Important Announcement
PubHTML5 Scheduled Server Maintenance on (GMT) Sunday, June 26th, 2:00 am - 8:00 am.
PubHTML5 site will be inoperative during the times indicated!

Home Explore Bài tập toán bổ trợ lớp 3 hk1 2022

Bài tập toán bổ trợ lớp 3 hk1 2022

Published by Thi Hang Le, 2022-11-08 14:36:56

Description: Bài tập toán bổ trợ lớp 3 hk1 2022

Search

Read the Text Version

TUẦN 1 CÁC SỐ ĐẾN 1000 ĐỀ 1: 15 – 8 = ……… 2 x 100 = ……… Bài 1. Tính nhẩm: 125 - 25 = ……… 4 x 20 = ……… 45 + 55 = ……… 217 – 200 = ……… 200 : 5 = ……… 23 + 27 = ……… 900 – 100 = ……… 80 : 2 = ……… 100 + 3 = ……… 1000 – 300 =……… 100 : 5 = ……… 200 + 48 = ……… 500 + 100 =……… Bài 2. Tính theo cách thuận tiện nhất: a) 34 + 24 + 66 b) 56 + 26 + 44 + 74 …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… c) 124 + 47 – 24 d) 156 + 234 – 56 – 200 …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Bài 3. Tính nhanh: a) 5 x 5 x 2 b) 3 x 5 x 2 x 2 …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Bài 4. 127 …… 172 200 + 500 …… 1000 > 651 …… 615 245 …… 200 + 40 + 5 < 189 …… 100 + 89 = 398 – 90 – 8 …… 300 1

Bài 5. Viết (theo mẫu): Viết số Đọc số 110 Một trăm mười Hai trăm linh năm ………………. Ba trăm hai mươi mốt ………………. ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… 1000 974 Bài 6. Cho các số: 807; 78; 781; 718; 708; 817; Số lớn nhất là: …………………………………….. Số bé nhất là: …………………………………….. Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………….. Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………….. Bài 7. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 156 kg gạo, ngày thứ hai bán được 92 kg gạo. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Tóm tắt Bài giải ................................................... .................................................................... ................................................... .................................................................... ................................................... .................................................................... ................................................... .................................................................... .................................................. .................................................................... Bài 8. Khối lớp 3 có tất cả 324 học sinh, trong đó có 173 học sinh nam. Hỏi khối lớp 3 có bao nhiêu học sinh nữ? Tóm tắt Bài giải ................................................... .................................................................... ................................................... .................................................................... ................................................... .................................................................... ................................................... .................................................................... .................................................. .................................................................... 2

ĐỀ 2: Bài 1. Đặt tính rồi tính: 138 + 151 = …… 103 + 78 =…….. 56 + 752 =……… …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. 385 - 151 = …… 103 - 72 =…….. 561 - 234 =……… …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. …………………………. Bài 2. Điền số thích hợp vào ô trống: Số hạng 156 246 472 479 Số hạng 234 357 368 102 Tổng Số bị trừ 615 462 502 794 Số trừ 342 157 361 210 Hiệu Bài 3. Tính nhẩm: 500 – 200 = ……… 100 + 20 + 3 = ……… 100 + 200 = ……… 700 – 300 = ……… 400 + 50 + 6 = ……… 200 + 400 = ……… 1000 – 500 = ……… 987 – 80 – 7 = ……… 400 + 600 = ……… 1000 – 200 = ……… 432 – 30 – 2 = ……… 300 + 700 = ……… 800 – 400 = ……… 1000 – 200 – 400= …… 500 + 300 = ……… 3

Bài 4. Thực hiện dãy tính: b) 456 + 152 – 293 a) 215 – 132 + 30 ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. d) (102 + 78) + (520 – 209) c) 509 – (32 + 90) ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. Bài 5. Một cửa hàng ngày thứ bảy bán được 200 quyển vở, ngày chủ nhật bán được nhiều hơn ngày thứ bảy 63 quyển vở. Hỏi: a) Ngày chủ nhật cửa hàng bán được bao nhiêu quyển vở? b) Cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu quyển vở? Tóm tắt Bài giải ................................................... .................................................................... ................................................... .................................................................... ................................................... .................................................................... ................................................... .................................................................... .................................................. .................................................................... ................................................... .................................................................... .................................................. .................................................................... Bài 6. Tìm một số, biết số đó chia cho 5 thì bằng hiệu của hai số tự nhiên liền nhau. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. 4

TUẦN 2 TÌM THÀNH PHẦN TRONG PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ ĐỀ 1: Bài 1. Điền số thích hợp vào ô trống: Số hạng 345 290 307 Số hạng 89 123 Tổng 445 876 400 Số bị trừ 945 670 Số trừ 346 173 34 Hiệu 666 59 300 Bài 2. Tìm x : b) 829 – x = 156 ……………………………….………. a) x + 120 = 300 ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. d) 129 + x = 96 + 51 ……………………………….………. ……………………………….………. c) x – 132 = 435 ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. g) 295 – x = 100 x 2 ……………………………….………. ……………………………….………. e) x – 34 = 219 - 62 ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: …… + 56 = 10 + 90 215 – 10 – …… = 200 5

Bài 4. Hai bác thợ mộc cùng làm bàn học để bán. Bác Hà làm được 33 cái bàn, bác Nam làm ít hơn bác Hà 5 cái bàn. a) Hỏi bác Nam làm được bao nhiêu cái bàn? b) Cả hai bác làm được bao nhiêu cái bàn? Tóm tắt Bài giải ................................................... .................................................................... ................................................... .................................................................... ................................................... .................................................................... ................................................... .................................................................... ................................................... .................................................................... ................................................... .................................................................... Bài 5. Lan có một số cái kẹo. Sau khi Lan cho bạn 6 cái kẹo thì Lan còn lại 24 cái kẹo. Hỏi lúc đầu Lan có bao nhiêu cái kẹo? Tóm tắt Bài giải ................................................... .................................................................... ................................................... .................................................................... ................................................... .................................................................... ................................................... .................................................................... Bài 6. Tìm một số, biết số đó trừ 36 thì bằng 79 cộng 80. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. Bài 7. Khoanh vào một nửa số con cá. 6

ĐỀ 2: b) 231 - y = 8 x 3 Bài 1. Tìm y: ……………………………….………. ……………………………….………. a) y + 25 = 150 ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. d) 20 + y = 2 x 3 x 5 ……………………………….………. ……………………………….………. c) y – 92 = 27 : 3 ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. g) 175 – 5 – y = 40 ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. e) 3 + 10 + y = 73 ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. Bài 2. Tìm một số, biết 5 nhân số đó cũng bằng 5 chia số đó. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. Bài 3. Tính rồi so sánh: a) 5 x 5 + 208 … 412 – 3 x 9 b) 20 : 5 + 356 … 365 – 2 x 8 ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. Bài 4. Tìm một số, biết số đó cộng 24 thì bằng 197 trừ 85. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. 7

Bài 5. Viết số thích hợp vào ô còn trống: a) :5 x 3 + 170 15 b) +1 x2 -6 2 c) x5 -1 :3 9 Bài 6. Một thùng chứa 78 lít dầu, người ta lấy dầu ra khỏi thùng 3 lần, mỗi lần lấy 9 lít dầu. Hỏi: a) Người ta đã lấy ra khỏi thùng bao nhiêu lít dầu? b) Trong thùng còn lại bao nhiêu lít dầu? Tóm tắt Bài giải .......................................... .................................................................... .......................................... .................................................................... .......................................... .................................................................... .......................................... .................................................................... .......................................... .................................................................... .......................................... .................................................................... Bài 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Có …. chữ nhật Có …. hình vuông Có …. hình tam giác 8

TUẦN 3 ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC, ĐẠI LƯỢNG VÀ GIẢI TOÁN ĐỀ 1: Bài 1. Hình bên có bao nhiêu hình tam giác? …………………………………………. …………………………………………. Bài 2. Kẻ thêm một đoạn thẳng vào mỗi hình sau để được: a/ Ba hình tam giác b/ 2 hình tứ giác Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Hình bên: Có …… hình hộp chữ nhật Có …… hình lập phương Có …… hình trụ Có …… hình cầu Bài 4. Tính độ dài đường gấp khúc MNPQ biết các cạnh lần lượt là 15 cm, 36 cm, 42 cm. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Bài 5. Hoa đi từ nhà lúc 7 giờ kém 15 phút. Hoa đến trường lúc 7 giờ 10 phút. Hỏi Hoa đi từ nhà đến trường mất bao nhiêu phút? ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… 9

Bài 6. Vẽ các kim chỉ thời gian chính xác trên đồng hồ. 10:15 4:30 11:45 19:00 21:35 24:00 Bài 7. Giờ học bắt đầu lúc 8 giờ và kết thúc lúc 8 giờ 40 phút. Hỏi giờ học kéo dài bao nhiêu phút? ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Bài 8. Một cửa hàng sữa buổi sáng bán được 125 lít sữa, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 31 lít sữa. Hỏi: a) Buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít sữa? b) Cả ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít sữa? ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. 10

ĐỀ 2: Bài 1. Nối đồng hồ với giờ thích hợp. 21 giờ 10 phút 11 giờ 30 phút 3 giờ kém 10 phút 6 giờ 5 phút 3 giờ 1 giờ 15 phút 9 giờ rưỡi 8 giờ 35 phút Bài 2. Viết theo mẫu. 6 giờ 50 phút hay ……………… hay ……………… hay 7 giờ kém 10 phút. ……………………. ……………………. 11

Bài 3. Tính nhẩm: 45 kg : 5 = ……… 45 kg + 200 kg = ……… 8 l x 4 = ……… 123 l – 23 l - 50 l = ……… 36 giờ : 4 = ……… 140 giờ + 20 giờ = ……… 9 cm x 3 = ……… 300 cm – 100 cm + 23 cm= ……… Bài 4. Hình bên có bao nhiêu hình tam giác? A. 8 hình tam giác B. 9 hình tam giác C. 10 hình tam giác D. 11 hình tam giác Bài 5. Một siêu thị ngày thứ nhất bán được 203 kg gạo. Ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 19 kg gạo. Hỏi: a) Ngày thứ hai siêu thị đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? b) Cả hai ngày siêu thị đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. Bài 6. Có 20 lít mật ong chia đều vào 4 can. Hỏi mỗi can chứa bao nhiêu lít mật ong? ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. 12

TUẦN 4 NHÂN CHIA 6. NHÂN CHIA 7 ĐỀ 1: Bài 1. Tính nhẩm: 6 x 3 = …… 6 x 200 = …… 40 : 5 = …… 800 : 4 = …… 600 : 6 = …… 7 x 4 = …… 2 x 700 = …… 36 : 6 = …… 700 : 7 = …… 300 : 6 = …… 4 x 6 = …… 70 x 0 = …… 28 : 7 = …… 350 : 7 = …… 5 x 7 = …… 6 x 100 = …… 63 : 7= …… 9 x 6 = …… 7 x 1000 = …… 54 : 6 = …… Bài 2. Thực hiện dãy tính: b) 7 x 9 - 29 ……………………………….………. a) 6 x 5 + 50 ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. d) 103 - 6 x 9 ……………………………….………. c) 4 x 2 x 7 ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. Bài 3. Số? Thừa số 5 7 6 7 Thừa số 7 6 4 8 Tích Số bị chia 18 45 35 48 Số chia 6 5 7 6 Thương Bài 4. Tính và cho biết đó là kết quả của phép nhân nào? a) 4 + 4 + 4 = ………………….. = ……. x ……… b) 7 + 7 + 7 = …………………. = ……. x ……… c) 6 + 6 + 6 + 6 + 6 = ………… = ……. x ……… d) 3 + 3 + 3 + 3 = ……………….= …….. x ……… 13

Bài 5. Một lớp học chia thành 7 nhóm học tập. Mỗi nhóm có 6 học sinh. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh? Tóm tắt Bài giải ................................................... .................................................................... ................................................... .................................................................... ................................................... .................................................................... ................................................... .................................................................... Bài 6. Có 30 cái đĩa được xếp đều vào 6 mâm. Hỏi mỗi mâm có bao nhiêu cái đĩa? Tóm tắt Bài giải ................................................... .................................................................... ................................................... .................................................................... ................................................... .................................................................... ................................................... .................................................................... Bài 7. Một cửa hàng bán được 9 hộp táo. Mỗi hộp có 6 quả táo. Hỏi cửa hàng đó bán được bao nhiêu quả táo? Tóm tắt Bài giải ................................................... .................................................................... ................................................... .................................................................... ................................................... .................................................................... ................................................... .................................................................... Bài 8. Viết số thích hợp vào ô còn trống: x5 -8 :7 3 x6 -4 :7 2 14

ĐỀ 2: 21 : 7 = …… Bài 1. Tính nhẩm: 51 : 1 = …… 30 x 3 = …… 6 : 6 = …… 6 x 20 = …… 600 : 6 = …… 60 x 0 = …… 350 : 7 = …… 7 x 100 = …… 600 x 1 = …… Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 5 x3 =3 x 6x =7 x 6 4 x6 =8 x 6 x2 = x4 12 x = 10 x 12 7x = 10 x Bài 3. Điền tiếp 5 số vào mỗi dãy số sau cho phù hợp: a) 0; 2; 4; ………; 8; ……..;………;……......;…………; 18. b) 7; 14; ………; 28 ; ……..;……….;………..;…………; 63. c) 50; 45; …….; 35 ; ………; ……….; ………..;……….; 10 d) 54; 48; ……… ; 36; ……… ; ……… ; ……… ; ……… ;6 Bài 4. Tính rồi so sánh: a) 6 x 5 + 3 x 4 ……… 3 x 7 + 5 x 8 b) 4 x 7 – 27 : 3 ……… 6 x 4 – 35 : 5 …..……………………………………. …..………………………………………. …..……………………………………. …..………………………………………. c) 5 x 0 + 16 x 1 ……… 7 x 9 + 0 x 8 d) 100 – 3 x 6 ……… 109 – 6 x 8 …..………………………………………. …..………………………………………. …..……………………………………. …..………………………………………. 15

Bài 5. Có 42 cái cốc được xếp đều vào 7 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu cái cốc? Tóm tắt Bài giải ................................................... .................................................................... ................................................... .................................................................... ................................................... .................................................................... ................................................... .................................................................... Bài 6. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD biết: AB = 25cm; BC = 32cm; CD = 17cm B D A C ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. Bài 7. Tuấn có một số kẹo, biết số kẹo đó là số tròn chục lớn hơn 20 và nhỏ hơn 40. Tuấn chia đều số kẹo đó cho 6 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy cái kẹo? ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. Bài 8. Điền số thích hợp vào ô trống: 16

TUẦN 5 10 NHÂN CHIA 8. NHÂN CHIA 9 81 ĐỀ 1: 4 Bài 1. Điền số thích hợp vào ô trống: 9 768 x9 81 72 45 27 18 :9 8 3 578 x8 24 16 48 56 80 :8 Bài 2. Tính nhẩm: 2 x 9 = …… 9 x 20 = …… 54 : 9 = …… 480 : 8 = …… 72 : 8 = …… 900 : 9 = …… 9 x 3 = …… 5 x 80 = …… 64 : 8 = …… 800 : 8 = …… 63 : 9 = …… 400 : 8 = …… 6 x 8 = …… 9 x 0 = …… 90 : 9 = …… 540 : 9 = …… 9 x 5 = …… 8 x 100 = …… 4 x 9 = …… 9 x 1000 = …… Bài 3. Tìm y: b) 480 – y = 7 x 8 a) y + 5 x 9 = 100 ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. 17

c) 540 + y x 8 = 580 d) y – 8 x 8 = 9 x 5 ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. Bài 4. Việt đố Mai: “Tớ nghĩ ra một số, lấy số đó nhân với 9 rồi cộng với 9 thì được số tròn chục lớn nhất có hai chữ số. Đố Mai biết số Việt nghĩ đến là số nào?” Em hãy giúp Mai trả lời câu hỏi của Việt nhé! ………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………….… ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. Bài 5. Có 45 kg lạc đóng vào các túi, mỗi túi 5 kg. Hỏi số lạc đó đóng được tất cả bao nhiêu túi lạc? ………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………….… ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. Bài 6. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a) Kết quả của phép nhân 9 x 4 bằng kết quả của phép nhân nào? A. 3 x 4 x 3 B. 7 x 7 C. 8 x 6 D. 4 x 8 b) Số 40 lớn hơn tích của hai số nào? A. 20 và 2 B. 5 và 6 C. 7 và 8 D. 9 và 5 c) Có 30 quả cam xếp đều vào 5 đĩa. Hỏi 3 đĩa như vậy có mấy quả cam? A. 6 quả cam B. 150 quả cam C. 18 quả cam D. 15 quả cam d) Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: A. 100 B. 101 C. 123 D. 102 18

ĐỀ 2: Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 x …. = 18 …. x….. = 56 … : 9 = 6 600 : … = 100 180 : 9 = …… … x 3 = 24 8 x … = 64 45 : ….. = 5 ….. : 7 = 20 7 x … = 49 …x 9=9 49 : …. = 7 Bài 2. Tính rồi so sánh: b) 9 x 7 – 3 …… 6 x 8 + 10 a) 6 x 5 …… 3 x 7 + 9 …..…………………………… …..…………………………… …..…………………………… …..…………………………… d) 99 – 90 : 10 ….. 5 x 9 c) 9 x 0 + 16 …… 81 : 9 + 8 …..…………………………… …..…………………………… …..…………………………… …..…………………………… Bài 3. Tìm x: b) x + 55 = 9 x 8 a) x – 27 : 9 = 45 ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. c) x + (17 – 9 ) = 999 d) 125 – x = 72 : 8 ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. Bài 4. Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng: Hình bên có tất cả: A. 4 hình lập phương B. 6 hình lập phương C. 7 hình lập phương D. 9 hình lập phương 19

Bài 5. Nhà An có 4 người. Mẹ mua về 3 cái bánh pizza, biết rằng mỗi cái bánh được chia đều thành 8 miếng. Hỏi: a) Số bánh đó chia được tất cả bao nhiêu miếng bánh pizza? b) Số bánh đó chia đều cho 4 người trong gia đình, vậy mỗi người được bao nhiêu miếng bánh pizza? ………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………….… ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. Bài 6. Thực hiện dãy tính: b) 8 x 6 – 32 : 8 a) 125 + 3 x 9 ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. d) ( 49 : 7) x (138 – 129) c) 456 – (127 – 100) ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. Bài 7. Tính theo cách thuận tiện nhất: a) 2 x 3 x 5 x 3 b) 145 + 273 – 45 – 73 ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. 20

TUẦN 6 TÌM THÀNH PHẦN TRONG PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA ĐỀ 1: Bài 1. Điền số thích hợp vào ô trống: Thừa số 7 5 8 Thừa số 8 9 Tích 35 64 63 Số bị chia 42 81 72 Số chia 6 7 Thương 948 Bài 2. Tìm x : b) x : 7 = 10 a) x x 4 = 32 ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. d) 54 : x = 125 – 116 c) x x 7 = 100 – 37 ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. g) (712 – 700) : x = 8 : 2 e) x : (121 - 118) = 8 ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống: : 5 = 12 – 3 4 x < 64 : 8 21

Bài 4. Nam có một số cái kẹo. Nam chia cho 6 bạn, mỗi bạn 5 cái kẹo thì vừa hết. Hỏi lúc đầu Nam có bao nhiêu cái kẹo? ………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………….… ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. Bài 5. Lớp 3A học có 36 bạn, chia thành các tổ, mỗi tổ 9 bạn. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu tổ? ………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………….… ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. Bài 6. Tìm một số biết số đó chia 7 thì bằng 170 – 166 ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. Bài 7. Viết số thích hợp vào ô còn trống: 6 a) :5 x2 5 b) x9 :6 +3 49 22

ĐỀ 2: Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S: A. Muốn tìm số bị chia, ta lấy thương chia cho số chia. B. Muốn tìm số bị chia, ta lấy thương nhân với số chia. C. Muốn tìm số chia, ta lấy số bị chia chia cho thương. D. Muốn tìm thừa số, ta lấy tích nhân với thừa số đã biết. Bài 2. Tìm y : b) 72 : y = 2 x 4 a) y : 5 = 50 ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. c) y x 9 = 100 – 19 d) 7 x y = 50 + 6 ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. e) 2 x 3 x y = 48 g) y : (75 – 70) = 12 – 4 ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. ……………………………….………. Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống: 23

Bài 4. Bác Hà có 5 chục quả trứng. Bác chia đều số quả trứng đó vào 5 giỏ. Hỏi mỗi giỏ có bao nhiêu quả trứng? ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. Bài 5. Trong vườn nhà bà có 45 cây bắp cải được trồng thành các luống, mỗi luống có 9 cây. Hỏi: a) Trong vườn có bao nhiêu luống bắp cải? b) Số cây bắp cải của 3 luống là bao nhiêu? ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. Bài 6. Lớp 3B có 4 dãy bàn, mỗi dãy bàn có 10 học sinh ngồi. Hỏi lớp 3B có tất cả bao nhiêu học sinh? ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. Bài 7. Điền số thích hợp vào ô trống: 24

TUẦN 7 MỘT PHẦN MẤY ĐỀ 1 : 12 : 6 = …… 100 : 5 = …… 45 : 5 = …… 360 : 6 = …… Bài 1. Tính nhẩm: 24 : 6 = …… 180 : 6 = …… 30 : 6 = …… 480 : 6 = …… 4 x 10 = …… 30 x 6 = …… 4 x 60 = …… 20 x 5 = …… Bài 2. Mỗi hình sau đã được tô màu một phần mấy hình? a) ………………… b) ……………...... c) ………………… d) ……………...... Bài 3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho phù hợp (theo mẫu): Mẫu: 1 của 40kg là: 40 : 5 = 8 (kg) 5 1 a) 2 của 20 giờ là: ………………..…………………………………………... b) 1 của 54 cm là: ………………….…………..……………………………… 6 c) 1 của 15 kg là: ……………………………………………………………… 3 d) 1 của 24 l là: …………………………………………………………… 4 e) 1 của 1 ngày là: …………………………………………………….…(giờ) 2 25

Bài 4. Lan có 18 cái kẹo. Số kẹo của Hà bằng 1 số kẹo của Lan. Số kẹo 2 của Huệ bằng 1 số kẹo của Hà. Tính: 3 a) Số kẹo của Hà, số kẹo của Huệ. b) Số kẹo của cả ba bạn. ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... Bài 5. Số bánh của Hà bằng 1 số bánh của Mai. Nếu Mai cho Hà 4 cái bánh 3 thì số bánh của hai bạn bằng nhau. Hỏi Mai có bao nhiêu cái bánh? ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... Bài 6. Khoanh vào 1 số con cá mập. 5 26

ĐỀ 2 : Bài 1. Hãy chọn màu em thích và tô màu vào: 1 a) 4 số ngôi sao: b) 1 số bông hoa: 2 Bài 2. Khoanh vào 1 số quả sau: 3 a) b) 27

Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 1 của 10 l là 5 l 2 b) 1 giờ là 10 phút 6 c) 1 của 9 kg là 27 kg 3 d) 1 tuần là 1 ngày 7 Bài 4. Điền kết quả vào chỗ chấm rồi nối các ô có kết quả bằng nhau: 1 của 10cm là ....... 1 của 20cm là ....... 1 của 18cm là ....... 5 4 3 1 của 12cm là ....... 1 của 20cm là ....... 1 của 15cm là ....... 2 10 3 Bài 5. Một hình chữ nhật được chia thành 54 ô vuông như nhau, Bình tô màu 1 số ô vuông và tô thêm 3 ô vuông nữa. Hỏi Bình đã tô màu tất cả bao 6 nhiêu ô vuông? ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... 28

TUẦN 8 TRUNG ĐIỂM - HÌNH TRÒN - GÓC ĐỀ 1: Bài 1. Viết tên các điểm vào chỗ chấm: Trong hình bên có: A O B - Ba điểm …………………………….. thẳng hàng. H C - Ba điểm …………………………….. thẳng hàng. - Ba điểm …………………………….. thẳng hàng. D - H là điểm ở giữa hai điểm ……. và ……. - O là điểm ở giữa hai điểm ……. và ……. hoặc là điểm ở giữa hai điểm ……. và ……. Bài 2. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: A 2cm H 2cm B - Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm ….. O - Trung điểm của đoạn thẳng …… là điểm K. M 1cm 1cm N - O là ……………………. của đoạn thẳng MN. D C 3cm K 3cm Bài 3. a) Vẽ đoạn thẳng AB dài 4cm. Xác định trung điểm của đoạn thẳng AB bằng cách (.) rồi ghi tên trung điểm M. ……………………………………………………………………………………… b) Điền vào chỗ chấm: AB = …………… cm AM = …………… cm MB = …………… cm 29

Bài 4. Hình tròn tâm O bên có: A a) Các bán kính là: I .O D ……………………………………………… C M b) Các đường kính là: ……………………………………………… B Bài 5. Dùng ê ke để kiểm tra các góc rồi viết tiếp vào chỗ chấm: AB G X YI D O C K a) Các góc vuông là: (Ghi theo mẫu: Góc đỉnh O, cạnh OP,OQ) ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. b) Góc không vuông là: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Bài 6. Nối mỗi phép tính trong hình chữ nhật với kết quả tương ứng ở trong hình tròn: 76 6 x 9 + 45 141 – 72 : 9 133 8x6+4x7 99 30

ĐỀ 2: Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Hình bên có: …. hình vuông ….. hình chữ nhật ….. hình tam giác Bài 2. Viết tiếp vào chỗ chấm cho phù hợp: Hình bên: Các bán kính của hình tròn tâm O là: …………………………………………. Các bán kính của hình tròn tâm I là: …………………………………………. Bài 3. Vẽ hình theo mẫu rồi tô màu: Bài 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6cm B Cho biết cạnh của hình vuông là 6cm. Bán kính OA của hình tròn dài ….cm. O. A 31

Bài 5. Hình nào có không có góc vuông, hãy khoanh tròn vào hình đó. Bài 6. Hình bên có: …..hình tứ giác …. hình tam giác Bài 7. Hãy dùng các hình đã học để vẽ một bức tranh em yêu thích rồi tô màu cho bức tranh đó: 32

ĐỀ 1 : TUẦN 9 Bài 1. Vẽ hình tròn: HÌNH HỌC a) Tâm I bán kính 2cm b) Tâm O đường kính 6cm Bài 2. Vẽ trang trí hình tròn theo cách sáng tạo Mẫu: Bài 3. Vẽ 1 góc vuông và 1 góc không vuông, đặt tên đỉnh và gọi tên góc: Góc vuông: Góc không vuông: ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… 33

Bài 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Hình hộp chữ nhật có ……… mặt, …….. cạnh, …….. đỉnh Bài 5. Hình lập a) Nối các đồ vật có dạng hình: phương Hình hộp chữ nhật b) Khối Rubik được sơn tất cả các mặt bên ngoài với màu sắc sinh động. Hỏi khối Rubik đó được sơn bao nhiêu mặt? ……………………………………………………………………………………… Bài 6. 50 a) Em hãy đánh dấu X vào cánh hoa có ghi đáp án đúng x 91 của phép tính dưới chậu hoa. 55 b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 99 Hình bên có: 45 … hình tứ giác … hình tròn … hình tam giác 20 x 5 – 81: 9 34

ĐỀ 2 : Bài 1. Vẽ hình theo mẫu rồi tô màu. Bài 2. Hình nào là đỉnh của kim tự tháp dưới đây? (nhìn từ trên xuống) AB CD Bài 3. Đúng vẽ hình tròn, sai vẽ hình tam giác: a) 2 x 7 = 7 x 2 ……… b) 46 + 9 > 9 + 46 ……… ……… c) 45 : 9 > 36 : 6 ……… d) 80 : 2 < 100 : 5 ……... e) 127 + 49 = 129 + 47 ……… g) 24 : 3 > 18 : 3 35

Bài 4. Hoàn thành hình vẽ cuối cùng theo quy luật được cho ở trên: Bài 5. Nối mỗi phép tính trong hình tứ giác với kết quả tương ứng ở trong hình tam giác: 25 + 77 + 75 300 x 9 + 45 156 134 + 56 – 34 4 x 80 – 20 177 80 + 160 : 8 100 36

TUẦN 10 NHÂN SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ. GẤP MỘT SỐ LÊN NHIỀU LẦN ĐỀ 1 : Bài 1. Đặt tính rồi tính: a) 34 x 2 =……… b) 4 x 31 =……….. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. c) 87 x 6 =……… d) 5 x 98 =……… ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. Bài 2. Thực hiện dãy tính: a) 483 + 42 x 6 – 132 b) 45 : 5 x 76 – (503 – 129) ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Bài 3. Tìm y: a) y + 23 x 6 = 520 b) 241 - y : 4 = 145 ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Bài 4. Tính theo cách thuận tiện nhất: a) 2 x 9 x 5 x 4 b) 25 x 3 x 4 x 2 ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… 37

Bài 5. Nhà Mai có 12 con gà. Số gà của nhà Phong gấp 5 lần số gà của nhà Mai. Hỏi nhà Phong có bao nhiêu con gà? ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Bài 6. Hôm qua mẹ Hà bán được 25 kg trái cây. Hôm nay lượng trái cây mẹ Hà bán được gấp 3 lần so với hôm qua. Hỏi hôm nay mẹ Hà bán được bao nhiêu ki – lô – gam trái cây? ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Bài 7. Tìm một số biết rằng số đó nhân với 3 được bao nhiêu cộng với 5 cũng bằng số đó nhân với 4. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………….………………………… ……………………………………………………………………………………… 38

ĐỀ 2 : Bài 1. Tính nhẩm: 6x4= 50 x 3 = 3 x 60 = 50 x 6 = 180 : 4 = 300 : 6 = 24 : 4 = 150 : 3 = 180 : 6 = 300: 50 = 24 : 6 = 150 : 50 = Bài 2. Đặt tính rồi tính: a) 57 x 3 =……… b) 5 x 68 =……….. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. c) 96 x 4 =……… d) 6 x 36 =……… ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. Bài 3. Viết số thích hợp vào ô còn trống: a) :5 x 6 + 170 25 b) +5 x4 -6 11 c) :4 -1 x2 1 39

Bài 4. Thực hiện dãy tính: b) 239 + ( 456 – 26 x 6) a) 678 – 7 x 36 + 99 ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Bài 5. Viết tiếp vào chỗ chấm cho phù hợp theo mẫu: Mẫu: Gấp số 3 lên 8 lần = 3 x 8 = 24 a) Gấp số 4 lên 7 lần = …………………………………………………………... b) Gấp số 5 lên 6 lần = …………………………………………………………... c) Gấp số 2 lên 9 lần = …………………………………………………………... d) Gấp số 6 lên 6 lần = …………………………………………………………... Bài 6. Tìm tích của số tự nhiên bé nhất có hai chữ số với số tự nhiên lớn nhất có một chữ số. ………………………………….…………………………….. ………………………………….…………………………….. ………………………………….…………………………….. ………………………………….…………………………….. ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Bài 7. Viết theo mẫu: Mẫu: 6 + 6 + 6 = 6 x 3 a) 3 + 3 + 3 + 3 = ………………………………………………………………... b) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = ……………………………………………………….. c) 7 + 7 + 7 + 7 + 7 = …………………………………………………………….. d) 4 + 4 + 4 = ………….………………………………………………………….. e) a + a + a + a = …………………………………………………………………. 40

TUẦN 11 PHÉP CHIA HẾT, PHÉP CHIA CÓ DƯ CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ ĐỀ 1 : Bài 1. Tính nhẩm và nhẩm thử lại: 14 : 2 = ……………….. 4 : 3 = ………...……… 101 : 5 = …………..… 18 : 3 = ………...……… 12 : 5 = ………...……… 63 : 10 = …………..… 35 : 5 = ………...……… 25 : 4 = ………...……… 46 : 5 = …………..… 30 : 3 = ………...……… 19 : 2 = …………..…… 240 : 6 = …………..… Bài 2. Hãy tô cùng một màu vào các bông hoa chứa phép chia có cùng số dư. 29: 4 47: 5 21: 6 17: 2 27: 4 14: 3 Bài 3. Điền chữ số thích hợp vào ô trống: a) : 6 = 5 ( dư 5) b) : 4 = 2 ( dư 3) c) 4 : 6 = ( dư 4) d) 11 : = 5 ( dư 1) g) 20 : = 3 ( dư 2) e) 32 : = 5 ( dư 2) 41

Bài 4. May một bộ quần áo cần 3m vải. Hỏi có 32 mét vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo như thế và thừa mấy mét vải? ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... Bài 5. Chia một số cho 6 thì được thương là 9. Hỏi số đó chia cho 5 thì còn dư bao nhiêu? ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... Bài 6. Trong một phép chia có số chia là 7, số dư là 4. Hỏi: a) Cần thêm vào số bị chia bao nhiêu đơn vị để phép chia không còn dư và thương tăng 1? ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... b) Cần bớt ở số bị chia bao nhiêu đơn vị để phép chia không còn dư và thương giảm đi 1? ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... Bài 7. Thực hiện dãy tính: a) 110 – 78 + 450 : 5 b) 54 + 48 x 5 – 96 : 3 ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... 42

ĐỀ 2 : b) 84 : 4 = ….. Bài 1. Đặt tính và tính rồi thử lại: a) 48 : 6 = ….. ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... c) 41 : 5 = …………... d) 65: 3 = …………… ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) b) 24 4 43 5 24 6 40 8 00 c) d) 29 3 50 6 24 8 48 8 52 Bài 3. Tìm y: b) y x 5 – 34 = 16 a) y : 14 = 23 – 18 ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... 43

Bài 4. Một bao ngô có 48kg, bác Lê lấy ra 1 số ngô trong bao. Hỏi: 6 a) Bác Lê đã lấy ra bao nhiêu ki - lô - gam ngô? b) Trong bao còn lại bao nhiêu ki - lô - gam ngô? ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... Bài 5. Có 34 quả cam xếp đều vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi xếp được bao nhiêu đĩa như thế và còn thừa mấy quả cam? ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... Bài 6. a) Viết tiếp vào chỗ chấm cho phù hợp: * Trong các phép chia có dư và có số chia là 6, số dư lớn nhất của các phép chia đó là:……. * Trong các phép chia có dư và có số chia là 6, số dư nhỏ nhất của các phép chia đó là:……. b) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: * Trong các phép chia có dư, số dư phải như thế nào với số chia? A. Lớn hơn B. Nhỏ hơn C. Bằng nhau D. Không rõ * Muốn thử lại phép chia có dư, ta làm như sau: A. Lấy thương nhân với số chia. B. Lấy thương nhân với số chia rồi trừ đi số dư. C. Lấy số bị chia chia cho thương. D. Lấy thương nhân với số chia rồi cộng với số dư. 44

TUẦN 12 CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN GIẢM ĐI MỘT SỐ LẦN BÀI TOÁN GIẢI BẰNG HAI PHÉP TÍNH. ĐỀ 1 : 35 : 5 = .... 63 : 7 = .... Bài 1. Đặt tính rồi tính: ………………. ……………… 15 x 7 = .... 27 x 6 = …. 56 : 7 = …. ………………. ……………… …………… ………………. ………………. ………………. ……………… …………… ………………. ………………. …………… ………………. ………………. Bài 2. Viết (theo mẫu): Gấp 4 lần Giảm 2 lần Gấp 6 lần Giảm 3 lần 28 5 6 Gấp 7 lần 56 Giảm 7 lần Giảm 2 lần Gấp 3 lần Bài 3. Năm nay ông nội của An 72 tuổi. Tuổi của An bằng tuổi của ông nội giảm đi 6 lần. Hỏi năm nay An bao nhiêu tuổi? Bài giải ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... 45

Bài 4. Cho đoạn thẳng AB dài 12 cm. Giảm độ dài AB đi 4 lần thì được độ dài đoạn thẳng CD. Em hãy vẽ đoạn thẳng CD đó. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. Bài 5. Buổi sáng có 42 người đến câu cá ở hồ. Buổi chiều số người đến câu cá đã giảm đi 3 lần so với buổi sáng. Hỏi buổi chiều có bao nhiêu người đến câu cá ở hồ? Bài giải ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... Bài 6. Khối lớp 3 của trường Thực Nghiệm có 7 lớp, mỗi lớp có 42 học sinh. Hỏi: a) Lớp 3A, 3B và 3C có tất cả bao nhiêu học sinh? b) Trường Thực Nghiệm có bao nhiêu học sinh lớp 3? ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... 46

ĐỀ 2 : Bài 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng a) Trong các phép chia dưới đây, phép chia có thương lớn nhất là: A. 49 : 7 B. 40 : 5 C. 42 : 7 D. 42 : 6 b) Đồng hồ chỉ: 11 12 1 A. 2 giờ 25 phút 10 2 B. 3 giờ 35 phút C. 3 giờ kém 25 phút 9 3 D. 7 giờ 12 phút 84 765 c) 42 : x = 2 + 4. Giá trị của x là: A. 5 B. 6 C. 7 d) x: 6 = 7 (dư 2). Giá trị của x là: C. 46 A. 42 B. 44 Bài 2. Điền vào ô trống: Số đã cho 24 36 66 72 96 Giảm 3 lần 24 : 3 = 8 ................ ................ ................ ................ Giảm 6 lần ................ ................ ................ ................ ................ Bài 3. Tìm x: x – 3415 = 6257 x  6 = 480 ……………….. ………………… a) x + 2430 = 4578 ……………….. ………………… ……………… ……………… 84 : x = 4 84 : x = 7 ……………….. ………………… b) 96 : x = 3 ……………….. ………………… ……………… ……………… 7  x = 98 63 : x = 7 ……………….. ………………… c) x : 7 = 16 ……………….. ………………… ……………… ……………… 47

Bài 4. Thùng thứ nhất có 19 lít dầu. Thùng thứ 2 có số lít dầu nhiều gấp 3 lần thùng thứ nhất. Hỏi cả hai thùng có bao nhiêu lít dầu? Bài giải ……………………………............………………………………………………… ………………………………………………………………………............……… ………………………………………………………………………............……… ………………………………………………………………………............……… ………………………………………………………………………............……… Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 35 : 7 x 8 = 40 c) 48 : 6 x 7 = 42 b) 14 x 4 : 7 = 8 d) 15 x 8 : 4 = 30 Bài 6. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 69 quyển sách, số quyển sách bán được trong ngày thứ hai giảm đi 3 lần so với ngày thứ nhất. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng đó bán được bao nhiêu quyển sách? Bài giải ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. Bài 7. Mẹ 40 tuổi, giảm tuổi mẹ đi 5 lần thì được tuổi của con. Hỏi con bao nhiêu tuổi? Bài giải ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. Bài 8. a) Vẽ đoạn thẳng AB dài 9cm. b) Giảm độ dài đoạn thẳng AB đi 3 lần thì được độ dài đoạn thẳng MN. Hãy vẽ đoạn thẳng MN đó? ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………..... 48

TUẦN 13 NHÂN SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ ĐỀ 1 : Bài 1. Đặt tính rồi tính: a)131x 3 =……… b)1034 x 2 =……….. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. c)204 x 5 =……… d)6 x 4130 =……… ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. Bài 2. Tìm y: a)y + 307 x 3 = 2907 b)1793 - y : 4 = 1688 ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Bài 3. Điền số vào các ô trống theo đường mũi tên cùng nhau để được phép tính đúng : 123 204 x3 103 2 49

Bài 4. Thực hiện dãy tính: b)12 : 4 x 2306 – (1302– 1211) a)791+ 123 x 4 – 182 ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Bài 5. Bao thứ nhất đựng 216 kg gạo. Bao thứ hai đựng số gạo gấp 4 lần bao thứ nhất. Hỏi cả hai bao đựng được bao nhiêu ki- lô- gam gạo? ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………….………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….. Bài 6. Tìm số biết số đó chia cho 2 rồi thêm 5 thì được số 2150 ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………….………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Bài 7. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng a) Vườn nhà Hồng có 124 cây cam, số cây cam nhà bà gấp 4 lần số cây cam nhà Hồng. Vậy nhà bà có số cây cam là : A.128 B. 649 C. 469 D. 496 b) Tấm vải thứ nhất dài 170cm, tấm vải thứ hai dài hơn tấm vải thứ nhất 170 cm. Vậy cả hai tấm vải dài số đề - xi- mét là : A. 34dm B. 340cm C. 51dm D. 510dm 50


Like this book? You can publish your book online for free in a few minutes!
Create your own flipbook