Important Announcement
PubHTML5 Scheduled Server Maintenance on (GMT) Sunday, June 26th, 2:00 am - 8:00 am.
PubHTML5 site will be inoperative during the times indicated!

Home Explore KỸ NĂNG SOẠN THẢO VĂN BẢN

KỸ NĂNG SOẠN THẢO VĂN BẢN

Description: Bạn là cán bộ quản lý, là giáo viên hay nhân viên văn phòng Những kỹ năng này sẽ giúp bạn trong việc soạn thảo văn bản nhanh và đúng thể thức.

Search

Read the Text Version

Kỹ năng soạn thảo văn bản WORD Teacher Minh Hương

I. QUY ĐỊNH CHUNG: 1. Văn bản được sử dụng Tiếng Việt có dấu, pont chữ: Times new Roman, 2. bộ bảng mã Unicode, cỡ chữ 14 2. Khổ giấy: Khổ A4 (210 mm x 297 mm). 3. Định lề trang: Cách mép trái 30-35 mm, Cách mép trên và mép dưới 20 - 25 mm, cách mép phải 15-20 mm (Khoảng cách 20-25mm ở phép phải và các khoảng cách ở mép trái, mép trên, dưới tùy thuộc vào từng nội dung văn bản mà ta có thể chọn 20 hay 21 hay 25 mm ở mép phải)

*Soạn thảo văn bản: 1.Bước 1: Mở trang Word: + Cách 1: Lick vào biểu tượng Word trên màn hình + Cách 2. Vào Start biểu tượng Windows góc trái phía dưới màn hình

II. KỸ THUẬT SOẠN THẢO VĂN BẢN * Chọn bảng mã, pont chữ Times new Roma, cỡ chữ… * Soạn văn bản: + Soạn thảo nội dung văn bản tuân thủ quy định: + Xuống dòng tự nhiên, (Chỉ sử dụng Enter khi kết thúc ý văn, đoạn văn trong ND văn bản) + Mỗi từ cách nhau 1 ký tự trắng, + Viết hoa đầu câu, tên riêng; + Các dấu: (); {}; []; dấu chấm (.), dấu phảy (,); dấu chấm than (!)…. -> Khi soạn thảo có dấu: Cách ký tự trước 1ký tự trước, liền ký tự sau khi kết thúc

Hình thức văn bản 1 Hình thức văn bản 2

III. THỂ THỨC VĂN BẢN (Theo quy định tại Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020) *Cỡ chữ, kiểu pont chữ: + QUỐC HIỆU và Tiêu ngữ (dòng trên chữ in đậm 12-13; dòng dưới chữ thường đậm, căn giữa ô); + Dòng kẻ dưới + Địa danh, Ngày, tháng, năm (13-14 nghiêng, giáp lề phải)

+ Tên cơ quan chủ quản: in hoa (nhạt), cỡ chữ 12-13, kẻ liền + Tên đơn vị: in hoa (đậm), cỡ chữ 12-13; + Dòng kẻ bên dưới + Số ký hiệu văn bản cỡ chữ 13 đứng

+ Tên văn bản: In hoa, đậm, cỡ chữ 13-14, căn giữa + Trích yếu văn bản: In thường, đậm, cỡ chữ 13-14, căn giữa + Dòng kẻ dưới

* Cách kẻ dòng kẻ: + Vào Insert -> chọn Shapes -> chọn đường kẻ -> đưa chuột vào chỗ cần kẻ (Tay trái giữ phím shift)

* Căn chỉnh văn bản: 1. Căn lề: -> Page layout -> Page Setup -> Margins + Top: lề trên 20-25mm + Left: Lề trái 30-35mm, + Bottom: Lề dưới: 20-25mm, + Right: lề phải: 15-20mm-> lick OK 2. Căn đầu hàng: -> Ctrl +A: Bôi đen nội dung văn bản -> chọn hình tam giác trên thanh thước kẻ ->Kéo sang phải 1,27cm (1tab);

3. Chọn căn đều văn bản (căn giữa, căn phải, căn trái) phù hợp.

* Giãn đoạn: Bôi đen nội dung văn bản cần căn chỉnh ->Vào Home ->Paragraph -> Spacing: +Before: 3-6pt… + After: 3-6pt… ->Lick OK *Giãn dòng: ->Vào Home ->Paragraph -> Line Spacing: + Single: hàng đơn + 1,5 lines: + Double: Hàng đôi + Multipte: Tùy chọn (1,2 - 1,5) - Chon -> OK

* ĐÁNH DẤU TRANG VĂN BẢN: Đối với văn bản có nhiều trang, trước khi in văn bản, cần đánh trang phía trên trang văn bản (top) -> Insert ->Page Number -> -> Top: (số giữa top) -> Tích chọn Diffiferent First Page (Đánh số từ trang thứ hai)

IV. CÁC KỸ THUẬT CẦN BIẾT * Tính năng lưu tự động: Vào File -> Option -> Genneral -> Save -> SaveAuto..->5’/10’ -> 0k

*Cài đơn vị đo (cm): Vào File -> Option ->Advanced -> Sow measu... -> centimeters->0k

* TÌM KIẾM VÀ THAY THẾ: * Tìm nhanh 1 chữ: Coppy chữ cần tìm -> Ctrl +F –> Sửa chữ *Thay thế : Chọn ->Coppy (chữ cần thay thế) -> Ctrl +H -> Find and Replace + Find What: dán từ (cũ) + Replace With: viết từ (mới) + Replace All -> OK

V. THAO TÁC VỚI BẢNG BIỂU: Insert -> chọn số cột , số dòng cần kẻ

LÀM VIỆC VỚI BẢNG BIỂU: Insert -> chọn số cột colums, số dòng rows +Thêm hàng: Layout -> insert below (hàng dưới ) ; insert Above hàng trên) +Thêm cột: Layout ->Insert right (thêm cột phải), Insert leftf ( thêm cột trái) Thêm dòng: Căn đều các cột, các dòng:

4. CHỘN Ô: Cách 1: Chọn ô -> Layout -> Merge Cells Cách 2: Chọn ô -> Chuột phải -> Merge Cells

4. Thêm tiêu đề trang tiếp theo: Chọn vào dòng tiêu đề trang đầu Vào Layout -> Repeat Heder rows



CĂN ĐỀU CÁC DÒNG, CÁC CỘT:

*. LƯU VĂN BẢN: + Mở thư mục: Nháy phải chuột -> New -> Folder -> Đặt tên thư mục + Lưu văn bản: * Cách 1: vào file –> save -> chọn nơi lưu (D) - > file name đặt tên văn bản -> Chọn Save

Cách 2: vào biều tượng (save) trên màn hình chọn nơi lưu (D) - > file name đặt tên văn bản -> Chọn Save

VI. CÁCH CHÈN ẢNH VÀO VĂN BẢN: + Đặt chuột vào vị trí muốn chèn ảnh ->Insert ->Pictrues -> chọn nơi đang lưu ảnh (ổ D) -> Insert + Kích chuột vào ảnh, xuất hiện nút nhỏ 4 góc ảnh, đưa chuột vào góc ảnh chỉnh sửa ảnh phù hợp;

2. Một số phím tắt thường dùng: Ctrl + A: Chọn tất cả Ctrl + B: In đậm Ctrl + C: Sao chép Ctrl +D : Nhân bản đối tượng Ctrl + N: Tạo file mới Ctrl + I : In nghiêng Ctrl + X: Cắt (Cut) Ctrl + V: Dán (Paste)

Ctrl + Z: Quay lại thời điểm trước đó (Undo) Ctrl + Tab: Di chuyển qua lại giữa các thẻ của trình duyệt theo thứ tự từ trái sang phải. Enter: Xác nhận dữ liệu đã nhập thay cho các nút của chương trình. Tab: Di chuyển giữa các thành phần trên cửa sổ với phím Windows: Ctrl + một phím di chuyển (trái/phải/lên/xuống): Chọn nhiều tập tin/thư mục rời rạc. Ctrl + Shift + một phím di chuyển (trái/phải/lên/xuống): Chọn nhiều tập tin/thư mục liên tục. Ctrl + P: In văn bản

Alt + Tab: Chuyển đổi qua lại giữa các chương trình đang chạy Ctrl + Tab: Di chuyển qua lại giữa các thẻ của trình duyệt theo thứ tự từ trái sang phải. Enter: Xác nhận dữ liệu đã nhập thay cho các nút của chương trình. Tab: Di chuyển giữa các thành phần trên cửa sổ với phím Windows: Windows + E: Mở My Computer. Windows + F: Tìm kiếm chung

Cách chụp màn hình máy tính: Windows+ Print Screen (Prt sc) Lưu ảnh: Ctrl+V


Like this book? You can publish your book online for free in a few minutes!
Create your own flipbook