KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN BỘ MÔN QUẢN TRỊ THÔNG TIN THƯ VIỆN Giảng viên Nguyễn Huỳnh Mai Cần Thơ, 2021
Tài liệu ôn tập môn TV125 Nguyễn Huỳnh Mai MỤC LỤC PHẦN 1 CÂU HỎI........................................................................................................................ 3 1 Lý thuyết ................................................................................................................................. 3 2 Thực hành............................................................................................................................. 13 Câu 31-32 ............................................................................................................................. 13 Câu 33 .................................................................................................................................. 14 Câu 34 .................................................................................................................................. 14 PHẦN 2 ĐÁP ÁN ........................................................................................................................ 16 1 Lý thuyết ............................................................................................................................... 16 2. thực hành ............................................................................................................................. 16 Câu 31-32 ............................................................................................................................. 16 Câu 33 .................................................................................................................................. 18 Câu 34 .................................................................................................................................. 20 2
Tài liệu ôn tập môn TV125 Nguyễn Huỳnh Mai PHẦN 1 CÂU HỎI 1 Lý thuyết 1. Trong DDC các khía cạnh ngôn ngữ, thể loại, và giai đoạn tạo nên chỉ số cơ bản cho tài liệu vùng: A. Ngôn ngữ B. Văn học C. Lịch sử D. Luật 2. Trật tự các khía cạnh xếp sau số 8 trong vùng văn học (800) của DDC là A. Ngôn ngữ, thể loại, giai đoạn lịch sử B. Thể loại, giai đoạn lịch sử, ngôn ngữ C. Giai đoạn lịch sử, ngôn ngữ, thể loại D. Thể loại, ngôn ngữ, giai đoạn lịch sử 3. Nhận định nào sau đây KHÔNG CHÍNH XÁC về các khung phân loại A. Cấu trúc tri thức của các khung phân loại là một hệ thống để tập hợp các chủ đề chính thành nhóm B. Chỉ số của các khung phân loại là một hệ thống các ký hiệu để đại diện cho chủ đề và chỉ số của các khung phân loại có cấu trúc tri thức giống nhau C. Khung hay bảng chính một danh sách các chủ đề chính cùng với chỉ số D. Bảng phụ trợ là một hệ thống phụ trợ để trình bày các yếu tố không phải là chủ đề 4. Trong DDC, ghi chú nào sau đây không có hiệu lực phân cấp A. Ghi chú Định nghĩa B. Ghi chú Phạm vi C. Ghi chú bao gồm cả D. Ghi chú Xếp vào đây 5. Bộ DDC 14 rút gọn tiếng Việt có số bảng phụ là A. 2 bảng B. 4 bảng C. 6 bảng D. 7 bảng 6. Thơ tiếng Anh của tác giả người Anh được xếp vào A. 821 B. 822 C. 823 D. 800 7. Ý nào sau đây không phải là ưu điểm của hệ thống phân loại liệt kê A. Được chấp nhận và sử dụng rộng rãi B. Chỉ số ngắn và không phức tạp C. “Dạng Chỉ số” dễ trình bày trong cấu trúc khung phân loại D. Dễ tạo lập chỉ số cho các chủ đề mới 8. Các số đặt trong ngoặc vuông [ ] của khung phân loại DDC có nghĩa là A. Số chỉ có thể dùng với các bảng phụ B. Số có thể ghép với bất cứ số nào C. Số không còn được sử dụng nữa D. Số có thể sử dụng trong phiên bản hiện hành 9. Tên của bảng 3 của khung phân loại thập phân Dewey là A. Bảng chỉ mục quan hệ B. Tiểu phân mục chung C. Tiểu phân mục cho từng nền văn học D. Tiểu phân mục cho từng ngôn ngữ 3
Tài liệu ôn tập môn TV125 Nguyễn Huỳnh Mai 10. Các khung phân loại thường áp dụng nguyên tắc phân chia nào A. Đẳng cấp, khía cạnh B. Liệt kê, tổng hợp C. Tiền kết hợp, hậu kết hợp D. Giống loài, định hướng 11. Đặc điểm nào sau đây của bảng 1 của khung phân loại thập phân Dewey là không chính xác A. Mỗi ký hiệu phân loại có thể được ghép nhiều hơn 1 tiểu phân mục chung B. Chỉ số của bảng 1 có thể ghép thêm vào bất kỳ chỉ số nào trong Bảng chính trừ khi trong Bảng chính có chỉ dẫn khác. C. Bảng 1 là bảng duy nhất có thể được ghép thêm mà không cần chỉ dẫn rõ ràng hoặc hàm ý. D. Chỉ số của bảng 1 thường có ít nhất 2 chữ số với chữ số đầu tiên là số 0 12. Khung phân loại thập phân Dewey được xuất bản làn đầu vào năm A. 1856 B. 1876 C. 1887 D. 1902 13. Trong khung phân loại thập phân Dewey, chủ đề Triết học và giáo lý có số phân loại là A. 100 B. 180 C. 190 D. 210 14. Xác định nguyên tắc không chính xác trong những nguyên tắc sau A. Phân loại tác phẩm tuỳ vào mục đích của tác giả B. Luôn phân loại tác phẩm theo chủ đề, rồi đến thể loại C. Phân loại tác phẩm theo nội dung sát nhất có thể D. Xếp tác phẩm bàn về hai chủ đề theo chủ đề được đề cập đầy đủ hơn 15. Đặc điểm của chỉ số phân loại Dewey A. Đồng nhất (chỉ có số) B. Kết hợp giữa chữ và số C. Kết hợp chữ, số và các ký hiệu như +, :,… D. Là số và các ký hiệu như +, :,… 16. Văn học New Zealand bằng tiếng Anh có số phân loại là A. 810 B. 820 C. 890 D. 899 17. Điểm nào sau đây là nhược điểm của hệ thống phân loại khía cạnh A. Không thể liệt kê mọi chủ đề B. Một số chủ đề có thể không phù hợp C. Phải cập nhật thường xuyên D. Chỉ số phân loại có thể dài và phức tạp 18. Bảng phụ nào dưới đây có thể ghép với bảng chính mà không cần hướng dẫn A. Bảng 1- tiểu phân mục chung B. Bảng 2- địa lý, lịch sử, con người C. Bảng 3 – Văn học nghệ thuật D. Bảng 4 – Ngôn ngữ 19. Trong DDC, nhận định nào sau đây về việc tạo lập chỉ số bằng cách ghép chỉ số bảng chính với bảng 2 là ĐÚNG 4
Tài liệu ôn tập môn TV125 Nguyễn Huỳnh Mai A. Các chỉ số của bảng 2 không bao giờ được ghép với bảng chính nếu không có chỉ dẫn B. Các chỉ số của bảng 2 được ghép với bảng chính không cần chỉ dẫn C. Các chỉ số của bảng 2 ghép với bảng chính khi có chỉ dẫn hoặc thông qua chỉ số 09 của bảng 1 D. Các hướng dẫn ghép chỉ số bảng 2 với bảng chính luôn bắt đầu bằng cụm từ “thêm vào chỉ số cơ bản… các số từ 3–9 từ bảng 2” 20. Một phương pháp phân loại xem xét các thực thể từ nhiều hướng khác nhau thuộc về nguyên tắc phân chia nào A. Khía cạnh B. Đẳng cấp C. Tổng hợp D. Liệt kê 21. Vai trò của bảng tiểu phân mục chung là A. Thể hiện cách tiếp cận hoặc quan điểm của chủ đề trong tài liệu B. Bổ sung cho yếu tố địa lý của chủ đề chính C. Bổ sung cho yếu tố ngôn ngữ của chủ đề chính D. Bổ sung cho yếu tố dân tộc của chủ đề chính 22. Tính đến năm 2017, ấn bản DDC rút gọn tiếng Việt là ấn bản thứ A. 14 B. 13 C. 23 D. 22 23. Thành phần nào sau đây KHÔNG PHẢI là thành phần của một khung phân loại A. Cấu trúc tri thức B. Bảng chỉ mục quan hệ C. Bảng mã Cutter D. Các bảng phụ trợ 24. Xác định nguyên tắc không chính xác trong những nguyên tắc sau A. Khi không tìm được chỉ số cho đề tài, phải sử dụng chỉ số liên ngành B. Khi hai đề tài đối nghịch nhau, xếp tài liệu theo đề tài chiếm ưu thế và phải sử dụng thống nhất C. Tác phẩm có tranh luận về một chủ đề xếp theo theo chủ đề đó D. Tránh xếp tài liệu theo bản chất của sự phê phán 25. Bảng tóm lược thứ hai của DDC có A. 10 lớp chính B. 100 phân lớp C. 1000 phân đoạn D. Các chỉ số chi tiết 26. Trong khung phân loại thập phân Dewey, số phân loại của lịch sử Trung hoa cổ đại là A. 930 B. 931 C. 950 D. 951 5
Tài liệu ôn tập môn TV125 Nguyễn Huỳnh Mai 27. Trong khung phân loại thập phân Dewey, cung cấp các chỉ số thể hiện các yếu tố không phải là chủ đề là một trong những nội dung của A. Bảng tóm lược B. Bảng chính C. Bảng phụ trợ D. Bảng chỉ mục quan hệ 28. Số phân loại của quyển Từ điển toán học là A. 510 03 B. 510.3 C. 003.51 D. 003.510 29. Theo nguyên tắc phân loại của khung phân loại thập phân Dewey, nhóm tài liệu nào phân loại theo ngôn ngữ gốc, thể loại chứ không phân theo chủ đề A. Các tác phẩm văn học B. Tác phẩm hội họa C. Tác phẩm nhóm sáng tạo D. Tác phẩm tranh ảnh 30. Hệ thống phân loại liệt kê các chủ đề chính, các chủ đề phụ cung cấp các ký hiệu tạo sẵn cho các chủ đề đó, được gọi là A. Hệ thống liệt kê B. Hệ thống khía cạnh C. Hệ thống tổng hợp D. Hệ thống hậu kết hợp 31. Số 679 trong số phân loại 344.67904 (Luật y tế của Mozambique) được liệt kê ở A. Bảng chính B. Bảng 1 C. Bảng 2 D. Bảng 3 32. Thông thường quyển tổng tập văn học Pháp - Đức có số tác phẩm bằng ngôn ngữ Đức và ngôn ngữ Pháp như nhau sẽ có số phân loại A. 830 B. 840 C. 808 D. 848.08 33. Ba số đầu tiên của một ký hiệu phân loại DDC liệt kê trong bảng nào? A. Bảng chỉ mục B. Bảng chính C. Bảng phụ D. Bất cứ bảng nào 34. Hệ thống phân loại phân tích một chủ đề thành những phần và sau đó tổng hợp các phần của tài liệu để trình bày, được gọi là A. Hệ thống liệt kê B. Hệ thống đẳng cấp C. Hệ thống tổng hợp D. Hệ thống hậu kết hợp 35. Bảng tóm lược thứ 3 của DDC có C. 1000 phân đoạn D. 10000 phân mục A. 10 lớp chính B. 100 phân lớp 36. Chỉ số phân loại của DDC phải có tối thiểu bao nhiêu chữ số A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 37. Quyển Tài liệu ôn thi toán lý hóa được xếp vào vùng A. Toán (510) B. Vật lý (530) C. Hóa học (540) D. Khoa học tự nhiên (500) 6
Tài liệu ôn tập môn TV125 Nguyễn Huỳnh Mai 38. Điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của khung phân loại thập phân Dewey A. Chỉ số thập tiến giúp xếp sách trên kệ dễ dàng B. Bảng chỉ mục quan hệ tập hợp các yếu tố khác nhau của cùng một chủ đề nhưng nằm rải rác ở các ngành khác nhau C. Cấu trúc tầng bậc thể hiện mối quan hệ giữa các số phân loại D. Trong vùng 800 các tác phẩm của cùng một tác giả nằm rải rác tuỳ thuộc thể loại 39. Số 02 trong số phân loại 621.33802 (hướng dẫn sử dụng máy truyền hình) được lấy từ bảng phụ nào A. Bảng 1 B. Bảng 2 C. Bảng 3 D. Bảng 4 40. Thơ tiếng Anh của tác giả người Mỹ được xếp vào A. 821 B. 811 C. 822 D. 812 41. Điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của hệ thống phân loại khía cạnh A. Chỉ số ngắn và không phức tạp B. Dễ dàng được biên soạn C. Khung phân loại thường ngắn D. Dễ tạo lập chỉ số cho các chủ đề mới 42. Bảng 2 của bộ DDC có tên B. Lịch sử, địa lý, con người A. Bảng tiểu phân mục chung D. Lịch sử C. Ngôn ngữ 43. Tên của bảng 4 của khung phân loại thập phân Dewey là A. Bảng chỉ mục quan hệ B. Tiểu phân mục chung C. Tiểu phân mục cho từng nên văn học D. Tiểu phân mục cho từng ngôn ngữ 44. Kiểu phân loại nào sau đây không phải là kiểu phân chia theo đẳng cấp A. Giống loài B. Định hướng C. Tổng thể và một phần D. Tổng hợp 45. Ý kiến nào dưới đây về trật tự kết hợp chỉ số trong DDC là không chính xác A. Trật tự kết hợp dùng để ghép 2 hay nhiều đặc điểm B. Trật tự kết hợp dùng khi có hướng dẫn cụ thể C. Trật tự kết hợp thông thường là Chủ đề chính + nơi chốn + phạm vi cụ thể của chủ đề D. Trật tự kết hợp luôn có mẫu cố định và thích hợp cho mọi chủ đề 46. Tập 4 của bộ DDC 22 có nội dung B. Bảng chính từ 600 – 999 A. Bảng chính từ 000 – 599 D. Bảng chỉ mục quan hệ C. Các bảng phụ 47. Theo Ranganathan, khung phân loại thập phân Dewey có tính chất A. Hoàn toàn liệt kê B. Phần lớn là liệt kê C. Phần lớn là khía cạnh D. Hoàn toàn là khía cạnh 7
Tài liệu ôn tập môn TV125 Nguyễn Huỳnh Mai 48. Xác định nguyên tắc không chính xác trong những nguyên tắc sau A. Luôn xếp tác phẩm bàn về hai chủ đề theo chủ đề mà chỉ số của nó đứng trước trong bảng chính B. Các tác phẩm nhóm sáng tạo, phân loại theo ngôn ngữ gốc, thể loại chứ không phân theo chủ đề C. Xếp tác phẩm có nhiều chủ đề mà đều là tiểu phân mục của một chủ đề rộng hơn vào chỉ số đứng trên đầu tiên bao quát toàn bộ các chủ đề đó D. Xếp tác phẩm về ba hay nhiều đề tài thuộc các lĩnh vực khác nhau về lớp tổng loại 49. Số phân loại nào sau đây là số phân loại của khung phân loại thập phân Dewey A. 025.3(075.3) B. U736.2z73 C. 025.3 D. Z695.A5216 50. Văn học New Zealand bằng tiếng Maori có số phân loại là A. 810 B. 820 C. 890 D. 899 51. Điểm nào sau đây là nhược điểm của hệ thống phân loại khía cạnh A. Không thể liệt kê mọi chủ đề B. Một số chủ đề có thể không phù hợp C. Phải cập nhật thường xuyên D. Cán bộ biên mục gặp khó khăn do trật tự kết hợp các chỉ số 52. Các chỉ số của bảng 4 của khung phân loại thập phân Dewey được ghép với A. Tất cả các lớp chính B. Duy nhất với lớp 400 C. Duy nhất với lớp 800 D. Với lớp 400 và lớp 800 53. Trong DDC, nhận định nào sau đây về việc tạo lập chỉ số bằng cách ghép chỉ số bảng chính với bảng 1 là ĐÚNG A. Các chỉ số của bảng 1 không bao giờ được ghép với bảng chính nếu không có chỉ dẫn B. Các chỉ số của bảng 1 được ghép với bảng chính không cần chỉ dẫn C. Các chỉ số của bảng 1 ghép với bảng chính khi có chỉ dẫn cụ thể trong bảng chính D. Chỉ số của bảng 1 chỉ dành để ghép với vùng 800 54. Nhận định nào sau đây là đúng về khung phân loại A. Một khung phân loại có thể dùng sự phối hợp các nguyên tắc tầng bậc và khía canh B. Mỗi khung phân loại chỉ có thể áp dụng một nguyên tác tầng bậc hoặc khía cạnh C. Khung phân loại thập phân Dewey là khung phân loại hoàn toàn mang nguyên tắc tầng bậc D. Khung phân loại thập phân Dewey là khung phân loại không mang nguyên tắc tầng bậc 8
Tài liệu ôn tập môn TV125 Nguyễn Huỳnh Mai 55. Ý nào dưới đầy là không chính xác đối với bảng 2 của khung phân loại thập phân Dewey A. Bảng chính liệt kê các chỉ dẫn thêm dưới các chỉ số mà ký hiệu địa lý được ghép trực tiếp B. Bảng 2 được thêm vào thông qua Tiểu phân mục chung -09 mà không cần chỉ dẫn cụ thể C. Các chỉ dẫn hàm ý để thêm ký hiệu từ Bảng 2 nghĩa là đề mục cho lịch sử, địa lý, con người được nói đến trong bảng chính nhưng không có chỉ dẫn để thêm từ bảng địa lý D. Bảng 2 là Bảng duy nhất có thể được ghép thêm mà không cần chỉ dẫn rõ ràng hoặc hàm ý 56. Khung phân loại thập phân Dewey ra đời trong giai đoạn nào? A. Thế kỷ 16 B. Thế kỷ 17 C. Thế kỷ 19 D. Thế kỷ 20 57. Thành phần nào sau đây KHÔNG PHẢI là thành phần của một khung phân loại A. Cấu trúc tri thức B. Chỉ số C. Bảng mã Cutter D. Bảng chính 58. Khi có một tài liệu nói về vẽ, hội họa và điêu khắc, số phân loại sẽ được xếp theo A. Vẽ B. Hội họa C. Điêu khắc D. Nghệ thuật 59. Bộ DDC ấn bản 23 gồm A. 1 tập B. 2 tập C. 4 tập D. 5 tập 60. Quyển Từ điển Sinh học Anh Việt được xếp vào vùng A. Từ điển (030) B. Tiếng Anh (420) C. Tiếng Việt (490) D. Sinh học (570) 61. Nội dung nào sau đây không có trong bảng chỉ mục quan hệ A. Phần lớn các từ có trong các đề mục và ghi chú trong bảng chính và bảng phụ B. Từ đồng nghĩa C. Địa danh, khu vực địa lý lấy từ Bảng 2 và tên riêng của các nguyên thủ quốc gia D. Tên của các nền văn học có ký hiệu tương ứng với các chữ số phân loại 62. Theo nguyên tắc của khung phân loại thập phần Dewey, số phân loại nào dưới đây phù hợp cho quyển từ điển bách khoa hóa học Anh – Việt A. 039 Từ điển bách khoa tổng quát bằng các ngôn ngữ khác B. 423 Từ điển tiếng Anh C. 495.9223 Từ điển tiếng Việt D. 540.3 Từ điển hóa học 63. Bộ DDC 23 đầy đủ có số bảng phụ là A. 2 bảng B. 4 bảng C. 6 bảng D. 8 bảng 9
Tài liệu ôn tập môn TV125 Nguyễn Huỳnh Mai 64. Trong khung phân loại thập phân Dewey, quyển Tạp chí văn học Việt Nam có số phân loại là A. 050 – Tạp chí, báo và xuất bản phẩm nhiều kỳ B. 800 – Văn học C. 895.922 – Văn học Việt Nam D. 959.7 – Việt Nam 65. Điểm nào sau đây không phải là nhược điểm của khung phân loại thập phân Dewey A. Đánh số thập phân giới hạn việc thêm số ở cùng một cấp B. Sự phát triển không đồng đều của các ngành khoa học làm cho khung mất cân đối C. Hệ thống thập phân cho phép mở rộng khung phân loại vô hạn D. Đôi khi số phân loại dài gây khó cho việc xếp kho và làm nhãn phân loại 66. Tiểu phân mục chung dành cho “nghiên cứu” trong DDC là A. – 05 B. – 06 C. – 072 D. – 08 67. Tuyển tập thơ tiếng Anh của tác giả người Pháp được xếp vào A. 821 B. 822 C. 841 D. 808 68. Đâu không phải là vai trò của phân loại tài liệu trong thư viện A. Sắp xếp các ấn phẩm thông tin ở một vị trí cụ thể B. Tập hợp các ấn phẩm có chủ đề tương đương lại gần nhau C. Trình bày các cấu trúc tri thức trong các vùng nghiên cứu cho sẵn D. Tập hợp các tác phẩm của cùng một tác giả lại gần nhau 69. Câu nào dưới đây không chính xác A. Các chủ đề liệt kê sau thuật ngữ “bao gồm cả” không có hiều lực phân cấp B. Các chủ đề nằm trong ghi chú bao gồm cả đang ở vị trí chờ C. Các chủ đề nằm trong ghi chú bao gồm cả không được ghép thêm bất kỳ chỉ số nào D. Các chủ đề nằm trong ghi chú bao gồm cả được ghép với chỉ số bảng hai mà không cần hướng dẫn 70. Phần hướng dẫn của bảng DDC 23 được in ở A. Tập 1 B. Tập 2 C. Tập 3 D. Tập 4 71. Trong khung phân loại thập phân Dewey, chủ đề Lịch sử Đạo Hòa hảo ở Việt Nam có số phân loại là A. 200 B. 299 C. 900 D. 959 72. Trật tự nào dưới đây là chính xác khi phân loại tài liệu theo nguyên tắc của DDC A. Xác định chủ đề, xác định trọng tâm ngành, Xác định phương pháp thể hiện hoặc thể loại, Chọn số phân loại B. Xác định chủ đề, Xác định phương pháp thể hiện hoặc thể loại, xác định trọng tâm ngành, Chọn số phân loại C. Xác định phương pháp thể hiện hoặc thể loại, Xác định chủ đề, xác định trọng tâm ngành, Chọn số phân loại D. Xác định trọng tâm ngành, xác định chủ đề, Xác định phương pháp thể hiện hoặc thể loại, Chọn số phân loại 10
Tài liệu ôn tập môn TV125 Nguyễn Huỳnh Mai 73. Phiên bản đầu tiên của bộ tiêu đề đề mục ra đời trong giai đoạn A. Thế kỷ 18 B. Thể kỷ 19 C. Đầu thế kỷ 20 D. Cuối thế kỷ 20 74. Số phân loại đúng nhất của văn học Việt Nam là A. 890 B. 895 C. 895.922 D. 895.9221 75. Nhược điểm nào sau đây không phải là nhược điểm của hệ thống phân loại liệt kê A. Không thể liệt kê mọi chủ đề B. Một số chủ đề có thể không phù hợp C. Phải cập nhật thường xuyên D. Chỉ số phân loại có thể dài và phức tạp 76. Trong DDC, các chỉ số của bảng tiểu phân mục chung luôn có ít nhất 2 ký tự, ký tự đầu tiên trong đó là A. Chữ cái B. Dấu gạch ngang C. Chữ số 0 D. Các số từ 1 – 9 77. Các chỉ số của bảng 3 của khung phân loại thập phân Dewey A. Dùng để tạo lập số phân loại B. Được ghép với lớp 400 C. Dùng để tạo lập số phân loại cho vùng 800 D. Có thể ghép với chỉ số bảng chính mà không cần hướng dẫn 78. Các thực thể trong các lớp phụ có chung tất cả hay phần lớn thuộc tính của cấp cao hơn, là nguyên tắc phân chia nào A. Khía cạnh B. Đẳng cấp C. Tổng hợp D. Liệt kê 79. Vai trò của bảng tiểu phân mục chung là A. Cụ thể hóa chính xác hơn loại hình của tài liệu được phân loại B. Bổ sung cho yếu tố địa lý của chủ đề chính C. Bổ sung cho yếu tố ngôn ngữ của chủ đề chính D. Bổ sung cho yếu tố dân tộc của chủ đề chính 80. Tính đến năm 2017, ấn bản DDC đầy đủ tiếng Việt là ấn bản thứ A. 23 B. 20 C. 21 D. 22 81. Thành phần nào sau đây không có trong khung phân loại của Thư viện Quốc hội Mỹ A. Bảng tra tổng hợp B. Cấu trúc tri thức C. Chỉ số D. Khung 82. Xác định nguyên tắc không chính xác trong những nguyên tắc sau A. Xếp một tác phẩm theo chủ đề trước rồi mới ghép vùng địa lý B. Khi trong tiểu phân mục có cả đề tài và địa lý ưu tiên chọn đề tài trước C. Xếp tác phẩm có nhiều chủ đề liên quan với nhau theo chủ đề chịu tác động D. Một tác phẩm được xếp vào ngành mà nó xuất xứ chứ không phải là ngành mà nó hướng đến 83. Trong DDC số phân loại của tài liệu luật thường có trật tự là A. Ngành luật, Bảng 2, loại luật cụ thể B. Ngành luật, loại luật cụ thể, 09, Bảng 2 C. Ngành luật, loại luật cụ thể, B2 D. Loại luật cụ thể, Bảng 2, ngành luật 84. Tiểu thuyết Đức có số phân loại là A. 831 B. 832 C. 833 D. 834 11
Tài liệu ôn tập môn TV125 Nguyễn Huỳnh Mai 85. Trong khung phân loại thập phân Dewey, các chủ đề được sắp xếp theo vần chữ cái, với các thuật ngữ xác định các ngành mà trong đó các chủ đề được đề cập là đặc trưng của A. Bảng tóm lược B. Bảng chính C. Bảng phụ trợ D. Bảng chỉ mục quan hệ 86. Văn học được phân loại theo B. Ngôn ngữ của tác giả A. Ngôn ngữ của chính văn D. Quốc tịch của tác giả C. Ngôn ngữ gốc mà tác phẩm được viết 87. Trong DDC, nhận định nào sau đây về việc tạo lập chỉ số bằng cách ghép chỉ số bảng chính với bảng 1 là SAI A. Các chỉ số của bảng 1 không bao giờ được ghép với bảng chính nếu không có chỉ dẫn B. Các chỉ số của bảng 1 được ghép với bảng chính không cần chỉ dẫn C. Các chỉ số của bảng 1 ghép với bảng chính có thể được liệt kê trong bảng chính D. Các hướng dẫn ghép chỉ số bảng 1 với bảng chính thường ghi “tiểu phân mục chung được thêm vào…” 88. Hiện nay các thư viện trên thế giới thường áp dụng hệ thống phân loại nào để phân loại tài liệu A. Đẳng cấp, khía cạnh B. Liệt kê, tổng hợp C. Tiền kết hợp, hậu kết hợp D. Tổng hợp, khía cạnh 89. Trong bảng 2 các tiểu phân mục bắt đầu bằng số 6 là chỉ số của các nước thuộc A. Châu Á B. Châu Âu C. Châu Mỹ D. Châu Phi 90. Khung phân loại Dewey là kiểu A. Khung phân loại khía cạnh B. Khung phân loại liệt kê C. Là khung phân loại liệt kê kết hợp khía cạnh D. Là khung phân loại khía cạnh nhưng các lớp chính và lớp phụ được liệt kế 91. Nhận định nào sau đây KHÔNG CHÍNH XÁC về các khung phân loại A. Cấu trúc tri thức của các khung phân loại là một hệ thống để tập hợp các chủ đề chính thành nhóm B. Chỉ số của các khung phân loại là một hệ thống các ký hiệu để đại diện cho chủ đề C. Khung hay bảng chính một danh sách các chủ đề chính cùng với chỉ số D. Bảng phụ trợ là một hệ thống phụ trợ để trình bày các yếu tố không phải là chủ đề và bắt buộc phải có trong tất cả các khung phân loại 92. Trong DDC, cung cấp cái nhìn tổng quát về về cấu trúc của các lớp, là nội dung của A. Bảng tóm lược B. Bảng chính C. Bảng phụ trợ D. Bảng chỉ mục quan hệ 12
Tài liệu ôn tập môn TV125 Nguyễn Huỳnh Mai 2 Thực hành 41. Nhật ký Đặng Thùy Trâm – Nữ Bác sĩ 42. Nho giáo ở Việt Nam Câu 31-32 43. Nông nghiệp ở Đài Loan 1. Bản đồ lịch sử Ai Cập cổ đại 44. Phương pháp nghiên cứu hành chính 2. Bảo tàng thực vật học 3. Bệnh cây mía công 4. Bình luận thơ nước Anh 45. Phương pháp nghiên cứu trong triết học 5. Ca sĩ 6. Các ngôn ngữ bản xứ Bắc Mỹ hiện đại Hoa Kỳ 7. Cách mạng Nga 1917 – 1924 46. Sự hình thành của núi lửa 8. Câu cá biển trên tàu du lịch 47. Tài liệu ghi âm nhạc vĩ cầm 9. Đạo đức học tôn giáo 48. Tài liệu nghe nhìn trong thư viện 10. Đạo hòa hảo ở Việt Nam 49. Tâm lý học động vật 11. Đạo Hồi 50. Tâm lý học tội phạm 12. Dịch vụ tham khảo trong thư viện 51. Tâm lý học tôn giáo 13. Du lịch Thái Lan 52. Tạp chí đạo đức học 53. Tạp chí động vật học 14. Harry Potter 54. Tạp chí nghiên cứu khoa học 15. Kiểm soát dịch hại trong nông nghiệp 55. Tạp chí ngôn ngữ học 16. Kiến trúc thế kỷ 20 56. Tạp chí Phật học 17. Kinh tế nông nghiệp 57. Thư mục Đảng cộng sản Việt Nam 18. Kinh tế sản suất trong khai thác khoáng 58. Thủ tướng Đức Angela Merkel 59. Tiếng Đức sản 60. Tiếng Việt 61. Tiếng Việt thực hành 19. Kinh thánh 62. Tiểu sử bác sĩ Đặng Văn Ngữ 20. Lịch sử chiến tranh Việt Nam 63. Tiểu sử bác sĩ thú y 21. Lịch sử công nghệ sinh học thế kỷ 20 64. Tiểu thuyết lịch sử của Pháp 22. Lịch sử Đảng Tự do 65. Tiểu thuyết Tây Ban Nha 23. Lịch sử đạo Hồi 66. Toán học trong sinh học 24. Lịch sử giáo dục Việt Nam 67. Triết học Platon 25. Lịch sử nhà thờ ở Ireland 68. Triết học Socrate 26. Lịch sử nước Nga 69. Trồng cà rốt trong vườn nhà 27. Lịch sử Thái Lan 70. Truyện cổ Grim (Đức) 28. Lịch sử thư viện công cộng Việt Nam 71. Truyện dân gian người Do Thái 29. Lịch sử tôn giáo 72. Từ điển bách khoa Ấn Độ 30. Lịch sử triết học cổ đại 73. Từ điển bách khoa Braxin 31. Lịch sử triết học phương đông 74. Từ điển lịch sử Malawi 32. Lịch sử Trung Hoa 75. Từ điển phật học Việt Nam 33. Luật bóng đá 76. Từ điển tác giả văn học Việt Nam 34. Luật bóng rổ 77. Từ điển tiếng Tây Ban Nha 35. Luật cầu lông 78. Tu từ học thơ 36. Lý thuyết quản lý nhân sự 79. Ứng dụng excel trong kế toán 37. Nghiên cứu động vật học 80. Từ điển văn học Italia hiện đại 38. Nghiên cứu hệ mặt trời 39. Ngữ pháp tiếng Đức thực hành 40. Ngữ pháp tiếng Tây Ban Nha 13
Tài liệu ôn tập môn TV125 Nguyễn Huỳnh Mai Câu 33 21. 971.24 1. 781.62 22. 634.809777 2. 570.5 23. 027.093 3. 720.3 24. 423 4. 339.49 25. 299.7826 5. 628.50972 26. 039.59511 6. 336.00285 27. 300.72 7. 499 28. 968.94003 8. 623.4075 29. 636.088 9. 708.145 30. 423 31. 629.1305 10. 938 32. 942.050072 11. 974.7092 33. 387.509163 12. 778.59 34. 004.01 13. 641.509 35. 266.4163 14. 428.4 36. 629.222 15. 823.0071 37. 937 16. 954.03005 38. 390.099614 17. 633.1598 39. 004.02373 18. 393.09361 40. 268.67 19. 004.678 20. 296.09749 Câu 34 1. Bản đồ đế quốc La Mã cổ đại 2. Bảo tàng nghệ thuật ở đảo Prince Edward (Canada) 3. Cá sấu ở Everglades (Florida) 4. Các bản đồ của vùng biển Địa Trung Hải 5. Các mô hình động cơ ô tô khách 6. Các thư viện ở Ấn độ và Xri lanka 7. Chính quyền địa phương ở Nam bán cầu 8. Công nghệ chống ô nhiễm ở Mexico 9. Cuộc cách mạng Pháp 1789 – 1804 10. Đặc điểm búp bê giấy của Nhật bản 11. Dân số ở Burundi 12. Đạo đức của vấn đề làm chết không đau đớn 13. Đề cương bài giảng tập tính của động vật 14. Đọc hiểu tiếng Anh 15. Đọc tiếng Anh cho người Malaysia 16. Đội kèn đồng ở Alabama 17. Giáo dục đại học ở Việt Nam 18. Giáo hội học ở Vương Quốc Anh 19. Giáo trình kỹ thuật tàu biển 20. Hạ viện của Quốc hội Anh 21. Khoáng sản ở vùng cực 14
Tài liệu ôn tập môn TV125 Nguyễn Huỳnh Mai 22. Lý thuyết chụp ảnh dưới nước 23. Nghiên cứu hải dương học ở Việt Nam 24. Nghiên cứu tâm lý học 25. Ngữ pháp Tiếng Anh dành cho người Tây Ban Nha 26. Nhạc đồng quê của Texas 27. Nhập môn tiếng Bồ Đào Nha 28. Phương pháp nghiên cứu tiếng Anh như một ngôn ngữ thứ hai 29. Quyền bầu cử của phụ nữ 30. Tập bài giảng về Chủ nghĩa Cộng sản 31. Tạp chí cơ học bay, bay 32. Tạp chí sinh học đại cương 33. Tạp chí triết học hiện đại phương Đông 34. Tem thư của Angola (Angôla) 35. Thực phẩm và nhà ở cho những người nghèo ở châu Mỹ Latinh 36. Thực vật ở Califonia 37. Tiểu sử một nhà chính trị 38. Tình hình chính trị tại Cộng hòa Ireland 39. Tranh và vẽ tranh của Hà Lan 40. Từ điển đạo đức 15
Tài liệu ôn tập môn TV125 Nguyễn Huỳnh Mai PHẦN 2 ĐÁP ÁN 1 Lý thuyết Câu 1. B Câu 24. A Câu 47. B Câu 70. A B Câu 48. A Câu 71. B Câu 2. A Câu 25. B Câu 49. C Câu 72. A C Câu 50. D Câu 73. C Câu 3. B Câu 26. B Câu 51. D Câu 74. C C Câu 52. B Câu 75. D Câu 4. C Câu 27. A Câu 53. B Câu 76. C C Câu 54. A Câu 77. C Câu 5. B Câu 28. A Câu 55. D Câu 78. B B Câu 56. C Câu 79. A Câu 6. A Câu 29. C Câu 57. C Câu 80. A C Câu 58. D Câu 81. A Câu 7. D Câu 30. B Câu 59. C Câu 82. D D Câu 60. D Câu 83. A Câu 8. A Câu 31. D Câu 61. D Câu 84. C A Câu 62. D Câu 85. D Câu 9. C Câu 32. B Câu 63. C Câu 86. C A Câu 64. C Câu 87. A Câu 10. A Câu 33. B Câu 65. C Câu 88. B D Câu 66. C Câu 89. D Câu 11. A Câu 34. D Câu 67. A Câu 90. C D Câu 68. D Câu 91. D Câu 12. B Câu 35. D Câu 69. D Câu 92. A Câu 13. D Câu 36. Câu 14. B Câu 37. Câu 15. A Câu 38. Câu 16. B Câu 39. Câu 17. D Câu 40. Câu 18. A Câu 41. Câu 19. C Câu 42. Câu 20. A Câu 43. Câu 21. A Câu 44. Câu 22. A Câu 45. Câu 23. C Câu 46. 2. thực hành Câu 32 930 Lịch sử thế giới cổ đại Câu 31-32 580 Động vật (động vật học) 630 Nông nghiệp Câu 31 820 Văn học Anh & văn học Anh cổ 1. 900 Lịch sử & địa lý 780 Âm nhạc 2. 500 Khoa học 490 Các ngôn ngữ khác 3. 600 Công nghệ 940 Lịch sử châu Âu 4. 800 Văn học 790 Thể thao, trò chơi & biểu diễn 5. 700 Nghệ thuật, vui chơi, giải trí 6. 400 Ngôn ngữ 200 Tôn giáo 7. 900 Lịch sử & địa lý 8. 700 Nghệ thuật, vui chơi, giải trí 290 Các tôn giáo khác 9. 200 Tôn giáo 290 Các tôn giáo khác 020 Thư viện học & thông tin học 10. 200 Tôn giáo 11. 200 Tôn giáo 12. 000 Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát 16
Tài liệu ôn tập môn TV125 Nguyễn Huỳnh Mai 13. 900 Lịch sử & địa lý 910 Địa lý & du hành 14. 800 Văn học 820 Văn học Anh & văn học Anh cổ 15. 600 Công nghệ 630 Nông nghiệp 16. 700 Nghệ thuật, vui chơi, giải trí 720 Kiến trúc 17. 300 Khoa học xã hội 330 Kinh tế học 18. 300 Khoa học xã hội 330 Kinh tế học 19. 200 Tôn giáo 220 Kinh thánh 20. 900 Lịch sử & địa lý 950 Lịch sử châu Á 21. 600 Công nghệ 660 Kỹ thuật hóa học 22. 300 Khoa học xã hội 320 Khoa học chính trị 23. 200 Tôn giáo 290 Các tôn giáo khác 24. 300 Khoa học xã hội 370 Giáo dục 25. 200 Tôn giáo 280 Các giáo phái thiên chúa giáo 26. 900 Lịch sử & địa lý 940 Lịch sử châu Âu 27. 900 Lịch sử & địa lý 950 Lịch sử châu Á 28. 000 Tin học, thông tin & tác phẩm tổng 020 Thư viện học & thông tin học quát 200 Tôn giáo 180 Triết học cổ đại, trung cổ & triết học 29. 200 Tôn giáo 30. 100 Triết học tâm lý học phương Đông 180 Triết học cổ đại, trung cổ & triết học 31. 100 Triết học tâm lý học phương Đông 32. 900 Lịch sử & địa lý 950 Lịch sử châu Á 33. 700 Nghệ thuật, vui chơi, giải trí 790 Thể thao, trò chơi & biểu diễn 34. 700 Nghệ thuật, vui chơi, giải trí 790 Thể thao, trò chơi & biểu diễn 35. 700 Nghệ thuật, vui chơi, giải trí 790 Thể thao, trò chơi & biểu diễn 36. 600 Công nghệ 650 Quản lý & quan hệ công cộng 37. 500 Khoa học 590 Động vật (động vật học) 38. 500 Khoa học 550 Khoa học về trái đất & địa chất học 39. 400 Ngôn ngữ 430 Tiếng Đức & các ngôn ngữ liên quan 40. 400 Ngôn ngữ 460 Tiếng Tây Ban Nha & Bồ Đào Nha 41. 600 Công nghệ 610 Y học & sức khỏe 42. 200 Tôn giáo 290 Các tôn giáo khác 43. 600 Công nghệ 630 Nông nghiệp 44. 300 Khoa học xã hội 350 Hành chính công & khoa học quân sự 45. 100 Triết học tâm lý học 190 Triết học phương Tây hiện đại 46. 500 Khoa học 550 Khoa học về trái đất & địa chất học 47. 700 Nghệ thuật, vui chơi, giải trí 780 Âm nhạc 48. 000 Tin học, thông tin & tác phẩm tổng 020 Thư viện học & thông tin học quát 570 Khoa học về sự sống, sinh vật học 49. 500 Khoa học 360 Các vấn đề xã hội & dịch vụ xã hội 50. 300 Khoa học xã hội 200 Tôn giáo 51. 200 Tôn giáo 170 Đạo đức học 52. 100 Triết học tâm lý học 590 Động vật (động vật học) 53. 500 Khoa học 17
Tài liệu ôn tập môn TV125 Nguyễn Huỳnh Mai 54. 000 Tin học, thông tin & tác phẩm tổng 000 Tin học, tri thức và hệ thống quát 410 Ngôn ngữ học 55. 400 Ngôn ngữ 290 Các tôn giáo khác 56. 200 Tôn giáo 010 Thư mục học 57. 000 Tin học, thông tin & tác phẩm tổng 940 Lịch sử châu Âu quát 430 Tiếng Đức & các ngôn ngữ liên quan 58. 900 Lịch sử & địa lý 490 Các ngôn ngữ khác 59. 400 Ngôn ngữ 490 Các ngôn ngữ khác 60. 400 Ngôn ngữ 610 Y học & sức khỏe 61. 400 Ngôn ngữ 630 Nông nghiệp 62. 600 Công nghệ 840 Văn học Pháp & văn học liên quan 63. 600 Công nghệ 860 Văn học Tây Ban Nha & Bồ Đào Nha 64. 800 Văn học 570 Khoa học về sự sống, sinh vật học 65. 800 Văn học 180 Triết học cổ đại, trung cổ & triết học 66. 500 Khoa học 67. 100 Triết học tâm lý học phương Đông 180 Triết học cổ đại, trung cổ & triết học 68. 100 Triết học tâm lý học phương Đông 69. 600 Công nghệ 630 Nông nghiệp 70. 300 Khoa học xã hội 390 Phong tục, nghi lễ và văn hóa dân gian 71. 300 Khoa học xã hội 390 Phong tục, nghi lễ và văn hóa dân gian 72. 900 Lịch sử & địa lý 950 Lịch sử châu Á 73. 900 Lịch sử & địa lý 980 Lịch sử Nam Mỹ 74. 900 Lịch sử & địa lý 960 Lịch sử châu Phi 75. 200 Tôn giáo 290 Các tôn giáo khác 76. 800 Văn học 890 Các nền văn học khác 77. 400 Ngôn ngữ 460 Tiếng Tây Ban Nha & Bồ Đào Nha 78. 800 Văn học 800 Văn học, tu từ học & phê bình văn học 79. 600 Công nghệ 650 Quản lý & quan hệ công cộng 80. 800 Văn học 850 Văn học Italia, Rumani & các ngôn ngữ liên quan Câu 33 Nghệ thuật và vui chơi giải trí 1. Âm nhạc Khoa học 2. Khoa học về sự sống, sinh vật học Nghệ thuật & vui chơi giải trí 3. Kiến trúc Khoa học xã hội 4. Kinh tế học Công nghệ 5. Kỹ thuật Khoa học xã hội 6. Kinh tế học Ngôn ngữ 7. Ngôn ngữ khác Công nghệ 8. Kỹ thuật Nghệ thuật & vui chơi giải trí 9. Nghệ thuật Lịch sử & địa lý 10. Lịch sử thế giới cổ đại 18
Tài liệu ôn tập môn TV125 Nguyễn Huỳnh Mai 11. Lịch sử Bắc Mỹ Lịch sử và địa lý 12. Nhiếp ảnh và nghệ thuật máy tính Nghệ thuật và vui chơi giải trí 13. Quản lý nhà cửa và gia đình Công nghệ 14. Tiếng Anh & ngôn ngữ Anh cổ Ngôn ngữ 15. Văn học Anh, văn học Anh cổ Văn học 16. Lịch sử châu Á Lịch sử và địa lý 17. Nông nghiệp Công nghệ 18. Phong tục, nghi lễ, văn hóa dân gian Khoa học xã hội 19. Tin học, tri thức và hệ thống Tin học, thông tin và tác phẩm tổng quát 20. Tôn giáo khác Tôn giáo 21. Lịch sử Bắc Mỹ Lịch sử và địa lý 22. Nông nghiệp Công nghệ 23. Thư viện học Thông tin học Tin học, thông tin và tác phẩm tổng quát 24. Tiếng Anh & ngôn ngữ Anh cổ Ngôn ngữ 25. Tôn giáo khác Tôn giáo 26. Bách khoa thư & sách sự kiện Tin học, thông tin và tác phẩm tổng quát 27. Khoa học xã hội, xã hội học, nhân loại học Khoa học xã hội 28. Lịch sử châu Phi Lịch sử và địa lý 29. Nông nghiệp Công nghệ 30. Tiếng Anh & ngôn ngữ Anh cổ Ngôn ngữ 31. Kỹ thuật Công nghệ 32. Lịch sử châu Âu Lịch sử & địa lý 33. Thương mại, các phương tiện truyền thống & Khoa học xã hội giao thông vận tải 34. Tin học, tri thức và hệ thống Tin học, thông tin và tác phẩm tổng quát 35. Tổ chức thiên chúa giáo, công việc xã hội và Tôn giáo thờ phụng 36. Kỹ thuật Công nghệ 37. Lịch sử thế giới cổ đại Lịch sử & địa lý 38. Phong tục, nghi lễ, văn hóa dân gian Khoa học xã hội 39. Tin học, tri thức và hệ thống Tin học, thông tin và tác phẩm tổng quát 40. Tổ chức thiên chúa giáo, công việc xã hội và Tôn giáo thờ phụng 19
Tài liệu ôn tập môn TV125 Nguyễn Huỳnh Mai Câu 34 21. 549.911 1. 912.37 22. 778.7 2. 708.11 23. 551.46072 3. 597.98 24. 150.72 4. 912.163 25. 428.2 5. 629.22 26. 781.64209764 6. 027.054 27. 469.01 7. 320.809181 28. 428.0072 8. 628.50972 29. 324.6082 9. 944.04 30. 320.532071 10. 769.5 31. 629.1305 11. 304.60967572 32. 570.5 12. 179.7 33. 181.005 13. 591.5071 34. 769.569673 14. 428.6 35. 362.5098 15. 428.4 36. 581.9794 16. 784.909761 37. 324.092 17. 378.597 38. 320.9417 18. 262.00941 39. 759.492 19. 623.820071 40. 170.3 20. 328.41 20
Search
Read the Text Version
- 1 - 20
Pages: