SỔ TAY 日 越 SONG NGỮ 語 ハ ン ド ブ ッ ク : 猫 を 含 む 慣 用 THÀNH NGỮ VỀ MÈO 句 Sinh viên thực hiện: Phạm Thủy Tiên - 18041583 Dành cho sinh viên học tiếng Nhật
日越語ハンドブック:猫を含む慣用句 目次 I. 慣用句の概要 II. 日越語の慣用句で猫が使用される表現 III. 日越語の慣用句で猫が使用されない表現 IV. 練習
Sổ tay song ngữ: Thành ngữ về mèo Mục lục I. Tổng quan về thành ngữ II. Cách diễn đạt về mèo được dùng trong thành ngữ Nhật-Việt III. Cách diễn đạt không dùng mèo trong thành ngữ Nhật-Việt IV. Luyện tập
日越語ハンドブック:猫を含む慣用句 I. 慣用句の概 定義 特徴 分類
Sổ tay song ngữ: Thành ngữ về mèo I. Tổng quan về thành ngữ Định nghĩa Đặc điểm Phân loại
定義 1.日本語の慣用句の定義: 2つ以上の単語の結合が固定していて、 全体の意味が構成語の意味の総和からは 出て来ない特別の意味を表すものを慣用 句という。 2.ベトナム語の慣用句の定義: 意味的に固定句またはフレーズのこと で、構成要素の意味から常識的に理解す ることを意図していない文であるとい う。 つまり、慣用句は「二つ以上の単語が組 み合わされてその全体が特殊な語感や意 味を表すようになって固定化されている 語句」と言える。 キワード:「2つ以上の単語」、「組み 合わせる」、「固定」、「比喩的な意 味」
ĐỊNH NGHĨA 1. Định nghĩa thành ngữ trong tiếng Nhật: Thành ngữ là sự kết hợp cố định của hai hoặc nhiều từ đơn trở lên biểu thị một ý nghĩa đặc biệt, trong đó nghĩa tổng thể không thể giải thích đơn giản qua nghĩa của các từ tạo nên nó. 2. Định nghĩa thành ngữ trong tiếng Việt: Thành ngữ là một cụm từ cố định về mặt ngữ nghĩa, không có chức năng của một câu, không thể hiểu được ý nghĩa tổng thể theo cách hiểu thông thường từng ý nghĩa của các từ cấu thành nên nó. Tóm lại, thành ngữ là “một cụm từ được kết hợp bởi hai hoặc nhiều từ đơn và có tính cố định theo đó nghĩa tổng thể của cụm diễn đạt một cảm xúc và ý nghĩa đặc biệt. Từ khóa: \"hai từ đơn trở lên\", \"kết hợp\", \"cố định\", \"nghĩa bóng\".
(1) 象徴的意味を持ち、特定の CAT イメージに基づいて多く作成され CAT ることがある。 CAT (2)表現力が豊かで、高度に一 先行研究の観点から、ベトナム語 般化されている。 と日本語の慣用句の特徴は一般的 に次のように理解できる。 (3)物や事から構築されるが、 構成要素の意味からだけでは理解 できなくて、より広く一般的な意 味を持ち、抽象的で具象性なニュ アンスニュアンスに満ちている。 特徴
(1) Có ý nghĩa tượng trưng và thường được tạo ra dựa trên một hình ảnh cụ thể. (2) Có sức biểu cảm và sức khái quát cao. CAT (3) Được cấu tạo từ vật, sự vật, CAT hiện tượng nhưng không thể chỉ CAT hiểu theo nghĩa của các bộ phận của chúng, mà có nghĩa bao quát Theo quan điểm của các nghiên hơn, khái quát hơn, mang đầy đủ cứu trước đây, các đặc điểm sắc thái trừu tượng và tượng của thành ngữ tiếng Việt và hình. tiếng Nhật có thể được hiểu chung như sau. ĐẶC ĐIỂM
分類 以下の基準により、ベトナムの慣用 『日本語教育 よくわかる語彙 単 句は以下のように分類される。 行本』(2019年)の理論的に基 ①起源、由来による づいて、日本の慣用句は次の3 (1)漢越語の慣用句 つのグループある 例:Tôn sự trọng đạo (1)動詞慣用句 (2)純ベトナム語の慣用句 例:鼻であしらう、お茶を濁す 例:Có mới nới cũ (2)形容詞慣用句 ②修辞技法による 例:目がない、敷居が高い (1)直喩的の慣用句 (3)名詞慣用句 例: “Nhanh như cắt”, “Béo như 例:瓜二つ、猫の額 lợn” (2)比喩的の慣用句 例:“Há miệng chờ sung” (3)平行構造の慣用句 例: “Cao chạy xa bay” ③語数による (1)3文字 例: “Câm như hến” (2)4文字 例:例: “Một nắng hai sương” (3)5文字 例: “Phú quý sinh lễ nghĩa”
『日本語教育 よくわかる語彙 単 PHÂN 行本』(2019年)の理論的に基 LOẠI づいて、日本の慣用句は次の3 つのグループある 以下の基準により、ベトナムの慣用 (1)動詞慣用句 句は以下のように分類される。 例:鼻であしらう、お茶を濁す ①起源、由来による (2)形容詞慣用句 (1)漢越語の慣用句 例:目がない、敷居が高い 例(:2T)ô純n ベsựトtrナọnムg語đạのo慣用句 (3)名詞慣用句 ②例:修C辞ó技m法ớにi nよớiるcũ 例:瓜二つ、猫の額 (1)直喩的の慣用句 例: “Nhanh như cắt”, “Béo như l(ợn2” )比喩的の慣用句 (例:3“)H平á m行i構ện造g のch慣ờ 用su句ng” ③例語:数“Cにaoよcるhạy xa bay” (1) 文字3 例: “Câm như hến” (2) 文字4 例:例: “Một nắng hai sương” (3) 文字5 例: “Phú quý sinh lễ nghĩa”
II.日越語の慣用句で 猫が使用される表現 日越翻訳のとき、相当慣用句を有している慣用 句は猫を使用することができる表現がある。
II.Cách diễn đạt về mèo được dùng trong thành ngữ Nhật-Việt Khi dịch tiếng Nhật-Việt, có những cách diễn đạt có thể sử dụng thành ngữ chỉ mèo mang ý nghĩa tương đương.
猫に鰹節 読み方: 意味: 例文: ねこにかつ 猫のそばに、その 混雑した観光地で、 おぶし 好物の鰹節を置く 財布をポケットに入 こと。 油断できな れたまま写真を取る いこと、危険であ ことに夢中になるな ることのたとえ。 ど、猫に鰹節だ。 Ý nghĩa: Ví dụ: Tình trạng nguy hiểm, Tại điểm du lịch đông trạng thái cần đề đúc, tôi mải mê chụp ảnh phòng, không nên sơ mà để nguyên ví tiền xuất trong túi áo thật là như mỡ để miệng mèo.
MỠ ĐỂ MIỆNG MÈO Ý nghĩa: Ví dụ: Cảnh giác đề phòng, đối Đi ra đường mà đeo nhiều phó với những thủ đoạn trang sức đẹp quá thì chẳng trộm cắp khác nào “mỡ để miệng mèo” 意味: 例文: 盗難の手口に注意 街で美しいジュエリーをた し、対処するこ くさん身につけるのは、猫 と。 に鰹節のようなものだ。
猫にまたたび 読み方: ねこにまたたび 意味: 例文: 非常に好きなもののたとえ。ま 猫にまたたびで、彼にはチョ た、それを与えれば効果が著し コレートさえ与えておけばよ いことのたとえ い Ý nghĩa: Ví dụ: Thứ mà ai đó cực thích, món khoái Như mèo thấy mỡ, chỉ cần tặng khẩu. Hơn nữa, vì rất thích nên chỉ anh ấy socola thì như nào cũng cần đưa cho họ thì muốn họ làm gì được cũng được và bạn sẽ đạt được mục đích.
NHƯ MÈO THẤY MỠ Ý nghĩa: Ví dụ: Tỏ ra thèm thuồng, háo Hắn ta rất thích tiền. Hắn ta hức một cách quá lộ liễu nhìn thấy tiền cứ như mèo thấy mỡ 意味: 過剰な欲求、熱意 例文: を示すこと 彼はお金が大好きです。ね こにまたたびのように、彼 はお金を見ている。
猫糞を決め込む 読み方: 意味: 例文: ねこばばを 悪いことをしても、知 拾った財布をそのまま きめこむ らん顔を決め込むとい 猫糞を決め込んで持ち う意味です。 帰ったところ、警察に 人の物を隠して、自分 遺失物横領罪で逮捕さ の物にしてしまう。 れてしまった。 Ý nghĩa: Ví dụ: Làm điều xấu thì giả vờ Khi định giấu như mèo như không biết gì giấu cứt lấy chiếc ví nhặt Lấy đồ của người khác được mang về nhà thì bị biến thành của mình. công an bắt vì tội tham ô tài sản bị mất.
GIẤU NHƯ MÈO GIẤU CỨT Ý nghĩa: Ví dụ: Che đậy giấu giếm Khám bệnh thì “giấu như mèo giấu quanh co cứt” đã đành, về tới nhà ông lại phải tỏ ra khỏe mạnh, nói cười vui vẻ, 意味: sinh hoạt bình thường 隠していること 例文: 医者に行くときは猫糞を決め込む のだが、家に帰ると元気な姿を見 せ、楽しそうに話し、笑い、普通 に暮らさなければならないのだ。
意味: Ý nghĩa: 名案であっても、実行す Trong quá trình lập kế hoạch るのが困難であること thì có vẻ khả thi. Tuy nhiên khi thực hiện thì lại rất khó khăn 例文: 無理難題を押し付ける上司 に物申すなんて、猫の首に 鈴を付けるようなこと誰が するんだ Ví dụ: Ai dám lên tiếng phản đối sếp luôn áp đặt những vấn đề nan giải, chẳng khác nào đeo chuông cho mèo cả? 猫の首に鈴 読み方: ねこのくびにすず
意味: Ý nghĩa: 計画は、現実的、実現可能な Kế hoạch phải khả thi, dựa ものでなければならず、そう vào tính thực tế nếu でなければ時間がかかり、無 không sẽ phí thời gian, vô 駄なものである ích Ví dụ: Dự án này khó như đeo chuông cho mèo vậy, cần các bộ phận trong công ty hợp tác với nhau 例文: このプロジェクトは、猫の首 に鈴をつけるような難しさ で、社内のあらゆる部署が協 力し合う必要がある。 ĐEO CHUÔNG CHO MÈO
猫の前の鼠 読み方: ねこのまえのねずみ 意味: 恐ろしさのあまり、身がすく んで動けない様子のたとえ。 例文: この乱暴者が猫の前の鼠のよう に閉口してグーの音も出ないと きがあるかどかわからない。 Ý nghĩa: Quá sợ hãi đến nỗi không di chuyển được. Ví dụ: Không biết liệu có khi nào con người bạo lực này lại sợ xanh mắt mèo đến mức ngậm chặt miệng chẳng dám phát ra tiếng gì.
SỢ XANH MẮT MÈO Ý nghĩa: Rất sợ hãi Ví dụ: Điều gì ẩn giấu sau ngôi nhà kia mà nhìn thôi cũng đủ \"sợ xanh mắt mèo\" 意味: 非常に怖いこと。 例文: あの家の奥に何が隠されてい るのか、見ているだけで「猫 の前の鼠」だ。
意味が異なるため、両言語に翻訳す III. るとき、「異なる動物で、同じ意味 で表現する慣用句」「動物は使わず 日 に、他の表現で表現する慣用句」の 猫越 2つの場合が発生することがある。 が語 使の 用慣 さ用 れ句 なで い 表 現
III. Do mang nét nghĩa khác nhau nên Cách khi dịch song song sang hai ngôn diễn ngữ, có thể xảy ra hai trường hợp: đạt \"thành ngữ chỉ động vật khác không nhưng cùng nghĩa\" hoặc \"thành dùng ngữ không chỉ động vật, có cách mèo diễn đạt khác\". trong thành ngữ Nhật- Việt
猫に小判 (ねこにこばん) 意味: 貴重なものを与えても、本人にはその 値うちがわからないことのたとえ。 (Đưa thứ quý giá cho người không hiểu giá trị của nó.) 例文: 価値のわからない彼に高級ワインをプレゼントするのは猫に小 判だ。 (Việc tặng rượu vang cao cấp cho người không biết giá trị như anh ấy đúng là lãng phí.) 翻訳おすすめ Nước đổ đầu vịt Đàn gảy tai trâu
猫を被る (ねこをかぶる) 意味: もともとの性質を隠して、人の前 ではおとなしそうにふるまう。 (Giả vờ ngây thơ, lương thiện) 例文: やんちゃで、粗暴な妹だったけれ ども、なぜは母の前では猫を被っ ていた。 (Con bé là một người chị gái nghịch ngợm và hung dữ nhưng khi ở trước mặt mẹ là lại giả dại giả ngây) 翻訳おすすめ Giả dại giả ngây Giấu vuốt che nanh
IV. 練習 学習者が知識を応用し、一般的な用法を理解 するために、クイズや読み物が提供する。
IV. LUYỆN TẬP Nhằm giúp người học áp dụng được các kiến thức và hiểu cách sử dụng thông thường, sẽ có phần quiz và các bài luyện đọc
以下の意味に相当する慣用句を探しましょう。 01. 忙しく人手が欲しい 02. 目移りが激しいこと 03. 面積が狭いこと 04. みんな 05. おとなしそうに見せる クイズ
読み物 以下の漫画における慣用句を読みましょう。
読み物 以下の漫画における慣用句を読みましょう。
Search
Read the Text Version
- 1 - 32
Pages: