Biên mục mô tả Bài 4: Thời gian 5 tiết (2 tiết LT – 3 tiết TH) Bài đọc: Tổ chức thông tin chương 7,8 1
2 Nội dung • Sửa bài tập • AACR2 và mô tả – Cấu trúc bảng AACR2 – Cấp độ mô tả – Nguồn thông tin • Phần chính yếu của mô tả – Các vùng mô tả chính
3 Mục tiêu của bài • Giải thích được mục đích của việc mô tả mục lục và các chuẩn biên mục… • Giải thích được mối quan hệ giữa ISBD và AACR • Áp dụng AACR2 để mô tả một quyển sách đơn giản Cẩm Nang Hướng Dẫn Sử Dụng
4 Tài liệu tham khảo • Sách giáo khoa chương 7 Tr. 145-182 • Cẩm Nang Hướng Dẫn Sử Dụng Bộ Quy Tắc Biên Mục Anh-Mỹ Rút Gọn, 1988 • Quy tắc biên mục Anh - Mỹ / Trung tâm thông tin Khoa hoc và Công nghệ quốc gia.- Xuất bản lần 2 ; Bản dịch tiếng Việt lần thứ nhất.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2009.- 671 tr., 30 cm.- 025.32/ Qu600 • Giáo trình biên mục mô tả / Vũ Văn Sơn.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2000.- 284tr., 21cm.- 025.3/ S464/2000
5 ISBD • Tiếng Anh: International Standard Bibliographic Description • Nguyên tắc mô tả thư mục quốc tế • 1969 - 1971 chuẩn bị • 1972 bắt đầu sử dụng • 1976 được công nhận chính thức • Có nhiều loại ISBD chuyên dạng (Giáo trình biên mục mô tả tr.66) • Áp dụng cho mô tả trên thẻ
6 Các vùng mô tả của ISBD • V1 Nhan đề và thông tin • V4 Chi tiết xuất bản về trách nhiệm • V5 Mô tả vật lý • V6 Tùng thư • V2 Lần xuất bản và thông • V7 Phụ chú tin về trách nhiệm có liên • V8 Chỉ số tiêu chuẩn quan tới lần xuất bản ấy (ISBN hoặc ISSN) • V3 Thông tin đặc thù (dành cho tài liệu không là sách in) Các vùng cách nhau bằng dấu . –
7 Mẫu mô tả theo ISBD 12,5 cm Nhan đề chính / Tác giả chính. 7,5 cm - Lần xuất bản. - Thông tin đặc thù. - Nhà xuất bản , Năm xuất bản. - Số lượng trang/tờ hay tập. - Chỉ số tiêu chuẩn quốc tế
8 AACR là gì? • Anglo- American Cataloguing Rules (Bộ qui tắc biên mục Anh - Mỹ) • Năm 1967 - AACR1 dựa trên nguyên tắc biên mục Paris • Năm 1974 – 1978 - AACR2 dựa trên bản năm 1969 + các điều khoản mới + áp dụng chuẩn mô tả quốc tế ISBD • Năm 1981 - sử dụng rộng rãi
9 Cấu trúc của bảng AACR2 Khảo sát phần mục lục quyển “Quy tắc biên mục Anh - Mỹ” và cho biết cấu trúc • Phần 1 – Mô tả – Qui tắc chung (chương1) – Các qui tắc cho các dạng tài liệu, ví dụ sách (chương 2) – Các qui tắc được đánh số giống nhau giữa các chương • Phần 2 – Truy cập – Lựa chọn các điểm truy cập (chương 21) – Các dạng truy cập (chương 22-26) • Phụ lục – Thuật ngữ, Chữ viết tắt, …
10 Nguồn lấy thông tin mô tả Đọc quy tắc 1.0A và cho biết các nguồn chủ yếu để lấy thông tin mô tả • Nguồn tin 1 phần : Toàn bộ tài liệu • Nguồn tin nhiều phần: • Sách nhiều phần (tập): Tập đầu tiên hoặc phần thư viện có sớm nhất • Xuất bản phẩm nhiều kỳ: số đầu tiên hoặc số thư viện có sớm nhất • Không có nguồn lấy thông tin chính, lấy nguồn chỉ định và để trong dấu ngoặc vuông [ ]
11 Các nguồn thông tin chính • Nhan đề và thông tin về Trang tên sách trách nhiệm Các phần phụ hoặc trang • Lần xuất bản thông tin của nhà xuất bản • Chi tiết xuất bản • Mô tả vật lý Cả quyển sách • Tùng thư Bất cứ nguồn nào có thể • Ghi chú • Các chỉ số tiêu chuẩn Các phần phụ:bìa sách, trang tên sách phụ, trang trước trang tên sách
12 Cấu trúc bản mô tả và dấu phân cách • 8 vùng mô tả • Các dấu phân cách: – Dấu . – dùng để phân cách giữa các vùng, mỗi lần lặp lại của phụ chú, vùng chỉ số tiêu chuẩn – Dấu / – Dấu cách (khoảng trắng) đặt trước và sau dấu phân cách chỉ định – Dấu [ ] diễn tả sự diễn giải, – Dấu [ ?] diễn tả sự diễn giải không chắc chắn – Dấu… thể hiện sự bỏ qua một phần
13 Nhan đề và thông tin Các vùng mô tả về trách nhiệm Lần xuất bản Chi tiết xuất Records management and the library : bản và phân a manual for library staff / by Candy phối Schwartz and Peter Hernon. – 2nd ed., rev. Mô tả vật lý and enl. – Norwood, N.J. : AblexT,ùn1g9t9hư9 Chỉ số tiêu chuẩn xi, 232 p. : ill. ; 35 cm. – (Modern information management) Includes bibliographical references and index ISBN 0-1234-5678-X. Phụ chú
14 Ngôn ngữ dùng để mô tả Đọc quy tắc 1.0 E và ghi nhận các qui định về ngôn ngữ mô tả • Ngôn ngữ dùng để biên mục là ngôn ngữ của tài liệu đang mô tả cho các vùng: nhan đề và thông tin trách nhiệm, lần xuất bản, xuất bản phát hành, tùng thư • Sử dụng một số chữ Latinh viết tắt theo quy định • Ghi mọi yếu tố trong các vùng khác bằng ngôn ngữ và chữ viết của cơ quan biên mục
15 Cấp độ mô tả • Có ba cấp độ mô tả Cấp độ 1 Nhan đề chính / Thông tin đầu tiên về trách nhiệm. – Lần xuất bản. – Thông tin đặc thù. – Nhà xuất bản đầu tiên, Năm xuất bản. Số lượng. – (Tùng thư) Phụ chú Chỉ số tiêu chuẩn quốc tế
16 Ví dụ biểu ghi ở cấp độ 1 The organization of information / Arlene G. Taylor. – 2nd ed. – Libraries Unlimited, 2004. xxvii, 417 p. – (Library and information science text series). Includes bibliographical references and index. ISBN: 1563089769
17 Cấp độ của AACR2 & ngôn ngữ (tt.) Nha•n Cđềấcphđínộh 2= Nhan đề song song: Thông tin khác về nhan đề / Thông tin đầu tiên về trách nhiệm ; các tác giả khác. – Lần xuất bản / Thông tin đầu tiên có liên quan đến lần xuất bản . – Thông tin đặc thù. – Nơi xuất bản thứ nhất, …: Nhà xuất bản thứ nhất,…, Năm xuất bản,… Số lượng: những thông tin vật lý khác; khổ cỡ. – (nhan đề chính của tùng thư / Thông tin về trách nhiệm liên quan đến tùng thư, ISSN của tùng thư; số thứ tự của tư liệu trong tùng thư. Nhan đề tùng thư con, ISSN của tùng thư con; số thứ tự của tư liệu trong tùng thư con) Phụ chú Chỉ số tiêu chuẩn quốc tế : điều kiện thu thập
18 Ví dụ biểu ghi ở cấp độ 2 The organization of information / Arlene G. Taylor. – 2nd ed. – Westport, Conn. : Libraries Unlimited, 2004. xxvii, 417 p. : ill. ; 26 cm – (Library and information science text series). Includes bibliographical references (p. 385-405) and index. ISBN: 1563089769
19 Cấp độ của AACR2 & ngôn ngữ (tt.) • Cấp độ 3 Phản ánh tất cả các yếu tố có thể áp dụng cho tư liệu đang được mô tả như – thêm thông tin thứ 2,3 về trách nhiệm, nơi và năm xuất bản – các thông tin về nơi in, nhà in – tài liệu kèm theo – giá cả, đóng bìa
20 Ví dụ biểu ghi ở cấp độ 3 The organization of information / Arlene G. Taylor. – 2nd ed. – Book, English. – Westport, Conn., London : Libraries Unlimited, 2004. xxvii, 417 p. : ill. ; 26 cm – (Library and information science text series). First ed.: 1999., Includes bibliographical references (p. 385-405) and index. Contents:1. Organization of Recorded Information 2. Retrieval Tools 3. Development of the Organization of Recorded Information in Western Civilization 4. Encoding Standards 5. Systems and System Design 6. Metadata 7. Metadata: Description 8. Metadata: Access and Authority Control 9. Subject Analysis 10. Systems for Vocabulary Control 11. Systems for Categorization 12. Arrangement and Display App. Subject- Analysis Application ISBN: 1563089696 (pbk. : alk. paper),1563089769 (cloth : alk. paper)
21 Mô tả trên biểu ghi MARC 100 1 Schwartz, Candy 245 10 Records management and the library : $b a manual for library staff / $c by Candy Schwartz and Peter Hernon. 250 2nd ed., rev. and enl. 260 Norwood, N.J. : $b Ablex, $c 1999. 300 xi, 232 p. : $b ill. ; $c 35 cm. 440 0 Modern information management 504 Includes bibliographical references and index 650 0 Records management 650 0 Library processing 700 0 Hernon, Peter 020 012345678X
22 Các dạng nhan đề sách • Trang tên sách gồm trang trước và trang sau • Một nhan đề có thể là – Nhan đề chính – Nhan đề phụ/ phần còn lại của nhan đề – Nhan đề khác – Nhan đề song song – Nhan đề trên bìa Xem thêm ở – Nhan đề trên gáy Thông tin của nxb Trang cuối – Nhan đề tùng thư Lời mở đầu – Nhan đề tập Trang bìa Gáy sách
Nhận dạng các dạng nhan đề Nhan đề chính Bài tập vật lí đại cương : Nhan đề tập Biên soạn theo chương trình của bộ giáo dục và đào tạo ban hành năm 1990, dùng cho các trường đại học các khối công nghiệp, công trình thuỷ lợi, giao thông vận tải . Tập 1 : Cơ - Nhiệt / Lương Duyên Bình (chủ biên) Phần còn lại của nhan đề
24 Nhan đề và thông tin trách nhiệm Qui tắc 1.1B1 Thách thức của sáng tạo thách thức của văn hóa / Lê Ngọc Trà Qui tắc 1.1B2 Lê Bá Thảo : những công trình khoa học địa lý tiêu biểu / Nguyễn Viết Thịnh, Nguyễn Kim Cương (Tuyển chọn và giới thiệu)
Nhan đề và thông tin trách nhiệm Sách tập hợp những bài viết Qui tắc 1.1B2 của các tác giả, nhà nghiên cứu trong và ngoài nước về nhà văn Nguyễn Khuyến : Tuyển Nguyễn Khuyến do Vũ Tiến chọn và trích dẫn những Quỳnh sưu tầm và biên soạn bài phê bình bình luận văn học của các nhà văn nghiên cứu Việt Nam thế giới / Vũ Tiến Quỳnh (biên soạn)
26 Nhan đề và thông tin trách nhiệm Đinh Văn Hoàng - Trịnh Đình Chiến Let’s go 6 Student book Vật lý by Karen Frazier Laser và ứng dụng Vật lý : Laser và ứng dụng Let’s go 6 : Student book [ CD / Đinh Văn Hoàng, Trịnh ROM ] / Karen Frazier. – Đình Chiến. – Phần còn lại Định danh tài liệu của nhan đề tổng quát - GMD
27 Nhan đề và thông tin trách nhiệm Soporifia Let’s go 6 or Student book The Girl in the Garden by Loretta James Karen Frazier, Barbara Hoskins Ritsuko Nakata, Steve Wilkinson Illustrated by Sulia with songs and chants by Carolyn Graham Soporifia, or, the girl in the garden / Loretta James ; Let’s go 6 : Student book / illustrated by Sulia. – Karen Frazier… [et al.] ; with songs and chants by Nhan đề lựa Thông tin trách Carolyn Graham chọn nhiệm bổ sung
28 Ví dụ Thần kinh học lâm sàng = Clinical neurology / David A Greenberg, Michael J Aminoff, Roger P Simon ; Hoàng Khánh…[et al.] (dịch) ; Daniel Trương (hiệu đính)
Lần xuất bản Bài tập vật lí đại cương : Biên soạn theo chương trình của bộ giáo dục và đào tạo ban hành năm 1990, dùng cho các trường đại học các khối công nghiệp, công trình thuỷ lợi, giao thông vận tải . Tập 1 : Cơ - Nhiệt / Lương Duyên Bình (chủ biên) . – Tái bản lần thứ 16
30 Lần xuất bản Notes from Norton’s Diaries Allen Clark edited by Jeff Walker Introduction to Biology Ottawa 5th edition Walker Press Edited by John Stephens Introduction to biology / 1997 Allen Clark. – 5th ed. / edited by John Stephens. – Notes from Norton’s diaries / edited by Jeff Walker. –
31 Nơi xuất bản • Ghi nơi và năm xuất bản giống như ghi trên sách • Qui tắc dấu phân cách . – Nơi xuất bản : Nhà xuất bản, Năm xuất bản • Nơi xuất bản – Bao gồm tên nước, bang, tỉnh nếu ghi trên sách. – Thêm tên của nước, bang, tỉnh nếu cần làm rõ hoặc phân biệt Ví dụ . – Hà Nội : Tư pháp, 2006 . – Westport, Conn. : Libraries Unlimited, 2004.
32 Nơi xuất bản • Nơi xuất bản không có trong sách tìm ở các nguồn khác, ghi trong dấu ngoặc vuông. • [Boston, Mass.] or [Boston, Mass.?] • Không thể xác định được ghi chữ S.l trong dấu ngoặc vuông [S.l.] (sine loco, “Không nơi”, Latin) • Thêm các đơn vị lớn hơn – London, Ont. : Macmillan, 1994. – London [Ont.] : Macmillan, 1994.
33 Nhà xuất bản • Viết tắt – Published by Beacon = Beacon – Macmillan Co., Ltd. = Macmillan – Nhà xuất bản Y học = Y học • Không biết tên nhà xuất bản – Boston [Mass.] : [s.n.], 1882. • sine nomine, “Không tên”, Latin
34 Năm xuất bản • Chọn năm xuất bản hay năm in đầu tiên • Nếu không có năm xuất bản ghi năm nộp lưu chiểu hay năm được cấp bản quyền – Không có các chi tiết trên ghi năm xuất bản phụ • Nếu trên sách ghi publication date 1970 (hay MCMLXX) = 1970
35 Năm xuất bản Khi trang tên sách và trang tên sách phụ có các chi tiết • Không năm xuất bản , copyright 1970 = c1970 • Năm xuất bản khác năm đăng ký bản quyền. Ví dụ: publication date 1970, copyright 1969 = 1970, c1969 • Trường năm xuất bản là trường bắt buộc – Tìm ngoài nguồn thông tin trên sách = [1970] – Khoảng những năm 1970s = [197-] – Đoán = [1970?], [197-?], etc.
36 Ví dụ . – Hà Nội : Khoa học và kỹ thuật, 2005 Hà Nội :
Ví dụ . – Thành phố Hồ Chí Minh : Hồng Đức, c2008
38 Mô tả vật lý • Nguồn lấy thông tin : cả tài liệu • Dấu phân cách – Phân cách với các vùng mô tả khác . – – Phân cách giữa các trường con . – Số trang : Minh hoạ (đặc điểm) ; kích cỡ + tài liệu đính kèm
Mô tả vật lý: Trang -tờ Ghi số trang xuất hiện cuối cùng 22 blah 23 blah blah 24 Trang: i, ... iv, 1,... 39 = iv, 39 p.(tr.) Trang : i, ... iv, 5, ... 39 = 39 p.(tr.) Tờ: i, ... iv, 1, ... 56 = iv, 56 leaves (tờ) Số trang không theo qui tắc và không số tra2n3 g Đếm: [57] p. [63] leaves blah blah24 blah blah blah Đoán: ca. (khoảng) 350 p. ca. (khoảng) 275 leaves (tờ)
Minh họa Blah Blah blah blah blah blah Chỉ sử dụng các số được phép Dạng (số it hay số nhiều) ill., coats of arms, facsims., geneal. tables, forms, maps, music, plans, ports., samples Tổng cộng hoặc đặc điểm all, some, chiefly, col., and số lượng Ví dụ ill. col. ill. ill, maps maps (1 col.) ill. (some col.), col. ports.
41 Kích kỡ và tùng thư • Kích cỡ – Đo từ cạnh dưới cuốn sách lên cạnh trên – Chỉ đo chiều cao của cuốn sách (trừ một số trường hợp đặc biệt) – Làm tròn số lên đối với sách ghi kích cỡ bằng số lẻ – VD 14.5x 17,5 = 18 cm. • Tùng thư – Ghi đầy đủ tên tùng thư. (Số nếu có) – Harlequin intrigue ; 2236
42 Ví dụ Sinh thái môi trường học cơ bản Xuất bản: 2000 Số Trang: 496 trang Giá bán: 49600 đ Sách có danh mục tài liệu tham khảo Sách có minh họa Khổ sách: 15.5 x 23.2 cm . – Thành phố Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, 2000 . – 496 tr. : Minh họa ; 24 cm
Ví dụ Đau khớp Xuất bản: 2000 Số Trang: 215 trang Giá bán: 16000 đ Sách có minh họa Kích thước 14 x 21 cm . – [Thành phố Hồ Chí Minh] : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, [2000] . – 215 tr. : Minh họa ; 21 cm . – (Tủ sách Y học – mọi điều bạn cần biết) . – 16000đ
44 Một số loại ghi chú căn bản • Nhan đề: khi nhan đề trong trang tên sách và trang bìa khác nhau – Cover title: Comedy high Ghi chú có tính lịch sử Ghi chú về tác phẩm dịch là trường bắt buộc – Dịch từ bản tiếng Nga – Dịch từ quyển The Organization of information • Minh hoạ – Table on 2 folded leaves in pockets.
45 Một số loại ghi chú căn bản • Đặc điểm tài liệu . – Gồm danh mục tài liệu tham khảo (p. 319-325). [or Bibliography: p. 319-325.] – Includes indexes. – Gồm danh mục tài liệu tham khảo và bảng tra – Bảng tra.
Mã số tiêu chuẩn . – 9780471720411 . – 0471720417 : $75.00
47 Câu hỏi thảo luận • Mối quan hệ giữa AACR2 và ISBD là gì?
Search
Read the Text Version
- 1 - 47
Pages: