Schweinfurter Str.7, 97080 Würzburg - Germany
PRODUCT SERIES IN VIETNAM MARKET DÒNG SẢN PHẨM PHÁT HÀNH TẠI THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM CIVRO series CINAL series THERMAL BREAK ALUMINUM NON - THERMAL BREAK ALUMINUM NHÔM CẦU CÁCH NHIỆT NHÔM KHÔNG CẦU CÁCH NHIỆT CIVRO series is Super-end product, developed based on CINAL is High-end product series developed based on Profile Aluminum thermal break from CIVRO (Germany) + Profile Aluminum non-thermal break from CIVRO (Germany) Break thermal Teachnoform Bautec (Germany) + Cmech + Sobinco hardware (Belgium) or CMECH hardware (USA), hardware (US) + Sobinco hardware (Belgium) with many create the window & door of high-end class but optimal in superior features. price. CIVRO là dòng sản phẩm Cửa Siêu cao cấp được phát triển CINAL là dòng sản phẩm Cao cấp được phát triển dựa trên hệ dựa trên hệ thống mặt cắt nhôm cầu cách nhiệt, sử dụng cầu thống mặt cắt Profile không cầu cách nhiệt của CIVRO kết cách nhiệt hãng Technoform BAUTEC (Đức) kết hợp đồng bộ hợp với phụ kiện CMECH (Mỹ) và Sobinco (Bỉ), tạo ra những với phụ kiện Sobinco (Bỉ) và Cmech (Mỹ). bộ cửa có đẳng cấp vượt trội nhưng tối ưu về giá cả. 2
Windoors & Facade System Hệ thống Cửa & Vách kính LUXURY HIGH TECHNOLOGY SANG TRỌNG CÔNG NGHỆ CAO ENVIRONMENTAL PROTECTION BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CIVRO - BEGIN LIVING CIVRO with a history of 26 years of experience in CIVRO với lịch sử 26 năm kinh nghiệm phát triển sản phẩm developing high quality aluminum products, is always nhôm cao cấp, luôn tiên phong trong việc đưa ra những a pioneer in offering different and classy solutions. giải pháp khác biệt và đẳng cấp. Trụ sở R&D và trung tâm CIVRO’s R&D headquarters and operating center điều hành của CIVRO có địa chỉ tại Schweinfurter Str.7, are located at Schweinfurter Str.7, 97080 Würzburg, 97080 Wüürzburg, Đức - cái nôi của ngành công nghiệp Germany - the cradle of the World Door industry. Cửa Thế giới. With a multinational engineering team from Germany, Với đội ngũ kỹ thuật đa quốc gia đến từ Đức, Bỉ và châu Belgium and Europe, we possess distinct values in Âu, chúng tôi sở hữu những giá trị khác biệt về công nghệ technology in the door and glass industry, demonstrated trong ngành cửa và vách kính, thể hiện qua những sở hữu by intellectual property and exclusive patents. CIVRO is trí tuệ và sáng chế độc quyền. CIVRO là đơn vị tiên phong the pioneer to propose the MAX OPEN philosophy in đề xuất triết lý MỞ RỘNG TỐI ĐA trong lĩnh vực công the door industry in the world. nghiệp cửa trên Thế giới. CIVRO product with Matte Electrodeposition surface Sản phẩm CIVRO với công nghệ xử lý bề mặt Matte treatment technology creates an absolute difference Electrodeposition (Xi mạ) tạo ra sự khác biệt tuyệt đối về in aesthetics. In addition, CIVRO is capable of creating thẩm mỹ. Bên cạnh đó, CIVRO có khả năng tạo ra những over size Lift-Sliding doors & Panorama vision, bộ cửa Lift-Sliding (trượt nâng) có kích thước không giới integrating smart devices and Master Key lock mode ... hạn & tầm nhìn Panorama, tích hợp các thiết bị thông along with performance Leading sound & insulation in minh và chế độ khóa Master Key … cùng với hiệu suất the world. cách âm cách nhiệt hàng đầu trên thế giới. You can find the same quality in every CIVRO product, Bạn có thể tìm thấy chất lượng như nhau trong mỗi sản we strictly control the standards set out to ensure the phẩm CIVRO, chúng tôi kiểm soát nghiêm ngặt những product always meets the requirements of customers tiêu chuẩn đề ra để đảm bảo sản phẩm luôn đáp ứng đầy across the globe. đủ yêu cầu của khách hàng trên khắp toàn cầu. 3
