65. Câu nào sau đây không chính xác về bộ qui tắc biên mục Anh – Mỹ (AACR) B. Chương 2-18 trình bày các qui tắc áp dụng cho các loại tài liệu cụ thể 66. Các trường dữ liệu thường có loại 3 loại chỉ định nội dung là B. Nhãn trường, chỉ thị và mã trường con 67. Các qui tắc mô tả trong chương 5 (tài liệu âm nhạc) KHÔNG ÁP 2 DỤNG cho loại tài liệu nào sau đây: A. Bản thảo âm nhạc chưa xuất bản và bản nhạc ghi âm 68. Cuṃ từ viết tắ t [DTLC] trong quyển AACR2 thay thể cho nôị dung mô tả nà o D. Các loaị điṇ h danh tài liệu trừ sách in 69. Chi tiết nào sau đây không được qui định trong AACR2 A. Chủ đề của tài liệu 70. Cách lập tiêu đề mô tả chính theo tên người theo thứ tự họ trước 2 tên sau áp dụng cho tên người thuộc các nước: B. Triều Tiên, Nhật Bản, Việt Nam, Trung Quốc 71. Cho ví dụ lấy từ một biểu ghi MARC “260 ## $a Hà Nội :$b Tài chính,$c 2006.” Ký hiệu $a là B. Mã trường con 72. Cho ví dụ lấy từ một biểu ghi MARC “260 ## $a Hà Nội :$b Tài chính,$c 2006.” Số 260 là C. Nhãn trường 73. Cho ví dụ lấy từ một biểu ghi MARC “260 ## $a Hà Nội :$b 2 Tài chính,$c 2006.”. cụm “:$b Tài chính” là B. Trường con 74. Cho ví dụ lấy từ một biểu ghi “MARC 260 ## $a Hà Nội :$b Tài chính,$c 2006.”. Đoạn thông tin trong ví dụ là A. Trường
75. Choṇ phương á nh chưa chính xá c cho môṭ quả điạ cầ u trong 2 đoaṇ mô tả dướ i đây C. 1 bản đồ hiǹ h cầ u : mà u, gỗ, chân đế kim loaị , đườ ng kiń h 12,5 cm 76. Choṇ cá ch mô tả đú ng nhấ t cho đoaṇ mô tả chỉ số tiêu chuẩ n và điều kiêṇ thu thâp̣ dướ i đây A. ISBN 0-7225-0344-X (bià mềm) : 250.000 vnđ 77. Choṇ mô tả chưa chính xá c cho môṭ tâp̣ bả n đồ cho đoaṇ thông tin về mô tả vâṭ lý dướ i đây B. 100 bản đồ : mà u ; 29 cm 78. Cơ sở lấ y thông tin mô tả cho nguồn tin tích hơp̣ (website, cơ sở dữ liêụ …) là B. Phầ n câp̣ nhâṭ hiêṇ thờ i 79. Qui tắc Biên mục Anh-Mỹ ấn bản thứ 2 (AACR2) ra đời dựa trên nền tảng: A. ISBD 80. Qui tắ c nêu trong chương 11 củ a quyển AACR2 hướng dẫn mô tả loaị tài liệu nà o D. Tài liệu vi hình 81. Quyển sách có chiều cao là 19.4 cm và chiều rộng 10, 6 cm sẽ được mô tả ở vùng kích cỡ như thế nào? A. 20 cm 82. Quyển sách có kích thước được ghi 20,3 x 14,3 cm khi mô tả ở trường 300$c sẽ là A. 21 x 15 cm 83. Quyển sách có chiều cao là 10,6 cm và chiều rộng 19,4 cm sẽ 2 được mô tả ở vùng kích cỡ như thế nào? D. 20 x 11 cm 84. Quyển sá ch bằ ng tiế ng Anh có 250 trang, có minh hoạ mà u, có kích thướ c là 19 x 20.1 cm có 1 bả n đồ dá n ở bià sá ch thì môṭ tả vâṭ lý đú ng sẽ là A. 250 tr. : minh hoạ mà u ; 21 cm + bản đồ 85. Hai đồng tác giả được phân biệt bằng D. Dấu phẩy 2 2 86. Phần I của bộ AACR2 đề cập đến vấn đề
A. Mô tả 87. 2 B. Nhập thông tin về định kỳ xuất bản hiện hành 88. AACR 2 là nguyên tắc 2 A. Chỉ thích hợp cho mô tả trên thẻ B. Chỉ thích hợp cho mô tả trên máy C. Không thể áp dụng cho tài liệu điện tử D. Tất cả đều sai 89. FRBR là B. Quan điểm trong biên mục tài liệu 2 90. Vùng thông tin đặc thù của tài liệu điện tử dùng để ghi nhận 2 thông tin nào D. Không nhập thông tin 1. Loại hình tài liệu nào sau đây thường sẽ KHÔNG mô tả phần định danh tài liệu A. Sách in 2. Loaị tài liệu nà o sau đây không mô tả vù ng chi tiết xuấ t bả n 3 D. Bản thảo củ a môṭ tác phẩ m đã xuất bả n 3. Loại thẻ mục lục nào cho biết các điểm truy cập bổ sung D. Tất cả các loại thẻ mục lục trừ thẻ tham chiếu 4. Loại hình tài liệu nào sau đây thường sẽ KHÔNG mô tả phần định danh tài liệu A. Sách in 5. Loại thông tin nào sau đây KHÔNG ĐƯỢC sử dụng làm tiêu đề mô tả chính C. Nhan đề song song 6. 4
Search