TỦ SÁCH ONLINE ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐỊA LÝ
ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ ĐỊA LÍ KINH TẾ VIỆT NAM 1. Bài 11+ 12 Các nhân tố ảnh hƣởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp + Phân tích các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp. +Nêu các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta. Vị trí phân bố các ngành công nghiệp. 2. Bài 13. Vai trò, đặc điểm phát triển và phân bố của Dịch vụ. +Nêu cơ cấu ngành dịch vụ +Nêu vai trò của dịch vụ trong sản xuất và đời sống. 3. Bài 14. Giao thông vận tải và bƣu chính viễn thông +Nêu các loại hình GTVT + Kể tên các mặt hàng xuất, nhập khẩu của nước ta. + Các tài nguyên du lịch ở nước ta ( tự nhiên và nhân văn) II. SỰ PHÂN HÓA LÃNH THỔ Bài 17 + 18 . Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. + Nêu đặc điểm điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng + Vì sao khai thác khoáng sản là thế mạnh của tiểu vùng Đông Bắc, còn phát triển thủy điện là thế mạnh của tiểu vùng Tây Bắc? *Vùng Bắc Trung Bộ +Nêu vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ. +Đặc điểm tự nhiên và TNTN của vùgr vùng + Tình hình phát triển kinh tế ( Nông nghiệp , công nghiệp và dịch vụ) BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu1. Hiện nay dân số Việt Nam có tỉ lệ sinh tƣơng đối thấp là do A. số ngƣời trong độ tuổi sinh đẻ giảm. B.đời sống kinh tế quá khó khăn. C.thực hiện tốt công tác kế hoạch hoá gia đình . D. đời sống ngƣời dân đƣợc cải thiện, tỉ lệ sinh giảm. Câu2. Cơ cấu nhóm tuổi của nƣớc ta từ 1979- 1999 thay đổi theo hƣớng: A.Nhóm tuổi (0- 14) tăng- nhóm tuổi (15- 59) và trên 60 giảm. B. Nhóm tuổi (0- 14) giảm- nhóm tuổi (15- 59) và trên 60 tăng. C. Nhóm tuổi (0- 14) và (15- 59) tăng và trên 60 giảm. D.Nhóm tuổi (0- 14) giảm (15- 59) và trên 60 tăng.
Câu 3 . Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị công nghiệp (năm A.công nghiệp điện . B.công nghiệp dệt may C. Công nghiệp khai thác nhiên liệu . D.Công nghiệp chế biến lƣơng thực ,thực phẩm. Câu 4 . Ngành công nghiệp năng lƣợng (thủy điện ) phát triển dựa trên cơ sở tài nguyên nào? A. Khoáng sản kim loại B. Khoáng sản năng C. Khoáng sản phi kim loại D.Thủy năng của sông suối. Câu 5. Tên nhà máy nhiệt điện chạy bằng than là A. Phả Lại B.Phú Mỹ C.Bà Rịa D.Thủ Đức Câu 6. Trung tâm công nghiệp lớn ở phía bắc của Bắc Trung Bộ là? A. Thanh Hóa B. Hà Tĩnh C. Nghệ An D. Quảng Bình Câu 7. Biện pháp quan trọng hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp nƣớc ta là A. chọn lọc lai tạo giống. B. sử dụng phân bón thích hợp. C. tăng cƣờng thuỷ lợi. D. cải tạo đất, mở rộng diện tích. Câu 8. Vùng Trung Du và miền núi Bắc Bộ là nơi trồng đƣợc nhiều cây công nghiệp A . bông, dâu tằm. B. đậu tƣơng, chè C. điều, hồ tiêu. D. cà phê, thuốc lá. Câu 9. Nhà máy thủy điện Hòa Bình đƣợc xây dựng trên sông A.Đà. B. Lô. C. Chảy. D. Cả. Câu 10. Rừng phòng hộ có chức năng nào? A. Bảo vệ sinh thái , chống xói mòn đất. B. Phòng chống thiên tai và bảo vệ môi trƣờng. C. Bảo vệ các giống loài quý hiếm, phòng chống thiên tai. D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, bảo vệ môi trƣờng.
Câu 11. Dựa vào chức năng ngƣời ta phân ra làm các loại rừng A. rừng giàu và rừng nghèo. B.rừng nguyên sinh và rừng thứ sinh . C.rừng non, rừng trung niên và rừng già. D.Rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng. Câu 12. Quốc lộ nào nối Việt Nam với Lào? A.7,8,9. B. 3,4,5. C. 14,22,20. D. 13,19,22. Câu 13. Bắc Trung Bộ không giáp với vùng A. Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Trung du miền núi Bắc Bộ. Câu 14. Vùng Bắc Trung Bộ gồm mấy tỉnh? A. 5. B. 6. C. 7. D. 8 Câu 15. Ranh giới tự nhiên giữa Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ là A. dãy núi Hoành Sơn. B. dãy núi Bạch Mã. C. dãy núi Trƣờng Sơn Bắc. D. dãy núi Trƣờng Sơn Nam Câu 16. Các điểm du lịch nổi tiếng không thuộc Bắc Trung Bộ là A. Đồ Sơn, Cát Bà. B. Sầm Sơn, Thiên Cầm. C. Nhật Lệ, Lăng Cô. D. Cố đô Huế, Phong Nha – Kẻ Bàng. Hết
Search
Read the Text Version
- 1 - 4
Pages: