xy x y2 t2 . Do đó: 4t2 9 t2 5t 1 t 2 2 2 hay x y 2 2 2 . 44 4 5 5 Ta có: P 17x2 17y2 16xy 17 x y2 18xy 17 x y2 x y2 25 x y2 25 2 2 2 2 6 4 2 4 5 18 4 4 Dấu “=” xảy ra khi x y 2 1 5 Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 6 4 2 Câu 33: [TS10 Chuyên Sƣ Phạm Hà Nội, 2019-2020] Cho các số thực x, y thay đổi, hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P xyx 2y 6 13x2 4y2 26x 24y 46 Lời giải Ta có: P xy x 2y 6 13x2 4y2 26x 24y 46 x2 2x y2 6y 13 x2 2x 4 y2 6y 46 x 12 1 y 32 9 13 x 12 1 4 y 32 9 46 Đặt a x 1, b y 3 , khi đó: P a2 1 b2 9 13 a2 1 4 b2 9 46 a2b2 9a2 b2 9 13a2 13 4b2 36 46 4a2 3b2 a2b2 6 6 Dấu “=” xảy ra khi a 0 x1 0 x 1, y 3 b 0 y 3 0 Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 6. Câu 34: [TS10 Chuyên Tin Hà Nội, 2019-2020] Cho a, b, c dƣơng thỏa mãn: ab bc ca abc 4 1 1. 1) Chứng minh rằng: 1 1 1 1 2 b2 c2 4 2 c2 a2 4 a2 b2 c2 2) Tìm giá trị nhỏ nhất: P 1 2 a2 b2 4 Lời giải 1) Ta có: 50
1 1 1 1 a2 b2 c2 b 2c 2a 2c 2b 2a 2 a 2b 2c 2 ab bc ca 4 a b c 12 abc 2 ab bc ca 4 a b c 8 4 ab bc ca. Đẳng thức cuối cùng đúng theo giả thiết, các phép biến đổi l| tƣơng đƣơng, do đó đẳng thức đã cho đƣợc chứng minh. 2) Với x, y dƣơng ta có bất đẳng thức: 2 x2 y2 x y 2 (*) 1 11 1 (**) xy 4 x y Thật vậy: * x y2 0 (luôn đúng) * * x y 1 x y2 4xy x y2 0 (luôn đúng) 4xy x y Các bất đẳng thức (*), (**) xảy ra dấu “=” khi x = y. Lần lƣợt áp dụng (*) và (**) ta có: 1 a 1 4 a 2 1 b 2 1 a 1 2 b 1 2 b 4 2 a2 b2 4 Tƣơng tự: 1 1 1 1 ; 1 1 1 1 ; b2 c2 4 4 2 4 b 2 c 2 2 c2 a2 4 c 2 a 2 Cộng theo vế ta đƣợc: P 1 a 1 2 b 1 2 c 1 2 1 .1 1 . 2 2 2 D}u “=” xảy ra khi a = b = c Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 1 2 Câu 35: [TS10 Chuyên Toán Hà Nội, 2019-2020] Cho K ab 4ac 4bc với a, b,c 0 và a + b + 2c = 1. 1) Chứng minh rằng: K 1 2 2) Tìm giá trị lớn nhất của K. Lời giải 1) Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta có: 51
4bc 2 b 2c 2 2 a b 2c 2 1 4bc 1 2 2 2 2 Mặt khác: a, b,c 0 K ab 4ac 4bc 4bc 1 2 Dấu “=” xảy ra khi a 0, b 1 ,c 1 . 24 Cách khác: Ta có: K ab 4c a b ab 2 1 a ba b ab 2a b 2 a2 b2 2b2 a 2 b 2a 2a2 Do đó: 2b2 a 2 b 2a 2a2 K 0 * Để tồn tại K thì phƣơng trình (*) Phải có 2 nghiệm: 0 a 22 4.2. 2a 2a2 K 0 8K 20a 17a2 4. Vì a, b,c 0 và a b 2c 1 0 a 1 . Do đó: 2a 17a2 a20 17a a 20 17.1 3a 0 Do đó 8K 4 K 1 2 Dấu “=” xảy ra khi a 0, b 1 ,c 1 . 24 2) Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta có: ab 2c a b 2c 2 1 . 2 4 Mặt khác: a, b,c 0 K ab 4ac 4bc ab 4ac 2ab 4ac 2a b 2c a b 2c2 1 . Dấu “=” 22 xảy ra khi: a b 2c,a b 2c 1, bc 0,ab 0 a 1 , b 0,c 1 24 Vậy giá trị lớn nhất của K là 1 2 Câu 36: [TS10 Chuyên Thái Bình, 2019-2020] 52
0 a,b,c 1 Cho các số thực a, b, c thỏa mãn 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2a 3b 4c 3 P a 3b 2 2 b 4a 9 3 c 2a 8 1 4c 8c 3b Lời giải Ta có: P a 3b 2 2 b 4a 9 3 c 2a 8 1 4c 8c 3b a 3 2 2 b 6 9 3 c 3 8 1 2a 6b 4c a 1 2 2a b 1 3 2b c 1 4 2c a2 2a 2a b2 3b2 b c2 4c 2 1 1 2 1 2c Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có: a2 1 2a a a 1 2a 2 1 3 27 Tƣơng tự: b2 1 2b 1 ; c2 1 2c 1 27 27 Suy ra: P 27 2a 3b 4c 81 Dấu “=” xảy ra khi a b c 1 3 Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 81. Câu 37: [TS10 Chuyên Hòa Bình, 2019-2020] Cho hai số dƣơng a, b thỏa mãn: a + b = 4ab. Chứng minh rằng: a b 1 4b2 1 4a2 1 2 Lời giải Ta có: a b 4ab a b2 a b a b 1 0 a b 1a b 0 Lại có: a a 4ab2 a 4ab2 a ab 4b2 1 4b2 1 4b b 1 b 4a 2 b b 4a 2 b a ab 4a2 4a2 1 4a 53
Do đó: a b a b 2ab a b a b 1 a b 1 4b2 4a2 2 2 1 1 2 Dấu “=” xảy ra khi a b 1 2 Câu 38: [TS10 Chuyên Hƣng Yên, 2019-2020] Cho các số thực không âm x, y, z thỏa mãn: x2 y2 z2 3y Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P x 1 y 4 z 8 12 22 32 Lời giải Sử dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz ta có: 1 1 11 1 2 8 (*) b2 2 a b ab 2 a2 Áp dụng bất đẳng thức (*) ta đƣợc: P 1 1 8 8 8 64 . 12 x 12 y z 32 x y 2 2 z 32 x y z 5 2 2 2 2 Mặt khác: x z 2 x2 z2 2 3y y2 2 3y y2 . 2 64 64 1 P y2 6 2 y 1 y 2 2 8 1 2 2 2 2 Dấu “=” xẩy ra khi x, y,z 1,2,1. Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 1. Câu 39: [TS10 Chuyên Hà Nam, 2019-2020] Cho các số thực dƣơng a, b, c thỏa mãn: 1 1 1 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a1 b1 c1 P a2 a3 b2 b2 b3 c2 c3 ab bc c2 ca a2 Lời giải Ta dễ dàng chứng minh bất đẳng thức: 1 1 1 9 (với x, y,z 0 ) (*) x y z xyz Thật vậy: (*) a b c 1 1 1 9 a b c 54
Áp dụng AM – GM ta đƣợc: a b c 1 1 1 33 abc. 3 3 9 a b c abc Vậy bất đẳng thức (*) đƣợc chứng minh, dấu “=” xảy ra khi x = y = z. Sử dụng bất đẳng thức (*) ta đƣợc: 1 1 1 1 9 abc39abc6 a1 b1 c1 abc3 Đặt Q a2 b3 b2 b2 c3 c2 a3 ab bc c2 ca a2 Ta có: PQ a3 b3 b3 c3 c3 a3 a2 ab b2 b2 bc c2 c2 ca a2 a b a2 ab b2 b c b2 bc c2 c a c2 ca a2 a2 ab b2 b2 bc c2 c2 ca a2 a bbcc a 0 Do đó: P = Q Mặt khác: x2 xy y2 1 x2 xy y2 * * 3 Thật vậy: x2 xy y2 1 x2 xy y2 3x2 3xy 3y2 x2 xy y2 2 x y 2 0 3 Sử dụng (**) ta đƣợc: P Q a3 b3 b3 c3 c2 c3 a3 a2 ab b2 b2 bc c2 ca a2 a b a2 ab b2 b c b2 bc c2 c a c2 ca a2 a2 ab b2 b2 bc c2 c2 ca a2 1 a b 1 b c 1 c a 333 2 a b c 2 .6 4 33 Mà P Q P 2 Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 2 Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 2. Câu 40: [TS10 Chuyên Phan Bội Châu, 2019-2020] Cho các số dƣơng a, b, c dƣơng thỏa mãn abc a b c 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P 1 1 1 a2 b2 b2 c2 c2 a2 55
Lời giải. Từ abc a b c 2 a bb 1c 1 a 1b 1 b 1c 1 c 1a 1 1 1 1 1 a1 b1 c1 Đặt 1 x, 1 y, 1 z x,y,z 0 a1 b1 c1 x y z 1. Khi đó: a 1 x y z ; b z x ; c x y xx y z Nên P 1 1 1 1 1 1 1 a2 b2 b2 c2 c2 a2 2 ab bc ca 1 x.y y.z x z y . y x z 2 yz zx zx xy 1 y.x z.y x x y . y z z 2 yz zx zx xy 2 1 y y z z x x z z x x y y x x y y z z 2 1 x y y z z x 3 2 2 2 x y x y y z y z z x z x 4 Dấu “=” xảy ra khi x y z hay a b c Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P là 3 2 khi a = b = c = 2. 4 Câu 41: [TS10 Chuyên Vĩnh Phúc, 2019-2020] Cho x, y, z là các số thực dƣơng thỏa mãn 5 x2 y2 z2 9xy z 18yz 0. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: Q 2x y z . Lời giải yz Ta có: 5 x2 y2 z2 9x y z 18yz 0 5x2 9x y z 5y z2 28yz 0 56
5x2 9x y z 5y z2 7.4yz 7 y z2 5x2 9xy z 2y z2 0 y x z 2 9. y x z 2 0 5 Đặt: t x t 0 khi đó: yz 5t2 9t 2 0 5t 1t 2 0 t 2 do 5t 1 0 x 2 yz Ta có: Q 2x y z 2. x 1 2.2 1 3 yz yz Dấu “=” xảy ra khi y z x . 4 Vậy giá trị lớn nhất của Q là 3. Câu 42: [TS10 Chuyên Bắc Ninh, 2019-2020] Cho x, y, z không âm thỏa mãn x y z 3. Tìm GTLN. GTNN của biểu thức M x2 6x 25 y2 6y 25 z2 6z 25 Lời giải Ta có: M x2 6x 25 y2 6y 25 z2 6z 25 3 x2 16 3 y2 16 3 z2 16 Đặt a 3 x,b 3 y,c 3 z, Khi đó: a bc 6 0 a, b,c 3 M a2 16 b2 16 c2 16 Tìm GTNN: Theo bất đẳng thức Minkowski ta có: M a2 16 b2 16 c2 16 a b c2 4 4 42 6 5 Đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 2 a2 16 a 12 * Tìm GTLN Sử dụng phƣơng ph{p UCT với điều kiện 0 a 3 ta đƣợc 3 Thật vậy: 57
* 9 a2 16 a 122 8a2 24a 0 a a 3 0 (đúng) Ho|n to|n tƣơng tự và suy ra: M 14 Đẳng thức xảy ra khi a, b,c 0,3,3 và các hóa vị. Câu 43: [TS10 Chuyên KHTN, 2019-2020] Cho x, y,z là các số dƣơng thỏa mãn xy yz zx 1 . Chứng minh rằng: 1 1 1 2 x y z 3 (1) 1 x2 1 y2 1 z2 3 1 x2 1 y2 1 z2 Lời giải Ta có: 1 x2 xy yz zx x2 x yx z Tƣơng tự: 1 y2 x yy z; 1 z2 x zy z Do đó: VT1 x 1 z x 1 z x 1 y x 2x yz x yy zz yx yy zz Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz, ta có: 2 x y z xyz x y z 1 x2 1 y2 1 x2 1 y2 1 z2 1 z2 x y z x x y z x y y y z x z z y y z 2x y zxy yz zx x yyzzx 2x yz x yyzzx. Suy ra: VP1 4x y z x y z yy zz 1 x2 1 y2 . 3x x 1 z2 Nhƣ thế để chứng minh bất đẳng thức đã cho ta chỉ cần chứng minh: x y z 3 2 1 x2 1 y2 1 z2 2 Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta có: x x x z 1 x x y x x z 1 x2 2 yx 58
Tƣơng tự: y 1 x y y y y z ; z 1 z z x y z z 1 y2 2 1 z2 2 Cộng theo vế 3 bất đẳnng thức trên ta đƣợc bất đẳng thức (2). B|i to{n đƣợc chứng minh. Dấu “=” xảy ra khi x y z 1 3 Câu 44: [TS10 Chuyên TP. Hồ Chí Minh, 2019-2020] Cho x, y, z là các số thực thuộc đoạn 0; 2 thỏa mãn điều kiện: x y z 3. a) Chứng minh rằng: x2 y2 z2 6 b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P x3 y3 z3 3xyz Lời giải a) Ta có: 2 x2 y2 z 0 8 4 x y z 2 xy yz zx xyz 0 x2 y2 z2 x2 y2 z2 8 4 x y z 2 xy yz zx xyz x y z2 4 x y z 8 xyz 9 4.3 8 xyz 5 xyz 5 6 b) Ta có: P x3 y3 z3 3xyz x y z x2 y2 z2 xy yz zx 3 1 3 2 x2 y2 z2 2 x2 y2 z2 2xy yz zx 33 2 2 x2 y2 z2 xyz 3 3.5 9 2 9 Dấu “=” xảy ra khi x, y,z 2,1,0 và các hoán vị. Câu 45: [TS10 Chuyên Hòa Bình, 2019-2020] Cho x, y, z là các số thực dƣơng thỏa mãn: xy yz 4zx 32 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P x2 16y2 16z2 Lời giải. Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có: x2 8y2 4xy 2 x2 8z2 4xz 2 8y2 8z2 16yz 59
Cộng theo vế ta đƣợc: P x2 16y2 16z2 4 xy xz 4yz 128 Dấu “=” xảy ra khi x = 4y = 4z , thay v| điều kiện ta đƣợc: x 8 6 ; y z 2 6 33 Câu 46: [TS10 Chuyên Quốc Học Huế, 2019-2020] Cho ba số dƣơng x, y, z thỏa mãn xyz = 2. Chứng minh rằng: x 2y 4z 1 2x2 y2 5 6y2 z2 6 3z2 4x2 16 2 Lời giải Ta có: +) 2x2 y2 5 x2 y2 x2 1 4 2xy 2x 4 2x2 x 5 2xy x 4 2 xy x 2 y2 2x x ) 6y2 z2 6 4y2 z2 2y2 2 4 4yz 4y 4 6y2 2y 6 4yz 2y 4 2 yz y 1 z2 4y y Do đó: VT 2 xy x x 2 2 yz y y 1 zx z 2 2z 2 xy x xyz 2 yz y y 1 xyz yz 2y x 2yz 2 yz 1 y 1 2 yz y y 1 2 yz 1 yz y 2 yz y 1 yz y 1 1 2 Dấu “=” xảy ra x = y = 1, z = 2. Câu 47: [TS10 Chuyên Tin Hòa Bình, 2019-2020] Cho các số thực dƣơng x, y thỏa mãn: x y 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P 1 1 1 x2y2 x y Lời giải Theo AM-GM ta có: 1 x y 2 xy xy 1 xy 1 1 4 2 4 xy 60
Do đó: P 1 1 1 x2y2 2 1 x2y2 2 1 xy x y xy xy Suy ra: P 2 1 xy 2 1 xy 15 2 2 1 .xy 15 xy 16xy 16xy 16xy 16xy P 2 1 15 .4 17 2 16 Dấu “=” xảy ra khi x y 1 2 Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 17 Câu 48: [TS10 Chuyên Tiền Giang, 2019-2020] Cho hai số dƣơng x, y thỏa mãn 2 x3 y3 6xyx y 2 x y2 xy 4 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: T 1 x y y x 1 2 Lời giải Ta có: 2 x3 y3 6xy x y 2 x y2 xy 4 2x y3 12xy x y2 xy 4 Đặt a x y, b xy a, b 0 khi đó: 2a3 12b a2 b 4 b a2 12 2a3 4a2 Do VT > 0 nên 2a3 4a2 0 2a2 a 2 0 a 2 Ta có: T 1 x y 1 x2 y2 xy 1 a2 a2 1 a4 12a2 1 2 y x 1 2 xy 2 b 1 2b 2 4a3 8a2 2 Ta sẽ chứng minh: T 5 2 a 6 2 a2 4a2 a 2 Thật vậy: T 5 a4 12a2 3 0 (luôn đúng a 2 ) 2 4a3 8a2 Dấu “=” xảy ra khi a = 6, b = 6 hay x 3 3, y 3 3 hoặc x 3 3, y 3 3 Vậy giá trị nhỏ nhất của T là 5 2 61
Câu 49: [TS10 Chuyên Bà Rịa Vũng T|u, 2019-2020] Cho các số thực dƣơng x, y. Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức: P x2 y2 2 x xy y2 x2 y Lời giải Ta có: P x2 y2 2 xy x4 2x2y2 y4 xy y2 x2 x y x2y2 xy x2 y2 2 xy x2 y2 xy xy xy xy xy P x2 y2 x xy 2 x y2 x xy 2 xy 2 y y xy Đặt t xy .Theo AM – GM thì: x y 2 xy xy 1 t 1 1 2 xy xy 2 2t Khi đó: P 1 t 2 t t 1 15 2 t2 2 2 16t2 16t 2 33 t . t . 1 2 15 .22 2 2 2 16t 16 3. 1 15 2 44 5 2 Dấu “=” xảy ra khi x = y Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 5 2 Câu 50: [TS10 Chuyên KHTN Hà Nội, 2019-2020] Với x, y là các số thực thỏa mãn 1 y 2 và xy 2 2y . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M x2 4 y2 1 Lời giải. Theo giải thiết ta có: 4xy 8 8y. Sử dụng bất đẳng thức AM – GM ta có: 4x2 y2 4xy. Suy ra: 4x2 y2 8 4xy 8 8y. Do đó: 4 x2 4 8 8y y2 4 y2 1 5y 22 y 4 y2 1 . 62
Suy ra: x2 4 y2 1M x2 4 1 y2 1 Dấu “=” xảy ra khi x = 2, y = 1. Vậy giá trị nhỏ nhất của M là 1. Câu 51: [TS10 Chuyên Hƣng Yên, 2019-2020] Với x, y là cá số thực thỏa mãn 2 xy 1 9 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 4 A x4 4x3 6x2 4x 2 y4 8y3 24y2 32y 17. Lời giải Ta có: A x4 4x3 6x2 4x 2 y4 8y3 24y2 32y 17 1 x 14 1 y 24 Đặt a x 1, b y 2 , ta đƣợc A 1 a4 1 b4 Từ giả thiết ta đƣợc: a 1b 1 9 a b ab 5 44 Theo AM – GM ta có: 4a2 1 4a a2 b2 a b 1 (1) 4b2 1 4b 2 a2 b2 2ab 1 a2 b2 ab 2 2 Cộng theo vế (1) v| (2) ta đƣợc: 3 a2 b2 a b ab 1 5 1 3 a2 b2 1 2 2 42 4 2 Áp dụng bất đẳng thức Minicopski ta đƣợc: 1 1 2 a2 b2 2 2 A 1 a4 1 b4 a2 b2 4 1 2 4 17 2 2 Dấu “=” xảy ra khi a b 1 x 1 ,y 5 . 2 22 Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 17 2 Câu 52: [TS10 Chuyên Bình Thuận, 2019-2020] Cho các số dƣơng x, y, z thỏa xyz 1 . Chứng minh rằng: 2 x2 yz z y2 zx x z2 xy y xy yz zx. y z x 63
Dấu “=” xảy ra khi nào: Lời giải Ta có: x2 yz z y2 zx x z2 xy y xy yz zx y z x 111 y2 x2 11 z2 1 1 1 1 11 11 2 x y z yz xz xy Đặt a 1 , b 1 ,c 1 abc 2 x yz Khi đó ta cần chứng minh: a2 b2 c2 a b c bc ac ab 2 Thật vậy, sử dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz ta đƣợc: VT a2 b2 c2 a b c2 abc VP (đpcm) bc ac ab 2a bc 2 Dấu “=” xảy ra khi x = y = z. Câu 53: [TS10 Chuyên Hải Phòng, 2019-2020] Cho x; y; z là ba số thực dƣơng thỏa mãn x(x z) y(y z) 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x3 y3 x2 y2 4 x2 z2 y2 z2 xy Lời giải Áp dụng bất đẳng thức Côsi x3 x xz2 x xz2 x z . x2 z2 x2 z2 2xz 2 Tƣơng tự y3 y z . Suy ra P x y z x2 y2 4 . y2 z2 2 xy Theo gt z x2 y2 P x y 4 4 . xy xy Vậy Pmin 4 x y z 1 . Câu 54: [TS10 Chuyên Quảng Nam, 2019-2020] Cho ba số thực dƣơng a, b, c thỏa mãn abc = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1 a2 b2 5 1 b2 c2 5 1 c2 a2 5 P ab a 4 bc b 4 ca c 4 Lời giải 64
Với x, y dƣơng ta có: x y2 0 x y2 4xy x 1 y xy x 1 y 1 1 1 (*) 4xy 4 x y Dấu “=” xảy ra khi x = y. Ta có: 1 a2 b2 5 a2 b2 2a 6 2ab 2a 6 2 ab a 4 2 2 2 ab a 4 ab a 4 ab a 4 ab a 4 ab a 4 Tƣơng tự: 1 b2 c2 5 2 2 1 c2 a2 5 2 ; 2 ca c 4 bc b 4 bc b 4 ca c 4 Do đó: P 6 2 ab 1 4 bc 1 4 1 6 2Q a 4 ca c 4 Áp dụng (*) ta đƣợc: 1 1 1 ab 1 1 1 . ab a 4 4 a 3 ab a 1 3 Tƣơng tự: 1 1 bc 1 1 1 ; 1 1 ca 1 1 1 bc b 4 4 b 3 ca c 4 4 c 3 Do đó: Q 1 ab 1 1 bc 1 1 ca 1 1 1 2Q 1 ab 1 1 bc 1 1 ca 1 1 1 4 a b c 2 a b c P 6 1 ab 1 1 bc 1 1 ca 1 1 1 2 a b c 6 1 abc c c bc.ac ac 1 ca 1 1 1 2 ac abc c 6 1 ca c 1 ca ac 1 ca 1 1 1 2 c c c 6 1 .2 2 5 Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 1. Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 5. Câu 55: [TS10 Chuyên Lai Châu, 2019-2020] Cho các số thực dƣơng a, b, c. Chứng minh rằng: ab bc ca 1 a b c a b 2c b c 2a c a 2b 4 Lời giải Với x, y dƣơng ta có: x y2 0 x y2 4xy x 1 y xy x 1 y 1 1 1 (*) 4xy 4 x y Dấu “=” xảy ra khi x = y. Sử dụng (*) ta đƣợc: ab a ab b c ab a 1 c b 1 c a b 2c 4 c 65
Tƣơng tự: bc bc b 1 a a 1 c ; ca ca c 1 b b 1 a b c 2a 4 c a 2b 4 Cộng 3 bất đẳng thức trên theo vế ta đƣợc: ab bc ca a b 2c b c 2a c a 2b ab a 1 c b 1 c bc b 1 a a 1 c ca c 1 b 1 4 4 4 b a 1 ab bc ab ca bc ca 4 c a b c a b 1 b a c a bc c a b 4 ac bc ab 1 a b c dpcm 4 Đẳng thức xảy ra khi a = b = c Câu 56: [TS10 Chuyên Vĩnh Phúc, 2019-2020] Cho các số dƣơng a, b, c thỏa mãn: abc 1. Chứng minh rằng: a b c 3 b ac c ab a bc 2 Lời giải Ta có: b ac b a c a 2b c b ac a 2b c 22 2 2 a a 2 2 2a 4 2a Mặt khác: 1 b ac a 2b c b ac a 2b c 4a 2b c a 2b c 4 a b c 33 abc 3 4 a b c 4 4 2a 12 2a 3 a 2b c 4 7a 10b 7c VT 12 2 7a a 7c 7b b 7a 10a c 7c 10b 10c 7b Do đó: a b c2 122 17 ab bc ca 7 a2 b2 c2 a2 b2 c2 ab bc ca 7 a2 b2 c2 17 ab bc ca 8 a b c 2 12 2 a b c2 12 2 a b c2 Mặt khác: 3 dpcm 7 8a b c2 2 a2 b2 c2 17 ab bc ca Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 1. 66
Câu 57: [TS10 Chuyên Tuyên Quang, 2019-2020] Cho các số dƣơng a, b, c thỏa mãn a b c 4 .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P a a b b c c . a3 b b3 c c3 a Lời giải Ta có: P a a b b c c a3 b b3 c c3 a a2 b2 c2 a 3 ab b 3 bc c 3 ac Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz ta đƣợc: P a2 b2 c2 a 3 ab b 3 bc c 3 ac a b c2 a b c 3 ab bc ca Mặt khác theo AM-GM: ab bc ca a b b c c a a b c 222 Do đó: P a b c2 a b c 1 b c 3a b 4 a c Dấu “=” xảy ra khi a b c 4 3 Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 1. Câu 58: [TS10 Chuyên Hà Nam, 2019-2020] Cho các số dƣơng a, b, c. Chứng minh: a b c a b c 4 . b c a 3. a2 b2 c2 Lời giải Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz ta đƣợc: VT a2 b2 c2 abc a b c2 ab bc ca ab bc ca 3. a2 b2 c2 ab bc ca a2 b2 c2 a2 b2 c2 2 ab bc ca ab bc ca a2 b2 c2 a2 b2 c2 1 ab bc ca 1 ab bc ca a2 b2 c2 ab bc ca 2 a2 b2 c2 2 a2 b2 c2 ab bc ca 2 2 2 Áp dụng bất đẳng thức AM-GM cho 3 số ta đƣợc: 67
VT 33 a2 b2 c2 . 1 ab bc ca . 1 ab bc ca 1 2 a2 b2 c2 2 a2 b2 c2 2 2 ab bc ca 2 3 1 2 4 dpcm 22 Đẳng thức xảy ra khi a = b = c. Câu 59: [TS10 Chuyên Phú Yên, 2019-2020] Cho a, b, c là các số thực dƣơng thỏa mãn ab bc ca 1. Chứng minh rằng: a b2 1 b c2 1 c a2 1 2 Dấu “=” xảy ra khi nào? Lời giải Sử dụng bất đẳng thức Minicopski ta đƣợc: a b2 1 b c2 1 c a2 1 ab 2 a2 bc 2 b2 ca 2 c2 ab bc ca2 a b c2 ab bc ca2 3ab bc ca 1 3 2 dpcm Dấu “=” xảy ra khi a b c 1 3 Câu 60: [TS10 Chuyên Cao Bằng, 2019-2020] Cho a, b, c là các số dƣơng thỏa mãn điều kiện a+ b + c = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: R a b c 1 b2 1 c2 1 a2 Lời giải Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta đƣợc: a a ab2 a ab2 a ab 1 b2 1 b2 2b 2 Tƣơng tự: b b bc ; c c ca 1 c2 2 1 a2 2 Cộng theo vế 3 bất đẳng trên ta đƣợc: R a b c a b c ab bc ca 1 b2 1 c2 1 a2 2 a b c a b c2 3 32 3 6 62 Dấu “=” xảy ra khi a b c 1 3 Vậy giá trị nhỏ nhất của R là 3 2 Câu 61: [TS10 Chuyên Nam Định, 2019-2020] 68
Cho x, y, z là số thực không âm thỏa mãn điều kiện x y z 3 . Chứng minh rằng: 2 x 2xy 4xyz 2 Lời giải Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta đƣợc: x 2xy 4xyz x x.4y z 1 2 x x. y z 1 2 x x 3 x 1 2 2 2 2 x x2 x2 x 2 x2 x2 2 x 2 1 x2 2x 2 x 2x 12 2 Do x y z 3 0 x 2 x 2 0 . Vì thế: x 2xy 4xyz x 2x 12 2 2 (đpcm) 2 Dấu “=” xảy ra khi x 1, y 1 , z 0 2 Câu 62: [TS10 Chuyên Bình Định, 2019-2020] Cho a, b, c là các số thực dƣơng thỏa mãn a bb cc a 8 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P 1 1 1 1 3 abc a 2b b 2c c 2a Lời giải. Trƣớc hết ta chứng minh bất đẳng thức phụ sau: a bb cc a 8 a b cab bc ca 9 Thật vậy: a bb cc a a b cab bc ca abc a b bc c a a bbcc a Lại theo BĐT AM-GM ta có: abc ab. bc. ca . . 222 8 Suy ra: a bb cc a a b cab bc ca abc a b cab bc ca a bb cc a 8 Suy ra đpcm: a bb cc a 8 a b cab bc ca 9 ab bc ca 9 abc Áp dụng bất đẳng thức AM-GM dạng cộng mẫu số ta có: 69
1 1 1 9 3 ab bc ca 2b 2c 2a b b 3 a b c 3a c a c Lại có: ab bc ca 2 3 ab2c a2bc abc2 3abc a b c 92 3abc a b c 1 a b c2 1 a bc abc abc 3 a b c2 27 3 Suy ra: P 1 1 1 1 a b c 3 2 3 abc a 2b b 2c c 2a 3 a b c a bb cc a 8 Dấu “=” xảy ra khi: abc abc1 3 abc abc 3 Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 2 khi a = b = c = 1. Câu 63: [TS10 Chuyên Bà Rịa Vũng T|u, 2019-2020] Cho các số dƣơng a, b, c thỏa mãn 1 1 1 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: abc P 1 1 1 a2 ab 3b2 1 b2 bc 3c2 1 c2 ca 3a2 1 Lời giải Ta có: a2 ab 3b2 1 a2 2ab b2 ab b2 1 b2 a b2 ab b2 1 b2 b2 ab 2b b a b 2 a2 ab 3b2 1 ba b 1 1 1 a2 ab 3b2 1 ba b 1 Tƣơng tự: 1 1 ; 1 1 b2 bc 3c2 1 c b c 2 c2 ac 3a2 1 a c a 2 Với x, y dƣơng ta có: x y2 0 x y2 4xy 1 y xy 1 1 1 1 (*) x 4xy xy 4 x y Dấu “=” xảy ra khi x = y. Cộng theo vế và sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta đƣợc: 70
P 1 1 1 ba b 2 cb c 2 ac a 2 222 4ba b 2 4c b c 2 4a c a 2 AMGM 1 a 1 2 1 b 1 2 1 c 1 2 4b b 4c c 4a a 1 1 1 1 a 1 2 b 1 2 c 1 2 4 a b c b c a Sử dụng bất đẳng thức (*) ta đƣợc: P 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 4 a b c 2 4 b 2 4 2 4 a b c c a 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 4 8 8 16 a b 16 b c 16 c a 8 3 3 1 1 1 1 4 8 a b c 8 333 3 488 2 Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 1. Vậy giá trị nhỏ là P là 3 . 2 Câu 64: [TS10 Chuyên Tây Ninh, 2019-2020] Chứng minh a b c3 9abc 4a b cab bc ca với x, y, z là các số thực không }m. Đẳng thức xảy ra khi nào? Lời giải Theo bất đẳng thức Schur với a, b, c là số thực không âm thì: aa ba c bbcbacc ac b 0 Biến đổi ta đƣợc hệ quả: a3 b3 c3 3abc a2 b c b2 c a c2 a b Mặt kh{c ta có đẳng thức: a b c3 a3 b3 c3 3a bb cc a Khi đó ta có: a b c3 9abc a3 b3 c3 9abc 3a bb cc a Do đó: VT a2 b c b2 c a c2 a b 9abc 3a bb cc a Ta l| có 2 đẳng thức: ) a2 b c b2 c a c2 a b 9abc a b cab bc ca ) abc a bb cc a a b cab bc ca 71
Do đó: a2 b c b2 c a c2 a b 9abc 3a bb cc a 4a b cab bc ca Vậy bất đẳng thức đƣợc chứng minh. Dấu “=” xảy ra khi a = b = c. Câu 65: [TS10 Chuyên Quảng Nam, 2019-2020] Cho 3 số dƣơng x, y, z. Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức: P 2x xy z 2y yz x zx z2y x2z 2z y2x y Lời giải Sử dụng bất đẳng thức Bunyakovski ta đƣợc: 2 xy zx yz 2x z2y z x x zy z y Do đó: xy xy xy xy z2y 2x z2y z 2x z 2 xy yz zx xy yz zx Tƣơng tự: 2y yz x xy yz ; 2z zx y zx zx yz xy zx yz x2z y2x Cộng 3 bất đẳng thức trên theo vế ta đƣợc: P xy zx yz 1 xy zx yz Đẳng thức xảy ra khi x = y = z. Vậy giá trị lớn nhất của P là 1. Câu 66: [TS10 Chuyên Bình Phƣớc, 2019-2020] 1) Cho x, y là các số dƣơng thỏa mãn xy 1. Chứng minh rằng: 11 2 1 x 1 y 1 xy 2) Cho x, y là các số thực dƣơng thỏa mãn điều kiện: x y3 4xy 12 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P 1 1 2018xy 1x 1y Lời giải 1) Ta có: 72
1 1 1 2 1 1 1 1 1 1 0 1 x 1 y xy 1 x xy 1 y xy 1 xy 1 x 1 xy 1 y 0 1 x 1 xy 1 y 1 xy xy x 1 y xy y 1 x 0 1 x1 y 1 xy x y x 1 y y x y 1 x 0 1 x1 y 1 xy yx xy x y x y xy 0 1 x1 y 1 y x x y xy y x 0 1 x1 y 1 xy y 1 x y x xy 1 x1 y 1 xy 0 2 0 (đúng xy 1 ) (1) y x xy 1 xy 1 x1 y 1 Dấu “=” xảy ra khi x = y = 1. Bất đẳng thƣc (1) đúng c{c phép biến đổi l| tƣơng đƣơng nên b|i to{n đƣợc chứng minh. 2) Sử dụng AM-GM ta có: 3 xy 4xy 8xy 12 x y3 4xy 2 xy 4xy Đặt xy t t 0 , khi đó: 8t3 4t2 12 0 2t3 t2 3 0 2t3 2t2 3t2 3 0 2t2 t 1 3t 1t 1 0 t 1 2t2 3t 3 0 t1 Áp dụng bất đẳng thức ở ý 1 ta có: P 1 1 2018xy 2 2018xy 2 2018t2 1x 1y 1 xy 1 t Ta sẽ chứng minh: 2 2018t2 2019 * 1 t Thật vậy: 73
* 2 1 1 t 2018 t2 1 0 1 t 2018t 1t 1 0 1 t 1 t 1 2018 t 1 0 (đúng do 0 t 1 ) 1 t Dấu “=” xảy ra khi x = y = 1. Vậy giá trị lớn nhất của P là 2019. Câu 67: [TS10 Chuyên Đắc Lắc, 2019-2020] Cho 3 số thực dƣơng a, b, c thỏa mãn a2 b2 c2 3. Chứng minh rằng: a3 b3 b3 c3 c3 a3 2 a 2b b 2c c 2a Lời giải. Sử dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz ta đƣợc: ) a3 b3 c3 a4 b4 c4 a 2b b 2c c 2a a2 2ab b2 2bc c2 2ca a2 b2 c2 2 a2 b2 c2 2 a2 b2 c2 2ab 2bc 2ca a2 b2 c2 2 a2 b2 c2 a2 b2 c2 3 32 ) b3 c3 a3 b4 c4 a4 a 2b b 2c c 2a ab 2b2 bc 2c2 ca 2a2 a2 b2 c2 2 a2 b2 c2 2 ab bc ca 2 a2 b2 c2 a2 b2 c2 2 a2 b2 c2 a2 b2 c2 3 (đpcm) 32 Cộng theo vế ta đƣợc: a3 b3 b3 c3 c3 a3 2 a 2b b 2c c 2a Dấu “=” xảy ra khi a b c 2 3 Câu 68: [TS10 Chuyên Quảng Nam, 2019-2020] Cho hai số thực x, y thỏa mãn x 3; y 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: T 1 3 y 1 . 21 x y x Lời giải Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có: 74
T x 1 3 y 1 x 3 7y 21 62 x 2 y 21 y x 3 x 3 y 3 3 2 x . 3 2 7y . 21 62 .3 2 .3 3x 3 y 3 3 2 2.7 62 2 80 Dấu “=” xảy ra khi x = y = 3. Vậy giá trị nhỏ nhất của T là 80. HỆ THỐNG BÀI TẬP SỬ DỤNG TRONG CHỦ ĐỀ I. BẤT ĐẲNG THỨC CÔSI Bài 1.Cho x 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T 8x2 4x 1 15 . 4x2 Bài 2.Cho x 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M 4x2 3x 1 2011. 4x Bài 3.Cho x y 0 và xy 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức H x2 y2 . x y Bài 4.Cho a 1; b 1. Chứng minh a b 1 b a 1 ab . Bài 5.Cho a 9; b 4; c 1. Chứng minh ab c 1 bc a 9 ca b 4 11abc . 12 Bài 6.Cho a 0; b 0; a2 b2 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M a ba 2b b a b 2a . Bài 7.Cho x 0; y 0; x2 y2 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P x 14x 10y y 14y 10x . Bài 8.Cho x 0; y 0 và xy x y x y . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x y . Bài 9.Cho a,b, c 0 và ab bc ca 1. b c. Tính giá trị lớn nhất của biểu thức P a b2 1 c2 1 a2 1 Bài 10.Cho các số dƣơng a, b, c thỏa mãn a b c 1 chứng minh ab bc ca 3 c ab a bc b ca 2 Bài 11.Cho a 0, b 0, c 0 và ab bc ca 3abc Tìm giá trị nhỏ nhất của P a2 b2 c2 c c2 a2 a a2 b2 b b2 c2 Bài 12.Cho a 0, b 0, c 0 và a b c 1 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T a b c 1 9b2 1 9c2 1 9a2 75
Bài 13.Cho a,b, c 0 và 1 1 1 2 . Chứng minh rằng abc 1 . 1 a 1b 1c 8 Bài 14.Cho a 0, b 0, c 0 và a2 b2 c2 1. Chứng minh : a) ab bc ca a b c b) bc ca ab 3 c ab ab c Bài 15.Cho a, b, c l| độ dài ba cạnh của ABC . Chứng minh a b cb c ac a b abc Bài 16.Cho a 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 2a 5 . a Bài 17.Cho x 0, y 0 và x y 6 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức F x y 6 24 . xy Bài 18.Cho x 0, y 0 và x y 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 2x2 y2 28 1 . xy Bài 19.Cho 2 x 3, 4 y 6, 4 z 6 và x y z 12 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P xyz . Bài 20.Cho x 0, y 0 và x 8 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức K x 2 y . 2y yx Bài 21.Cho x 0, y 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x y 12 xy x y . A x y 12 xy x y Bài 22.Cho x 0, y 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A x2 y2 xy . xy x y Bài 23.Cho a 0, b 0, c 0 thỏa mãn b2 c2 a2 . Tìm giá trị nhỏ 1 1 1 nhất của biểu thức P a2 b2 c2 a2 b2 c2 . Bài 24.Cho x 0, y 0 và x y 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 1 1 1 x2 y2 . x y Bài 25.Cho x 0, y0 và x y 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x2 1 y2 1 4xy . xy Bài 26.Cho x 0, y0 và x y 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức K x 1 2 y 1 2 . x y Bài 27.Cho x 0, y0 và x y 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S 1 x 1 3 1 y 1 3 . x y Bài 28.Cho x 0, y 0 và 2x2 2xy y2 2x 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 2 4 2x 3y . xy Bài 29.Cho a 0, b 0, c 0 thỏa mãn 2 b2 bc c2 3 3 a2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T a b c 2 2 2 . abc Bài 30.Cho a 0, b 0 và a3 b3 6ab 8 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 1 3 ab . a2 b2 ab 76
Bài 31.Cho a 0, b 0 và a2 b2 a b . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P a4 b4 2020 . a b2 Bài 32.Cho x 0, y 0 và x 1 y 1 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x2 y2 . yx II.BẤT ĐẲNG THỨC BUNHIA Bài 1.Cho 4x 9y 13 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A 4x2 9y2 . Bài 2.Cho 4x 3y 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A 4x2 3y2 . Bài 3.Cho x 0, y 0, z 0 và x y z 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A x2 y2 z2 . Bài 4.Cho 3x2 2 y2 6 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S 2x 3y . 35 Bài 5.Cho 4a2 25b2 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức H 6a 5b . 10 Bài 6.Cho x2 y2 z2 3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P x y z . 4 Bài 7.Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P x 1 3 x khi 1 x 3 . Bài 8.Cho a 0, b 0, c 0 và a b c 3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức K 4a 5 4b 5 4c 5 . Bài 9.Cho a 0, b 0, c 0 và a b c 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P b c c a a b . Bài 10.Cho a,b, c 0 và a b c 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M a b b c c a . 222 III. PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG Bài 1. Cho x 2 , y 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A x y 2 x 2 4 y 1 24 . Bài 2. Cho x 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: E 5x 6 2x 7 4 3x 1 2 3 Bài 3. Cho x 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: T x x 1 3 x 7 28 . Bài 4. Cho x 15 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: F x2 x x2 15 x 3 x2 15 x 3 38 . Bài 5. Cho a 0, b 0,c 0 và a b c 6 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: T a2 4ab b2 b2 4bc c2 c2 4ca a2 . Bài 6. Cho x 0, y 0, z 0, x y z 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: S x2 xy y2 y2 yz z2 z2 zx x2 . Bài 7. Cho 2 a, b,c 3 và a2 b2 c2 22 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M a b c . Bài 8. Cho x 0, y 0, z 0 thỏa mãn x y z 6 . Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức: A x2 y2 z2 . 77
Bài 9. Cho a, b,c 0 và a b c 3 . Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức: K 3a 1 3b 1 3c 1 . Bài 10. Cho 0 a, b,c 2 và a b c 3 . Chứng minh: ab bc ca 2 . Bài 11. Cho a 1, b 1,c 1 và ab bc ca 9. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức: P a2 b2 c2 . Bài 12. Cho 1 x, y, z 1, x y z 0 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: T x y z . Bài 13. Cho 2 a, b,c 2 và a b c 0 . Chứng minh: a4 b4 c4 32 . Bài 14. Cho 0 x, y, z 1 và x y z 3 . 2 Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức: P x2 y2 z2 . Bài 15. Cho 0 x, y, z 2 và x y z 3. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức: M x4 y4 z4 121 x1 y1 z . Bài 16. Cho 0 a, b,c 4 và a b c 6 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P a2 b2 c2 ab bc ca . Bài 17. Cho a 0, b 0,c 0 và a b c 1. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức: P bc ca ab. Bài 18. Cho a 0, b 0,c 0 và a b c 3 .Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức: P bc ca ab. Bài 19. Cho a 0, b 0,c 0 và a b c 1.Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức: F 3a 1 3b 1 3c 1 . Bài 20. Cho a 0, b 0,c 0 và a b c 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 2a2 3a 4 2b2 3b 4 2c2 3c 4 . Bài 21. Cho x, y 0 thỏa mãn: x y 10 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P x4 1 y4 1 . Bài 22. Cho a b 4ab 4a2 4b2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A 20 a3 b3 6 a2 b2 2013 . --------Hết------ 78
79
Search