Important Announcement
PubHTML5 Scheduled Server Maintenance on (GMT) Sunday, June 26th, 2:00 am - 8:00 am.
PubHTML5 site will be inoperative during the times indicated!

Home Explore Tài liệu 1

Tài liệu 1

Published by leminhquangedkouga, 2021-10-08 15:21:05

Description: Tài liệu 1

Search

Read the Text Version

Trung tâm Anh ngữ VIVIAN Ngày 8 Nghe [Listening part 1] Test Vstep Listening p - Nói 07, 08 Vstepspeakingp1: [Speaking Part 1] Hometown Ngày 9 Đọc - Thực hành VstepR1 - Đọc câu hỏi Từ v Viết chiếu Test 7+8 [Viết thư] Thư theo mục Viết thư theo mục đích/ Thư cảm ơn - thư yêu cầu Ngày 10 Nghe Xem hướng dẫn làm bài Vstep Listening P - Nói nghe phần 2 (Hội thoại) Vstepspeakingp1: Thực hành nghe Test 6, 7, 8 [Speaking Part 1] Travelling

Website: https://tienganhb1.com/  Sau khi viết xong, kiểm tra bài viết theo các tiêu chí chấm. part 1  Bạn làm đúng bao nhiêu %? Nếu chưa đạt mục : Hometown tiêu 40% với B1/60% với B2/ 85% với C1, hãy xem kỹ hướng dẫn trả lời để biết tại sao bạn làm sai. vựng, tham  Đọc câu hỏi, nghe audio và xem hướng dẫn trả lời đích chủ đề Hometown, sau đó tự viết câu trả lời của chính mình và luyện nói. B2 lưu ý trôi chảy, trọng Part 2 âm từ, câu, câu phức, cụm collocation. : Travelling  1. Where do you come from? 5  2. Where do you live?  3. Can you tell me something about your hometown?  4. Can you tell me some famous landscapes or scenic spots in your hometown?  Bạn làm đúng bao nhiêu %? Nếu chưa đạt mục tiêu 40% với B1/60% với B2/ 85% với C1, hãy xem kỹ hướng dẫn trả lời để biết tại sao bạn làm sai.  Cấu trúc của lá thư cảm ơn/ thư yêu cầu bao gồm bao nhiêu phần?  Một số cấu trúc câu thường gặp trong thư cảm ơn/ thư yêu cầu?  Phần nghe số 2 có bao nhiêu câu hỏi? dạng thức gì?  Trước khi nghe phần 2, bạn cần làm gì?  Bạn làm đúng bao nhiêu %? Nếu chưa đạt mục tiêu 40% với B1/60% với B2/ 85% với C1, hãy xem kỹ hướng dẫn trả lời để biết tại sao bạn làm sai.

Trung tâm Anh ngữ VIVIAN Ngày 11 Đọc - Xem hướng dẫn cách Đọc lấy thông tin Viết làm bài Đọc dạng thông Viết thư phàn nàn tin chi tiết, Thực hành Viết thư xin lỗi VstepR2 Test 01, 02 [Viết thư] Thư theo mục đích/ Thư phàn nàn, thư xin lỗi

n chi tiết Website: https://tienganhb1.com/ n  Đọc câu hỏi, nghe audio và xem hướng dẫn trả lời chủ đề Travelling, sau đó tự viết câu trả lời của chính mình và luyện nói. B2 lưu ý trôi chảy, trọng âm từ, câu, câu phức, cụm collocation.  1. Do you like traveling?  2. Do you like to travel alone or with your friends?  3. Have you traveled to other places? Where are they?  4. What do you usually do when you first arrive in a new place?  5. What are the benefits of traveling?  6. Why do so many people like traveling nowadays?  Làm sao để xác định câu hỏi dạng thông tin chi tiết?  Các bước làm bài đọc câu hỏi dạng thông tin chi tiết?  Bạn làm đúng bao nhiêu %? Nếu chưa đạt mục tiêu 40% với B1/60% với B2/ 85% với C1, hãy xem kỹ hướng dẫn trả lời để biết tại sao bạn làm sai.  Cấu trúc của lá thư phàn nàn/xin lỗi có bao nhiêu phần?  Một số cấu trúc câu thường gặp trong thư phàn nàn/ xin lỗi? 6

Trung tâm Anh ngữ VIVIAN Ngày 12 Nghe [Listening part 2] Test 9, Vstep Listening P - Nói 10, 11 Vstepspeakingp1: [Speaking Part 1] Friends Ngày 13 Đọc - Thực hành vstepR2 Test Đọc lấy thông tin Viết Viết thư mời 5+9 [Viết thư] Thư theo mục đích/ Thư mời Ngày 14 Nghe [Listening part 2] Test Vstep Listening P - Nói 17, 18, 19 Vstepspeakingp1: [Speaking Part 1] Music Vstepspeakingp1: & weather

Part 2 Website: https://tienganhb1.com/ : Friends  Bạn làm đúng bao nhiêu %? Nếu chưa đạt mục tiêu 40% với B1/60% với B2/ 85% với C1, hãy xem n chi tiết kỹ hướng dẫn trả lời để biết tại sao bạn làm sai.  Đọc câu hỏi, nghe audio và xem hướng dẫn trả lời Part 2 chủ đề Friends, sau đó tự viết câu trả lời của chính : Music mình và luyện nói. B2 lưu ý trôi chảy, trọng âm từ, : Weather câu, câu phức, cụm collocation. 1. Do you have 7 many friends? Are they casual acquaintances or close friends?  2. Do you prefer to stay with your family or with your friends?  3. Do you prefer one or two close friends or many friends?  4. Are your friends mostly your age or different ages?  5. Do you usually see your friends during the week or at weekends?  6. The last time you saw your friends, what did you do together?  Bạn làm đúng bao nhiêu %? Nếu chưa đạt mục tiêu 40% với B1/60% với B2/ 85% với C1, hãy xem kỹ hướng dẫn trả lời để biết tại sao bạn làm sai.  Cấu trúc của lá thư mời có bao nhiêu phần?  Một số cấu trúc câu thường gặp trong thư mời?  Bạn làm đúng bao nhiêu %? Nếu chưa đạt mục tiêu 40% với B1/60% với B2/ 85% với C1, hãy xem kỹ hướng dẫn trả lời để biết tại sao bạn làm sai.  Đọc câu hỏi, nghe audio và xem hướng dẫn trả lời chủ đề Music & weather, sau đó tự viết câu trả lời

Trung tâm Anh ngữ VIVIAN Ngày 15 Đọc - Xem hướng dẫn cách Đọc tìm ý chính Viết làm bài Đọc dạng ý Giới thiệu viết luậ chính và thực hành Viết mở bài VstepR3 Test 1+2+3 [Viết luận] Giới thiệu chung, viết mở bài

Website: https://tienganhb1.com/ của chính mình và luyện nói. B2 lưu ý trôi chảy, trọng âm từ, câu, câu phức, cụm collocation. Music  1. Do you like music?  2. What are the benefits of listening to music?  3. What kind of music do you like best? Weather  1. Would you like to live where there is desert and hot weather?  2. Would you like to live where there is always snow?  3. Which do you like better: hot weather or cold weather?  4. What month gets the most rain in Vietnam?  5. Do you think weather affects the way people feel?  6. How do you depend on the weather reports on TV?  Cách xác định câu hỏi dạng ý chính.  Các bước làm bài đọc câu hỏi dạng ý chính.  Bạn làm đúng bao nhiêu %? Nếu chưa đạt mục tiêu 40% với B1/60% với B2/ 85% với C1, hãy xem kỹ hướng dẫn trả lời để biết tại sao bạn làm sai. ận  Viết luận trong bao lâu? Viết bao nhiêu từ? Chiếm bao nhiêu điểm?  Có mấy dạng viết luận chính?  Mở bài có bao nhiêu phần? nên viết bao nhiêu câu?  Cách viết câu giới thiệu chung chủ đề? 8

Trung tâm Anh ngữ VIVIAN Ngày 16 Nghe [Listening part 2] Test Vstep Listening P - Nói 20, 21, 22 Vstepspeakingp1: [Speaking Part 1] Clothes Ngày 17 Đọc - Thực hành VstepR3 Test Đọc tìm ý chính Viết Viết kết bài 4+5+6 [Viết luận] Viết kết bài Ngày 18 Nghe [Listening part 2] Test Vstep Listening P - Nói 23, 24, 25 Vstepspeakingp1: [Speaking Part 1] Communication Communication

Part 2 Website: https://tienganhb1.com/ : Clothes  Cách viết câu luận điểm? Part 2  Bạn làm đúng bao nhiêu %? Nếu chưa đạt mục : tiêu 40% với B1/60% với B2/ 85% với C1, hãy xem kỹ hướng dẫn trả lời để biết tại sao bạn làm sai. 9  Đọc câu hỏi, nghe audio và xem hướng dẫn trả lời chủ đề Clothes, sau đó tự viết câu trả lời của chính mình và luyện nói. B2 lưu ý trôi chảy, trọng âm từ, câu, câu phức, cụm collocation.  1. Are clothes and clothing fashions important to you? (Why/Why not?)  2. What different clothes do you wear for different situations?  3. Do you wear different styles of clothes now compared to 10 years ago?  4. Do you think the clothes we wear say something about who we are?  Bạn làm đúng bao nhiêu %? Nếu chưa đạt mục tiêu 40% với B1/60% với B2/ 85% với C1, hãy xem kỹ hướng dẫn trả lời để biết tại sao bạn làm sai.  Kết bài nên viết mấy câu?  Kết bài cần đảm bảo yếu tố gì?  Bạn làm đúng bao nhiêu %? Nếu chưa đạt mục tiêu 40% với B1/60% với B2/ 85% với C1, hãy xem kỹ hướng dẫn trả lời để biết tại sao bạn làm sai.  Đọc câu hỏi, nghe audio và xem hướng dẫn trả lời chủ đề Communication, sau đó tự viết câu trả lời của chính mình và luyện nói. B2 lưu ý trôi chảy, trọng âm từ, câu, câu phức, cụm collocation.

Trung tâm Anh ngữ VIVIAN Ngày 19 Đọc - Thực hành VstepR4 Test Đọc hiểu thông ti Viết Viết đoạn 6+7 [Viết luận] Viết đoạn Ngày 20 Nghe Xem hướng dẫn làm bài Vstep listening pa - Nói thi Nghe phần 3 Vstepspeakingp1: Thực hành [Listening Vstepspeakingp1: part 3] Test 6, 7, 8 [Speaking Part 1] Reading & movies

in suy ra Website: https://tienganhb1.com/ art 3  1. How do you usually keep in touch with : Reading : Movies members of your family? 10  2. Do you prefer to speak to people by phone or by writing emails?  3. Do you ever write letters by hand? (Why / Why not?)  4. Is there anything you dislike about mobile phones?  Bạn làm đúng bao nhiêu %? Nếu chưa đạt mục tiêu 40% với B1/60% với B2/ 85% với C1, hãy xem kỹ hướng dẫn trả lời để biết tại sao bạn làm sai.  Cấu trúc một đoạn văn như thế nào?  Một đoạn văn của bài luận nên viết bao nhiêu câu, bao nhiêu từ để đảm bảo độ dài 250 từ?  Có những cách nào triển khai ý khi viết?  Bài thi nghe phần 3 có bao nhiêu câu hỏi?  Dạng câu hỏi của bài nghe phần 3 thế nào?  Trước khi nghe, bạn cần phải làm gì?  Bạn làm đúng bao nhiêu %? Nếu chưa đạt mục tiêu 40% với B1/60% với B2/ 85% với C1, hãy xem kỹ hướng dẫn trả lời để biết tại sao bạn làm sai.  Đọc câu hỏi, nghe audio và xem hướng dẫn trả lời chủ đề Reading & Movies, sau đó tự viết câu trả lời của chính mình và luyện nói. B2 lưu ý trôi chảy, trọng âm từ, câu, câu phức, cụm collocation. Reading  1. Do you like reading?  2. Do you usually read for leisure or for work purposes?

Trung tâm Anh ngữ VIVIAN Ngày 21 Đọc - Thực hành kỹ năng Đọc Đọc hiểu các dạn Viết Câu theo chủ điểm khác Test 2+4 Viết luận Discuss [Từ vựng] Internet [Viết luận] Viết luận Discussion Ngày 22 Nghe [Listening part 3] Test 9, Vstep listening pa - Nói 10, 11 Vstepspeakingp1: [Speaking Part 1] School School&study & study

ng khác Website: https://tienganhb1.com/ m sion  3. What was your favourite book or story when art 3 you were a child? :  4. Do you think it's important that children read 11 regularly? Movies  1. Do you like watching movies?  2. What kind of movie do you like? Why?  3. Who’s your favourite actor/ actress?  4. Do you see films on TV, DVDs or at the cinema?  5. Is there any film that you’ve seen for several times? What film?  6. Have you ever met a film actor or director?  Xem hướng dẫn trả lời và thực hành đọc  Bạn làm đúng bao nhiêu %? Nếu chưa đạt mục tiêu 40% với B1/60% với B2/ 85% với C1, hãy xem kỹ hướng dẫn trả lời để biết tại sao bạn làm sai.  Tham khảo từ vựng chủ đề Internet  Cách xác định bài luận thuộc dạng discussion  Liệt kê những từ, cụm từ nêu ưu điểm/ nhược điểm.  Cách viết mở bài dạng discussion  Cách viết câu chủ đề cho 2 đoạn thân bài  Cách viết kết bài dạng discussion  Bạn làm đúng bao nhiêu %? Nếu chưa đạt mục tiêu 40% với B1/60% với B2/ 85% với C1, hãy xem kỹ hướng dẫn trả lời để biết tại sao bạn làm sai.  Đọc câu hỏi, nghe audio và xem hướng dẫn trả lời chủ đề School & study, sau đó tự viết câu trả lời của

Trung tâm Anh ngữ VIVIAN Ngày 23 Đọc - Thực hành kỹ năng Đọc Đọc câu hỏi tổng Viết câu hỏi tổng hợp Các bước thực hà [Viết luận] Các bước Các tiêu chí chấm thực hành viết luận, luận những tiêu chí chấm điểm Ngày 24 Nghe [Listening part 3] Test Vstep listening pa - Nói 28, 29, 30 Vstepspeakingp1: [Speaking Part 1] Restaurants

hợp Website: https://tienganhb1.com/ ành viết luận chính mình và luyện nói. B2 lưu ý trôi chảy, trọng m điểm viết âm từ, câu, câu phức, cụm collocation. art 3  1. What was your major at university? : restaurants  2. What were your favourite subjects at high 12 school/ secondary school/ primary school?  3. What kind of secondary school did you go to?  4. Did you like it? Why (not)?  5. How much homework did you have?  6. Did you have to wear a uniform?  7. Was the discipline very strict?  8. Which subjects were you good and bad at?  Bạn làm đúng bao nhiêu %? Nếu chưa đạt mục tiêu 40% với B1/60% với B2/ 85% với C1, hãy xem kỹ hướng dẫn trả lời để biết tại sao bạn làm sai.  Viết luận thực hiện theo mấy bước?  Có mấy tiêu chí chấm điểm?  Bạn làm đúng bao nhiêu %? Nếu chưa đạt mục tiêu 40% với B1/60% với B2/ 85% với C1, hãy xem kỹ hướng dẫn trả lời để biết tại sao bạn làm sai.  Đọc câu hỏi, nghe audio và xem hướng dẫn trả lời chủ đề Restaurants, sau đó tự viết câu trả lời của chính mình và luyện nói. B2 lưu ý trôi chảy, trọng âm từ, câu, câu phức, cụm collocation.  1. What do you usually have for breakfast?  2. How many cups of coffee do you drink a day?  3. Where do you usually have lunch?  4. How often do you eat out?  5. What restaurant do you often go to?

Trung tâm Anh ngữ VIVIAN Ngày 25 Viết [Từ vựng] Online Câu theo chủ điểm Thực hành viết lu shopping Discussion – đề s [Viết luận] Thực hành viết luận Discusison đề số 1: Online shopping Ngày 26 Nói [Từ vựng] Benefits of Câu theo chủ điểm Vstep speaking pa education [Speaking Part 2] Xem hướng dẫn cách nói Vstep phần 2, thực hành test 01 Ngày 27 Viết [Từ vựng] Technology in Câu theo chủ điểm Viết luận Opinion education [Viết luận] Viết luận Opinion

m Website: https://tienganhb1.com/ uận dạng số 13  6. What kind of food does it serve? m  7. Do you prefer eating at home or eating out? art 2  8. Are you taking any vitamins or food m n supplements at the moment? 13  9. Are you trying to eat healthily at the moment?  Tham khảo từ vựng theo chủ đề online shopping, sau đó viết bài luận hoàn chỉnh theo 3 bước trong 40 phút. Mở bài cần có câu luận điểm. Mỗi đoạn thân bài phải có câu chủ đề và có 2-3 ý chính.  Tham khảo từ vựng theo chủ đề Benefits of education và viết 1 đoạn văn nêu lợi ích của giáo dục có câu chủ đề và 2-3 ý chính.  Bài nói phần số 2 thi như thế nào?  Bố cục bài nói phần số 2?  Cách nêu lựa chọn  Cách so sánh các lựa chọn  Xem đề test 01, nghe audio và bài mẫu sau đó tự viết dàn ý và viết bài hoàn chỉnh cho đề số 01.  Tham khảo từ vựng chủ đề công nghệ trong dạy học, đặc biệt phần lợi ích của công nghệ trong dạy học (~học trực tuyến)  Cách xác định bài luận dạng Opinion  Sự khác nhau giữa strong opinion và balanced opinion?  Cấu trúc bài viết theo kiểu strong opinion  Cấu trúc bài viết theo kiểu balanced opinion  Cách viết mở bài dạng strong opinion và balanced opinion?

Ngày 28 Trung tâm Anh ngữ VIVIAN Câu theo chủ điểm [Từ vựng] Higher Vstep speaking pa education (university Nói education) [Speaking Part 2] Thực hành test 2+3 Ngày 29 Viết [Từ vựng] Globalization Câu theo chủ điểm [Viết luận] Thực hành Thực hành viết lu viết luận Opinion đề 1 Video games (Video games) Ngày 30 Nói [Từ vựng] Studying Câu theo chủ điểm Ngày 31 Viết abroad Vstep speaking pa Ngày 32 Nói [Speaking Part 2] Thực Ngày 33 Viết hành test 4+5 Câu theo chủ điểm Thực hành viết lu [Từ vựng] Television sources of learnin [Viết luận] Thực hành viết luận Opinion đề 2 Câu theo chủ điểm (sources of learning) Vstep speaking pa [Từ vựng] School Câu theo chủ điểm uniforms Viết luận Problem [Seaking Part 2] Thực hành test 6+7 [Từ vựng] Transport [Viết luận] Viết luận Problem - solution

m Website: https://tienganhb1.com/ art 2  Tham khảo từ vựng theo chủ đề giáo dục đại học và viết 1 đoạn văn hoàn chỉnh về lợi ích của giáo m dục đại học có câu chủ đề và 2-3 ý chính. uận Opinion:  Thực hành nói phần 2 và ghi lại dàn ý của đề bài. m  Tham khảo từ vựng theo chủ đề toàn cầu hoá và art 2 viết 2 đoạn văn về lợi ích và bất lợi của toàn cầu hoá. Mỗi đoạn văn có câu chủ đề và 2-3 ý chính. m  Đọc đề bài, bài mẫu, lên dàn ý chi tiết và viết lại uận Opinion: đề Video games. ng  Tham khảo từ vựng theo chủ đề du học và viết 2 m đoạn văn về lợi ích và bất lợi của đi du học. Mỗi art 2 đoạn văn có câu chủ đề và 2-3 ý chính.  Thực hành nói phần 2 và ghi lại dàn ý của đề bài. m  Tham khảo từ vựng theo chủ đề Tivi và viết 2 m-solution đoạn văn về lợi ích và bất lợi của tivi. Mỗi đoạn văn có câu chủ đề và 2-3 ý chính.  Đọc đề bài, bài mẫu, lên dàn ý chi tiết và viết lại đề Opinion số 2.  Tham khảo từ vựng theo chủ đề Đồng phục và viết 2 đoạn văn về lợi ích và bất lợi của đồng phục ở trường.  Thực hành nói phần 2 và ghi lại dàn ý của đề bài.  Tham khảo từ vựng chủ đề giao thông  Có những từ/ cụm từ nào tương đồng với problem?  Nhớ ít nhất 03 nêu giải pháp 14

Trung tâm Anh ngữ VIVIAN Ngày 34 Nói [Từ vựng] English as Câu theo chủ điểm Vstep Speaking P international language [Part 3] Xem hướng dẫn cách nói Vstep phần 3, thực hành Online learning Ngày 35 Viết [Từ vựng] Diet & Câu theo chủ điểm Viết luận Cause-e lifestyle, global warming [Viết luận] Viết luận Cause - effect Ngày 36 Nói [Từ vựng] Cities Câu theo chủ điểm Ngày 37 Viết Vstep Speaking P [Vstep Speaking Part 3] Thực hành living in the Câu theo chủ điểm Thực hành viết lu countryside + living in solution: Unempl the city [Từ vựng] Unemployment [Viết luận] Thực hành viết luận Problem - solution đề 1: Unemployment

Website: https://tienganhb1.com/  Thực hành viết vấn đề và giải pháp của giao thông. m  Tham khảo từ vựng theo chủ đề tiếng Anh như là Part 3 ngôn ngữ toàn cầu và viết 2 đoạn văn về lợi ích và bất lợi của nó. Mỗi đoạn văn có câu chủ đề và 2-3 ý chính.  Đọc đề bài, dàn ý, bài mẫu và thực hành nói m  Cách xác định bài luận dạng Cause – effect effect  Cấu trúc bài viết luận Cause – effect? m Part 3  Cách viết mở bài, câu chủ đề cho 2 đoạn thân bài và kết bài?  Nắm được ít nhất 2-3 từ/ cụm từ miêu tả nguyên nhân và hệ quả.  Thực hành viết luận đề bài causes and effects of global warming có câu chủ đề, 2-3 ý chính và phát triển ý dùng lí do hoặc ví dụ  Viết dàn ý chi tiết về lợi ích và bất lợi của cuộc sống ở nông thôn và thành thị. Mỗi đoạn văn có câu chủ đề và 2-3 ý chính.  Luyện viết đoạn hoàn chỉnh về 2 chủ đề trên. m  Tham khảo từ vựng theo chủ điểm uận Problem- Unemployment sau đó thực hành viết đề số 1 hoàn chỉnh theo 3 bước trong 40 phút. Kiểm tra bài viết loyment theo các tiêu chí chấm điểm. 15

Trung tâm Anh ngữ VIVIAN Ngày 38 Nói [Từ vựng] Mobile Câu theo chủ điểm Vstep Speaking P phones Thực hành viết lu [Vstep Speaking Part 3] solution: Overpop Thực hành Internet + cities taking photos Câu theo chủ điểm Vstep Speaking P Ngày 39 Viết [Viết luận] Thực hành Ngày 40 Nói viết luận Problem - Câu theo chủ điểm solution đề 2: Vstep Speaking P overpopulation in big cities [Từ vựng] Stress [Part 3] Thực hành Watching films in the cinema & healthy breakfast Ngày 41 Nói [Từ vựng] Tourism [Vstep Speaking Part 3] Thực hành Vietnam as a tourist destination Ngày 42 Nói [Từ vựng] Family Câu theo chủ điểm [Vstep Speaking Part 3] Vstep Speaking P Thực hành face to face communication & parents are the best teachers

m Website: https://tienganhb1.com/ Part 3  Tham khảo từ vựng theo chủ điểm Mobile phones uận Problem- sau đó lập dàn ý chi tiết và luyện viết 2 đoạn văn pulation in hoàn chỉnh về ưu điểm và nhược điểm của điện thoại. Mỗi đoạn văn có câu chủ đề và 2-3 ý chính và có phát triển ý dùng lí do hoặc ví dụ.  Lập dàn ý chi tiết cho 2 đề bài nói và học thuộc.  Thực hành viết đề số 2 hoàn chỉnh theo 3 bước. Kiểm tra bài viết theo các tiêu chí chấm điểm. m  Tham khảo chủ đề Stress và luyện viết 2 đoạn văn Part 3 hoàn chỉnh, 1 về nguyên nhân của căng thẳng, 2 về giải pháp căng thẳng. Mỗi đoạn văn có câu chủ đề, m 2-3 ý chính có nêu lí do hoặc ví dụ để phát triển ý. Part 3  Viết dàn ý chi tiết cho 2 đề bài nói và học thuộc m Part 3  Tham khảo chủ đề Tourism và luyện viết 2 đoạn văn hoàn chỉnh, 1 về lợi ích của du lịch, 2 về bất lợi của du lịch. Mỗi đoạn văn có câu chủ đề, 2-3 ý chính có nêu lí do hoặc ví dụ để phát triển ý.  Viết dàn ý chi tiết cho 2 đề bài nói và học thuộc  Tham khảo chủ đề Family và luyện viết 2 đoạn văn hoàn chỉnh, 1 về những thay đổi trong gia đình hiện nay, 2 những thay đổi trong gia đình hiện nay có ảnh hưởng như thế nào đến trẻ nhỏ? Mỗi đoạn văn có câu chủ đề, 2-3 ý chính có nêu lí do hoặc ví dụ để phát triển ý.  Viết dàn ý chi tiết cho 2 đề bài nói và học thuộc 16

Trung tâm Anh ngữ VIVIAN Ngày 43 Nói [Từ vựng] Environment Câu theo chủ điểm Vstep Speaking P pollution [Vstep Speaking Part 3] Thực hành Helping people và childhood Ngày 44 Test Đề hoàn chỉnh 02 Vstep full test 02 Ngày 45 Test Đề hoàn chỉnh 03 Vstep full test 03

m Website: https://tienganhb1.com/ Part 3  Tham khảo chủ đề Environment pollution. Luyện viết 3 đoạn văn hoàn chỉnh, 1 về nguyên nhân gây ô nhiễm không khí, 2 hệ quả của ô nhiễm không khí, 3 giải pháp. Mỗi đoạn văn có câu chủ đề, 2-3 ý chính có nêu lí do hoặc ví dụ để phát triển ý. Đọc thêm một số ý về nguyễn nhân và giải pháp của rác thải.  Viết dàn ý chi tiết cho 2 đề bài nói và học thuộc.  Thực hành nghe full test (khoảng 30-33 phút)  Thực hành đọc full test 60 phút  Bạn làm đúng bao nhiêu %? Nếu chưa đạt mục tiêu 40% với B1/60% với B2/ 85% với C1, hãy xem kỹ hướng dẫn trả lời để biết tại sao bạn làm sai.  Thực hành nghe full test (khoảng 30-33 phút)  Thực hành đọc full test 60 phút  Bạn làm đúng bao nhiêu %? Nếu chưa đạt mục tiêu 40% với B1/60% với B2/ 85% với C1, hãy xem kỹ hướng dẫn trả lời để biết tại sao bạn làm sai. 17

https://tienganhb1.com/ Appendix 3 Topic Lists Clothes and Accessories backpack glove pattern swimming belt perfume costume blouse go with (phr v) plastic boot handbag pocket take off button handkerchief pullover tie cap hat put on tights cloth jacket pyjamas tracksuit (rain) coat jeans raincoat trainers collar jewellery shirt trousers cotton knit shoe T-shirt dress laundry shorts sweatshirt dry cleaning leather silk swimsuit earring lipstick size try on fashion make-up skirt underpants fasten sleeve(less) umbrella match (v) socks uniform fit (v) material suit wear (out) old-fashioned sweater wool(len) fold (v) sweatshirt glasses (adj) yellow pants white Colours gold pink postcard green purple print (dark/light/pale) grey red printer black orange silver program(me) blue reply brown ring ring up Communications and Technology screen software access digital invention switch on address directory IT switch off airmail disc/disk keyboard telephone by post laptop text calculator download (n & text message (computer) turn off call (v) v) laser turn on call back DVD (player) machine CD (player) electronic(s) message CD-Rom email mobile phone engaged mouse chat (v) enter mouse mat chat room envelope network equipment online click (v) fax operator computer hang up parcel connect headline password connection homepage phone delete internet postage dial invent dial up Page 39

https://tienganhb1.com/ Education composition handwriting photography corridor homework physics absent course intermediate primary school advanced curriculum instructor qualification arithmetic degree IT qualify art desk laboratory (lab) register bell dictionary languages science biology diploma lesson secondary blackboard drama board economics mark (v) school break(time) educate mathematics state school break up elementary math(s) study (v) certificate essay music subject chemistry geography nature studies technology class history notice board classroom pencil case pop music college programme quiz Entertainment and Media recording review act (v) classical music film star rock music action comedy folk music romantic actor comedian headline row adventure comic hero scene admission commercial hit song screen advert concert interview(er) series advertisement costume interval stage article dance jazz music star audience disc journalist studio ballet disco magazine television band display magic thriller book deejay / DJ MP3 player venue camera documentary music video cartoon drama news cassette (player) DVD (player) newspaper recycling CD (player) entrance opera rubbish (bin) CD-Rom exhibition orchestra traffic (jam) channel exit perform cinema festival performance circus film play film maker poem Environment litter public transport petrol recycle bottle bank pollution recycled climate change gas (Am Eng) Page 40

https://tienganhb1.com/ Food and Drink cooker jam potato cookie jug recipe apple corn juice refreshments bake (v) cream knife rice banana cucumber lamb roast (v & adj) barbecue (n & cup lemon roll curry lemonade salad v) dessert lettuce salt bean diet loaf sandwich biscuit dinner lunch saucer bitter (adj) dish meat sausage boil (v) drink melon slice (n) bowl duck menu snack bread eat soft drink breakfast egg microwave (n) soup buffet fish milk sour butter flour mineral water spinach cabbage fork mushroom spoon cake French fries mustard steak can (of beans) fresh oil strawberry candy fruit omelette sugar canteen fruit juice onion sweet (adj & n) carrot fry orange taste cauliflower frying pan pan tea celery glass pasta thirsty cereal grape pastry toast cheese pea tomato chicken grill (n & v) peanut turkey chips honey pear vanilla chocolate hot pepper vegetable cocoa hungry pie vegetarian coconut ice cream pizza coffee ingredients plate recover cola run cook (v) shoulder skin Health, Medicine and Exercise sore throat stomach ache accident clean headache stress ache hospital swim ambulance cold (n) hurt tablet ankle ill take exercise appointment cough (n & v) illness temperature aspirin cut injure thumb balance damage keep fit toes bandage dentist knee toothache bend diet medicine walk dressing operate wound (n & v) bleed (v) earache operation emergency pain blood (n) faint painful bone feel better/ill/sick break fever patient (n) breath flu pharmacy breathe get better/worse pill chemist go jogging prescription chin gym(nastics) Page 41

https://tienganhb1.com/ Hobbies and Leisure barbecue cruise hang out painting camera dancing hire picnic camp doll jogging playground camping drawing join in playing cards campsite facilities keen on quiz chess fan member(ship) sculpture club fiction model sightseeing collect(or) keep fit museum slide collection gallery music swings computer guitar opening hours sunbathe tent House and Home computer hi-fi cooker house repair accommodation corridor housewife roof address cottage housework room air-conditioning cupboard iron roommate alarm (fire/car) curtain jug rubbish alarm clock cushion kettle seat antique desk kitchen sheet apartment ladder shelf armchair digital (adj) lamp shower balcony dining room landlady sink basement dish landlord sitting room basin dishwasher laptop sofa bath door stairs bathroom downstairs (computer) step bed drawer laundry surround bedroom dustbin lavatory switch bell duvet lawn table bin DVD (player) lift table-cloth blanket electric(al) light tap blind entrance (clothes) line telephone block (of flats) fan living-room television (notice) board fence lock toilet bookshelf flat lounge tool brick flatmate towel brush floor microwave (n) tower bucket freezer mirror toy bulb fridge mug TV (screen/set) candle frying pan neighbour upstairs (adv) carpet furnished oil vase cassette player furniture oven video ceiling garage pan video recorder cellar garden path videotape central heating gas pillow wall chair gate pipe wash-basin channel (with grill plant washing ground (floor) plug TV) hall plug in machine chest of drawers handle property wastepaper basket chimney radio WC cloakroom heat (v) refrigerator window clock hedge rent coal Page 42

https://tienganhb1.com/ Language elementary meaning shout email mention speak advanced grammar message talk answer intermediate pronounce tell argue interpret pronunciation translate ask joke question translation beginner letter say vocabulary chat mean sentence word communicate communication Personal Feelings, Opinions and Experiences (Adjectives) able delighted jealous rich afraid depressed keen rude amazed difficult lazy sad amazing disappointed lucky satisfied amusing dizzy mad serious angry easy merry skilled annoyed embarrassed miserable slim anxious embarrassing negative smart ashamed excited nervous special awful exciting noisy strange bored fantastic normal strong boring fit old-fashioned stupid bossy fond ordinary sure brave frightened original surprised brilliant funny patient terrible calm generous personal tired challenging gentle pleasant true cheerful glad positive typical clever guilty punctual unable confident happy realistic unusual crazy hard reasonable well cruel healthy relaxed wonderful curious intelligent reliable Places: Buildings college kiosk shop cottage library sports centre apartment block/ department mosque stadium block of flats museum supermarket store office block swimming pool bank factory palace theatre bookshop gallery police station tower café garage post office university castle guest-house prison cathedral house ruin church hospital school cinema hotel clinic club Page 43

https://tienganhb1.com/ Places: Countryside area forest port sea bay harbour quay seaside beach hill railway sky canal island rainforest soil cliff lake region stream desert land river valley earth mountain rock village farm ocean sand waterfall field path scenery wood Places: Town and City taxi rank tunnel airport crossroads road turning bridge fountain roundabout underground bus station market route zoo bus stop motorway shopping centre car park park signpost sports centre city centre pavement square swimming pool corner petrol station station theatre crossing playground subway receipt Services dry cleaner hotel reduce gallery library reduced bank garage museum rent café guest-house post office reserve cinema hairdresser restaurant return dentist save doctor sell Shopping choose expensive collect hire advertise complain inexpensive assistant cost luxury bill credit card money book customer order buy dear pay cash deposit price change exchange reasonable cheap cheque Page 44

https://tienganhb1.com/ Sport fitness motor-racing shorts football net skateboard athlete game point(s) skiing athletics goal practice squash ball golf practise stadium baseball gym(nastics) prize surfing basketball high jump race swimming bat race track table-tennis boxing hit (v) racing take part champion hockey racket team changing room horse-riding tennis climbing ice hockey reserve (n) track coach instructor riding track suit compete jogging rugby trainer(s) competition join in running train(ing) court volleyball cycling kick (v) sail (n & v) water skiing dancing locker (room) sailing diving long jump score luggage enter match season map fishing motorcycling shoot(ing) motorbike/ Travel and Transport motorcycle motorway abroad car alarm duty-free nationality accommodation car park embassy on board (aero)plane case euro on business bicycle/bike exchange rate on foot airline catch (v) facilities on holiday airport fare on time ambulance change (v) ferry on vacation announcement charter flight operator arrival fly overnight arrive check in (v) foreign overtake at sea fuel parking lot backpack check out (v) gate parking space bag guide passenger baggage check-in (n) guidebook passport coach guest path board (v) confirm guest-house petrol boarding pass consul(ate) handlebars petrol station boat crossing harbour petrol pump border crossroads helicopter pilot brochure currency hitch-hike platform bus customs hotel railroad bus station customs officer hovercraft railway bus stop hydrofoil reception by air cycle (n & v) immigration reservation by land cyclist inn reserve by rail deck (of ship) interpret(er) return by road delay jet ride by sea deliver journey cab depart cabin departure land (v) canal destination lorry capital city direction lost property car document(s) dollar (office) double room drive driving licence due Page 45

https://tienganhb1.com/ road sign speed traffic lights underground roundabout subway train train route suitcase tram take off translate unleaded sail (v) taxi translation vehicle scooter taxi rank traveller’s cheque visa seat belt terminal trip visit(or) (bus) service tour tunnel voyage ship tourist tyre/tire waiting-room sightseeing traffic underground windscreen signpost traffic jam single room The Natural World animal environment mouse/mice summer autumn nature sun beach fall (Am Eng) planet sunlight bird farmland plant sunrise branch field pollution sunset bush fish rabbit sunshine cave flood rainforest tiger cliff flower range tree climate forest river valley coal freeze rock waterfall coast giraffe sand waves continent hill scenery wild countryside lake shark wildlife desert land sky winter dolphin leaf soil zebra duck lion spring earth monkey star sunshine elephant moon stone temperature mountain thermometer lightning thunder(storm) Weather mild wet rain wind blow frost shower windy centigrade fog snow cloud foggy snowfall cloudy gale storm cold get wet sun cool heat sunny degrees hot dry ice forecast icy Page 46

https://tienganhb1.com/ Work and Jobs dancer labourer priest dentist lawyer profession (travel) agent department lecturer professional actor designer librarian professor actress detective manager (computer) application diploma mechanic apply director model programmer architect diver musician publisher army doctor newsagent qualification artist novelist quit assistant employ (v) nurse reporter athlete employee occupation retire banker employer office retirement boss employment officer (e.g. sailor businessman engineer salary businesswoman farmer prison/police) sales assistant butcher film star operator salesman cameraman fireman out of work saleswoman candidate flight attendant owner scientist canteen full time part time secretary captain factory pension(er) security guard career farm photographer servant chef flight attendant physician shopkeeper/ chemist greengrocer pilot colleague grocer poet shop assistant comedian guard policeman soldier company hairdresser police officer staff conference housewife policewoman taxi driver consul/consulate housework politician teacher contract instructor porter trade cook interpreter postman unemployed crew journalist presenter (e.g. wage(s) curriculum vitae judge waiter/waitress laboratory TV/radio) / CV president customs officer Page 47

Trung tâm Anh ngữ VIVIAN Website: https://tienganhb1.com SĐT: 024 710 69688 CÁC CHỦ ĐIỂM NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG TIẾNG ANH B1, B2 Các chủ điểm ngữ pháp tiếng Anh B1 Động từ - Động từ có quy tắc và bất quy tắc - Danh động từ và động từ nguyên thể - Bị động với thì hiện tại đơn và quá khứ đơn - Câu cầu khiến với have/ get Động từ khuyết thiếu Can, could, would, will, shall, should, may, might, have to, ought to, must, mustn’t, need, needn’t Thì của động từ Thì hiện tại đơn Thì hiện tại tiếp diễn Thì hiện tại hoàn thành Thì quá khứ đơn Thì quá khứ tiếp diễn Thì quá khứ hoàn thành Thì thương lai đơn Thì tương lai gần với going to Thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn chỉ tương lai So/nor Câu điều kiện loại 0, 1, 2 Câu gián tiếp thể trần thuật, câu hỏi và mệnh lệnh với say, ask, tell Câu hỏi gián tiếp với know, wonder Danh từ Danh từ số ít và số nhiều Danh từ đếm được và không đếm được với some và any Danh từ trừu tượng 1

Trung tâm Anh ngữ VIVIAN Website: https://tienganhb1.com SĐT: 024 710 69688 Cụm danh từ Sở hữu với: ’s & s’, a friend of theirs Đại từ Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ, tân ngữ, sở hữu, phản thân It, there Đại từ chỉ định: this, that, these, those Đại từ bất định: some, any, something, one, etc. Đại từ quan hệ: who, which, that, whom, whose Mạo từ: a/ an/the Tính từ Màu sắc, kích cỡ, hình dáng, quốc tịch Số đếm và số thứ tự Tính từ sở hữu: my, your, his, her, etc. Tính từ chỉ định: this, that, these, those Tính từ chỉ lượng: some, any, many, much, a few, a lot of, all, other, every, etc. So sánh hơn và hơn nhất (not) as ... as, not ... enough to, too ... to Trạng từ - Trạng từ chỉ cách thức, tần suất, thời gian, mức độ, địa điểm, hướng - too, either - So sánh hơn và hơn nhất Giới từ - Địa điểm: to, on, inside, next to, at (home), etc. - Thời gian: at, on, in, during, etc. - Hướng: to, into, out of, from, etc. - Cách thức: by, with - Giới từ khác: like, as, due to, owing to, etc. - Cụm giới từ: at the beginning of, by means of, etc. - by car, for sale, at last, etc. 2

Trung tâm Anh ngữ VIVIAN Website: https://tienganhb1.com SĐT: 024 710 69688 - advice on, afraid of, laugh at, ask for.... Liên từ - and, but, or, either ... or - when, while, until, before, after, as soon as - where - because, since, as, for - so that, (in order) to - so, so ... that, such ... that - if, unless - although, while, whereas Các chủ điểm từ vựng kỳ thi Vstep 1. Bản thân 2. Nhà cửa 3. Cuộc sống hàng hàng 4. Vui chơi, giải trí, thời gian rỗi 5. Đi lại, du lịch 6. Mối quan hệ với những người xung quanh 7. Sức khỏe và cuộc sống thân thể 8. Giáo dục 9. Mua bán 10. Thực phẩm, đồ uống 11. Các dịch vụ 12. Các địa điểm, địa danh 13. Ngôn ngữ 14. Thời tiết 3

Trung tâm Anh ngữ VIVIAN Website: https://tienganhb1.com SĐT: 024 710 69688 84 CẤU TRÚC TIẾNG ANH CƠ BẢN 1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something (quá....để cho ai làm gì...) VD This structure is too easy for you to remember. VD He ran too fast for me to follow. 2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...) VD This box is so heavy that I cannot take it.VD He speaks so soft that we can’t hear anything. 3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...) VD It is such a heavy box that I cannot take it. VD It is such interesting books that I cannot ignore them at all. 4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something: (Đủ... cho ai đó làm gì...) VD She is old enough to get married. VD They are intelligent enough for me to teach them English. 5. Have/ get + something + done (past participle): (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...) VD I had my hair cut yesterday. VD I’d like to have my shoes repaired. 6. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something: (đã đến lúc ai đó phải làm gì...) VD It is time you had a shower. VD It’s time for me to ask all of you for this question. 7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something: (làm gì... mất bao nhiêu thời gian... hoc tieng anh) VD It takes me 5 minutes to get to school. VD It took him 10 minutes to do this exercise yesterday. 8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing: (ngăn cản ai/ cái gì... làm gì..) VD He prevented us from parking our car here.

9. S + find+ it+ adj to do something: (thấy ... để làm gì...) VD I find it very difficult to learn about English. VD They found it easy to overcome that problem. 10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì) VD I prefer dog to cat.VD I prefer reading books to watching TV. 11. Would rather ('d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive: (thích làm gì hơn làm gì) VD She would play games than read books. VD I’d rather learn English than learn Biology. 12. To be/get Used to + V-ing: (quen làm gì) VD I am used to eating with chopsticks. 13. Used to + V (infinitive): (Thường làm gì trong quá khứ và bây giờ không làm nữa VD I used to go fishing with my friend when I was young. VD She used to smoke 10 cigarettes a day. 14. To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về.... VD I was amazed at his big beautiful villa. 15. To be angry at + N/V-ing: tức giận về VD Her mother was very angry at her bad marks. 16. to be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về.../ kém về... VD I am good at swimming. VD He is very bad at English. 17. by chance = by accident (adv): tình cờ VD I met her in Paris by chance last week. 18. to be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi về... VD My mother was tired of doing too much housework everyday. 19. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: Không chịu nỗi/không nhịn được làm gì... VD She can't stand laughing at her little dog. 20. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : thích làm gì đó...

Trung tâm Anh ngữ VIVIAN Website: https://tienganhb1.com SĐT: 024 710 69688 VD My younger sister is fond of playing with her dolls. 21. to be interested in + N/V-ing: quan tâm đến... VD Mrs Brown is interested in going shopping on Sundays. 22. to waste + time/ money + V-ing: tốn tiền hoặc thời gian làm gì VD He always wastes time playing computer games each day. VD Sometimes, I waste a lot of money buying clothes. 23. To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian làm gì.. VD I spend 2 hours reading books a day. VD Mr Jim spent a lot of money traveling around the world last year. 24. To spend + amount of time/ money + on + something: dành thời gian vào việc gì... VD My mother often spends 2 hours on housework every day. VD She spent all of her money on clothes. 25. to give up + V-ing/ N: từ bỏ làm gì/ cái gì... VD You should give up smoking as soon as possible. 26. would like/ want/wish + to do something: thích làm gì.. VD I would like to go to the cinema with you tonight. 27. have + (something) to + Verb: có cái gì đó để làm VD I have many things to do this week. 28. It + be + something/ someone + that/ who: chính...mà... VD It is Tom who got the best marks in my class. VD It is the villa that he had to spend a lot of money last year. 29. Had better + V(infinitive): nên làm gì.... VD You had better go to see the doctor. 30. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing VD I always practise speaking English every day. 31. It is + tính từ + (for smb) + to do smt

VD It is difficult for old people to learn English. (Người có tuổi học tiếng Anh thì khó) 32. To be interested in + N / V_ing (Thích cái gì / làm cái gì) VD We are interested in reading books on history. (Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử) 33. To be bored with (Chán làm cái gì) VD We are bored with doing the same things every day. (Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại) - học tiếng anh giao tiếp 34. It’s the first time smb have (has) + PII smt (Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì) VD It’s the first time we have visited this place. (Đây là lần đầu tiên chúng tôi tới thăm nơi này) 35. enough + danh từ (đủ cái gì) + (to do smt) VD I don’t have enough time to study. (Tôi không có đủ thời gian để học) 36. Tính từ + enough (đủ làm sao) + (to do smt) VD I’m not rich enough to buy a car. (Tôi không đủ giàu để mua ôtô) 37. too + tính từ + to do smt (Quá làm sao để làm cái gì) VD I’m too young to get married. (Tôi còn quá trẻ để kết hôn) 38. To want smb to do smt = To want to have smt + PII (Muốn ai làm gì) (Muốn có cái gì được làm) VD She wants someone to make her a dress. (Cô ấy muốn ai đó may cho cô ấy một chiếc váy frown emoticon She wants to have a dress made. (Cô ấy muốn có một chiếc váy được may) 39. It’s time smb did smt (Đã đến lúc ai phải làm gì) VD It’s time we went home. (Đã đến lúc tôi phải về nhà 40. It’s not necessary for smb to do smt = Smb don’t need to do smt (Ai không cần thiết phải làm gì) VD It is not necessary for you to do this exercise. (Bạn không cần phải làm bài tập này) 41. To look forward to V_ing (Mong chờ, mong đợi làm gì) VD We are looking forward to going on holiday. (Chúng tôi đang mong được đi nghỉ) 42. To provide smb with st (Cung cấp cho ai cái gì)

Trung tâm Anh ngữ VIVIAN Website: https://tienganhb1.com SĐT: 024 710 69688 VD Can you provide us with some books in history. (Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số sách về lịch sử không) 43. To prevent/ stop smb from V_ing (Cản trở ai làm gì) VD The rain stopped us from going for a walk. (Cơn mưa đã ngăn cản chúng tôi đi dạo) 44. To fail to do smt (Không làm được cái gì / Thất bại trong việc làm cái gì) VD We failed to do this exercise. (Chúng tôi không thể làm bài tập này) 45. To be successful in V_ing (Thành công trong việc làm cái gì) VD We were successful in passing the exam. (Chúng tôi đã thi đỗ) 46. To borrow smt from smb (Mượn cái gì của ai) VD She borrowed this book from the liblary. (Cô ấy đã mượn cuốn sách này ở thư viện) 47. To lend smb smt (Cho ai mượn cái gì) VD Can you lend me some money. (Bạn có thể cho tôi vay ít tiền không) 48. To make smb do smt (Bắt ai làm gì) VD The teacher made us do a lot of homework. (Giáo viên bắt chúng tôi làm rất nhiều bài tập ở nhà) 49. CN + be + so + tính từ + that + S + động từ. (Đến mức mà) CN + động từ + so + trạng từ VD 1. The exercise is so difficult that noone can do it. (Bài tập khó đến mức không ai làm được) 2. He spoke so quickly that I couldn’t understand him. (Anh ta nói nhanh đến mức mà tôi không thể hiểu được anh ta) 50. CN + be + such + (tính từ) + danh từ + that + CN + động từ. VD It is such a difficult exercise that noone can do it. (Đó là một bài tập quá khó đến nỗi không ai có thể làm được) 51. It is (very) kind of smb to do smt (Ai thật tốt bụng / tử tế khi làm gì) VD It is very kind of you to help me. (Bạn thật tốt vì đã giúp tôi) 52. To find it + tính từ + to do smt

VD We find it difficult to learn English. (Chúng tôi thấy học tiếng Anh khó) 53. To make sure of smt (Bảo đảm điều gì) that + CN + động từ VD 1. I have to make sure of that information. (Tôi phải bảo đảm chắc chắn về thông tin đó) 2. You have to make sure that you’ll pass the exam. (Bạn phải bảo đảm là bạn sẽ thi đỗ) 54. It takes (smb) + thời gian + to do smt (Mất (của ai) bao nhiêu thời gian để làm gì) VD It took me an hour to do this exercise. (Tôi mất một tiếng để làm bài này) 55. To spend + time / money + on smt (Dành thời gian / tiền bạc vào cái gì) VD We spend a lot of time on TV/ watching TV. (Chúng tôi dành nhiều thời gian xem TV) 56. To have no idea of smt = don’t know about smt (Không biết về cái gì) VD I have no idea of this word = I don’t know this word. (TÔI không biết từ này) 57. To advise smb to do smt (Khuyên ai làm gìnot to do smt không làm gì) VD Our teacher advises us to study hard. (Cô giáo khuyên chúng tôi học chăm chỉ) 58. To plan to do smt (Dự định / có kế hoạch làm gì) VD We planned to go for a picnic. (Chúng tôi dự định đi dã ngoại) 59. To invite smb to do smt (Mời ai làm gì) VD They invited me to go to the cinema. (Họ mời tôi đi xem phim) 60. To offer smb smt (Mời / đề nghị ai cái gì) VD He offered me a job in his company. (Anh ta mời tôi làm việc cho công ty anh ta) 61. To rely on smb (tin cậy, dựa dẫm vào ai) VD You can rely on him. (Bạn có thể tin anh ấy) 62. To keep promise (Gĩư lời hứa) VD He always keeps promises. 63. To be able to do smt = To be capable of + V_ing (Có khả năng làm gì) VD I’m able to speak English = I am capable of speaking English. (Tôi có thể nói tiếng Anh)

Trung tâm Anh ngữ VIVIAN Website: https://tienganhb1.com SĐT: 024 710 69688 64. To be good at (+ V_ing) smt (Giỏi (làm) cái gì) VD I’m good at (playing) tennis. (Tôi chơi quần vợt giỏi) 65. To prefer smt to smt/ doing smt to doing smt (Thích cái gì hơn cái gì/ làm gì hơn làm gì) VD We prefer spending money than earning money. (Chúng tôi thích tiêu tiền hơn kiếm tiền) 66. To apologize for doing smt (Xin lỗi ai vì đã làm gì) VD I want to apologize for being rude to you. (Tôi muốn xin lỗi vì đã bất lịch sự với bạn) 67. Had (‘d) better (not) do smt (Nên/ không làm gì) VD 1. You’d better learn hard. (Bạn nên học chăm chỉ) 2. You’d better not go out. (Bạn không nên đi ra ngoài) 68. Would (‘d) rather (not) do smt Thà làm gì/ đừng làm gì VD I’d rather stay at home.I’d rather not say at home. 69. Would (‘d) rather smb did smt (Muốn ai làm gì) VD I’d rather you (he / she) stayed at home today. (Tôi muốn bạn / anh ấy / cô ấy ở nhà tối nay) 70. To suggest smb (should) do smt (Gợi ý ai làm gì) VD I suggested she (should) buy this house. 71. To suggest doing smt (Gợi ý làm gì) VD I suggested going for a walk. 72. Try to do (Cố làm gì) VD We tried to learn hard. (Chúng tôi đã cố học chăm chỉ) 73. Try doing smt (Thử làm gì) VD We tried cooking this food. (Chúng tôi đã thử nấu món ăn này) 74. To need to do smt (Cần làm gì) VD You need to work harder. (Bạn cần làm việc tích cực hơn) 75. To need doing (Cần được làm) VD This car needs repairing. (Chiếc ôtô này cần được sửa)

76. To remember doing (Nhớ đã làm gì) VD I remember seeing this film. (Tôi nhớ là đã xem bộ phim này) 77. To remember to do (Nhớ làm gì) (chưa làm cái này) VD Remember to do your homework. (Hãy nhớ làm bài tập về nhà) 78. To have smt + PII (Có cái gì được làm) VD I’m going to have my house repainted. (Tôi sẽ sơn lại nhà người khác sơn, không phải mình sơn lấy frown emoticon To have smb do smt (Thuê ai làm gì) VD I’m going to have the garage repair my car = I’m going to have my car repaired. 79. To be busy doing smt (Bận rộn làm gì) VD We are busy preparing for our exam. (Chúng tôi đang bận rộn chuẩn bị cho kỳ thi) 80. To mind doing smt (Phiền làm gì) VD Do / Would you mind closing the door for me (Bạn có thể đóng cửa giúp tôi không) 81. To be used to doing smt (Quen với việc làm gì) VD We are used to getting up early. (Chúng tôi đã quen dậy sớm) 82. To stop to do smt (Dừng lại để làm gì) VD We stopped to buy some petrol. (Chúng tôi đã dừng lại để mua xăng) 83. To stop doing smt (Thôi không làm gì nữa) VD We stopped going out late. (Chúng tôi thôi không đi chơi khuya nữa) 84. Let smb do smt (Để ai làm gì) VD Let him come in. (Để anh ta vào)

English Grammar Mục lục Grammar Review _______________________________________________ 7 Quán từ không xác định \"a\" và \"an\" ________________________________ 8 Quán từ xác định \"The\" __________________________________________ 9 Cách sử dụng another và other.___________________________________ 12 Cách sử dụng little, a little, few, a few _____________________________ 13 Sở hữu cách __________________________________________________ 13 Verb________________________________________________________ 14 1. Present ______________________________________________________14 1) Simple Present ____________________________________________________________________________ 14 2) Present Progressive (be + V-ing) _____________________________________________________________ 14 3) Present Perfect : Have + PII ________________________________________________________________ 14 4) Present Perfect Progressive : Have been V-ing __________________________________________________ 15 2. Past _________________________________________________________15 1) Simple Past: V-ed__________________________________________________________________________ 15 2) Past Progresseive: Was/Were + V-ing__________________________________________________________ 15 3) Past Perfect: Had + PII _____________________________________________________________________ 16 4) Past Perfect Progressive: Had + Been + V-ing __________________________________________________ 16 3. Future _______________________________________________________16 1) Simple Future: Will/Shall/Can/May + Verb in simple form__________________________________________ 16 2) Near Future ______________________________________________________________________________ 16 3) Future Progressive: will/shall + be + verb_ing ___________________________________________________ 16 4) Future Perfect: Will/ Shall + Have + PII _______________________________________________________ 17 Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ _______________________________ 18 Các trường hợp Chủ ngữ đứng tách khỏi động từ _____________________ 19 1. Các danh từ luôn đòi hỏi các động từ và đại từ đi theo chúng ở ngôi thứ 3 số ít 19 2. Cách sử dụng None và No ________________________________________19 3. Cách sử dụng cấu trúc either...or (hoặc...hoặc) và neither...nor (không...mà cũng không) __________________________________________________________20 4. V-ing làm chủ ngữ ______________________________________________20 5. Các danh từ tập thể _____________________________________________20 6. Cách sử dụng a number of, the number of: ___________________________21 7. Các danh từ luôn dùng ở số nhiều __________________________________21 8. Thành ngữ there is, there are______________________________________21 Đại từ ______________________________________________________ 23 1. Đại từ nhân xưng (Chủ ngữ) ______________________________________23 2. Đại từ nhân xưng tân ngữ ________________________________________23 3. Tính từ sở hữu _________________________________________________23 4. Đại từ sở hữu __________________________________________________24 5. Đại từ phản thân _______________________________________________24 Tân ngữ _____________________________________________________ 25 Động từ nguyên thể là tân ngữ ___________________________________ 25 1

English Grammar 1. Verb -ing dùng làm tân ngữ _______________________________________25 2. Bốn động từ đặc biệt ____________________________________________25 3. Các động từ đứng sau giới từ ______________________________________26 4. Vấn đề các đại từ đứng trước động từ nguyên thể hoặc V-ing dùng làm tân ngữ.26 Cách sử dụng các động từ bán khiếm khuyết ________________________ 28 1. Need ________________________________________________________28 1) Dùng như một động từ thường: được sử dụng ra sao còn tùy vào chủ ngữ của nó ______________________ 28 2) Need được sử dụng như một động từ khiếm khuyết ______________________________________________ 28 2. Dare _________________________________________________________28 1) Khi dùng với nghĩa là \"dám\" _________________________________________________________________ 28 2) Dare dùng như một ngoại động từ ____________________________________________________________ 28 Cách sử dụng to be trong một số trường hợp ________________________ 30 Cách sử dụng to get trong một số trường hợp đặc biệt _________________ 31 1. To get + P2____________________________________________________31 2. Get + V-ing = Start + V-ing: Bắt đầu làm gì ___________________________31 3. Get sb/smt +V-ing: Làm ai/ cái gì bắt đầu. ___________________________31 4. Get + to + verb ________________________________________________31 5. Get + to + Verb (chỉ vấn đề hành động) = Come + to + Verb (chỉ vấn đề nhận thức) = Gradually = dần dần ________________________________________________31 Câu hỏi _____________________________________________________ 32 Câu hỏi Yes/ No_______________________________________________ 33 1. Câu hỏi thông báo ______________________________________________33 a) Who/ what làm chủ ngữ ____________________________________________________________________ 33 b) Whom/ what làm tân ngữ ___________________________________________________________________ 33 c) Câu hỏi nhắm vào các bổ ngữ: When, Where, How và Why ________________________________________ 33 2. Câu hỏi gián tiếp _______________________________________________33 3. Câu hỏi có đuôi ________________________________________________34 Lối nói phụ họa khẳng định và phủ định ____________________________ 35 1. Khẳng định____________________________________________________35 2. Phủ định______________________________________________________35 Câu phủ định _________________________________________________ 36 Mệnh lệnh thức _______________________________________________ 38 Động từ khiếm khuyết __________________________________________ 39 Câu điều kiện _________________________________________________ 40 1. Điều kiện có thể thực hiện được ở hiện tại ____________________________40 2. Điều kiện không thể thực hiện được ở hiện tại _________________________40 3. Điều kiện không thể thực hiện được ở quá khứ ________________________40 Cách sử dụng các động từ will, would, could, should sau if ______________ 41 Một số cách dùng thêm của if ____________________________________ 42 1. If... then: Nếu... thì _____________________________________________42 2

English Grammar 2. If dùng trong dạng câu không phải câu điều kiện: Động từ ở các mệnh đề diễn biến bình thường theo thời gian của chính nó. ________________________________42 3. If... should = If... happen to... = If... should happen to... diễn đạt sự không chắc chắn (Xem thêm phần sử dụng should trong một số trường hợp cụ thể) _____________42 4. If.. was/were to... ______________________________________________42 5. If it + to be + not + for: Nếu không vì, nếu không nhờ vào. ______________42 6. \"Not\" đôi khi được thêm vào những động từ sau \"if\" để bày tỏ sự nghi ngờ, không chắc chắn. (Có nên ... Hay không ...) ____________________________________42 7. It would... if + subject + would... (sẽ là... nếu – không được dùng trong văn viết) 42 8. If... ‘d have... ‘have: Dùng trong văn nói, không dùng trong văn viết, diễn đạt điều kiện không thể xảy ra ở quá khứ_______________________________________42 9. If + preposition + noun/verb... (subject + be bị lược bỏ) ________________42 10. If dùng khá phổ biến với một số từ như \"any/anything/ever/not\" diễn đạt phủ định 43 11. If + Adjective = although (cho dù là)________________________________43 Cách sử dụng to Hope, to Wish. ___________________________________ 44 Điều kiện không có thật ở tương lai________________________________ 45 1. Điều kiện không thể thực hiện được ở hiện tại _________________________45 2. Điều kiện không thể thực hiện được ở quá khứ ________________________45 Cách sử dụng thành ngữ as if, as though (chừng như là, như thể là) ______ 46 Used to, to be/get used to _______________________________________ 47 Cách sử dụng thành ngữ would rather _____________________________ 48 Loại câu có một chủ ngữ ________________________________________ 49 1. Loại câu có hai chủ ngữ __________________________________________49 a) Loại câu giả định ở hiện tại __________________________________________________________________ 49 b) Loại câu không thể thực hiện được ở hiện tại ____________________________________________________ 49 c) Loại câu không thể thực hiện được ở quá khứ ___________________________________________________ 49 Cách sử dụng thành ngữ Would like _______________________________ 50 Cách sử dụng các động từ khiếm khuyết để diễn đạt các trạng thái ở hiện tại 51 1. Could, May, Might + Verb in simple form = Có lẽ, có thể. _________________51 2. Should + Verb in simple form______________________________________51 3. Must + Verb in simple form _______________________________________51 Cách sử dụng các động từ khiếm khuyết để diễn đạt các trạng thái ở quá khứ 52 1. Could, may, might + have + P2 = có lẽ đã ____________________________52 2. Could have + P2 = Lẽ ra đã có thể (trên thực tế là không) ________________52 3. Might have been + V-ing = Có lẽ lúc ấy đang __________________________52 4. Should have + P2 = Lẽ ra phải, lẽ ra nên _____________________________52 5. Must have + P2 = hẳn là đã _______________________________________52 6. Must have been V-ing = hẳn lúc ấy đang _____________________________52 Các vấn đề sử dụng should trong một số trường hợp cụ thể _____________ 53 3

English Grammar Tính từ và phó từ ______________________________________________ 54 Động từ nối __________________________________________________ 55 Các dạng so sánh của tính từ và phó từ _____________________________ 56 1. So sánh bằng __________________________________________________56 2. So sánh hơn kém _______________________________________________56 3. So sánh hợp lý _________________________________________________57 4. So sánh đặc biệt________________________________________________57 5. So sánh đa bội _________________________________________________58 6. So sánh kép ___________________________________________________58 7. Cấu trúc No sooner... than = Vừa mới ... thì đã... _______________________59 8. So sánh giữa 2 người hoặc 2 vật ___________________________________59 9. So sánh bậc nhất _______________________________________________59 Danh từ dùng làm tính từ _______________________________________ 60 Enough _____________________________________________________ 61 Một số trường hợp cụ thể dùng much & many ________________________ 62 Một số cách dùng đặc biệt của much và many: _______________________ 63 Phân biệt thêm về cách dùng alot/ lots of/ plenty/ a great deal so với many/ much ___________________________________________________________ 64 Một số cách dùng cụ thể của more & most __________________________ 65 Cách dùng long & (for) a long time ________________________________ 66 Từ nối ______________________________________________________ 67 1. Because, Because of_____________________________________________67 2. Từ nối chỉ mục đích và kết quả_____________________________________67 3. Từ nối chỉ nguyên nhân và kết quả. _________________________________67 4. Một số các từ nối mang tính điều kiện khác. __________________________67 Câu bị động __________________________________________________ 69 Động từ gây nguyên nhân _______________________________________ 71 To have sb do sth = to get sb to do sth = Sai ai, khiến ai, bảo ai làm gì_____ 72 1. To have/to get sth done = Đưa cái gì đi làm __________________________72 2. To make sb do sth = to force sb to do sth = Bắt buộc ai phải làm gì ________72 3. To make sb + P2 = làm cho ai bị làm sao _____________________________72 4. To cause sth + P2 = làm cho cái gì bị làm sao __________________________72 5. To let sb do sth = to permit/allow sb to do sth = để ai, cho phép ai làm gì ___72 6. To help sb to do sth/do sth = Giúp ai làm gì __________________________72 7. 3 động từ đặc biệt ______________________________________________72 Câu phức hợp và đại từ quan hệ thay thế ___________________________ 73 That và which làm chủ ngữ của câu phụ ____________________________ 74 1. That và which làm tân ngữ của câu phụ ______________________________74 4


Like this book? You can publish your book online for free in a few minutes!
Create your own flipbook