Số: 11721/QĐ-UBND Thời gian ký: 07-10-2022 10:44:13 +07:00 UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ VŨNG TÀU Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Phụ lục IV: DANH SÁCH PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ XÉT TUYỂN VIÊN CHỨC ĐVSN GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2022-2023 VỊ TRÍ TUYỂN DỤNG: NHÂN VIÊN (Kèm theo Quyết định số 11721/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2022 của UBND thành phố Vũng Tàu) Vị trí việc Trình độ chuyên môn Điểm xét tuyển Kết quả xét tuyển làm đăng STT Họ và tên Ngày tháng Số báo Đơn vị CC Bồi Ngoại Tin học Đối tượng Điểm Tổng Không Ghi chú năm sinh danh ký dự đăng ký dưỡng ngữ ưu tiên thực điểm xét tuyển dự tuyển Trình Chuyên nghiệp vụ Điểm ưu Trúng trúng Tên trường độ ngành tiên hành tuyển tuyển tuyển CẤP MẦM NON KẾ TOÁN MN Phường 5: 01 chỉ tiêu kế toán 1 Đặng Thị Yến 28/9/1991 NV-02 NV Kế MN ĐH Bà Rịa - ĐH Kế toán không 88,5 88,5 X toán Phường 5 Vũng Tàu 2 Phan Thị Hường 15/7/1983 NV-01 NV Kế MN ĐH Hồng ĐH Kế toán không 55 55 X toán Phường 5 Bàng không MN Hương Sen: 01 chỉ tiêu kế toán NV Kế MN CĐ Nghề CĐ Kế toán doanh 93 93 X 1 Nguyễn Thị Hồng Gấm 24/10/1992 NV-03 toán Hương Du lịch nghiệp Vũng Tàu Sen 2 Pham Thị Xim 20/7/1983 NV-08 NV Kế MN ĐH Tôn Kế toán không 53 53 X toán Hương Đức Thắng - ĐH không 49 49 X Kế toán - không 48 48 X NV Kế Sen TP HCM Kiểm toán toán 3 Hà Thị Thu Thủy 03/02/1991 NV-06 MN ĐH Bà Rịa - ĐH Kế toán NV Kế Hương Vũng Tàu toán Sen 4 Phạm Thị Huyền Trang 26/11/1990 NV-07 MN ĐH Kinh tế ĐH Hương Quốc dân Sen 5 Nguyễn Hoài Thương 29/8/1993 NV-05 NV Kế MN CĐ Nghề CĐ Kế toán không 38 38 X toán Hương Du lịch Y TẾ Vũng Tàu Sen MN Phường 5: 01 chỉ tiêu Y tế
2/3 Vị trí việc Trình độ chuyên môn Điểm xét tuyển Kết quả xét tuyển làm đăng STT Họ và tên Ngày tháng Số báo Đơn vị CC Bồi Ngoại Tin học Đối tượng Điểm Tổng Không Ghi chú năm sinh danh ký dự đăng ký dưỡng ngữ ưu tiên thực điểm xét tuyển dự tuyển Trình Chuyên nghiệp vụ Điểm ưu Trúng trúng Tên trường độ ngành tiên hành tuyển tuyển tuyển 1 Tôn Ngọc Diễm 05/01/1988 NV-09 NV Y tế Trung cấp Y Y sỹ Y sỹ A2 UDCNT không 67,8 67,8 X MN tế tỉnh Bà (Anh) T CB CẤP TIỂU HỌC Phường 5 Rịa - Vũng VĂN THƯ Tàu TH Hải Nam: 01 chỉ tiêu 1 Trần Thị Luyến 17/3/1986 NV-11 NV Văn TH Hải ĐH Khoa ĐH Triết học Văn thư lưu không 89,7 89,7 X thư Nam học, Xã hội trữ và Nhân văn TPHCM TH Phước Thắng: 01 chỉ tiêu Cao đẳng Văn thư lưu Nghề Hải 1 Nguyễn Thị Giang 13/10/1985 NV-12 NV Văn TH Phước CĐ Kế toán doanh trữ - Hành không 76,5 76,5 X thư Thắng Dương nghiệp chính văn phòng TH Lưu Chí Hiếu: 01 chỉ tiêu 1 Lê Mỹ Nhật 03/02/1988 NV-14 NV Văn TH Lưu ĐH Bà Rịa - Trung Văn thư - Lưu không 54,3 54,3 X thư Chí Hiếu Vũng Tàu cấp trữ người dân NV Văn tộc thiểu số thư ĐH Kỹ Quản trị (người 2 Kha Thị Mỹ Khẩn 11/6/1993 NV-13 TH Lưu thuật Y Trung Y sỹ văn phòng Thái) 5 18 23 X Chí Hiếu dược Đà cấp và công tác KẾ TOÁN Nẵng văn thư lưu TH Lưu Chí Hiếu: 01 chỉ tiêu NV Kế TH Lưu ĐH Bà Rịa - CĐ Kế toán không 92,8 92,8 X 1 Bùi Trần Thúy Anh 14/4/1990 NV-15 toán Chí Hiếu Vũng Tàu 2 Lê Thị Duyên 13/9/1989 NV-16 NV Kế TH Lưu ĐH Bà Rịa - ĐH Kế toán không 84,8 84,8 X toán Chí Hiếu Vũng Tàu 3 Trần Thị Mai Nga 12/11/1986 NV-18 NV Kế TH Lưu ĐH Hải ĐH Kế toán không 35 35 X toán Chí Hiếu Phòng
3/3 Vị trí việc Trình độ chuyên môn Điểm xét tuyển Kết quả xét tuyển làm đăng STT Họ và tên Ngày tháng Số báo Đơn vị CC Bồi Ngoại Tin học Đối tượng Ghi chú ký dự đăng ký dưỡng ngữ ưu tiên năm sinh danh tuyển dự tuyển Trình Chuyên nghiệp vụ Điểm ưu Điểm Tổng Trúng Không độ ngành không tiên thực điểm xét tuyển Tên trường trúng hành tuyển tuyển Kế toán tài 4 Đinh Thị Mến 15/12/1990 NV-17 NV Kế TH Lưu ĐH Thương ĐH chính doanh 12 12 X toán Chí Hiếu mại nghiệp thương THƯ VIỆN - THIẾT BỊ mại TH Lưu Chí Hiếu: 01 chỉ tiêu ĐH Khoa 1 Nguyễn Thị Hương 04/8/1990 NV-20 Thư viện - TH Lưu học - Xã ĐH Thư viện - B A không 94 94 X Thiết bị Chí Chiếu Hội và Nhân Thông tin học (Anh) văn TP HCM CẤP THCS VĂN THƯ THCS Vũng Tàu: 01 chỉ tiêu 1 Đinh Thị Thùy Linh 12/9/1993 NV-22 NV Văn Trung cấp Văn thư hành không 48,7 48,7 Điểm phỏng thư Nghề Kinh tế chính không 38 38 X vấn dưới 50 THCS Kỹ thuật Trung Vũng Tàu Công Đoàn cấp điểm Bà Rịa - Điểm phỏng Vũng Tàu X vấn dưới 50 NV Văn THCS Trường Học Văn thư - thư Vũng Tàu Lưu trữ điểm 3 Nguyễn Hà My 28/5/1986 NV-23 viện Tài ĐH Kế toán chính 4 Nguyễn Thị Mỹ Duyên 07/6/1998 NV-21 NV Văn THCS ĐH Nội vụ - Trung Văn thư - Lưu không 30,3 30,3 Điểm phỏng thư Vũng Tàu Hà Nội cấp trữ X vấn dưới 50 điểm THIẾT BỊ - THÍ NGHIỆM THCS Võ Trường Toản: 01 chỉ tiêu 1 Nguyễn Thành Lê 16/5/1988 NV-24 NV Thiết THCS Võ ĐH Khoa ĐH Công nghệ Bồi dưỡng B A không 67 67 X bị - Thí Trường học Tự 9 12 nghiệm Toản sinh học NVSP nhiên TP HCM 21 Danh sách có 21 thí sinh
Search
Read the Text Version
- 1 - 3
Pages: