TỦ SÁCH ONLINE ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA H ỌC
PHÒNG GD&ĐT TX. SÔNG CẦU TRƢỜNG THCS BÙI THỊ XUÂN ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP HK I MÔN HÓA 9 NĂM HỌC: 2021-2022 A. LÝ THUYẾT: CHƢƠNG 1: Các loại hợp chất vô cơ 1. Tính chất hóa học của oxit Oxit axit Oxit bazơ Tác dụng Một số oxit axit + H2O → dung dịch oxit bazơ tan + H2O → dung dịch kiềm (đổi với nước axit (đổi màu quỳ tím → đỏ) màu quỳ tím → xanh) CO2 + H2O → H2CO3 CaO + H2O → Ca(OH)2 Oxit axit tác dụng được với nước: SO2, Oxit bazơ tác dụng được với nước: Na2O, SO3, N2O5, P2O5… Không tác dụng với nước: SiO2,… K2O, CaO, BaO,.. Không tác dụng với nước: FeO, CuO, Fe2O3,… Tác dụng Không phản ứng Axit + Oxit bazơ → muối + H2O với axit FeO + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + H2O Tác dụng Bazơ tan + Oxit axit → muối + H2O Không phản ứng với bazơ CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O Tác dụng Oxit axit + Oxit bazơ tan → muối với oxit Không phản ứng CaO + CO2 → CaCO3 axit Tác dụng Oxit axit + Oxit bazơ tan → muối Không phản ứng với oxit Na2O + SO2 → Na2SO3 Bazơ bazơ 2. Tính chất hóa học của axit, bazơ Axit Chất chỉ Đổi màu quỳ tím → đỏ - Đổi màu quỳ tím → xanh thị - Đổi màu dung dịch phenolphatalein từ không màu thành màu đỏ. Tác dụng Axit (HCl và H2SO4 loãng) + kim loại với kim (đứng trước H trong dãy hoạt động hóa loại học) → muối + H2 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Tác dụng Bazơ + axit → muối + nước với bazơ NaOH + HCl → NaCl + H2O Tác dụng Không phản ứng Bazơ + axit → muối + nước với axit H2SO4 + NaOH → Na2SO4 + H2O Tác dụng Bazơ tan + oxit axit → muối + nước với oxit Không phản ứng SO2 + NaOH → Na2SO3 + H2O axit Tác dụng Axit +oxit bazơ → muối + nước với oxit CaO + H2SO4 → CaSO4 + H2O bazơ
Tác dụng Axit + muối → muối mới + axit mới Bazơ tan + muối → Bazơ mới + muối mới với muối HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3 KOH + CuSO4 → K2SO4 + Cu(OH)2 Phản ứng Bazơ không tan to oxit bazơ + nước nhiệt Cu(OH)2 to CuO + H2O phân Muối 3. Tính chất hóa học của muối Tính chất hóa học Tác dụng Kim loại + muối → muối mới + kim loại mới với kim Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag loại Điều kiện: Kim loại đứng trước (trừ Na, K, Ca,…) đẩy kim loại đứng sau (trong dãy hoạt động hóa học) ra khỏi dung dịch muối của chúng. Kim loại Na, K, Ca… khi tác dụng với dung dịch muối thì không cho kim loại mới vì: Na + CuSO4 → 2Na + H2O → NaOH + H2 CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 ↓+ Na2SO4 Tác dụng Muối + bazơ tan → muối mới + bazơ mới với bazơ FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl Tác dụng Muối + axit → muối mới + axit mới với axit BaCl2 + AgNO3 → Ba(NO3)2 + AgCl Tác dụng Muối + muối → 2 muối mới với muối BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + NaCl Nhiệt phân Một số muối bị nhiệt phân hủy ở nhiệt độ cao muối CaCO3 to CaO + CO2 2KMnO4 to K2MnO4 + MnO2 + O2 CHƢƠNG 2: Kim loại 1. Tính chất của Al và Fe Nhôm (Al) Sắt (Fe) Tính chất vật lý - Là kim loại nhẹ, màu trắng, dẻo, có ánh - Là kim loại nặng, màu trắng kim, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. xám, dẻo, có ánh kim, dẫn điện, - Nhiệt độ nóng chảy 6600C. dẫn nhiệt tốt (kém Al). - Nhiệt độ nóng chảy 15390C. - Có tính nhiễm từ. Tính chất hóa học Al và Fe có tính chất hóa học của kim loại. Tác dụng với phi 2Al + 3Cl2 to 2AlCl3 2Fe + 3Cl2 to 2FeCl3 kim 4Al + 3O2 to 2Al2O3 3Fe + 2O2 to Fe3O4 Tác dụng với axit 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
Lưu ý: Al và Fe không phản ứng với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội. Tác dụng với dd 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu Fe + 2AgNO3→Fe(NO3)2 + 2Ag muối Tính chất khác: tác 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2 Không phản ứng dụng với dd kiềm Trong các phản ứng: Al luôn có hóa trị III. Trong các phản ứng: Fe có hai hóa trị: II, III. 2. Dãy hoạt động hóa học của kim loại Theo chiều giảm dần mức độ hoạt động của kim loại: K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Hg, Ag, Au Khi nàng may áo záp sắt phải hỏi cửa hàng Á Âu. Ý nghĩa dãy hoạt động hóa học của kim loại: 1. Mức độ họat động hóa học của kim loại giảm dần từ trái qua phải. 2. Kim loại đứng trước Mg tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo thành kiềm và khí hiđro. 3. Kim loại đứng trước H phản ứng với một số dd axit (HCl, H2SO4 loãng, …) giải phóng khí H2. 4. Kim loại đứng trước (trừ Na, K ...) đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối. CHƢƠNG 3: Phi kim 1. Tính chất của Cl2 và C. Cl2 C Tính chất vật lý Clo là chất khí màu vàng lục. Rất - Có 3 dạng thù hình: kim độc, nặng gấp 2,5 lần không khí. cương, than chì, cacbon vô định hình. -Có tính hấp phụ Tính chất hóa học 1.Tác dụng với hiđro Cl2+ H2 to 2HCl C + 2H2 to CH4 2. Tác dụng với kim 2Fe + 3Cl2 to 2FeCl3 C + Ca to CaC2 loại Cu + Cl2 to CuCl2 3. Với oxi Không phản ứng trực tiếp C + O2 to CO2 4. Với nước Cl2 + H2O HClO + HCl 5. Với dung dịch Cl2 +2NaOH → NaCl +NaClO+ H2O Không phản ứng kiềm 6. Phản ứng với oxit Không phản ứng CuO + C to CO2 + Cu bazơ
7. Điều chế 1. Trong phòng TN 4HCl + MnO2 →MnCl2 + Cl2 + 2H2O 2. Trong công nghiệp 2NaCl + 2H2O → Cl2 + H2 + 2NaOH (điện phân, có màng ngăn) 2. Tính chất các oxit của cacbon Tính chất Cacbon oxit (CO) Cacbon đi oxit (CO2) Tính chất vật lí CO là khí không màu, không mùi - CO2 là chất khí không màu, CO là khí rất độc. không mùi, nặng hơn không khí. - Khí CO2 không duy trì sự sống và sự cháy. Tính chất hóa học 1. Tác dụng với H2O Không phản ứng ứng. CO2 + H2O H2CO3 2. Tác dụng với dung Không phản ứng CO2+2NaOH→Na2CO3+ dịch kiềm H2O CO2 + NaOH → NaHCO3 3. Tác dụng với oxit Ở nhiệt độ cao: CO là chất khử CO2 + CaO → CaCO3 bazơ 3CO + Fe2O3 to 3CO2 + 2Fe 4. Ứng dụng Dùng làm nhiên liệu, chất khử, nguyên Dùng trong sản xuất nước liệu trong công nghiệp hóa học. giải khát gas, bảo quản thực phẩm, dập tắt đám cháy. B. BÀI TẬP ÁP DỤNG: Trắc nghiệm: 100% (20 câu). - Chương 1: Các loại hợp chất vô cơ (10 câu). - Chương 2: Kim loại ( 5 câu). - Chương 3: Phi kim (5 câu). TRƢỜNG THCS BÙI THỊ XUÂN KIỂM TRA GIỮA KÌ HK I NĂM HỌC: 2021 - 2022 MÔN: HÓA 9 Thời gian: 30 phút (không kể thời gian phát đề) Hãy chọn một trong những chữ cái A, B, C, D đứng trƣớc câu trả lời đúng. Câu 1. Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch bazơ A. CaO, CuO B. CO, Na2O C. CO2, SO2 D. P2O5, MgO Câu 2. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây? A. Na2SO3 và H2O B. Na2SO3 và NaOH C. Na2SO4 và HCl D. Na2SO3 và H2SO4 Câu 3. Chất nào sau đây được dùng để sản xuất vôi sống? A. CaCO3 B. NaCl C. K2CO3 D. Na2SO4 Câu 4. Phản ứng trung hòa giữa dung dịch HCl và NaOH là phản ứng A. hóa hợp B. trao đổi C. thế D. phân hủy
Câu 5. Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp O2 và CO2. Người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch chứa A. HCl B. Na2SO4 C. NaCl D. Ca(OH)2 Câu 6. Oxit nào sau đây tác dụng được với nước tạo thành dung dịch bazơ A. SO2 B. Na2O C. CO D. CuO Câu 7. Axit sunfuric loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây A. Zn, CO2, NaOH B. Zn, Cu, CaO C. Zn, H2O, SO3 D. Zn, NaOH, Na2O Câu 8. Cho 40 gam hỗn hợp Na2O và CuO tác dụng hết với 6,72 lít SO2 (đktc). Sau phản ứng thấy thu được một chất rắn không tan. Thành phần phần trăm theo khối lượng của 2 oxit trong hỗn hợp lần lượt là A. 46,5% và 53,5% B. 53,5% và 46,5% C. 23,25% và 76,75% D. 76,75% và 23,25% Giải: nSO 2 = 6,72 = 0,3 (mol) 22, 4 Na2O + SO2 Na2SO3 0,3 0,3 mNa 2 O= 0,3 . 62 = 18,6 (g) %Na 2 O = 18, 6 .100% = 46,5% 40 % CuO = 100 - 46,5 = 53,5 (%) Câu 9. Cặp chất nào sau đây phản ứng được với nhau? A. NaNO3 và BaCl2. B. KOH và K2SO4. C. HCl và NaCl D. NaCl và AgNO3. Câu 10. Chọn một trong những thuốc thử sau có thể phân biệt dung dịch Natri sunfat (Na2SO4) và Natri cacbonat (Na2CO3). B. Dung dịch NaOH. A. Dung dịch HCl. C. Dung dịch BaCl2. D. Dung dịch AgNO3 Câu 11. Sản phẩm của phản ứng phân hủy Cu(OH)2 bởi nhiệt là A. CuO và H2 B.CuO và H2O C. Cu, O2 và H2 D. Cu, H2O và O2 Câu 12. Công thức hóa học của muối photphat do kim loại X có hóa trị II tạo nên là A. XPO4 B. X3(PO4)4 C. X2(PO4)3 D. X3(PO4)2 Câu 13. Cho 5,6g sắt tác dụng với dung dịch đồng (II) sunfat CuSO4 dư, khối lượng đồng sinh ra là A. 12,8g B. 6,4g C. 3,2g D. 32g Giải: nFe = 5, 6 = 0,1 (mol) 56 Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu 0,1 0,1 mCu = 0,1 . 64 = 6,4 (g) Câu 14: Loại phân bón nào dưới đây là phân bón kép? A. KNO3 B. CO(NH2)2 C. NH4NO3 D. KCl Câu 15: Dãy chất nào cho sau đây đều là bazơ tan? A. NaOH, Cu(OH)2, Ba(OH)2 B. Cu(OH)2, Al(OH)3, Mg(OH)2 C. NaOH, Ba(OH)2, KOH D. Al(OH)3, Mg(OH)2, KOH Câu 16: Để pha loãng H2SO4 đặc an toàn, cần A. cho từ từ H2SO4 đặc vào bình đựng nước. B. cho từ từ nước vào bình đựng H2SO4 đặc. C. rót đồng thời H2SO4 đặc và nước vào bình. D. cho nhanh H2SO4 đặc vào bình đựng nước.
Câu 17: Để khử độc các chất thải công nghiệp, diệt trùng chất thải sinh hoạt và xác chết động vật. Người ta có thể dùng chất nào sau đây? A. Ca(OH)2 B.NaOH C. NaCl D. KNO3 Câu 18: Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi là A. không cần. B. sản phẩm phải có chất khí. C. sản phẩm phải có chất không tan. D. sản phẩm có chất không tan hoặc chất khí. Câu 19: Cho dung dịch BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2SO4 có hiện tượng A. xuất hiện kết tủa màu trắng B. không có hiện tượng gì. C. xuất hiện kết tủa màu xanh. D. có khí sinh ra Câu 20. Hòa tan 1gam mẫu đá vôi có thành phần chính là CaCO3 và tạp chất Fe2O3 vào 100ml dung dịch HCl vừa đủ sinh ra 0,1792 lít khí (đktc). Nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng là A. 0,16M B. 0,235M C. 0,25M D. 0,2M Giải: nCO 2 = 0,1792 = 0,008 (mol) 22, 4 CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O 0,008 0,016 0,008 m CaCO 3 = 0,008 . 100 = 0,8 (g) mFe 2 O 3 = 1 - 0,8 = 0,2 (g) nFe 2 O 3 = 0, 2 = 0,00125 (mol) 160 Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O 0,00125 0,0075 CM = 0, 016 0, 0075 =0,235 (M) 0,1 TRƢỜNG THCS BÙI THỊ XUÂN KIỂM TRA 15 PHÚT (lần 1) NĂM HỌC: 2021 - 2022 MÔN: HÓA 9 Thời gian: 15 phút (không kể thời gian phát đề) Hãy chọn một trong những chữ cái A, B, C, D đứng trƣớc câu trả lời đúng. Câu 1: Cho dung dịch CuSO4 tác dụng với dung dịch NaOH có hiện tượng A. xuất hiện kết tủa màu trắng B. không có hiện tượng gì. C. xuất hiện kết tủa màu xanh lam. D. có khí sinh ra Câu 2: Oxit tác dụng được với dung dịch HCl là A.SO2. B. CuO. C. CO2. D. P2O5. Câu 3: Nhóm chỉ gồm các oxit axit là: A. CO2, P2O5, MgO, SO2. B. CO2, P2O5, CuO, SO2. C. CO, P2O5, MgO, SO2. D. CO2, P2O5, SO3, SO2. Câu 4. Dãy chất nào sau đây gồm bazơ bị nhiệt phân hủy là? A. Fe(OH)3, Ca(OH)2, KOH. B. NaOH, Fe(OH)2, Ba(OH)2. C. NaOH, BaOH)2, Cu(OH)2. D. Fe(OH)3, Cu(OH)2, Mg(OH)2. Câu 5. Cho 9,75 gam kẽm tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Thể tích khí hidro thoát ra (đktc) là bao nhiêu lít? A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 1,12 lít D. 4,48 lít
Giải: nZn = 9, 75 = 0,15 (mol) 65 Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 0,15 0,15 VH 2 = 0,15 . 22,4 = 3,36 (lit) Câu 6. Hòa tan 30 g NaOH vào 170 g nước thì thu được dung dịch NaOH có nồng độ là: A. 15% B. 16% C. 17% D. 18% Giải: C% NaOH = 30 . 100% = 15% 30 170 Câu 7. Cho dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với muối natrisunfit (Na2SO3). Chất khí nào sinh ra? A. Khí hiđro. B. Khí oxi. C. Khí lưu huỳnh đioxit. D. Khí cacbon đioxit. Câu 8. Cho 8 gam bột CuO tác dụng hoàn toàn với 400ml dung dịch HCl. Nồng độ mol của dung dịch đã dùng là? A. 0,1M B. 1M C. 0,2M D. 0,5M Giải: nCuO = 8 = 0,1 (mol) 80 CuO + 2HCl CuCl2 + H2O 0,1 0,2 CM = 0, 2 = 0,5 (M) 0, 4 Câu 9: Dung dịch nào sau đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ A. NaCl B. NaOH C. HCl D. BaCl2 Câu 10. Cặp chất nào sau đây phản ứng được với nhau? A. H2SO4 và BaCl2. B. HNO3 và K2SO4. C. HCl và NaCl D. NaCl và NaOH TRƢỜNG THCS BÙI THỊ XUÂN KIỂM TRA 15 PHÚT (lần 2) NĂM HỌC: 2021 - 2022 MÔN: HÓA 9 Thời gian: 15 phút (không kể thời gian phát đề) Hãy chọn một trong những chữ cái A, B, C, D đứng trƣớc câu trả lời đúng. Câu 1. Kim loại nào dưới đây dẫn điện tốt nhất A. Ag B. Cu C. Al D. Fe Câu 2. Dung dịch ZnSO4 có lẫn một lượng nhỏ CuSO4. Dùng kim loại nào dưới đây để loại bỏ hết CuSO4 ra khỏi dung dịch trên? A. Cu B. Fe C. Al D. Zn Câu 3. Dãy kim loại nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần mức độ hoạt động hóa học A. K, Al, Fe, Ag B. Al, K, Ag, Fe C. Ag, Fe, Al, K D. Fe, Ag, K, Al Câu 4: Thả một mảnh nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4. Xảy ra hiện tượng: A. Không có dấu hiệu phản ứng. B. Có chất rắn màu trắng bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần. C. Có chất rắn màu đỏ bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần. D. Có chất khí bay ra, dung dịch không đổi màu.
Câu 5. Cho 26 gam kẽm phản ứng vừa đủ với 200 gam dung dịch H2SO4. Nồng độ phầm trăm của H2SO4 đem dùng là: A. 15% B. 19,6% C. 20% D. 25,6% Giải: nZn = 26 = 0,4 (mol) 65 Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 0,4 0,4 mH 2 SO 4 = 0,4 . 98 = 39,2 (g) C% H2SO4 = 39, 2 . 100%= 19,6% 200 Câu 6. Dãy kim loại đều tác dụng được với HCl A. Al, Zn, Fe B. Mg, Al, Cu C. Fe, Pb, Ag D. Mg, Zn, Au Câu 7. Cặp chất nào dưới đây không xảy ra phản ứng A. Fe và CuCl2 B. Fe và MgSO4 C. Cu và AgNO3 D. Al và HCl Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng A. Gang, thép đều là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác. B. Trong thép hàm lượng cacbon lớn hơn trong gang. C. Có thể luyện thép bằng cách oxi hóa các chất có trong gang trắng. D. Hàm lượng cacbon trong gang chiếm từ 2-5%. Câu 9: Tính chất hóa học chung của kim loại gồm: A. Tác dụng với phi kim, tác dụng với axit. B. Tác dụng với phi kim, tác dụng với bazơ, tác dụng với muối. C. Tác dụng với phi kim, tác dụng với axit, tác dụng với muối. D. Tác dụng với oxit bazơ, tác dụng với axit. Câu 10. Cho 12,8 g kim loại M hóa trị II tác dụng với clo dư thu được 27 g muối. Kim loại M là A. Ca B. Fe C. Zn D. Cu Giải: Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng: mCl 2 = mmuối - mM = 27 – 12,8 = 14,2 (g) nCl 2 = 14, 2 = 0,2 (mol) 71 M + Cl2 to MCl2 0,2 0,2 M(M)= 12, 8 = 64 (g) 0, 2 Vậy kim loại M là Cu TRƢỜNG THCS BÙI THỊ XUÂN KIỂM TRA 15 PHÚT (lần 3) NĂM HỌC: 2021 - 2022 MÔN: HÓA 9 Thời gian: 15 phút (không kể thời gian phát đề) Hãy chọn một trong những chữ cái A, B, C, D đứng trƣớc câu trả lời đúng. Câu 1: Dãy các nguyên tố đều là phi kim A. C, S, O, Fe. B. Cl, C, P, S. C. P, S, Si, Ca. D. K, N, P, Si. D. nitơ. Câu 2: Ở điều kiện thường, phi kim ở thể lỏng là A. cacbon. B. clo. C. brom.
Câu 3: Dãy các phi kim sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần A. F, Cl, C, S. B. C, S, Cl, F. C. Cl, F, S, C. D. F, Cl, S, C. Câu 4: Clo là chất khí có màu A. nâu đỏ. B. vàng lục. C. lục nhạt. D. Không màu. Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 2,8 gam hỗn hợp cacbon và lưu huỳnh cần 3,36 lít O2 (đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp lần lượt là A. 1,6 gam và 1,2 gam. B. 1,2 gam và 1,6 gam. C. 1,3 gam và 1,5 gam. D. 1,0 gam và 1,8 gam. Giải: nO 2 = 3,36 = 0,15 (mol) 22, 4 Gọi x, y lần lượt là số mol của C và S C + O2 to CO2 xx S + O2 to SO2 yy Ta có hệ phương trình: 12x + 32y = 2,8 x=0,1 x + y = 0,15 y= 0,05 mC =0,1 . 12 =1,2 (g) B. tạo ra hỗn hợp hai bazơ. mS = 2,8 – 1,2 = 1,6 (g) D. tạo ra một axit hipoclorơ. Câu 6: Clo tác dụng với nước A. tạo ra hỗn hợp hai axit. C. tạo ra hỗn hợp 2 muối. Câu 7: Clo tác dụng với natri hiđroxit B. tạo thành muối natri hipoclorit và nước. A. tạo thành muối natri clorua và nước. D. tạo thành nước gia-ven. C. tạo thành hỗn hợp các axit. Câu 8: Cho dung dịch axit có chứa 7,3 gam HCl tác dụng với MnO2 dư. Thể tích khí clo sinh ra (đktc) là A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 11,2 lít. D. 22,4 lít. Giải: nHCl= 7,3 = 0,2 (mol) 36, 5 4HCl + MnO2 to MnCl2 + Cl2 + 2H2O 0,2 0,05 VCl 2 = 0,05 . 22,4 = 1,12 (lít) Câu 9: Nước clo có tính tẩy màu vì A. clo tác dụng với nước tạo nên axit HCl có tính tẩy màu. B. clo hấp phụ được màu. C. clo tác dụng nước tạo nên axit HClO có tính tẩy màu. D. khi dẫn khí clo vào nước không xảy ra phản ứng hóa học. Câu 10: Hãy chỉ ra phương trình phản ứng viết sai. A. Fe + Cl2 t0 FeCl2. B. Fe + 2HCl FeCl2 + H2. C. Fe + S t0 FeS. D. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu.
Search
Read the Text Version
- 1 - 10
Pages: