SƠ ĐỒ TƯ DUY ĐIỆN TỬ Vật lí 11
Biểu thức : Lực đẩy hay lực hút g điểm đặt trong chân Định luật phương trùng với đườ Culông 2 điện tích điểm đó, có thuận với tích độ lớn c Ltgtựríioccữhnđatgưồđhnơiđaểgniimệgđtníitnđệámhặnctôi tích và tỉ lệ nghịch với b khoảng cách giữa §1 : Điện tích, điện luật Culông Định luật §2 : Thuyết Điện bảo toàn electron, định điệ điện tích luật bảo toàn trườ điện tích §3 : Điện trường và cường độ điện trường, đường sức điện Nguyên lý chồng Đườđnigệnsứ chất điện trường :
giữa hai tích Điệcnủda utụng Tụ điện là hệ thống vgớồimnh2avuậbt ởdiẫđniệđnặtmgôầin n không có nhau và ngăn cách ờng thẳng nối Khái niệm ó độ lớn tỉ lệ của hai điện Hiệu điện bình phương thế a chúng §6 : Tụ điện tích, §5 : Điện Điện thế ện thế, hiệu ờng điện thế §4 : Công của lực điện ứ c Là đường mà tiếp tuyến của nó tại mỗi điểm là giá của vectơ cường độ điện trường tổng hợp tại điểm đó Đặc điểm: - Không cắt nhau - Có hướng, đi ra từ cực dương và kết thúc ở cực âm - Điện trường tĩnh : là đường cong khép kín - Điện trường mạnh thì điện trường càng dày và ngược lại
Đặc trưng cho khả Dòng điện: dòng năng thực hiện công Cường độ dòng đi Suất điện động Cường độ dòng điện mạnh yếu của dò của nguồn điện Cường độ dòng điện không đổi Hiệu suất Dòng điện không đổi của nguồn điện Nguồn điện Điện năng tiêu thụ Công của đoạn mạch Công suất điện Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI Định luật Jun - Len xơ
chuyển động có hướng của các điện tích. Trường hợp mạch iện: đại lượng đặc trưng cho tác dụng chứa nguồn điện òng điện. E, r Định luật ôm E, r Định luật ôm Bộ gồm n nguồn nối tiếp Ghép nguồn Bộ gồm m bộ thành bộ E, r E, r E, r (n nguồn nối tiếp) Bộ gồm m song song E, r E, r E, r nguồn song song E, r ... ... E, r E, r E, r E, r
-> khi bị iCohnhạấhttótảkahi tíđhkiìệhcnôh:nấegtledkchẫtírnoxnđu,ấiệitonhniện các eleLcàtrdoònntgựcdhouyvểàniodnờitrcoónhgưđớinệgn ctrủưaờncágc Quá trình dẫn điện tự Cácdẫqnuáđtiệrìnnh ngđiệ ntrong chấDò lực -> có thể tự duy trì sự dẫn điện, không Quá trình dẫn điện t khí Dòng đ cần duy trì tác nhân không lực -> sử dụng tác nhân ion hóa không khí trong Tia lửa điện Hồ quang điện từ bên ngoài để tạo ra hạt tải điện môi tr Đthịnứhnlhuấậtt Faraday Luyện nhôm Ứng dụng hấ t điệ n phân Mạ điện Hóa chất Định luật Faraday òng điệ n trong c Định luật Faraday D thứ hai Là n tiêu biể m: khối lượng chất giải phóng ở điện cực Hiện tượng cực dương tan (gam) A: khối lượng mol nguyên tử Hạt tải điện là các ion n: hóa trị I: cường độ dòng điện (A) Là dòng chuyển dời t: thời gian điện phân (s) có hướng của các ion F: hằng số Faraday (F = 96500 C.mol-1) trong điện trường k gọi là đương lượng điện hoá q là điện lượng chạy qua bình điện phân (C)
=> Hạt tải cđaiệon=>làkicmácloeạlei cdtẫronnđtiựệndotốt eleLàctdroònntgựcdhouydểưnớidtờáiccdóụhnưgớncủgacủđaiệcnátcrường mật độ Điện trở suất của KL tăng khi nhiệt độ tăng: Điện trở của knihmiệltođạội _ phụ thuộc vào 0 Khi nhiệt độ gần 0 K => điện trở của kim loại rất nhỏ điện Dòng điệ n trong kim loạ i Hiện tượng Khi ( là nhiệt độ giới hạn ) =>vật liệu siêu dẫn ( Al, Hg, ....) có các Dòng điệ n tro nhiệt điện trở suất đột ngột giảm đến bằng 0 rường điện , : nhiệt độ 2 mối hàn : hệ số nhiệt điện động ngchấ t bá elecLàtrodnòntựgdcohuvyàểđlnỗiệdtnrờốtirncưgóờndhgưướớintgáccủdaụcnágccủa n dẫ n Phân loại Bán dẫn loại n (âm) nhóm vật liệu Bán dẫn loại p ểu là: Ge, Si (dương) Chất bán dẫn và tính chất Ứng dụng Điôt bán dẫn Hạt tải điện là electron và Điện trở suất phụ thuộc lỗ trống Tranzito mạnh vào nhiệt độ và tạp chất
vẽ đặc tín duymnộhtấđt st tại khác tên bụi tanyắmphbảài n qua htiưếớpntguđyếưnờn- g cùng tên hút nhau TỪ sức từ đẩy nhau Tương tác -> vào Nam QUẶNG SẮT <- ra Bắc mỗi điểm bụi bụi chiều đường cong khép kín/vô tính chất NAM CHÂM hạn ở 2 đầu ĐƯỜNG LỰC SỨC TỪ đst dày <- mạnh từ trường đst yếu <- yếu TỪ TRƯỜNG lực từ định nghĩa nam dòng điện TỪ châm/dòng TRƯỜNG điện khác hướng của TỪ TR trong nó từ trường nam châm thử {nam châm - nam châm nam châm - dòng điện TỪ TÍNH tương tác từ {nam châm có từ tính & dòng điện ĐỊNH NGHĨA điện tích chuyển động tác dụng trong từ trường lực từ đâm xuyên vào lòng bàn tay : LỰC LORENXO LỰC đầu ngón tay <- cổ tay : LORENXO ngón cái choãi ra 90 độ <- q>0 quy tắc BIỂU bàn tay trái THỨC chiều ngược lại <- q<0
nh như nhau đường đường thẳng // điểmpđhặưtơ: đcnihtgtểạrm:iưitềiđkờếuhipnểả:mtgotursyktùáếạhntnảivogđớsiiháểđưtmsớt nkghảcủoasátừt mọi điểm sức từ cách đều nhau Ừ TRƯỜNG T: tesla ĐỀU C TỪ BIỂU THỨC ĐƠN VỊ CẢM ỨNG TỪ CÔNG THỨC TỔNG QUÁT : đâm xuyên vào lòng bàn tay RƯỜNG XÁC ĐỊNH CHIỀU quy tắc bàn CỦA LỰC TỪ: tay trái I : chiều cổ tay -> đầu ngón tay : ngón cái choãi ra 90 độ DÂY DẪN biểu thức: THẲNG DÀI điểm đặt: tại M TỪ TRƯỜNG CỦA phương tiếp tuyến với đst DÒNG ĐIỆN CHẠY TRONG CÁC LOẠI chiều: hướng vuông góc với bán DÂY DẪN CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT theo chiều đst kính nối điểm khảo DÂY DẪN HÌNH sát - tâm DẠNG TRÒN biểu thức: NGUYÊN LÍ ỐNG DÂY DẪN điểm đặt: tâm O CHỒNG CHẤT HÌNH TRỤ biểu thức: phương: trùng với ĐIỆN TỪ đst/vuông góc mp điểm đặt: tại M chửa dòng điện chiều: nắm bàn tay phải/vào Nam ra Bắc phương: // với trục của ống dây chiều: tắm bàn tay phải
Từ thông qua khung dây có diện Từ thông tích S đặt trong từ trường đều. Công thức: Φ = N.B.S.cosα Từ thông riêng qua Cảm ống dây mang dòng điện: điện Φ = L. i Suất điện động tự cảm: Tự cảm Năng lượng từ trường của ống dây: Độ tự cảm: Phụ thuộc vào kích thước, cấu tạo ống dây Đơn vị: Henry (H) Công thức:
Suất điện động Sinh ra dòng điện cảm cảm ứng ứng khi từ thông qua mạch kín biến thiên m ứng Biểu thức: n từ Dòng điện Đơn vị: V hoặc Wb/s. cảm ứng Định luật Fa-ra-day Trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng khi từ thông qua mạch biến thiên Có chiều sao cho từ trường cảm ứng sinh ra chống lại sự biến thiên của từ thông qua mạch Các bước xác định chiều dòng điện cảm ứng:
Là hiện tượng lệch phương của các tia sáng giữa hai môi trường tro Khúc xạ Đ ánh sáng Khúc Khúc xạ Tính thuậ ánh sáng sự truyề Phản xạ Đ toàn phần p Ứng
g khi truyền xiên góc qua mặt phân cách tuyệt đối: ong suốt khác nhau. Chiết suất Chiết suất của Chiết suất tỉ đối: môi trường Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và Định luật nằm bên kia pháp tuyến so với tia tới c xạ ánh sáng Tỉ số: ận nghịch của ền ánh sáng Điều kiện xảy ra Truyền tín hiệu trong thông tin phản xạ toàn phần Nội soi trong Y học g dụng: Cáp quang
Khối trong suốt đồng chất CHƯƠNG VI Cạnh Đáy Các phần tử Cấu tạo Góc c2hmiCếhtặiqtếubtaêsnnugấMitAiá1A2nL=D=yă=nq=nnxugrạ(..an1krr+tní12o-rn1gà2h)Đnp.phặpAhổchảầtnnrưCnág c công thức Lăng Côn kính g dụng MẮT và CÁC DỤ CỤ QUA QcuóTahtniấêsuuáktcívựnậchtỡnhvộhàiỏitcụm Công dụng Kính lúp Các Cấu tạo dụng cụ hiển vi quang Số bội giác Công dụng Kính Kính thiên văn Số bộ i giác : tiê: utiêcựu của tạo cự c cTóhQtấiuêuuakcnínựhshcấáỡhutvộkvàicíitậónụmtthirmêhấuộtvicàntựVụihccậỡmỏt kính Cấu tạo T kính Số bội giác Công dụng Cấu VTậht kị íkníhnh c Quan Thị sámt cắátcrvấậttxcaách
II Thấu kính Thấu kínrõVõnhgmmắVạtậct(tmroGànnóggcklthưrtoớôh(Cảiịnn)cg-gpCvnhậvh)tâìnlnớlnyrOOĐõhcCCeủơcvcủonanahmnkgữmăíắOnắnutbắgnChìthsncpuạhxấhnattâhhnươkờnìng mắt Võng mạc ính Cấu tạo ch nhìn Điều kiện Cận Mắ t Các tật của mắt ViLễonạtnhtịhvịà Đeo kính hội tụ ỤNG Khối chất trongTshuấốutkính hội tụ ANG Khái niệm 2 loại Thấu kính phân kì Thấ u 2 mặt cong hoặc 1 mặt cong 1 mặt phẳng kínhaccTóủvhậtấaiutTcêtkuóhkhííịcấtnnkựiuhhêícnukhỡhíộcnhiựàhtụnchỡgộcvihàtụiụccmm Khảo sát thấu kính Quang tâm O Tiêu điểm vật Số phóng đại Công thức thấu kính Tiêu điểm Tiêu điểm ảnh Tiêu cự Tiêu diện vật Tiêu diện f > 0 : TKHT Tiêu diện ảnh f < 0 : TKPK d' > 0 : ảnh thật > F' Tiêu điểm d' < 0 : ảnh ảo d > 0 : vật thật Quang tâm >O Tiêu cự k > 0 : ảnh và vật cùng chiều Độ tụ : ( dp ) Tiêu diện k < 0 : ảnh và vật là ngược chiều
Search
Read the Text Version
- 1 - 15
Pages: