Important Announcement
PubHTML5 Scheduled Server Maintenance on (GMT) Sunday, June 26th, 2:00 am - 8:00 am.
PubHTML5 site will be inoperative during the times indicated!

Home Explore BỘ 20 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TOÁN 3

BỘ 20 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TOÁN 3

Published by Thư viện Trường Tiểu học Tân Bình TPHD, 2023-04-20 01:49:50

Description: BỘ 20 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TOÁN 3

Search

Read the Text Version

sachhoc.com Toán lớp 3 Ta có: x : 3 + 24 = 51 x : 3 = 51 – 24 x : 3 = 27 x = 27  3 x = 81 Đáp số: 81. Câu 11. Hình vẽ có 8 góc vuông. Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu 8 Hotline: 091.269.8216

sachhoc.com Toán lớp 3 ĐỀ SỐ 6 I. Trắc nghiệm: Câu 1. A Câu 2. C Câu 3. B Câu 4. C Câu 5. D Câu 6. A II. Tự luận: Câu 7. 243 34 879 3 765 9  8 6 293 72 85 27 198 272 27 45 45 09 45 9 0 0 Câu 8. b. 47 : x = 3 (dư 2) a. 122 : x = 98 – 96 x = (47 – 2) : 3 x = 45 : 3 122 : x = 2 x = 15. x = 122 : 2 x = 61. Đáp số: x = 15. Đáp số: x = 61. Câu 9. Bài giải Hùng cho em số quyển truyện là: 24 : 6 = 4 (quyển truyện) Hùng còn lại số quyển truyện là: 24 – 6 = 18 (quyển truyện) Đáp số: 18 quyển truyện. Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu 9 Hotline: 091.269.8216

sachhoc.com Toán lớp 3 Câu 10. Tích các số bằng 18: 18 = 2  9; 18 = 3  6. Vì hiệu giữa chữ số hàng chục và hàng đơn vị là 7 nên số cần tìm là: 92. Đáp số: 92. Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu 10 Hotline: 091.269.8216

sachhoc.com Toán lớp 3 ĐỀ SỐ 7 799 3 6 266 I. Trắc nghiệm: 19 18 Bài 1. B Bài 2. C Bài 3. A Bài 4. C 19 18 II. Tự luận: 1 Bài 5. 902 236 928 4  4 8 232 944 12 379 12 523 08 8 0 Bài 6. Bài giải Số chiếc xe bán được trong buổi chiều là: 70  3 = 210 (chiếc xe) Đáp số: 210 chiếc xe. Bài 7. Bài giải Chiều rộng hình chữ nhật là: 36 : 2 = 18 (m) Chu vi hình chữ nhật là: (36 + 18)  2 = 108 (m) Đáp số: 108 m. Bài 8. Số bé nhất là: 307. Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu 11 Hotline: 091.269.8216

sachhoc.com Toán lớp 3 ĐỀ SỐ 8 I. Trắc nghiệm: Câu 1. B Câu 2. C Câu 3. B Câu 4. D Câu 5. A Câu 6. B II. Tự luận: Câu 7. 436 951 3 567 4 2 9 317 4 141 872 05 3 16 21 16 21 07 0 4 3 Câu 8. a. 134  (78 – 75) = 134  3 = 402 b. (690 – 234 ) : 8 = 456 : 8 = 57 Câu 9. Bài giải Số cây cam trong vườn là: 48 – 40 = 8 (cây) Cây bưởi gấp cây cam số lần là: 48 : 8 = 6 (lần) Đáp số: 6 lần. Câu 10. Tổng 2 số gấp 3 lần số thứ nhất Nên số thứ hai gấp 2 lần số thứ nhất, hay số thứ nhất bằng 1 số thứ hai. 2 Số thứ nhất là: 48 : 2 = 24. Đáp số: 24. Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu 12 Hotline: 091.269.8216

sachhoc.com Toán lớp 3 ĐỀ SỐ 9 I. Trắc nghiệm: Câu 1. C Câu 2. D Câu 3. C Câu 4. A II. Tự luận: Câu 5. a. 80dam 6m = 806m; b. 5l + 27l = 32l; c. 1 của 12 giờ là 4 giờ. 3 Câu 6. a. x : 7 = 25 + 29 b. 405 – x = 234 : 2 x : 7 = 54 405 – x = 117 x = 54  7 x = 405 – 117 x = 378. x = 288. Đáp số: x = 378. Đáp số: x = 288. Câu 7. Bài giải Cô giáo phát phần thưởng cho học sinh hết số quyển vở là: 35 : 5 = 7 (quyển vở) Cô giáo còn lại số quyển vở là: 35 – 7 = 28 (quyển vở) Đáp số: 28 quyển vở. Câu 8. Bài giải Chiều dài hình chữ nhật là: 6 x 5 = 30 (m) Chu vi hình chữ nhật là: (30 + 6) x 2 = 72 (m) Đáp số: 72m. Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu 13 Hotline: 091.269.8216

sachhoc.com Toán lớp 3 Câu 9. Gọi số đó là a. Ta có: a  3 + 64 = 88 a  3 = 88 – 64 a  3 = 24 a = 24 : 3 a =8 Đáp số: 8. Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu 14 Hotline: 091.269.8216

sachhoc.com Toán lớp 3 ĐỀ SỐ 10 I. Trắc nghiệm: Câu 1. D Câu 2. A Câu 3. B Câu 4. B Câu 5. B Câu 6. D II. Tự luận: Câu 1. 688 249 148 750 6   4 6 125 15 209 556 592 12 479 805 30 30 0 Câu 2. a. x : 7 = 104 – 3 b. 559 – x = 289 – 5 x : 7 = 101 559 – x = 284 x = 101  7 x = 559 – 284 x = 707. x = 275. Đáp số: x = 707. Đáp số: x = 275. Câu 3. a. 3m5dm = 350cm; b. 4hm 40m = 440m; c. 8dam 50dm = 85m. Câu 4. Bài giải Số con gà mái là: 40 : 8 = 5 (con gà) Đàn gà có số con gà trống và gà mái là: 40 + 5 = 45 (con gà) Đáp số: 45 con gà. Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu 15 Hotline: 091.269.8216

sachhoc.com Toán lớp 3 16 ĐỀ SỐ 11 I. Trắc nghiệm: Câu 1. C Câu 2. D Câu 3. C Câu 4. A Câu 5. C Câu 6. B II. Tự luận: Câu 7. 395 597 154 495 5   4 45 99 616 437 248 45 832 349 45 0 Câu 8. b. x  7 = 200 - 25 a. 456 : x = 4 x  7 = 175 x = 175 : 7 x = 456 : 4 x = 25. x = 114. Đáp số: x = 114. Đáp số: x = 25. Câu 9. Bài giải Mỗi đoạn dây dài là: 64 : 8 = 8 (m) Cuộn 720m thì được cắt thành số đoạn dây là: 720 : 8 = 90 (đoạn) Đáp số: 90 đoạn. Câu 10. Bài giải. Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu Hotline: 091.269.8216

sachhoc.com Toán lớp 3 Gọi số Hùng nghĩ là x. Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số là 990. 990 – x = 348 x = 990 – 348 x = 642 Đáp số: Số Hùng nghĩ là 642. Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu 17 Hotline: 091.269.8216

sachhoc.com Toán lớp 3 ĐỀ SỐ 12 I. Trắc nghiệm: Câu 1. A Câu 2. D Câu 3. B Câu 4. B Câu 5. C Câu 6. A II. Tự luận: Câu 7. 444 243 153 584 4   5 4 146 765 18 364 139 16 80 382 24 24 0 Câu 8. a. y : 32 = 5 + 3 b. y  5 = 100 – 45 y : 32 = 8 y  5 = 55 y = 8  32 y = 55 : 5 y = 256. y = 11. Đáp số: y = 256. Đáp số: y = 11. Câu 9. Bài giải Số gạo cửa hàng còn lại sau khi bán là: 567 – 87 = 480 (kg) Mỗi túi có số ki-lô-gam gạo là: 480 : 8 = 60 (kg) Đáp số: 60kg. Câu 10. 5054 70 Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu 18 Hotline: 091.269.8216

sachhoc.com Toán lớp 3 ĐỀ SỐ 13 I. Trắc nghiệm: Câu 1. B Câu 2. D Câu 3. A Câu 4. B Câu 5. C II. Tự luận: Câu 6. 345 465 295 468 4   3 4 117 06 228 259 885 4 573 206 28 28 0 Câu 7. a. 315 + x = 981 : 3 b. x : 3 = 350 – 21 315 + x = 327 x : 3 = 329 x = 327 – 315 x = 329  3 x = 12. x = 987. Đáp số: x = 987. Đáp số: x = 12. Câu 8. Bài giải Mỗi hàng có số học sinh là: 45 : 5 = 9 (học sinh) 225 học sinh xếp được vào số hàng như thế là: 225 : 9 =25 (hàng) Đáp số: 25 hàng. Câu 9. 225 x 3 = 675 Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu 19 Hotline: 091.269.8216

sachhoc.com Toán lớp 3 ĐỀ SỐ 14 I. Trắc nghiệm: Câu 1. A Câu 2. D Câu 3. C Câu 4. D Câu 5. C Câu 6. C II. Tự luận: Câu 7. 456 485 104 549 4   7 4 137 728 14 127 138 12 583 347 29 28 1 Câu 8. b. x : 7 = 24 (dư 2) a. 634 – x = 327 : 3 x = 24  7 + 2 x = 168 + 2 634 – x = 109 x = 170. x = 634 – 109 x = 525. Đáp số: x = 170. Đáp số: x = 525. Câu 9. Bài giải Số học sinh của lớp đi thi học sinh giỏi là: 54 : 9 = 6 (học sinh) Lớp còn số học sinh không đi thi học sinh giỏi là: 54 – 6 = 48 (học sinh) Đáp số: 48 học sinh. Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu 20 Hotline: 091.269.8216

sachhoc.com Toán lớp 3 Câu 10. Bài giải Gọi số đó là a. a  3 + 8 = 593 a  3 = 593 – 8 a  3 = 585 a = 585 : 3 a = 195. Đáp số: 195. Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu 21 Hotline: 091.269.8216

sachhoc.com Toán lớp 3 ĐỀ SỐ 15 I. Trắc nghiệm: Câu 1. D Câu 2. A Câu 3. B Câu 4. D Câu 5. C Câu 6. D II. Tự luận: Câu 6. 496 144 174 3 665 7   99 15 58 63 95 249 45 24 35 745 24 35 Câu 7. 0 0 a. 345 : x = 132 – 127 b. x – 123 = 235 : 5 x – 123 = 47 345 : x = 5 x = 47 + 123 x = 170. x = 345 : 5 Đáp số: x =170. x = 69. Đáp số: x = 69. Câu 8. Bài giải Lớp 3A có số học sinh là: 99 : 3 = 33 (học sinh) Lớp 3B có số học sinh là: 99 – 33 = 66 (học sinh) Đáp số: 66 học sinh. Câu 9. .12  9  8  100. Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu 22 Hotline: 091.269.8216

sachhoc.com Toán lớp 3 ĐỀ SỐ 16 I. Trắc nghiệm: Câu 1. B Câu 2. C Câu 3. D Câu 4. A Câu 5. A Câu 6. B II. Tự luận: Câu 7. a. 243 : x = 341 – 338 b. x  6 = 28 + 8 243 : x = 3 x  6 = 36 x = 243 : 3 x = 36 : 6 x = 81. x = 6. Đáp số: x = 81. Đáp số: x = 6. Câu 8. Bài giải Hùng cho Tú số viên bi là: 68 : 4 = 17 (viên bi) Hùng còn lại số viên bi là: 68 – 17 = 51 (viên bi) Đáp số: 51 viên bi. Câu 9. Bài giải Số quyển vở của Ngọc là: 34  3 = 102 (quyển vở) Tổng số quyển vở của Ngọc và Bình là: 34 + 102 = 136 (quyển vở) Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu 23 Hotline: 091.269.8216

sachhoc.com Toán lớp 3 Đáp số: 136 quyển vở. Câu 10. x : 5 : 2 = 15 x : 5 = 15  2 x : 5 = 30 x = 30  5 x = 150. Đáp số: x = 150. Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu 24 Hotline: 091.269.8216

sachhoc.com Toán lớp 3 ĐỀ SỐ 17 I. Trắc nghiệm: Câu 1. B Câu 2. B Câu 3. A Câu 4. A Câu 5. C Câu 6. C II. Tự luận: Câu 7. 131 325 107 364 4   8 36 91 856 139 139 04 270 186 Bài giải 4 0 Câu 8. b. x : 7 = 72 – 59 x : 7 = 13 An đọc được số trang là: x = 13 7 136 : 4 = 34 (trang) x = 91. Số trang sách An chưa đọc là: 136 – 34 = 102 (trang) Đáp số: x = 91. Đáp số: 102 trang. Câu 9. a. x  5 – 9 = 476 x  5 = 476 + 9 x  5 = 485 x = 485 : 5=97 Đáp số: x = 97. Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu 25 Hotline: 091.269.8216

sachhoc.com Toán lớp 3 26 ĐỀ SỐ 18 I. Trắc nghiệm: Câu 1. C Câu 2. B Câu 3. A Câu 4. B Câu 5. D Câu 6. B II. Tự luận: Câu 7. a. b. 345  87 :3  345  29 475  3843  913  374  273 Câu 8. a. x :5  14 (dư 2) b. 89: x  8 (dư 1) x  145  2 x  70  2 x  89 1 :8 x  72 x  88:8 Đáp số: x = 72. x  11 Đáp số: x = 11. Câu 9. Bài giải Tuổi con là: 36 – 30 = 6 (tuổi) Tuổi mẹ gấp tuổi con số lần là: 36 : 6 = 6 (lần) Đáp số: 6 lần. Câu 10. Bài giải Chiều dài khu đất là: 124 3 = 372 (m) Chu vi khu đất là: (124 + 372) 2 =992 (m) Đáp số: 992m. Câu 11. Hình có 21 hình vuông. Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu Hotline: 091.269.8216

sachhoc.com Toán lớp 3 ĐỀ SỐ 19 I. Trắc nghiệm: Câu 1. C Câu 2. C Câu 3. B Câu 4. A Câu 5. D Câu 6. C II. Tự luận: Câu 7. 665 600 284 780 4   3 4 195 852 38 245 387 36 910 213 20 20 0 Câu 8. x :7  123 x  384  124  173 x 9  273  363 x  1237 x 9  363  273 x  861 x  384  173 124 x 9  90 x  90: 9 Đáp số: x = 861. x  384  49 x  10 x  49  384 Đáp số: x = 10. x  433 Đáp số: x = 433. Câu 9. Bài giải Chiều rộng hình chữ nhật là: 144 : 3 = 48 (cm) Chu vi hình chữ nhật đó là: (144 + 48) 2 = 384 (cm) Đáp số: 384cm. Câu 10. Phép chia có số chia là 4 nên số dư lớn nhất là 3. Gọi số bị chia là a. Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu 27 Hotline: 091.269.8216

sachhoc.com Toán lớp 3 Có: a : 4 = 7 (dư 3) a =74+3 a = 28 + 3 a = 31. Vậy số bị chia là 31. Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu 28 Hotline: 091.269.8216

sachhoc.com Toán lớp 3 29 ĐỀ SỐ 20 I. Trắc nghiệm: Câu 1. B Câu 2. C Câu 3. C Câu 4. B Câu 5. D Câu 6. A II. Tự luận: Câu 7. 345 274 167 184 3   3 18 61 501 219 198 04 564 76 3 1 Câu 8. c. 14km : 2 + 148km = 155km a. 56dm : 8 = 7dm b. 9kg 7 : 3 = 21kg d. 500kg : 2 – 150kg = 100kg. Câu 9. b. 240 : x  1  81: 9 a. x :112  8 240: x  1  9 240: x  9  1 x  8112 240: x  8 x  896 x  240: 8 Đáp số: x = 896. x  30 Câu 10. Đáp số: x = 30. Bài giải Số ki-lô-gam gạo còn lại sau khi bán là: 165 – 45 = 120 (kg) Mỗi túi có số ki-lô-gam gạo là: Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu Hotline: 091.269.8216

sachhoc.com Toán lớp 3 120 : 8 = 15 (kg) 6 hình tam giác; 2 hình tứ giác. Đáp số: 15kg. Câu 11. Hình vẽ có: Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu 30 Hotline: 091.269.8216


Like this book? You can publish your book online for free in a few minutes!
Create your own flipbook