*Phần 3: MS Excel - C1: Nháy đúp biểu tượng Excel trên màn hình. - C2: Vào Start→ Programs→ Microsoft Office→ Microsoft Excel.. a) Lưu: - C1: Vào File→ Save hoặc nút Save (File → Save AS: khi nào cần lưu lại với tên hoặc vị trí lưu mới khác) - C2: Nhấn Ctrl+S. Lưu ý: Tập tin excel có phần mở rộng: phiên bản Office 2003 là .xls, còn các phiên bản Office từ 2010 trở về sau có đuôi là .xlsx b) Mở tập excel đã có: -C1: File →Open→...Chọn vị trí chứa tập tin cần mở→Nháy đúp chuột lên đúng tên tập tin -C2: Nháy nút Open trên thanh công cụ - C3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+O c) Thoát khỏi excel: - C1: Vào File→ Exit. - C2: Nháy nút hoặc nhấn Alt+F4. - Tên cột: A, B, C.... - Tên hàng: 1, 2, 3.... - Tên ô: <Tên cột><Tên hàng>. vd: A1(cột A, hàng 1), B5, C10... - Hộp tên: cho biết địa chỉ của ô đang được chọn. vd: D4,... - Thanh công thức: hiển thị nội dung, công thức của ô đang được chọn - Địa chỉ khối: <ô đầu>:<ô cuối> vd: A1:B3 →gồm các A1, A2, A3, B1, B2, B3 a) Địa chỉ tương đối: Vd: A1, A3, D5, A1:A3, C1:D5 … Địa chỉ thường dùng từ trước đến giờ đều là địa chỉ tương đối. b) Địa chỉ tuyệt đối: <$Tên cột><$Tên hàng> Vd: địa chỉ ô: $A$1, $A$3, địa chỉ khối: $E$3:$E$8… - Khi sao chép công thức từ một ô sang ô khác, các địa chỉ tuyệt đối trong công thức được giữ nguyên thì ta gọi đó là địa chỉ tuyệt đối. - Cách chọn địa chỉ tuyệt đối: chọn địa chỉ và nhấn phím F4 a)Dữ liệu số: vd: 5, 100, 0.1, 15.5, 2E+3 (=2 x 103=2000) - Dạng số ngầm định canh lề phải của cột - Kết quả hiển thị có dạng ##### hoặc 1.53E+4 thì độ rộng của cột không đủ chứa giá trị này →Thay đổi độ rộng của cột b) Dữ liệu kí tự vd: Tổng cộng, Lớp 11a8, SBD01..... - Ngầm định canh lề trái của cột - Nhập Số điện thoại 0945786150, 0842579456, số thứ tự 01, 02, 03... → Gõ dấu nháy đơn trước, vd: „0945786150 c) Dữ liệu thời gian vd: Ngày sinh 01/02/2000, thời gian 05:10:30 (giờ:phút:giây) - Ngầm định canh lề phải của cột TH2(LTH)-Nghề THVP Trang 1
- Kết quả hiển thị có dạng ##### thì độ rộng của cột không đủ chứa giá trị này →Thay đổi độ rộng của cột Lưu ý: khi nhập dữ liệu vào trang tính, ta nên để tự nhiên không canh chỉnh (cho dể dàng nhận biết đúng loại dữ liệu) Chọn trực tiếp trên thanh công cụ hoặc bằng các cách khác như: C1. (Excel 2003) Chọn lệnh: Format→Cells... →Hộp thoại Format Cells xuất hiện: C2. (Excel 2010) Nháy nút Hộp thoại Format Cell xuất hiện: - Định dạng font chữ: Chọn trang Font... Trang 2 - Định dạng số: Chọn trang Number... TH2(LTH)-Nghề THVP
- Căn chỉnh dữ liệu trong ô: Chọn trang Alignment... * Kẻ đường biên: B1: Chọn vùng cần kẻ đường biên. B2: Trên hộp thoại Format Cells như trên: B3: Chọn trang Border ...chọn kiểu đường biên, màu, đánh dấu các đường biên...nháy Ok. * Tô màu nền: B1: Chọn vùng cần tô màu nền. B2: Trên hộp thoại Format Cells như trên: B3: Chọn trang Patterns...(hoặc Chọn trang Fill trên Excel 2010) chọn màu nền phù hợp...nháy Ok. * Gộp các ô thành 1 ô: B1: Chọn các ô cần gộp (liên tiếp) B2: Nháy nút lệnh (Merger and center) hoặc vào Format→Cells... chọn Alignment →Đánh dấu ô và nháy OK. * Tách các ô gộp: B1: Chọn ô cần tách. B2: Nháy nút lệnh (Merger and center) hoặc vào Format→Cells... chọn Alignment →Bỏ dấu tại và nháy OK. - C1: Chọn phần dữ liệu cần sắp xếp (chọn cả tên cột của bảng tính) - Chọn lệnh Data→Sort...chọn tên cột sắp xếp, chọn: Ascending (sắp tăng); DWeoscrden2d00in3g (Sắp giảm). Tên cột Ascending: tăng Descending: giảm Word 2010 Tăng: A to Z Giảm: Z to A Chọn tên cột Trang 3 TH2(LTH)-Nghề THVP
1. Hàm SUM: tính tổng giá trị của các biến =SUM(So1, So2,…Son) Vd: =Sum(A2:A8) 2. Hàm AVERAGE:tính trung bình cộng của giá trị các biến. =AVERAGE(So1, So2,…Son) Vd: =Average(C2:C8) 3. Hàm MAX: tính giá trị lớn nhất. =MAX(So1, So2,…Son) Vd: =Max(A2:A8) 4. Hàm MIN: tính giá trị nhỏ nhất.. =MIN(So1, So2,…Son) Vd: =Min(B2:B8) 5. Hàm SQRT: tính căn bậc 2 không âm của giá trị biến số. =SQRT(So) Vd: Sqrt(16)=4 6. Hàm TODAY: cho ngày tháng hiện thời của máy tính. =TODAY() →Ngày được hiển thị trên hệ thống của máy tính là kết quả của hàm này. Vd: 24/03/2022 Dưới đây là ví dụ minh họa cho các hàm đơn giản: A BC 1 Điểm toán Điểm lý Điểm hoá 2 8.5 5.5 6.5 3 454 4 7.5 5 6.5 5 8 7 7.5 6 5.5 6 4.5 7 8.5 7.5 7 8 4.5 3 4 9 Điểm Toán cao nhất =Max(A2:A8) 10 Điểm Lý thấp nhất =Min(B2:B8) 11 Điểm trung bình Hoá =Average(C2:C8) 12 Tổng điểm môn Toán =Sum(A2:A8) 7. Hàm IF: thực hiện tính toán với hai công thức khác nhau, phụ thuộc vào việc thõa mãn hay không thỏa mãn một điều kiện nào đó. =IF(biểu thức điều kiện, giá trị đúng, giá trị sai) Vd: AB C D 1 STT Mã NSX Tên NSX Số Lượng TH2(LTH)-Nghề THVP Trang 4
2 01 M01 15 3 02 M02 20 4 03 M03 5 5 04 M02 10 6 05 M01 50 Nếu Mã NSX là M01 thì Tên NSX là SAMSUNG; Nếu Mã NSX là M02 thì Tên NSX là TOSHIBA; Nếu Mã NSX là M03 thì Tên NSX là LG; =if(B2=”M01”, “SAMSUNG”,if(B2=”M02”,”TOSHIBA”,”LG”)) 8. Hàm SUMIF: tính tổng có điều kiện =SUMIF(cột chứa điều kiện, điều kiện, cột tính tổng) Vd: Tính tổng số lượng của mặt hàng SAMSUNG =sumif(C2:C6,”SAMSUNG”,D2:D6) → KQ là 65 TH2(LTH)-Nghề THVP Trang 5
Search
Read the Text Version
- 1 - 5
Pages: