa thông tin Hà Bắc, 1981. 654
Tài liệu tham khảo 298. Trần Quốc Vượng, Mấy nét sơ lược về tình hình sản xuất nông nghiệp Việt Nam dưới thời Bắc thuộc, Thông báo khoa học, Tập I, Nxb. Giáo dục, Hà Nội, 1963. 299. Trần Quốc Vượng, \"Thế kỳ X với văn minh thế giới và Việt Nam\", Tạp chí Nghiên cứu lịch sừ, số 1, 1982. 300. Trần Quốc Vượng, \"Việt Nam cái nhìn địa - văn hóa\", Nxb. Văn hóa dân tộc, Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật, Hà Nội, 1998. 301. Trần Thái Bình, \"Bài văn bia đền Hát Môn\", Tạp chí Xưa và Nay, số 207, tháng 3 - 2004. 302. Trần Thị An, Đặc trưng thể loại và việc văn bản hóa truyền thuyết dân gian Việt Nam, Luận án Tiến sĩ Ngữ văn, Viện Văn học, 2000. 303. Trần Trọng Kim, Nho giáo (In lần thứ hai), 4 quyển, Lê Thăng, 1943. 304. Trần Trọng Kim, Việt Nam sứ lược, Nxb. Văn hóa thông tin, Hà Nội, 1999. 305. Trần Từ, Cơ cấu tổ chức cùa làng Việt cổ truyền ở đồng bằng Bắc Bộ, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội, 1984. 306. Trần Từ, Người Mường ở Hòa Bình, Hội Khoa học lịch sử, Hà Nội, 1996. 307. Trần Văn Giáp, Lược khảo về khoa cử Việt Nam từ khởi thủy đến khoa M ậu N gọ - 1 9 1 8 (Trich ớ Khai Tri Tién Đức tập san), Hanoi Imp du Nord 133 Rue du Coton, 1941. 308. Trần Văn Giáp, \"Một vài ý kiến về tài liệu cổ sử Việt Nam\", Tạp chí Nghiên cứu lịch sứ, số 1, 1959. 309. Trần Văn Giáp, Sách \"Lĩnh Nam chích quái\", Tạp chí Nghiên cứu lịch sử, số 115, tháng 10 - 1968. 310. Trần Văn Giáp, 77m hiểu kho sách Hán Nôm, nguồn tư liệu văn học sử học Việt Nam, Tập I, Thư viện Quốc gia xuất bản, Hà Nội, 1971. 311. Trần Văn Giàu, Trần Bạch Đằng, Mạc Đường (cb), Lịch sử Việt Nam. Tập I, Nxb. Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2001. 655
LỊCH S ử VIỆT NAM - TẬP 1 312. Trịnh Hữu Thịnh, \"Hòa Bình quan lang sử lược ca âm - tác phẩm văn học viết đầu tiên của người Mường\", Tạp chí Xưa và Nay, sổ 329, tháng 4 - 2009. 313. Trịnh Sinh, Sự hình thành Nhà nước sơ khai ở miền Bắc Việt Nam (qua tài liệu Khảo cể học), Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội, 2011. 314. Trường Đại học Vinh & Viện Sử học, Kỷ yéu hội thảo khoa học \"Mai Thúc Loan với khởi nghĩa Hoan Châu\", Vinh, 2008. 315. Trương Hữu Quýnh (cb), Đại cương lịch sử Việt Nam, Tập I, Nxb. Giáo dục, Hà Nội, 1997. 316. Trương Hữu Quýnh, Nguyễn Cảnh Minh, Lịch sứ Việt Nam từ nguyên thủy đến 1858, Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội, 1999. 317. Trương Hữu Quýnh, Phan Đại Doãn, Nguyễn Cảnh Minh, Đợi cương lịch sử Việt Nam, Nxb. Giáo dục, Hà Nội, 2007. 318. Trương Hữu Quýnh, Chế độ ruộng đất ở Việt Nam, Tập I, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội, 1982. 319. Truơng Hữu Quýnh, Sự ra đời cùa Việt Nam của K.W.Taylor (The birth ọ f Việt Nam, Nxb. University o f Caliíòmia, 1983) (Đọc sách) - Reading the book of K.W.Tajdor. \"The birth of Vietnam\", Tạp chí Nghiên cứu lịch sử, số 5 (230), 1986. 320. TS. Đại đức Thích Đức Thiện, \"Phật tích dấu tích đầu tiên của Phật giáo Ẩn Độ truyền vào Việt Nam\", Tạp chí Khuông Việt, số 1, tháng 12 - 2007. 321. TS. Thái Văn Chải, Tỳ Kheo Thiện Minh dịch, Nghiên cứu chữ Viết cổ trên bia ký ở Đông Dương, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội, 2009. 322. TS. Thượng tọa Thích Thanh Đạt, \"Khái quát về lịch sử Phật giáo Việt Nam , Tạp chí Khuông Việt, số 1, tháng 12 - 2007. 323. Từ điền Phật học Hán Việt, Phân viện Nghiên cứu Phật học, Hà Nội, 1992. 324. Tư liệu văn hiến Thăng Long - Hà Nội, Tuyến tập văn khắc Hán Nôm, TS.Phạm Thị Thìry Vinh (chủ tri), Nxb. Hà Nọi, Hà Nội 2010. 656
Tàl liệu tham khảo 325. Uỳ ban Khoa học xã hội, Viện Triết học, Lịch sử văn học Việt Nam, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội, 1988. 326. ư ỳ ban Khoa học xã hội, Lịch sử Việt Nam, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội, 1971, Tập I. 327. Uỳ ban nhân dân tinh Bắc Giang, Địa chí Bắc Gùmg: Lịch sử và văn hóa, Sở Văn hóa thể thao Bắc Giang và Trung tâm UNESCO thông tin Tư liệu lịch sử và văn hóa Việt Nam, 2006. 328. ủ y ban Khoa học xâ hội, Viện Triết học, Lịch sử Phật giáo Việt Nam, Tạp I, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội, 1980. 329. Văn Món, Văn hóa Chăm nghiên cứu và phê bình, Nxb. Phụ nữ, Hà Nội, 2010. 330. Văn Tân, Nguyễn Linh, Lê Văn Lan, Nguyễn Đổng Chi, Hoàng Hung, Thời đại Hùng Vương lịch sử - kinh tể - chính trị - văn hóa - xã hội, In lần thứ hai có sửa chữa bổ sung, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội, 1976. 331. Văn Tân, \"Công tác nghiên cứu về Hai Bà Trưng và cuộc khởi ngtũa do Hai Bà Trung lanh đạo\", Nghiên cứu lịch sử, số 2 (209), 1983. 332. Văn Tân, \"Xung quanh vấn đề xã hội nước Văn Lang và xã hội nước Âu Lạc\", Nghiên cứu lịch sử, sổ 28, 1961. 333. Văn Tạo, \"Thế kỷ X - Những vấn đề đã được giải quyết và những vấn đề tồn tại\", Nghiên cứu lịch sử, số 5, 1982. 334. Viện Hán Nôm, Văn khắc Hán Nôm Việt Nam, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội, 1993. 335. Viện Khảo cổ học, Hùng Vương dựng nước, Tập I đến tập IV, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội, 1971 -1974. 336. Viện Khảo cổ học, Một thế kỷ Khảo cổ học Việt Nam, Tập I, n , Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội, 2004 -2005. 337. Viện Khảo cổ học, Văn hóa Đông Sơn ở Việt Nam, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội, 1996. 338. Viện Khoa học xã hội Việt Nam, Truyền thuyết dân gian người Việt. Tổng tập văn học dân gian người Việt, Tập IV, Nxb. Khoa họcxãhọi, Hà Nội, 2004. 657
LỊCH SỬ VIỆT NAM - TẬP 1 339. Viện Lịch sử quân sự Việt Nam, Làng xã Việt Nam trong kháng chiến chống ngoại xâm (từ thế kỷ X đến cuối thế kỳ XI X) , Nxb. Quân đội nhân dan, Hà Nội, 2006. 340. Viện Lịch sử quân sự Việt Nam, Lịch sử quân sự Việt Nam: Đấu ưanh giành độc lập tự chù (từ năm 179 TCN đếnnám 938). Tập ri, Nxb. Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2001. 341. Viện Sử học, Biên niên lịch sử cồ trung đại Việt Nam (từ đầu đến giữa thế kỳ XIX), Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội, 1987. 342. Viện Sử học, Đô thị cố Việt Nam, Nxb. Khoa học xâ hội, Hả Nội, 1989. 343. Viện Sừ học, Nhà sử học Trần Văn Giáp (tuyến tập), Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội, 1996. 344. Viện Sử học, Nông thôn Việt Nam trong lịch sử, Tập I, II, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội, 1977 - 1978. 345. Viện Sử học, Việt Nam những sự kiện lịch sử (Từ khởi thủy đền 1858), Nxb. Giáo dục, Hà NỘI, 2001. 346. Viện Triết học, Mấy vấn đề Phật giáo và lịch sử tư tưởng Việt Nam, Nxb. Khoa học xâ hội, Hà Nội, 1986. 347. Viện Văn học, Trung tâm Khoa học xâ hội và Nhân văn Quốc gia, Tuyển tập văn học dân gian Việt Nam, Tập ỉ, Nxb. Giáo dục, Hà Nội. 2008. 348. Viện Văn học, Thơ văn Lý - Trần. Tập III, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội, 1978. 349. Việt điện u linh - Nam ông mộng lục - Truyền kỳ mạn lục, Nxb. Văn học, 2008. 350. Việt Nam đắt nước, lịch sử, văn hóa, Nxb. Sự thật, Hà Nội, 1991. 351. Việt sử lược, Trần Quốc Vượng dịch và chú giải, Nxb. Văn - Sử -Đ ịa, Hà Nội, 1960? 352. Võ Kim Cuong, \"ViệtNam c ổ đại - vấn đề biên niên sử\" (đọc sách) -Reading the boolc: The antique Vietnam (A matter o f chronicle). Tạp chí Nghiên cứu lịch sử, số 4 (211), 1983. 658
Tài liệu tham khảo 353. Võ Sĩ Khải, \"Văn hóa Óc Eo sáu mươi năm nhìn lại\", Văn hóa Óc Eo & vương quốc Phù Sam, Nxb Thế giới, Hà Nội, 2008. 354. Vụ Bảo tồn bảo tàng, Niên biểu Việt Nam (In lần thứ ba có chinh lý bổ sung), Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội, 1984. 355. Vũ Công Quý, Văn hóa Sa Huỳnh, Nxb Văn hóa dân tộc, Hà Nội, 1991. 356. Vũ Duy Mền, Tìm lợi Làng Việt xưa, Nxb. Văn hóa dân tộc, Hà Nội, 2006. 357. Vũ Khiêu (cb), Nho giáo xưa vá nay, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội, 1990. 358. Vũ Khiêu (cb), Văn hóa Việt Nam - xã hội và con người, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội, 2000. 359. Vũ Khiêu, Bàn về văn hiến Việt Nam, Tập I, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội, 1996. 360. Vũ Khiêu, Nho giáo và phát triển ở Việt Nam, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội, 1997. 361. Vũ Kim Biên, \"về hồ Điển Triệt\", Tọp chí Nghiên cứu lịch sử, số 1 (172), 1977. 362. Vũ Ngọc Đình, \"về tên chồng bà Trưng Trắc\", Tạp chí Xưa và Nay, số 349 +350, tháng 2 - 2010. 363. Vũ Ngọc Khánh, \"Làng văn hóa cổ truyền Việt Nam\", Nxb. Thanh niên, Tạp chí Xua và Nay, 2001. 364. Vũ Phạm Khải, Đông Sơn thi văn tuyển, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội, 1991. 365. Vũ Phong Tạo, \"Sách Trung Quốc viết về khởi nghĩa Hai Bà Trung\", Tạp chí Xưa vá Nay, số 310, tháng 6 - 2008. 366. Vũ Phương, \"Khởi nghĩa Hai Bà Trung trong sách sử Trung Quốc\", Tạp chí Xưa và Nay, số 333, tháng 6 - 2009. 367. Vũ Quỳnh, Kiều Phú, Lĩnh Nam chích quái, Nxb. Văn hỏa, Hà Nội, 1960. 659
LỊCH SỬ VIỆT NAM - TẬP 1 368. Vũ Quỳnh, Kiều Phú, Lĩnh Nam chích quái, Truyện Hai Bà Trinh Linh phu nhân họ Trưng, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội, 1993. 369. Vũ Tự Lập (cb), Văn hóa và cư dân đồng bằng sông Hồng, Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội, 1991. 370. Vũ Tuấn Sán, \"Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trung tại thủ đô Hà Nội (Qua một số di tích lịch sử)\", Tạp chí Nghiên cứu lịch sử, số 149,1973. 371. Will Durant, Lịch sử văn minh Trung Quốc. Nguyễn Hiến Lê dịch, Trung tâm thông tin Đại học Su phạm TP Hồ Chỉ Minh, 1990. 372. Yên Sơn Nguyễn Bá Hân, Sự tích đức Thánh Giá, Nxb. Khoa học xã hội, Hà NỘI, 2009. Tiếng Trung 373. Lã Sĩ Bằng, Bắc thuộc thời kì đích Việt Nam, Hương Cổng Trung Vàn đại học Tân Á Nghiên cứu sở, Đông Nam Á nghiên cứu thất san, 1964. 374. Lã Trấn Vũ, Giản minh Trung Quốc thông sử, Bắc Kinh. 1961^. 375. Lê Chính Phủ, Quận huyện thời đại chi An Nam, Thương vụ ấn thư quán ấn hành, Thượng Hải, 1951. 376. Lương thư, Q.54, Liệt truyện 48, Chư Di - Hải Nam. 377. Lý Lâm Nại, Nam Việt tàng trân, Trung Hoa thư cục, Bắc Kinh, 2002 (Trung văn) 378. Mã Đoan Lâm, Văn hiển thông khảo, Bản Vũ Anh điện tụ trân. 379. Ngũ đại sử ký, Q.74. 380. Nhữ Đạm Trai, Khương Công Phụ sự trạng khảo (bản chữ Hán). 381. Phạm Vãn Lan, Trung Quốc thông sử giản biên, Bắc Kinh, 1965. 382. Tân Đường thư, Q.222 (hạ), Liệt truyện 147 (hạ). 383. Tổng thư, Q.97, Liệt truyện 57, Di Man. 384. Trần Thọ, Tam quốc chí, Súc ấn bách nạp bản, Thương vụ ấn thư quán. 660
Tài liệu tham khảo 385. Trần Tu Hòa, Việt Nam cổ sừ cập kì dân tộc văn hóa chi nghiên cứu, Côn Minh, 1944. 386. Trương Tú Dân, Đưcmg đại An Nam văn học sử tư liệu tập dật, Đài Bắc, Văn sử triết xuất bản xã, 1991. 387. ì^ìẰĨBl (Nghiêm Tòng Giản), , Thù vực chu tư lục, i t M , 1993ỂÉ. 388. , Trung Quốc đại bách khoa toàn thư- Trung Quốc lịch sử í ) , i t » , 1992^. 389. (Trung Quốc điền dã khảo cổ học báo cáo tập), Tây Hán Nam Việt vương mộ dbic. 1991^. 390. T ) , Trung Quốc cồ đại sử, Thuợng, Hạ). ** (Hạ Tằng Hựu trước). :n& ítìtôỉtt, 2006^. 391. 4*SiS5fe , Trung Quốc thông sử, ĩ m m , % m . £ £ (Vu Hải Tỷ, Lê Na biên tnrớc). _ h # Quyển Thượng. H t t ỉ l í 4 ^ i í i ầ ItìK tt. 2007^. 392. J V h # , (Ô Tiểu Hoa, Lý Đại Long); JfFÉKj/l/WộlJllU Hữu quan An Nam Đô hộ phủ đích chi cá vấn đề, 2 0 0 3 ^ ^ 2 « . 393. /f;3È (Nhạc Sử): (Thái Bình hoàn vũ ký). 394. - + I Ể (Nhị thập tứ sử), %H (Ban cố), a n , Hán thưo i t ữ , iS&EpÃiS, 1958Í. 395. r t i í (Nhị thập tỏ sử), % m (Lưu Tuần) : m m v (Cựu Đường thư), i t ữ , 1958^. 396. n + 0 5 f e (Nhị thập tứ sử), :jb5&, Bắc sửo i. 1958^. 397. (Nhị thập tứ sù), , Bắc Te thư, , Chu thư, Tùythưìm,o ĩáĩ&ÉpítB, 1958^. 398. — (Nhị thập tứ sử), S i (Nam sử)o dbB. 1958^. 661
LỊCH SỬ VIỆT NAM - TẬP 1 399. _ + I Z 3 í (Nhị thập tứ sử), ồ ] ^ ì ĩ (Tu Mã Thiên): , Sử kýo j k ã . 1958^. 400. (Nhị thập tứ sử), s u , Tấn thư. i m , M 9r fp15tfĩ, 1958. 401. - + H i (Nhị thập tứ sử), &PH& (Âu Dương Tu) : f r £ 4 ỉ , Tân Đường thư. i m , m & ĩ p & t i ì , 1958¥. 402. (Nhi thập tứ sử), (Phạm Việp) Ẽ $ W , H ậ u H á n thư. 1958*. 403. - + H * . (Nhị thập tứ sử), * * , Minh sứ, m m * , m + n , ± * . 1958*. 404. T |ÍỊ ]£ (Vu Hướng Đông): jlM B « £ f t& J R M -0 t:rH M E . Việt Nam tư tưởng sử đích phát triển giai đoạn nhirợc cán đặc trưng, » * « * £ ¥ » . 2001 *ĩ>n o 405. fsjT (H à Bình) : Việt Nam cổ đại xã hội đích diễn tiến dữ nô lệ chế vấn đề, 2005*. a Ìo » . 406. W fc ¥ (Phùng Lập Quân): m u . c ổ đại Trung Việt trung y trung dược giao lưu sơ thám, Ỉặ3!5fe®f$ĩ, 2002ĨftBl*io 407. *!lf£(Liru An), ỷ i S ĩ í , Hoài nam tử, RHDH, Nhân gian huấn, « 18« . 408. íẽ&L# (Hậu Hán thứ), M u-+ 0 # , , Mã Viện truyện. 409. Aft*H (Chu Vĩ Châu): j* « J i f t * i* B Ỉ Ì I Ỉ £ j K V F f t . Đưcmg triều dữ Nam Hải chư quốc thông cống quan hệ nghiên cứu + 2003**3«. 410. (_h. T ), Lĩnh Nam cổ phương chí tập lục, Thượng, Hạ # £ £ 8 (Lâm Sàn Lộc tập), r * H , 2007^. 411. (Trương Tú Dân): Trung Việt quan hệ sử luận văn tập, è ỉ í . ;£ £ ír tiỉlK tt. 1992^. 412 $ * # (L ý C átP hủ) : Nguyên Hòa quận huyện chí. 662
Tài liệu tham khảo 413. (Duơng Bác Văn), ìỄ # .í.fé íặ , Chư phiên chí hiệu t h í c h , l t x , 19960 . 414. # ỉ ã f t (Lâm Viễn Huy): Tây Hán Nam Hài đạo đích chi cá vấn để, 'MĩtỈLĩRlio 2 0 0 3 ^ ^ 2 ^ 0 415. ỈXíi , Hán thư, Ỉ Ế ĩ l S ^ í A T # —\"h A T , Địa lý chí, đệ bát hạ. 416. (Phạm Văn Lan): 4 , fflìl5fefHÍ^> Trung Quốc thông sử giàn biên, A R l iiHStt. 1958^. 417. ÊỀD& (Lam Hồng Ân), S 3 E Í Í ? ỉ£ JB ĨĨIt, Thục Vương tử hồ, ức hoặc Trúc Vương tử hồ - đối An Dương Vưcmg tộc thuộc chất nghi, Jặ7ỈH ±ắS: 1995^. 418. (Hứa Vĩnh Chương): ièiầ^ìíi& Sm M rêÌtíPSíità Luận Đạo giáo tại Việt Nam đích truyền bá hòa ảnh hưởng. Ế^MT'J. 2002 iạmim. 419. (Lịch Đạo Nguyên): i& ịỉ.ìí, Thủy kinh chú, i k t í ’ 1958^. 420. ÍBỈgệậ, (Quách Chấn Đạc - Trương Tiếu Mai), ìềyiịV iệt Nam thông sử), 2001^. 421. i1t, ịỉíìỄýĩ, K & v t (Trần Ngọc Long, Duơng Thông Phương, Hạ ứ n g Nguyên), H +*ắÌĩt£ỉííto Hán văn hóa luận cương kiêm thuật Trung Triều, Trung Nhật, Trung Việt văn hóa giao lưu 4 1® . 1993^. 422. (Mã Đoan Lâm), Văn hiến thông khảo, ^332#,0W #9, i t n , 1986^. 423. f t # , 3ĨÍÌícj±ậÈi: Hoàng Tranh, Tiêu Đức Hạo chủ biên: 43feliÌI?-ífiÌĩ51ỉ4iỀẳÍ5. Trung Việt biên giới lịch sử tư liệu tuyển biên, tt£í4^3tĩfeK ttíf& tt, ã # Ẽ p f l t Ì , 1992^. Tiếng Anh, tiếng Pháp 424. Abđullah Bin Mohamed (Nakuia, Campa abad permulaan masihi sampai abad 9 (Lược khảo lịch sứ Chămpa từ khởi thủy cho đến thế kỳ IX), (Semina Sehari....). Kuala Lumpur, 1988. 663
LỊCH SỬ VIỆT NAM - TẬP 1 425. Annamski kenkyu (Researches on the history o f Annam), Vol 1 củaTamamoto Tatsuro, Tokyo, 1950. 426. G. Maspéro, Le Royaume de Champa, Paris et Bruxelles, 1910. 427. J. Buttinger, A dragon defiant - A short history o f Vietnam, Praeger New York - Washington, 1972. 428. Jean Chesneaux, Corứribution a 1'histoire de la nation Vietnamienne, Editions Sociales, Paris, 1955. 429. John F.Cady, Southeast Asia: Ist Historical development, Mc Graw-Hill Book Company,1964. 430. K.w. Taylor, The birth ofViệt Nam (Sự ra đời cùa Việt Nam), Nxb. Đại học tổng hợp Kaliíòmia, 1983. 431. L.Finot, Pangduranga, Meslanges Kem [Brill], 1903 . 432. Lê Thành Khôi, Histoire du Vietnam des orìgines à 1858, Paris, 1981. 433. Lê Thành Khôi, Le VietNam, histoire et civilision, Paris, 1955. 434. Nguyễn Thế Anh, \"Les relatíons du VietNam aves le monde malais jusqu’au milieu du XIX sicele\". (Bang giao giữa Việt Nam và thế giới Mã Lai đến giữa thế kỳ XIX), Le Campa et mode Malaỉs (Vương quốc Champa và thế giới Mã Lai), Paris, 1991. 435. Withmore. J., \"Vietnamese historical sources\", Joumal o f Asian studies, 19. 1970. 664
MỤC LỤC Lời giới thiệu cho lần tái bản thứ nhất Trang Lời Nhà xuất bản 9 Lời mở đầu 11 Lời nói đầu 15 Bảng chữ viết tắt 19 23 Chương I 25 VIỆT NAM THỜI KỲ NGUYÊN THỦY 25 I. Dấu tích người vượn ở Việt Nam 3Q II. Sự xuất hiện người tinh khôn và các bộ lạc Sơn Vi 33 m . Các thị tộc Hòa Bình và Vftn hóa Hòa Bình 39 IV. Các bộ lyc miền núi Bắc Stfn và vùng biển Đa Bút, 52 Quynh Văn 57 V. Các bộ lạc miền biẻn Đống Bác 60 VI. Các bộ lạc ven biển miền Trung VII. Các bộ lạc những noi khác Chương II 72 Sự HÌNH THÀNHNƯỚC VĂNLANG 72 73 I. Truyền thuyết, thư tịch cfi và sử dụng kết quả của phương pháp nghiên cứu liên ngành 85 665 1. Truyền thuyết và thư tịch 2. Sừdụngkétquảcủaphươngphápnghiêncứuliênngành
LỊCH SỪ VIỆT NAM - TẬP 1 88 n. Cơ sở hình thành nước Văn Lang 88 97 1. Sự tiến triển của văn hóa thời đại kim khí - Văn hóa 105 Tiền Đông Sơn 114 121 2. Văn hóa Đông Sơn III. Trạng thái kinh tế 130 rv . Quá trình phân hóa xã hội 130 V. Nước Văn Lang 130 Chương III 139 NƯỚC ÂU LẠC 149 I. Nguồn gốc Thục An Dương Vương 149 1. Thư tịch nước ngoài 165 2. Thư tịch cổ và truyền thuyết Việt Nam cùng tình 173 hình nghiên cứu về Thục Phán - An Dương Vương 180 180 n . Sự thành lập nước Âu Lạc 190 1. Sự xâm lược phương Nam của quân Tần và quá trình hình thành nước Âu Lạc 200 2. Tình hình chính trị, kinh tế, văn hóa xã hội của Âu Lạc 3. Thành Cổ Loa - Kinh đô nước Âu Lạc 200 r a . Cuộc kháng chiến chống nhà Triệu xâm lược 1. Triệu Đà và nước Nam Việt 2. Cuộc chiến đấu chống nhà Triệu xâm lược Chươngrv CHÍNH SÁCH ĐÔ H ộ CỦA CÁC TRIỀU ĐẠI PHONG KIÉNPHƯƠNG BẮC VÀNHỮNG cú ộ c KHỞI NGHĨA CỦA NHÂN DÂN (TỪ CUỚI THẾ KỶ II TCN ĐẾN THẾ KỶ VI SCN) I. Nước Âu Lạc đầu Công nguyên và khởi nghĩa Hai Bà Trưng 666
Mục lục 1. Âu Lạc dưới ách thống trị của Nam Việt (năm 179 200 TCN -111 TCN) 202 208 2. Đe chế Hán và cuộc chinh phục Nam Việt 3. Cuộc khởi nghĩa của Hai Bà Trưng 232 II. Giao Châu dirới ách thống tri của chính quyền phong kiến phương Bắc từ thời Đông Hán đến Lục triều 232 1. Một số cải cách về chính trị và hành chính của chính 240 quyền đô hộ từ thời Đông Hán đến Lục triều 268 2. Tình hình kinh tế và chính sách khai thác, bóc lột của 296 chính quyền đô hộ ở Giao Châu 296 3. Các cuộc khởi nghĩa chống chính quyền đô hộ 296 305 Chutmg V 310 TÌNH HÌNH KINH TẾ, VAN HÓA GIAO CHÂU 310 314 (THẾ KỶ VI - X) I. Kinh tế 340 340 1. Kinh tế nông nghiệp, thù công nghiệp 340 2. Thương nghiệp 341 II. G iáo dục và vãn hóa - tư tưởng 667 1. Giáo dục 2. Văn hóa - tư tưởng Chương VI CHÉ Đ ộ ĐÔ H ộ TÙY - ĐƯỜNG VÀ NHỮNG CUỘC KHỞI NGHĨA GIÀNH CHÍNH QUYÈN T ự CHỦ Ở GIAO CHÂU I. Chính sách cai trị của nhà Tùy 1. Sự ra đời của nhà Tùy 2. Sự thống trị của nhà Tùy
LỊCH SỬ VIỆT NAM - TẬP 1 n . Sự thống trị của triều Đường 345 1. Triều Đường thành lập và phát triển thịnh trị dưới đời Đường Thái Tông 345 2. Chế độ cai trị ở Giao Châu 346 n i . Những cuộc khỏi nghĩa giành quyền độc lập, tự chủ 356 của nhân dân Giao Châu 356 1. Sự khủng hoảng của triều Đường 2. Những cuộc khởi nghĩa giành quyền độc lập, tự chủ 361 của nhân dân 388 Chương v n 388 LÀNG XÃ - ĐƠN VỊ c ơ SỞ THỜI BẮC THUỘC 395 I. Tiến trình nông nghiệp lúa nưức -cơsở kinh tế 396 của tỗ chức hành chính và xã hội cổ truyền 398 400 n . Tổ chức xã hội cổ truyền của nguửi Muờng Hòa Bình 405 1. Chế độ Nhà lang - tên gọi tổ chức xã hội Mường 411 cổ truyền 416 2. Nguồn gốc của chế độ Nhà lang 425 3. Tổ chức xã hội của Nhà lang 439 4. Ruộng Lang 5. Luật lệ Nhà lang 447 m . Sự hình thành làng xã cổ truyền 447 r v . Tổ chúc làng xã với những chúc năng truyền thống V. Làng xã với sự thành công chổng Hán hóa Chương Vin S ự HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIÈN CỦA VƯƠNG QUỐC CHAMPA (THẾ KỶ I - X) I. Cơ sở cho việc hình thành Nhà nước đầu tiên ở miền Trung - Nhà nước Lâm Ap 668
Mục lục II. Sự ra đời của Nhà nước Lâm Ẩp 454 III. Vương quốc Champa (thế kỷ II đến thế kỷ X) và 461 mối quan hệ vói Giao Cháu 1. Giai đoạn từ năm 192 đến năm 757: Các vương triều 461 phía bắc 2. Vương triều Panduranga (Hoàn Vương quốc - 474 Chiêm Thành) 481 481 IV. Tình hình chính trị - xã hội và hoạt động kinh tế 484 1. Tổ chức chính trị và bộ máy chính quyền 486 2. Phân hóa xã hội 491 3. Hoạt động kinh tế 496 4. Tôn giáo - Phong tục - Tín ngưỡng 5. Ngôn ngữ - Chữ viết - Lịch pháp 499 6. Nghệ thuật kiến trúc - Tạc tượng - Điêu khắc - Âm nhạc và múa Chăm 507 307 Chương IX 507 S ự HÌNH THÀNH, PHÁT TRIỂN VÀ SUY VONG 518 534 CỦA VƯƠNG QUỐC CỒ PHÙ NAM 534 ỉ. Sự ra dời của Quóc gla Phù Nam 1. Tên nước - Cương vực - Kinh đô 535 2. Tình hình kinh tế, xã hội và văn hóa S40 II. Sự phát triển của Phù Nam (thế kỷ I -VI) 1. Giai đoạn tập hợp quyền lực (Vương quốc Phù Nam, 669 thế kỷ I - II) 2. Giai đoạn ổn định, phát triển thế lực (Đe chế Phù Nam, thế kỷ III - VI) III. Giai đoạn suy vong của Phù Nam và hình thành Chân Lạp (giữa thế kỷ VI đến thế kỷ v n )
LỊCH SỪ VIỆT NAM - TẬP 1 1. Sự khủng hoảng triều chính của Phù Nam và sự 540 xâm chiếm của Chân Lạp 544 2. Nguyên nhân suy vong của Phù Nam 547 3. Sự hình thành Chân Lạp 555 Phụ lục Phụ lục I: Bảng danh sách các quan giữ chức \"An Nam Đô 557 563 hộ phủ thời Đuờng\" 565 Phụ lục II: Phả hệ triều đại vua Phù Nam Phụ lục III: Phả hệ triều đại vua Chân Lạp 567 Phụ lục IV: Thư tịch cổ Trung Quốc viết về Phù Nam, 635 Xích Thổ, Chân Lạp Tài liệu tham khảo 670
NHÀ XUÁT BẢN KHOA HỌC XÃ HỘI 26 Lý Thường Kiệt - Hoàn Kiếm - Hà Nội ĐT: 04.39719073 - Fax: 04.39719071 VVebsite: http://nxbkhxh.vass.gov.vn Email: [email protected] Chi nhánh Nhà xuất bản Khoa học xã hội 57 Sương Nguyệt Ánh - Phường Bến Thành - Quận I - TP. Hồ Chí Minh ĐT: 08.38394948 - Fax: 08.38394948 LỊCH SỬ VIỆT NAM TẬP 1 TỪ KHỞI THỦY ĐẾN THẾ KỶ X Chịu trách nhiệm xuất bản Giám đốc LÊ HỮU THÀNH Chịu trách nhiệm nội dung Tổng Biên tập NGUYỀN XUÂN DŨNG PGS.TS. TRÀN ĐỨC CƯỜNG Biên tập lần 1: NGUYỄN KIM DUNG Biên tập tái bản: NGUYỄN KIM DUNG K ỹ thuật ví lính: Sửa bản in: MAI HƯƠNG Trình bày bìa: NGUYỄN KIM DUNG STARBOOKS In 1.000 cuốn, khổ 16 X 24 cm, tại Công ty c ổ phần in Scitech. Địa chì: D20/532H Nguyễn Văn Linh, xã Phong Phú, huyện Bình Chánh, TP Hồ Chí Minh, số xác nhận đăng ký xuất bản: 155-2017/CXBIPH/l 1-3/KHXH. số QĐXB: 05/QĐ - NXB KHXH, ngày 14 tháng 2 năm 2017. Mã số ISBN: 978-604-944-924-6. In xong và nộp lưu chiểu năm 2017.
Search
Read the Text Version
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- 51
- 52
- 53
- 54
- 55
- 56
- 57
- 58
- 59
- 60
- 61
- 62
- 63
- 64
- 65
- 66
- 67
- 68
- 69
- 70
- 71
- 72
- 73
- 74
- 75
- 76
- 77
- 78
- 79
- 80
- 81
- 82
- 83
- 84
- 85
- 86
- 87
- 88
- 89
- 90
- 91
- 92
- 93
- 94
- 95
- 96
- 97
- 98
- 99
- 100
- 101
- 102
- 103
- 104
- 105
- 106
- 107
- 108
- 109
- 110
- 111
- 112
- 113
- 114
- 115
- 116
- 117
- 118
- 119
- 120
- 121
- 122
- 123
- 124
- 125
- 126
- 127
- 128
- 129
- 130
- 131
- 132
- 133
- 134
- 135
- 136
- 137
- 138
- 139
- 140
- 141
- 142
- 143
- 144
- 145
- 146
- 147
- 148
- 149
- 150
- 151
- 152
- 153
- 154
- 155
- 156
- 157
- 158
- 159
- 160
- 161
- 162
- 163
- 164
- 165
- 166
- 167
- 168
- 169
- 170
- 171
- 172
- 173
- 174
- 175
- 176
- 177
- 178
- 179
- 180
- 181
- 182
- 183
- 184
- 185
- 186
- 187
- 188
- 189
- 190
- 191
- 192
- 193
- 194
- 195
- 196
- 197
- 198
- 199
- 200
- 201
- 202
- 203
- 204
- 205
- 206
- 207
- 208
- 209
- 210
- 211
- 212
- 213
- 214
- 215
- 216
- 217
- 218
- 219
- 220
- 221
- 222
- 223
- 224
- 225
- 226
- 227
- 228
- 229
- 230
- 231
- 232
- 233
- 234
- 235
- 236
- 237
- 238
- 239
- 240
- 241
- 242
- 243
- 244
- 245
- 246
- 247
- 248
- 249
- 250
- 251
- 252
- 253
- 254
- 255
- 256
- 257
- 258
- 259
- 260
- 261
- 262
- 263
- 264
- 265
- 266
- 267
- 268
- 269
- 270
- 271
- 272
- 273
- 274
- 275
- 276
- 277
- 278
- 279
- 280
- 281
- 282
- 283
- 284
- 285
- 286
- 287
- 288
- 289
- 290
- 291
- 292
- 293
- 294
- 295
- 296
- 297
- 298
- 299
- 300
- 301
- 302
- 303
- 304
- 305
- 306
- 307
- 308
- 309
- 310
- 311
- 312
- 313
- 314
- 315
- 316
- 317
- 318
- 319
- 320
- 321
- 322
- 323
- 324
- 325
- 326
- 327
- 328
- 329
- 330
- 331
- 332
- 333
- 334
- 335
- 336
- 337
- 338
- 339
- 340
- 341
- 342
- 343
- 344
- 345
- 346
- 347
- 348
- 349
- 350
- 351
- 352
- 353
- 354
- 355
- 356
- 357
- 358
- 359
- 360
- 361
- 362
- 363
- 364
- 365
- 366
- 367
- 368
- 369
- 370
- 371
- 372
- 373
- 374
- 375
- 376
- 377
- 378
- 379
- 380
- 381
- 382
- 383
- 384
- 385
- 386
- 387
- 388
- 389
- 390
- 391
- 392
- 393
- 394
- 395
- 396
- 397
- 398
- 399
- 400
- 401
- 402
- 403
- 404
- 405
- 406
- 407
- 408
- 409
- 410
- 411
- 412
- 413
- 414
- 415
- 416
- 417
- 418
- 419
- 420
- 421
- 422
- 423
- 424
- 425
- 426
- 427
- 428
- 429
- 430
- 431
- 432
- 433
- 434
- 435
- 436
- 437
- 438
- 439
- 440
- 441
- 442
- 443
- 444
- 445
- 446
- 447
- 448
- 449
- 450
- 451
- 452
- 453
- 454
- 455
- 456
- 457
- 458
- 459
- 460
- 461
- 462
- 463
- 464
- 465
- 466
- 467
- 468
- 469
- 470
- 471
- 472
- 473
- 474
- 475
- 476
- 477
- 478
- 479
- 480
- 481
- 482
- 483
- 484
- 485
- 486
- 487
- 488
- 489
- 490
- 491
- 492
- 493
- 494
- 495
- 496
- 497
- 498
- 499
- 500
- 501
- 502
- 503
- 504
- 505
- 506
- 507
- 508
- 509
- 510
- 511
- 512
- 513
- 514
- 515
- 516
- 517
- 518
- 519
- 520
- 521
- 522
- 523
- 524
- 525
- 526
- 527
- 528
- 529
- 530
- 531
- 532
- 533
- 534
- 535
- 536
- 537
- 538
- 539
- 540
- 541
- 542
- 543
- 544
- 545
- 546
- 547
- 548
- 549
- 550
- 551
- 552
- 553
- 554
- 555
- 556
- 557
- 558
- 559
- 560
- 561
- 562
- 563
- 564
- 565
- 566
- 567
- 568
- 569
- 570
- 571
- 572
- 573
- 574
- 575
- 576
- 577
- 578
- 579
- 580
- 581
- 582
- 583
- 584
- 585
- 586
- 587
- 588
- 589
- 590
- 591
- 592
- 593
- 594
- 595
- 596
- 597
- 598
- 599
- 600
- 601
- 602
- 603
- 604
- 605
- 606
- 607
- 608
- 609
- 610
- 611
- 612
- 613
- 614
- 615
- 616
- 617
- 618
- 619
- 620
- 621
- 622
- 623
- 624
- 625
- 626
- 627
- 628
- 629
- 630
- 631
- 632
- 633
- 634
- 635
- 636
- 637
- 638
- 639
- 640
- 641
- 642
- 643
- 644
- 645
- 646
- 647
- 648
- 649
- 650
- 651
- 652
- 653
- 654
- 655
- 656
- 657
- 658
- 659
- 660
- 661
- 662
- 663
- 664
- 665
- 666
- 667
- 668
- 669
- 670
- 671
- 672
- 673
- 1 - 50
- 51 - 100
- 101 - 150
- 151 - 200
- 201 - 250
- 251 - 300
- 301 - 350
- 351 - 400
- 401 - 450
- 451 - 500
- 501 - 550
- 551 - 600
- 601 - 650
- 651 - 673
Pages: