Important Announcement
PubHTML5 Scheduled Server Maintenance on (GMT) Sunday, June 26th, 2:00 am - 8:00 am.
PubHTML5 site will be inoperative during the times indicated!

Home Explore Nhận Gia Công Thép Tấm Theo Nhu Cầu

Nhận Gia Công Thép Tấm Theo Nhu Cầu

Published by daifuvina, 2023-06-09 15:44:54

Description: DAIFU VINA - địa chỉ uy tín chuyên cung cấp các loại thép, nhôm tấm - tròn đặc công nghiệp. Nếu bạn đang quan tâm đến các mác thép như: SKD11, SKD61, P20, SUS420, thép 2311, SUS440C, 65G, CT3 và nhiều loại thép làm khuôn hay chế tạo máy khác thì đừng bỏ lỡ những thông tin hữu ích được chia sẻ tại đây bạn nhé.
Xem ngay: https://daifusteel.com/nhan-gia-cong-cat-thep-tam-theo-nhu-cau

Hy vọng rằng những thông tin hữu ích xoay quanh địa chỉ nhận gia công thép tấm theo nhu cầu được chia sẻ trên đây sẽ giúp bạn có cái nhìn khái quát hơn về sản phẩm và dịch vụ mà chúng tôi cung cấp. Mọi thắc mắc cần được giải đáp nhanh chóng, hãy liên hệ ngay với DAIFU VINA qua:

THÔNG TIN LIÊN HỆ
Địa chỉ: 882 QL1K, KP. Châu Thới, P. Bình An, TP. Dĩ An, Bình Dương.
Email: [email protected]
HotLine: 0274 3776 159
#daifuvina #thepcongnghiep #theptam #theptron

Keywords: #daifuvina,#thepcongnghiep,#theptam,#theptron

Search

Read the Text Version

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Ban hành kèm theo Quyết định số 1864/QĐ-ĐHM ngày 28 tháng 8 năm 2019 của Hiệu trưởng Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh) I. Thông tin tổng quát 1. Ngành đào tạo: Kinh tế 2. Ngành đào tạo tiếng Anh: Economics 3. Mã ngành: 7310101 4. Trình độ đào tạo: Đại học 5. Hình thức đào tạo: Chính quy, tập trung 6. Thời gian đào tạo: 4 năm 7. Khối lượng kiến thức toàn khóa (tổng số tín chỉ): 126 tín chỉ 8. Văn bằng tốt nghiệp: Cử nhân II. Mục tiêu đào tạo 1. Mục tiêu chung Đào tạo cử nhân Kinh tế có phẩm chất chính trị và ý thức trách nhiệm đối với xã hội, có sức khỏe, kiến thức và năng lực chuyên môn trong lĩnh vực ngành Kinh tế để phát triển nghề nghiệp và bản thân trong bối cảnh phát triển và hội nhập của đất nước. 2. Mục tiêu cụ thể a. Kiến thức - Trang bị kiến thức nền tảng về tự nhiên, xã hội và con người để phục vụ cho phát triển nghề nghiệp và tự hoàn thiện bản thân. - Cung cấp kiến thức lý thuyết và thực tiễn thuộc lĩnh vực Kinh tế để giải quyết các vấn đề chuyên môn. b. Kỹ năng Giúp người học phát triển kỹ năng nhận thức, kỹ năng thực hành nghề nghiệp và kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết thuộc lĩnh vực kinh tế để thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn tương xứng với vị trí nghề nghiệp. 1|16

c. Mức tự chủ và trách nhiệm - Đào tạo năng lực làm việc độc lập và theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm với nhóm trong việc hướng dẫn, truyền bá, phổ biến kiến thức thuộc ngành Kinh tế và giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ. - Giúp người học xây dựng ý thức trách nhiệm đối với cộng đồng, ý thức phục vụ đất nước và đạo đức nghề nghiệp. III. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp Người học sau khi tốt nghiệp có thể làm việc tại các vị trí việc làm sau: - Vị trí việc làm 1: Làm việc tại các Doanh nghiệp: chuyên viên phân tích dữ liệu, chuyên viên nghiên cứu thị trường, chuyên viên nghiên cứu và tư vấn doanh nghiệp, nhà phân tích và tư vấn tài chính, nhà phân tích đầu tư, nhà quản lý dự án đầu tư, nhà thống kê, … Những vị trí thuộc về lĩnh vực phân tích, lập kế hoạch, dự báo, và nghiên cứu là những lĩnh vực đặc biệt mà doanh nghiệp thường chỉ tuyển dụng những sinh viên tốt nghiệp ngành Kinh tế. - Vị trí việc làm 2: Làm việc tại các cơ quan hành chính sự nghiệp tại các cơ quan chính phủ như Ủy ban Nhân dân, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Sở Công thương…(chuyên viên phân tích ngân sách, dự báo kinh tế, kinh tế quốc tế, kinh tế đầu tư, quản lý kinh tế, quản lý công, quản lý đô thị, quản trị y tế, …) - Vị trí việc làm 3: Làm việc tại các tổ chức quốc tế: chuyên viên Ngân hàng thế giới (WB) hay chuyên viên Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF, làm việc tại một số tổ chức phi chính phủ (NGOs)… - Vị trí việc làm 4: Làm việc tại các tổ chức nghiên cứu: tham gia làm việc tại viện nghiên cứu. Điển hình là Viện Nghiên cứu phát triển Tp.HCM. Một vài năm sau khi ra trường, những người tốt nghiệp ngành Kinh tế bậc đại học có thể làm việc tại các đơn vị như sau: - Vị trí việc làm 5: Làm việc tại các cơ sở giáo dục và đào tạo: tham gia công tác giảng dạy tại các trường trung cấp, cao đẳng (với điều kiện hoàn thành các chứng chỉ nghề nghiệp theo đúng quy định đối với giảng viên). - Vị trí việc làm 6: Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi ra trường: Sau khi tốt nghiệp đại học ngành Kinh tế, sinh viên có thể tiếp tục theo học ở bậc sau đại 2|16

học để lấy bằng Thạc sỹ hay Tiến sỹ về Kinh tế học hoặc những ngành có liên quan đến kinh tế ở các chương trình trong và ngoài nước. IV. Chuẩn đầu ra a. Kiến thức - Có các kiến thức cơ bản về toán, tin học và khoa học tự nhiên để phân tích và giải quyết các vấn đề phát sinh trong công việc và cuộc sống. - Có các kiến thức cơ bản về chính trị, pháp luật, kinh tế và khoa học xã hội, nhân văn cho việc giải thích, phân tích những vấn đề trong công việc và cuộc sống. - Áp dụng các kiến thức thuộc lĩnh vực Kinh tế phù hợp với ngành - Áp dụng các kiến thức thuộc lĩnh vực Kinh tế trong việc vận dụng, giải quyết các vấn đề chuyên môn. - Vận dụng các kiến thức chuyên ngành để giải quyết các vấn đề chuyên môn sâu thuộc lĩnh vực kinh tế học, kinh tế đầu tư, kinh tế quốc tế và quản lý công - Áp dụng các kiến thức thuộc lĩnh vực bổ trợ trong việc vận dụng, giải quyết các vấn đề chuyên môn. b. Kỹ năng - Có kỹ năng nhận thức và giải quyết vấn đề chuyên môn phức tạp trong lĩnh vực Kinh tế - Có kỹ năng thực hành nghề nghiệp trong lĩnh vực chuyên ngành - Có kỹ năng giao tiếp hiệu quả và làm việc trong môi trường hội nhập. c. Năng lực tự chủ và trách nhiệm - Có năng lực làm việc độc lập và làm việc theo nhóm. - Có năng lực tổ chức thực hiện công việc và học hỏi, phát triển bản thân - Có ý thức trách nhiệm và đạo đức nghề nghiệp V. Nội dung chương trình: STT Tên môn học Mã môn Khối lượng kiến Ghi (Tiếng Việt/Tiếng Anh) học thức chú Lý Thực thuyết hành 1. Kiến thức giáo dục đại cương 30.5 7.5 a) Lý luận chính trị Triết học Mác - Lênin 10.5 0.5 1 Marxist – Leninist phylosophy POLI1304 3 3|16

STT Tên môn học Mã môn Khối lượng kiến Ghi (Tiếng Việt/Tiếng Anh) học thức chú Lý Thực thuyết hành Kinh tế chính trị Mác – Lênin POLI1205 2 2 POLI1206 POLI1207 2 Marxist – Leninist Political Economics POLI1208 Chủ nghĩa Xã hội khoa học 2 3 Scientific Socialism 1.5 0.5 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 6 4 History of Vietnamese communist party Tư tưởng Hồ Chí Minh 5 Ho Chi Minh’s Ideology b) Kiến thức kinh tế, luật, khoa học xã hội và nhân văn Chọn trong danh mục các môn học sau: Kinh tế – Khoa học xã hội nhân văn 3 21 Quản trị học BADM1364 21 6 BADM1368 3 SOCI1301 3 Principles of Management SOCI1317 3 Giao tiếp trong kinh doanh VIET1305 3 7 SWOR1302 3 Business Communication SOCI1316 3 Xã hội học đại cương 3 8 3 Introduction to Sociology 63 Tâm lý học đại cương 42 9 Introduction to Psychology Đại cương văn hoá Việt Nam 10 Introduction to Vietnam culture An sinh xã hội 11 Social Welfare Nhân học đại cương 12 Introduction to Anthropology Pháp luật Pháp luật đại cương GLAW1315 13 BLAW1301 Introduction to Law Lý luận Nhà nước và pháp luật 14 Theories of State and Law c) Kiến thức toán, tin học và khoa học tự nhiên Toán và logic học 15 Giải tích MATH1314 2 1 4|16

STT Tên môn học Mã môn Khối lượng kiến Ghi (Tiếng Việt/Tiếng Anh) học thức chú Lý Thực thuyết hành Analytics Đại số tuyến tính MATH1313 2 1 16 2 1 Linear Algebra 2 1 2 1 Khoa học tự nhiên và môi trường 2 1 8 4 Tin học: COMP1307 2 1 Chọn trong danh mục các môn học sau: COMP2403 2 1 Tin học đại cương ITEC1401 2 1 17 2 1 Information Technology Basics GENG1339 3 Tin học ứng dụng GENG1340 18 GENG1341 1.5 Applied Computer Science GENG1342 Nhập môn tin học 1.5 19 1.5 Introduction to Informatics 1.5 d) Tiếng Anh Tiếng Anh nâng cao 1 20 Academic English 1 Tiếng Anh nâng cao 2 21 Academic English 2 Tiếng Anh nâng cao 3 22 Academic English 3 Tiếng Anh nâng cao 4 23 Academic English 4 e) Giáo dục thể chất Bắt buộc Giáo dục thể chất 1 PEDU0201 24 Physical Education 1 Giáo dục thể chất 2: Chọn 1 trong các môn sau đây: GDTC2 – Bóng chuyền PEDU0202 25 Physical Education 2 – Volleyball GDTC2 – Bóng đá PEDU0203 26 Physical Education 2 – Football GDTC2 – Cầu lông PEDU0204 27 Physical Education 2 – Badminton 5|16

STT Tên môn học Mã môn Khối lượng kiến Ghi (Tiếng Việt/Tiếng Anh) học thức chú Lý Thực thuyết hành GDTC2 – Võ thuật PEDU0205 1.5 28 PEDU0206 1.5 Physical Education 2 – Martial Art GDTC2 – Bóng bàn 29 Physical Education 2 – Table Tennis GDTC2 – Bơi lội PEDU0207 1.5 30 Physical Education 2 – Swimming GDTC2 – Bóng rổ PEDU0208 1.5 31 08 Physical Education 2 – Basketball 8 55 23 f) Giáo dục quốc phòng - an ninh 25 8 32 Giáo dục quốc phòng DEDU1801 Military and Defense Education 2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp a) Kiến thức cơ sở ngành và ngành (khối ngành, nhóm ngành, ngành) Bắt buộc 33 Kinh tế Vi mô 1 ECON1301 3 Microeconomics 1 3 3 34 Kinh tế Vĩ mô 1 ECON1302 21 Macroeconomics 1 21 21 35 Luật kinh doanh GLAW1318 21 Business Law 21 21 Xác suất và thống kê MATH1315 21 36 ECON1316 Probability and Statistics 37 Kinh tế lượng 1 Econometrics 38 Kinh tế học hành vi ECON1317 Behaviour Economics 39 Nguyên lý thống kê kinh tế ECON1318 Principles of economic statistics Kinh tế học tài chính ECON1319 40 Financial economics 41 Kinh tế Vi mô 2 ECON1320 Microeconomics 2 ECON1321 42 Kinh tế Vĩ mô 2 Macroeconomics 2 6|16

STT Tên môn học Mã môn Khối lượng kiến Ghi (Tiếng Việt/Tiếng Anh) học thức chú Lý Thực thuyết hành 43 Kinh tế lượng 2 ECON1322 2 1 Econometrics b) Kiến thức chuyên ngành 24 12 12 6 Bắt buộc 44 Kinh tế quốc tế ECON2323 2 1 International Economics 45 Kinh tế phát triển ECON2324 2 1 Development Economics 46 Kinh tế công ECON2325 2 1 Public Economics 47 Kinh tế môi trường ECON2326 2 1 Environmental Economics 48 Phương pháp nghiên cứu khoa học EDUC1314 2 1 Research Methodology Dự báo trong kinh doanh và kinh tế ECON2327 2 1 49 Economic and Business Forsecast Tự chọn: 12 6 Sinh viên tự chọn theo nhóm chuyên ngành 12 6 2 1 Chuyên ngành Kinh tế học: 50 Kinh tế đô thị ECON2328 Urban Economics Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn ECON2329 2 1 51 Agricultural economics and Rural development 52 Kinh tế học tổ chức ngành ECON2330 2 1 Industrial Organization 1 1 53 Chính sách ngoại thương và công nghiệp ECON2331 2 1 Trade and Industrial Policy 6 1 54 Marketing địa phương và phát triển vùng ECON2332 2 Marketing places and Local development Kinh tế lao động ECON2333 2 55 Labour Economics FINA1329 12 2 Chuyên ngành Kinh tế đầu tư: Tài chính doanh nghiệp 1 56 Corporate Finance 1 7|16

STT Tên môn học Mã môn Khối lượng kiến Ghi (Tiếng Việt/Tiếng Anh) học thức chú Lý Thực thuyết hành Tài chính quốc tế FINA2335 2 1 57 International Finance Phân tích báo cáo tài chính FINA2336 2 1 58 Financial Statement Analysis 59 Phân tích chứng khoán vốn FINA2353 2 1 Equity securities analysis 60 Phân tích chứng khoán nợ FINA2354 2 1 Debt securities analysis Thị trường tài chính phái sinh FINA2337 2 1 61 Derivative market ECON2334 12 6 2 1 Chuyên ngành Kinh tế quốc tế: 62 Kinh tế quốc tế nâng cao Advanced International Economics 63 Luật thương mại quốc tế BLAW2319 2 1 International trade Law Quản trị xuất nhập khẩu BADM2381 2 1 64 Import – Export Management 65 Đầu tư quốc tế BADM2382 2 1 International Investment Tài chính quốc tế FINA2335 2 1 66 International Finance Chính sách ngoại thương và công nghiệp ECON2331 2 1 67 Trade and Industrial Policy Chuyên ngành Quản lý công: 12 6 2 1 68 Luật hành chính BLAW1320 Administrative Law Quản lý công PUBM2309 2 1 69 Public management 70 Tài chính công PUBM2310 2 1 Public Finance PUBM2311 2 1 PUBM2312 2 1 71 Phân tích chính sách Public Policy Analysis 72 Chính phủ điện tử E-government 8|16

STT Tên môn học Mã môn Khối lượng kiến Ghi (Tiếng Việt/Tiếng Anh) học thức chú Lý Thực thuyết hành 73 Mua sắm công PUBM2313 2 1 Public Procurement c) Kiến thức bổ trợ 63 21 Bắt buộc Tiếng Anh nâng cao 5 GENG1343 2 1 74 Academic English 5 Tự chọn 4 2 Chọn 6 tín chỉ trong các môn sau: 2 1 75 Luật lao động BLAW1317 Labour Law Nguyên lý kế toán ACCO1325 2 1 76 Principles of Accounting Marketing căn bản BADM1372 2 1 77 Principles of Marketing Hành vi tổ chức BADM1370 2 1 78 Organizational Behavior 79 Kinh tế xây dựng CENG2319 3 Engineering Economy in Construction Quản trị nhân lực BADM1366 2 1 80 Human Resource Management Phát triển cộng đồng SWOR2320 2 1 81 Community Development Giới và phát triển SWOR2336 3 82 Gender and Development Hội nhập kinh tế khu vực Đông Nam Á SEAS1338 2 1 83 Economic Integration in Southeast Asia Quan hệ công chúng BADM1369 2 1 84 Public Relations Giao tiếp liên văn hóa SEAS2333 2 1 85 Cross Cultural Communication Phát triển sản phẩm CNSH BIOT4242 2 86 Biotechnology Product Development Quản lý môi trường BIOT2243 1 1 87 Environmental Management 9|16

STT Tên môn học Mã môn Khối lượng kiến Ghi (Tiếng Việt/Tiếng Anh) học thức chú Lý Thực thuyết hành 88 Dinh dưỡng người BIOT3224 2 Human Nutrition BADM1373 MISY4403 Thương mại điện tử BLAW3311 21 89 FINA1330 FINA2331 E – commerce ENGL1272 ENGL2237 Hệ thống quản lý nguồn lực doanh nghiệp ENGL2238 21 90 BLAW1309 Enterprise Resource Management System 91 Kỹ năng soạn thảo hợp đồng 21 Contract Drafting Skills Tài chính cá nhân 21 92 Personal finance Thuế và hoạt động kinh doanh 21 93 Tax and Business Operations Giao tiếp liên văn hóa (tiếng Anh) 11 94 Intercultural Communications Đàm phán trong kinh doanh (tiếng Anh) 11 95 Business Negotiation Giao tiếp trong kinh doanh (tiếng Anh) 11 96 Business Communication Tư duy phản biện 3 97 64 04 Critical Thinking 6 3. Thực tập và khóa luận tốt nghiệp (hoặc môn thay thế) 98 Thực tập tốt nghiệp ECON4899 Internship ECON4699 99 Khóa luận tốt nghiệp ECON2314 BA thesis Hoặc môn học thay thế Khóa luận tốt nghiệp bởi 6 tín chỉ từ những môn sau: Bắt buộc 100 Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư 21 Project Appraisal Tự chọn: Tự chọn 3 tín chỉ theo đúng chuyên ngành Chuyên ngành Kinh tế học: 101 Mua bán và sáp nhập Doanh nghiệp FINA4349 2 1 Mergers and acquisitions 10 | 1 6

STT Tên môn học Mã môn Khối lượng kiến Ghi (Tiếng Việt/Tiếng Anh) học thức chú Lý Thực thuyết hành 102 Phân tích kinh tế dự án ECON4335 2 1 Economic Analysis of Project Chuyên ngành Kinh tế đầu tư: Phân tích và định giá doanh nghiệp FINA2339 2 1 103 FINA2341 2 1 Firm valuation 104 Quản lý danh mục đầu tư Portfolio analysis and management Chuyên ngành Kinh tế quốc tế: 105 Kế toán quốc tế 1 ACCO1332 2 1 International Accounting 1 FINA2343 2 1 Thanh toán quốc tế 106 International Payment Chuyên ngành Quản lý công Marketing trong khu vực công PUBM4314 2 1 107 PUBM4315 2 1 Marketing in Public Sector 91.5 34.5 Quản trị nhân sự trong khu vực công 108 Human Resource Management in Public Sector Tổng cộng: VI. Kế hoạch giảng dạy (dự kiến) STT Tên môn học Mã môn học Khối lượng Ghi kiến thức chú HỌC KỲ 1 (LT, TH, Tự 1 Pháp luật đại cương 2 Đại số tuyến tính học) 3 Tin học đại cương 4 Tiếng Anh nâng cao 1 GLAW1315 3(3;0;6) 5 Tiếng Anh nâng cao 2 MATH1313 3(2;1;5) COMP1307 3(2;1;5) HỌC KỲ 2 GENG1339 3(3;0;6) 1 Triết học Mác-Lênin GENG1340 3(3;0;6) POLI1304 3(3;0;6) 11 | 1 6

STT Tên môn học Mã môn học Khối lượng Ghi kiến thức chú MATH1314 (LT, TH, Tự 2 Giải tích ECON1301 GENG1341 học) 3 Kinh tế Vi mô 1 GENG1342 3(2;1;5) 4 Tiếng Anh nâng cao 3 ACCO1325 FINA1330 3(3;0;6) 5 Tiếng Anh nâng cao 4 FINA2331 DEDU0201 3(3;0;6) DEDU1801 3(3;0;6) MATH1315 6 Môn tự chọn khối kiến thức bổ trợ 1: chọn 1 ECON1302 trong 3 môn sau: GENG1343 Nguyên lý kế toán POLI1205 3(2;1;5) ECON1320 3(2;1;5) Tài chính cá nhân ECON2323 3(2;1;5) ECON1318 1.5(0;1.5;1.5) Thuế và hoạt động kinh doanh 8(0;8;8) SOCI1301 7 Giáo dục thể chất 1 SOCI1317 3(2;1;5) BADM1364 3(3;0;6) 8 Giáo dục Quốc phòng 3(3;0;6) POLI1206 HỌC KỲ 3 ECON1321 2(2;0;4) ECON1316 3(2;1;5) 1 Xác suất và thống kê ECON1319 3(2;1;5) ECON2324 3(2;1;5) 2 Kinh tế Vĩ mô 1 3 Tiếng Anh nâng cao 5 HỌC KỲ 4 1 Kinh tế chính trị Mác-Lênin 2 Kinh tế Vi mô 2 3 Kinh tế quốc tế 4 Nguyên lý thống kê kinh tế 5 Môn tự chọnkhối kiến thức khoa học xã hội nhân văn: chọn 1 trong 3 môn sau: Xã hội học đại cương 3(3;0;6) 3(3;0;6) Tâm lý học đại cương 3(2;1;5) 1.5(0;1.5;1.5) Quản trị học 2(2;0;4) 6 Giáo dục thể chất 2 3(2;1;5) 3(2;1;5) HỌC KỲ 5 3(2;1;5) 3(2;1;5) 1 Chủ nghĩa xã hội khoa học 12 | 1 6 2 Kinh tế Vĩ mô 2 3 Kinh tế lượng 1 4 Kinh tế học tài chính 5 Kinh tế phát triển HỌC KỲ 6

STT Tên môn học Mã môn học Khối lượng Ghi kiến thức chú POLI1207 (LT, TH, Tự 1 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam ECON1317 học) 2 Kinh tế học hành vi BADM1372 2(2;0;4) CENG2319 3(2;1;5) 3 Môn tự chọn khối kiến thức bổ trợ 2: chọn 1 BLAW1309 trong 3 môn sau: 3(2;1;5) POLI1208 3(3;0;6) Marketing căn bản EDUC1314 3(3;0;6) ECON1322 Kinh tế xây dựng GLAW1318 2(2;0;4) ECON2333 3(2;1;5) Tư duy phản biện 3(2;1;5) ECON2325 3(3;0;6) CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ HỌC ECON2326 3(2;1;5) HỌC KỲ 7 ECON2314 3(2;1;5) ECON2330 3(2;1;5) 1 Tư tưởng Hồ Chí Minh ECON2329 3(2;1;5) 2 Phương pháp nghiên cứu khoa học FINA4349 3(2;1;5) ECON4335 3(2;1;5) 3 Kinh tế lượng 2 ECON2328 3(2;1;5) 4 Luật kinh doanh ECON2327 3(2;1;5) ECON2331 3(2;1;5) 5 Kinh tế lao động ECON2332 3(2;1;5) HỌC KỲ 8 ECON4899 3(2;1;5) 3(2;1;5) 1 Kinh tế công 4(0;4;4) 2 Kinh tế môi trường Môn thay thế KLTN 1: 3 Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư 4 Kinh tế học tổ chức ngành 5 Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn HỌC KỲ 9 Môn thay thế KLTN 2: Chọn 1 trong 02 môn 1 1.1 Mua bán và sáp nhập Doanh nghiệp 1.2 Phân tích kinh tế dự án 2 Kinh tế đô thị HỌC KỲ 10 1 Dự báo trong kinh doanh và kinh tế 2 Chính sách ngoại thương và công nghiệp 3 Marketing địa phương và phát triển vùng HỌC KỲ 11 1 Thực tập tốt nghiệp 13 | 1 6

STT Tên môn học Mã môn học Khối lượng Ghi kiến thức chú (LT, TH, Tự 2 Khóa luận tốt nghiệp ECON4699 CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ ĐẦU TƯ học) HỌC KỲ 7 POLI1208 EDUC1314 6(6;0;12) 1 Tư tưởng Hồ Chí Minh ECON1322 2 Phương pháp nghiên cứu khoa học GLAW1318 2(2;0;4) 3 Kinh tế lượng 2 FINA1329 3(2;1;5) 4 Luật kinh doanh 3(2;1;5) 5 Tài chính doanh nghiệp 1 ECON2325 3(3;0;6) HỌC KỲ 8 ECON2326 3(2;1;5) 1 Kinh tế công 2 Kinh tế môi trường ECON2314 3(2;1;5) FINA2336 3(2;1;5) Môn thay thế KLTN 1: FINA2335 3 3(2;1;5) FINA2353 3(2;1;5) Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư FINA2354 3(2;1;5) 4 Phân tích báo cáo tài chính 5 Tài chính quốc tế FINA2339 3(2;1;5) HỌC KỲ 9 FINA2341 3(2;1;5) 1 Phân tích chứng khoán vốn FINA2337 2 Phân tích chứng khoán nợ ECON2327 3(2;1;5) HỌC KỲ 10 3(2;1;5) ECON4899 3(2;1;5) Môn thay thế KLTN 2: Chọn 1 trong 02 môn ECON4699 3(2;1;5) 1 1.1 Phân tích định giá doanh nghiệp POLI1208 4(0;4;4) 1.2 Quản lý danh mục đầu tư EDUC1314 6(6;0;12) 2 Thị trường tài chính phái sinh ECON1322 3 Dự báo trong kinh doanh và kinh tế 2(2;0;4) HỌC KỲ 11 3(2;1;5) 1 Thực tập tốt nghiệp 3(2;1;5) 2 Khóa luận tốt nghiệp CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ QUỐC TẾ 14 | 1 6 HỌC KỲ 7 1 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 Phương pháp nghiên cứu khoa học 3 Kinh tế lượng 2

STT Tên môn học Mã môn học Khối lượng Ghi kiến thức chú 4 Luật kinh doanh GLAW1318 (LT, TH, Tự 5 Luật thương mại quốc tế BLAW2319 HỌC KỲ 8 học) 1 Kinh tế công ECON2325 2 Kinh tế môi trường ECON2326 3(3;0;6) Môn thay thế KLTN 1: ECON2314 3(2;1;5) 3 FINA2335 ECON2334 3(2;1;5) Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư 3(2;1;5) 4 Tài chính quốc tế ACCO1332 5 Kinh tế quốc tế nâng cao FINA2343 3(2;1;5) HỌC KỲ 9 BADM2381 3(2;1;5) 3(2;1;5) Môn thay thế KLTN 2: Chọn 1 trong 02 môn ECON2327 1 1.1 Kế toán quốc tế 1 ECON2331 3(2;1;5) BADM2382 3(2;1;5) 1.2 Thanh toán quốc tế 3(2;1;5) 2 Quản trị xuất nhập khẩu ECON4899 HỌC KỲ 10 ECON4699 3(2;1;5) 1 Dự báo trong kinh doanh và kinh tế 3(2;1;5) 2 Chính sách ngoại thương và công nghiệp POLI1208 3(2;1;5) 3 Đầu tư quốc tế EDUC1314 HỌC KỲ 11 ECON1322 4(0;4;4) 1 Thực tập tốt nghiệp ECON2324 6(6;0;12) 2 Khóa luận tốt nghiệp GLAW1318 CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ CÔNG PUBM2312 2(2;0;4) HỌC KỲ 7 3(2;1;5) 4 Tư tưởng Hồ Chí Minh ECON2325 3(2;1;5) 1 Phương pháp nghiên cứu khoa học ECON2326 3(2;1;5) 2 Kinh tế lượng 2 3(3;0;6) 3 Kinh tế phát triển 3(2;1;5) 4 Luật kinh doanh 5 Chính phủ điện tử 3(2;1;5) HỌC KỲ 8 3(2;1;5) 1 Kinh tế công 2 Kinh tế môi trường 15 | 1 6

STT Tên môn học Mã môn học Khối lượng Ghi kiến thức chú Môn thay thế KLTN 1: ECON2314 (LT, TH, Tự 3 PUBM2309 PUBM2311 học) Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư 4 Quản lý công PUBM4314 3(2;1;5) 5 Phân tích chính sách PUBM4315 3(2;1;5) HỌC KỲ 9 PUBM2310 3(2;1;5) Môn thay thế KLTN 2: Chọn 1 trong 02 môn ECON2327 3(2;1;5) 1 1.1 Marketing trong khu vực công BLAW1320 PUBM2313 3(2;1;5) 1.2 Quản trị nhân sự trong khu vực công 2 Tài chính công ECON4899 3(2;1;5) HỌC KỲ 10 ECON4699 3(2;1;5) 1 Dự báo trong kinh doanh và kinh tế 3(2;1;5) 2 Luật hành chính 3 Mua sắm công 4(0;4;4) HỌC KỲ 11 6(6;0;12) 1 Thực tập tốt nghiệp 2 Khóa luận tốt nghiệp 16 | 1 6


Like this book? You can publish your book online for free in a few minutes!
Create your own flipbook