Important Announcement
PubHTML5 Scheduled Server Maintenance on (GMT) Sunday, June 26th, 2:00 am - 8:00 am.
PubHTML5 site will be inoperative during the times indicated!

Home Explore SGK Địa lý 9

SGK Địa lý 9

Published by TỦ SÁCH ONLINE, 2021-12-26 15:22:43

Description: SGK Địa lý 9

Keywords: SGK,Lớp 9,Sách giáo khoa

Search

Read the Text Version

TỦ SÁCH ONLINE địa lý 9 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ 9 (NH: 2021 -2022) • Địa lí dân cư: + Công đồng các dân tộc VN + Dân số và sự gia tăng dân số (nêu đặc điểm về dân số VN, tình hình gia tăng dân số, vấn đề về sử dụng lao động ở nước ta ) + Nhận xét về sự phân bố dân cư ở nước ta. • Địa lí kinh tế: + Sự phát triển nền kinh tế VN (sự phát triển nền kinh tế VN sau thời kì đổi mới) + Các ngành kinh tế (Nông nghiệp , công nghiệp) +Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành nông nghiệp, công nghiệp ở Nước ta. + Dựa vào bảng số liệu nhận xét và phân biệt thuộc dạng biểu đồ nào? Câu hỏi tham khảo *TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào câu đúng nhất Câu 1: Dân số đông và tăng nhanh gây ra những hậu quả xấu đối với: A. Sự phát triển kinh tế, chất lượng cuộc sống. B. Môi Trường, chất lượng cuộc sống. C. Chất lượng cuộc sống và các vấn đề khác. D. Sự phát triển kinh tế, chất lượng cuộc sống; tài nguyên môi trường. Câu 2: Dân số nước ta năm 2002 là A.70 Triệu người B.74,5 triệu người C. 79,7 triệu người

D.81 triệu người Câu 3: Dân số nước đứng vào hàng thứ mấy so với dân số thế giới (năm 2002) A.12 B. 13 C. 14 D. 15 Câu 4: Dân số nước ta thuộc vào hàng các nước A. Ít dân số trên thế giới B. Trung bình dân số trên thế giới C. Đông dân trên thế giới D. Tăng chậm so với thế giới Câu 5: Mỗi năm dân số nước ta tăng thêm khoảng A. 1triệu người B. 1,5 triệu người C. 2 triệu người D. 2,5 triệu người

Câu 6: Tài nguyên sinh vật có ảnh hưởng lớn đến nông nghiệp vì: A. Cây trồng và vật nuôi là đối tượng hoạt đọng của nông nghiệp. B. Sinh vật là tư liệu sản xuất không thể thay thế được của nông nghiệp. C. Đây là nguồn cung cấp hữu cơ để tăng độ phì cho đất. D.Thực vật là nguồn thức ăn quan trọng phục vụ chăn nuôi. Câu 7: Tư liệu sản xuất không thể thay thế được của ngành nông nghiệp là: A. Đất đai B.Khí hậu C. Nước D.Sinh vật Câu 8: Nhân tố quyết định đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp là: A. nhân tố kinh tế – xã hội B. Sự phát triển công nghiệp C. Yếu tố thị trường D. Dân cư và lao động . Câu 9: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là: A.Phù sa

B. Mùn núi cao C. Feralit D. Đất cát ven biển. Câu 10: Biện pháp quan trọng hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp nước ta là: A. Chọn lọc lai tạo giống B. Sử dụng phân bón thích hợp C. Tăng cường thuỷ lợi D. Cải tạo đất, mở rộng diện tích. Câu 11: Nước ta có thể trồng từ 2 đến 3 vụ lúa và rau trong môt năm là nhờ: A.Có nhiều diện tích đất phù sa. B.Có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. C.Có mạng lưới sông ngòi, ao,hồ dày đặc. D. Có nguồn sinh vật phong phú. Câu 12: Nông nghiệp nước ta mang tính mùa vụ vì A. Tài nguyên đất nước ta phong phú, có cả đất phù sa lẫn đất feralit. B. Nước ta có thể trồng được từ các loại cây nhiệt đới cho đến một số cây cận nhiệt và ôn đới.

C. Khí hậu cận nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa theo mùa. D. Lượng mưa phân bố không đều trong năm . Câu 13: Mặt không thuận lợi của khí hậu nhiệt đới ẩm là : A. Lượng mưa phân bố không đều trong năm gây lũ lụt và hạn hán. B. Tạo ra sự phân hóa sâu sắc giữa các vùng miền của đất nước. C. Nguồn nhiệt ẩm dồi dào làm cho sâu , dịch bệnh phát triển. D. Tình trạng khô hạn thường xuyên diễn ra vào các mùa khô nống. Câu 14: Tây Nguyên là vùng chuyên canh cây cà phê hàng đầu nước ta là vì: A. Có nhiều diệt tích đất phù sa phù hợp với cây cà phê. B. Có nguồn nước ẩm rất phong phú. C. Có độ cao lớn nên khí hậu mát mẻ. D. Có nhiều diện tích đất feralit rất thích hợp với cây cà phê. Câu 15: Hiện nay điều kiện ít hấp dẫn nhà đầu tư nước ngoài vào ngành công nghiệp nước ta là A. Dân cư và lao động B. Cơ sở vật chất kĩ thuật và hạ tầng C. Chính sách phát triển công nghiệp D. Thị trường

Câu 16: Nhiên liệu sử dụng trong công nghiệp gồm một số khoáng sản chủ yếu là: A. sắt, đồng, chì, kẽm B. than, dầu, khí đốt C. apatit, phốt phorit D. đá vôi, cao lanh, sét Câu 17: Sự phát triển và phân bố công nghiệp ở nước ta phụ thuộc trước hết vào A. Nhân tố tự nhiên B. Nhân tố kinh tế - xã hội C. Nhân tố đầu tư nước ngoài D. Thị trường Câu 18: Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp là: A. Địa hình B. Khí hậu C. Vị trí địa lý D. Tài nguyên khoáng sản Câu 19: Cơ sở để phát triển ngành công nghiệp trọng điểm là nguồn tài nguyên: A. Quý hiếm

B. Dễ khai thác C. Gần khu đông dân cư D. Có trữ lượng lớn. Câu 20: Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu sử dụng lao động ở nước ta (%) Ngành 1989 2003 Nông - lâm - ngư nghiệp 75 62 Công nghiệp - xây dựng 12 17 Dịch vụ 13 21 Để thể hiện cơ cấu sử dụng lao động theo ngành kinh tế ở nước ta năm 1989 và 2003, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A.Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ kết hợp. C. Biểu đồ cột chồng. D. Biểu đồ đường. Hết


Like this book? You can publish your book online for free in a few minutes!
Create your own flipbook