Từ đó rút gọn được A = 2 x b) Ta có 9 + 3v + v2 =3 + v =−v − 3 v× v ≤ -3 Từ đó rút gọn được B = v + 4. 5B, Tương tự 5A. a) Tìm được M =20 u −10 u −13 u =−3 u víi u ≥ 0 b) Tìm được N = t + 3 2 −t −2 =1 − t víi t ≤ 2 2 2 6A. Biên đổi vế trái của phương trình ta được: Vế trái = 1 a−3− a2 − 9 3 Cách 1. Đưa phương trình về dang: a −=3 3 a2 − 9 ⇔ a ≥ 3 9(a2 − 9) a − 3= Giải ra được a =3 Cách 2. Điều kiện: a ≥ 3. 1 a−3− a2 − 9 = 0 ⇔ a − 3. 1 − a + 3 = 0 Ta có 3 3 Giải ra ta được a=3 (TM a ≥ 3) hoặc a= − 26 (KTM a ≥ 3) 9 6B. Tương tự 6A. Biên đổi và rút gọn vế trái ta được Vế trái = 2 2x +1 . Từ đó tìm được x= 35 3 2 7A. a) Ta có =459xy3 x7=5yx x =5yx2y x =5xy x 5xy 7 7y 7y b) Ta có 7xy −3 =7xy −3xy =7xxyy −3xy =−7 −3xy xy x2y2 7B. a) Ta có: =459ba3 71=a 5ab 71a=5aa2b 1 5ab 7a2
b) Ta có; − 1 ab 16 =−ab a1b =−ab aa2bb2 =− ab 4 ab 8A. a) Đưa về dạng 1 B bằng cách đưa thừa số vào dấu căn. A− =1 =1 =88 +− 2727 8 + 27 2 2 −3 3 8 − 27 −19 ( )( ) ( )b) Ta có:=3 − 5 2 ( )( )3+ 5 3− 5 3− 5 3− 5 3− 5 = =4 2 3− 5 3+ 5 8B. a) Ta có 8= 2 2( 5 + =3) =10 6 5− 3 5−3 b) Ta có 2 − 3= ( )2 2+ 3 2− 3 22 + 32 = 2 − 3 9A. a) Thực hiện trục căn thức trong ngoặc có ( )1=5 6 +1 15 6 −1 3( 6 −1) 6 − 1=2 4 =2 6 + 2 vµ 12 =4( 6 + 3) 6 −2 3− 6 ( )Tương tự Từ đó rút gọn M=-115 b) Tính được 5+ 5= 5 vµ 5 − 5 = − 5 1+ 5 1− 5 Từ đó tìm được N=4 9B. Tương tự 8A a) P=2 b) Q=-1 10. a) 5a2 = −a 5 b) 18a2 = 3a 2 c) -3b −b d) 24a4b8 = 2a2b4 6 11. a) 7x2 b) - 15x2 c) 19 d) - 3 y 12. Số lớn hơn là: b) 7 . 1 a) 3 3 4 3
13. Số bé hơn là: a) 3 10 b) 2. 1 5 14. Tương tự 4A. a) 3 2 < 2 5 < 23 < 5 b) 2 13 > 5 2 > 4 3 > 47 15. a) A = 10 x −4 x − 1 x= 11 x 2 2 b) B =2y + 3 (1 − 2y) − 3 =−y − 3 4 2 4 16. a) Biên đổi được Vế trái = 2 u − 5 . Từ đó tìm được u = 9. b) Biên đổi được vế trái = 4 u −1 . Từ đó tìm được u = 2. 17*. Cách 1. Biên đổi về dạng: ( ) ( ) ( )2 2 2 x + 1 −1 + y − 3 −1 + z −1 −1 =0 Từ đó tìm được x= 0, y = 4, z = 2. Cách 2. Ta có x + 2 = (x+ 1) + 1 ≥ 2 x + 1 ; y-2 = (y-3) + l ≥ 2 y − 3 ; z = (z -1) + 1 ≥ 2 z −1 ( )Cộng vê' với vế ta được x+y + z ≥ 2 x + 1 + y − 3 + z −1 Dâu \"=\" xảy ra <=> x = 0, y = 4, z = 2 18. Tương tự 9A. =a) Ta có P 5=+2 3 . 31+ 5 1 2 b) Ta có Q =(− 7 − 5) : 1 =−2 7− 5 19* Thực hiện trục căn thức ở mẫu đối với từng thừa số.
1 =2 1 − 2=2 2− 1 1+ 1 − 1 =3 3− 2 2+ ...... 1 = n − n −1 n −1+ n Thực hiện rút gọn VT= n -1 =VP(ĐPCM) BÀI 5. RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN 1A. a) Rút gọn ta được =P x + 2 víi x ≥ 0, x ≠ 9 x +3 b) i) Ta cã x= 2 + 2 =+ 2 − 2 4 (TM § K x ≥ 0, x ≠ 9) Thay x=4 vào P tính được P= 4 5 ii) Tìm được x=2 (TM § K x ≥ 0, x ≠ 9) Thay x=2 vào P tính được P= 4 + 2 7 1B. a) Rút gọn ta =được Q x +5 víi x ≥ 0, x ≠ 4 x +2 b) i) Ta cã x= 5 + 2 − 4=2 + 2 1 (TM § K x ≥ 0, x ≠ 4) Thay x=1 vào Q tính được Q= 2 ii) Tìm được x=2 (TM § K x ≥ 0, x ≠ 4) Thay x=2 vào Q tính được Q= 8 − 3 2 2 2A. a) Rút gọn ta đư=ợc M x víi x ≥ 0, x ≠ 1 x −1
( )( )b) Ta có M =1 2 ⇔ 2x + x −1⇔ x +1 2 x −1 = 0 Giải ra ta được x= 1 4 2B. a) R=út gọn ta được N 4 x víi x ≥ 0 ( )3 x − x +1 ( )( )b) N 9 Ta có = 8 ⇔ x −2 2 x −1 =0 Giải ra ta được x ∈ 4; 1 4 3A. a) Rút gọn t=a được A 2 x +1 víi x ≥ 0,x ≠ 1 x +1 x −3+ 7 b) Rút gọn ta được M= x +3 ( )Để M nguyên, ta cần có x ∈ N, x + 3 ∈¦ (7) Từ đó tìm được x=6 3B. a) Rút gọn =ta được B 2 x+2 víi x ≥ 0,x ≠ 4 x +2 −2 b) Rút gọn ta được C = x −2 ( )ta có C nguyên, x − 2 ∈¦ (2) Giải ra ta được x ∈{0,1,6,16} Ta có c nguyên <=> (yfx —2) e ư(2). 4A. a) Rút gọn ta được P = 2 víi x ≥ 0,x ≠ 4 x +2 Đặt M = 7P . Ta có M=3 14 víi x ≥ 0,x ≠ 4 3 x +6 Cách 1. Tìm được 0 < M ≤ 7 Mà M∈Z nªn M ∈{1;2} 3
Từ đó tìm được x = 64 ; x= 1 9 9 4B. a) Rút gọn ta được A = 1 víi x ≥ 0,x ≠ 25 x +1 b) Ta có M = x víi x ≥ 0,x ≠ 25 1+ x Cách 1. Tìm được 0 ≤ M < 1. Mà M ∈ Z ⇒ M = 0. Từ đó tìm được x = 0 (TMĐK víi x ≥ 0,x ≠ 25). Cách 2. Đặt 1+ x = n với n nguyên. x Ta có =x 1 n n ≥ 0 ⇒ 0 ≤ n < 1 ⇒=n 0 − Từ đó tìm được x = 0 (TMĐK víi x ≥ 0,x ≠ 25). 5A. a) Rút gọn ta được B = x + 6 víi x ≥ 0,x ≠ 1 x −1 b) Rút gọn ta được C = x + x + 1 víi x>0,x ≠ 1 x ( )2 x −1 Xét hiệu C-3 = > 0 víi x ≥ 0,x ≠ 25,x ≠ 1 x Từ đó ta có C> 3. 5B. a) Rút gọn ta được A = x và B = x x 5 víi x ≥ 0,x ≠ 25,x ≠ 9 x +3 − b) Ta có P = x −5 8 < 0 nên P< 1. và P-1 = x +3 x +3 6A. a) Rút gọn ta được B = x + 1 víi x ≥ 0,x ≠ 4,x ≠ 9 x −3 b) Tìm được B = x + 2 x+ 5 víi x ≥ 0,x ≠ 4,x ≠ 9 x +1
( )Ta có P= ( x + 1) + 4 ≥ 2 x + 1 . 4 = 4 x +1 x +1 Dấu\"=\" xảy ra x=+ 1 4 ⇔=x 1(TMĐK víi x ≥ 0,x ≠ 4,x ≠ 9 ). x +1 Vậy tìm được Pmin = 4 ⇔ x = 0 6B. a) Rút gọn ta được P = 3 víi x ≥ 0,x ≠ 9 x +3 b) Tìm được Pmin =1 ⇔ x =0 7. a) Rút gọn ta được M = x + 1 víi x ≥ 0,x ≠ 4,x ≠ 9 x −3 b) Từ x =11 − 6 2 ⇒ x =3 − 2 (TMĐK víi x ≥ 0,x ≠ 4,x ≠ 9 ). Thay x= 3 − 2 vào M tính được M = 1 - 2 2 . c) Tìm được x = 49. 4 x −3 d) Ta có M < 1 ⇔ < 0. Từ đó tìm được 0 ≤ x < 9,x ≠ 4 e) Ta có M= 1 + 4 víi x ≥ 0,x ≠ 4,x ≠ 9 x −3 Từ điều kiện x và M nguyên ta tìm được x = {l; 16; 25; 49}. 8. a) Gợi ý: x − x + 2= ( x + 2)( x + 1) Rút gọn ta được Q = x +1 víi x ≥ 0,x ≠ 1 x −1 b) Ta có =x 3 + 1 (TMĐK). Thay =x 3 + 1 vào Q tìm được Q = 3 + 2 3 3 c) Ta có Q = 3 <=> x= 4 (TMĐK). d) Ta có Q > 1 ⇔ 2( x +3 > 0 ⇔ x −1>0 ⇔ x >1 2 x −1) e) Tương tự 3A. Ta có Q = 1 + 2 x +1
Từ đó tìm được x∈ {0;4;9}. 9. a) Rút gọn ta được P = x −1 víi x ≥ 0,x ≠ 1 x +1 b) Ta có P < 1 ⇔ 2( x −3 < 0 . Từ đó tìm được 0≤ x < 9,x ≠1 2 x + 1) c) Giải x −1 = 1 tìm được x = 4 (TMĐK). x +1 3 d) Ta có P= 1 − 2 1 • Từ điều kiện P nguyên, tìm được x = 0 x+ 2 e) Từ P= 1 − x +1 tìm được Pmin = -1 <=> x = 0. 10. a) Rút gọn thu được P = x −1 víi x ≥ 0,x ≠ 4,x ≠ 1 x +2 1 Ta có P < 2 ⇔ x <4 Giải ra và kết hợp điều kiện ta được 0 ≤ x < 16,x ≠ 1,x ≠ 4 c) Tương tự 6A. Ta có P= 1 − 3 x +2 Từ đó tìm được Pmin =− 1 ⇔ x =0 2 11. a) Rút gọn ta được N =x − x + 1 với x > 0 và x ≠ 1 . b) Ta có N= x − 1 2 + 3 ≥ 3 . Dâù ”=” xảy ra ⇔ x =14 2 4 4 Vậy N min = 3 ⇔x= 1 4 4 c) Trường hợp 1. Xét x = O => M = O∈ Z. Trường hợp 2. Xét x ≠ 0 =⇒ 0 < M 2 ≤ =2 2 1 1 x + −1 2 x. x −1 x
Khả năng 1. Với M = 1, tìm được x = 7 ± 3 5 (TM). Khả năng 2. Với M = 2, tìm được x = 1 (KTM). Vậy các giá trị tìm được là x = 0 hoặc x = 7 ± 3 5 . 12. a) Sử dụng công thức: A=2 A= A Khi A ≥ 0 −A Khi A<0 Ta có VT = a + b. a2b4 a + b . a b2 a= VP(§PCM) b2 a2 + 2ab + b2= b2 a + b= VT = a + b − a− b ) + 2b 2( a − b) 2( a + b a−b ( ) ( )b) 22 a + b − a − b + 4b = =4 ab − 4b 2 b VP(§PCM) ( ) ( )2( a − b) a + b a− b 2( a − b) a + b BÀI 6. CĂN BẶC BA 1A. a) Ta có 3 =27 3=33 3 1 3= 15 3 1 b) Ta có. =3 125 5 c) Ta có. =3 64a3 3=(4a)3 4a ( )d) Ta có . 3 −8a3b6 =3 −2ab2 3 =−2ab2 1B. Tương tự 1A. c) 7a. d) -8a b2 1 a) 9. b) 6 . 2A. a) Ta có 3 108 + 3 7,2 =3 108 + 3 7,2 =3 27 + 3 8 =5 34 3 0,9 4 0,9 b) Ta có 3=24 3=8.3 3 8=. 3 3 2 3 3
Tươn=g tự 3 81 3=3 3; 3 192 4 3 3 . Thay vào đê bài tìm được kết quả bằng 5 3 3 3 750 3=3, 3 160. 3 1,2 43 3 c)Tín=h được 3 250 Thay vào đê bài tìm được kết quả bằng −33 3 . d) Ta có 3 2 = 3 2.( 3 22 + 3 2 + 1) =2 + 3 4 + 3 2 3 2 − 1 ( 3 2 − 1)( 3 22 + 3 2 + 1) Thay vào đề bài thu được kết quả bằng 2. 2B. Tương tự 2A. a) Chú ý 3 384 =4 3 2; 3 −54 =−3 3 2, 3 432 =6 3 2 33 Từ đó tìm được kết quả bằng 3 2 b) Biến đổi được 3 −29 =−83 ; 3 64 =4; 3 −0,064 =−52 512 Từ đó tìm được kết quả bằng −1 8 c) Biến đổi được 3 −343 =−7; 3 81 =33 3; 3 −24 =−2 3 2 Từ đó tìm được kết quả bằng 0. ( )d) Biến=đổi 3 21+ 1 3=22 − 33 2 + 1 3 4 − 3 2 +1 3 2 +1 3 Từ đó tìm được kết quà bằng −1 + 2 3 2 3 3A. a) Chú ý 125x3 + 75x2 + 15x +1 = (5x+l)3. Từ đó rút gọn được A = 1. b)Ta có (x x + 1)(x x − 1) = x3 − 1
Từ đó rút gọn đượ=c B 2 3 x3 − 1 3 ( )3B. a) Chú ý x x + 3x + 3 x +=1 x + 1 Rút gọn được P = -1 (ĐPCM). ( )3 b) Chú ý 3 x ± 1 =x ± 3 3 x2 + 3 3 x ± 1 Từ đó rút gọn được Q = 8 (ĐPCM). 4A. a) Biên đối=2 3 3 3=8. 3 3 3 24 . Từ đó thu được 2 3 3 > 3 23 b) Biên đổi 1=5 3=.5 33 125 . Từ đó thu được 15 < 33 126 4B. Tương tự 4A. a) Số nhỏ hơn là 7. fr) Sô nhỏ hon là 53 6 2 =23 + 3.22. 2 + 3.2. 2 2 + 2 3 =2 + 3 ( )5A. Chú ý 20 + 14 2 ( )3 Tương tự 20 −14 2 =2 − 2 . Từ đó, rút gọn được A = 4. Vì =4 2 3 8 < 2 3 9 nên A<B 5B. Tương tự 5A. Biến đổi để được 7 + 5 2 =(1 + 2)3; 7 − 5 2 =(1 − 2)3 Từ đó tìm được M = 2. Vì 2= 24= 4>4 nên M > N. 38 39 6A. a) Lập phương hai vế và biên đổi ta được x >63. b) Tương tự câu a), ta tìm được x ≤ -1. 6B. Tương tự 6A. a) x ≤ -30. b)x<l. 7A. a) Lập phương hai vế và biến đổi ta tìm được x = 13. b) Biên đổi về 3 5 + x =5+x, lập phương hai vế và biến đôì ta tìm được x = -6; x = -5 hoặc x = -4. 7B. Tương tự 7A. a) x = 10 b) x = 0; x = 1 hoặc x = 2. 3 8A. a) Rút gọn VT = 1 — X. Từ đó tìm được x = -2.
b) Rút gọn VT = −2 3 x Từ đó tìm được x = - 8. 8B. Tương tự 8A. a) Rút gọn VT = 1 -3x. Từ đó tìm được x = 1. b) Rút gọn VT = 2 3 x2 + 3 x2 =33 x2 . Từ đó tìm được x = ±27. 9. a) 8. b) −1 c). −7 ab2 d) − 4a b3 3 5 6 10. a) Thu gọn được kết quả bằng - 3. b) Cách 1. Nhân phá ngoặc rồi thu gọn được kết quả bằng 7. ( )Cách 2. Chú ý ( 3 25 − 3 10 + 3 4)( 3 5 + 3 2)= 3 5 3 + (2)3 = 7 11. a)Chú ý 27x3 + 27x2 + 9x + 1= (3x + 1)3 Từ đó tìm được M = - 1. b) Chú ý 8x3 + 12x2 + 6x+1 = (2x +1)3. Từ đó tìm được N = x+l. 12. a) Cách 1. Nhân phá ngoặc được (4- 2 3 )( 3 -1)=6 3 -10 Và lưu ý 6 3 -10 = ( 3 -1)3 Từ đó thu được kết quả bằng 3 -1 Cách 2. chú ý (4 − 2 3)( 3 − 1)= ( 3 − 1)2( 3 − 1)= ( 3 − 1)3 b) Ta có 3 10 + 3 3 = 3 + 1 Từ đó thu được kết quả bằng 3 + 1 13. a) 6 =2 3 27 > 2 3 26 b) 2 3 6 =3 48 > 3 47 14. a) Số lớn là 4 3 2 = 3 54 c) Số lớn là 22 15. a) x= 0 b) x= -1 hoặc x= -2 ÔN TẬP CHƯƠNG I
1A. a) Rút gọn được A = x + x +1 và P = x+ x +1 với x ≥ 0. x+ x x Với x = 4, tính được P = 7 2 Ta có A ≤ B ⇔ x − 2 x + 1 ≤ 0 ⇔ x =1 (TMĐK). b) Xét hiệu (B - 1) và chứng minh được hiệu này luôn âm. Từ đó ta có B < 1 với mọi x > 0. c) Biên đổi ĐK đã cho về dạng: ( x − 5)2 + ( x − 4 − 1)2 =0 Từ đó ta tìm được x = 5 (TMĐK). ( )2 x +1 1B. a) Rút gọn được P = x với x > 0 và x ≠ 1. b) Ta biến đổi được. =x 3 −1 Từ đó tìm được P=3 3+3 2 c) Gợi ý: Xét hiệu (P- 2) và chứng minh hiệu này luôn dương với mọi x > 0 và x ≠ 1. d) Biên đổi điều kiện đã cho về dạng ( x - 2)2 = - x − 4 . Từ đó tìm được x = 4 (TMĐK). 2A. a) Rút gọn được=với M a − 2 víi a ≥ 0, a ≠ 4, a ≠ 9 a +1 b) Ta có M < 0 ⇔ a < 4 Kết hợp với điều kiện ta được 0 ≤ a < 4. c)Tương tự ý b), tìm được a ∈∅ d ) Ta có M = 1 − 3 ≥ −2 với mọi a ≥ 0, a ≠ 4, a ≠ 9 a +1 Từ đó tìm được Mmin =−2 ⇔ a =0 =2B. a) Rút gọn được N 2a + 2 a + 2 víi a >0 vµ a ≠ 1 a
b) Tìm được a = 1 hoặc a = 4. 4 c) Tìm được a > 0 và a ≠ 1 d) Ta có N − a = a + 2 + 2 a Áp dụng bâ't đẳng thức Côsi ta tìm được: (N − a )m=in 2 2 + 2 ⇔ =a 2 3A. a) Rút gọn được P = 2 −5 x x ≥ 0, x ≠ 1 x +3 b) Vói x = 9, tính được P = −13 6 c) Với P = 1 , Ta tìm được x = 1 2 121 d) Ta có P =−5 + 17 3 . Ta có P∈Z ⇔ 17 3 ∈ Z x+ x+ Cách 1. Vì 0 < 17 ≤ 17 nên 17 3 ∈{1;2;3;4;5} x +3 3 x+ Từ đó tìm được x ∈ 4 ;1265 ; 64 ;1241;196 25 9 Cách 2. Đặt 17 n ∈ Z ⇒=x 17 − 3n ≥ 0 ⇒ 0 < n ≤ 17 x +3 n 3 Từ đó tìm được x ∈ 4 ;1265 ; 64 ;1241;196 25 9 3B. a) Rút gọn được P = x −1 a ≥ 0, a ≠ 1, a ≠ 9 x −3 b) Ta biến đổi được =x 3 −1 , tính được P = 5 −2 3 13
c) Ta có P < 1 ⇔ 4 <0⇔x<9 x −3 Kết họp với ĐK => 0 ≤ x<9 và x ≠ l d) Ta có P= 1+ 2 với a ≥ 0, a ≠ 1, a ≠ 9 x −3 Đế P nguyên thì x − 3∈¦ (2) Kết hợp vói ĐK ta được x∈e{4; 16; 25}. 4A. a) ĐK: x>0 và x ≠ l. x −1 x b) Rút gọn được E = với x>0 và x ≠ l. c) Ta có E > 0 <=> x > 1. d) Từ giả thiết ta có m =x + x −1 Từ ĐK x >o và x ≠ 1 ta tìm được m > -1 và m ≠ 0. 4B. a) ĐK: x > 0,x ≠ 4 và x ≠ 9. b) Rút gọn được F = 4x vói x > 0,x ≠ 4 và x ≠ 9. x −3 c) Ta biến đổi được x= 3 −1 ⇒ F= 16 3 − 40 13 x +1 d) Từ giả thiết ta có m > 4x với x > 9. Mà x +1 < 5 với ∀ x > 9 nên ta tìm được m ≥ 5 4x 18 18 5. a) Rút gọn được A = 5 với mọi x ≥ 0, x ≠ 25, x ≠ 9 x +3 a) Tương tự 1B. b) Tìm được x >4, x ≠ 9 và x ≠ 25. c) Tương tự 3A. Tìm được x = 4. 6. a) Điều kiện: a > 0, a ≠ 1 và a ≠ 4. b) Rút gọn được B = a −2 với x > 0, x ≠ 1, x ≠ 4 3a c) Tìm được a > 16. d) Chú ý a ∈ Z và kết hợp vói điều kiện => a ≥ 2. Từ đó ta lập luận được B≥ 1− 2 3
Kết luân B=min 1− 2 ⇔=a 2 3 7. a) Rút gọn được C = x 2 với x >0 và x ≠ l. −1 b) Tìm được x = 2, tính được C = 2. c) Ta có C > 1 ⇔ 1 < x < 3 d) Tương tự 3B. Tìm được x∈ {2; 3}. 8. a) Rút gọn được M = a −1 với a>0 và a ≠ l. a b)Ta có M =−1 ⇔ a =14 (TMĐK). c) Ta biên đổi được =x 2 + 1 Từ đó tìm được P=1- 2 d) Đánh giá được P ≤ −1 + 2 . Dấu \" = \" xảy ra <=> x= 1. Từđó kết luận Pmax =−1 + 2 ⇔ x =1 10. a) Rút gọn được =N x −1 với x ≥ 0;x ≠ 1 . b)Tìm được x = 4. Từ đó tính được N = 1. c) Ta có N = 3 <=>x = 16 (TMĐK). d) Ta có Nmin =−1 ⇔ x =0 11. a) Điều kiện: x ≥ 0;x ≠ 4 b) Rút gọn được A = x với x ≥ 0;x ≠1 x +2 c) Tìm được x = −4 ⇔ x ∈∅ d) Tương tự 3A. Tim được x = 0. 12. a) Rút gọn được B =−x + x với x ≥ 0;x ≠ 1 b) Tìm được x = 1 (Không TMĐK x ≥ 0;x ≠ 1) nên không tồn tại B. c) Từ B > 0 tìm được x < 1. Kết hợp vói điều kiện ta được 0 ≤ x < 1 d) Ta có B =−( x − 1 )2 + 1 ≤ 1 với x ≥ 0;x ≠ 1 2 4 4
13. a) Rút gọn được Q =1−a với x > 0;x ≠ 1 a b) Ta có Q < 0 ⇔ a > 1. c)Ta có Q =−2 ⇔ a =3 + 2 2 d) Ta có T-l = - a <0 với mọi a>0 và a ≠ 1 =>T<1. 14. a) Điểu kiện: x > 0 và x ≠ 4. b) Rút gọn được P = 2 −3 x với x > 0;x ≠ 1 2 c) Biến đổi được =x 5− 1 ⇒=P 7−3 5 2 4 2m − 3= 2 2m x −1 ( )d) Ta có P= mx x − 2mx +1 ⇔ Bằng lập luận, tìm được m ≥ 3 hoặc m<0. 2 ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐỂ số1 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM) Câu 1. A Câu 5. D Câu 2. B Câu 6. A Câu 3. B Câu 7. B Câu 4. B Câu 8. D PHẦN II. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) 2 7− 3 Bài 1. a=) Ta có A ( ) ( )2 7+ 3 7−3 + 7−3 Từ đó tìm được A = 5. b) Ta có B= 6 3+ 3 −1 − 4( 3 −1) 2
Từ đó tìm được B = 5 3 + 1. Bài 2. a) Phương trình <=> 1 25(x + 2) − 5 (x + 2) + 9(x + 2) + 9 =0 5 Biên đổi đưa về dạng (x + 2) = 9. Từ đó tìm được nghiệm của phương trình là x = 79 b) Cách 1. Phương trình <=> |x - 2| = 7x -1. Từ đó sử dụng phương pháp chia khoảng hoặc biến đổi tương đương ta tìm được x = 3 8 Cách 2. Phương trình ⇔ 7x −1 ≥ 0 (7x −1)2 x2 − 4x + 4= Giải ra ta cũng tìm được x = 3 8 3 Bài 3. a) Rút gọn ta được P = x +3 với x ≥ 0;x ≠ 9 b) Tìm được =x 11 − 3. Thay vào P ta được P = 3 11 11 c) Giải ra ta được 0 ≤ < x < 9. d) Ta có Q= 2− 6 với x ≥ 0;x ≠ 9 x +3 Từ điều kiện Q nguyên ta ta tìm được x ∈ {0;9}. Tuy nhiên chỉ có x = 0 thỏa mãn. ĐỂ SỐ 2 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM) Câu 1. A Câu 5. B Câu 2. C Câu 6. C Câu 3. D Câu 7. D
Câu 4. C Câu 8. B PHẦN II. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) Bài 1. a) Tính được A = 53 b) Tính được B= 2 2 Bài 2. a) Ta biên đổi được |2x—7| = 5. Từ đó tìm được x ∈{l; 6}. b) Ta biến đổi về dạng x − 2 =6 Từ đó tìm được x = 38 (TMĐK). Bài 3. a) Ta biến đổi được x= 2 − 3 . Tính được B = −2 3 3 b) Rút gọn được P = x +2 với x ≥ 0;x ≠ 4 x −1 4 c) Ta có P = 3 ⇔ x =2⇔x=4 Đối chiêu điều kiện thâỳ không thỏa mãn ⇒ x ∈∅ d) Ta biến đổi được về dạng 14 + 3=x 2 x −1 + 5 5x (1) 22 ( ) ( )Cách 1: Ta có (1) (1) ⇔ x −1 − 2 + 5x − 5 =0 Cách 2.Ta có (l) ⇔ (5 − x) 2 + 2= 55 5=− 3 0 x −1 x+ Từ đó tìm được x= 5. CHƯƠNG II. HÀM SỐ BẬC NHẤT BÀI 1. NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG VỀ HÀM SỐ BẬC NHẤT 1A. a) Thay x0=1/2 vào f(x) ta được: y0 =f 1 = 1 2 + 1 − 2 =− 5 2 2 2 4 b) Tương tự=thay x0 =3 vµo y f (x) ta tÝnh=®îc y0 3 2 1B. Tương tự 1A: 5 b) Không tồn tại. a) 2 2A. Tìm được f(3) = 9m + 3 và f(-1) = m + 5. Giải f(3) = f(-1) tìm được m = 1/4. 2B. Tìm được f(0) = 5 và f (1=) m2 + 4 − 3m + 5
Ta có f(0) = f(1) ⇔ m2 + 4 = 3m ⇔ 3m ≥ 0 m2 + 4 =(3m)2 Giải ra ta được m = 2 2 3A. a) Hàm số xác định ⇔ x + 1 ≠ 0 ⇔ x ≠ −1 b) Hàm số xác định ⇔ 2x −1 ≥ 0 ⇔ 1 ≤ x ≠ 1 2 x − 1 ≠ 0 c) Hàm số xác định ⇔ x ≥ 0 0 ⇔ 0 ≤ x < 1 1 − x > d) Hàm số xác định ⇔ x + 1 ≥ 0 ⇔ −1 ≤ x ≠ 3 x − 3 ≠ 0 3B. Tương tự 3A b) −7 ≤ x ≠ 0 a) Với mọi giá trị của x −4 3 c) 0 ≤ x ≠ 1 d) <x ≤2 4A. a) Học sinh tự vẽ hình. b) * Xét điểm A(-2;1): Thay x = 2; y = 1 vào y = 2x – 1 ta được 1 = 2.(-2) -1 (vô lí). Vậy điểm A(-2;1) không thuộc đồ thị hàm số y = 2x – 1 * Tương tự B(0;-1) thuộc và C(-3/2;-2) không thuộc đồ thị hàm số y = 2x – 1 4B. Tương tự 4A a) Học sinh tự vẽ hình. b) Các điểm M, N không thuộc, điểm P thuộc đồ thị hàm số. 5A. a) Học sinh tự vẽ hình. b) Từ hình vẽ nhận thấy ABCD là hình thang vuông đáy AD và BC, chiều cao CD. Từ đó áp dụng công thức tính diện tích hình thang tính được SABCD=8cm2. 5B. Tương tự 5A a) Học sinh tự vẽ hình. 1 b) Ta có S ABC = 2 OC.AB mà CO = 4m, AB = 5m nên SABC=10m2. 6A. a) Cách 1. Với mọi x1, x2 ∈ , giả sử x1< x2. Ta có: f (x1 ) =3x1 − 14 vµ f (x2 ) =3x2 − 14 . Xét hiệu H = f(x1) - f(x2) = 3(x1 - x2) < 0. Vậy hàm số đã cho đồng biến. Cách 2. Với mọi x1, x2 ∈ , x1 ≠ x2 . Xét tỉ số T= f ( x2 ) − f( x1 )= 3>0 − x2 x1 Vậy hàm số đã cho đồng biến. b) Học sinh có thể làm một trong hai cách như câu a.
6B. Tương tự như 6A a) Hàm số nghịch biến. b) Hàm số đồng biến. 7. Tương tự 1A a) f (2) = 9 b) f 3 = 9 4 2 ( )c) f 6 = 2 6 d) f (=3) 5m −1 3 ( )8. Tõ f =f (2), t×m ®îc m = −3 5−2 3 3 9. Tương tự 3A. 3 1 5 5 2 4 2 a) x ≠ 2 b) −1 ≤ x ≠ c) 0 ≤ x ≠ d) 0 ≤ x ≤ 3,x ≠ 10. a) Học sinh tự làm b) M(0;-3) thuộc đồ thị. 11. a) Học sinh tự vẽ hình b) Gợi ý: Kẻ AH ⊥ BC . Tính=được S 21=AH.BC 8m2 12. Học sinh tự làm. BÀI 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT 1 1A. a) Là hàm số bậc nhất với a = 2 và b =0 b) Thu gọn được y = -3, không là hàm số bậc nhất. 1 3 1 3 c) Biến đổi được=y 2 x − 4 là hàm số bậc nhất với a= 2 , b = - 4 d) Thu gọn được y = -2x – 3, là hàm số bậc nhất với a = -2 và b = -3. 1B. Tương tự 1A, Chỉ có y = -x + 5 là hàm số bậc nhất với a = -1 và b = 5 2A. a) Là hàm số bậc nhất ⇔ =a 2m2 − 6 ≠ 0 . Giải được m ≠ ± 3 b) Là hàm số là bậc nhất khi hệ số của x2 bị triệt tiêu. Giải ra được m = -2. ( )c) là hàm số bậc nhất ⇔ m2 + 3 (m + 1) ≠ 0 . Giải được m > -1 d) Đưa hàm s=ố về dạng y m2 m+ 1 2 x + m2 5 − 2 +m − +m Là hàm số bậc nhất ⇔ m +1> 0 0 . Giải được −1 < m ≠1 m2 + m−2≠ 2B. a) Điều kiện k − 3 −1 ≠ 0. Gi¶i ra ®îc k ≠ 2 vµ k ≠ 4 b) Điều kiện k2 − 4 =0. Gi¶i ra ®îc k = −2 k −2≠0 c) Điều kiện 3 − k > 00. Gi¶i ra ®îc −2 ≠ k <3 k + 2 ≠
d) Điều kiện k ≥ 0 . Gi¶i ra ®îc 0 ≤ k ≠ 4 k −2≠0 3A. a) Biến đổi được a = m + 1 2 + 3 ≠0 với mọi m 2 4 b) Biến đổi được a =−(m − 2)2 − 3 ≠ 0 với mọi m. 3B. a=) a m2 + 1 xác định và khác 0 với mọi m. b) a = m −1 + 5 ≠ 0 với mọi m. 4A. a) Vì a = -9 < 0 => Hàm số nghịch biến trên R b) Vì a = 4/7 > 0=> Hàm số đồng biến trên R c) Thu gọn được y = 2x-2 => a = 2 => Hàm số đồng biến trên R d) Thu gọn được y = -8x + 1 => a = -8 => Hàm số nghịch biến trên R 4B. a) a =2 − 3 > 0 => Hàm số đồng biến trên R b) a = −1 => Hàm số nghịch biến trên R 12 c) a = -3 => Hàm số nghịch biến trên R d) a= 5 − 2 > 0 => Hàm số đồng biến trên R 5A. a) Hàm số đồng biến <=> 2m – 5 > 0. Giải ra được m > 5 2 3 3 b) Hàm số nghịch biến ⇔ 4m2 −9< 0. Giải ra ta được − 2 < m < 2 5B. Tương tự 5A 2 a) m < − 3 b) − 3 < m < 3 6A. a) Ta có a =− m − 1 2 − 7 < 0 với mọi m. 2 4 Vì vậy hàm số đã cho luôn là hàm số bậc nhất và nghịch biến trên R. b) Ta có −10 = − 100 < − 99 = −3 11 . Mà hàm số đã cho là nghịch biến ( )nên f (−10) > f −3 11 . 6B. Tương tự 6A a) Vì a = (k + 1)2 + 2 > 0 với mọi k bất kì nên hàm số đã cho là hàm số bậc nhất và đồng biến trên R. b) Vì 2 −1 > 0, 2 − 3 < 0 ⇒ 2 −1 > 2 − 3 . Mà hàm số đã cho là ( ) ( )đồng biến nên f 2 −1 > f 2 − 3 . 7. a) Không là hàm số bậc nhất. b) Hàm số bậc nhất với a = 3 và b = -9 c) Không là hàm số bậc nhất.
d) Hàm số bậc nhất với a = − 1 và b= − 1 4 4 8. Tương tự 2A 1 a) m ≠ − 3 b) −4 < m ≠ 3 c) m ∉∅ d) −2 ≤ m ≠ −1 9. Tương tự 4A a) Biến đổi được y = -3x + 6 là hàm số bậc nhất và nghịch biến 3 19 b) Biến đổi được=y 4 x + 12 là hàm số bậc nhất và đồng biến ( )c) Biến đổi được y =2 − 3 x + 6 là hàm số bậc nhất và đồng biến d) Biến đổi được y =− 310 x + 3 2 là hàm số bậc nhất và nghịch biến 5 10. Tương tự 6A a) Vì =a 2 m − 1 2 + 7 > 0 với mọi m nên hàm số đã cho là bậc nhất và 4 8 đồng biến b) Vì hàm số đồng biến và 3 = 4 −1 = 16 −1 > 15 −1 ( )nên f (3) > f 15 −1 . 11. a) -3 <m < 0 b) m > 0 hoặc m < -3/2 12. Tương tự bài 10 học sinh tự làm. BÀI 3. ĐỒ THỊ HÀM SỐ BẬC NHẤT 1A. a) Gọi d là đường thẳng có phương trình y = -2x - Cho x = 0 => y = 0 => d đi qua O(0;0) - Cho x = 1 => y = -2 => d đi qua A(1;-2). Hs biểu diễn điểm A trên hệ trục tọa độ và vẽ d là đường thẳng đi qua hai điểm O, A. b) Gọi d là đường thẳng biểu diễn đồ thị hàm số y = 4x – 3 - Cho x = 0 => y = -3 => d đi qua A(0;-3) - Cho y = 0 => x = 3/4 => d đi qua B(3/4;0) Hs biểu diễn các điểm A, B trên hệ trục tọa độ và vẽ d là đường thẳng đi qua hai điểm A, B. 1B. Tương tự 1A học sinh tự làm 2A. Hs tự vẽ d : y = 2x + 1 và d’: y = x + 3 trên cùng hệ trục Oxy. Từ đồ thị dự đoán d cắt d’ tại I(2;5). Thay tọa độ của I vào d và d’ thấy thỏa mãn. Vậy I(2;5) là tọa độ giao điểm của d và d’ 2B. Tương tự 2A. Tìm được (2;-2) là tọa độ giao điểm của d và d’. ( ) ( )3A. Chú ý =d: y 2 2 −1 x và d’: y = 2 −1 x − 2 Xét phương trình hoành độ giao điểm của d và d’.
( ) ( )2 2 −1 x = 2 −1 x − 2 . Giải phương trình này tìm được x = − 2 Thay x = − 2 vào d( hoặc d’) tìm được y =−4 + 2 . Vậy d cắt d’ tại điểm ( )− 2;−4 + 2 . 3B. Tương tự 3A. Tìm được 4 ;170 là tọa độ giao điểm của d và d’. 7 4A. a) Gọi =I d1 ∩ d2 . Tìm được I(2;5),Thay tọa độ của I vào d3 thấy thỏa mãn. Vậy d1, d2, d3 đồng quy. 4B. Tương tự 4A. Tìm được B(2;-1) là tọa độ giao điểm của d1 và d2. Thay tọa dộ của B vào d3 thấy không thỏa mãn. Vậy d1,d2 và d3 không đồng quy. 5A. Tìm được B(-7;-11) là tọa độ giao điểm của d1 và d2. Thay tọa dộ của B vào d3 tìm được m = 2. Với m = 2 => d3: y = 2x + 3 trùng với d2. Vậy không có giá trị m nào để d1,d2 và d3 đồng quy. 5B. Tương tự 5A. Tìm được A(1;-5) là giao điểm của d1 và d2. Điều kiện cần để d1,d2 và d3 6 6 đồng quy là A ∈ d3 . Từ đó tìm được m = − 5 . Thử lại, với m = − 5 , ta có d3: y =−158 x − 7 không trùng với d1 và d2. 5 6 Vậy để ba đường thẳng đồng quy thì m = − 5 . 6A. a) Gọi A, B lần lượt là giao điểm của d với Ox, Oy. Tìm được A(1;0) và B(0;-2) => OA = 1, OB = 2. Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên d => OH là khoảng cách từ O đến d. 1 1 1 Sử dụng công thức O=H2 OA2 + OB2 tính được OH = 5 b) Qua I kẻ d’ lần lượt vuông góc với Ox và Oy, d’ cắt d lần lượt tại điểm C(3;4) và B(0;-2). Gọi K là hình chiếu vuông góc của I trên d => IK là khoảng 1 1 1 tính được IK = 6 5 cách từ I đến d. Sử dụng công thức IK=2 IC 2 + IB2 5 6B. Tương tự 6A. 5 1 65 a) 5 2 b) 5 7A. a) Thay x= , y = −3 vào d thấy luôn thỏa mãn với mọi m ta được ĐPCM. b) Gọi I(x0;y0) là điểm cố định của d
⇒ y0= (2m + 1)x0 + m − 2, ∀m ⇒ (2x0 + 1)m+ (x0 − y0 − 2) = 0, ∀m ⇒ x02−x0y+0 −1 =0 2 =0 Từ đó tìm được − 1 ; − 5 là điểm cố định của d. 2 2 7B. Tương tự 7A. a) Thay tọa độ của K vào d thấy không thỏa mãn. Từ đó kết luận K không là điểm cố định của d. b) Tìm được ( -3;7) là điểm cố định của d. 8A. a) Khoảng cách từ O đến d có nhỏ nhất bằng 0 ⇔ O ∈ d . Từ đó tìm được m = 3. b) Cách 1: Xét hai trường hợp: • Trường hợp 1. Nếu m = 0 => d: y = -1 => khoảng cách từ O đến d bằng 1. • Trường hợp 2. Nếu m ≠ 0 => d cắt hai trục Ox, Oy lần lượt tại A 2m + 1;0 và B(0;-2m-1). m Gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên d. Từ O=1H2 1 + 1 , tìm được OA2 OB2 OH2 = (2m + 1)2 . Chú ý: Ta có OH2 − 5 =− (m − 2)2 ≤ 0 ⇒ OH ≤ 5 m2 +1 m2 +1 Với mọi m ≠ 0. Kết hợp các trường hợp 1 và 2 ta được OHMAX = 5 ⇔ m = 2 . Cách 2: Gọi I là điểm cố định của d. Ta tìm được I(2;-1). Với mỗi m gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên d ⇒ OH ≤ OI = 5,∀m . Từ đó OHMAX = 5 ⇔ d ⊥ OI. Tìm được m = 2. 8B. tương tự 8A. a) Khoảng cách từ O đến d có giá trị nhỏ nhất bằng 0, đạt được khi O thuộc d. từ đó tìm được m = -2 b) Cách 1. Xét 2 trường hợp: • Trường hợp 1: Với m = −1 ⇒ ∆ : y = 1 ⇒ d(O;∆) = 1 • Trường hợp 2: Với m ≠ −1 ⇒ ∆ c¾t Ox, Oy lÇn lît t¹i: A − m + 2 ;0 vµ B ( 0; m + 2) m + 1 Gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên ∆ => d(O; ∆ ) = OH. Từ O=1H2 1 + 1 , tìm được OH2 = (m + 2)2 2 OA2 OB2 m2 + 2m + HS tự chứng minh OH2 ≤ 2, ∀m ≠ −1.
Kết hợp các trường hợp 1 và 2 ta được OHMAX = 2 ⇔ m = 0 . Cách 2: Tìm được I(-1;1) là điểm cố định của ∆ . Lập luận tương tự cách 2 của 8A. Tìm được m = 0. 9. a) HS tự vẽ hình b) Từ hình vẽ, dự đoán d1 ∩ d2 =I(2;1) và chứng tỏ dự đoán đúng bằng cách thay tọa độ của I vào d1, d2 để kiểm tra. 10. Xét phương trình hoành độ giao điểm của d và d’ để tìm được hoàng độ x=-3/2. Thay x=-3/2 vào d hoặc d’ tìm được y = -7/2. Vậy d và d’ giao nhau tại (-3/2;-7/2). 11. a) Đồng quy tại điểm − 1 ;1 . 4 4 b) Không đồng quy vì d2 ≡ d3 . 12. a) Tìm được d1 ∩ d2 = I(−6;−7) . Thay tọa độ của I vào d3 tìm được m = 2. b) Tìm được d1 ∩ d2 = I(1 − m;2 − 2m) . Thay tọa độ của I vào d3 tìm được: 16m2 − 32m + 15 =0 ⇔ m =43 hoÆc m = 4 . 5 3 1 • Víi m = 4 ⇒ d1 ≡ d3 : y =x + 4 ⇒ lo¹i • Víi m =45 ⇒ d1 : y =x − 1 ; d2 : y =2x vµ d3: y = 3x + 1 đôi một phân biệt 4 4 nên thỏa mãn. Vậy điều kiện để ba đường thẳng đồng quy là m = 5/4. 13. a) HS tự vẽ hình. b) Tìm được A 3 ;0 và B(0;3). 4 c) Tìm được OA = ¾. Và OB = 3. Từ đó tính được khoảng cách từ O đến d là OH = 3 17 . 17 d) Qua I, kẻ các đường thẳng lần lượt song song với Ox và Oy, cắt d lần lượt tại M 5 ;−2 và N(-1;7). Tính được IM = 9/4 và IN = 9 nên khoảng cách từ I đến d 4 bằng 9 17 . 17 21=OA.OB 9 e) Tìm đượ=c S∆OAB 8 14. a) Tìm được I(-1;-2) là điểm cố định của d.
b) Giao điểm của d với hai truc Ox, Oy lần lượt là: A − m 2 ;0 và m+ B(0;m). Tính được S ∆OAB = 1 m2 . Từ S = ½ tìm được m = 2 và m = -1. 2 m+2 15. Tương tự 8A a) m = 1 b) OHMAX= 10 ⇔ m= 8 2 3 BÀI 4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. 1A. a) Ta cã d d' v× a = a' vµ b ≠ b' b) Ta cã d c¾t d' v× a ≠ a' c) Ta cã d ⊥ d' v× a.a' = -1 d) Đưa d về dạng d: y= −1 x + 1 ⇒ d ≡ d' v× a = a', b = b' . 3 3 1B. Tương tự 1A. a) Các cặp đường thẳng song song: d1//d5 và d2//d3. b) Các cặp đường thẳng vuông góc: d2 ⊥ d4 và d3 ⊥ d4 . 2A. a) Ta có ∆ d1 ⇔ m2 − 2 =2 . Giải ra được m = 2. m −1 ≠ −3 b) Ta có ∆ ≡ d1 ⇔ m2 − 2 =−1 . Giải ra được m = -1. −1 =−2 m c) Thay x = -1 và y = -5 vào ∆ tìm được m = -2, hoặc m = 3. Thử lại thấy cả m = -2 và m = 3 đều thỏa mãn. ( )d) Ta có ∆ ⊥ d4 ⇔ 4 3 m2 − 2 5 = −1. Gi¶i ra ®îc m= ± 2. 2B. Tương tự 2A. a) m = -3/4 b) m = -3/2 c) m = -9/4 d) m = 2 hoặc m = 7/3 3A. a) Gọi d: y = ax + b với a, b là hằng số. Từ d ⊥ d1 tìm được a = 2. Vì d đi qua M nên -2a + b = 5. Từ đó tìm được d: y = 2x + 9. b) Gọi d : y = ax + b với a, b là hằng số. Từ d d1 nên được a = -3 và b ≠ 4 . Tìm được d2 ∩ d3= I 1 ;−2 . Vì d đi qua I nên 1 a + b =−2 . Từ đó tìm được 2 2 d : y =−3x − 1 . 2 3B. Tương tự 3A. a) d: y = -x – 1 b) d: y = 3x – 2 4A. a) Gọi d: y = ax + b với a, b là hằng số. Vì d cắt Oy tại điểm có tung độ bằng 5 nên đi qua điểm (0;5). Từ đó tìm được b = 5. Tương tự d cắt Ox tại điểm có hoàng độ -2 nên d đi qua điểm (-2;0). Từ đó tìm được a = 5/2.
Kết luận d:=y 5 x + 5 . 2 b) Gọi d: y = ax + b với a, b là hằng số. Thay tọa độ của A và B vào d ta được a + b b==−13 . Từ đó tìm được d: y = 4x – 7. 2a + 4B. Tương tự 4A 4 10 1 3 3 a) d:=y 2 x − 1 b) d:=y x − 5. a) Cặp đường thẳng song song là d2và d3. Các cặp đường thẳng vuông góc là d2 và d4, d3 và d4. b) Có 5 cặp đường thẳng cắt nhau. 6. a) m ≠ −2 b) m = -2 c) Không tồn tại m d) m = hoặc m = 1/27. 7. a) Tìm được m = 2( chú ý loại m = -3 vì khi đó d trùng d1). b) Tìm được m = -3 và m = 1. c) Tìm được m = 0 ( chú ý loại m = -1 vì khi đó d d3 ). d) Ta có d4 cắt d5 tại I(-1;-5). Thay tọa độ của I vào d tìm được m = -3 hoặc m = 2. 8. a) Đưa d1 về dạng=y −1 x + 1 . Kết qu=ả y −21 x − 3 2 2 2 b) Đưa về bài toán d đi qua A(1;2) và vuông góc với d3. Kết quả d: y = x+1. c) Đưa về bài toán d đi qua O(0;0) và B 6 ; 9 . Kết quả d: y = 3 x . 5 5 2 d) Đưa về dạng d đi qua N(5;0) và M(2;3) . Kết quả d: y =−x + 5. 9. a) d1 luôn đi qua điểm cố định I 1 ;−5 . 2 b) Thay tọa độ của I vào d2 tìm được n = 11. c) d2 luôn đi qua điểm cố định K 1 ; 1 . Thay toạ độ của K vào d1 tìm 3 3 được m = -16. d) Tìm được m = -16, n = 11. x1 = m+ 1 2 10. Giả sử I(x1;y1) ⇒ . Khử m từ hệ điều kiện trên ta được y1 2m −1 = 3 4x1 − 3y1 − 3 =0 . Từ đó kết luận I nằm trên đường thẳng=y 4 x − 1 . 3 =− 95 23 b) Tương tự, K nằm trên đường thẳng y x + 9 .
BÀI 5. HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG y =ax + b(a ≠ 0) . 1A. a) Chuyển d1 về dạng y = 2x – 3 . Ta có d d1 ⇔ a=2 . Vậy hệ số góc của d là a = 2. b ≠ −3 b) Vì a = 300 < 900 ⇒ =a tan α= tan 30=0 3 . Vậy hệ số góc của d là a = 3 . 3 3 1 1B. a) Từ d ⊥ d1 tìm được a = 2 . ( )b) Vì a > 900 ⇒ a =− tan 1800 −1350 =−1. 2A. a) Từ d cắt Oy tại điểm có tung độ bằng -3 tìm được m = 3. Từ đó tìm được hệ số góc của d là a = -2. b) Từ d cắt Ox tại điểm có hoành độ bằng 2 tìm được m = 10. . Từ đó tìm được hệ số góc của d là a = 5. 2B. a) Gọi phương trình đường thẳng d có dạng y = ax + b. Vì d đi qua M, N nên tìm được a = 3/2, b = 4. Vậy hệ số góc của d là 3/2. b) Tìm được d1 cắt d2 tại M(2;-5). Đưa về bài toán d đi qua P(-1;-3) và M(2;-5). Giải ra tìm được hệ số góc của d là -2/3. 3A. Ta có: a =m2 − 4m + 1 =(m − 2)2 − 5 ⇒ amin =−5 ⇔ m =2 3B. Ta có: a =−4m2 + 4m + 3 =−(2m − 1)2 + 4 ⇒ amin =4 ⇔ m =21 4A. a) Cách 1: Vẽ d trên hệ trục tọa độ (HS tự vễ hình). Gọi A, B lần lượt là giao điểm của d với Oy, Ox. Ta có góc tạo bởi d và Ox là: ( )=α 1800 − AB=O 1350 vi AB=O 450 . Cách 2: ( ) ( )a = −1 < 0 ⇒ a = − tan 1800 − α ⇒ tan 1800 − α = 1 ⇒ 1800 −=α 450 ⇒=α 1350 b) Tương tự tìm được α =300 4B. Tương tự 4A. OO=AB 1 . VËy gãc α=1500 . a) Ta cóa = tan α = 2 ⇒ α ≈ 63026' 3 b) Chú ý:=α 1800 − AOB vµ tanAO=B 5A. a) HS tự vẽ hình. b) Ta có CAB =CAx mµ tanCAx =a1 =1 ⇒ CAB =450 Ta có tanCBx =a2 =3 ⇒ CBA =1200. Tõ ®ã ACB =150 ( )( )c) Tính được S∆ABC =1 9+5 3 (§V DT) 2 1+ 3 2 3+3 = 2 5B. a) HS tự vẽ hình. Chứng minh được d1 ∩ d2 = A(−2;0) b) Tính đượ=c BAC 7=50,ABC 4=50,ACB 600 .
c) Chu vi =3 + 2 2 + 5 (ĐVDT) và S ABC=3(ĐVDT). 6A. Gọi phương trình đường thẳng d: y = ax + b a) Vì d có hệ số góc là 1/4 nên a = 1/4 −7 1 2 ⇒ d : y= 4 x + b. §iÓm A ( 2; −3) ∈ d nª n b = b) Vì d tạo với trục Ox một góc bằng 600 nên a = 3 . V× B(2;1)∈d nªn b = 1-2 3 c) Tương tự câu b) chú ý ( )a =− tan 1800 −1500 =−33 . T×m ®îc d: y = - 3 x − 4 3 3 3 6B. Tương tự 6A 7 5 a) d : y =−3x + ( )b) d : y =− 3x − 3 2 + 3 c) d=: y 3 x − 2 3 7. a) Chú ý chuyển d’ về dạng y = ax + b. Kết quả a = 3. b) Chú ý chuyển d’ về dạng y = ax + b. Kết quả a = 1/2. c) Kết quả a = 5. 8. Tương tự 2. a) a = -3 b) a = 43/6 c) Chú ý điểm M(-1;-2) là điểm cố định thuộc d’.Đưa về bài toán d đi qua hai điểm M(-1;-2) và D(0;-1). Giải tìm được hệ số góc của d bằng 1. 9. a) Tương tự 4. Kết quả α=1 270,α=2 1350 b) Tương tự 5. Kết quả góc giữa d1 và d2 bằng 1080. c) Tìm được A(−8;0), B(;0), C (0;4). Tính được OA = 8cm, OB = 4cm, OC = 4cm. Từ đó AB = 12cm, AC = 4 5 cm, BC = 4 2 cm. Chu vi P =12 + 4 5 + 4 2 . Diện tích S = 24cm2. 10. Tương tự 6. a) d :=y 1 x + 1 b) y =− 33 x + 3 3 c) d=: y 3x − 3 3 ÔN TẬP CHƯƠNGII b) − 2 ≤ x ≠ 0 c) x ≠ ±4 d) −2 ≠ x < 4 1A. a) 0 ≤ x ≠ 4 3 1 1B. a) Với mọi giá trị x b) −2 ≤ x ≠ 2 c) Không có giá trị x d) 1 ≤ x ≠ 2
2A. a) Với mọi x bất kì b) m≠± 3 2 1 −8 1 c) m > 3 d) 3 ≠m< 2 2B. a) m ≠ −7 b) Không có giá trị m c) m ≠ 7 ;m ≠ −5 d) ∀m ∈ 2 3A. a) Vì a = k + 3 2 + 3 > 0 với mọi k nên hàm số luôn là bậc nhất và đồng 2 4 biến. b) Vì −3 11 = − 99 > − 100 = −10 ( )vµ y = f (x) lµ hµm sè ®ång biÕn nªn f −3 11 > f (−10) 3B. a) Vì a =−5 m − 2 2 − 6 < 0 với mọi m nên hàm số luôn là bậc nhất và 5 5 nghịch biến. b) Vì −3 = 1 − 16 > 1 − 17 và y = f(x) là hàm nghịch biến nên ( )f (−3) < f 1− 17 . 4A. a) Học sinh tự vẽ hình. b) Từ hình vẽ ,dự đoán d1 ∩ d2 =I(1;2) . Thay tọa độ của I vào d1, d2 để kết luận I là tọa độ giao điểm cần tìm. 4B. Tương tự 4A. a) Học sinh tự vẽ hình. b) Tìm được d1 ∩ d2 =I(2;3) 5A. Gọi d: y = ax + b với a, b là hằng số cần tìm. A ) Vì d có hệ số góc bằng -1 => a = -1. Kết hợp với A(4;−5)∈d , tìm được b = -1. Vậy d: y = -x – 1 b) Từ B(−2;0)∈ d => b = 2a. Ta có d cắt d1 tại A(0;-1) nên b = -1. Từ đó d: y =− 21 x −1 c) Từ d ⊥ d2 ⇒ a =2 . Tìm được giao điểm của d3 và d4 là M(-3;-5)’ Vì M(−3;−5)∈d ⇒ b = 1 . vậy d: y = 2x + 1 5B. Tương tự 5A. 7 1 x−2 5 3 a) d: y =−3x + ( )b) d : y =− 3x − 3 + 2 3 c) d=: y 6A. a) Vì a1 =a2 ⇒ d1 d2 ⇒ Không tồn tại m để d1,d2,d3 đồng quy.
b) Để d1 d3 ⇔ 3m − 2 =2 . Giải ra được m = 4/3. m − 2 ≠ 1 c) Gọi M(x0,y0) là điểm cố định của d. => y0 = (3m-2)x0+ m - 2 , ∀m => (3x0 + 1)m –(2x0 + y0 +2) = 0, ∀m ⇒ 2x30 x+0 + 1 =0 . Tìm được I − 13 ; − 4 . y0 + 2 =0 3 d) Theo câu c) d luôn đi qua I − 1 ;− 4 . 3 3 KÎ OH ⊥ d t¹i H ⇒ OH ≤ OI kh«ng ®æi nªn: OHmax = OI ⇔ H ≡ I. Phương trình đường thẳng OI: y = 4x Vì OI ⊥ d ⇒ m =172 e) Tìm được d cắt Ox, Oy lần lượt tại A 2−m ;0 vµ B ( 0; m − 2) víi m ≠ 2 . TÝnh ®îc S ∆AOB 1 (m − 2)2 . 3m − 2 3 =2 3m − 2 Tõ S ∆AOB = 1 , t×m ®îc (m − 2)2 = 3m − 2 . Gi¶i ra ®îc m = 1 hoÆc m = 6 2 6B. Tương tự 6A. a) d1 và d2 cắt nhau tại N(3;-6). Từ N(3;-6) ∈ d tìm được m = -4. b) Từ d ⊥ d3 giải được m = -5. c) Tìm được I(2;-3) là điểm cố định của d. d) Theo câu c), d luôn đi qua I(2;-3). KÎ OH ⊥ d t¹i H ⇒ OH ≤ OI kh«ng ®æi nªn: OHmax = OI ⇔ H ≡ I. Phương trình đường thẳng OI: y = − 3 x 2 1 -Vì OI ⊥ d ⇒ m =− 3 . e)T×m ®îc S∆AOB =21 2m + 5 2mm++15 víi m ≠ -1. Gi¶i (2m + 5)2 = 3 m+1 t×m ®îc m=-4 hoÆc m = −7 4 7. a) ∀x ∈ b) x ≥ 7 c) x ≠ −1 8. a) m ≠ − 1 b) m = 0 c) m ≠ 7, m ≠ - 1 d) m ≠ 1 7 5 9. HS tự làm.
10. a) d : y =− 83 x − 4 b) d:y =−2x − 3 c) d=: y 1 x − 1 2 3 2 11. a) m = -3 b) m = -1 c) M(1;0) d) OHmax= 1 12. a) HS tự làm. b) Tìm được A(1;3) , B(3;1) c) Vì O=A O=B 10 => Tam giác OAB cân tại O. d)Ta cã : AOB =AOx − BOx mµ tanAOx =3 vµ tanBOx =13 nª n AOB ≈ 530 ⇒ OAB= OBA ≈ 640 ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II. 7 8 C D PHẦN I. TRẮC NGIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B A C D A B PHẦN II. TỰ LUẬN. Bài 1. a) HS tự làm b) Xét phương trình hoành độ giao điểm của d1 và d2: x+3 = -3x + 5 Giải phương trình tìm được x= 1 và thay vào d1 ( hoặc d2) tìm được y = 7/2. 2 Từ đó kết luận M 1 ; 7 là tọa độ giao điểm của d1 và d2. 2 2 c) Xét tam giác vuông OCD, ta có: tan ODC =OODC =1 ⇒ ODC =450 . Vậy góc tạo bởi d2 và tia Ox là α =450 . Bài 2. a) Vì d có hệ số góc là -2 nên a = -2 => d: y = -2x + b. Vì A(1;4)∈ d nên b = 6. Do đó phương trình đường thẳng cần tìm là: y = -2x + 6. b) Ta có d d' ⇔ a = −0,5 d :y =−0,5x + b víi b ≠ 2 b ≠2 ⇒ Đường thẳng d đi qua một điểm trên trục hoành có hoành độ bằng -1 b = -0,5( TMĐK). Vậy d: y = -0,5x – 0,5. Bài 3. Gọi A, B lần lượt là giao điểm của d với Ox và Oy. Tìm được A − m 1 2 ;0 , B ( 0;1). 2+ Ta =cã S∆AOB 21=OA.OB 1 1 . T=õ S∆AOB 1 ta t×m ®îc m = ± 2 2 m2 + 2 8 ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II. ĐỀ SỐ 2
PHẦN I. TRẮC NGIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C D C D B A C PHẦN II. TỰ LUẬN. Bài 1. a) HS tự làm b) Xét tam giác vuông AOB, ta có: S=∆OAB 1 .OA=.OB 21=.2.2 2 (§V DT) . 2 c) Xét tam giác vuông AOB, ta có: tan OAB =OOAB =22 =1 ⇒ OAB =450 . Vậy góc tạo bởi d và tia Ox là α =450 . Bài 2. a) Điểm A(2;7)∈ d nên 7 = 2(m – 1)+ 2m + 1 <=> m = 2. b) Ta có d d1 ⇔ m −1 =−4 ⇔ m =−3 2m + 1 ≠ 2 Bài 3. Cách 1. Xét hai trường hợp: Trường hợp 1: Với m =13 ⇒ d(O;d) =13 Trường hợp 2: Víi m ≠ 1 ⇒ d ®i qua hai ®iÓmA ( 0; m ) vµ B m 1 ;0 . 3 3m − Ta cã 1 11 2 1 − 3 2 + 9 ≥ 9 OH=2 OA2 + OB=2 m 2 2 2 Kết hợp các trường hợp trên ta được OHmax = 2 ⇔m= 2 3 3 Cách 2. Tìm được I 1 ; 1 là điểm cố định của d. Dựng OH ⊥ d, Ta có OH ≤ OI 3 3 (không đổi ) => OH lớn nhất <=> OH = OM hay H ≡ M . - Viết phương trình OM : y = x. - Vì OM ⊥ d => m = 2/3. CHƯƠNG I. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG. BÀI 1. HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG. 1A. Hình 1. Sử dụng định lí Pytago và các hệ thức về cạnh góc vuông và hình chiếu lên cạnh huyền trong tam giác vuông, tính được x = 3,6, y = 6,4. Hình 2: Sử dụng định lí Pytago và các hệ thức liên quan giữa đường cao, cạnh huyền và cạnh góc vuông trong tam giác vuông, tính được x= 35 74 , y = 74 . 74 1B. Tương tự 1A.
Hình =1. x =5,y 2 5 Hình =2: x 24=5 , y 5 41 4 2A. Tương tự 1A. =a) HB 1,=8cm; CH 3,2=cm; AH 2,=4cm; BC 5cm =b) AB 1=5cm; AC 20=cm; AH 12=cm; BC 25cm 2B. Tương tự 1A. =a) HB 1,=8cm; CH 3,2=cm; AH 2,=4cm; A C 4cm =b) AB 6=5cm; AC 15=6cm; BC 16=9cm;BH 25cm =c) AB 5=cm; BC 13=cm;BH 1235=cm; CH 144 cm 13 3A. Đặt AB = 3k; AC = 4k . Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác vuông ABC thu được k = 3. Từ đó tính được : BH = 5,4cm, HC = 9,6cm. 3B. Tương tự 3A. Tính được BH = 50cm, CH = 72cm. 4A. a) Áp dụng hệ thức về cạnh góc vuông và hình chiếu lên cạnh huyền trong các tam giác vuông HCD và HCE ta có CD.CM = CE.CN (= CH2). b) Sử dụng a) để suy ra các tỉ lệ về cạnh bằng nhau. Từ đó chứng minh được ∆CMN ∆CDE (c-g-c). 4B. a) Sử dụng định lí Pytago cho các tam giác vuông HAB và HAC để có đpcm. b) Chứng minh tương tự câu a). c) Sử dụng định lí Pytago cho tam giác vuông AHM. 5A. a) HS tự chứng minh. b) HS tự chứng minh. c) Chú ý ∆AKD ∆ANC(g.g) , và ∆ABI ∆ACM(g.g) Từ đó tính được AD.AN và AB.AM. 5B. Kẻ đường cao OH của tam giác vuông OAB. Áp dụng hệ thức về đường cao trong tam giác vuông cùng chú ý rằng O là trung điểm AC và BD để suy ra điều phải chứng minh. 15=70 cm, SABC 15cm2 6. Tương tự 1A. Tín=h được AH 7. Tương tự 1A. a) AB = 7,5cm, AC = 10cm, BC = 12,5cm, HC = 8cm. b) AH =3 3cm, PABC =18 + 6 3cm, PABH =9 + 3 3cm,PACH =9 + 9 3cm. 8. Tương tự 7A. Tính được SABC = 150cm2. 9. a) AH = 3,6cm b) BH = 4,8cm, CH = 2,7cm. 10. Sử dụng hệ thức về cạnh góc vuông và đường cao trong tam giác vuông, tính được BH =4,5cm, CH = 8cm. 11. Tương tự 10. Độ dài đường cao 6,72 ( đvđd). Diện tích hai tam giác vuông tạo thành là : 6,5856 và 77,4144( đv dt) 12. Tương tự 10. Tìm được HB = 75 cm, HC = 21cm. 7 13. Áp dụng các hệ thức lượng trong tam giác vuông BDC cùng chú ý độ dài đường cao hạ từ B xuống CD bằng AD, ta tính được : AB = 9cm, BD =15cm, hoặc AB = 16cm, BC = 15cm, BD = 20cm. 14. a) BD = 17cm. b) AH = 120 cm c) Tương tự 5A. 17
15. a) Áp dụng các hệ thức lượng trong tam giác vuông ABD, tính được BD = 25cm, OB = 9cm, OD = 16cm. b) Áp dụng các hệ thức lượng trong tam giác vuông DAC tính được OA = 12cm, 100 AC = 3 cm . c) Tính được S = 1250 cm2 . 3 16. a) Sử dụng hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu lên cạnh huyền và cạnh huyền trong tam giác vuông HBA và HCA. b) Tương tự a) và áp dụng hệ thức giữa đường cao và hình chiếu cạnh góc vuông lên cạnh huyền trong tam giác vuông ABC. 17. a) Chứng minh AH là đường trung bình của tam giác BCD. b) Sử dụng hệ thức giữa đường cao và các cạnh góc vuông trong tam giác vuông BCD và áp dụng câu a). BÀI 2. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN. 1A. Sử dụng các tỉ số lượng giác, tính được : =sin B 35=;cosB 45=;tan B 43=;cot B 4 3 ⇒ sin A= 4 ;cosA= 3 , tan A= 4 ;cot A= 3 5 5 3 4 1B. Tương tự 1A. 2A. a) Áp dụng các tỉ số lượng giác cho tam giác vuông ABH để tính sinB, rồi từ đó suy ra sinC. b) Áp dụng hệ thức lượng về cạnh góc vuông và hình chiếu lên cạnh huyền trong tam giác vuông ABC để tính AB. Sau đó làm tương tự câu a). 2B. HS tự làm. 3A. Áp dụng tỉ số cotB trong tam giác vuông ABC và định lí Pytago chúng ta tính được AC = 8cm, BC = 89cm. 3B. Áp dụng tỉ số tanB trong tam giác vuông HAB và các hệ thức lượng trong tam giác vuông, chúng ta tính được AC = 30 cm , BM = 601 cm. 13 4 4A. Sử dụng bước 2 trong phần phương pháp giải dạng 2, Ta có: a) sin200 < sin700 b) cos600 > cos700 c) tan73020’ > tan450 d) cot200 > cot3704’. 4B. a) Tương tự 4A.a b) Tương tự 4A.b c) Chú ý các tỉ số lượng giác sin và cos có giá trị trong khoảng (0;1) d) Tương tự c) 5A. Sử dụng 2 bước trong phần phương pháp giải dạng 2, Ta có: Cot710 (=tan190) < cot69015’(=tan20045’) < tan280 < tan380<tan420
b) Tương tự câu a) ta có : cos79013’= sin10047’ < sin320 < sin380< cos510= sin390 5B. Tương tự 5A 6A. Dựng một tam giác vuông ta có: a) Độ dài cạnh góc vuông là 3, cạnh huyền là 5, góc đối diện với cạnh góc vuông đó là góc α . b) Độ dài cạnh góc vuông là 4, cạnh huyền là 7,góc giữa cạnh góc vuông và cạnh huyền đó là góc α . c) Độ dài hai cạnh góc vuông là 3 và 2, góc đối diện với cạnh góc vuông độ dài 3 là góc α . d) Độ dài hai cạnh góc vuông là 5 và 6, góc đối diện với cạnh góc vuông độ dài 6 là góc α . 6B. Tương tự 6A. HS tự làm. 7. HS tự làm. 8. Gợi ý: Sử dụng công thức sin2 α +cos2 α =1. 9. Tương tự 8. 10. a) HS tự làm. b) Chú ý hai đường phân giác trong và ngoài tại một đỉnh vuông góc nhau. c) Chú ý BM là phân giác góc ABC. Từ đó tính được số đo các góc của tam giác MAB và suy ra ĐPCM. Chú ý Hai tam giác MAB và ABC đều là các tam giác nửa đều. Từ đó tính được tỉ số đồng dạng là 1/2. 11. HS tự làm 12. a) Tương tự 3A b) Tương tự 3B 13. Chú ý sin2 α +cos2 α =1, và hai góc phụ nhau tihf có sin , cos bằng nhau và tan, cot bằng nhau. 14. Tương tự 8. 15. Tương tự 5A và 5B. 16. Góc 2α =AMH a) Ta có sin 2=α AA=MH 2BAC=H 2. ABBC.A2=C 2sin α.cosα b) 1 + cos2α = 1+ HM = HC = 2HC = 2. AC 2 = 2 cos2 α AM AM BC BC 2 1 − cos2α = 1 − HM = HB = 2HB = 2. AB2 = 2sin2 α AM AM BC BC 2 BÀI 3. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG 1A. a) Sử dụng tỉ số cosC và sinC, tính được a = 20 3 cm, c = 10 3 cm và B = 600 3 3 b) Sử dụng tỉ số sinB và cosB, tính được: b =20.sin 350 ≈ 11,47cm, c=20.cos350 ≈ 16,38cm
c) Sử dụng định lý Pytago và tỉ số sinB, tính được: 10 =c 5 5 cm, sinB= 15 ⇒ B ≈ 41,80 , C ≈ 48, 20 d) Tương tự c) ta có 12 7 =a 193 cm, tanB= =⇒ B ≈ 59,70, C 30.30 1B. tương tự 1A 2A. a) Cách 1. Sử dụng các tỉ số lượng giác trong tam giác vuông NAB và NAC chúng ta có BN.tanB = NC.tanC , Chú ý BN + NC = BC chúng ta tính được BN ≈ 4,67cm;⇒ AN ≈ 3,65cm; Cách 2. Gợi ý: Kẻ CH vuông góc với AB tại H. AN sin C b) Xét ∆ANC vuông có: AC = ⇒ AC ≈ 7,3cm 2B. a) Áp dụng hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông HCB chúng ta có AC =CH 3 3 cm , sin C ≈ 5,28cm b) Tương tự, cũng áp dụng Pytago hoặc hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông, tính được: 1 2 AH,BH ⇒ AB =3,93cm=. Ta có S 3 3.3,93 ≈ 10,21cm2 3A. Kẻ AH ⊥ BC tại H . Áp dụng hệ thức giữa cạnh và góc trong ∆AHC vuông tại H, chúng ta tính được AH ≈ 2,68cm vµ HC ≈ 2,25cm Tương tự trong tam giác vuông HAB, tính được BH ≈ 1,34cm ⇒ BC ≈ 3,59cm, SABC ≈ 4,81cm2 3B. Gợi ý: Kẻ AH và CK vuông góc với BD 4A. a) Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao của cột đèn là AB, bóng của cột đèn trên mặt đất là AC. Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong ∆ABC Vuông tại A, ta tính được AB ≈ 6,75m 4B. Tương tự 4A. Độ dài cầu=trượt 2,1 ≈ 4,5m sin 280 5A. a) Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong các tam giác vuông ∆AHC và ∆AHB ta có: AE.A=C A=H2 AD.AB ⇒ ∆ABC ω ∆AED (c.g.c) b) Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao
trong tam giác vuông ∆ABC tính được AH = 3cm ⇒ DE = 3cm Trong ∆AHB vuông ta có: tan ABC =AHHB ⇒ ABC ≈ 560, SADE =1237 cm2 5B. a) Chú ý EF là đường trung bình trong tam giác HAB. b) Chứng minh F là trực tâm tam giác BEC và sử dụng a) c) Sử dụng tỉ số sinA trong tam giác vuông HAB và tỉ số tanA trong tam giác vuông BAC để t ính AB, CB và AC, EC 6. Tương tự 1A và 1B 7. Tương tự 1A và 1B 8. Tương tự 3A . ta có SABC ≈ 509,08cm2 9. Kẻ BH ⊥ DC tại H. Chú ý diện tích ABCD bằng tổng diện tích của ABHD và BHC. 10. Tương tự 5A 11. a) HS tự làm b) HS tự làm c) Tương tự 5A. Ta có ∆BEF ω ∆BDC (c.g.c) 12. ABD = 250 . Áp dụng tỉ số lượng giác trong tam giác vuông ABD ta có: =BD 21 ≈ 21,19cm cos250 13. Tương tự 4A. 14. a) Giả sử tam giác ABC có A < 900 , kẻ đường cáo BH. Ta có BH=AB.sin A ⇒ S =∆ABC 1 AC.B=H 1 AB.AC.sin A 2 2 b) Giả sử tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O có AOB = α < 900 , Kẻ AH ⊥ BD tại H và CK ⊥ BD tại K ta có : AH=OA.sin α ⇒ S=ABD 1 BD.A=H 1 BD.OA.sin α 2 2 Tương tự: =S CBD 21=BD.CK 1 BD.OC.sin α 2 ⇒ S =ABCD SABD + S=CBD 1 BD.OA.sin α + 1 BD.OC.sin=α 1 BD.AC.sin α 2 2 2 ÔN TẬP CHƯƠNG I 1A. a) Tìm được
=BC 3=13cm, AH 18 13 cm, BH= 12 13 cm 13 13 vµ CH= 27 13 cm 13 b) Tìm được BC=25cm, AC=20cm, HC=16cm và AH=12cm 1B. a) Tìm được CH=6 3 cm, =AC 63 ≈ 10,55cm sin 800 b) Ta có S=ABC 1 .6 3.(6 + 1,83) ⇒ SABC ≈ 40,69cm2 2 2A. a) Tìm được BH=9cm, CH=16cm, AB=15cm, và AC=20cm. b) Tìm được AMH ≈ 73,740 c) Tìm được SAHM = 21cm2 2B. a) Tính được BC =5cm, AH = 12 cm 5 b) Tìm được B ≈ 53,130,C ≈ 36,870 c) Tính được BE = 15 cm, CE= 20 cm vµ 7 7 AE=127 2 cm 3A. a) Ta có ∆AEF ω ∆MCE (c.g.c) ⇒ AFE =ACB b) Ta có ∆MFB ω ∆MCE (g.g) ⇒ ME.MF =MB.MC 3B. a) i) Tính được NF=15cm MFN ≈ 370 vµ MNF =530 36 48 ii) Tìm được MO = 5 cm, FO= 5 cm iii) Tìm được SFNE = 96cm2 Cách 1: Ta có S FOH =FFNO . FH =295 ⇒ S∆FOH =34, 56cm 2 S FNE FE Cách 2: Gợi ý. Kẻ đường cao OK của ∆FOH ⇒ S∆FOH = 34,56cm2 b) Ta có ∆MFN ω ∆FEM (g.g) ⇒ MF=EF MN ⇔ M=F2 MN.FE FM
4A. a) Ta có cos700(= sin 200 ) < sin 240 < sin 540 < cos350(= sin 550 ) < sin 780 b) Ta có tan160(= cot 740 ) < 57067' < cot 300 < cot 240 < tan800(= cot100 ) 4B. a) Ta có cos880 < sin 400(= cos500 ) < cos280 < sin 650(= cos250 ) < cos200 b) Ta có: cos67018'(= tan 22042' ) < tan 32048' < tan 56032' < cot 28036'(= tan 61024') 5A. a) Ta có ( )sin6 x + cos6 x =sin2 x + cos2 x 3 − 3sin2 x cos2 x(sin2 x + cos2 x) =1 − 3sin2 x cos2 x 5B. Ta có 1 −sicnoxs=x s inx ⇔ (1 − cosx)(1 + cos x=) sin2 x ⇔ sin2 x + cos2=x 1 1 + cosx ( luôn đúng) Từ đó ta có điều phải chứng minh. b) Ta có V=T sin2 x + (1 + cosx)2 s in2x+(12+cocsoxsx=) VP ⇒ ĐPCM sinx(1 + cosx)= 6. a) Ta có ∆DEF vuông vì DE2 + DF2 =FE2 b) Tìm được DK = 24 cm vµ HK= 32 cm 5 5 KDE ≈ 36052' vµ KED =3508' d) Tìm được DM=3cm, FM=5cm và EM=3 5 cm e) ta có =sin DFK DD=KF , sinDFE DE EF ⇒ DK = DE ⇒ DF.DE =DK.E F DF EF 7. a) i) Tìm được AB=3cm và AC= 6 3 cm ii) Ta có BA=DB AB=CB cosAB=C cos6=00 cosAC=D AC CD 111 b) Ta có A=H2 AC2 + AD2 8. a) Ta có ∆ABE =∆ADF (g.c.g) ⇒ AE=AF b) Ta có ∆AKF ω ∆CAF (v× F chung vµ FAK=FCA=450 ) ⇒ AF = CF ⇒ AF2 = KF.CF KF AF 93 cm2 c) Tính được S AEF = 2 d) Ta có: AE.AJ=AF.AJ=AD.FJ ⇒ AE.AJ =AD không đổi. FJ
9. a) Tìm được sin α = 24 5 =cot α 1 =,tan α 24 24 b) Tìm được =cosα 5 ,=tan α 2 ,=cot α 5 3 5 2 c) Tìm được cos α = 1 , cos α = ± 1 ,sin α = ± 2 2 5 5 d) Tìm được tan α = 1 ,sin α = ± 1 , co sα = ± 3 3 10 10 10. a) Tính được A=2. b) Tính được B=1. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐỀ SỐ 1 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM) Câu 1. D Câu 5. C Câu 2. A Câu 6. C Câu3. B Câu 7. A Câu 4. B Câu 8. D PHẦN II. TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM) Bài 1. a) Ta có =cot 240 ta=n 660,cot 570 tan=330 vµ cot300 tan 600 ⇒ tan160 < tan 330 < tan 600 < tan 660 < tan800 ⇒ tan160 < cot 570 < cot 300 < cot 240 < tan800 b) Ta có cos2α = 1 − sin 2 α ⇒ cosα = 2 6 , tan α = sin α = 6 vµ cotα= cosα = 26 5 cosα 12 sin α Bài 2. a) i) Tính được DB=15cm ADB ≈ 370 vµ ABD ≈ 530 ii) Tính được AO=7,2cm, DO=9,6cm và AC=20cm. iii) Kẻ OK ⊥ DC tại K DH=AB=9cm, DC=16cm DK=5,76cm và OK=7,68cm Từ đó=SDOH OK=2.DH 7=,628.9 34,56cm2 b) DO ∆BAD đồng dạng với ∆ADC (g.g) ⇒ AD=2 AB.CD ⇒ BH=2 AB.CD (ĐPCM) ĐỀ SỐ 2
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM) Câu 1. A Câu 5. A Câu 2. D Câu 6. D Câu3. B Câu 7. C Câu 4. B Câu 8. D PHẦN II. TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM) Bài 1. * Dựng góc nhọn α , biết cosα =23 Dựng tam giác vuông có cạnh huyền bằng 3, một cạnh góc vuông có độ dài bằng 2, khi đó góc kề cạnh góc vuông có độ dài bằng 2 là góc α cần dựng. 2 * Ta có cosα= 3 ⇒ α ≈ 48011' Bài 2. a) Ta có: PK2 + QK=2 16=9 PQ2 ⇒ ∆KQP Vuông tại K b) Ta có: sin PQ=K PP=KQ 12 13 ⇒ PQK ≈ 67022' ⇒ KPQ =900 − 67022' =22038' Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có KH.PQ=KP.KQ ⇒ KH =1630 cm PK2 = PH.PQ ⇒ PH = PK 2 144 cm PQ = 13 c) Tứ giác AKBO có A=KB K=AO K=BO 900 ⇒ AKBO Lµ h×nh ch÷ nhËt ⇒ AB =KO ⇒ AB= OK ≤ KH ⇒ ABmin = KH ⇔ AB= KO= KH ⇔ O ≡ H Bài 3. Ta có ABD ∆ACE (g-g) ⇒ AD =AACE AB ⇒ S ADE = AACE 2 S ABC Mà trong
∆ACE cã AE =cos A AC ⇒ S ADE =cos2 A S ABC ⇒ SADE =SABC .cos2 A CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN BÀI 1. SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN. TÍCH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN 1A. a) Giả sử ∆ABC vuông tại A. Gọi O là trung điểm của BC ⇒ OA =OB =OC ⇒ O là tâm đường tròn đi qua A,B,C 1 b) Ta có O=A O=B OC ⇒ O=A 2 BC ⇒ ∆ABC vuông tại A 1B. Đường tròn (O) ngoại tiếp ∆ABC với BC là đường kính. Gọi O là trung điểm của BC. Chứng minh B,C,D,E nằm trên O; BC 2 2A. a) Chứng minh IFEK là hình bình hành có tâm O. Chứng minh IK ⊥ KE ⇒ IFEK là hình chữ nhật ⇒ I,F,E,K cùng thuộc (O;OI) b) Ta có IDE = 900 ⇒ tam giác IDE vuông tại D. Chứng minh rằng KD ⊥ DF ⇒ ∆KDF vuông 2B. Ta có MNPQ là hình chữ nhật tâm O ⇒ M,N,P,Q cùng thuộc (O;OM) 3A. Tính chất: Trong hình thoi, đường chéo này là trung trực của hai cạnh AB và AC. Nên E là tâm đường tròn ngoại tiếp của ∆ABC . Tương tự, F là tâm đường tròn ngoại tiếp của ∆ABD 3B. Gọi I là giao điểm của hai đường chéo của hình thoi. Chứng minh P là trọng tâm của ∆ABC 2 Kẻ PQ AI ⇒ BQ= 3 AB ⇒ Q Cố định ⇒ P thuộc đường tròn đường kính QB 4A. a) Ta có
BNC = 900 ⇒ N ∈ O; BC 2 BMC = 900 ⇒ M ∈ O; BC 2 ⇒ B,C,M,N Cùng thuộc đường tròn tâm O; BC 2 b) ∆ABC đều có G là trực tâm đồng thời là trọng tâm . a ∆AOB vuông tại O có=R O=N 2 Ta có OA = a2 − a2 = a 3 > R 4 2 ⇒ A nằm ngoài ( O) Ta có =OG 1 =OA a 3 < R 3 6 ⇒ G nằm ngoài ( O) 4B. a) HS Tự chứng minh b) Tính được C=BO C=BD A=BO 300 Chứng minh ∆ABC cân tại A có AB=C 600 ⇒ ∆ABC đều 5A. Áp dụng định lí Pytago cho tam giác vuông ABC, ta có BC=13cm ⇒ R=6,5cm 5B. Gọi O là giao 3 đường trung trực của ∆ABC . Khi đó O là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ABC . Gọi H là giao điểm của AO và BC. Ta có : AH = 3 cm; =OA 23=AH 2 3 cm 3 6A. Gọi O là giao điểm của AC và BD, Ta có: OA=OB=OC=OD ⇒ A,B,C,D cùng thuộc (O;R=7,5cm) 6B. a) Dựng đường thẳng d là trung trực của AB, d cắt tia Ay tại O suy ra (O;OA) là đường tròn cần dựng . HS tự chứng minh b) Tính được OA = 3 2 cm 3 7. a) Ta có ACD = 900 ⇒ C thuộc Đường tròn đường kính AD. Chứng minh AB=D 900 ⇒ B thuộc đường tròn đường kính AD ⇒ B,C cùng thuộc đường tròn đường kính AD
b) Tính được AD=10cm 8. a) Có O là trung điểm của BC. Mà D ∈ O; 1 BC ⇒ OB=OD=OC 2 ⇒ ∆BDC vuông tại D ⇒ CD ⊥ AB Tương tự BE ⊥ AC b) Xét ∆ABC có K là trực tâm ⇒ AK ⊥ BC 9. a) Gọi EF là đường kính O; AB sao cho EF ⊥ AB 2 Xét trường hợp C chạy trên nửa đường tròn EBF Chứng minh ∆OMB =∆OHC (c.g.c) ⇒ OMB =OHC =900 Vậy M chay trên đường tròn đường kính OB Chứng minh tương tự khi C chạy trên nửa đường tròn EAF , ta được M chạy trên đường tròn đường kính OA. b) Chứng minh ∆ADB cân tại A ⇒ AD=AB nên D chạy trên (A;AB) 10. a) Chứng minh ∆CMB =∆DNC ⇒ NCE =CDN Từ đó chứng minh được CEN = 900 b) Ta có A,D,E,M cùng thuộc được tròn đường kính DM c) Gọi I là trung điểm của CD, chứng minh AI song song với MC ⇒ ∆ADE cân tại A ⇒ B,E,D cùng thuộc (A;AB) BÀI 2. ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN 1A. a) gọi H và K lần lượt là hình chiếu của O trên AB và CD
Tính được OH = MK = 3cm OD= OB = 3 10 cm Từ đó tính được OK = 41 cm 1B. Gọi OH,OK Lần lượt là khoảng cách từ O đến AB,AC. Tính được OH = 41 cm và OH = 2 2 cm 2 2A. a) Gọi OH,OK là khoảng cách từ O đến mỗi dây. Ta có: OH = OK = 1cm b) Tính được R = 10 cm 2B. Đặt OH = xcm Ta có OM = x - 4 cm Áp đụng định lý Pytago ta tìm được x= 10cm 3A. a) Gọi OH là khoảng cách từ O đến CD ⇒ MH = 4cm Tính được OH = 43 cm 3 b) Tính được OD = 4 39 cm 3 3B . Gọi HK là đường thẳng qua O và vuông góc với AB và CD, H ∈ AB,K ∈ CD Ta có
OK=3cm, OK=4cm ⇒ HK=7cm hoặc HK=1cm 4A. a) Gọi I là Trung điểm CD ⇒ IC=ID Xét hình thang AEFB , I là trung điểm EF ⇒ IE=IF Từ đó suy ra CE=DF b) Ta có EAB và FBA bù nhau nên có một góc tù và một góc nhọn Giả sử EAB > 900 ⇒ ∆EAO có OE > AO =R⇒ E ở ngoài đường tròn mà OE=OF nên F cũng ở ngoài đường tròn 4B. Đường thẳng qua O và vuông góc với AC và BD lần lượt tại H và K ( H ∈ AC,K ∈ BD ) Ta có ∆AOH =∆BOK(g.c.g) ⇒ AK =BK ⇒ AC =BD 5A. a) B,C,D,E cùng thuộc đường tròn đường kính BC b) BC là đường kính, ED dây không qua tâm ⇒ ĐPCM 5B. Tương tự 5A 6 . Kẻ OE ⊥ CD,E ∈ CD Ta có CO=11cm, CE= 9cm, ⇒ OE=2 10 cm OM=7cm⇒ ME=3cm ⇒ MC=6cm, MD=12cm; hoặc MD= 6cm, MC= 12cm 7. a) Tính được HA=4cm; HB=9cm b) Tính được HA=4cm; HB=9cm
c) Tính được HM = 12 13 cm và HN = 18 13 cm 13 13 216 Từ đó tính được S CMHN = 13 cm2 8. a) Vẽ MH ⊥ AB tại H; CH ⊥ AB tại K ⇒ MH là đường trung bình của ∆CAK ⇒ AM =10cm AH = 6cm ⇒ AK = 12cm ⇒ AK = 1 AB 2 Từ đó chứng minh được ∆ABC cân tại C b) Ta có CK = 2MH = 16cm và đặt OC = x⇒ OK = 16 – x . Từ đó tính được CO = 12,5cm 9. a) Ta có BD CH vì cùng vuông Góc với AB; BH CD vì cùng vuông Góc với AC b) Ta có I là trung điểm của BC ⇒ I là trung điểm HD c) Ta có OI là đường trung bình ∆AHD ⇒ AH =2OI 10. Học sinh tự CM 11. Ta có I thuộc đường tròn tâm O bán kính R= OA2 CD2 = 1 4OA2 − CD2 −4 2 12. a) BHCK có I là trung điểm hai đường chéo b) Ta có ∆ABK,∆ACK vuông tại B và C nên
A,B,K,C nằm trên đường tròn đường kính AK. c) Ta có OI là đường trung bình của ∆AHK ⇒ OI AH d) Gọi AH cắt BC tại M. Ta có BE.BA = BM.BC và CA.CD = CM.BC ⇒ ĐPCM 13. Kẻ AH ⊥ DE t¹i H Tõ DAE = 2BAC ⇒ DAH =BAC Từ DE=2DH; AD=AM=AE Suy ra DH=AD.sin DAH Từ đó DEmax ⇔ AM =2R 14. a) Vì OA=OB=OC ⇒ ∆ABC vuông tại A b) HS tự chứng minh c) Chứng minh ABC = CBD MµCDH = CBD ⇒ ABC = CDH BÀI 3. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN 1. R d Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn 5cm 3cm Cắt nhau 6cm 6cm Tiếp xúc nhau 4cm 7cm Không giao nhau 2A. (A;3) Không giao với Ox và tiếp xúc với Oy 2B. (B) Cắt Oy tại hai điểm phân biệt và (B) không cắt Ox 3A. O thuộc a và a b nên O cách b một khoảng 2cm ⇒ (O;2cm) tiếp xúc với b 3B. Kẻ OH ⊥ a tại H Ta có OH=3cm < R nên a cắt (O) tại hai điểm phân biệt
Search
Read the Text Version
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- 51
- 52
- 53
- 54
- 55
- 56
- 57
- 58
- 59
- 60
- 61
- 62
- 63
- 64
- 65
- 66
- 67
- 68
- 69
- 70
- 71
- 72
- 73
- 74
- 75
- 76
- 77
- 78
- 79
- 80
- 81
- 82
- 83
- 84
- 85
- 86
- 87
- 88
- 89
- 90
- 91
- 92
- 93
- 94
- 95
- 96
- 97
- 98
- 99
- 100
- 101
- 102
- 103
- 104
- 105
- 106
- 107
- 108
- 109
- 110
- 111
- 112
- 113
- 114
- 115
- 116
- 117
- 118
- 119
- 120
- 121
- 122
- 123
- 124
- 125
- 126
- 127
- 128
- 129
- 130
- 131
- 132
- 133
- 134
- 135
- 136
- 137
- 138
- 139
- 140
- 141
- 142
- 143
- 144
- 145
- 146
- 147
- 148
- 149
- 150
- 151
- 152
- 153
- 154
- 155
- 156
- 157
- 158
- 159
- 160
- 161
- 162
- 163
- 164
- 165
- 166
- 167
- 168
- 169
- 170