Important Announcement
PubHTML5 Scheduled Server Maintenance on (GMT) Sunday, June 26th, 2:00 am - 8:00 am.
PubHTML5 site will be inoperative during the times indicated!

Home Explore TV124 ĐỊNH TIÊU ĐỀ CHỦ ĐỀ. CÔ Mai-đã chuyển đổi

TV124 ĐỊNH TIÊU ĐỀ CHỦ ĐỀ. CÔ Mai-đã chuyển đổi

Published by tuan69t, 2021-07-22 05:45:18

Description: TV124 ĐỊNH TIÊU ĐỀ CHỦ ĐỀ. CÔ Mai-đã chuyển đổi

Search

Read the Text Version

D. Số lượng thuật ngữ được chọn 10/ Nhân tố nào không tác động lên tính nhất quán của từ khoá A. Công cụ hỗ trợ cho người biên mục B. Độ dài của tài liệu được biên mục C. Loại tài liệu được xử lý D. Số lượng thuật ngữ được chọn 15/ Nhận đinh nào sau đây CHƯA chính xác về Từ điển từ chuẩn A. Đưa ra định nghĩa của thuật ngữ và giới thiệu các thuật ngữ khác và đưa ra thêm các hướng dẫn B. Cho biết những khái niệm thuộc hay không thuộc một lĩnh vực nào đó C. Liệt kê các từ đồng nghĩa và đồng âm khác nghĩa D. Thể hiện các mối quan hệ liên đới, thứ bậc, tương đương 86/ Nhược điểm của ngôn ngữ tự nhiên A. Từ đồng nghĩa và từ đồng âm B. Từ đa nghĩa C. Từ tối nghĩa D. Từ đồng nghĩa, từ đồng âm và từ đa nghĩa 51/ Ngôn ngữ tự nhiên là A. Ngôn ngữ được kiểm soát B. Ngôn ngữ tập hợp các từ được sử dụng hàng ngày C. Ngôn ngữ tập hợp các từ được sử dụng trong tài liệu D. Từ khóa tự do 88/ Nguyên tắc cú pháp áp dụng cho loại đề tài nào A. Đề tài đơn

B. Đề tài phức và đề tài kép C. Đề tài tên riêng D. Đề tài địa danh 16/ Quan hệ tương đương là A. Một khái niệm được diễn đạt bằng các từ khác nhau B. Một khái niệm được diễn đạt bằng đề tài có đề tài khác mang nghĩa rộng hơn hoặc hẹp hơn C. Một khái niệm được diễn đạt bằng mối quan hệ giữa ngành với đối tượng nghiên cứu D. Một khái niệm được diễn đạt bằng mối quan hệ giữa lĩnh vực và người làm trong lĩnh vực đó 18/ Quan hệ thứ bậc thể hiện bằng A. Một khái niệm được diễn đạt bằng các từ khác nhau B. Một khái niệm được diễn đạt bằng đề tài có đề tài khác mang nghĩa rộng hơn hoặc hẹp hơn C. Một khái niệm được diễn đạt bằng mối quan hệ giữa ngành với đối tượng nghiên cứu D. Một khái niệm được diễn đạt bằng mối quan hệ giữa lĩnh vực và người làm trong lĩnh vực đó 72/ Quyển từ điển Việt - Anh phải có ít nhất A. 1 tiêu đề đề mục B. 2 tiêu đề đề mục C. 3 tiêu đề đề mục D. 4 tiêu đề đề mục 5/ Quá trình phân tích chủ đề gồm mấy bước chính A. 2 bước

B. 3 bước C. 4 bước D. 5 bước 46/ “Qui định thống nhất cách sử dụng hệ thống ngôn ngữ chủ đề” là nội dung của A. Nguyên tắc ổn định B. Nguyên tắc định danh C. Nguyên tắc chính sách định chỉ mục cho chủ đề D. Nguyên tắc người sử dụng 31/ Loại tài liệu nào sau đây sẽ có một tiêu đề chủ đề A. Từ điển chuyên ngành song ngữ B. Từ điển chuyên ngành song ngữ tham chiếu C. Từ điển song ngữ tham chiếu D. Từ điển đa ngữ (có hơn 3 ngôn ngữ) 35/ Loại tài liệu nào sau đây sẽ có nhiều hơn 1 tiêu đề chủ đề A. Từ điển chuyên ngành song ngữ B. Từ điển chuyên ngành đa ngữ (nhiều hơn 2 ngôn ngữ) C. Từ điển song ngữ D. Từ điển đa ngữ 90/ Loại nào sau đây không phải là tự khóa có kiểm soát A. Bảng tra từ B. Danh sách các tiêu đề đề mục C. Danh sách các từ đồng nghĩa D. Danh sách thuật ngữ

97/ Loại tài liệu nào thường không định tiêu đề chính theo chủ đề A. Tác phẩm văn học B. Tác phẩm là các báo cáo khoa học C. Tác phẩm là kỷ yếu của các hội nghị hội thảo D. Giáo trình của các trường đại học 55/ “Lựa chọn thuật ngữ từ chính văn tài liệu làm tiêu đề” là nội dung của A. Nguyên tắc ổn định B. Nguyên tắc định danh C. Nguyên tắc bảo toàn văn phong D. Nguyên tắc người sử dụng 33/ Lập nhiều chủ đề cho một tác phẩm khi A. Tác phẩm nói về nhiều vấn đề khác nhau của cùng một đề tài B. Tiểu sử cá nhân và tự truyện C. Tác phẩm là từ điển đa ngữ (có hơn 3 ngôn ngữ) D. Tác phẩm là từ điển chuyên ngành 17/ Lợi ích nào sau đây không là lợi ích của từ khóa có kiểm soát A. Giảm thiểu kết quả tìm sai ngẫu nhiên B. Số thuật ngữ có thể dùng để tra cứu tài liệu gia tăng C. Sự nhất quán và đồng nhất được thực hiện dễ dàng D. Tăng kết quả tìm thấy ngẫu nhiên 13/ “Xây dựng các điểm truy cập theo chủ đề nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho người dùng” là nội dung của A. Nguyên tắc ổn định B. Nguyên tắc định danh

C. Nguyên tắc bảo toàn văn phong D. Nguyên tắc người sử dụng 19/ Xét về tính chất, từ (cụm từ) nào trong các từ sau không được chọn làm từ khoá A. Chim sẻ B. Chim vàng anh C. Loài chim D. Danh sách 24/ Xét về mặt CÚ PHÁP tiêu đề “Trẻ em và máy tính” được xếp vào loại A. Tiêu đề kép B. Tiêu đề đơn C. Tiêu đề đảo D. Tiêu đề phức 28/ Xét về mặt NGÔN NGỮ tiêu đề “Trẻ em và máy tính” được xếp vào loại A. Danh từ hay cụm từ có giá trị như danh từ B. Cụm từ đảo C. Ngôn ngữ tự nhiên D. Tiêu đề phức 48/ Xét về tính chất, từ (cụm từ) nào trong các từ sau sẽ được dùng làm từ khoá A. Giáo trình B. Toán cao cấp C. Bài tập D. Toán 63/ Xét về mặt CÚ PHÁP tiêu đề “quyền hành của thủ tướng” được xếp vào loại A. Tiêu đề kép

B. Tiêu đề đơn C. Tiêu đề đảo D. Tiêu đề phức 64/ Xét về mặt CÚ PHÁP tiêu đề “Hỗ trợ của chính phủ và thanh niên” được xếp vào loại A. Tiêu đề kép B. Tiêu đề đơn C. Tiêu đề đảo D. Tiêu đề phức 65/ Xét về mặt NGÔN NGỮ tiêu đề “Nghệ thuật – Việt Nam – Thế kỷ 20” được xếp vào loại A. Danh từ hay cụm từ có giá trị như danh từ B. Cụm từ đảo C. Ngôn ngữ tự nhiên D. Tiêu đề phức 95/ Xét về mặt NGÔN NGỮ tiêu đề “Quyền hành của thủ tướng” được xếp vào loại A. Danh từ hay cụm từ có giá trị như danh từ B. Cụm từ đảo C. Ngôn ngữ tự nhiên D. Tiêu đề phức 96/ Xét về mặt CÚ PHÁP tiêu đề “Nghệ thuật – Việt Nam – Thế kỷ 20” được xếp vào loại A. Tiêu đề kép B. Tiêu đề có bổ ngữ

C. Tiêu đề đảo D. Tiêu đề phức 100/ Xét về mặt NGÔN NGỮ tiêu đề “Hỗ trợ của chính phủ đối với thanh niên” được xếp vào loại A. Danh từ hay cụm từ có giá trị như danh từ B. Cụm từ đảo C. Ngôn ngữ tự nhiên D. Tiêu đề phức 66/ Không lập nhiều chủ đề cho một tác phẩm khi A. Tác phẩm nói về nhiều vấn đề khác nhau của cùng một đề tài B. Tiểu sử cá nhân và tự truyện C. Tác phẩm nói về mối liên hệ giữa hai các thể (đặc biệt về chính trị) D. Tác phẩm là tài liệu song ngữ tham chiếu 94/ Không lập tiêu đề phụ thời gian cho tài liệu khi A. Nội dung tài liệu thể hiện thời kỳ cụ thể của vấn đề nghiên cứu B. Nội dung tài liệu thể hiện khoảng thời gian được đề cập thường xuyên trong tài liệu C. Nội dung tài liệu đề cập một sự kiện gắn với mốc thời gian cụ thể D. Thời gian là năm xuất bản của tài liệu 26/ Khía cạnh nội dung của tài liệu, khi chọn làm tiêu đề chủ đề A. Chỉ thể hiện ở tiêu đề chính B. Chỉ được thể hiện bằng tiêu đề phụ đề tài C. Thường được thể hiện bằng tiêu đề phụ đề tài D. Có thể là tiêu đề chính hoặc tiêu đề phụ đề tài

59/ Khi định tiêu đề chủ đề, khía cạnh nào sau đây chỉ thể hiện ở dạng tiêu đề phụ A. Khía cạnh nội dung B. Khía cạnh nơi chốn C. Khía cạnh thời gian D. Khía cạnh hình thức 27/ Khi định tiêu đề chủ đề khía cạnh nào sau đây chỉ thể hiện ở dạng tiêu đề chính A. Khía cạnh nội dung B. Khía cạnh nơi chốn C. Thực thể định tên D. Khía cạnh hình thức 32/ Khi lập tiêu đề cho địa danh, khi địa danh thuộc các đơn vị hành chính lớn hơn hoặc tên quốc gia, người biên mục sẽ cần sử dụng tham chiếu A. UF/USE B. BT/NT C. RT D. SA 34/ Khi lập tiêu đề cho địa danh, khi địa danh có tên gọi hiện tại và trước đây, người biên mục sẽ cần sử dụng tham chiếu A. DC/SD B. TR/TH C. TL D. XEM THÊM

104/ Khi lập tiêu đề cho địa danh, khi địa danh có một tên khác, người biên mục sẽ cần sử dụng tham chiếu A. UF/USE B. BT/NT C. RT D. SA 39/ Số lượng tiêu đề đề mục phải định cho mỗi tài liệu là A. 1 B. 2 C. 4 D. Tuỳ theo nội dung tài liệu 82/ Sự lựa chọn nào sau đây KHÔNG thuộc nguyên tắc từ đồng nghĩa A. Lựa chọn giữa từ bản xứ và tiếng nước ngoài B. Lựa chọn giữa từ khoa học và từ phổ thông C. Lựa chọn giữa từ cũ và từ hiện đại D. Lựa chọn giữa các từ có cùng cách phát âm nhưng có nghĩa khác nhau 58/ “Sử dụng các thuật ngữ lấy từ chính văn song song với ngôn ngữ của các tiêu đề chủ đề” là nội dung của A. Nguyên tắc ổn định B. Nguyên tắc định danh C. Nguyên tắc bảo toàn văn phong D. Nguyên tắc người sử dụng 52/ Hai yếu tố của từ khóa có kiểm soát là A. Liệt kê và khía cạnh B. Liệt kê và tiền kết hợp

C. Ngữ nghĩa và cú pháp D. Tiền kết hợp và hậu kết hợp 77/ Một đề tài được chọn đề định tiêu đề đề mục khi nó được đề cập đến trong tài liệu ít nhất A. 10% B. 20% C. 30% D. 40% 98/ Một tiêu đề chính được ghép tiêu đề phụ A. Khi có chỉ dẫn và đôi khi có ngoại lệ B. Vô điều kiện C. Chỉ khi có chỉ dẫn 67/ Mối quan hệ thứ bậc trong các bộ tiêu đề chủ đề thường được thể hiện bằng tham chiếu A. UF/SD, USE/ DC B. BT/TR, NT/TH C. SA/CX D. RT/TL 68/ Mối quan hệ tương đương trong các bộ tiêu đề chủ đề thường được thể hiện bằng tham chiếu A. UF/SD, USE/ DC B. BT/TR, NT/TH C. SA/CX D. RT/TL

69/ Mối quan hệ liên đới trong các bộ tiêu đề chủ đề thường được thể hiện bằng tham chiếu A. UF/SD, USE/ DC B. BT/TR, NT/TH C. SA/CX D. RT/TL 92/ Mối quan hệ nào dưới đây KHÔNG phải là quan hệ về ngữ nghĩa A. Quan hệ tương đương B. Quan hệ liên đới C. Quan hệ thứ bậc D. Quan hệ kết hợp từ ngữ 103/ Mối quan hệ xem thêm trong các bộ tiêu đề chủ đề thường được thể hiện bằng tham chiếu A. UF/SD, USE/ DC B. BT/TR, NT/TH C. SA/CX D. RT/TL 37/ Mục từ trong bộ LCSH ghi Mental illness (May Subd Geog) – Prevention – Surgery USE psychosurgery, nghĩa là A. Dùng từ psychosurgery thay cho cụm từ Mental illness B. Dùng từ psychosurgery thay cho cụm từ Mental illness – Prevention

C. Dùng từ psychosurgery thay cho cụm từ Mental illness – Prevention – Surgery D. Dùng từ psychosurgery thay cho cụm từ Mental illness – Surgery 38/ Mục đích nào sau đây không phải là mục đích của phân tích nội dung tài liệu A. Phân nhóm các gói thông tin có cùng bản chất B. Tập hợp các tác phẩm của một tác giả C. Xác định vị trí hợp lí cho các tài liệu tương tự. D. Tiết kiệm thời gian của người sử dụng 73/ Mục từ trong bộ LCSH ghi Electronic commerce (May Subd Geog) UF Internet commerce – Law and legislation (May Subd Geog) Thì quyển sách có chủ đề Chính sách thương mại trên Internet ở Việt Nam sẽ được trình bày là A. Electronic commerce – Vietnam – Law and legislation B. Electronic commerce – Law and legislation – Vietnam C. Internet commerce – Law and legislation – Vietnam D. Internet commerce – Vietnam – Law and legislation 74/ Mục tiêu nào sau đây không phải là của việc phân tích chủ đề A. Giúp cho việc khai thác thông tin một cách hiệu quả B. Giúp cho việc tổ chức thông tin C. Tập hợp các tài liệu có cùng tác giả về cùng một chỗ D. Tập hợp các tài liệu có nội dung phù hợp về cùng một chỗ 108/ Mục từ trong bộ LCSH ghi Mental illness (May Subd Geog)

– Diagnosis – Epidemiology USE Psychiatric epidemiology, nghĩa là A. Dùng cụm từ Psychiatric epidemiology thay cho cụm từ Mental illness B. Dùng cụm từ Psychiatric epidemiology thay cho từ Epidemiology C. Dùng cụm từ Psychiatric epidemiology thay cho cụm từ Mental illness – Diagnosis – Epidemiology D. Dùng cụm từ Psychiatric epidemiology thay cho cụm từ Mental illness – Epidemiology


Like this book? You can publish your book online for free in a few minutes!
Create your own flipbook