Important Announcement
PubHTML5 Scheduled Server Maintenance on (GMT) Sunday, June 26th, 2:00 am - 8:00 am.
PubHTML5 site will be inoperative during the times indicated!

Home Explore BẤT ĐẲNG THỨC BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS

BẤT ĐẲNG THỨC BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS

Published by ninh tran, 2021-07-08 02:10:26

Description: BẤT ĐẲNG THỨC BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI THCS

Search

Read the Text Version

xy  x  y2  t2 . Do đó: 4t2  9 t2  5t  1  t  2 2  2 hay x  y  2 2  2 . 44 4 5 5 Ta có: P  17x2  17y2  16xy  17 x  y2 18xy  17 x  y2 x  y2  25 x  y2  25  2 2  2 2  6  4 2 4  5   18 4 4 Dấu “=” xảy ra khi x  y  2  1 5 Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 6  4 2 Câu 33: [TS10 Chuyên Sƣ Phạm Hà Nội, 2019-2020] Cho các số thực x, y thay đổi, hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  xyx  2y  6  13x2  4y2  26x  24y  46 Lời giải Ta có: P  xy x  2y  6  13x2  4y2  26x  24y  46        x2  2x y2  6y  13 x2  2x  4 y2  6y  46  x  12  1 y  32  9  13 x  12  1  4 y  32  9  46 Đặt a  x  1, b  y  3 , khi đó:       P  a2 1 b2  9  13 a2 1  4 b2  9  46  a2b2  9a2  b2  9  13a2  13  4b2  36  46  4a2  3b2  a2b2  6 6 Dấu “=” xảy ra khi a 0  x1 0  x  1, y  3 b 0 y  3  0 Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 6. Câu 34: [TS10 Chuyên Tin Hà Nội, 2019-2020] Cho a, b, c dƣơng thỏa mãn: ab  bc  ca  abc  4 1 1. 1) Chứng minh rằng: 1  1  1  1  2 b2  c2  4  2 c2  a2  4 a2 b2 c2 2) Tìm giá trị nhỏ nhất: P  1   2 a2  b2  4 Lời giải 1) Ta có: 50

1  1  1 1 a2 b2 c2  b  2c  2a  2c  2b  2a  2  a  2b  2c  2  ab  bc  ca  4 a  b  c  12  abc  2 ab  bc  ca  4 a  b  c  8  4  ab  bc  ca. Đẳng thức cuối cùng đúng theo giả thiết, các phép biến đổi l| tƣơng đƣơng, do đó đẳng thức đã cho đƣợc chứng minh. 2) Với x, y dƣơng ta có bất đẳng thức:    2 x2  y2  x  y 2 (*) 1  11  1 (**) xy   4  x y  Thật vậy: *  x  y2  0 (luôn đúng) * *  x  y  1  x  y2  4xy  x  y2  0 (luôn đúng) 4xy x  y Các bất đẳng thức (*), (**) xảy ra dấu “=” khi x = y. Lần lƣợt áp dụng (*) và (**) ta có:  1  a  1  4  a  2  1  b  2  1  a 1 2  b 1 2  b  4     2 a2  b2  4 Tƣơng tự: 1  1  1  1  ;  1  1  1  1  ; b2  c2 4     4      2  4 b 2 c 2 2 c2  a2  4 c 2 a 2 Cộng theo vế ta đƣợc: P  1  a 1 2  b 1 2  c 1 2   1 .1  1 . 2      2 2 D}u “=” xảy ra khi a = b = c Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 1 2 Câu 35: [TS10 Chuyên Toán Hà Nội, 2019-2020] Cho K  ab  4ac  4bc với a, b,c  0 và a + b + 2c = 1. 1) Chứng minh rằng: K  1 2 2) Tìm giá trị lớn nhất của K. Lời giải 1) Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta có: 51

4bc  2  b  2c 2  2  a  b 2c 2  1  4bc   1  2   2  2 2 Mặt khác: a, b,c  0  K  ab  4ac  4bc  4bc   1 2 Dấu “=” xảy ra khi a  0, b  1 ,c  1 . 24 Cách khác: Ta có: K  ab  4c a  b  ab  2 1 a  ba  b   ab  2a  b  2 a2  b2  2b2  a  2 b  2a  2a2 Do đó: 2b2  a  2 b  2a  2a2  K  0 * Để tồn tại K thì phƣơng trình (*) Phải có 2 nghiệm:     0  a  22  4.2. 2a  2a2  K  0  8K  20a  17a2  4. Vì a, b,c  0 và a  b  2c  1  0  a  1 . Do đó: 2a 17a2  a20 17a  a 20 17.1  3a  0 Do đó 8K  4  K   1 2 Dấu “=” xảy ra khi a  0, b  1 ,c  1 . 24 2) Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta có: ab  2c   a  b 2c 2  1 .  2  4 Mặt khác: a, b,c  0  K  ab  4ac  4bc  ab  4ac  2ab  4ac  2a b  2c  a  b  2c2  1 . Dấu “=” 22 xảy ra khi: a  b  2c,a  b  2c  1, bc  0,ab  0  a  1 , b  0,c  1 24 Vậy giá trị lớn nhất của K là 1 2 Câu 36: [TS10 Chuyên Thái Bình, 2019-2020] 52

 0  a,b,c  1  Cho các số thực a, b, c thỏa mãn 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2a  3b  4c  3 P  a  3b 2  2   b 4a 9  3   c 2a 8 1   4c  8c  3b Lời giải Ta có: P  a  3b 2  2   b 4a 9  3  c 2a 8  1  4c  8c  3b  a  3  2  2  b 6  9  3   c 3  8  1 2a 6b 4c  a 1 2 2a   b 1 3 2b  c 1 4 2c      a2 2a 2a   b2 3b2 b   c2 4c 2 1 1 2 1 2c Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có: a2 1 2a   a a 1 2a 2  1  3  27 Tƣơng tự: b2 1 2b  1 ; c2 1 2c  1 27 27 Suy ra: P  27 2a  3b  4c  81 Dấu “=” xảy ra khi a  b  c  1 3 Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 81. Câu 37: [TS10 Chuyên Hòa Bình, 2019-2020] Cho hai số dƣơng a, b thỏa mãn: a + b = 4ab. Chứng minh rằng: a  b 1 4b2  1 4a2  1 2 Lời giải Ta có: a  b  4ab  a  b2  a  b a  b 1  0  a  b 1a  b  0 Lại có: a a 4ab2 a 4ab2  a  ab 4b2  1 4b2  1 4b b 1  b  4a 2 b  b  4a 2 b  a  ab 4a2  4a2  1 4a 53

Do đó: a  b   a  b   2ab   a  b  a  b  1 a  b  1 4b2 4a2  2 2  1 1 2 Dấu “=” xảy ra khi a  b  1 2 Câu 38: [TS10 Chuyên Hƣng Yên, 2019-2020] Cho các số thực không âm x, y, z thỏa mãn: x2  y2  z2  3y Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  x 1  y 4  z 8  12  22  32 Lời giải Sử dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz ta có: 1  1  11  1 2  8 (*) b2 2  a b  ab 2  a2 Áp dụng bất đẳng thức (*) ta đƣợc: P  1  1  8  8  8  64 .  12 x  12  y z  32  x  y  2 2 z  32  x  y  z  5 2  2   2   2       Mặt khác:    x  z  2 x2  z2  2 3y  y2  2  3y  y2 . 2 64  64 1  P  y2  6  2 y  1 y 2 2 8  1 2 2  2  2  Dấu “=” xẩy ra khi x, y,z  1,2,1. Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 1. Câu 39: [TS10 Chuyên Hà Nam, 2019-2020] Cho các số thực dƣơng a, b, c thỏa mãn: 1  1  1  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a1 b1 c1 P  a2 a3 b2  b2 b3  c2 c3  ab   bc  c2  ca  a2 Lời giải Ta dễ dàng chứng minh bất đẳng thức: 1  1  1  9 (với x, y,z  0 ) (*) x y z xyz Thật vậy: (*)  a  b  c   1  1  1   9  a b c  54

Áp dụng AM – GM ta đƣợc: a  b  c   1  1  1  33 abc. 3 3  9 a b c  abc Vậy bất đẳng thức (*) đƣợc chứng minh, dấu “=” xảy ra khi x = y = z. Sử dụng bất đẳng thức (*) ta đƣợc: 1 1  1  1  9 abc39abc6 a1 b1 c1 abc3 Đặt Q  a2 b3 b2  b2 c3  c2 a3  ab   bc  c2  ca  a2 Ta có: PQ  a3  b3  b3  c3  c3  a3 a2  ab  b2 b2  bc  c2 c2  ca  a2      a  b a2  ab  b2 b  c b2  bc  c2 c  a c2  ca  a2   a2  ab  b2 b2  bc  c2 c2  ca  a2  a  bbcc a 0 Do đó: P = Q    Mặt khác: x2  xy  y2  1 x2  xy  y2 * * 3 Thật vậy:    x2  xy  y2  1 x2  xy  y2  3x2  3xy  3y2  x2  xy  y2  2 x  y 2  0 3 Sử dụng (**) ta đƣợc: P Q  a3  b3  b3  c3 c2  c3  a3 a2  ab  b2 b2  bc  c2  ca  a2      a  b a2  ab  b2 b  c b2  bc  c2 c  a c2  ca  a2   a2  ab  b2 b2  bc  c2 c2  ca  a2  1 a  b 1 b c 1 c a 333  2 a  b  c  2 .6  4 33 Mà P  Q  P  2 Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 2 Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 2. Câu 40: [TS10 Chuyên Phan Bội Châu, 2019-2020] Cho các số dƣơng a, b, c dƣơng thỏa mãn abc  a  b  c  2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P 1  1  1 a2  b2 b2  c2 c2  a2 55

Lời giải. Từ abc  a  b  c  2  a  bb  1c  1  a  1b  1  b  1c  1  c  1a  1  1  1  1 1 a1 b1 c1 Đặt 1  x, 1  y, 1  z  x,y,z  0 a1 b1 c1 x  y  z  1. Khi đó: a  1 x  y  z ; b  z  x ; c  x  y xx y z Nên P  1  1  1  1  1  1  1    a2  b2 b2  c2 c2  a2 2  ab bc ca   1  x.y  y.z  x z y . y x z  2  yz zx zx xy     1  y.x  z.y  x x y . y z z  2  yz zx zx xy     2 1  y y z  z x x    z z x  x y y    x x y  y z z  2                    1  x  y    y  z    z  x   3 2 2             2  x y x y   y z y z  z x z x 4 Dấu “=” xảy ra khi x  y  z hay a  b  c Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P là 3 2 khi a = b = c = 2. 4 Câu 41: [TS10 Chuyên Vĩnh Phúc, 2019-2020]  Cho x, y, z là các số thực dƣơng thỏa mãn 5 x2  y2  z2  9xy  z 18yz  0. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: Q  2x  y  z . Lời giải yz Ta có:    5 x2  y2  z2  9x y  z  18yz  0  5x2  9x y  z  5y  z2  28yz  0 56

 5x2  9x y  z  5y  z2  7.4yz  7 y  z2  5x2  9xy  z  2y  z2  0   y x z 2  9. y x z  2  0 5      Đặt: t  x t  0 khi đó: yz 5t2  9t  2  0  5t  1t  2  0  t  2 do 5t  1  0  x 2 yz Ta có: Q  2x  y  z  2. x  1  2.2  1  3 yz yz Dấu “=” xảy ra khi y  z  x . 4 Vậy giá trị lớn nhất của Q là 3. Câu 42: [TS10 Chuyên Bắc Ninh, 2019-2020] Cho x, y, z không âm thỏa mãn x  y  z  3. Tìm GTLN. GTNN của biểu thức M  x2  6x  25  y2  6y  25  z2  6z  25 Lời giải Ta có: M  x2  6x  25  y2  6y  25  z2  6z  25  3  x2  16  3  y2  16  3  z2  16 Đặt a  3  x,b  3 y,c  3 z, Khi đó:  a bc  6 0  a, b,c  3 M  a2  16  b2  16  c2  16 Tìm GTNN: Theo bất đẳng thức Minkowski ta có: M  a2  16  b2  16  c2  16  a  b  c2  4  4  42  6 5 Đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 2 a2  16  a  12 *  Tìm GTLN Sử dụng phƣơng ph{p UCT với điều kiện 0  a  3 ta đƣợc 3 Thật vậy: 57

 *  9 a2  16  a  122  8a2  24a  0  a a  3  0 (đúng) Ho|n to|n tƣơng tự và suy ra: M  14 Đẳng thức xảy ra khi a, b,c  0,3,3 và các hóa vị. Câu 43: [TS10 Chuyên KHTN, 2019-2020] Cho x, y,z là các số dƣơng thỏa mãn xy  yz  zx  1 . Chứng minh rằng: 1  1  1  2  x  y  z 3 (1)   1  x2 1  y2 1  z2 3  1  x2 1  y2 1  z2  Lời giải Ta có: 1 x2  xy  yz  zx  x2  x  yx  z Tƣơng tự: 1 y2  x  yy  z; 1 z2  x  zy  z Do đó: VT1  x  1  z  x  1  z  x  1  y  x  2x yz  x yy  zz yx yy zz Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz, ta có:  2           x y z xyz x  y  z 1 x2 1 y2 1 x2 1 y2 1 z2 1  z2    x  y  z    x  x y  z   x  y y y  z  x  z z  y     y  z  2x  y  zxy  yz  zx  x yyzzx 2x yz  x yyzzx. Suy ra: VP1  4x  y  z  x y z   yy  zz  1 x2 1 y2 . 3x  x  1  z2  Nhƣ thế để chứng minh bất đẳng thức đã cho ta chỉ cần chứng minh: x  y  z 3 2 1 x2 1 y2 1 z2 2 Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta có: x x x z  1  x x y  x x z  1 x2 2      yx    58

Tƣơng tự: y  1  x y y  y y z  ; z  1  z z x  y z z  1 y2 2     1 z2 2         Cộng theo vế 3 bất đẳnng thức trên ta đƣợc bất đẳng thức (2). B|i to{n đƣợc chứng minh. Dấu “=” xảy ra khi x  y  z  1 3 Câu 44: [TS10 Chuyên TP. Hồ Chí Minh, 2019-2020] Cho x, y, z là các số thực thuộc đoạn 0; 2 thỏa mãn điều kiện: x  y  z  3. a) Chứng minh rằng: x2  y2  z2  6 b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P  x3  y3  z3  3xyz Lời giải a) Ta có: 2  x2  y2  z  0  8  4 x  y  z  2 xy  yz  zx  xyz  0     x2  y2  z2  x2  y2  z2  8  4 x  y  z  2 xy  yz  zx  xyz  x  y  z2  4 x  y  z  8  xyz  9  4.3  8  xyz  5  xyz  5  6 b) Ta có:   P  x3  y3  z3  3xyz  x  y  z x2  y2  z2  xy  yz  zx     3 1  3  2 x2  y2  z2 2 x2  y2  z2  2xy  yz  zx     33 2 2 x2  y2  z2  xyz   3 3.5  9 2 9 Dấu “=” xảy ra khi x, y,z  2,1,0 và các hoán vị. Câu 45: [TS10 Chuyên Hòa Bình, 2019-2020] Cho x, y, z là các số thực dƣơng thỏa mãn: xy  yz  4zx  32 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  x2  16y2  16z2 Lời giải. Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có: x2  8y2  4xy 2 x2  8z2  4xz 2 8y2  8z2  16yz 59

 Cộng theo vế ta đƣợc: P  x2  16y2  16z2  4 xy  xz  4yz  128 Dấu “=” xảy ra khi x = 4y = 4z , thay v| điều kiện ta đƣợc: x  8 6 ; y  z  2 6 33 Câu 46: [TS10 Chuyên Quốc Học Huế, 2019-2020] Cho ba số dƣơng x, y, z thỏa mãn xyz = 2. Chứng minh rằng: x  2y  4z  1 2x2  y2  5 6y2  z2  6 3z2  4x2  16 2 Lời giải Ta có: +) 2x2  y2  5  x2  y2  x2  1 4  2xy  2x  4  2x2 x  5  2xy x  4  2  xy x  2  y2  2x x ) 6y2  z2  6  4y2  z2  2y2  2  4  4yz  4y  4  6y2 2y  6  4yz 2y  4  2  yz y  1  z2  4y y Do đó: VT  2  xy x x  2  2  yz y y  1  zx  z  2   2z  2  xy  x  xyz  2  yz y y  1  xyz  yz  2y x  2yz  2  yz 1 y  1  2  yz y y  1  2  yz  1   yz  y  2 yz  y  1 yz  y  1 1 2 Dấu “=” xảy ra x = y = 1, z = 2. Câu 47: [TS10 Chuyên Tin Hòa Bình, 2019-2020] Cho các số thực dƣơng x, y thỏa mãn: x  y  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P   1  1  1 x2y2  x y    Lời giải Theo AM-GM ta có: 1  x  y  2 xy  xy  1  xy  1  1  4 2 4 xy 60

Do đó: P   1  1  1 x2y2  2 1  x2y2  2 1  xy  x y  xy xy   Suy ra: P  2 1  xy  2 1  xy  15  2 2 1 .xy  15 xy 16xy 16xy 16xy 16xy  P  2 1  15 .4  17 2 16 Dấu “=” xảy ra khi x  y  1 2 Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 17 Câu 48: [TS10 Chuyên Tiền Giang, 2019-2020]  Cho hai số dƣơng x, y thỏa mãn 2 x3  y3  6xyx  y  2  x  y2 xy  4 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: T  1 x  y   y x  1 2   Lời giải Ta có:  2 x3  y3  6xy x  y  2  x  y2 xy  4  2x  y3  12xy  x  y2 xy  4 Đặt a  x  y, b  xy a, b  0 khi đó:   2a3  12b  a2 b  4  b a2  12  2a3  4a2  Do VT > 0 nên 2a3  4a2  0  2a2 a  2  0  a  2 Ta có: T  1  x  y    1  x2  y2  xy   1  a2    a2  1  a4  12a2  1 2  y x 1 2  xy  2  b 1 2b 2 4a3  8a2 2       Ta sẽ chứng minh: T  5 2 a  6 2 a2 4a2 a  2    Thật vậy: T 5  a4  12a2 3 0 (luôn đúng a  2 ) 2 4a3  8a2 Dấu “=” xảy ra khi a = 6, b = 6 hay x  3  3, y  3  3 hoặc x  3  3, y  3  3 Vậy giá trị nhỏ nhất của T là 5 2 61

Câu 49: [TS10 Chuyên Bà Rịa Vũng T|u, 2019-2020] Cho các số thực dƣơng x, y. Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức: P x2  y2  2  x xy y2 x2 y Lời giải Ta có: P x2  y2  2  xy  x4  2x2y2  y4  xy y2 x2 x y x2y2 xy   x2  y2 2  xy  x2  y2  xy  xy  xy xy xy    P   x2  y2    x xy  2  x  y2  x xy  2  xy 2 y y  xy  Đặt t  xy .Theo AM – GM thì: x  y  2 xy  xy  1  t  1  1  2 xy xy 2 2t Khi đó: P  1  t  2   t  t  1   15  2 t2  2 2 16t2  16t 2    33 t . t . 1 2  15 .22 2 2 2 16t 16  3. 1  15  2 44 5 2 Dấu “=” xảy ra khi x = y Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 5 2 Câu 50: [TS10 Chuyên KHTN Hà Nội, 2019-2020] Với x, y là các số thực thỏa mãn 1  y  2 và xy  2  2y . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M  x2 4 y2 1 Lời giải. Theo giải thiết ta có: 4xy  8  8y. Sử dụng bất đẳng thức AM – GM ta có: 4x2  y2  4xy. Suy ra: 4x2  y2  8  4xy  8  8y.      Do đó: 4 x2  4  8  8y  y2  4 y2  1  5y  22  y  4 y2  1 . 62

Suy ra: x2 4  y2 1M  x2  4 1 y2  1 Dấu “=” xảy ra khi x = 2, y = 1. Vậy giá trị nhỏ nhất của M là 1. Câu 51: [TS10 Chuyên Hƣng Yên, 2019-2020] Với x, y là cá số thực thỏa mãn 2  xy  1  9 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 4 A  x4  4x3  6x2  4x  2  y4  8y3  24y2  32y  17. Lời giải Ta có: A  x4  4x3  6x2  4x  2  y4  8y3  24y2  32y  17  1 x  14  1 y  24 Đặt a  x  1, b  y  2 , ta đƣợc A 1 a4  1 b4 Từ giả thiết ta đƣợc: a  1b  1  9  a  b  ab  5 44 Theo AM – GM ta có:  4a2  1  4a  a2  b2  a  b  1 (1) 4b2  1  4b 2  a2  b2  2ab  1 a2  b2  ab 2 2  Cộng theo vế (1) v| (2) ta đƣợc: 3 a2  b2  a  b  ab  1  5  1  3  a2  b2  1 2 2 42 4 2 Áp dụng bất đẳng thức Minicopski ta đƣợc: 1 1 2  a2  b2 2  2     A 1 a4  1 b4  a2  b2 4   1 2  4  17  2  2 Dấu “=” xảy ra khi a  b  1  x   1 ,y  5 . 2 22 Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 17 2 Câu 52: [TS10 Chuyên Bình Thuận, 2019-2020] Cho các số dƣơng x, y, z thỏa xyz  1 . Chứng minh rằng: 2 x2 yz z  y2 zx x  z2 xy y   xy  yz  zx. y z  x  63

Dấu “=” xảy ra khi nào: Lời giải Ta có: x2 yz z  y2 zx x   z2 xy y   xy  yz  zx y z  x  111 y2  x2  11  z2  1  1  1  1 11 11 2  x y   z  yz xz xy Đặt a  1 , b  1 ,c  1  abc  2 x yz Khi đó ta cần chứng minh: a2  b2  c2  a  b  c bc ac ab 2 Thật vậy, sử dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz ta đƣợc: VT  a2  b2  c2  a  b  c2  abc  VP (đpcm) bc ac ab 2a  bc 2 Dấu “=” xảy ra khi x = y = z. Câu 53: [TS10 Chuyên Hải Phòng, 2019-2020] Cho x; y; z là ba số thực dƣơng thỏa mãn x(x  z)  y(y  z)  0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x3  y3  x2  y2  4 x2  z2 y2  z2 xy Lời giải Áp dụng bất đẳng thức Côsi x3  x  xz2  x  xz2  x  z . x2  z2 x2  z2 2xz 2 Tƣơng tự y3  y  z . Suy ra P  x  y  z  x2  y2  4 . y2  z2 2 xy Theo gt z  x2  y2  P  x  y  4  4 . xy xy Vậy Pmin  4  x  y  z  1 . Câu 54: [TS10 Chuyên Quảng Nam, 2019-2020] Cho ba số thực dƣơng a, b, c thỏa mãn abc = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1 a2  b2  5 1 b2  c2  5 1 c2  a2  5 P   ab  a  4 bc  b  4 ca  c  4 Lời giải 64

Với x, y dƣơng ta có: x  y2  0  x  y2  4xy  x 1 y  xy  x 1 y  1  1  1  (*)  4xy  4  x y    Dấu “=” xảy ra khi x = y. Ta có: 1 a2  b2  5  a2  b2  2a  6  2ab  2a  6  2 ab  a  4  2  2  2 ab  a  4 ab  a  4 ab  a  4 ab  a  4 ab  a  4 Tƣơng tự: 1 b2  c2  5 2 2 1 c2  a2  5 2 ; 2 ca  c  4 bc  b  4 bc  b  4 ca  c  4 Do đó: P  6  2  ab 1 4  bc 1 4  1   6  2Q  a 4 ca  c  4  Áp dụng (*) ta đƣợc: 1  1  1  ab 1  1  1  . ab  a  4 4  a 3  ab  a  1  3  Tƣơng tự: 1  1  bc 1  1  1  ; 1  1  ca 1  1  1  bc  b  4 4  b 3  ca  c  4 4  c 3  Do đó: Q  1  ab 1  1  bc 1  1  ca 1  1  1  2Q  1  ab 1  1  bc 1  1  ca 1  1  1 4  a b c  2  a b c     P  6  1  ab 1  1  bc 1  1  ca 1  1  1 2  a b c  6  1  abc c  c  bc.ac ac  1  ca 1  1  1 2   ac  abc c  6  1  ca c  1  ca ac  1  ca 1  1  1 2  c c c  6  1 .2 2 5 Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 1. Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 5. Câu 55: [TS10 Chuyên Lai Châu, 2019-2020] Cho các số thực dƣơng a, b, c. Chứng minh rằng: ab  bc  ca  1 a  b  c a  b  2c b  c  2a c  a  2b 4 Lời giải Với x, y dƣơng ta có: x  y2  0  x  y2  4xy  x 1 y  xy  x 1 y  1  1  1  (*)  4xy  4  x y    Dấu “=” xảy ra khi x = y. Sử dụng (*) ta đƣợc: ab  a  ab b  c   ab  a 1 c  b 1 c  a  b  2c 4     c   65

Tƣơng tự: bc  bc  b 1 a  a 1 c  ; ca  ca  c 1 b  b 1 a  b  c  2a 4     c  a  2b 4     Cộng 3 bất đẳng thức trên theo vế ta đƣợc: ab  bc  ca a  b  2c b  c  2a c  a  2b  ab  a 1 c  b 1 c   bc  b 1 a  a 1 c   ca  c 1  b 1  4     4     4  b a   1  ab  bc  ab  ca  bc  ca  4  c  a b  c a  b   1  b a c  a bc   c a  b  4    ac bc ab   1 a  b  c dpcm 4 Đẳng thức xảy ra khi a = b = c Câu 56: [TS10 Chuyên Vĩnh Phúc, 2019-2020] Cho các số dƣơng a, b, c thỏa mãn: abc  1. Chứng minh rằng: a  b  c 3 b  ac c  ab a  bc 2 Lời giải Ta có: b  ac  b  a  c  a  2b  c  b  ac  a  2b  c 22 2 2  a  a 2  2 2a  4 2a Mặt khác: 1 b  ac a  2b  c b  ac a  2b  c 4a  2b  c a  2b  c  4 a  b  c  33 abc  3  4 a  b  c  4  4 2a  12 2a 3 a  2b  c  4 7a  10b  7c VT  12 2  7a a  7c  7b b  7a  10a  c  7c    10b  10c 7b  Do đó: a  b  c2   122  17 ab  bc  ca 7 a2  b2  c2      a2  b2  c2  ab  bc  ca  7 a2  b2  c2  17 ab  bc  ca  8 a  b  c 2 12 2 a  b  c2 12 2 a  b  c2  Mặt khác:   3 dpcm 7   8a  b  c2 2 a2  b2  c2  17 ab  bc  ca Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 1. 66

Câu 57: [TS10 Chuyên Tuyên Quang, 2019-2020] Cho các số dƣơng a, b, c thỏa mãn a  b  c  4 .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P a a  b b  c c . a3 b b3 c c3 a Lời giải Ta có: P a a  b b  c c a3 b b3 c c3 a  a2  b2  c2 a  3 ab b  3 bc c  3 ac Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz ta đƣợc: P  a2  b2  c2 a  3 ab b  3 bc c  3 ac a  b  c2   a  b  c  3 ab  bc  ca Mặt khác theo AM-GM: ab  bc  ca  a  b  b  c  c  a  a  b  c 222 Do đó: P  a  b  c2  a  b c  1 b  c  3a  b  4 a  c Dấu “=” xảy ra khi a  b  c  4 3 Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 1. Câu 58: [TS10 Chuyên Hà Nam, 2019-2020] Cho các số dƣơng a, b, c. Chứng minh: a  b  c  a  b  c  4 . b c a 3. a2  b2  c2 Lời giải Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz ta đƣợc: VT  a2  b2  c2  abc a  b  c2 ab  bc  ca  ab bc ca 3. a2  b2  c2 ab  bc  ca a2  b2  c2  a2  b2  c2  2  ab  bc  ca ab  bc  ca a2  b2  c2  a2  b2  c2 1 ab  bc  ca  1 ab  bc  ca  a2  b2  c2  ab  bc  ca 2 a2  b2  c2 2 a2  b2  c2  ab  bc  ca     2  2 2 Áp dụng bất đẳng thức AM-GM cho 3 số ta đƣợc: 67

 VT  33 a2  b2  c2 . 1 ab  bc  ca . 1 ab  bc  ca  1 2 a2  b2  c2 2 a2  b2  c2 2 2 ab  bc  ca 2  3  1  2  4 dpcm 22 Đẳng thức xảy ra khi a = b = c. Câu 59: [TS10 Chuyên Phú Yên, 2019-2020] Cho a, b, c là các số thực dƣơng thỏa mãn ab  bc  ca  1. Chứng minh rằng: a b2  1  b c2  1  c a2  1  2 Dấu “=” xảy ra khi nào? Lời giải Sử dụng bất đẳng thức Minicopski ta đƣợc:      a b2  1  b c2  1  c a2  1  ab 2  a2  bc 2  b2  ca 2  c2  ab  bc  ca2  a  b  c2  ab  bc  ca2  3ab  bc  ca  1 3  2 dpcm Dấu “=” xảy ra khi a  b  c  1 3 Câu 60: [TS10 Chuyên Cao Bằng, 2019-2020] Cho a, b, c là các số dƣơng thỏa mãn điều kiện a+ b + c = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: R  a  b  c 1 b2 1 c2 1  a2 Lời giải Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta đƣợc: a  a  ab2  a  ab2  a  ab 1 b2 1 b2 2b 2 Tƣơng tự: b  b bc ; c c ca 1 c2 2 1 a2 2 Cộng theo vế 3 bất đẳng trên ta đƣợc: R  a b c  a  b  c  ab  bc  ca 1 b2 1 c2 1 a2 2  a  b  c  a  b  c2  3  32  3 6 62 Dấu “=” xảy ra khi a  b  c  1 3 Vậy giá trị nhỏ nhất của R là 3 2 Câu 61: [TS10 Chuyên Nam Định, 2019-2020] 68

Cho x, y, z là số thực không âm thỏa mãn điều kiện x  y  z  3 . Chứng minh rằng: 2 x  2xy  4xyz  2 Lời giải Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta đƣợc: x  2xy  4xyz  x  x.4y  z  1   2   x  x. y  z  1 2  x  x  3  x  1 2 2   2 2   x  x2  x2  x  2  x2  x2  2   x  2 1 x2  2x  2  x  2x  12  2 Do x  y  z  3  0  x  2  x  2  0 . Vì thế: x  2xy  4xyz  x  2x 12  2  2 (đpcm) 2 Dấu “=” xảy ra khi x  1, y  1 , z  0 2 Câu 62: [TS10 Chuyên Bình Định, 2019-2020] Cho a, b, c là các số thực dƣơng thỏa mãn a  bb  cc  a  8 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  1  1  1  1 3 abc a  2b b  2c c  2a Lời giải. Trƣớc hết ta chứng minh bất đẳng thức phụ sau: a  bb  cc  a  8 a  b  cab  bc  ca 9 Thật vậy: a  bb  cc  a  a  b  cab  bc  ca abc a  b bc c a a  bbcc a Lại theo BĐT AM-GM ta có: abc  ab. bc. ca  . .  222 8 Suy ra: a  bb  cc  a  a  b  cab  bc  ca abc  a  b  cab  bc  ca  a  bb  cc  a 8 Suy ra đpcm: a  bb  cc  a  8 a  b  cab  bc  ca 9  ab  bc  ca  9 abc Áp dụng bất đẳng thức AM-GM dạng cộng mẫu số ta có: 69

1  1  1  9  3  ab  bc  ca  2b  2c  2a b b 3 a b c 3a  c a   c  Lại có:  ab  bc  ca 2  3 ab2c  a2bc  abc2  3abc a  b  c  92  3abc a  b  c  1  a  b  c2  1  a bc abc abc 3 a  b  c2 27 3 Suy ra: P  1  1  1  1  a  b  c  3  2 3 abc a  2b b  2c c  2a 3 a  b  c a  bb  cc  a  8  Dấu “=” xảy ra khi:  abc abc1  3  abc   abc 3 Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 2 khi a = b = c = 1. Câu 63: [TS10 Chuyên Bà Rịa Vũng T|u, 2019-2020] Cho các số dƣơng a, b, c thỏa mãn 1  1  1  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: abc P 1  1  1 a2  ab  3b2  1 b2  bc  3c2  1 c2  ca  3a2  1 Lời giải Ta có:    a2  ab  3b2  1  a2  2ab  b2  ab  b2  1  b2   a  b2  ab  b2  1  b2  b2  ab  2b  b a  b  2 a2  ab  3b2  1  ba  b  1  1  1 a2  ab  3b2  1 ba  b  1 Tƣơng tự: 1  1 ; 1  1 b2  bc  3c2  1 c b  c  2 c2  ac  3a2  1 a c  a  2 Với x, y dƣơng ta có: x  y2  0  x  y2  4xy  1 y  xy  1  1  1  1  (*) x 4xy xy 4  x y    Dấu “=” xảy ra khi x = y. Cộng theo vế và sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta đƣợc: 70

P 1  1  1 ba  b  2 cb  c  2 ac a  2  222 4ba  b  2 4c b  c  2 4a c  a  2 AMGM  1  a  1  2    1  b  1  2    1  c  1  2   4b b   4c c   4a a          1  1  1  1    a  1  2  b  1  2  c  1  2  4  a b c   b c a  Sử dụng bất đẳng thức (*) ta đƣợc: P  1  1  1  1   1  1  1   1  1  1   1  1  1  4  a b c     2  4  b 2  4   2     4  a b   c   c a   3  1  1  1  1  1  1   1  1  1   1  1  1  4  8 8 16  a b  16  b c  16  c a   8  3  3  1  1  1  1  4  8  a b c   8  333  3 488 2 Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 1. Vậy giá trị nhỏ là P là 3 . 2 Câu 64: [TS10 Chuyên Tây Ninh, 2019-2020] Chứng minh a  b  c3  9abc  4a  b  cab  bc  ca với x, y, z là các số thực không }m. Đẳng thức xảy ra khi nào? Lời giải Theo bất đẳng thức Schur với a, b, c là số thực không âm thì: aa  ba c bbcbacc ac b  0 Biến đổi ta đƣợc hệ quả: a3  b3  c3  3abc  a2 b  c  b2 c  a  c2 a  b Mặt kh{c ta có đẳng thức: a  b  c3  a3  b3  c3  3a  bb  cc  a Khi đó ta có: a  b  c3  9abc  a3  b3  c3  9abc  3a  bb  cc  a Do đó: VT  a2 b  c  b2 c  a  c2 a  b  9abc  3a  bb  cc  a Ta l| có 2 đẳng thức: ) a2 b  c  b2 c  a  c2 a  b  9abc  a  b  cab  bc  ca ) abc  a  bb  cc  a  a  b  cab  bc  ca 71

Do đó: a2 b  c  b2 c  a  c2 a  b  9abc  3a  bb  cc  a  4a  b  cab  bc  ca Vậy bất đẳng thức đƣợc chứng minh. Dấu “=” xảy ra khi a = b = c. Câu 65: [TS10 Chuyên Quảng Nam, 2019-2020] Cho 3 số dƣơng x, y, z. Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức: P  2x  xy  z  2y  yz  x  zx z2y x2z 2z  y2x  y Lời giải Sử dụng bất đẳng thức Bunyakovski ta đƣợc: 2 xy  zx  yz  2x  z2y  z  x  x  zy  z  y  Do đó: xy  xy  xy  xy z2y  2x  z2y  z  2x  z 2 xy  yz  zx xy  yz  zx Tƣơng tự: 2y  yz  x  xy  yz ; 2z  zx  y  zx zx  yz xy  zx  yz x2z y2x Cộng 3 bất đẳng thức trên theo vế ta đƣợc: P  xy  zx  yz  1 xy  zx  yz Đẳng thức xảy ra khi x = y = z. Vậy giá trị lớn nhất của P là 1. Câu 66: [TS10 Chuyên Bình Phƣớc, 2019-2020] 1) Cho x, y là các số dƣơng thỏa mãn xy  1. Chứng minh rằng: 11 2 1  x 1  y 1  xy 2) Cho x, y là các số thực dƣơng thỏa mãn điều kiện: x  y3  4xy  12 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P  1  1  2018xy 1x 1y Lời giải 1) Ta có: 72

1  1  1 2   1  1 1  1  1 1   0 1 x 1 y xy  1 x xy    1 y xy  1  xy  1  x 1  xy  1  y   0    1 x 1 xy 1 y 1 xy    xy  x 1 y  xy  y 1 x  0  1 x1 y 1 xy    x y  x 1 y  y x  y 1 x  0  1 x1 y 1 xy    yx  xy x y x y    xy  0 1 x1 y 1      y   x  x  y  xy y x   0  1 x1 y 1 xy     y  1  x  y x xy   1 x1 y 1 xy  0    2  0 (đúng xy  1 ) (1) y  x xy  1   xy 1 x1 y 1 Dấu “=” xảy ra khi x = y = 1. Bất đẳng thƣc (1) đúng c{c phép biến đổi l| tƣơng đƣơng nên b|i to{n đƣợc chứng minh. 2) Sử dụng AM-GM ta có: 3 xy  4xy  8xy  12  x  y3  4xy  2 xy  4xy Đặt xy  t t  0 , khi đó: 8t3  4t2  12  0  2t3  t2  3  0  2t3  2t2  3t2  3  0   2t2 t  1  3t 1t  1  0  t 1 2t2  3t  3  0 t1 Áp dụng bất đẳng thức ở ý 1 ta có: P  1  1  2018xy  2  2018xy  2  2018t2 1x 1y 1 xy 1 t Ta sẽ chứng minh: 2  2018t2  2019 * 1 t Thật vậy: 73

 *  2 1   1  t   2018 t2 1 0  1 t  2018t  1t  1  0 1 t  1  t  1  2018  t  1   0 (đúng do 0  t  1 )  1 t  Dấu “=” xảy ra khi x = y = 1. Vậy giá trị lớn nhất của P là 2019. Câu 67: [TS10 Chuyên Đắc Lắc, 2019-2020] Cho 3 số thực dƣơng a, b, c thỏa mãn a2  b2  c2  3. Chứng minh rằng: a3  b3  b3  c3  c3  a3  2 a  2b b  2c c  2a Lời giải. Sử dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz ta đƣợc: ) a3  b3  c3  a4  b4  c4 a  2b b  2c c  2a a2  2ab b2  2bc c2  2ca  a2  b2  c2 2  a2  b2  c2 2   a2  b2  c2  2ab  2bc  2ca a2  b2  c2  2 a2  b2  c2  a2  b2  c2  3 32 ) b3  c3  a3  b4  c4  a4 a  2b b  2c c  2a ab  2b2 bc  2c2 ca  2a2  a2  b2  c2 2  a2  b2  c2 2     ab  bc  ca  2 a2  b2  c2 a2  b2  c2  2 a2  b2  c2  a2  b2  c2  3 (đpcm) 32 Cộng theo vế ta đƣợc: a3  b3  b3  c3  c3  a3  2 a  2b b  2c c  2a Dấu “=” xảy ra khi a  b  c  2 3 Câu 68: [TS10 Chuyên Quảng Nam, 2019-2020] Cho hai số thực x, y thỏa mãn x  3; y  3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: T   1   3  y  1  . 21 x  y  x   Lời giải Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có: 74

T   x  1   3  y  1    x  3    7y  21   62 x  2 y 21 y   x   3 x   3 y  3 3      2 x . 3  2 7y . 21  62 .3  2 .3 3x 3 y 3 3  2  2.7  62  2  80 Dấu “=” xảy ra khi x = y = 3. Vậy giá trị nhỏ nhất của T là 80. HỆ THỐNG BÀI TẬP SỬ DỤNG TRONG CHỦ ĐỀ I. BẤT ĐẲNG THỨC CÔSI Bài 1.Cho x  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  8x2  4x  1 15 . 4x2 Bài 2.Cho x  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M  4x2  3x  1  2011. 4x Bài 3.Cho x  y  0 và xy  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức H  x2  y2 . x y Bài 4.Cho a 1; b 1. Chứng minh a b 1  b a 1  ab . Bài 5.Cho a  9; b  4; c 1. Chứng minh ab c 1  bc a  9  ca b  4  11abc . 12 Bài 6.Cho a  0; b  0; a2  b2  2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M  a ba  2b  b a b  2a . Bài 7.Cho x  0; y  0; x2  y2  2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  x 14x 10y  y 14y 10x . Bài 8.Cho x  0; y  0 và xy  x  y  x  y . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  y . Bài 9.Cho a,b, c  0 và ab  bc  ca 1. b c. Tính giá trị lớn nhất của biểu thức P  a  b2 1 c2 1 a2 1 Bài 10.Cho các số dƣơng a, b, c thỏa mãn a  b  c 1 chứng minh ab  bc  ca  3 c  ab a  bc b  ca 2 Bài 11.Cho a  0, b  0, c  0 và ab  bc  ca  3abc Tìm giá trị nhỏ nhất của P  a2  b2  c2      c c2  a2 a a2  b2 b b2  c2 Bài 12.Cho a  0, b  0, c  0 và a  b  c 1 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  a b c 1 9b2 1 9c2 1 9a2 75

Bài 13.Cho a,b, c  0 và 1  1  1  2 . Chứng minh rằng abc  1 . 1 a 1b 1c 8 Bài 14.Cho a  0, b  0, c  0 và a2  b2  c2  1. Chứng minh : a) ab  bc  ca  a  b  c b) bc  ca  ab  3 c ab ab c Bài 15.Cho a, b, c l| độ dài ba cạnh của ABC . Chứng minh a  b  cb  c  ac  a  b  abc Bài 16.Cho a  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  2a  5 . a Bài 17.Cho x  0, y  0 và x  y  6 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức F  x  y  6  24 . xy Bài 18.Cho x  0, y  0 và x  y  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  2x2  y2  28  1 . xy Bài 19.Cho 2  x  3, 4  y  6, 4  z  6 và x  y  z  12 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  xyz . Bài 20.Cho x  0, y  0 và x  8  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức K  x  2 y . 2y yx Bài 21.Cho x  0, y  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức  x  y 12  xy  x  y . A  x  y 12 xy  x  y Bài 22.Cho x  0, y  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  x2  y2  xy . xy x  y Bài 23.Cho a  0, b  0, c  0 thỏa mãn b2  c2  a2 .  Tìm giá trị nhỏ 1  1 1  nhất của biểu thức P a2 b2  c2  a2  b2  c2  . Bài 24.Cho x  0, y 0 và x y 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   1  1 1 x2 y2 .  x   y  Bài 25.Cho x  0, y0 và x y 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x2 1 y2  1  4xy .  xy Bài 26.Cho x  0, y0 và x  y  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức K   x  1 2   y  1 2 .  x   y    Bài 27.Cho x  0, y0 và x  y  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S  1 x  1 3  1 y  1 3 . x   y   Bài 28.Cho x  0, y  0 và 2x2  2xy  y2  2x  8. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  2  4  2x  3y . xy    Bài 29.Cho a  0, b  0, c  0 thỏa mãn 2 b2  bc  c2  3 3  a2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  a  b  c  2  2  2 . abc Bài 30.Cho a  0, b  0 và a3  b3  6ab  8 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 1  3  ab . a2  b2 ab 76

Bài 31.Cho a  0, b  0 và a2  b2  a  b . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  a4  b4  2020 . a  b2   Bài 32.Cho x  0, y  0 và x 1 y 1  4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x2  y2 . yx II.BẤT ĐẲNG THỨC BUNHIA Bài 1.Cho 4x  9y  13 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  4x2  9y2 . Bài 2.Cho 4x  3y 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  4x2  3y2 . Bài 3.Cho x  0, y  0, z  0 và x  y  z  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  x2  y2  z2 . Bài 4.Cho 3x2  2 y2  6 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S  2x  3y . 35 Bài 5.Cho 4a2  25b2  1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức H  6a  5b . 10 Bài 6.Cho x2  y2  z2  3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  x  y  z . 4 Bài 7.Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  x 1  3 x khi 1  x  3 . Bài 8.Cho a  0, b  0, c  0 và a  b  c  3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức K  4a  5  4b  5  4c  5 . Bài 9.Cho a  0, b  0, c  0 và a  b  c 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  b  c  c  a  a  b . Bài 10.Cho a,b, c  0 và a  b  c  3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M  a  b  b  c  c  a . 222 III. PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG Bài 1. Cho x  2 , y  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A  x  y  2 x  2  4 y 1  24 . Bài 2. Cho x   1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: E  5x  6 2x  7  4 3x 1  2 3 Bài 3. Cho x  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: T  x  x 1  3 x  7  28 . Bài 4. Cho x  15 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:  F  x2  x  x2 15 x  3  x2 15  x  3  38 . Bài 5. Cho a  0, b  0,c  0 và a  b  c  6 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: T  a2  4ab  b2  b2  4bc  c2  c2  4ca  a2 . Bài 6. Cho x  0, y  0, z  0, x  y  z 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: S  x2  xy  y2  y2  yz  z2  z2  zx  x2 . Bài 7. Cho 2  a, b,c  3 và a2  b2  c2  22 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M  a  b  c . Bài 8. Cho x  0, y  0, z  0 thỏa mãn x  y  z  6 . Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức: A  x2  y2  z2 . 77

Bài 9. Cho a, b,c  0 và a  b  c  3 . Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức: K  3a 1  3b 1  3c 1 . Bài 10. Cho 0  a, b,c  2 và a  b  c  3 . Chứng minh: ab  bc  ca  2 . Bài 11. Cho a 1, b 1,c 1 và ab  bc  ca  9. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức: P  a2  b2  c2 . Bài 12. Cho 1 x, y, z 1, x  y  z  0 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: T  x  y  z . Bài 13. Cho 2  a, b,c  2 và a  b  c  0 . Chứng minh: a4  b4  c4  32 . Bài 14. Cho 0  x, y, z 1 và x  y  z  3 . 2 Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức: P  x2  y2  z2 . Bài 15. Cho 0  x, y, z  2 và x  y  z  3. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức: M  x4  y4  z4 121 x1 y1 z . Bài 16. Cho 0  a, b,c  4 và a  b  c  6 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P  a2  b2  c2  ab  bc  ca . Bài 17. Cho a  0, b  0,c  0 và a  b  c 1. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức: P bc ca  ab. Bài 18. Cho a  0, b  0,c  0 và a  b  c  3 .Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức: P bc ca  ab. Bài 19. Cho a  0, b  0,c  0 và a  b  c 1.Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức: F  3a 1  3b 1  3c 1 . Bài 20. Cho a  0, b  0,c  0 và a  b  c 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 2a2  3a  4  2b2  3b  4  2c2  3c  4 . Bài 21. Cho x, y  0 thỏa mãn: x  y  10 .   Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  x4 1 y4 1 . Bài 22. Cho a  b  4ab  4a2  4b2 .    Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A  20 a3  b3  6 a2  b2  2013 . --------Hết------ 78

79


Like this book? You can publish your book online for free in a few minutes!
Create your own flipbook