UBND HUYỆN VẠN NINH ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TH& THCS VẠN THẠNH NĂM HỌC: 2022-2023 ĐỀ SỐ 1 MÔN: TOÁN KHỐI LỚP 8 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) -Chọn câu đúng nhất và ghi kết quả vào tờ bài làm Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào Câu 7: Nếu tam giác ABC có MN//BC, nhận x = 2 là nghiệm? (M AB, N AC) theo định lý Talet ta có A. x2 4 0 . B. x 2 0. A. AM AN . B. AM AN . C. x 2 0 . D. x2 2 0 . MB NC AB NC C. AM AN . D. AB AN . MB AC MB NC Câu 2: Trong các bất phương trình sau, bất phương Câu 8: Cho ABC có M AB; N AC . MN // BC khi trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. 2x + 5 < 0. B. 0x – 7 >0. AM AN BM NC C. 2x + 2z < 0. D. 2x2 – 3 > 0. A. . B. . MB AC AM AN AM NC MN NC C. . D. . AB AC BC AC Câu 3: Nếu a > b thì Câu 9: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 10cm A. a + 1> b + 1. B. 2a > 3b. và 8cm, thì diện tích hình thoi bằng C. a + 2 > b + 3. D. – a > – b. A. 10 cm2. B. 20cm2. C. 25cm2. D. 40cm2. Câu 4: Tập nghiệm biểu diễn trên trục số sau là của bất Câu 10: Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần phương trình lượt là 5cm, 8cm, 7cm. Thể tích hình hộp chữ nhật đó là ///////////////////////////( A. 20cm3. B. 47cm3. C. 140cm3. D. 280cm3. -1 A. x + 1 0. B. 2x + 2 0. C. x – 5 > –6 . D. x – 6 < –7. Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình Câu11: Cho ABC đồng dạng A' B 'C ' theo tỉ số x 2 x 2 0 là đồng dạng là 3 . Nếu SABC = 36cm2 thì SA'B'C ' bằng x2 x 4 A. x ≠ 0. B. x ≠ – 2. C. x ≠ 0; x ≠ – 2. D. x ≠ 0; x ≠ 2. A. 20,25 cm2. B. 27 cm2. C. 48 cm2. D. 64 cm2. Câu 6: Số thứ nhất gấp 6 lần số thứ hai. Nếu gọi số thứ Câu 12: Cho tam giác ABC có AB 3 , AD là phân nhất là x thì số thứ hai là AC 5 A. 6x. B. x . C. 6 . D. x + 6. giác của góc BAC (DBC). Biết DC= 10cm, khi đó độ 6 x dài cạnh DB bằng A. 16cm. B. 6cm. C. 8cm D. 10cm. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 3x – 6 <0 Bài 2: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau: a. 3x – 4 = 5 b. x 7 2x – 3 Bài 3 : (1,0 điểm) Một người đi xe đạp điện từ A đến B với vân tốc 20 km/h. Lúc về, người đó đi với vận tốc 25 km/h. Biết tổng thời gian cả đi lẫn về hết 4 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB. Bài 4 : (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Đường cao AH. a. Chứng minh ABC đồng dạng với HBA. b. Biết BH= 4cm, CH= 5cm. Tính AB? c. Tia phân giác của góc B cắt AH và AC lần lượt tại E và D. Chứng minh: BA.BD = BE.BC d. Vẽ phân giác AK của tam giác HAC. Chứng minh: DK // AH …..Hết….. (Đề kiểm tra có 1 trang, giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
ĐỀ SỐ 2 I. Trắc nghiệm khách quan (3,00 điểm)Chọn câu trả lời đúng nhất và ghi kết quả chọn trên tờ làm bài Câu 1. Bất phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn A. 2 1 0. B. x2 2 0 . C. 2x 5 0 . D. 2x y 0 . x Câu 2. x = 1 là nghiệm của phương trình nào sau đây A. x 1 0 . B. 2x 0 . C. x x 2 0 . D. 2x 2 0. Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình x 1 1 1 là x 1 x x x 1 A. x 1. B. x 1. C. x 1 và x 0. D. x 0 và x 1. Câu 4. Biểu thức biểu thị quãng đường ô tô đi trong x (h) với vận tốc 70km/h là A. x 70km. B. x km. C. 70 km . D. 70xkm . 70 x Câu 5. Biết a b. Khẳng định nào sau đây là đúng A. a 10 b 10. B. a 10 b 10. C. a 10 b 10. D. a 10 b 10. Câu 6. Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình A. x 1 5 . B. x 1 2 . C. x 1 3. D. x 1 2 . Câu 7. Hình thoi có hai đường chéo bằng 4 cm và 5 cm thì có diện tích bằng A. 9cm2 . B. 10cm2 . C. 18cm2. D. 20cm2. Câu 8. Một bể cá hình hộp chữ nhật có chiều dài 8 dm, chiều rộng 6dm và chiều cao ngắn hơn chiều dài 3dm. Thể tích bể cá là : A . 144 dm3 B. 120dm3 C. 24dm3 D.240dm3 Câu 9. Cho ABC có MN// BC (MAB ; NAC) thì A. MN AM . B. MN MB . C. MN AM . D. MN MB . BC MB BC MA BC AB BC AB Câu 10. Cho ABC có D AB; E AC . DE // BC khi A. AD AE B. BD EC . C. AD EC . D. DE EC . . BC AC BD AC AB AC AD AE Câu 11. ABC có AB = 9 cm, AC = 12 cm, phân giác AD D BC . Biết BD = 6 cm thì CD bằng A. 8 cm. B. 14 cm. C. 16 cm. D.18 cm. D.28cm2. Câu 12. Cho ABC ∽DEF với tỉ số k = 3 ; biết S∆DEF là 56cm2 thì S∆ABC là 2 A. 126 cm2. B. 84 cm2. C. 42cm2. B. Tự luận : (7,00 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau: a) 3x 15 0 b) x 1 3x 2 Bài 2: (1,0 điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 2x 3 6 3 4x Bài 3: (1,0 điểm) Một xe buýt đi từ Nha Trang đến Tuy Hòa với vận tốc 60km/h. Lúc về xe đi với vận tốc 50km/h. Biết thời gian cả đi lẫn về là 4 giờ 24 phút.. Tính quãng đường Nha Trang – Tuy Hòa. Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có và đường cao AH. a) Chứng minh ABC∽HBA . b) Tính độ dài BH biết AB 9cm; BC 15cm . c) Chứng minh: AH2 BH.CH . d) Kẻ tia phân giác của ABC cắt AH tại F và AC tại E. Chứng minh AE.AF HF.EC -------------------------HẾT------------------------------- (Đề kiểm tra có 01 (một) trang. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
ĐỀ SỐ 3 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) – Mỗi câu đúng 0.25 điểm. (Trong các câu lựa chọn, hãy chọn câu đúng nhất và ghi kết quả chọn trên tờ làm bài) Câu 1: x = -1 là nghiệm của phương trình nào sau đây Câu 7: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là A. x – 1 = 0 . B. - 2x = - 2 . 6 cm và 8 cm, thì diện tích hình thoi là C. 3x – 1 = 2x . D. 3x + 1 = 2x . A. 24 cm2. B. 20cm2. C. 25cm2. D. 18cm2. Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình .Câu 8 : Cho tam giác ABC có AD là tia phân giác góc A (D BC). Biết AB = 4 cm, AC = 21 cm và x 2 2 là: DB = 8 cm. Độ dài DC bằng : x(x 2) x 2 A. x 0. B. x 0 và x - 2. A. 15 cm. B. 12 cm. C. x 0 và x 2. D. x -2. C. 42 cm. D. 20 cm. Câu 3: Cho x < y. Khẳng định nào sau đây là đúng? Câu 9: Một hình hộp chữ nhật ba kích thước lần lượt là 20cm, 15cm, 10cm thì thể tích hình hộp chữ A. - 4x < - 4y . B. 4x < 4y nhật đó là C. x +2 > y +2 D. -3x+2 < -3y +2 A. 3000 cm3. B. 45 cm3. C.4500 cm3. D. 3000 cm2. Câu 4: Bất phương trình nào sau đây là bất phương Câu 10: Nếu ABC DEF và AB 1 , trình bậc nhất một ẩn ? DE 3 A. 1 x 1 0 . B. 1 2 0 . SDEF = 90 cm2 thì SABC bằng : 4 x A. 270 cm2 . B. 30 cm2 . C. 3x2 + 1 > 0 . D. 0x – 2 < 0 . C. 10 cm2 . D. 810 cm2 . Câu 5: Cho ABC có M AB; N AC . Câu 11: Cho hình vẽ. Điều kiện nào sau MN // BC khi : đây không suy ra được DE // BC? A AM NC AM AN DB EC AD AE A. . B. . A. . B. . D E DA EA AB AC AB AC MB AC C. BM NC . D. MN NC . C. AB AC . D. AD AE B C AM AN BC AC DB EC DE AC Câu 6: Hình vẽ bên dưới biểu diễn tập nghiệm của Câu 12: Biểu thức biểu thị quãng đường Ô tô đi trong 2 giờ với vận tốc x (km/h) là: bất phương trình nào sau đây ? A. x – 2 > 0 . 02 A. 2 (km). B. 2x (km). C. 2x – 2 < 3x . x D. x (km). B. – 2x < – 4. D. 2x – 2 < x. C. 2x (km/h). 2 II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) Giải bất phương trình : 2x – 1 > 5 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. Bài 2: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau: a) 3x – 21 = 0 . b) x 7 = 2x + 3 . Bài 3: (1,0 điểm) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15 km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc 12 km/h, do đó thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 30 phút .Tính quãng đường AB. Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Vẽ đường cao AH (H BC) và tia phân giác BD của góc ABC (D AC). a. Chứng minh: ABC HBA. b. Tính AB biết BH = 4cm; CH = 5cm. c. Chứng minh : AH2 = HB.HC . d. Vẽ đường phân giác AK của tam giác HAC (K HC) . Chứng minh DK // AH.
ĐỀ SỐ 4 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,00 điểm) Trong các câu lựa chọn, hãy chọn câu đúng nhất và ghi kết quả chọn trên tờ làm bài Câu 1. Giá trị x 4 là nghiệm của phương trình: Câu 7. Một hình hộp chữ nhật có các kích thước là 15cm; 10cm và 5cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là A. x 4 10 . B. x 4 0 . A. 700cm3. B. 720cm3. C. 750cm3. D. 300cm3 C. 4x 8 0 . D. 4x 1 7 . Câu 2. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình Câu 8. Cho ABC có D AC, E BC và CD CE thì bậc nhất một ẩn ? DA EB A. 2x2 4 0 . B. 0.x 5 0 A. DE // AB B. DE // AC C. x 2 y 0 . D. 2x 1 0 C. DE // BC D. CD // EA Câu 3. Cho m < n. Phép biến đổi nào sau đây đúng? Câu 9. Hình thoi ABCD có AC = 5cm và BD = 8cm thì diện tích của hình thoi đó bằng A. m + 9 < n + 7 B. m +2 < n + 2 A. 12cm2 B. 24cm2 C. 20cm2 D. 40cm2 C. 3m + 1 < 3n – 7 D. 5n < m. /////////////////////( Câu 10. Cho ABC có M AB; N AC và MN //BC thì Câu 4. Hình vẽ sau 05 AM AN AM AN biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? A. . B. . A. x < 5 B. x > 5 D. x 5 MB AC AB AC C. x 5 AM NC MN NC C. . D. . AB AC BC AN Câu 5. Phương trình x x 4 có ĐKXĐ là : Câu 11. Cho ABC có diện tích là 24cm2 đồng dạng x2 x3 với MNP với tỉ số đồng dạng k = 1 . Diện tích của A. x 2 . B. x 3. 2 C. x 2 và x 3. D. x 2 và x 3. MNP là A. 48 cm2. B. 42 cm2 . C. 96 cm2. D. 69 cm2. Câu 6. Xe thứ hai đi chậm hơn xe thứ nhất 12km/h. Nếu Câu 12. Cho hình vẽ, biết AD là tia phân giác của góc A. gọi vận tốc xe thứ hai là x (km/h) thì vận tốc xe thứ nhất Độ dài của cạnh AC bằng B là B. 12x (km/h) A. 8 cm. B. 9cm 2 cm A. x – 12 (km/h) C. 10cm. D. 11cm. 4 cm D C. x + 12(km/h) D. 12 : x (km/h) 4 cm A ? cm C II. TỰ LUẬN Câu 13. (2,50 điểm ) 13.1. Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: x – 1 > 3. 13.2. Giải phương trình sau: a) 4x – 6 = 2; b) x 1 5 2x . Câu 14. (1,0 điểm) Một người đi xe máy điện từ A đến B với vận tốc 30km/h. Đến B người đó nghỉ 10 phút rồi quay về A với vận tốc 40 km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 2 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB. Câu 15. (3,0 điểm ) Cho ABC vuông tại A, có AB = 6 cm, AC = 8 cm. Kẻ đường cao AH, (H∈BC). a) Chứng minh: HBA ABC. b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH. c) Chứng minh rằng: AH2 = BH . CH. d) Trong ABC kẻ phân giác AD (D∈ BC). Trong ADB kẻ phân giác DE (E∈ AB); trong ADC kẻ phân giác DF (F∈ AC). Chứng minh rằng: AE . BD . CF 1 . BE CD AF
ĐỀ SỐ 5 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,00 điểm) Trong các câu lựa chọn, hãy chọn câu đúng nhất và ghi kết quả chọn trên tờ làm bài Câu 1 x = 1 là nghiệm của phương trình nào sau đây ? Câu 7 Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 6 và 8, thì diện tích hình thoi là A. x+1= 0 . B. 3x-3 = 0. C. -2x = 2. D. 5x = 6. A. 24 cm2. B. 20cm2. C. 25cm2. D. 18cm2. Câu 2 ĐKXĐ của Phương trình : x 1 2 là ? Câu 8 ABC có MN// BC (MAB ; NAC) thì 3 x4 A. MN AM . B. MN AM BC MB A. x ≠ - 4. B. x ≠ 3. BC AB C. x ≠ 3 ; x ≠ 4. D. x ≠ 4. C. MN x MB D. MN MB . BDC. ≠AB4. BC MA Câu 3 Cho a < b. Khẳng định nào sau đây đúng? Câu 9 ABC có MAB ; NAC để MN// BC thì cần có A. −5a < −5b. B. a – 2023 > b - 2003 A. AM AN . B. AM AN . C. – 3a > - 3b D.a + 2023 > b + 2003. MB AC MB NC C. AM AN . D. AM MN . AB NC AB BC Câu 4 Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình Câu 10 ABC có AD là đường phân giác biết AB bậc nhất một ẩn ? = 9cm ; BD = 6cm ; CD= 8cm thì AC bằng A. 1 x 1 0 B. 1 2 0 A. 12cm. B. 14cm. 4 x C. 15cm. D. 18cm. C.3x2 + 1 > 0 D. 0x – 2 < 0 Câu 5 Số học sinh giỏi bằng 20% số học sinh cả lớp. Số Câu 11 Nếu ABC DEF có AB 3 học sinh cả lớp là x. Số học sinh giỏi là: DE 4 A. x B. 1 .x và SDEF = 80 cm2 thì: 2 A. SABC = 45cm2 B. SABC = 60cm2 C. 1 .x D. 20x C. SABC = 10D0.cm2 . D. SABC = 320cm2 5 Câu 6 Hình vẽ sau biểu biễn tập nghiệm của bất phương Câu 12 Một hộp quà hình hộp chữ nhật có các kích thước là 6cm ; 8cm ; 12cm. Vậy thể tíchcủa trình nào )////////////////// hình hộp chữ nhật là 01 A. 2x – 6 0 B. 2x - 2 < 0 A. 192 cm3. B. 576 cm3. C. -2x +2 > 0 D. 2x – 3 0 C. 336 cm3. D. 288 cm3. B.TỰ LUẬN : (7,00 điểm) Bài 1. (2,5 điểm) Giải phương trình và bất phương trình sau(2,5 điểm) a) 3x - 24 = - 3 b) 2x 1 5x 4 c) x 7 = 2x + 3 34 Bài 2. (1 điểm) ( Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình): Một mảnh vườn trồng hoa hình chữ nhật có chu vi 82m, chiều dài hơn chiều rộng 11m. Tính diện tích mảnh vườn? Bài 3. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH. a.Chứng minh ABC HBA. b.Biết AB = 6cm, AC = 8cm. Tính AH. c.Lấy điểm M thuộc HC sao cho BH = HM và vẽ CN vuông góc với AM(N thuộc đường thẳng AM). Chứng minh rằng AB.NC = AC.MN. d.Tính diện tích tam giác MNC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
ĐỀ SỐ 6 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,00 điểm) Trong các câu lựa chọn, hãy chọn câu đúng nhất và ghi kết quả chọn trên tờ làm bài Câu 1: x 1 là nghiệm của phương trình Câu 7: Cho ABC có MN // BC (MAB; NAC). Tỉ số sai là A. x – 1 = 0 . B. 2x 2 . C. 3x 1 2x . D. 3x + 1 = 2x . A. AM MN . B. AN MN . MB BC AC BC C. MB NC . D. AM AN . AB AC MB NC Câu 2: Phương trình bậc nhất một ẩn là Câu 8: cho ABC có EAB; F AC. Để EF // BC thì cần có tỉ số A. 5 2 0 . B. x2 3 0 . x AE AF B. AE AF . A. . EB AC C. 2x 5 0 . D. 2x 5y 0 . AB FC C. AE AF D. EB FC . . AB AC AB EF Câu 3: Cho bất phương trình 6x 12 0 phép biến đổi Câu 9: Hình thang có tổng hai đáy là 10 cm và đường cao là 3 cm thì diện tích hình thang bằng đúng là A. 6x < 12 . B. 6x 12 . A. 15cm. B. 30cm2. C. 6x > 12. D. 6x 12. C. 15cm2 D. 30cm3. Câu 4: Hình vẽ biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình Câu 10: Một hình hộp chữ nhật có độ dài hai cạnh 6cm, 8cm và chiều cao 5cm thì thể tích hình hộp chữ ]-3 0 nhật bằng ///////////// A. 240 cm. B. 240 cm3. A. x < 3. B. x ≤ 3. C. 120cm3. D. 120cm2. C. x > 3. D. x ≥ 3. Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình Câu 11: Cho ABC ∽ DEF với tỉ số k = 3 , biết 2 x x 4 1 là x2 x3 2 S∆DEF là 36 cm2 thì S∆ABC là: A. 81cm2. B. 54cm2. C. 24cm2. D.16cm2. A. x 2 . B. x 3. C. x 2 và x 3 . D. x 2 và x 3. Câu 6: Số a gấp 5 lần số b. Nếu gọi số a là x thì số b là: Câu 12: ABC có AD là đường phân giác biết AB = 9cm ; BD = 6cm ; CD= 8cm thì AC bằng A. x + 5 B. x - 5 C. 5x D. x : 5 A. 15cm. B. 14cm C. 12cm. D. 18cm. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm ) Bài 1: (1,0 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : 3x 2 2x 3 Bài 2: (1,5 điểm ) Giải các phương trình sau: a. 3x – 12 = 0 b. 2x 1 4 3x Bài 3: (1,0 điểm) Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Đến B người đó nghỉ 15 phút rồi quay về A với vận tốc 40km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 2 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB. Bài 4: ( 3,5 điểm ) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Đường cao AH, BD là phân giác của góc ABC. a. Chứng minh HBA đồng dạng ABC. b. Tính AB biết BH = 4cm; CH = 5cm. c. Chứng minh AH2 = HB.HC d. Vẽ phân giác AK của tam giác HAC. Chứng minh DK // AH
Search
Read the Text Version
- 1 - 6
Pages: