Important Announcement
PubHTML5 Scheduled Server Maintenance on (GMT) Sunday, June 26th, 2:00 am - 8:00 am.
PubHTML5 site will be inoperative during the times indicated!

Home Explore Đề cương ôn tập Toán 6

Đề cương ôn tập Toán 6

Published by TỦ SÁCH ONLINE, 2022-01-03 14:58:10

Description: Đề cương ôn tập Toán 6

Search

Read the Text Version

TỦ SÁCH ONLINE ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CÁC MÔN KHỐI 9- HKI HỖ TRỢ ÔN TẬP CÁC MÔN KHỐI 9

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 MÔN TOÁN 6 A. LÝ THUYẾT I. SỐ HỌC - Biết số phần tử của tập hợp, phần tử thuộc hay không thuộc tập hợp. - Biết được phần tử thuộc tập N*. Viết được số La Mã. - Biết cộng hai số tự nhiên, điều kiện để phép trừ hai số tự nhiên thực hiện được. - Biết được phép tính về lũy thừa. - Biết được thứ tự thực hiện phép tính có dấu ngoặc. - Hiểu được tính chất phân phối phép nhân với phép cộng. Tìm được số chia trong phép chia hết. - Biết được ước của một số tự nhiên. Biết được tính chất chia hết của tổng, hiệu. - Hiểu được cách tìm số chia hết cho cả 2,3,5,9.Tìm được số nguyên tố thỏa điều kiện cho trước. Tìm được ước nguyên tố, ƯCLN. II. HÌNH HỌC - Biết được các hình đã học. - Vận dụng được các công thức tính chu vi và diện tích các hình đã học để giải quyết các bài toán thực tế. * Chu vi và diện tích của hình vuông có độ dài cạnh bằng a, đó là: + Chu vi của hình vuông là C = 4a; + Diện tích của hình vuông là S = a . a = a2. * Chu vi và diện tích của hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là a và b, đó là: + Chu vi của hình chữ nhật là C = 2(a + b); + Diện tích của hình chữ nhật là S = a . b. * Chu vi và diện tích của hình thoi có độ dài cạnh bằng a và độ dài hai đường chéo là m và n, đó là: + Chu vi của hình thoi là C = 4a; + Diện tích của hình thoi là S = 1 m . n . 2 * Chu vi và diện tích hình bình hành có độ dài hai cạnh là a và b, độ dài đường cao ứng với cạnh a là h, ta có: + Chu vi của hình bình hành là C = 2(a + b);

+ Diện tích của hình bình hành là S = a . h. B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Chọn đáp án đúng nhất Câu 1: Tập hợp H  nho; 2;cam;5 có số phần tử là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2 . Câu 2: Cho tập hợp A  12;6;3;7;5 . Khẳng định nào sau đây là sai ? A. 12 A . B. 2 A. C. 10 A . D. 5 A . Câu 3: Cho hai tập hợp A  2;3;4;5;7 và B  3;4;5;6;7 . Số nào sau đây là phần tử của tập hợp A nhưng không là phần tử của B ? A. 6. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 4: Số 21 được ghi bởi chữ số La Mã là. A. IXX . B. XVIV . C. XXI . D. XVVI . Câu 5: Kết quả phép tính 99  275 bằng A. 1265 . B. 375 . C. 374 . D. 295 . Câu 6: Cho hai số tự nhiên a và b . Điều kiện để phép chia a : b thực hiện được là A. a  b . B. a  b . C. b  0 . D. a  b . Câu 7: Kết quả của phép tính 58.36  58 64 ? A. 2800 . B. 8000 . C. 5800 . D. 5000 . Câu 8: Biết số bị chia là 228 , thương là 19 số dư bằng 0 , vậy số chia bằng? A. 13 . B. 14. C. 12. D. 11 . Câu 9: Kết quả 63 : 62 bằng. A. 3 . B. 1. C. 6 . D. 65 Câu 10: Thứ tự thực hiện đúng các phép tính đối với biểu thức có ngoặc là A.        . B.         . C.        . D.        .

Câu 11: Tập hợp các số tự nhiên là ước của 12là B. 0;2;4;6;12 . A. 4;3;2;6 . C. 1; 2;3; 4;6;12. D. 1; 2; 4;8;12 . Câu 12: Tổng (hoặc hiệu) nào dưới đây chia hết cho 11 A. 11 21 B. 27 18 . C. 44  22 . D. 35 12 . Câu 13: Tìm hai chữ số a và b sao cho số a5b chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 và 9 . A. a  9;b  0 . B. a  6;b  5 . C. a  4;b  0 . D. a  6;b  0 . Câu 14: Có bao nhiêu số nguyên tố x thỏa mãn 1 x 15 ? A. 3 . B. 5 . C. 6 . D. 7 . Câu 15: Số 168  23.3.7 có bao nhiêu ước nguyên tố? A. 2 B. 1. C. 3 . D. 16 . Câu 16: Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng 24 a và 18 a A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 8 . Câu 17: Bội chung nhỏ nhất của 15, 30 và 60 là: A. 30. B. 15. C. 60. D. 120. Câu 18: Một hình vuông có diện tích bằng 9 cm2 . Chu vi của hình vuông đó là A. 9 cm. . B. 10 cm. . C. 12 cm. . D. 18 cm. . Câu 19: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp ba lần chiều rộng, biết chiều rộng là 7 m thì chu vi mảnh vườn là bao nhiêu mét ? A. 28 m . B. 147 m . C. 56 m . D. 72 m . Câu 20: Hoa có một sợi dây thép dài 40 cm . Hoa gấp sợi dây thép thành 1 hình vuông. Hỏi cạnh hình vuông đó dài bao nhiêu? A. 5cm . B. 15cm . C. 10 cm . D. 20 cm . HẾT


Like this book? You can publish your book online for free in a few minutes!
Create your own flipbook