ÔN TẬP TV131 NỘI DUNG ÔN TẬP MỤC TIÊU Nắm vững các khái niệm, nguyên lý của cơ sở dữ liệu; các hệ cơ sở dữ liệu và vai trò CSDL trong hệ thống TT –TV các tổ chức thông tin, thư viện Vận dụng được các lý thuyết về dữ liệu, thông tin, xử lý dữ liệu, phát hiện dữ liệu và đặc điểm quản lý thông tin vào cơ quan thông tin thư viện Có khả năng khai thác, sử dụng một số phần mềm tạo lập dữ liệu để tạo lập và quản lý các loại hình tài liệu. Trên cơ sở nắm bắt được các nguyên lý thiết kế cơ sở dữ liệu phục vụ cho việc xây dựng phần mềm phục vụ cho công tác quản lý thư viện Vận dụng được một số phần mềm ứng dụng như zotero, endnotes.. tạo CSDL trích dẫn. Khai thác các CSDL điện tử Nhận thức được tầm quan trọng của quản lý và trách nhiệm của người quản lý dữ liệu, thông tin trong thư viện và các cơ quan thông tin Ý thức trách nhiệm trong việc nhận nhiệm vụ quản lý CSDL cơ quan TT-TT doanh nghiêp, thư viện.
BÀI TẬP CÂU HỎI MẪU Theo bạn, Hệ quản trị CSDL thực hiện trường hợp câu 37 nhằm: a Đảm bảo hạn chế việc dư thừa dữ liệu không cần thiết. b. Đảm bảo dữ liệu đồng bộ và hạn chế thiếu sót thông tin mô tả ấn phẩm c. Đảm bảo ràng buộc vẹn DL trong mô tả cấu trúc dữ liệu d. Tất cả đều đúng Theo bạn, một trong những lý do tại sao ở các cơ quan tổ chức TT-TV kể cả cơ quan khác, vai trò người tạo lập và QL CSDL lại được coi là tối cần thiết? a Là người tạo ra dữ liệu, quản lý tốt sự vận hành của phần mềm b. Là người theo dõi, giám sát và bảo vệ tài sản cơ quan tổ chức TT c. Dữ liệu là tài sản của tổ chức, là huyết mạch lưu thông các thông tin bên trong lẫn bên ngoài d. Là người nắm nhiều thông tin, bí mật cơ quan TC-TT, họ phải luôn theo dõi, khắc phục xự cố, quản lý kể cả quy trình. Thiếu vằng họ, cơ quan không thể duy trì được hệ thống tự động hóa. Phát biểu nào sau đây không hợp lý về hệ quản trị cơ sở dữ liệu? a. Là phần mềm hay hệ thống được thiết kế để quản trị một cơ sở dữ liệu. b. Chương trình thuộc loại này hỗ trợ khả năng lưu trữ, sửa chữa, xóa và tìm kiếm thông tin trong một cơ sở dữ liệu (CSDL). c. Có rất nhiều loại hệ quản trị CSDL khác nhau: từ phần mềm nhỏ chạy trên máy tính cá nhân cho đến những hệ quản trị phức tạp chạy trên một hoặc nhiều siêu máy tính. d. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu luôn là phần mềm đóng gói sẳn, không có sản phẩm nguồn mở. RDBMS là viết tắt của thuật ngữ nào: a. Relation database management system b. Relational database management system c. Relational data management system d. Tất cả đều sai Tiêu chí dựa vào nội dung cho việc đánh giá tạo ra cơ sở dữ liệu, tiêu chí nào đầy đủ nhất? a. Phạm vi nội dung của dữ liệu và khả năng truy cập nội dung b. Nội dung dữ liệu, những căn cứ giúp tăng khả năng ước tính phạm vi nội dung, liên tục, tính hiện hành c. Thoả mản được nhu cầu thư viện d. Cả a và c
Có nhiều phương diện khác nhau để xếp loại CSDL. Pương diện nào sao đây không hợp lý? a. Theo phương diện văn bản lưu trữ: Các CSDL có thể là các website trực tuyến b. Theo phương diện cung cấp, CSDL dùng trong quảng bá, hay miễn phí, hay có mã nguồn mở. c. Theo phương diện giới hạn địa lý, CSDL có thể thuộc tổ chức, quốc gia, vùng d. Theo phương diện quy mô dữ liệu lớn hay nhỏ Trong các loại phần mềm tạo lập cơ sở dữ liệu dưới đây, PM nào là PM CSDL mã nguồn mỡ a. Endnote 9.0 b. SQL Server c. MySQL d. DB2 Bản chất của một CSDL là gì? a. Nhất quán và ràng buột vẹn b. Đảm bảo tìm kiếm nhanh c. Dữ liệu được chuẩn hóa d. An thông tin Các thành phần cơ bản của 1 CSDL gồm a. Table và View b. Trường DL và dòng DL c. Khoá chính, khoá ngoại và chỉ mục d. Tất cả đều sai Tại sao CSDL phải cần được chỉ mục a. Dễ dàng tổ chức b. Dễ dàng sắp xếp và tìm kiếm c. Phân loại theo chủ đề d. Phân loại theo nội dung Vai trò người dùng nào sau đây thường thấy ở một CSDL a. Người tạo lập CSDL, quản trị và phát triển ứng dụng b. Quản tri CSDL và chỉ mục dữ liệu c. Lập chỉ mục và sao lưu dữ liệu d. Quản trị CSDL và bảo mật dữ liệu Trong hệ thống CSDL quan hệ, một field trong một Table tượng trưng cho một a. Thuộc tính mô tả đối tượng dữ liệu b. Loại dữ liệu cần mô tả c. Dòng dữ liệu d. Tất cả đều sai
Một tập tin bao gồm nhiều mẫu tin, mỗi mẫu tin chứa thông tin về một thực thể. (một quyển sách cụ thể, một bài báo tạp chí cụ thể...). Trong các hệ thống CSDL quan hệ, một hàng trong một bảng tượng trưng cho một…… a. Trường DL b. Tên loại DL c. Mẫu tin DL d. Thuộc tính DL Trong các hệ thống CSDL quan hệ, một tập tin được thể hiện là gì? a. Bảng DL(Table) b. Trường DL c. Dòng DL d. Mẫu tin DL Để định vị các phần con thông tin trong phạm vi một trường, các trường có thể được chia thành các trường gì a. Trường cha b. Trường INDEX c. Trường con d. Trường liên kết Khi tạo 1 Table DL, khoá chính phải là thuộc tính khoá a. Unique b. Auto increment number c. Not null và Unique d. Not Null và foreign Tại sao csdl Excel không được dùng phổ biến cho việc tạo lập CSDL thư viện a. CSDL nhỏ b. CSDL kém bảo mật c. Thiếu tính chia sẽ d. Tất cả đều đúng Theo quan điểm của phân tích hệ thống thì a. Phân tích hệ thống là những cách thức của sự xem xét tình huống thực tế và thiết lập ra các giải pháp thực tiễn. b. Có vai trò rất quan trọng trong việc thiết kế cơ sở dữ liệu c. Phân tích hệ thống tốt sẽ giảm bớt được dư thừa dữ liệu khi tạo lập DL d. Tất cả đều đúng Trong chất lượng và tính hữu dụng của CSDL, yếu tố nào ảnh hưởng đến tính hữu dụng của CSDL: a. Nội dung và khả năng truy xuất. b. Nội dung và bảo mật c. Tính liên tục cập nhật
d. b và c đều đúng Đối với các điểm truy cập, khi số lượng điểm truy cập tăng lên thì: a. Tài liệu hay đối tượng sẽ tăng khả năng được truy xuất b. Tài liệu được tìm kiếm nhiều hơn c. Tài liệu được cập nhât liên tục d. a và b đều đúng Trong các tên loại dưới đây, tên nào không phải là phần mềm tạo lập cơ sở dữ liệu? a. Zotero b. Endnodes c. Wordpad Manager d. Foxpro Việc định từ khóa có tác dụng gì đối với CSDL thư viện a. Giúp tăng cường việc sắp xếp dữ liệu b. Giúp hệ thống tra cứu được dễ dàng hơn cho bạn đọc c. Tăng cường tiện ích cho hệ thống khi thống kê d. Tăng cường điểm truy cập thông tin cơ sở dữ liệu Tại sao không những xem xét các đặc điểm kỹ thuật của phần mềm mà còn các nhu cầu người dùng (tổ chức/dịch vụ, độc giả, và cán bộ IT) trong việc lựa chọn phần mềm CSDL? a. Vì đặc điểm người dùng và thói quen sử dụng ảnh hưởng đến mục đích lựa chọn PM CSDL b. Vì đối tượng sử dụng sẽ quyết định 90% đến hiệu quả sử dụng các sản phẩm dịch vụ từ PM CSDL này c. Vì đặc điểm người dùng và thói quen lựa chọn CSDL ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ. d. Cả a và b đều đùng Tại sao phải thu hồi sách trước khi kiểm kê lại kho? a. Đảm bảo số lượng sách ra vào kho phải khớp với sách cho mượn b. Đảm bảo thư viện quản lý chặt chẻ hơn c. Đảm bảo ràng buộc số liệu kết quả kiểm kê tồn kho thực tế trên CSDL và trên kệ d. d. Đảm bảo không bị mất sách Cho hình như sau:
Anh Chị tìm 1 điểm bất hợp lý khi thiết kế CSDL? a. Kiểu dữ liệu Date/time không thể áp dụng cho trường giới tính b Kiểu dữ liệu Currentcy không thể áp dụng cho trường namsinh c. Kiểu dữ liệu AutoNumber không thể áp dụng cho trường Masv d. Tất cả đều đúng Trong phần quản lý hồ sơ, lịch sử giao dịch bạn đọc, Anh Chị vui lòng nếu điểm khác biết giữa quản lý bạn đọc trong thư viện đại chúng, thư viện trường học và thư viện trường đại học. a. Thư viện trường học Số thẻ đọc là số học sinh, tùy vào cách quản lý có thể mỗi năm mỗi đôi thẻ nên hồ sơ đóng gói trong năm học; còn thư viện đại học số thẻ là mã số sinh viên được lưu giữ suốt quá trình học tập tại trường 4- 8 năm. b. Thư viện đại chúng số thẻ làm riêng và sử dụng cho đến hết vòng đời, có thể đáo hạn theo quy định TV. Trong khi thư viện trường học số thẻ giữ sách năm nay lớp này nhưng năm sau lớp khác. Việc lưu hồ sơ mượn trả yêu cầu ràng buột rất cao hơn so với TV đại chúng. c. Một câu trả lời khác d. d. Tất cả đều đúng Cho mô hình quan hệ sau
anh thiết lập quan hệ trên 2 Table Lop và SV như trên, Theo bạn quan hệ trên là: a One-to-Many. b. One-to-One c Mô hình trên sai vì không quan hệ được malop không quan hệ được ma_lop. d. Tất cả đều sai Theo bạn, khi mới mua sách về, lúc nhập biên mục mới 1 tên sách(Nhan đề) trong CSDL thư viện, để tránh việc dư thừa dữ liệu, CB thường làm gì: a Kiểm tra thông tin số ĐKCB đã tạo chưa b. Xem biểu ghi thư mục đã có ở trên kệ xếp giá chưa c. Tra trùng tên sách trong kho xem biểu ghi thư mục đã có trong CSDL d. Tất cả đều đúng
Search
Read the Text Version
- 1 - 7
Pages: