KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN BỘ MÔN QUẢN TRỊ THÔNG TIN THƯ VIỆN Giảng viên Nguyễn Huỳnh Mai Cần Thơ, 2021
MỤC LỤC 2
PHẦN 1 CÂU HỎI 1. Lý thuyết 1. Các công việc nào sau đây không nằm trong quá trình phân tích nội dung tài liệu A. Xác định khái niệm B. Chuyển khái niệm thành từ khóa có kiểm soát C. Gắn cho tài liệu một ký hiệu phù hợp D. Xác định tên tài liệu và thông tin trách nhiệm 2. Trong nhưng công tác sau công tác nào không liên quan đến phân tích nội dung tài liệu A. Biên mục B. Định chủ đề C. Mô tả thư mục D. Phân loại 3. Nhân tố nào không tác động lên tính nhất quán của từ khoá A. Loại tài liệu được xử lý B. Người biên mục C. Qui mô của thư viện và mức độ cụ thể của vấn đề lấy làm từ khoá D. Số lượng thuật ngữ được chọn 4. Căn cứ nào không cần dựa vào khi định tiêu đề đề mục cho tài liệu A. Nội dung tài liệu B. Chính sách của thư viện C. Độ dày của tài liệu D. Tính chất của đối tựợng độc giả 5. Quá trình phân tích chủ đề gồm mấy bước chính A. 2 bước B. 3 bước C. 4 bước D. 5 bước 6. Nhận định nào sau đây không chính xác về thuật ngữ chủ đề A. Các thuật ngữ định chủ đề thường là từ khóa có kiểm soát B. Các thuật ngữ định chủ đề luôn được ghép với nhau theo một cú pháp bắt buộc C. Thuật ngữ chủ đề có thể là ngôn ngữ tự nhiên D. Thuật ngữ chủ đề được gọi là tiêu đề chủ đề, dùng như thuật ngữ để tra cứu tài liệu 7. Để thực hiện việc xác định chủ đề và để tạo nên cơ sở dữ liệu thư mục tra cứu bằng chủ để một cách thích hợp, người phân tích thông tin cần có: A. Có kỹ năng trong việc lập bảng tra, làm tóm tắt và phân loại B. Hiểu biết rõ về từ khoá có kiểm soát và hệ thống phân loại C. Có kỹ năng trong việc lập bảng tra, làm tóm tắt và phân loại mà không cần hiểu biết rõ về từ khoá có kiểm soát và hệ thống phân loại D. Có kỹ năng trong việc lập bảng tra, làm tóm tắt và phân loại và hiểu biết rõ về từ khoá có kiểm soát và hệ thống phân loại 8. Tìm câu sai trong các câu sau A. Các mục từ trong LCSH thường được trình bày ở dạng chuỗi B. Các thuật ngữ trong LCSH được sắp xếp theo trật tự chữ cái C. Các thuật ngữ trong LCSH sử dụng ngôn ngữ chỉ mục hậu kết hợp D. LCSH sử dụng ngôn ngữ được đơn giản hóa 9. Đâu không phải là khó khăn của ngôn ngữ tự nhiên A. Có sẵn trong tài liệu B. Có từ đồng nghĩa C. Từ đồng âm khác nghĩa D. Từ đa nghĩa 10. Nhân tố nào không tác động lên tính nhất quán của từ khoá A. Công cụ hỗ trợ cho người biên mục B. Độ dài của tài liệu được biên mục C. Loại tài liệu được xử lý D. Số lượng thuật ngữ được chọn 3
11. “Chọn cú pháp của tiêu đề và trình bày sắp xếp các điểm truy cập hướng đến sự tiện dụng cho người dùng” là nội dung của A. Nguyên tắc ổn định B. Nguyên tắc định danh C. Nguyên tắc bảo toàn văn phong D. Nguyên tắc người sử dụng 12. Tìm tin bằng từ điển từ chuẩn sẽ hiệu quả nhất khi A. Hiểu được cấu trúc của bộ từ điển B. Xác định được tác giả C. Xác định được nhu cầu cụ thể D. Xem lướt 13. “Xây dựng các điểm truy cập theo chủ đề nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho người dùng” là nội dung của A. Nguyên tắc ổn định B. Nguyên tắc định danh C. Nguyên tắc bảo toàn văn phong D. Nguyên tắc người sử dụng 14. Điểm nào sau đây không phải là nhược điểm của hệ thống từ khóa có kiểm soát A. Đôi lúc trật tự từ kết hợp từ tuỳ tiện B. Khó sử dụng đối với người biên mục C. Không cho phép tìm bằng toán tử D. Người dùng không hiểu cách sử dụng 15. Nhận đinh nào sau đây CHƯA chính xác về Từ điển từ chuẩn A. Đưa ra định nghĩa của thuật ngữ và giới thiệu các thuật ngữ khác và đưa ra thêm các hướng dẫn B. Cho biết những khái niệm thuộc hay không thuộc một lĩnh vực nào đó C. Liệt kê các từ đồng nghĩa và đồng âm khác nghĩa D. Thể hiện các mối quan hệ liên đới, thứ bậc, tương đương 16. Quan hệ tương đương là A. Một khái niệm được diễn đạt bằng các từ khác nhau B. Một khái niệm được diễn đạt bằng đề tài có đề tài khác mang nghĩa rộng hơn hoặc hẹp hơn C. Một khái niệm được diễn đạt bằng mối quan hệ giữa ngành với đối tượng nghiên cứu D. Một khái niệm được diễn đạt bằng mối quan hệ giữa lĩnh vực và người làm trong lĩnh vực đó 17. Lợi ích nào sau đây không là lợi ích của từ khóa có kiểm soát A. Giảm thiểu kết quả tìm sai ngẫu nhiên B. Số thuật ngữ có thể dùng để tra cứu tài liệu gia tăng C. Sự nhất quán và đồng nhất được thực hiện dễ dàng D. Tăng kết quả tìm thấy ngẫu nhiên 18. Quan hệ thứ bậc thể hiện bằng A. Một khái niệm được diễn đạt bằng các từ khác nhau B. Một khái niệm được diễn đạt bằng đề tài có đề tài khác mang nghĩa rộng hơn hoặc hẹp hơn C. Một khái niệm được diễn đạt bằng mối quan hệ giữa ngành với đối tượng nghiên cứu D. Một khái niệm được diễn đạt bằng mối quan hệ giữa lĩnh vực và người làm trong lĩnh vực đó 19. Xét về tính chất, từ (cụm từ) nào trong các từ sau không được chọn làm từ khoá A. Chim sẻ B. Chim vàng anh C. Loài chim D. Danh sách 20. “Điều chỉnh mức độ cụ thể của các tiêu đề cho phù hợp với qui mô và khuynh hướng phát triển vốn tài liệu” là nội dung của A. Nguyên tắc ổn định B. Nguyên tắc định danh C. Nguyên tắc bảo toàn văn phong D. Nguyên tắc tiêu đề cụ thể 4
21. Từ khóa tự nhiên là A. Các thuật ngữ được kiểm soát B. Ngôn ngữ tập hợp các từ được sử dụng hàng ngày C. Các từ khóa chọn ra từ tài liệu đang được biên mục D. Từ khóa tự do 22. Câu nào sau đây không chính xác định tiêu đề chủ đề cho khía cạnh nơi chốn của tài liệu A. Là tiêu đề chính địa danh khi tài liệu nói về đặc điểm của một vùng địa lý B. Là tiêu đề phụ địa lý khi tài liệu nói về một vấn đề nghiên cứu tại một vùng địa lý C. Ít khi được liệt kê trong phần chính của LCSH mà ở phần tiêu đề phụ tự do D. Có thể tự ghép mà không bắt buộc phải được liệt kê trong bộ tiêu đề chủ đề 23. Phiên bản đầu tiên của bộ tiêu đề đề mục ra đời trong giai đoạn A. Thế kỷ 18 B. Thể kỷ 19 C. Đầu thế kỷ 20 D. Cuối thế kỷ 20 24. Tìm chuỗi sai trong các chuỗi chủ đề sau A. Tiêu đề đề tài chính – đề tài phụ – địa điểm – thời gian – thể loại B. Tiêu đề đề tài chính – địa điểm – thời gian – thể loại C. Tiêu đề địa lý – đề tài – thời gian – thể loại D. Tiêu đề địa lý – đề tài – thời gian – thể loại – địa điểm 25. Xét về mặt CÚ PHÁP tiêu đề “Trẻ em và máy tính” được xếp vào loại A. Tiêu đề kép B. Tiêu đề đơn C. Tiêu đề đảo D. Tiêu đề phức 26. Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là chức năng của tiêu đề chủ đề A. Thể hiện đề tài của tài liệu B. Thể hiện thể loại của tài liệu C. Thể hiện địa danh D. Thể hiện tên tác giả của tài liệu đang biên mục 27. Khía cạnh nội dung của tài liệu, khi chọn làm tiêu đề chủ đề A. Chỉ thể hiện ở tiêu đề chính B. Chỉ được thể hiện bằng tiêu đề phụ đề tài C. Thường được thể hiện bằng tiêu đề phụ đề tài D. Có thể là tiêu đề chính hoặc tiêu đề phụ đề tài 28. Khi định tiêu đề chủ đề khía cạnh nào sau đây chỉ thể hiện ở dạng tiêu đề chính A. Khía cạnh nội dung B. Khía cạnh nơi chốn C. Thực thể định tên D. Khía cạnh hình thức 29. Xét về mặt NGÔN NGỮ tiêu đề “Trẻ em và máy tính” được xếp vào loại A. Danh từ hay cụm từ có giá trị như danh từ B. Cụm từ đảo C. Ngôn ngữ tự nhiên D. Tiêu đề phức 30. Tham chiếu RT/TL thể hiện mối quan hệ A. Tương đương B. Thứ bậc C. Liên đới D. Tiêu đề có tên gọi 31. Tham chiếu BT/TR thể hiện mối quan hệ A. Tương đương B. Thứ bậc C. Liên đới D. Tiêu đề có tên gọi 32. Loại tài liệu nào sau đây sẽ có một tiêu đề chủ đề A. Từ điển chuyên ngành song ngữ B. Từ điển chuyên ngành song ngữ tham chiếu C. Từ điển song ngữ tham chiếu D. Từ điển đa ngữ (có hơn 3 ngôn ngữ) 5
33. Khi lập tiêu đề cho địa danh, khi địa danh thuộc các đơn vị hành chính lớn hơn hoặc tên quốc gia, người biên mục sẽ cần sử dụng tham chiếu A. UF/USE B. BT/NT C. RT D. SA 34. Lập nhiều chủ đề cho một tác phẩm khi A. Tác phẩm nói về nhiều vấn đề khác nhau của cùng một đề tài B. Tiểu sử cá nhân và tự truyện C. Tác phẩm là từ điển đa ngữ (có hơn 3 ngôn ngữ) D. Tác phẩm là từ điển chuyên ngành 35. Khi lập tiêu đề cho địa danh, khi địa danh có tên gọi hiện tại và trước đây, người biên mục sẽ cần sử dụng tham chiếu A. UF/USE B. BT/NT C. RT D. SA 36. Loại tài liệu nào sau đây sẽ có nhiều hơn 1 tiêu đề chủ đề A. Từ điển chuyên ngành song ngữ B. Từ điển chuyên ngành đa ngữ (nhiều hơn 2 ngôn ngữ) C. Từ điển song ngữ D. Từ điển đa ngữ 37. Cho mục từ : Thư viện (Có thể ghép tiêu đề phụ địa lý) – Thuế (Có thể ghép tiêu đề phụ địa lý) – – Luật và văn bản luật (Có thể ghép tiêu đề phụ địa lý) hãy chọn tiêu đề đề mục đúng A. Thư viện – Thuế – Luật và văn bản luật – Việt Nam B. Thư viện – Thuế – Việt Nam– Luật và văn bản luật C. Thư viện– Việt Nam – Thuế – Luật và văn bản luật D. Thư viện – Thuế – Luật và văn bản luật 38. Mục từ trong bộ LCSH ghi Bệnh tâm thần (May Subd Geog) – Phòng ngừa – Phẫu thuật SD Phẫu thuật tâm thần kinh, nghĩa là A. Dùng từ Phẫu thuật tâm thần kinh thay cho cụm từ Bệnh tâm thần B. Dùng từ Phẫu thuật tâm thần kinh thay cho cụm từ Bệnh tâm thần – Phòng ngừa C. Dùng từ Phẫu thuật tâm thần kinh thay cho cụm từ Bệnh tâm thần – Phòng ngừa – Phẫu thuật D. Dùng từ Phẫu thuật tâm thần kinh thay cho cụm từ Bệnh tâm thần – Phẫu thuật 39. Mục đích nào sau đây không phải là mục đích của phân tích nội dung tài liệu A. Phân nhóm các gói thông tin có cùng bản chất B. Tập hợp các tác phẩm của một tác giả C. Xác định vị trí hợp lí cho các tài liệu tương tự. D. Tiết kiệm thời gian của người sử dụng 40. Số lượng tiêu đề đề mục phải định cho mỗi tài liệu là D. Tuỳ theo nội dung tài liệu A. 1 B. 2 C. 4 41. Chủ đề của một tài liệu được xác định chủ yếu dựa vào A. Tác giả của tài liệu B. Nhan đề tài liệu C. Nội dung tài liệu D. Năm xuất bản của tài liệu 6
42. Theo quan điểm của Langcaster, để bảo đảm tính toàn điện, số từ khoá cho một bài báo sẽ là A. 15-25 thuật ngữ B. 10-15 thuật ngữ C. 5-10 thuật ngữ D. Không giới hạn 43. Từ Indexing có thể là A. Phân loại B. Lập bảng tra C. Định chủ đề D. Tất cả các hoạt động trên 44. Trên các hệ thống trực tuyến hình thức tra cứu nào chiếm trên 60% tổng số các tra cứu A. Tra cứu theo từ khóa B. Tra cứu theo tác giả C. Tra cứu theo chủ đề D. Tra cứu theo nhan đề 45. Tính chất của bộ LCSH B. Nặng về tính chất liệt kê A. Hoàn toàn liệt kê D. Nặng về tính khía cạnh C. Có tính chất liệt kê với nhiều ngoại lệ 46. Cụm từ “XT tiêu đề phụ Thể thao dưới các binh chủng” nghĩa là A. Từ Thể thao có thể dùng như một phụ đề sau các từ nói về binh chủng B. Từ Thể thao phải dùng như một phụ đề sau các từ nói về binh chung C. Từ Thể thao không được dùng như một phụ đề sau các từ nói về binh chủng D. Không có câu nào đúng 47. “Qui định thống nhất cách sử dụng hệ thống ngôn ngữ chủ đề” là nội dung của A. Nguyên tắc ổn định B. Nguyên tắc định danh C. Nguyên tắc chính sách định chỉ mục cho chủ đề D. Nguyên tắc người sử dụng 48. Công thức “số tài liệu tìm được chia cho tổng số tài liệu phù hợp trong hệ thống” là công thức dùng để tính A. Sự phù hợp của hệ thống B. Sự thành công của hệ thống C. Tỉ lệ chính xác của hệ thống D. Tỉ lệ tìm thấy của hệ thống 49. Xét về tính chất, từ (cụm từ) nào trong các từ sau sẽ được dùng làm từ khoá A. Giáo trình B. Toán cao cấp C. Bài tập D. Toán 50. Tên của hai hệ thống từ khóa là A. Từ khóa có kiểm soát và tiêu đề đề mục B. Từ khóa có kiểm soát và từ khóa không kiểm soát C. Tiêu đề đề mục và từ điển từ chuẩn D. Từ khóa có kiểm soát và từ điển từ chuẩn 51. Câu nào sau đây không phải là lợi ích của ngôn ngữ tự nhiên A. Cập nhật hơn B. Cho phép truy cập vào các thuật ngữ của tác giả C. Đúng với những gì người dùng quen thuộc D. Giúp xây dựng mối quan hệ giữa các thuật ngữ 52. Ngôn ngữ tự nhiên là A. Ngôn ngữ được kiểm soát B. Ngôn ngữ tập hợp các từ được sử dụng hàng ngày C. Ngôn ngữ tập hợp các từ được sử dụng trong tài liệu D. Từ khóa tự do 53. Hai yếu tố của từ khóa có kiểm soát là B. Liệt kê và tiền kết hợp A. Liệt kê và khía cạnh D. Tiền kết hợp và hậu kết hợp C. Ngữ nghĩa và cú pháp 7
54. Nhận định nào sau đây là đúng về các bộ từ điển từ chuẩn A. Phạm vi của các bộ từ điển từ chuẩn đều giống nhau B. Các bộ từ chuẩn có phạm vi đa dạng, tùy thuộc vào cơ quan biên soạn C. Các bộ từ điển từ chuẩn luôn là tiêu đề đơn D. Bộ từ điển từ chuẩn là ngôn ngữ tự nhiên 55. Thống nhất về ngữ nghĩa là đặc điểm của A. Ngôn ngữ từ khóa B. Ngôn ngữ từ khóa tự do C. Ngôn ngữ tự nhiên D. Từ khóa có kiểm soát 56. “Lựa chọn thuật ngữ từ chính văn tài liệu làm tiêu đề” là nội dung của A. Nguyên tắc ổn định B. Nguyên tắc định danh C. Nguyên tắc bảo toàn văn phong D. Nguyên tắc người sử dụng 57. Từ khoá có kiểm soát là A. Là từ khoá lấy ra từ tài liệu B. Là từ khoá được chọn ra từ một từ điển từ chuẩn C. Là từ được lấy ra từ các nguồn tri thức bất kỳ D. Là từ khoá lấy ra từ tài liệu và lấy ra từ các nguồn tri thức bất kỳ 58. Các chức năng của từ khóa có kiểm soát là A. Chỉ ra mối quan hệ, gắn nhãn, xem lướt, tra cứu và làm cho các thuật ngữ trở nên hợp lệ B. Chuyển đổi, chỉ ra mối quan hệ và tra cứu C. Chuyển đổi, chỉ ra mối quan hệ, gắn nhãn và tra cứu D. Chuyển đổi, chỉ ra mối quan hệ, gắn nhãn, xem lướt và tra cứu 59. “Sử dụng các thuật ngữ lấy từ chính văn song song với ngôn ngữ của các tiêu đề chủ đề” là nội dung của A. Nguyên tắc ổn định B. Nguyên tắc định danh C. Nguyên tắc bảo toàn văn phong D. Nguyên tắc người sử dụng 60. Khi định tiêu đề chủ đề, khía cạnh nào sau đây chỉ thể hiện ở dạng tiêu đề phụ A. Khía cạnh nội dung B. Khía cạnh nơi chốn C. Khía cạnh thời gian D. Khía cạnh hình thức 61. Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là chức năng của tiêu đề chủ đề A. Thể hiện đề tài của tài liệu B. Thể hiện các thực thể có tên C. Thể hiện địa danh D. Thể hiện tên của tài liệu đang biên mục 62. Câu nào sau đây không chính xác về định tiêu đề chủ đề cho khía cạnh hình thức của tài liệu A. Thường ở dạng tiêu đề phụ, trừ một số trường hợp đặc biệt B. Luôn ở dạng tiêu đề phụ C. Ít khi được liệt kê trong phần chính của LCSH mà ở phần tiêu đề phụ tự do D. Có thể tự ghép mà không bắt buộc phải được liệt kê trong bộ tiêu đề chủ đề 63. Bộ ERIC là A. Bộ danh sách các thuật ngữ (Glossary) B. Bộ từ điển từ chuẩn (thesaurus) C. Bộ danh sách các từ đồng nghĩa (Synonym list) D. Bộ tiêu đề đề mục (Subject heading) 8
64. Xét về mặt CÚ PHÁP tiêu đề “quyền hành của thủ tướng” được xếp vào loại A. Tiêu đề kép B. Tiêu đề đơn C. Tiêu đề đảo D. Tiêu đề phức 65. Xét về mặt CÚ PHÁP tiêu đề “Hỗ trợ của chính phủ và thanh niên” được xếp vào loại A. Tiêu đề kép B. Tiêu đề đơn C. Tiêu đề đảo D. Tiêu đề phức 66. Xét về mặt NGÔN NGỮ tiêu đề “Nghệ thuật – Việt Nam – Thế kỷ 20” được xếp vào loại A. Danh từ hay cụm từ có giá trị như danh từ B. Cụm từ đảo C. Ngôn ngữ tự nhiên D. Tiêu đề phức 67. Không lập nhiều chủ đề cho một tác phẩm khi A. Tác phẩm nói về nhiều vấn đề khác nhau của cùng một đề tài B. Tiểu sử cá nhân và tự truyện C. Tác phẩm nói về mối liên hệ giữa hai các thể (đặc biệt về chính trị) D. Tác phẩm là tài liệu song ngữ tham chiếu 68. Mối quan hệ thứ bậc trong các bộ tiêu đề chủ đề thường được thể hiện bằng tham chiếu A. UF/SD, USE/ DC B. BT/TR, NT/TH C. SA/CX D. RT/TL 69. Mối quan hệ tương đương trong các bộ tiêu đề chủ đề thường được thể hiện bằng tham chiếu A. UF/SD, USE/ DC B. BT/TR, NT/TH C. SA/CX D. RT/TL 70. Mối quan hệ liên đới trong các bộ tiêu đề chủ đề thường được thể hiện bằng tham chiếu A. UF/SD, USE/ DC B. BT/TR, NT/TH C. SA/CX D. RT/TL 71. Tham chiếu USE/DC thể hiện mối quan hệ A. Tương đương B. Thứ bậc C. Liên đới D. Tiêu đề có tên gọi 72. Các thuật ngữ không có quan hệ thứ bậc hay tương đương nhưng thường có sự liên tưởng được thể hiện bằng tham chiếu A. UF/SD, USE/ DC B. BT/TR, NT/TH C. SA/CX D. RT/TL 73. Quyển từ điển Việt - Anh phải có ít nhất A. 1 tiêu đề đề mục B. 2 tiêu đề đề mục C. 3 tiêu đề đề mục D. 4 tiêu đề đề mục 74. Mục từ trong bộ LCSH ghi Thương mại điện tử (Có thể ghép tiêu đề phụ địa) DC Thương mại trên Internet – Luật và văn bản luật (Có thể ghép tiêu đề phụ địa) quyển sách có chủ đề Chính sách thương mại trên Internet ở Việt Nam sẽ được trình bày là A. Thương mại điện tử – Việt Nam – Luật và văn bản luật B. Thương mại điện tử – Luật và văn bản luật – Việt Nam C. Thương mại trên Internet – Luật và văn bản luật – Việt Nam D. Thương mại trên Internet – Việt Nam – Luật và văn bản luật 75. Mục tiêu nào sau đây không phải là của việc phân tích chủ đề A. Giúp cho việc khai thác thông tin một cách hiệu quả B. Giúp cho việc tổ chức thông tin C. Tập hợp các tài liệu có cùng tác giả về cùng một chỗ D. Tập hợp các tài liệu có nội dung phù hợp về cùng một chỗ 9
76. Trong phần lớn các thư viện trên thế giới, sách được sắp xếp dựa vào A. Tác giả B. Nhan đề C. Chủ đề D. Số đăng ký cá biệt 77. Câu hỏi nào sau đây sẽ không có ích khi phân tích nội dung tài liệu A. Tài liệu có bao nhiêu trang B. Tài liệu do tác giả thuộc lĩnh vực nào viết C. Tài liệu là gì D. Tài liệu nói về cái gì 78. Trong nhưng công tác sau công tác nào không liên qua đến phân tích nội dung tài liệu A. Biên mục B. Định chủ đề C. Mô tả thư mục D. Phân loại 79. Một đề tài được chọn đề định tiêu đề đề mục khi nó được đề cập đến trong tài liệu ít nhất A. 10% B. 20% C. 30% D. 40% 80. Trình tự của quá trình phân tích chủ đề là A. Xác định bối cảnh, xác định chủ đề tổng quát, chuyển các khái niệm thành những ngôn ngữ chủ đề nhất định B. Xác định chủ đề tổng quát, xác định khái niệm, xác định bối cảnh, chuyển các khái niệm thành những ngôn ngữ chủ đề nhất định C. Xác định chủ đề tổng quát, xác định khía cạnh, chuyển các khái niệm thành những ngôn ngữ chủ đề nhất định, xác định bối cảnh, D. Xác định chủ đề tổng quát, xác định khía cạnh, xác định bối cảnh 81. Trong cuốn Tiêu đề chủ đề của Thư viện Quốc hội Mỹ cho Ngôn ngữ SD Tiếng và ngôn ngữ nghĩa là A. Từ Ngôn ngữ là từ hợp lệ có thể làm tiêu đề chủ đề cho các tài liệu nói về ngôn ngữ B. Từ Ngôn ngữ là từ không hợp lệ phải dùng tiêu đề Tiếng và ngôn ngữ cho các tài liệu nói về ngôn ngữ C. Tham khảo thêm cụm từ Tiếng và ngôn ngữ khi định tiêu đề chủ đề cho các tài liệu nói về ngôn ngữ D. Cụm từ Tiếng và ngôn ngữ có nghĩa hẹp hơn thuật ngữ Ngôn ngữ 82. Trong các phần phụ sau đây, phần phụ nào không được liệt kê trước trong bộ LCSH A. Tiêu đề phụ đề tài (Topical) B. Tiêu đề phụ tự do (Free - Floating) C. Tiêu đề phụ thể loại (Form) D. Tiêu đề phụ thời gian (Time) 83. “Chọn một hay một tập hợp tiêu đề thể hiện nội dung tài liệu một cách cụ thể” là nội dung của A. Nguyên tắc ổn định B. Nguyên tắc tiêu đề cụ thể C. Nguyên tắc bảo toàn văn phong D. Nguyên tắc người sử dụng 84. Sự lựa chọn nào sau đây KHÔNG thuộc nguyên tắc từ đồng nghĩa A. Lựa chọn giữa từ bản xứ và tiếng nước ngoài B. Lựa chọn giữa từ khoa học và từ phổ thông C. Lựa chọn giữa từ cũ và từ hiện đại D. Lựa chọn giữa các từ có cùng cách phát âm nhưng có nghĩa khác nhau 10
85. Trong hệ thống từ khóa có kiểm soát, các đề tài A. Được kết hợp theo một trật tự có sẵn B. Được xếp theo trật tự chữ cái của chủ đề C. Do người dùng tự kết hợp từ các từ khoá cho trước D. Do nhân viên thư viên tự kết hợp trước theo nội dung tài liệu 86. Biểu hiện nào sau đây không thuộc quan hệ liên đới A. Một khái niệm được diễn đạt bằng các từ khác nhau B. Các đề tài gần gũi nhưng không tương đương hay thứ bậc C. Một khái niệm được diễn đạt bằng mối quan hệ giữa ngành với đối tượng nghiên cứu D. Một khái niệm được diễn đạt bằng mối quan hệ giữa lĩnh vực và người làm trong lĩnh vực đó 87. Ưu điểm nào sau đây không của hệ thống từ khóa có kiểm soát A. Tránh cách mục lục quá rộng B. Xếp các tài liệu có chung chủ đề về một chỗ C. Cho phép tạo các bản chỉ mục theo chuyên đề D. Tránh có quá nhiều biểu ghi không phân biệt rõ ràng ở 1 chủ đề 88. Nhược điểm của ngôn ngữ tự nhiên B. Từ đa nghĩa A. Từ đồng nghĩa và từ đồng âm D. Từ đồng nghĩa, từ đồng âm và từ đa nghĩa C. Từ tối nghĩa 89. Các mục từ của bảng tra là B. Ngôn ngữ tự nhiên A. Ngôn ngữ tự do D. Từ khóa có kiểm soát C. Thuật ngữ chuyên môn 90. Nguyên tắc cú pháp áp dụng cho loại đề tài nào A. Đề tài đơn B. Đề tài phức và đề tài kép C. Đề tài tên riêng D. Đề tài địa danh 91. Từ điển từ chuẩn là A. Từ điển B. Từ điển bách khoa C. Bảng tra D. Tất cả cùng sai 92. Loại nào sau đây không phải là tự khóa có kiểm soát A. Bảng tra từ B. Danh sách các tiêu đề đề mục C. Danh sách các từ đồng nghĩa D. Danh sách thuật ngữ 93. Tính thống nhất cần đảm bảo 3 yếu tố. Ba yếu tố đó là A. Hình thức, tên gọi và truy cập B. Tiêu đề, tên gọi và nhan đề C. Tiêu đề, tên gọi và truy cập D. Nhan đề, tên gọi và hình thức 94. Mối quan hệ nào dưới đây KHÔNG phải là quan hệ về ngữ nghĩa A. Quan hệ tương đương B. Quan hệ liên đới C. Quan hệ thứ bậc D. Quan hệ kết hợp từ ngữ 95. Cụm từ “may subd geog” chỉ ra rằng A. Một tiêu đề có thể ghép phụ đề địa lý B. Cho phép tiêu đề có tiêu đề phụ C. Chỉ ra phải lập hai tiêu đề đề mục riêng biệt cho một tài liệu 11
96. Không lập tiêu đề phụ thời gian cho tài liệu khi A. Nội dung tài liệu thể hiện thời kỳ cụ thể của vấn đề nghiên cứu B. Nội dung tài liệu thể hiện khoảng thời gian được đề cập thường xuyên trong tài liệu C. Nội dung tài liệu đề cập một sự kiện gắn với mốc thời gian cụ thể D. Thời gian là năm xuất bản của tài liệu 97. Xét về mặt NGÔN NGỮ tiêu đề “Quyền hành của thủ tướng” được xếp vào loại A. Danh từ hay cụm từ có giá trị như danh từ B. Cụm từ đảo C. Ngôn ngữ tự nhiên D. Tiêu đề phức 98. Xét về mặt CÚ PHÁP tiêu đề “Nghệ thuật – Việt Nam – Thế kỷ 20” được xếp vào loại A. Tiêu đề kép B. Tiêu đề có bổ ngữ C. Tiêu đề đảo D. Tiêu đề phức 99. Loại tài liệu nào thường không định tiêu đề chính theo chủ đề A. Tác phẩm văn học B. Tác phẩm là các báo cáo khoa học C. Tác phẩm là kỷ yếu của các hội nghị hội thảo D. Giáo trình của các trường đại học 100.Một tiêu đề chính được ghép tiêu đề phụ C. Chỉ khi có chỉ dẫn A. Khi có chỉ dẫn và đôi khi có ngoại lệ B. Vô điều kiện 101.Từ loại nào sau đây không dùng trong từ điển từ chuẩn A. Danh động từ B. Cụm danh từ C. Danh từ D. Động từ 102.Xét về mặt NGÔN NGỮ tiêu đề “Hỗ trợ của chính phủ đối với thanh niên” được xếp vào loại A. Danh từ hay cụm từ có giá trị như danh từ B. Cụm từ đảo C. Ngôn ngữ tự nhiên D. Tiêu đề phức 103.Tham chiếu NT/TH thể hiện mối quan hệ A. Tương đương B. Thứ bậc C. Liên đới D. Tiêu đề có tên gọi 104.Nhận định nào sau đây về hoạt động định tiêu đề chủ đề là chưa chính xác A. Các nhân viên biên mục tuyệt đối không được tự tạo ra tiêu đề đề mục B. Các nhân viên biên mục có thể tự tạo ra tiêu đề đề mục cho các tài liệu là tiểu sử nhân vật C. Các nhân viên biên mục có thể tạo ra tiêu đề đề mục theo các mẫu cho sẵn D. Các nhân viên biên mục sẽ không chọn các tiêu đề không được in đậm làm tiêu đề chủ đề 105.Mối quan hệ xem thêm trong các bộ tiêu đề chủ đề thường được thể hiện bằng tham chiếu A. UF/SD, USE/ DC B. BT/TR, NT/TH C. SA/CX D. RT/TL 106.Khi lập tiêu đề cho địa danh, khi địa danh có một tên khác, người biên mục sẽ cần sử dụng tham chiếu A. UF/USE B. BT/NT C. RT D. SA 107.Để lập tiêu đề chủ đề cho tên một cá nhân có nhiều tên gọi khác nhau hay một tập thể có tên gọi cũ và tên gọi mới, người biên mục sẽ sử dụng tham chiếu A. UF/SD, USE/ DC B. BT/TR, NT/TH C. SA/CX D. RT/TL 108.Tham chiếu UF/SD thể hiện mối quan hệ A. Tương đương B. Thứ bậc C. Liên đới D. Tiêu đề có tên gọi 12
2. Thực hành Câu 41 Xác định loại tiêu đề, dạng tiêu đề và tự loại của (các) tiêu đề chủ đề. Điền thông tin chính xác vào các ô tương ứng trong phiếu trả lời trắc nghiệm (2 điểm) Ví dụ: Tiêu đề Loại tiêu Cú pháp tiêu đề chủ đề Loại đề Từ vựng Hình thức tiêu đề trình bày phụ Nuôi vịt – sổ tay, cẩm đề tài Cụm danh từ Tiêu đề phức Thể loại nang… vv 41.1. AIDS (Bệnh) – phòng ngừa – Châu Phi, Cận Sahara. 41.2. Bách khoa thư và từ điển 41.3. Châu Mỹ La Tinh - chính sách kinh tế 41.4. Chiêm tinh và hôn nhân 41.5. Chủ nghĩa tu viện Maronite và các dòng tu 41.6. Đường bộ – Triều Tiên – Bảo quản và sửa chữa – Lập kế hoạch 41.7. Hoa Kỳ - Chính trị và chính quyền - 1913-1921 – Nguồn tin 41.8. Hoa Kỳ - điều kiện kinh tế - 1918-1945 – Nguồn tin 41.9. Hôn nhân cận huyết và hôn nhân dị huyết 41.10. Hôn nhân trong văn chương 41.11. Khu bảo tồn quốc gia Maasai Mara (Kenya) 41.12. Kịch Anh 41.13. Kịch Anh – Thế kỷ 18 – từ điển 41.14. Loài chó – Tự điển thuật ngữ 41.15. Ma Cao (Trung Quốc: Đặc khu hành chính) 41.16. Ma Cao (Trung Quốc: Đặc khu hành chính) – Nền văn minh – ảnh hưởng của Bồ Đào Nha 41.17. Mabila, Trận chiến, Ala., 1540 41.18. MABU (Ngôn ngữ lập trình máy tính) 41.19. Mabuse, Bác sĩ (Nhân vật hư cấu) 41.20. Macdonald, Ross, 1915-1983 – Nhân vật 41.21. Marriott, Charles (Nhân vật hư cấu) 41.22. Mary, Đức Trinh Nữ, Thánh 41.23. Máy công cụ, tự động 41.24. Máy móc tại nơi làm việc 41.25. Máy móc, Động lực học của 41.26. Máy móc, tự động 41.27. Ngôn ngữ – Kiểm tra khả năng 41.28. Ngôn ngữ Mạ (Đông Nam Á) 41.29. Nhân viên – Huấn luyện. 41.30. Phong tục và nghi thức hôn nhân của người Do Thái 41.31. Phong tục và nghi thức hôn nhân, thời trung cổ 41.32. Quản lý dữ liệu 41.33. Sao hỏa (hành tinh) 13
41.34. Sao hỏa (hành tinh) – Bầu khí quyển – Cân bằng nhiệt động lực học 41.35. Sinh thái học trong văn học 41.36. Sự tham gia của xã hội 41.37. Tài chính – Đông Á 41.38. Thành phố Hồ Chí Minh (Việt Nam) – Chính sách thương mại 41.39. Văn hoá doanh nghiệp. 41.40. Vịnh Maalaea (Hawaii) Câu 42 Xác định mối quan hệ giữa các thuật ngữ. Điền thông tin chính xác vào các ô tương ứng trong phiếu trả lời trắc nghiệm (2 điểm) Ví dụ Sinh viên luật khuyết tật / Sinh viên luật Tham chiếu Mối quan hệ Tương đương Thứ bậc Liên đới Sinh viên luật khuyết tật TR Sinh viên luật X 42.1. Bác sĩ chuyên khoa nội tiết / Nhà sinh vật học 42.2. Bác sĩ nội nha / Nội nha 42.3. Bảo tồn đa dạng sinh học dưới nước / Bảo tồn đa dạng thủy sinh học 42.4. Bảo tồn đa dạng thủy sinh học / Đa dạng sinh học thủy sinh — Bảo tồn 42.5. Bảo tồn đa dạng thủy sinh học / Bảo tồn đa dạng sinh học biển 42.6. Bảo tồn đa dạng thủy sinh học / Bảo tồn đa dạng sinh học 42.7. Bảo tồn đa dạng thủy sinh học / Bảo tồn nguồn lợi thủy sản 42.8. Bảo tồn nguồn gen thủy sản / Bảo tồn nguồn phôi thủy sinh 42.9. Bể nuôi cá / Bể cá 42.10. Bể nuôi / Bể cá nước ngọt 42.11. Bể nuôi cá / Vườn thú tự nhiên 42.12. Bướm Endopiza SD Bướm đêm 42.13. Cá cảnh / Cá cảnh nước ngọt 42.14. Cá cảnh / Cá nuôi làm cảnh 42.15. Cá cảnh TH Cá biển làm cảnh 42.16. Cá cảnh TR Động vật thủy sinh 42.17. Cây làm năng lượng / Cây trồng làm năng lượng 42.18. Cây làm năng lượng / Cây trồng làm nhiên liệu 14
42.19. Cây làm năng lượng / Năng lượng sinh khối 42.20. Cây làm năng lượng / Nông nghiệp và năng lượng 42.21. Cây làm năng lượng / Mía 42.22. Cây thủy sinh / Thực vật thủy sinh 42.23. Chất giảm đau nội sinh / Thuốc giảm đau nhóm opioid 42.24. Chất giảm đau nội sinh – Thụ thể / Các thụ thể chất giảm đau nội sinh 42.25. Chất giảm đau nội sinh – Thụ thể / Các thụ thể gây nghiện 42.26. Cho vay mua nhà / Dòng tín dụng 42.27. Cho vay mua nhà / Tài khoản vốn chủ sở hữu của chủ nhà 42.28. Cho vay mua nhà – Luật và văn bản luật / Luật thương mại 42.29. Cơ quan năng lượng / Công viên năng lượng 42.30. Cơ quan năng lượng / Nguồn điện năng 42.31. Cơ quan năng lượng – Vị trí – Luật và văn bản luật / Luật môi trường 42.32. Đa dạng sinh học thủy sinh / Đa dạng, sinh học thủy sinh 42.33. Đa dạng sinh học thủy sinh / Đa dạng sinh học biển 42.34. Đa dạng sinh học thủy sinh – Bảo tồn / Bảo tồn đa dạng thủy sinh học 42.35. Dịch vụ chăm sóc tại nhà / Chăm sóc sức khỏe tại nhà 42.36. Dịch vụ chăm sóc tại nhà / Sinh con tại nhà 42.37. Dịch vụ chăm sóc tại nhà / Dịch vụ y tế cộng đồng 42.38. Dịch vụ chăm sóc tại nhà – Hồ sơ bệnh án TR Hồ sơ bệnh án 42.39. Dịch vụ chăm sóc tại nhà – Sự liên kết / Việc sáp nhập các dịch vụ chăm sóc tại nhà 42.40. Làm việc tại nhà / Làm việc từ xa 15
42.41. Làm việc tại nhà / Tiểu thủ công X nghiệp Câu 43 Sử dụng bộ LCSH để định tiêu đề chủ đề cho các chủ đề. Viết tiêu đề chủ đề chính xác vào các dòng cho sẵn trong phiếu trả lời trắc nghiệm (2 điểm) Ví dụ Chủ đề Tiêu đề chủ đề Luật và chính trị Luật – Khía cạnh chính trị 43.1. Ảnh hưởng của ô nhiễm nước đối với thủy sinh vật ở Queensland, Úc 43.2. Báo cáo thường niên về tài chính dành cho bảo tồn năng lượng tại bang Connecticut - Hoa Kỳ 43.3. Bộ sưu tập cá nhân về thảm của Ấn Độ 43.4. Các khía cạnh kinh tế về đa dạng thủy sinh học ở Phần Lan 43.5. Các khía cạnh kinh tế về điều dưỡng tại nhà ở Alberta, Canada: số liệu thống kê 43.6. Các luật về nghề làm việc tại gia của Canada 43.7. Các mô hình kinh tế lượng về tăng trưởng nội sinh ở các nước đang phát triển 43.8. Các qui định pháp luật về làm tại nhà ở Argentina trong giai đoạn hiện nay 43.9. Các quy định pháp luật về kiến trúc và bảo tồn năng lượng của Ba Lan 43.10. Cẩm nang đào tạo trợ giúp y tế tại nhà ở Việt Nam 43.11. Cẩm nang về kiến trúc và bảo tồn năng lượng của Ấn Độ 43.12. Chính sách của chính phủ về bảo tồn nguồn gen thủy sản ở Alberta, Canada 43.13. Công đoàn của những người thợ mộc ở thành phố Wellington , New Zealand 43.14. Danh bạ của các bác sĩ chuyên khoa nội tiết tại Hà Nội 43.15. Định giá và chi phí mua thảm ở Việt Nam 43.16. Dự báo về tình hình tiêu thụ năng lượng ở Maxkơva dựa trên yếu tố thời tiết 43.17. Giải thưởng về kiến trúc và bảo tồn năng lượng của Indonesia 43.18. Kỷ yếu hội thảo về Bảo tồn đa dạng thủy sinh học tại Việt Nam 43.19. Kỷ yếu hội thảo về các khía cạnh nội tiết của ung thư nội mạc tử cung 43.20. Kỷ yếu hội thảo về hiệu quả chi phí trong phát triển năng lượng ở Alberta Canada 43.21. Luật tiếp cận các khoản cho vay vốn mua nhà ở bang Victoria, Úc 43.22. Luật về bảo vệ các cơ quan năng lượng của Việt Nam 43.23. Luật về việc cha mẹ dạy tại nhà ở Tây Ban Nha 43.24. Quản lý sự tham gia của người dẫn trong viêc tiết kiệm năng lượng ở thành phố Sitka, bang Alaska, Hoa Kỳ 43.25. Số liệu thống kê thường niên về việc sử dụng các dịch vụ chăm sóc tại nhà tại Califorina 43.26. Thực trạng về hoạt động làm việc tại nhà tại thủ đô Tokyo Nhật Bản 43.27. Tiểu sử các nhà kinh tế năng lượng của nước Nga 43.28. Tổ chức hoạt động nghiệp đoàn của hoạt động lao động gia đình tại thành phố Cần Thơ 43.29. Từ điển nội tiết Trung Việt 43.30. Từ điển thủy sinh Trung Anh 16
PHẦN 2: ĐÁP ÁN 1. Lý thuyết Câu 1. D Câu 28. C Câu 55. D Câu 82. B A Câu 56. C Câu 83. B Câu 2. C Câu 29. C Câu 57. B Câu 84. D B Câu 58. D Câu 85. A Câu 3. A Câu 30. D Câu 59. C Câu 86. A B Câu 60. C Câu 87. C Câu 4. C Câu 31. B Câu 61. D Câu 88. D C Câu 62. B Câu 89. B Câu 5. B Câu 32. A Câu 63. B Câu 90. B A Câu 64. B Câu 91. D Câu 6. B Câu 33. D Câu 65. A Câu 92. A B Câu 66. A Câu 93. A Câu 7. D Câu 34. D Câu 67. A Câu 94. D C Câu 68. B Câu 95. A Câu 8. C Câu 35. D Câu 69. A Câu 96. D D Câu 70. D Câu 97. C Câu 9. A Câu 36. C Câu 71. A Câu 98. D C Câu 72. C Câu 99. A Câu 10. C Câu 37. A Câu 73. A Câu 100. A C Câu 74. B Câu 101. D Câu 11. D Câu 38. D Câu 75. C Câu 102. C B Câu 76. C Câu 103. B Câu 12. C Câu 39. B Câu 77. A Câu 104. A D Câu 78. C Câu 105. C Câu 13. D Câu 40. C Câu 79. B Câu 106. A C Câu 80. B Câu 107. C Câu 14. C Câu 41. B Câu 81. B Câu 108. A Câu 15. C Câu 42. Câu 16. A Câu 43. Câu 17. D Câu 44. Câu 18. B Câu 45. Câu 19. D Câu 46. Câu 20. D Câu 47. Câu 21. C Câu 48. Câu 22. C Câu 49. Câu 23. C Câu 50. Câu 24. D Câu 51. Câu 25. A Câu 52. Câu 26. D Câu 53. Câu 27. D Câu 54. 17
2. Thực hành Câu 41. Xác định loại tiêu đề, dạng tiêu đề và tự loại của (các) tiêu đề chủ đề. Điền thông tin chính xác vào các ô tương ứng trong phiếu trả lời trắc nghiệm (2 điểm) Ví dụ: Tiêu đề Loại tiêu Cú pháp tiêu đề chủ đề Loại Nuôi vịt – sổ tay, cẩm nang… vv đề tiêu đề Từ vựng Hình thức đề tài phụ trình bày Thể loại Cụm từ Tiêu đề phức 41.1. AIDS (Bệnh) – phòng Đề tài Cụm từ Tiêu đề phức Đề tài ngừa – Châu Phi, Cận Địa danh Sahara. 41.2. Bách khoa thư và từ điển Thể loại Ngôn ngữ tự Tiêu đề kép Địa danh 41.3. Châu Mỹ La Tinh - chính nhiên sách kinh tế Cụm từ Tiêu đề phức Đề tài 41.4. Chiêm tinh và hôn nhân Đề tài Ngôn ngữ tự Tiêu đề kép nhiên 41.5. Chủ nghĩa tu viện Maronite Đề tài Ngôn ngữ tự Tiêu đề kép 41.6. và các dòng tu Đề tài nhiên 41.7. Đường bộ – Triều Tiên – Địa danh Bảo quản và sửa chữa – Cụm từ Tiêu đề phức Địa danh Lập kế hoạch Đề tài Cụm từ Tiêu đề phức Đề tài Hoa Kỳ - Chính trị và chính quyền - 1913- Đề tài 1921 – Nguồn tin Thời 41.8. Hoa Kỳ - điều kiện kinh tế - Địa danh Cụm từ Tiêu đề phức gian 1918-1945 – Nguồn tin Thể loại Đề tài Thời gian Thể loại 41.9. Hôn nhân cận huyết và hôn Đề tài Ngôn ngữ tự Tiêu đề kép nhân dị huyết nhiên 41.10. Hôn nhân trong văn chương Đề tài Ngôn ngữ tự Tiêu đề đơn nhiên 41.11. Khu bảo tồn quốc gia Thực thể Cụm từ Tiêu đề có bổ Maasai Mara (Kenya) có tên ngữ 41.12. Kịch Anh Đề tài Danh từ Tiêu đề đơn Thời Đề tài Cụm từ Tiêu đề phức gian 41.13. Kịch Anh – Thế kỷ 18 – từ điển 18
Thể loại 41.14. Loài chó – Tự điển thuật Đề tài Cụm từ Tiêu đề phức Thể loại ngữ Cụm từ Đề tài Thực thể Tiêu đề có bổ Đề tài 41.15. Ma Cao (Trung Quốc: Đặc có tên Cụm từ ngữ khu hành chính) Thực thể Tiêu đề phức Đề tài có tên Cụm từ đảo 41.16. Ma Cao (Trung Quốc: Đặc Tiêu đề đảo Đề tài khu hành chính) – Nền văn Thực thể Cụm từ Đề tài minh – ảnh hưởng của Bồ có tên Tiêu đề có bổ Đào Nha Thực thể Cụm từ đảo ngữ có tên Tiêu đề có bổ 41.17. Mabila, Trận chiến, Ala., Thực thể Cụm từ ngữ 1540 có tên Tiêu đề phức Thực thể Cụm từ 41.18. MABU (Ngôn ngữ lập trình có tên Tiêu đề có bổ máy tính) Thực thể Cụm từ đảo ngữ có tên Tiêu đề đảo 41.19. Mabuse, Bác sĩ (Nhân vật Thực thể Cụm từ đảo hư cấu) có tên Ngôn ngữ tự Tiêu đề đảo Đề tài nhiên Tiêu đề đơn 41.20. Macdonald, Ross, 1915- Đề tài Cụm từ đảo 1983 – Nhân vật Cụm từ đảo Tiêu đề đảo Đề tài Cụm từ 41.21. Marriott, Charles (Nhân vật Cụm từ Tiêu đề đảo hư cấu) Đề tài Tiêu đề phức Đề tài Cụm từ 41.22. Mary, Đức Trinh Nữ, Ngôn ngữ tự Tiêu đề có bổ Thánh Thực thể nhiên ngữ có tên Cụm từ đảo Tiêu đề phức 41.23. Máy công cụ, tự động Đề tài Tiêu đề kép Đề tài 41.24. Máy móc tại nơi làm việc Tiêu đề đảo Đề tài 41.25. Máy móc, Động lực học của 41.26. Máy móc, tự động 41.27. Ngôn ngữ – Kiểm tra khả năng 41.28. Ngôn ngữ Mạ (Đông Nam Á) 41.29. Nhân viên – Huấn luyện. 41.30. Phong tục và nghi thức hôn nhân của người Do Thái 41.31. Phong tục và nghi thức hôn nhân, thời trung cổ 19
41.32. Quản lý dữ liệu Đề tài Cụm từ Tiêu đề đơn 41.33. Sao hỏa (hành tinh) Thực thể Cụm từ Tiêu đề có bổ Đề tài có tên Cụm từ ngữ Đề tài 41.34. Sao hỏa (hành tinh) – Bầu Thực thể khí quyển – Cân bằng nhiệt có tên Tiêu đề phức động lực học 41.35. Sinh thái học trong văn học Đề tài Ngôn ngữ tụ Tiêu đề đơn nhiên 41.36. Sự tham gia của xã hội Đề tài Ngôn ngữ tự Tiêu đề đơn nhiên 41.37. Tài chính – Đông Á Đề tài Cụm từ Tiêu đề phức Địa danh Tiêu đề phức Đề tài 41.38. Thành phố Hồ Chí Minh Thực thể Cụm từ (Việt Nam) – Chính sách có tên thương mại 41.39. Văn hoá doanh nghiệp. Đề tài Ngôn ngữ tự Tiêu đề đơn nhiên 41.40. Vịnh Maalaea (Hawaii) Thực thể Cụm từ Tiêu đề có bổ có tên ngữ Câu 42 Xác định mối quan hệ giữa các thuật ngữ. Điền thông tin chính xác vào các ô tương ứng trong phiếu trả lời trắc nghiệm (2 điểm) Ví dụ Sinh viên luật khuyết tật / Sinh viên luật Tham chiếu Mối quan hệ Tương đương Thứ bậc Liên đới Sinh viên luật khuyết tật TR Sinh viên luật X X X X 42.1. Bác sĩ chuyên khoa nội tiết TR Nhà sinh vật học X 42.2. Bác sĩ nội nha TL Nội nha X X 42.3. Bảo tồn đa dạng sinh học dưới nước X SD Bảo tồn đa dạng thủy sinh học 42.4. Bảo tồn đa dạng thủy sinh học DC Đa dạng sinh học thủy sinh — Bảo tồn 42.5. Bảo tồn đa dạng thủy sinh học TH Bảo tồn đa dạng sinh học biển 42.6. Bảo tồn đa dạng thủy sinh học TR Bảo tồn đa dạng sinh học 42.7. Bảo tồn đa dạng thủy sinh học TR Bảo tồn nguồn lợi thủy sản 20
42.8. Bảo tồn nguồn gen thủy sản SD Bảo X X tồn nguồn phôi thủy sinh X X X 42.9. Bể nuôi cá DC Bể cá X X X X 42.10. Bể nuôi TH Bể cá nước ngọt X X X 42.11. Bể nuôi cá TR Vườn thú tự nhiên X X X 42.12. Bướm Endopiza SD Bướm đêm X X X 42.13. Cá cảnh DC Cá cảnh nước ngọt X X 42.14. Cá cảnh DC Cá nuôi làm cảnh X X X 42.15. Cá cảnh TH Cá biển làm cảnh X X 42.16. Cá cảnh TR Động vật thủy sinh 42.17. Cây làm năng lượng DC Cây trồng làm năng lượng 42.18. Cây làm năng lượng DC Cây trồng làm nhiên liệu 42.19. Cây làm năng lượng TL Năng lượng sinh khối 42.20. Cây làm năng lượng TR Nông nghiệp và năng lượng 42.21. Cây làm năng lượng TH Mía 42.22. Cây thủy sinh SD Thực vật thủy sinh 42.23. Chất giảm đau nội sinh TR Thuốc giảm đau nhóm opioid 42.24. Chất giảm đau nội sinh – Thụ thể DC Các thụ thể chất giảm đau nội sinh 42.25. Chất giảm đau nội sinh – Thụ thể DC Các thụ thể gây nghiện 42.26. Cho vay mua nhà TR Dòng tín dụng 42.27. Cho vay mua nhà DC Tài khoản vốn chủ sở hữu của chủ nhà 42.28. Cho vay mua nhà – Luật và văn bản luật TR Luật thương mại 42.29. Cơ quan năng lượng TH Công viên năng lượng 42.30. Cơ quan năng lượng TR Nguồn điện năng 42.31. Cơ quan năng lượng – Vị trí – Luật và văn bản luật TR Luật môi trường 42.32. Đa dạng sinh học thủy sinh DC Đa dạng, sinh học thủy sinh 21
42.33. Đa dạng sinh học thủy sinh TH Đa X X dạng sinh học biển X X 42.34. Đa dạng sinh học thủy sinh – Bảo X X tồn SD Bảo tồn đa dạng thủy sinh X học X 42.35. Dịch vụ chăm sóc tại nhà DC Chăm X sóc sức khỏe tại nhà 42.36. Dịch vụ chăm sóc tại nhà TH Sinh con tại nhà 42.37. Dịch vụ chăm sóc tại nhà TR Dịch vụ y tế cộng đồng 42.38. Dịch vụ chăm sóc tại nhà – Hồ sơ bệnh án TR Hồ sơ bệnh án 42.39. Dịch vụ chăm sóc tại nhà – Sự liên kết DC Việc sáp nhập các dịch vụ chăm sóc tại nhà 42.40. Làm việc tại nhà TL Làm việc từ xa 42.41. Làm việc tại nhà TL Tiểu thủ công nghiệp Câu 43 Sử dụng bộ LCSH để định tiêu đề chủ đề cho các chủ đề. Viết tiêu đề chủ đề chính xác vào các dòng cho sẵn trong phiếu trả lời trắc nghiệm (2 điểm) Ví dụ Chủ đề Tiêu đề chủ đề Luật và chính trị Luật – Khía cạnh chính trị 43.31. Ảnh hưởng của ô nhiễm nước đối Thủy sinh vật – Ảnh hưởng của ô nhiễm nước với thủy sinh vật ở Queensland, Úc đối với – Úc – Queensland 43.32.Báo cáo thường niên về tài chính dành Bảo tồn năng lượng – Connecticut – Tài cho bảo tồn năng lượng tại bang chính – Ấn phẩm liên tục Connecticut - Hoa Kỳ 43.33. Bộ sưu tập cá nhân về thảm của Ấn Độ Thảm – Bộ sưu tập cá nhân – Ấn Độ 43.34. Các khía cạnh kinh tế về đa dạng Đa dạng sinh học thủy sinh – Các khía cạnh thủy sinh học ở Phần Lan kinh tế – Phần Lan Điều dưỡng tại nhà – Khía cạnh kinh tế – 43.35. Các khía cạnh kinh tế về điều Alberta – Số liệu thống kê dưỡng tại nhà ở Alberta, Canada: số liệu thống kê Làm việc tại nhà – Luật và văn bản luật – Canada. 43.36. Các luật về nghề làm việc tại gia của Tăng trưởng nội sinh (Kinh tế) – Các nước đang phát triển – Mô hình kinh tế lượng Canada 43.37. Các mô hình kinh tế lượng về tăng trưởng nội sinh ở các nước đang phát triển 22
43.38. Các qui định pháp luật về làm tại Làm việc tại nhà – Luật và văn bản luật – nhà ở Argentina trong giai đoạn hiện Argentina nay 43.39. Các quy định pháp luật về kiến trúc Kiến trúc và bảo tồn năng lượng – Luật và và bảo tồn năng lượng của Ba Lan văn bản luật – Ba Lan. 43.40. Cẩm nang đào tạo trợ giúp y tế tại Trợ giúp y tế tại nhà – Đào tạo – Việt Nam nhà ở Việt Nam – Sổ tay, cẩm nang…v.v 43.41. Cẩm nang về kiến trúc và bảo tồn Kiến trúc và bảo tồn năng lượng - Ấn Độ - Sổ tay, cẩm nang, v.v. năng lượng của Ấn Độ 43.42. Chính sách của chính phủ về bảo tồn Bảo tồn nguồn phôi thủy sản – Chính sách nguồn gen thủy sản ở Alberta, của chính phủ – Alberta Canada Thợ mộc – Công đoàn – New Zealand – 43.43. Công đoàn của những người thợ mộc ở Wellington thành phố Wellington , New Zealand Bác sĩ chuyên khoa nội tiết – Việt Nam – Hà Nội – Danh bạ. 43.44. Danh bạ của các bác sĩ chuyên khoa nội tiết tại Hà Nội 43.45. Định giá và chi phí mua thảm ở Việt Thảm – Việt Nam – Giá thành Nam 43.46. Dự báo về tình hình tiêu thụ năng Tiêu thụ năng lượng – Yếu tố thời tiết – lượng ở Maxkơva dựa trên yếu tố Nước Nga – Maxkơva – Dự báo thời tiết 43.47. Giải thưởng về kiến trúc và bảo tồn Kiến trúc và bảo tồn năng lượng – Giải thưởng – Indonesia năng lượng của Indonesia 43.48. Kỷ yếu hội thảo về Bảo tồn đa dạng Bảo tồn đa dạng thủy sinh học – Việt Nam – thủy sinh học tại Việt Nam Kỷ yếu 43.49. Kỷ yếu hội thảo về các khía cạnh Nội mạc tử cung – Ung thư – Khía cạnh nội nội tiết của ung thư nội mạc tử cung tiết – Kỷ yếu 43.50. Kỷ yếu hội thảo về hiệu quả chi phí Phát triển năng lượng – Alberta – hiệu quả trong phát triển năng lượng ở Alberta chi phí – Kỷ yếu Canada 43.51. Luật tiếp cận các khoản cho vay Cho vay mua nhà – Luật và văn bản luật – vốn mua nhà ở bang Victoria, Úc Úc – Victoria 43.52. Luật về bảo vệ các cơ quan năng Cơ quan năng lượng – Bảo vệ – Luật và văn lượng của Việt Nam bản luật – Việt Nam 43.53. Luật về việc cha mẹ dạy tại nhà ở Học tại nhà – Luật và văn bản luật – Tây Tây Ban Nha Ban Nha 43.54. Quản lý sự tham gia của người dẫn Bảo tồn năng lượng – Alaska – Sitka – Quản trong viêc tiết kiệm năng lượng ở lý – Sự tham gia của người dân thành phố Sitka, bang Alaska, Hoa Kỳ 43.55. Số liệu thống kê thường niên về việc Dịch vụ chăm sóc tại nhà – Sử dụng – sử dụng các dịch vụ chăm sóc tại nhà tại California – Số liệu thống kê – Ấn phẩm định kỳ Califorina 23
43.56. Thực trạng về hoạt động làm việc tại Làm việc tại nhà – Nhật Bản – Tokyo nhà tại thủ đô Tokyo Nhật Bản Các nhà kinh tế năng lượng – Nước Nga – 43.57. Tiểu sử các nhà kinh tế năng lượng Tiểu sử. của nước Nga Làm việc tại nhà – Công đoàn – Tổ chức – Việt Nam – Cần Thơ 43.58. Tổ chức hoạt động nghiệp đoàn của hoạt động lao động gia đình tại thành Nội tiết – Từ điển – Tiếng Trung phố Cần Thơ Tiếng Trung – Từ điển – Tiếng Việt Thủy sinh – Từ điển – Tiếng Trung 43.59. Từ điển nội tiết Trung Việt Tiếng Trung – từ điển – Tiếng Anh 43.60.Từ điển thủy sinh Trung Anh 24
Search
Read the Text Version
- 1 - 24
Pages: