TUẦN 1 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 SỐ HẠNG - TỔNG ĐỀ 1 : Bài 1. Đặt tính rồi tính: a) 30 + 50 =……… b) 65 + 23=……….. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. c) 98 – 45=……… d) 97 – 62=……… ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. Bài 2. Thực hiện dãy tính: b) 59 – 27 – 31 a) 65 + 23 – 21 ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống: Số hạng 56 34 56 55 46 49 58 Số hạng 32 45 31 22 52 20 31 Tổng Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) Số liền trước của 60 là…………… Số liền sau của 60 là………….. b) Tổng của số lớn nhất có một chữ số và số nhỏ nhất có hai chữ số là ………… c) Số viên bi của Nam là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số. Vậy Nam có ………..viên bi. 1
Bài 5. Đoạn thẳng AB dài 40 cm và đoạn thẳng BC dài 50 cm. Hỏi đoạn thẳng AC dài bao nhiêu xăng – ti- mét? …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… Bài 6. Em nối các phép tính với kết quả đúng: 76 - 12 23 34 + 52= 64 =52= 98 – 75 = 86 Bài 7. Tính rồi suy ra: b. 10 – 7 = …… a. 8 – 7 = …… 48 – 7 = …… 100 – 70 = ……. Bài 8. Điền dấu ( +, -) thích hợp vào ô trống: 7 7= 0 15 4 = 19 9 7= 2 57 0 = 55 2 2
ĐỀ 2 : Bài 1. Tính: 35 52 71 28 64 + + + + + 21 37 8 41 13 …… …… …… …… …… Bài 2. Tô màu vào con thỏ mang theo phép tính có kết quả bằng 36 16 + 33 21 +15 62 +14 34 Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S: 3 23 + 54 = 77 60 + 30 = 80 46 + 22 = 68
Bài 4. Viết số thích hợp vào ô còn trống: a) +2 + 21 + 60 5 22 b) -35 + 54 + 15 32 c) +3 -1 -2 5 Bài 5. Tính: 5252++3434== 5656+ +2323== 1122++ 4477 == 50 + 40= 4
TUẦN 2 SỐ BỊ TRỪ- SỐ TRỪ- HIỆU HƠN, KÉM NHAU BAO NHIÊU ĐƠN VỊ ĐỀ 1 : Bài 1. Tính: 76 87 92 79 95 - 21 - 62 - 30 - 50 - 72 …… …… …… …… …… Bài 2. Điền số vào các ô trống theo đường mũi tên cùng màu nhau để được phép tính đúng: 69 58 – 23 47 Bài 3. Em nối các phép tính với kết quả đúng: 76-5 88-53 79-25 35 54 71 5
Bài 4. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng a) Số bị trừ là 56, số trừ là 43. Vậy hiệu là :…………. A. 99 B. 12 C. 13 D. 15 b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 59 – 12 = ……. là: A. 35 B. 47 C. 65 D. 79 c) Lan 8 tuổi, mẹ 39 tuổi. Hỏi Lan kém mẹ bao nhiêu tuổi? A. 47 tuổi B. 31 tuổi C. 25 tuổi D. 40 tuổi Bài 5. Khoanh vào người máy cho kết quả nhỏ nhất: 87-12 48-13 95-54 Bài 6. Tính rồi nối với ô trống thích hợp : 38 – 6 < < 99 – 16 ………. ………. 18 35 58 83 93 Bài 7. Điền số thích hợp vào ô trống: - 13 29 53 67 94 87 16 6
ĐỀ 2 : 70 – 10 + 7 = ………….. Bài 1. Tính nhẩm: 67 – 7 + 10 = …………. 10 + 7 – 6 = ………….. b) 25 + 74 …… 27 + 72 20 + 7 – 7 = ………….. ………………………….. Bài 2. Tính rồi so sánh: d) 17 + 50 …... 67 + 10 ………………………….. a) 57 – 17 …... 46 – 16 g) 90 – 70 …...10 + 77 …………………………. …………………………... c) 90 – 70 …..100 – 70 ………………………… > 39 – 18 e) 47 + 41 ….. 97 – 37 …………. …………………………. Bài 3. Tính rồi nối: 67 – 15 > …..……….. 46 20 51 17 Bài 4. Nhà Thành có 65 quả trứng, mẹ Thành bán đi 34 quả trứng. Hỏi nhà Thành còn lại bao nhiêu quả trứng? ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………. 7
Bài 5. Em nối các phép tính với kết quả đúng: 81–11 = 15 79–35 = 70 69 – 54 = 44 Bài 6. Số: …... - ……. = …… 8
TUẦN 3 ÔN TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 100 ĐỀ 1 : Bài 1. Đặt tính rồi tính: a) 15 + 40 = ……….. b) 34 + 52 = ……… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… c) 79 – 42 = ………. d) 46 – 31 = ………. …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… Bài 2. Tính rồi so sánh: a) 23 + 45……. 50 + 10 b) 49 – 27 …… 65 – 21 ………………………….. …………………………….. c) 70 – 40……. 21 + 15 d) 54 +14 …… 78 – 10 ………………………….. …………………………….. Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ trống : Số bị trừ 76 87 92 95 Số trừ 21 62 30 72 Hiệu Bài 4. Tô màu vào các phép tính có kết quả là 79. 60 + 19 89 – 10 29 + 16 9
Bài 5. Những phép tính nào dưới đây có cùng kết quả? 65 – 15 5 + 30 47 – 12 Bài 6. Phép tính nào dưới đây có kết quả bằng 20? 10 + 5 38 – 18 0 + 25 Bài 7. Tính rồi nối: 2+5+3 < < 19 + 20 …………….. …………….. 19 48 20 56 33 Bài 8. Số? - 20 + 14 + 30 40 10
ĐỀ 2 : 90 Bài 1. Em nối phép tính với kết quả đúng: 39 17+ 22= 28+10= 70+ 20= 38 Bài 2. Điền số thích hợp vào ô trống: a) 20 + = 45 b) 56 – = 23 c) + 14 = 38 d) – 50 = 40 Bài 3. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) Đàn gà có 38 con gà trống và gà mái, trong đó có 20 con gà mái. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con gà trống? A. 48 con gà B. 50 con gà C. 18 con gà D. 35 con gà b) Một rạp xiếc có 52 ghế, trong đó 11 ghế đã có khán giả ngồi. Hỏi trong rạp xiếc còn bao nhiêu ghế trống? A. 41 ghế B. 63 ghế C. 65 ghế D. 70 ghế 11
Bài 4. Điền chữ số thích hợp vào ô trống: Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 46 + 21 = 69 b) 26 + 30 = 54 c) 51 + 17 = 68 d) 18 + 10 = 29 Bài 6. Tìm kết quả của mỗi phép tính: 38 + 41 = ………. 28 – 17 = ……….. 15 + 10 = …………. 48 – 25= ………. 26 + 52 = ……… 99 – 58 = ………… Bài 7. Ghép hai trong ba thẻ số dưới để được các số có hai chữ số nào? 0 68 ………………………………………………………………………………………. 12
TUẦN 4 PHÉP CỘNG (QUA 10) TRONG PHẠM VI 20 ĐỀ 1 : Bài 1. Tính nhẩm: 2 + 8 = …………… 1+ 9 = ………..……. 9 + 7 = ……..………. 6 + 9 = ……………… 3 + 7 = ………..… 8 + 2 = ………...… 9 + 8 = ……...….… 5 + 9 = ……....…... 4 + 6 =……...….… 6 + 4 = ……...….… 5 + 5 = ………...….. 7 + 3 = ……....…... Bài 2. Tính bằng cách quy về cho tròn chục: 9 + 6 = ……………….. 7 + 9 = …………………... ………………………… ……………………………. …………………………. ……………………………. 8 + 9 = ……………….. 9 + 5 = ………………….. ………………………… ……………………………. ………………………… ……………………………. Bài 3. Tính: 7 4 9 0 9 +9 +9 +5 +9 +8 …… …… …… …… …… Bài 4. Tính rồi so sánh: a) 9 + 5……. 4 + 9 b) 8 + 2 …… 4 + 6 ………………………….. …………………………….. Bài 5. Tô màu vào con mèo mang theo phép tính có kết quả là 15. 7+9 8+2 9+6 13
Bài 6. Tính rồi tô màu theo ý thích : 14
ĐỀ 2 : 8+9 Bài 1. Nối phép tính với kết quả đúng: 9+1 15 18 10 9+6 9+5+4 17 Bài 2. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a) Phép tính có kết quả bằng 10 là: A. 5 + 6 B. 6 + 8 C. 9 + 1 D. 2 + 7 b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 10 < 9 + …….. < 15 là : A. 6 B. 7 C. 9 D. 4 Bài 3. Đặt tính rồi tính: a) 3 + 7 =……… b) 9 + 1 =……….. …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… c) 9 + 2 =……… d) 5 + 9 =……… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… 15
Bài 4. Viết số thích hợp vào ô trống: Số hạng 8 8 8 8 8 8 7 Số hạng 2 3 4 5 6 Tổng 10 Bài 5. Tính nhẩm: 9 + 5 + 2 = ……… 10 – 3 + 5 = ……… 6 + 4 + 3 = ……… 9 + 9 + 2 = ………. Bài 6. Nhìn tranh viết phép tính thích hợp: Bài 7. Tính rồi nối: < 9+8 …………….. 2+5+3 < …………….. 9 13 7 4 10 26 16
TUẦN 5 BẢNG CỘNG BÀI TOÁN VỀ THÊM, BỚT MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐỀ 1 : 6 4 2 8 Bài 1. Tính: + + + + 10 8 8 8 8 + …… …… …… …… 8 81 …… + 11 60 40 20 18 + + + + …… 8 30 8 80 …… …… …… …… Bài 2. Nối hai phép tính có cùng kết quả với nhau: 6+8 18 – 6 9+7 8+8 9+5 6+6 Bài 3. Tính rồi so sánh : a) 3 + 8 ….. 9 + 3 b) 8 + 5+ 4 …… 9 + 4 + 2 …………………………. ……………………………. c) 6 + 8 …...5 + 7 d) 8 + 6 + 3…….9 + 1 + 9 ………………………… ……………………………. Bài 4. Lúc đầu trên xe có 16 hành khách, đến điểm dừng có 3 hành khách lên xe. Hỏi lúc này trên xe có tất cả bao nhiêu hành khách? ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… 17
Bài 5. Tô màu số ô đã biết ở vế trái rồi điền số theo mẫu vào chỗ chấm: 3 + 8 = 11 …. + 8 = 13 6 + …. = 14 Bài 6. Em hãy nối phép tính với kết quả đúng để được một chiếc váy hoàn chỉnh. Sau đó em tô màu vào phần còn thiếu của chiếc váy 2+8 10 12 17 4+8 9+8 9 1+8 18
ĐỀ 2 : 10 + 80 + 5 =….. Bài 1. Tính nhẩm: 10 + 80 – 30 =….. 3 + 8 + 8 =…… 5 + 8 – 2 = ….. Bài 2. Điền số thích hợp vào ô trống: 31 + 8 < < 40 + 1 Bài 3. Tính: 100 + 800 = 51 + 28 = 1 + 88 = 41 + 8 = Bài 4. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Nam gấp được 25 máy bay, Minh gấp được 13 máy bay. Vậy cả hai bạn gấp được tất cả số máy bay là : A. 38 máy bay B. 63 máy bay C. 53 máy bay D. 17 máy bay 19
Bài 5. Đàn gà nhà Minh có 28 con, mẹ đã bán 13 con. Hỏi đàn gà nhà Minh còn lại bao nhiêu con? ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... Bài 6. Viết số thích hợp vào ô còn trống: a) +2 +7 + 12 8 22 b) +5 +2 +3 9 Bài 7. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 8 + 5 = 13 b) 6 + 8 = 15 c) 58 + 11 = 75 d) 11 + 18 = 29 +4 + 30 Bài 8. Số? 8 +6 20
TUẦN 6 PHÉP TRỪ ( QUA 10) TRONG PHẠM VI 20 LUYỆN TẬP ĐỀ 1 : Bài 1. Tính nhẩm: 11 - 5 = ……… 15 - 6 = ……… 17 - 9 = ……… 11 - 6 = ……… 14 - 7 = ……… 18 - 9 = ……… 12 - 8 = ……… 13 - 7 = ……… 16 - 8 = ……… Bài 2. Tính rồi tô màu vào con mèo có kết quả bằng 9. 10 – 7 11 – 2 10 – 9 14 – 6 Bài 3. Tô màu vào con thỏ mang theo phép tính có kết quả là 8. 18 - 5 11 - 4 16 - 8 Bài 4. Số? 12 12 12 12 12 567 89 – 12 4 8 21
Bài 5. Tính rồi nối: < 18 – 7 - 2 15 – 8 – 1 < …………….. …………….. 56 7 89 Bài 6. Hoàn thành bảng trừ dưới đây (theo mẫu): BẢNG TRỪ 123456789 12 24 36 48 5 10 6 12 7 14 8 16 9 18 Bài 6. Hai ô tô chở 15 kiện hàng. Ô tô thứ nhất chở 6 kiện hàng. Hỏi ô tô thứ hai chở bao nhiêu kiện hàng? Tóm tắt Bài giải ................................................... .................................................................... ................................................... .................................................................... ................................................... .................................................................... ................................................... .................................................................... 22
ĐỀ 2: Bài 1. Đặt tính rồi tính: 15 - 9 =…….. 17 - 8 = …… 19 - 9 =……… …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. 15 - 8 =…….. 16 - 7 = …… 18 - 9 =……… …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. Bài 2. Số? - 6 - 9 + …… 15 45 - 18 - 20 + …… 68 67 Bài 3. Tính rồi so sánh: b) 14 – 6 ……15 - 7 a) 11 – 5 …… 13 – 9 ………………………. ……………………..... d) 11 – 9 …..12 – 8 c) 16 – 8 ……. 17 – 9 …………………….. ………………………. f) 12 – 6 ……11 – 7 e) 12 – 8 ….. 12 – 7 ……………………….. ………………………. 23
Bài 4. > ; < ; = ? 17 – 8 ………13 – 7 16 – 9 …….. 8 18 – 9 ……..15 – 6 11 – 4 ……..7 Bài 5. Điền số vào các ô trống theo đường mũi tên cùng màu để được phép tính đúng: 12 13 - 5 14 Bài 6. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a) Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: A. 100 B. 90 C. 19 D. 99 b) Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: A. 10 B. 99 C. 90 D. 11 24
TUẦN 7 BẢNG TRỪ (QUA 10) BÀI TOÁN VỀ NHIỀU HƠN, ÍT HƠN MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐỀ 1 : Bài 1. Tính nhẩm: 13 - 5 = ……… 13 - 6 = ……… 13 - 4 = ……… 13 - 8 = ……… 13 - 7 = ……… 13 - 9 = ……… Bài 2. Tính nhẩm: 16 – 6 – 3 = ………… 14 – 4 – 2 = ………. 12 – 2 – 8 =………… 16 – 9 = ……………. 14 – 6 = ………….. 12 – 10 =…………… Bài 3. Nối phép tính với kết quả đúng: 11 - 2 13 - 6 15 - 9 15 - 7 6 78 9 10 – 1 10 – 4 13 – 7 10 – 2 Bài 4. Mai gấp được 11 chiếc thuyền. Minh gấp được nhiều hơn Mai 5 chiếc thuyền. Hỏi Minh gấp được bao nhiêu chiếc thuyền? Tóm tắt Bài giải ................................................... .................................................................... ................................................... .................................................................... ................................................... .................................................................... ................................................... .................................................................... 25
Bài 5. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) Tổ một trồng được 9 cây. Tổ hai trồng được nhiều hơn tổ một 8 cây. Vậy tổ hai trồng được số cây là: A. 27 cây B. 17 cây C. 19 cây D. 37 cây b) Vườn nhà Mai có 17 cây bưởi, vườn nhà Lan có ít hơn vườn nhà Mai 6 cây bưởi. Vậy vườn nhà Lan có số cây bưởi là: A. 9 cây bưởi B. 11 cây bưởi C. 13 cây bưởi D. 21 cây bưởi Bài 6. Điền số thích hợp vào ô trống: + 8 = 15 + 17 = 69 11 - =5 17 - =7 Bài 7. Nối hai phép tính có cùng kết quả với nhau: 8+4 15 – 8 11 + 5 10 – 3 19 – 7 16 – 0 Bài 8. Đặt tính rồi tính: 15 - 8 =…….. 16 - 7 = …… 17 - 9 =……… …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. 26
ĐỀ 2: Bài 1. Đặt tính rồi tính: 33 - 13 =…….. 75 - 14 = …… 52 - 20 =……… …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. Bài 2. Em hãy nối phép tính với kết quả đúng để được một chiếc váy hoàn chỉnh. Sau đó em tô màu vào phần còn thiếu của chiếc váy. 13 - 8 5 7 13 - 5 8 13 - 6 13 - 9 4 Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S: Ngăn trên có 9 quyển sách, ngăn dưới có 8 quyển sách. Vậy cả hai ngăn có: A. 17 quyển sách B. 27 quyển sách C. 2 quyển sách 27
Bài 4. Lan có 28 nhãn vở. Hà có 15 nhãn vở. Hỏi Lan có nhiều hơn Hà bao nhiêu nhãn vở? Tóm tắt Bài giải ................................................... .................................................................... ................................................... .................................................................... ................................................... .................................................................... ................................................... .................................................................... Bài 5. Năm nay bà 68 tuổi, bà nhiều hơn mẹ 25 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi? Tóm tắt Bài giải ................................................... .................................................................... ................................................... .................................................................... ................................................... .................................................................... ................................................... .................................................................... Bài 6. Ba ngăn có tất cả 100 quyển sách. Ngăn thứ nhất có 20 quyển, ngăn thứ hai có 30 quyển. a) Hỏi ngăn thứ nhất và ngăn thứ hai có bao nhiêu quyển sách? b) Hỏi ngăn thứ ba có bao nhiêu quyển sách? Tóm tắt Bài giải ................................................... .................................................................... ................................................... .................................................................... ................................................... .................................................................... ................................................... .................................................................... ................................................... .................................................................... ................................................... .................................................................... 28
TUẦN 8 KI- LÔ- GAM. LUYỆN TẬP ĐỀ 1 : Bài 1. Tính theo cột dọc: 7 4 2 + 8 9 6 +6 +6 +6 +6 …… …… …… …… …… Bài 2. Tính: a) 2 kg + 8kg + 9 kg = ………….kg b) 30 kg + 7 kg – 16 kg = …………….kg c) 22 kg + 17 kg + 10 kg =…………….kg d) 6 kg + 2 kg – 5 kg=…………….kg e) 30 kg + 20 kg – 10 kg=…………….kg Bài 3. Tính rồi điền dấu: a) 6 + 7……… 4 + 9 b) 6 + 8 ………8 + 9 …………………………….. ……………………………… c) 8 + 5……… 8 + 3 d) 7 + 3 …… 9 + 1 ……………………………. ………………………………. Bài 4. Trong một buổi sáng đi nhặt hạt điều, Nam nhặt được 9 kg hạt điều và mẹ Nam nhặt được nhiều hơn Nam 3 kg. Hỏi mẹ Nam nhặt được bao nhiêu ki – lô- gam hạt điều? ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... Bài 5. Thực hiện dãy tính: a) 65 + 20 – 22 b)100 – 20 + 9 ............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. 29
Bài 6. Tính rồi nối: < 40 + 35 …………….. 98 – 72 < …………….. 25 80 56 26 90 5 6 Bài 7. Tính bằng cách thêm vào cho tròn chục: 5 + 6 = ………………. 7 + 6 = ………………. ……………………….. ………………………… ……………………….. ………………………… Bài 8. Tính nhẩm: 6 + 3 = ….. 2 + 6 = ….. 9 + 6 = …… 16 + 3 = …. 20 + 60 = …. 90 + 6 =……. 46 + 3 = …. 200 + 600 = …….. 60 + 40 = …… Bài 9. Tính rồi điền số: 5+2>6+… 8+4=6+… ……………… ……………… Bài 10. Vẽ thêm vào chỉ một ô để được phép tính đúng và viết lại phép tính vào chỗ chấm: += 30
ĐỀ 2 : c) 10 + 60 … 30 + 40 Bài 1.Tính rồi so sánh: …………………….. d) 24 – 3……0 + 26 a) 3 + 6… 3 + 16 ……………………… ………………. b) 60 + 30 …. 50 + 10 ……………….. Bài 2. Em nối các điểm để có phép tính với các điểm có kết quả đúng để được khinh khí cầu hoàn chỉnh 5+6 11 12 + 6 18 6+6 19 12 11 + 6 17 13 + 6 31
Bài 3. Em nối các phép tính với kết quả đúng: 50 +11 31+22 40 + 44 84 61 53 Bài 4. Viết số thích hợp: 32 +1=7 + 10 = 70 + 10 = 80 + 10 = 90 4 kg + 7 kg + 12 kg = 6 kg + 8 kg - 10 kg = 10 kg + 30kg + 50 kg =
TUẦN 9 LÍT. LUYỆN TẬP ĐỀ 1 : Bài 1. Đặt tính rồi tính: a) 62 + 31 = ……… b) 45 + 21 = ……….. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. c) 40 + 60 = ……… d) 21 + 72 = ……… ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. Bài 2. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a) Phép tính có kết quả không bằng 100 B. 45 + 55 B. 19 + 80 C. 90 + 10 D. 22 + 78 b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 10 < 5 + …….. < 12 là : A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Bài 3. Thực hiện dãy tính: a) 23 + 34 + 40 b) 15 + 43 + 21 ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ........................................................... ………………………………………….. Bài 4. Hôm qua cửa hàng bán được 36 lít xăng. Hôm nay cửa hàng bán được 23 lít xăng. Hỏi cả hai hôm cửa hàng bán được bao nhiêu lít xăng? ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ........................................................... ………………………………………….. ...................................................................................................................... 33
Bài 5. Nối phép tính với kết quả đúng: 70 + 30 90 30+60 20 9+7 100 92 - 72 14 8+6 16 34
ĐỀ 2 : 30 + 70 = ………..…….. 2 + 8 = ……..……….. 40 + 60 = ………...…… 9 + 1= ……………… Bài 1. Tính nhẩm: 50 + 50 = ……...….… 7 + 3 = ……...….… 10 + 90 = ……....…...… 6 + 4 = ……....…... 12 + 81 = …………… 23 + 10 = ………..…… 9 + 30 =……...….…… 40 + 50 = ………...…... Bài 2. Nối phép tính với kết quả đúng: 20 + 30 + 6 84 98 – 15 – 23 100 30 + 50 + 20 56 87 + 12 – 15 60 35
Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống: - 30 + 40 + 27 -1 12 -37 + 60 +70 = -51 Bài 4. Hoàng và Nam có tất cả 78 viên bi. Hoàng có 41 viên bi. Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi? ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ........................................................... ………………………………………….. ...................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………. Bài 5. Bình có 21 lít mật ong. Khánh có 17 lít mật ong. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu lít mật ong? ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ........................................................... ………………………………………….. ......................................................................... ……………………………….. ………………………………………………………………………………………. 36
TUẦN 10 PHÉP CỘNG (CÓ NHỚ) SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ ĐỀ 1 : Bài 1. Đặt tính rồi tính: a) 62 + 8 = ……… b) 77 + 5 = ……….. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. c) 46+ 6 = ……… d) 21 + 9 = ……… ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. Bài 2. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: c) Phép tính nào dưới đây có kết quả bằng 40? C. 45 + 5 B. 29 + 8 C. 39 + 1 D. 22 + 8 d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 40 < 35 + …….. < 42 là : B. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Bài 3. Thực hiện dãy tính: a) 23 + 34 + 9 b) 15 + 6 + 38 ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ........................................................... ………………………………………….. Bài 4. Điền số thích hợp vào ô trống: 3 456 7 +6 9 + 7 16 37
Bài 5. Nối phép tính với kết quả đúng: 71+9 90 30+60 20 79+7 80 92 - 72 54 48 + 6 86 38
ĐỀ 2 : 30 + 70 = ………..…….. 24 + 9 = ……..……….. 40 + 60 = ………...…… 19 + 8= ……………… Bài 1. Tính nhẩm: 50 + 50 = ……...….… 27 + 7 = ……...….… 10 + 90 = ……....…...… 36 + 4 = ……....…... 12 + 8 = …………… 23 + 7 = ………..…… 49 + 1=……...….…… 42 + 8 = ………...…... Bài 2. Nối phép tính với kết quả đúng: 12 + 8 + 6 84 98 – 15 – 23 100 30 + 50 + 20 26 87 + 12 – 15 60 39
Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống: - 30 + 40 +7 +8 62 88 - 37 + 19 + 70 = - 51 Bài 4. Hoàng và Nam có tất cả 78 viên bi. Hoàng có 41 viên bi. Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi? ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ........................................................... ………………………………………….. ...................................................................................................................... ………………………………………………………………………………………. Bài 5. Viết số thích hợp vào ô trống: Số hạng 15 78 38 Số hạng 7 41 Tổng 82 59 47 40
TUẦN 11 PHÉP CỘNG ( CÓ NHỚ) SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ĐỀ 1 : Bài 1. Năm nay anh 10 tuổi, em ít hơn anh 2 tuổi. Hỏi năm nay em bao nhiêu tuổi? ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... Bài 2. Đoạn thẳng AB dài 19cm, đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB 7cm. Hỏi độ dài đoạn thẳng CD dài bao nhiều xăng- ti- mét? ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... Bài 3. Em nối phép tính với kết quả đúng: 17+ 26= 90 28+19= 43 70+ 20= 47 41
Bài 4. Cái thước của em dài 15 cm. Thước của cô dài hơn thước của em 5 cm. Hỏi thước của cô dài bao nhiêu xăng – ti – mét? ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... Bài 5. Khánh có 19 cái kẹo, Tùng có ít hơn Khánh 5 cái kẹo. Hỏi Tùng có bao nhiêu cái kẹo? ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... Bài 6. Thực hiện dãy tính: a) 34 + 57 + 8 b) 56 + 16 + 23 ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... Bài 7. Đặt tính rồi tính: a)46 + 25 =……… b)37 + 18 =……….. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. c)29 + 36 =……… d)72 + 27 =……… ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. Bài 8. Tính: a) 79cm – 23cm + 34cm = …………..cm b) 90dm – 20dm + 30dm =…………dm 42
ĐỀ 2: 19 + 28 = ………..……. 38 + 47 = ……..………. 47 + 19 = ………...…… 29 + 17 = …………… Bài 1. Tính nhẩm: 31 + 27 = ……...….… 38 + 16 = ……...….… 18 + 17 = ……....…... 21 + 15 = ……....…... 7 + 5 = ……………….. 8 + 9 = ………..……… 6 + 8 =……...….…… 4 + 7 = ………...…...… Bài 2. Nối phép tính với kết quả đúng: 37 + 16 = 81 49 + 23 = 53 53 + 28 = 72 ………. Bài 3. Xe thứ nhất chở được 5 kiện hàng, xe thứ hai chở được nhiều hơn xe thứ nhất 4 kiện hàng. Hỏi xe thứ hai chở được bao nhiêu kiện hàng? ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... Bài 4. Hoa hái được 47 quả cam. Lan hái được ít hơn hoa 15 quả cam.Hỏi Lan hái được bao nhiêu quả cam? ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... 43
Bài 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) Số bé nhất có hai chữ số khác nhau là …… b) Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là …… Bài 6. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng a) Cho phép cộng 36 + 35 = 71. Trong phép cộng này 36 + 35 được gọi là : A. Tổng B. Số bị trừ C. Số hạng D. Hiệu b) Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là : D. + 12cm + 69 cm – 41 cm ………91 cm – 11cm + 20 cm A. > B. < C. = Bài 7. Điền kết quả vào chỗ chấm rồi nối các ô có kết quả bằng nhau: 35 + 65 = ……….. 30 + 61 = ………. 86 - 44 =………. 94 - 3 = ……….. 17 + 25 = ……. 42 + 58 = ……….. Bài 8. Viết các số tương ứng vào ô màu trắng: Mười chín Một trăm Tám mươi bảy 44
TUẦN 12 PHÉP TRỪ ( CÓ NHỚ) SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ ĐỀ 1 : Bài 1. Tính nhẩm: 14 - 5 = ……… 24 - 9 = ……… 17 - 9 = ……… 15 - 6 = ……… 54 - 8 = ……… 18 - 9 = ……… 16 - 8 = ……… 34 - 7 = ……… 64 - 5 = ……… Bài 2. Em nối các điểm có phép tính với các điểm có kết quả đúng để được khinh khí cầu hoàn chỉnh rồi tô màu. 15 - 6 9 8 16 - 7 8 14 - 6 17 - 9 18 - 8 10 9 45
Bài 3. Em nối phép tính với kết quả đúng: 34 - 9 54 - 5 74 - 8 49 66 25 Bài 4. Thực hiện dãy tính: b) 48 + 26 - 39 a) 54 – 7 + 16 ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. d) 84 - (26 + 19) c) 94 – 31 - 9 ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. Bài 5. Em và anh cùng hái rau đem ra chợ bán. Anh hái được 24 bó rau. Em hái được ít hơn anh 8 bó rau. a) Hỏi em hái được bao nhiêu bó rau? b) Hỏi cả hai anh em hái được bao nhiêu bó rau? Tóm tắt Bài giải ................................................... .................................................................... ................................................... .................................................................... ................................................... .................................................................... ................................................... .................................................................... ................................................... .................................................................... ................................................... .................................................................... 46
ĐỀ 2: Bài 1. Đặt tính rồi tính: 34 - 18 =…….. 74 - 46 = …… 54 - 27 =……… …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. Bài 2. Nối phép tính với kết quả thích hợp: 15 - 8 9 17 - 8 8 18 - 10 7 Bài 3. Trong ao cá có 64 con cá trắm. Số cá chép ít hơn cá trắm 15 con. Hỏi trong ao có bao nhiêu con cá chép? Tóm tắt Bài giải ................................................... .................................................................... ................................................... .................................................................... ................................................... .................................................................... ................................................... .................................................................... 47
Bài 4. Trong vườn có 79 quả mít và quả bưởi, trong đó có 49 quả mít. Hỏi trong vườn có bao nhiêu quả bưởi? ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ........................................................... ………………………………………….. ...................................................................................................................... Bài 5. Thực hiện dãy tính: a) 23 + 34 + 43 b) 15 + 46 + 29 ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ........................................................... ………………………………………….. ...................................................................................................................... Bài 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 37 kg + 28 kg = 65 kg b) Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là 99 c) Số 59 gồm 5 chục và 9 đơn vị d) 38 lít + 16 lít = 54 lít e) 19 cm – 3 cm = 15 cm Bài 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: …… + 45 = 77 25 + ……….. = 59 22 + …………= 42 13 + 26 = …….. ……. + 33 = 69 - 25 ………..+ 26 = 10 + 29 Bài 8. Tính nhẩm: 5 + 6 + 8 = ………… 90 – 50 – 30 = ……….. 40 – 30 + 15 = …….. 14 + 16 + 21 = ……….. 80 + 10 – 40 = ……….. 10 + 30 + 50 = ……… 27 + 48 + 2 =……...…. 17 + 63 – 20 = …….. 20 + 50 – 30 = ……... 9 + 11 + 35 = ……….. 62 – 51 + 79 = ……....… 60 + 20 + 10 = ……... 48
TUẦN 13 PHÉP TRỪ ( CÓ NHỚ) SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ĐỀ 1 : Bài 1. Tính nhẩm: 10 – 2 = ……… 20 – 1 = ……… 50 – 20 = ……… 10 – 5 = ……… 30 – 3 = ……… 100 – 30 = ……… 10 – 7 = ……… 40 – 6 = ……… 70 – 20 = ……… 10 – 9 = ……… 50 – 8 = ……… 90 – 50 = ……… 10 – 4 = ……… 60 – 10 = ……… 80 – 10 = ……… Bài 2. Tính: 81 – 5 = ……… 61– 25 = ……… 11 – 5 = ……… 61 – 5 = ……… 81 – 35 = ……… 31 – 5 = ……… 41 – 5 = ……… 91 – 55 = ……… 51 – 5 = ……… 21 – 15 = ……… 51 – 45 = ……… 71 – 5 = ……… 41 – 15 = ……… 71 – 65 = ……… 91 – 5 = ……… Bài 3. Tính rồi so sánh: b)70 - 20 …… 90 - 40 a) 50 - 9 ……. 40 - 5 …………………………….. ………………………….. c) 21 - 5 ……. 41 - 15 d)71 - 35 …… 61 - 15 ………………………….. …………………………….. Bài 4. Số? 40 30 71 51 Số bị trừ 4 785 Số trừ Hiệu 49
Bài 5. Em nối phép tính với kết quả đúng: 31 - 15 8 91 - 82 100-70 80 - 6 74 10 - 2 16 61 - 45 11 - 2 30 81 - 7 51 - 21 9 21 - 13 Bài 6. Em hãy giúp bạn chim cánh cụt xây xong ngôi nhà bằng cách điền số thích hợp vào ô trống: 60 19 100 40 21 12 Bài 7. Ngăn sách thứ nhất có 90 quyển sách. Ngăn sách thứ nhất có nhiều hơn ngăn sách thứ hai 25 quyển. Hỏi ngăn thứ hai có bao nhiêu quyển sách? Tóm tắt Bài giải ................................................... .................................................................... ................................................... .................................................................... ................................................... .................................................................... ................................................... .................................................................... 50
Search