Đánh vần Tiếng Việt  BC AĂ DĐ E Ê G HI KLM N OÔ Ơ P Q RS TU ƯVX Y 1
Đánh vần Tiếng Việt ă â b c đ e ê g Chữ thường i k l m o ô ơ p a r s t u d v x y h kh n nh ch ph q th ng ngh 2 ư qu tr gi gh Dấu Số
Đánh vần Tiếng Việt Dấu huyền ì ùỳòàè Dấu sắc Dấu nặng í úýóáé ỉ ủỷỏảẻ Dấu hỏi Dấu ngã ĩ ũỹõãẽ Không có dấu ị ụỵọạẹ Có dấu sắc Có dấu huyền 10 nguyên âm có dấu thanh -ST- Có dấu hỏi Có dấu ngã i u ư y o ô ơ a eê Có dấu nặng í ú ứ ý ó ố ớ á éế ì ù ừ ỳ ò ồ ờ à èề ỉ ủ ử ỷ ỏ ổ ở ả ẻể ĩ ũ ữ ỹ õ ỗ ỡ ã ẽễ ị ụ ự ỵ ọ ộ ợ ạ ẹệ 3
Đánh vần Tiếng Việt b Phụ âm đầu ae ê i oôơ uư ba be bê bi bo bô bơ bu bư bà bè bề bì bò bồ bờ bù bá bé bế bí bó bố bớ bú bứ bả bẻ bể bỉ bỏ bổ bở bủ bử bã bẽ bễ bĩ bõ bỗ bỡ bạ bẹ bệ bị bọ bộ bợ bụ bự ba ba be bé bi bô bò bê bề bề Bé bi bô: Bà, bố bế bé. Bà bẻ bí bỏ bị. 4
Đánh vần Tiếng Việt c a o ô ơuư ca co cô cơ cu cư cá cà cò cồ cờ cù cừ cá có cố cớ cú cứ cả cỏ cổ củ cử cỗ cỡ cũ cữ cạ cọ cộ cụ cự cá cờ cô cả cụ cố cỡ bé bê cỏ Cô có cá, có cả cá cờ. Cụ cố bê cỏ. 5
Đánh vần Tiếng Việt d aeê i o ô ơ uư da de dê di do dô dơ du dư dà dè dề dì dò dồ dờ dù dừ dé dế dí dó dớ dứ dẻ dể dở dử dã dẽ dễ dĩ dỗ dỡ dữ dạ dệ dị dọ dợ dụ dự da dẻ dỗ bé e dè dê dễ dụ dỗ Bò, dê có ba bó cỏ. dê Bé e dè, dì bế bé. 6
Đánh vần Tiếng Việt đ a e ê i oôơu ư đa đe đê đi đo đô đơ đu đư đà đè đề đì đò đồ đờ đù đừ đá đế đó đó đớ đú đứ đả đẻ để đỏ đổ đủ đã đẽ đõ đỗ đỡ đệ đọ đọ đợ đo đỏ đi đò đá dế bờ đê bí đỏ bờ đê Bé đi đổ dế ở bờ đê. Bé bi bô: Bà có bí đỏ. 7
Đánh vần Tiếng Việt g ao ôơ u ư ga go gô gơ gu gư gà gò gồ gờ gù gừ gá gú gả gổ gở gã gõ gỗ gỡ gạ gộ gụ gỗ gụ gà gô ổ gà Cô có ổ gà đẻ. 8 Bố bê gỗ gụ.
Đánh vần Tiếng Việt h ae êi oôơu ưy ha he hê hi ho hô hơ hu hư hy hà hè hề hì hò hồ hờ hù hừ hý hỷ há hé hí hó hố hớ hú hứ hả hỉ hổ hở hủ hử hễ hỗ hũ hạ hẹ hệ hị họ hộ hụ hự hồ cá hả hê hạ cờ hổ dữ bé ho hổ Hè, bé đi đá dế. Bé bị ho, ba bế bé, ba dỗ bé. 9
Đánh vần Tiếng Việt k K ghép với: e, ê, i, y e êiy ke kê ki ky kè kề kì kỳ ké kế kí ký kẻ kể kỉ kỷ kẽ kĩ kỹ kẹ kệ kị kỵ e ke kẽ hở ki bo kì cọ kè kè Bà kì cọ bể cá, bé đi kè kè. 10
Đánh vần Tiếng Việt l a e ê ioô ơuư la le lê li lo lô lơ lu lư là lè lề lì lò lồ lờ lù lừ lá lé lí ló lố lớ lú lả lẻ lể lổ lở lủ lử lã lẽ lễ lĩ lõ lỗ lỡ lũ lữ lạ lẹ lệ lị lọ lộ lợ lụ lự lá hẹ lơ là lọ đỗ đi lễ lá cờ Bà có lọ đỗ đỏ. Bé bi bô: Bố có lá cờ. 11
Đánh vần Tiếng Việt m ae ê i o ôơu y ma me mê mi mo mô mơ mu my mà mè mề mì mò mồ mờ mù mỳ má mé mế mí mó mố mớ mú mả mẻ mở mủ mỹ mã mẽ mỉ mỏ mổ mỡ mũ mạ mẹ mễ mĩ mõ mỗ mợ mụ mệ mị mọ mộ ba má cá mú mỡ bò mê li lá mạ Bé Ly có mũ đỏ. mơ Cô Mỹ đi mò cá cờ, cá mú. 12
Đánh vần Tiếng Việt n a e ê i oô ơuư na ne nê ni no nô nơ nu nư nà nè nề nì nò nờ nớ ná né nó nả nẻ nể nỉ nỏ nổ nở nữ nã nõ nỗ nỡ nạ nẹ nệ nọ nộ nợ nụ nự ca nô no nê na bở Bé Hà có nơ đỏ. na Bò bê đã ăn no nê. 13
Đánh vần Tiếng Việt r “r” ghép được với “ư” nhưng không có nghĩa a e ê i oô ơu ư ra re rê ri ro rô rơ ru rư rà rè rề rì rò rồ rờ rù rá ré rế rí ró rớ rú rả rẻ rể rỉ rỏ rổ rở rủ rã rẽ rễ rĩ rõ rỗ rỡ rũ rạ rệ rị rọ rộ rợ nở rộ rễ cỏ ra rả rò rỉ re ré Bị bà có rễ cỏ. rễ Bé bị rủ rê ra hồ cá. 14
Đánh vần Tiếng Việt s a e ê i o ô ơ uư sa se sê si so sô sơ su sư sà sè sề sì sò sồ sờ sù sá số sớ sú sứ sả sẻ sể sỉ sỏ sổ sở sử sã sẽ sĩ sỗ sỡ sạ sẹ sệ sị sọ sộ sợ sụ sự lá sả sổ đỏ su su sờ sợ sồ sề su su Bé sợ hổ, sợ cả dê. 15
Đánh vần Tiếng Việt t a e ê i oôơ u ư ta te tê ti to tô tơ tu tư tà tè tề tì tò tồ tờ tù từ tá té tế tí tó tố tớ tú tứ tả tẻ tể tỉ tỏ tổ tở tủ tử tã tẽ tễ tĩ tõ tạ tệ tị tộ tợ tụ tự từ từ tủ gỗ ti tỉ tỉ mỉ tê tê Ô tô đi từ từ để đổ đá. tủ gỗ Mẹ có tủ gỗ đã cũ. g ç 16
Đánh vần Tiếng Việt v a e ê i o ô ơ uy va ve vê vi vo vô vơ vu vy và vè về vì vò vồ vờ vù vá vé vế ví vó vố vớ vú vả vẻ vể vỉ vỏ vổ vở vủ vã vẽ vễ vĩ võ vỗ vỡ vũ vỹ vạ vẹ vệ vị vọ vộ vợ vụ mĩ vị ve cỏ võ sĩ tò vò cú vọ tò vò Chị Hà đi ô tô, mẹ và cô đi đò. vß Bé có vở vẽ, bé vẽ cá và hồ. 17
Đánh vần Tiếng Việt x a eêi oôơ uư xa xe xê xi xo xô xơ xu xư xà xè xề xì xồ xờ xù xừ xớ xú xứ xá xé xế xí xó xở xử xỡ xả xẻ xỉ xỏ xổ xụ xự xã vỏ sò xạ xệ xị xọ 18 xẻ gỗ xứ sở xổ số xa xứ Bố xẻ gỗ, mẹ đi đổ vỏ sò. Ở xã ta có cô ca sĩ.
Đánh vần Tiếng Việt tr nh ch qu ph kh gi gh th ng ngh 19
Đánh vần Tiếng Việt qu ae êơ y qua que quê quơ quy quà què quế quờ quỳ quá qué quệ quớ quý quả quẻ quở quỷ quẽ quỹ quạ quỵ quả na quà quê lá quế quy tụ Ba và bà đi ô tô về quê ăn cỗ. Quà quê có vô số quả: đu đủ, na, bơ và cả lê. 20
Đánh vần Tiếng Việt tr a e ê i oô ơ uư tra tre trê tri tro trô trơ tru trư trà trề trì trò trồ trù trừ trá trí trố trớ trú trứ trả trẻ trỏ trổ trở trủ trã trẽ trễ trĩ trỗ trữ trẹ trệ trị trọ trộ trợ trụ trự trà đá lá tre trì trệ tri kỷ Trà Cổ Bé Trí đã đi trẻ về. Bố đi trà đá ở bờ hồ. 21
Đánh vần Tiếng Việt nh a eêi oô ơu ư nha nhe nhê nhi nho nhô nhơ nhu như nhà nhè nhì nhò nhờ nhừ nhú nhứ nhá nhé nhí nhó nhố nhớ nhủ nhử nhũ nhả nhẻ nhể nhỉ nhỏ nhổ nhở nhự nhã nhẽ nhễ nhĩ nhỡ nhẹ nhị nhọ nhợ nhà trẻ nhỏ nhẹ quả nho nhổ cỏ nhớ nhà Bố và bé đi Trà Cổ, bé nhớ nhà, nhớ bà và nhớ mẹ. Cu Tí đi nhà trẻ, mẹ ở nhà nhổ cỏ. 22
Đánh vần Tiếng Việt ch a e ê i oôơ u ư cha che chê chi cho chô chơ chu chư chà chè chề chì chò chồ chờ chù chừ chớ chú chứ chả ché chế chí chó chở chủ chử chã chạ chẻ chỉ chỏ chợ chữ chẽ chõ chỗ chệ chị chộ cha mẹ chẻ tre chỉ trỏ chợ quê chủ nhà Chú Kỳ chẻ tre hộ mẹ để mẹ dỗ cu Trí. Bé về quê, bà cho bé đi chợ. 23
Đánh vần Tiếng Việt ph “Ph” ghép được với “ư” nhưng không có nghĩa aeêi oôơ uư pha phe phê phi pho phô phơ phu phư phà phè phề phì phò phờ phù phá phú phả phế phí phó phố phớ phủ phũ phạ phỉ phổ phở phụ phệ phị pha trà phò tá phụ hồ phở bò phụ nữ Bố đi phụ hồ cho nhà cô Ly. Bố cho bé ra phố, phố có xe cộ và chợ to. 24
Đánh vần Tiếng Việt kh a eêi oôơ uư kha khe khê khi kho khô khơ khu khư khà khè khề khì khò khờ khù khừ khá khé khế khí khó khố khớ khú khứ khả khẻ khỉ khỏ khổ khủ khử khẽ khụ khự khệ khị quả khế khe khẽ kho tộ cá khô chú khỉ Bé Nhi có vở khổ to, bé vẽ hổ và khỉ. Bé cho mẹ khế để mẹ kho cá tộ. 25
Đánh vần Tiếng Việt gi a e o ô ơ uư gia gie gio giô giơ giu giư già giò giồ giờ giá giả gié gió giú giã giạ giẻ giỏ giở giỗ giũ giữ cụ già gió nhẹ giỏ cá giã giò trễ giờ Bé đi nhà trẻ bị trễ giờ. Mẹ giã giò ở hè, có cụ già cho mẹ giỏ cá. 26
Đánh vần Tiếng Việt “gh” chỉ ghép với: e, ê, i gh e êi ghe ghê ghi ghè ghề ghì ghé ghế ghẻ ghẽ ghẹ ghế đá ghi nhớ ghẻ lở gồ ghề Bé Nga ở ghế đá chờ bố. Mẹ có ghẹ và cá cho bé. 27
Đánh vần Tiếng Việt th a eêi oôơ uư tha the thê thi tho thô thơ thu thư thà thè thề thì thò thồ thờ thù thừ thú thứ thá thé thế thí thó thố thớ thủ thử thả thẻ thể thỉ thỏ thổ thở thụ thự thẽ thĩ thú vị thệ thị thọ thợ tha thứ thê tử thị phi thỏ thẻ Cu Tí bị ho và khó thở, ba cho cu Tí ra y tế xã. Bé thỏ thẻ: Bà cho bé về quê, bà nhé! 28
Đánh vần Tiếng Việt ng a o ô ơ uư nga ngo ngô ngơ ngu ngư ngà ngò ngồ ngờ ngù ngừ ngó ngố ngớ ngứ ngả ngỏ ngổ ngủ ngã ngõ ngỗ ngỡ ngũ ngữ ngọ ngộ ngợ ngụ ngự ngã ba ngó lơ ngu ngơ ngự trị cá ngừ Nhà bà ở ngã ba, bố ra đó cho cá ngừ và ghẹ. Bé đi khe khẽ để bà và mẹ ngủ. 29
Đánh vần Tiếng Việt “ngh” chỉ ghép với: e, ê, i ngh eêi Nga về quê -ST- Nga về ở quê nghe nghê nghi Nga ra bờ đê nghè nghề nghì Có có bê. nghé nghế nghí nghẻ nghỉ Có có nghé nghễ nghĩ Khi Nga trở về nghẹ nghệ nghị Nga nhớ quê nghé ngọ nghề cá dị nghị nghi ngờ nhà nghỉ Ở đó có Nghĩ mà nhớ ghê. 30
Đánh vần Tiếng Việt Hà nhớ nhà Thu có quà Ôn bài Bé Hà đi xa -ST- Bé nhớ nhà quá Có cỗ Hà đi xe ca Thu qua nhà bà Trở về nhà cũ Bà cho Thu quà -ST- Ở đó có bà Thu mở quà ra Có ba, có mẹ Thu cho cả nhà Nhà có giỗ Bà Hà đã già Quà có mì gà, Có cỗ to Bà chỉ ở nhà. Có na, có nho Có cá kho Thu no nê quá Có chả giò -ST- Thu hò Thu ca. Bé đã no Bé ngủ khì. 31
Đánh vần Tiếng Việt io uư Phần vần a ia oa ua ưa ia ia bia chia hia kia nia ria ìa bìa chìa đìa kìa lìa thìa ía mía nghía tía vía ĩa chĩa dĩa đĩa nĩa nghĩa ỉa chỉa đỉa mỉa rỉa tỉa ịa bịa địa lịa 32
Đánh vần Tiếng Việt khoa oa ngoa toa thoa lòa tòa xòa tóa oa hoa góa loa khóa lóa òa hòa xõa nhòa mua óa đóa khỏa hóa thỏa khua mùa õa lõa đọa tọa lùa ỏa hỏa tỏa 33 ọa dọa cua họa đua chùa hùa ua bua chúa ua múa ùa bùa đũa úa búa của chua ũa dũa lụa đùa ủa bủa lúa ụa bụa tủa
Đánh vần Tiếng Việt chưa ưa đưa mưa tưa chừa lừa ngừa thừa ưa cưa chứa dưa đứa hứa nứa ừa bừa dĩa dừa nĩa nghĩa ứa cứa chửa dứa sữa vữa rựa ữa bữa cựa đĩa lựa ngựa ửa cửa nữa ựa bựa dựa đu đưa chúa tể cà khịa gió lùa đóa hoa tua tủa lia lịa mua khế mùa lúa góa phụ hoa ly lá mía bà chúa quả dứa tía tô Nghỉ hè, cả nhà bé về quê. Bà và mẹ đi chợ mua dứa, thị, mía, dừa về cho bé. Bố đưa bé qua nhà bá Phú để mua khế về kho cá tộ. 34
Đánh vần Tiếng Việt ôuư a ăâ e o c ac ăc âc ec oc ôc uc ưc ac ác bác các đác gác khác phác ạc bạc hạc lạc mạc nạc tạc ăc ắc bắc cắc đắc hắc lắc mắc ặc đặc giặc mặc nặc sặc tặc 35
Đánh vần Tiếng Việt âc ấc bấc gấc nhấc nấc tấc xấc ậc bậc cóc oc góc hóc lóc óc bóc cọc đọc học lọc ọc bọc dóc chốc dọc dốc đốc gốc ốc bốc cộc hộc lộc mộc ộc bộc ôc đúc khúc lúc múc úc cúc cục cốc dục gục hục ục bục gộc 36 uc húc dục
Đánh vần Tiếng Việt ưc ức bức chức đức hức lức ực bực cực đực hực lực mực bực tức gục ngã lạc đà đức độ bác cả lộc chùa chả mực góc nhà gục ngã đục gỗ lực sĩ sa mạc hoa cúc quả gấc bậc nhà gốc rễ bò húc mặc cả Nghỉ lễ, cả nhà bé đi chùa, mẹ mua hoa cúc, quả dứa và quả lê. Bà và bé chờ mẹ bé ở gốc đa. Ba ở cửa chùa pha trà cho các cụ. 37
Đánh vần Tiếng Việt o e oe oe hoe khoe ngoe toe loe óe khóe lóe ngóe tóe òe hòe xòe ỏe khỏe ọe họe u ê uê uê huê khuê thuê xuê uề huề xuề tuề uế huế thuế uể xuể uệ huệ tuệ đỏ hoe hoa huệ xuề xòa thu thuế trí tuệ khuê các 38
Đánh vần Tiếng Việt a o ô ơu ư i ai oi ôi ơi ui ưi ai ai cai dai đai gai hai nai ài bài cài chài dài đài gài ái bái cái gái hái lái mái ải cải hải lải nải phải thải ãi bãi cãi đãi gãi hãi nhãi ại bại dại đại hại lại ngại 39
Đánh vần Tiếng Việt moi oi nhoi toi thoi chòi giòi lòi ngòi oi coi cói ngoi gói ngói nhói òi còi giỏi đòi mỏi sỏi tỏi ói bói dõi đói sõi ỏi gỏi gọi hỏi mọi trọi môi õi cõi lõi ngồi ọi chọi côi lọi hôi khôi tối chồi hồi mồi thổi ôi bôi cối ôi đối gối rỗi ồi bồi đổi phổi sổi hội ối bối dỗi đôi lỗi mỗi ổi chổi cội đồi đội gội 40 ỗi cỗi chối ội bội nổi đỗi dội
Đánh vần Tiếng Việt chơi ơi khơi nơi phơi đời lời ngời thời ơi bơi chới dơi nới phới tới ời dời cởi hời hởi khởi sởi ới bới hỡi mới ởi bởi hợi gởi ngợi sợi tui ỡi cỡi sùi ợi đợi lui lợi sui vui thúi cùi lùi mùi rủi ui chui cúi ui múi núi ùi bùi lủi nhủi phủi trụi úi búi chũi mui lũi ủi củi cụi chùi rụi thụi 41 ũi cũi chúi ụi bụi mủi mũi lụi
Đánh vần Tiếng Việt ưi ưi chưi cưi gưi ngửi lủi thủi ái ngại bơi lội no đói lễ hội cái cùi chửi bới coi bói chờ đợi ca ngợi cái tai tơi bời gửi thư vai áo mùi vị bà ở Phả Lại. Mai sẽ cho và về đó. và đi , đi lễ hội. và ở nhà phụ đi chợ mua đồ và . 42
Đánh vần Tiếng Việt e êi o ô ơu aăâ m am ăm âm em êm im om ôm ơm um am am cam ham lam nam sam tam àm càm đàm hàm làm nhàm ám cám dám đám nám tám xám ãm hãm ảm cảm lảm trảm thảm ạm cạm dạm đạm lạm nạm tạm 43
Đánh vần Tiếng Việt chăm ăm lăm năm tăm đắm mắm nắm tắm ăm băm cằm hăm hằm nằm tằm ắm cắm lắm ằm bằm dằm đặm mâm tâm ẵm bẵm tấm sấm ẳm thẳm cặm dặm lâm lầm mầm ặm bặm nấm ngẫm sậm đâm âm hầm gậm thậm âm câm đấm ấm cấm cầm hâm lẫm 44 ầm bầm hẩm lấm đậm ẩm bẩm đẫm đầm ẫm dẫm chậm ậm bậm gẫm dậm
Đánh vần Tiếng Việt em em kem lem nem nhem tem xem èm kèm mèm thèm dèm rèm ém chém kém lém ném xém mém ẻm hẻm ẽm kẽm ẹm lẹm êm êm chêm đêm nêm thêm têm ềm đềm mềm thềm ămếm đếm nếm ễm chễm ệm đệm nệm 45
Đánh vần Tiếng Việt dim im lim phim tim dìm lìm tìm mím im chim nhím kim tím thím ìm chìm mỉm kìm tỉm nhòm ím bím phím nom tóm ỉm lỉm nghỉm lom lòm ĩm mĩm khòm nhóm 46 ịm lịm gom om móm dòm om bom khóm khom tõm òm chòm tỏm hòm óm đóm lõm lóm ỏm chỏm lọm õm bõm mõm ọm khọm
Đánh vần Tiếng Việt hôm ôm nhôm rôm tôm chồm mồm nồm xồm ôm chôm đốm nôm lốm ồm cồm dổm gồm xổm ốm cốm nộm gốm ổm chổm lổm ộm cộm trộm ơm ơm bơm cơm đơm rơm thơm ờm bờm chờm gờm xờm ớm chớm gớm mớm rớm sớm ởm chởm rởm tởm ỡm lỡm nỡm ợm bợm hợm lợm ngợm 47
Đánh vần Tiếng Việt khum um hùm tùm xùm chùm nhúm túm xúm um chum chúm lum ùm cùm thủm đùm úm cúm lũm núm ủm tủm chụm ũm hũm mũm tũm ụm cụm dụm tụm chùm nho lổm chổm mũm mĩm êm đềm âm thầm rơm rạ móm mém chả nem đầm ấm tham lam Hôm qua, Bé về quê với bà vì mẹ đẻ cu Tí. Bố ra thị trấn mua hoa quả và cơm cho mẹ. Bé nghe bà nói cu Tí mũm mĩm lắm. 48
Đánh vần Tiếng Việt eê i o ô ơu a ăâ n an ăn ân en ên in on ôn ơn un an an ban đan lan tan than van àn bàn màn nhàn sàn tàn tràn án bán cán nán rán sán ván ản bản cản nản phản sản thản ãn giãn hãn mãn nhãn vãn ạn bạn cạn hạn nhạn rạn vạn 49
Đánh vần Tiếng Việt chăn ăn lăn thăn trăn giằn lằn mằn trằn ăn căn cắn khăn gắn hắn rắn ằn dằn khẳn hằn mẳn nhẳn ắn bắn đẵn chắn sẵn nặn ẳn hẳn chặn lẳn lặn mặn ẵn chẵn nhẵn sân ặn cặn chân dặn gân thân gần cần dần đần bấn ân cân chấn ân lấn nhấn lẩn ần bần cẩn thẩn khẩn vẫn ấn cấn cẫn dân mẫn lẫn rận ẩn bẩn cận chần giận hận ẫn dẫn vấn 50 ận bận nhẩn thẫn chận
Search
Read the Text Version
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- 51
- 52
- 53
- 54
- 55
- 56
- 57
- 58
- 59
- 60
- 61
- 62
- 63
- 64
- 65
- 66
- 67
- 68
- 69
- 70
- 71
- 72
- 73
- 74
- 75
- 76
- 77
- 78
- 79
- 80
- 81
- 82
- 83
- 84
- 85
- 86
- 87
- 88
- 89
- 90
- 91
- 92
- 93
- 94
- 95
- 96
- 97
- 98
- 99
- 100
- 101
- 102
- 103
- 104
- 105
- 106
- 107
- 108
- 109
- 110
- 111
- 112