GLOBAL NETWORK Mạng lưới toàn cầu 4
CIVRO series THERMAL BREAK ALUMINUM NHÔM CẦU CÁCH NHIỆT - Break thermal by Technoform Bautec (Germany) - Cầu cách nhiệt sử dụng hãng Technoform Bautec (Đức) - Lock finger print Bürgwachter (Germany) - Khóa vân tay Bürgwachter (Đức) - MasterKey Cylinder AGB (Italia) - Khóa MasterKey AGB (Italia) - Super soundproof: Qualified sound recording studio, - Siêu cách âm: Đạt tiêu chuẩn phòng thu âm, cách âm đến reduce up to 38dB. 38dB. - Super insulation: Reduce heat up to 23 degrees (C). - Siêu cách nhiệt: Giảm nhiệt lên tới 23 độ C. - Integrated mosquito screen. - Tích hợp lưới chống muỗi chuyên dụng. - Diversity specifications, 90 degrees lift sliding door - Quy cách cửa đa dạng: Đột phá giải pháp cửa vuông góc solution, bi-folding door anti-jamming. 90 độ, cửa xếp trượt chống kẹt tay. - Specification: 90 degrees lift sliding door solution. - Kích thước thách thức giới hạn đầu tiên tại Việt Nam đáp ứng chiều cao trên 3.5m & rộng hơn 3m cho 1 cánh - The first size limit challenge in Vietnam with the over 3.5m (height) and 3m (wide) for one panel - Công nghệ xử lý bề mặt Matte Electrodeposition (Xi mạ) chống bám bụi và chống bám vân tay. - Surface treatment technology Matte Electrodeposition, anti-dust and anti-fingerprint.
CIVRO CTT140 LIFT - SLIDING DOOR CỬA ĐI TRƯỢT - NÂNG double - rails/ray đôi SINGLE / DOUBLE - RAILS: RAY ĐƠN / RAY ĐÔI • CIVRO CTT140 lift - Sliding door series has two different styles: single rail door, double rails door • The particular lift - sliding system post with 90 of CIVRO applied a special sealing and locking system which can provide security and comfortable experience to customers. • Thanks to the particular draining technology, tightness has been significantly improved. • The advanced hook - locking technology provides better performance for anti-burglar and aesthetics. • The maximum load increased to 400Kg per sash. That will be suitable for ample opening demand, offers superior visual enjoyment. • Flexible opening ways like single part, double parts, quadruple parts and etc. • CIVRO CTT140 - Cửa đi trượt – nâng có hai kiểu khác nhau: cửa đi trượt 1 ray, cửa đi trượt 2 ray. • Loại cửa đi trượt vuông góc 90 độ của CIVRO được sử dụng hệ thống gioăng đệm và khóa đặc biệt, có thể cung cấp sự an toàn và trải nghiệm không gian rộng lớn cho khách hàng. • Được áp dụng công nghệ thoát nước được tính toán kỹ lưỡng, độ kín khít của loại cửa trượt này rất đảm bảo so với các loại thông thường. • Công nghệ khóa tiên tiến cung cấp hiệu suất tốt hơn cho việc chống trộm và tính thẩm mỹ. • Tải trọng tối đa lên đến 400Kg mỗi cánh cửa. Rất phù hợp với nhu cầu cửa có cánh rộng, mang lại trải nghiệm tầm nhìn thú vị. • Cách sử dụng linh hoạt, có thể mở 1 cánh, 2 cánh, 4 cánh .… single - rail/ray đơn Bảng thông số về Hiệu suất/ Performance Đặc điểm kỹ thuật/ Technical Characteristics single - rail/ray đơn double - rails/ray đôi Single - rail/ Double-rail Ray đơn s/Ray đôi Thermal insulation U≥2.2 W/m2k 6 (Level) U≥2.18 W/m2k 6 (Level) Top frame: Khung 63.2 mm 40 mm Khả năng cách nhiệt bao trên Acoustic performance 35 dB 4 (Level) 35 dB 4 (Level) Visible width Bottom frame: 40 mm 40 mm Khả năng cách âm (outside): Bản Khung bao dưới 63.2 mm 35 mm rộng thanh nhôm (nhìn thẳng) Vertical frame: Khung bao đứng Water tightness 350Pa 4 (Level) 350Pa 4 (Level) Vent: Cánh cửa Độ kín nước trượt 94 mm 94 mm Air tightness 1.5 m3(m2-h) 8 (Level) 1.5 m3(m2-h) 8 (Level) Profile depth: Frame: Khung bao 140 mm 140 mm Độ kín không khí Chiều sâu thanh 55 mm 55 mm nhôm Vent: Cánh cửa trượt Wind load resistance 4.5 KPa 8 (Level) 4.5 KPa 8 (Level) Glass (Thickness): Sức chịu tải gió Độ dày kính 5mm-34mm 5mm-34mm 6
Windoors & Facade System Hệ thống Cửa & Vách kính Assembling figure: Sơ đồ lắp ráp hệ CTT140 (double - rails) (double - rails) Horizontal Section Detail: Vertical Section Detail: (ray đôi) Chi tiết mặt cắt ngang (ray đôi) Chi tiết mặt cắt dọc RESULTS OF TESTING CTT140 THERMAL INSULATION / (DOUBLE – RAIL)/ KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM HỆ KHẢ NĂNG CÁCH NHIỆT CTT140 (RAY ĐÔI) P1 P2 Uf (W/M2k) P1 4.314 P5 P3 P4 Uf (W/M2k) P2 4.068 Uf (W/M2k) P3 5.077 P6 P7 Uf (W/M2k) P4 5.439 Uf (W/M2k) P5 3.873 7 Uf (W/M2k) P6 3.951 Uf (W/M2k) P7 6.402 Thermal break strip style/ Loại cầu cách nhiệt C22 C14.8 Proportion (glass/ door)/ Tỷ lệ (kính/ cửa) 82% Glass style/ Chủng loại kính 6+12Ar+6Low-E Ug:(W/Mk) Y(Iin.thermaltransm. 1.55 coeff).(W/MK) Uw (W/M2k) 0.05 Class /Xếp hạng 2.18 6 (level)
CIVRO CTT210 LIFT - SLIDING DOOR CỬA ĐI TRƯỢT – NÂNG TRIPLE – RAILS: BA RAY • CIVRO CTT210 lift - sliding system is a heavy lift - sliding series with triple rails. • Cooperating the outer rail with stainless steel screen can achieve many functions like anti - bug, anti - burglar, etc. • The reinforcing structure between sash guaranteed the stability of closing and opening. • Thanks to the particular draining technology, tightness has been significantly improved. • The advanced hook - locking technology provides better performance for anti - burglar and aesthetics. • The maximum load increased to 400Kg per sash. That will be suitable for ample opening demand, offers superior visual enjoyment. • Any arrangements of opening ways is available for products less than 6 parts, and meet more designing demands from customers. • CIVRO CTT210 - Cửa đi trượt – nâng là hệ thống cửa hạng nặng có 3 ray. • Kết hợp với ray ngoài cùng để làm lưới chống muỗi, chống côn trùng, chống trộm … • Kết cấu chắc chắn của các cánh giúp việc đóng mở ổn định. • Được áp dụng công nghệ thoát nước được tính toán kỹ lưỡng, độ kín khít của loại cửa trượt này rất đảm bảo so với các loại thông thường. • Công nghệ khóa tiên tiến cung cấp hiệu suất tốt hơn cho việc chống trộm và tính thẩm mỹ. • Tải trọng tối đa lên đến 400Kg mỗi cánh cửa. Rất phù hợp với nhu cầu cửa có cánh rộng, mang lại trải nghiệm tầm nhìn thú vị. • Cách sử dụng linh hoạt, có thể mở bất kỳ cánh nào, đáp ứng mọi nhu cầu thiết kế. Bảng thông số về Hiệu suất/ Performance Đặc điểm kỹ thuật/ Technical Characteristics Thermal insulation U≥2.2 W/m2k 6 (Level) Top frame: Khung bao trên 40 mm Khả năng cách nhiệt Bottom frame: Khung bao 40 mm Acoustic performance 35 dB 4 (Level) Visible width (outside): dưới 35 mm Khả năng cách âm Bản rộng thanh nhôm (nhìn thẳng) Vertical frame: Khung bao đứng Water tightness Độ kín nước 350 Pa 4 (Level) Vent: Cánh cửa trượt 94 mm Air tightness 1.5 m3(m2-h) 8 (Level) Profile depth: Chiều sâu Frame: Khung bao 210 mm Độ kín không khí thanh nhôm Vent: Cánh cửa trượt 55 mm Wind load resistance 4.5 KPa 8 (Level) Glass (Thickness): Độ 5mm-34mm Sức chịu tải gió dày kính 8
RESULTS OF TESTING CTT210 / Windoors & Facade System KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM HỆ CTT210 Hệ thống Cửa & Vách kính Uf (W/M2k) P1 3.976 THERMAL INSULATION / Uf (W/M2k) P2 6.618 KHẢ NĂNG CÁCH NHIỆT Uf (W/M2k) P3 4.185 Uf (W/M2k) P4 4.981 P1 P2 Uf (W/M2k) P5 4.291 Uf (W/M2k) P6 4.167 P3 P4 Uf (W/M2k) P7 3.905 P5 P6 Uf (W/M2k) P8 4.744 Uf (W/M2k) P9 4.325 Thermal break strip style/ Loại cầu cách nhiệt 122 C22 Proportion (glass/ door)/ Tỷ lệ (kính/ cửa) 85% Glass style/ Chủng loại kính 6+12Ar+6 Ug:(W/Mk) Y(Iin.thermaltransm. 1.48 coeff).(W/MK) Uw (W/M2k) 0.09 0.05 2.08 2.03 P7 P8 P9 210 Vertical Section Detail: Chi tiết mặt cắt dọc Horizontal Section Detail: Chi tiết mặt cắt ngang 210 9
CIVRO CTT210 LIFT - SLIDING DOOR 10
Windoors & Facade System Hệ thống Cửa & Vách kính CTT140 CỬA ĐI TRƯỢT NÂNG GÓC 90 ĐỘ 11
CIVRO CTL 55 SLIDING WINDOW CỬA SỔ TRƯỢT • CIVRO CTL55 sliding window series has aesthetic lines and practical performance. • Cooperating with the discrete fly screen system, CTL55 series has been specially designed a hook - up fitting which can reinforce the water tightness and wind load resistance. This design is very suitable to be applied in middle& high - end apartment projects , hotel projects, etc. • With an design of system integrity, CTL55 Sliding Window System can perfectly match with doors and windows 55,65 series for flexible demands. • CIVRO CTL55 là hệ cửa sổ trượt có tính thẩm mỹ rất cao và hiệu suất sử dụng tốt. • Kết hợp với lưới chống muỗi riêng biệt, CTL55 được thiết kế đặc biệt để lắp đặt khóa âm tự sập, có khả năng chống nước và sức chịu tải của gió tốt. Thiết kế này rất phù hợp để áp dụng cho các dự án căn hộ cao cấp, khách sạn … • Với thiết kế linh hoạt và đồng bộ, hệ cửa sổ trượt CTL55 hoàn toàn có thể kết nối với các hệ cửa đi, cửa sổ mở quay hệ 55, 65. Có luới chống muỗi Bảng thông số về Hiệu suất/ Performance Đặc điểm kỹ thuật/ Technical Characteristics Thermal insulation U≥3.2 W/m2k 4 (Level) Frame: Khung bao 4 bề 55 mm Khả năng cách nhiệt 2 (Level) 76 mm 4 (Level) Horizontal vent: Cánh Acoustic performance 28 dB 5 (Level) Visible width (outside): Bản rộng cửa ngang (trên & dưới) 70 mm Khả năng cách âm 7 (Level) thanh nhôm (nhìn thẳng) Vertical vent: Cánh cửa 38 mm Water tightness 350 Pa đứng (ngoài) 55 mm Độ kín nước 33.8 mm Middle vent: Cánh cửa 24 mm Air tightness 1.5 m3(m2-h) đứng (giữa) Độ kín không khí Profile depth: Frame: Khung bao Wind load resistance 4.0 KPa Chiều sâu thanh nhôm Vent: Cánh cửa trượt Sức chịu tải gió Glass (Thickness): Độ dày kính 12
Windoors & Facade System Hệ thống Cửa & Vách kính Assembling figure: Sơ đồ lắp ráp hệ CTL55 Horizontal Section Detail: Vertical Section Detail: Chi tiết mặt cắt ngang Chi tiết mặt cắt dọc 13
CIVRO CIO 135 COI 135 INSIDE - OUTSIDE CASEMENT WINDOW OUTSIDE - INSIDE CASEMENT WINDOW: CỬA SỔ MỞ QUAY CÓ LƯỚI CHỐNG CỬA SỔ MỞ QUAY CÓ LƯỚI CHỐNG MUỖI NGOÀI TRỜI MUỖI TRONG NHÀ CIO 135 Inside - Outside • CIVRO COI, CIO 135 opened windows and fixed glass installing at the same side can really realize thermal Casement Window: Cửa sổ mở insulation for this product. quay có lưới chống muỗi ngoài trời All glazing bead at inward side can not only solve the problem of anti - burglar in low buildings, but also can • solve the problem of constructive security in high building. • The brand new draining structure to guarantee the • significant water tightness of the window. Two different series are available to select, we can make the mostcost-effectivedesignaccordingtocustomers’demands. • CIVRO COI, CIO 135 bạn sẽ thực sự nhận thấy khả năng cách nhiệt tuyệt vời của sản phẩm này, với tất cả các giải pháp của hệ 135, kể cả cửa sổ hay vách kính cố định. • Các lớp kính bên trong không chỉ giải quyết vấn đề chống trộm ở các tòa nhà thấp tầng, mà còn có thể giải quyết vấn đề an toàn cho các tòa nhà cao tầng (vì cửa có 2 lớp riêng biệt). • Được áp dụng công nghệ thoát nước được tính toán kỹ lưỡng, độ kín khít của loại cửa này rất đảm bảo so với các loại thông thường. • Có hai loại khác nhau để lựa chọn, chúng tôi sẽ thiết kế hiệu quả nhất về mặt chi phí và nhu cầu của khách hàng. COI 135 Outside - Inside Casement Window: Cửa sổ mở quay có lưới chống muỗi trong nhà Bảng thông số về Hiệu suất/ Performance CIO 135 6 (Level) COI 135 6 (Level) U≥2.2 W/m2k 4 (Level) U≥2.2 W/m2k Thermal insulation 6 (Level) Khả năng cách nhiệt 37 dB 8 (Level) 35 dB 4 (Level) Acoustic performance 1200 Pa 8 (Level) Khả năng cách âm 1.5 m3(m2-h) 350 Pa 6 (Level) Water tightness 5.0 KPa Độ kín nước 5.0 m3(m2-h) 8 (Level) Air tightness Độ kín không khí 4.5 KPa 8 (Level) Wind load resistance Sức chịu tải gió Đặc điểm kỹ thuật/ Technical Characteristics CIO 135 COI 135 Frame: Khung bao Visible width (outside): Bản rộng thanh nhôm Frame: Khung bao 43 mm Vent: Cánh cửa sổ có kính 43 mm (nhìn thẳng) Vent: Cánh cửa sổ có kính 39.5 mm Frame: Khung bao 85 mm 135 mm Vent: Cánh cửa sổ có kính 135 mm Profile depth: Frame: Khung bao 76 mm 76 mm Chiều sâu thanh nhôm Vent: Cánh cửa sổ có kính 14mm - 44mm 14mm - 44mm Glass (Thickness): Độ dày kính 14
Windoors & Facade System Hệ thống Cửa & Vách kính CIO 135 Inside - Outside Casement COI 135 Outside - Inside Casement Window: Cửa sổ mở quay có lưới Window: Cửa sổ mở quay có lưới chống muỗi ngoài trời chống muỗi trong nhà RESULTS OF TESTING COI 135 / THERMAL INSULATION / KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM HỆ COI 135 KHẢ NĂNG CÁCH NHIỆT Uf (W/M2k) P1 3.486 P1 P2 Uf (W/M2k) P2 3.807 Uf (W/M2k) P3 3.496 Thermal break strip C22 style/ Loại cầu cách nhiệt Proportion (glass/ 68.7% window)/ Tỷ lệ (kính/ cửa) Glass style/ 6+12Ar+6Low -E Chủng loại kính Ug:(W/M2k) 1.55 P3 Y(Iin.thermaltransm. 0.05 coeff).(W/MK) Uw (W/M2k) 2.34 COI 135 CỬA SỔ CÓ LƯỚI CHỐNG MUỖI TRONG NHÀ 15
CIVRO 16
Windoors & Facade System Hệ thống Cửa & Vách kính 17
CIVRO CIW 55 SIDE HUNG OPEN IN WINDOW 65.75 CỬA SỔ MỞ QUAY LẬT VÀO TRONG • According to different requirement in performance and cost, CIVRO Inside Casement Window can be separated into three main series – CIW 55, 65, 75 (frame size). • CIW75 is a ultra - high performance system which can respond to any top requirements when cooperating with impeccable opening function. • Cooperating with the top - grade hardware system of Sobinco (Belgium), the maximum load has been increased to 170Kg per sash. • Good quality sealing system ensured the window reach an skyscraping standard of sealing. • Theo yêu cầu khác nhau về Hiệu năng và Chi phí, CIVRO có những hệ cửa sổ mở quay lật vào trong theo ba loại: CIW 55, 65, 75 (độ dày của khung bao). • CIW75 là loại cửa sổ có chức năng mở quay lật vào trong hoàn hảo, với hiệu năng cực kỳ cao, có thể đáp ứng mọi yêu cầu hàng đầu về yêu cầu cách âm & cách nhiệt. • Tích hợp với hệ thống phụ kiện hàng đầu thế giới là Sobinco (Bỉ), trọng lượng tối đa của mỗi cánh cửa lên đến 170Kg. • Được áp dụng công nghệ thoát nước được tính toán khoa học, độ kín khít của loại cửa này rất tốt. Bảng thông số về Hiệu suất/ Performance CIW 65 CIW 55 CIW 75 Thermal insulation U≥1.6 W/m2k 7(Level) U ≥2.11 W/m2k 6(Level) U≥2.5 W/m2k 5(Level) Khả năng cách nhiệt Acoustic performance 42 dB 5(Level) 37 dB 4 (Level) 33 dB 3(Level) Khả năng cách âm Water tightness 1200 Pa 6(Level) 1200 Pa 6(Level) 1200 Pa 6(Level) Độ kín nước 1.5 m3/(m2- h) 8(Level) 1.5 m3/(m2- h) 8(Level) 1.5 m3/(m2- h) 8(Level) Air tightness Độ kín không khí Wind load resistance 5.0 KPa 9(Level) 5.0 KPa 9(Level) 5.0 KPa 9(Level) Sức chịu tải gió 18
Windoors & Facade System Hệ thống Cửa & Vách kính Assembling figure: Sơ đồ lắp ráp hệ CIW75 Vertical Section Detail: Chi tiết mặt cắt dọc Horizontal Section Detail: Chi tiết mặt cắt ngang RESULTS OF TESTING CIW75 / THERMAL INSULATION / KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM HỆ CIW75 KHẢ NĂNG CÁCH NHIỆT Uf (W/M2k) P1 2.053 Thermal break HK 35.3 strip style/ Loại cầu cách nhiệt 63% Proportion 1.55 (glass/ window)/ 0.05 Tỷ lệ (kính/ cửa) 5+ 12Ar +12Ar+6Low-E 1.1 Ug:(W/M2k) 2.34 7 (level) Y (W/MK) Glass style/ Chủng loại kính Ug (W/M2k) Uw (W/M2k) Class / Xếp hạng: Đặc điểm kỹ thuật/ Technical Characteristics CIW 65 CIW 55 CIW 75 Visible width (outside): Bản rộng Frame: 62 mm Frame: 62 mm Frame: 62 mm thanh nhôm (nhìn thẳng) Khung bao 39.5 mm Khung bao 39.5 mm Khung bao 39.5 mm Vent: Vent: Vent: Cánh cửa sổ Cánh cửa sổ Cánh cửa sổ Profile depth: Frame: 75 mm Frame: 68 mm Frame: 55 mm Chiều sâu thanh nhôm Khung bao 65 mm Khung bao 65 mm Khung bao 65 mm Vent: Vent: Vent: Cánh cửa sổ Cánh cửa sổ Cánh cửa sổ Glass (Thickness): Độ dày kính 24 mm-54 mm 14mm-44mm 5mm-34mm 19
CIVRO COW 55.65 SIDE HUNG OPEN OUT WINDOW CỬA SỔ MỞ QUAY RA NGOÀI • CIVRO Outside Casement Window have Two series – COW 55, 65 (frame size). • Cooperating with the top - grade hardware system of Sobinco (Belgium), the maximum load has been increased to 170Kg per sash. • COW series can perfectly match with other fixed or opened products on account to its specialized transfer profiles for inside - outside open. • High quality sealing system ensured the window reach an skyscraping standard of sealing. • CIVRO có hai loại cửa sổ mở quay ra ngoài: COW 55, 65 (độ dày của khung bao). • Tích hợp với hệ thống phụ kiện hàng đầu thế giới là Sobinco (Bỉ), trọng lượng tối đa của mỗi cánh cửa lên đến 170Kg. • COW hoàn toàn tương thích khi kết hợp với các vách cố định hoặc cửa đi & cửa sổ mở hướng khác (mở trong hay mở ngoài). • Được áp dụng công nghệ thoát nước được tính toán kỹ lưỡng, độ kín khít của loại cửa này rất đảm bảo so với các loại thông thường. Bảng thông số về Hiệu suất/ Performance COW 65 6(Level) COW 55 6(Level) U≥2.3 W/m2k U ≥2.0 W/m2k Thermal insulation Khả năng cách nhiệt 35 dB 4 (Level) 32 dB 3 (Level) Acoustic performance Khả năng cách âm 1200 Pa 6(Level) 1200 Pa 6(Level) Water tightness Độ kín nước 1.5 m3/(m2- h) 8(Level) 1.5 m3/(m2- h) 8(Level) Air tightness Độ kín không khí 5.0 KPa 9(Level) 5.0 KPa 9(Level) Wind load resistance Sức chịu tải gió 20
Windoors & Facade System Hệ thống Cửa & Vách kính Assembling figure: Sơ đồ lắp ráp hệ COW65 Vertical Section Detail: Chi tiết mặt cắt dọc Horizontal Section Detail: Chi tiết mặt cắt ngang RESULTS OF TESTING COW65 / THERMAL INSULATION / KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM HỆ COW65 KHẢ NĂNG CÁCH NHIỆT Uf (W/M2k) P1 3.053 Thermal break C25.3 CT25.3 CG25.3 strip style/ Loại cầu cách nhiệt 63% Proportion 0.05 (glass/ window)/ 6+ 12Ar +6Low-E Tỷ lệ (kính/ cửa) 1.66 2.3 Y (W/MK) 6 (level) Glass style/ Chủng loại kính Ug (W/M2k) Uw (W/M2k) Class / Xếp hạng Đặc điểm kỹ thuật/ Technical Characteristics COW 65 COW 55 Visible width (outside): Bản rộng thanh nhôm Frame: Khung bao 62 mm Frame: Khung bao 62 mm (nhìn thẳng) Vent: Cánh cửa sổ 85 mm Vent: Cánh cửa sổ 85 mm Profile depth: Frame: Khung bao 65 mm Frame: Khung bao 55 mm Chiều sâu thanh nhôm Vent: Cánh cửa sổ 75 mm Vent: Cánh cửa sổ 65 mm Glass (Thickness): Độ dày kính 14 mm-44 mm 5 mm-34mm 21
CIVRO CID 55.65.75 CASEMENT INSIDE DOOR CỬA ĐI MỞ QUAY VÀO TRONG • According to different requirement in performance and cost, CIVRO Inside Opening Door can be separated into three main series – CID 55, 65, 75 (frame size). • The concise appearance of all casement system applied the design of flat outward with frame and sash profiles. The maximum load increased to 180Kg per sash. • To ensure the security performance, CID series applied the multi - point locking system which enjoyed a top class of anti - burglar in Europe. • CID assisting with intelligent system, it can not only be used as the entrance door in apartments or hotels, but also can be well applied public buildings. • Theo yêu cầu khác nhau về Hiệu năng và Chi phí, CIVRO có những hệ cửa đi mở quay vào trong theo ba loại: CID 55, 65, 75 (độ dày của khung bao). • Với thiết kế phẳng phẳng của hệ thống Khung bao & Cánh cửa, giúp CID xuất hiện với vẻ ngoài đơn giản nhưng đầy chắc chắn. Tải trọng tối đa lên đến 180Kg mỗi cánh. • Để đảm bảo tính năng an toàn, hệ CID sử dụng hệ thống khóa đa điểm có lớp chống trộm hàng đầu ở Châu Âu với nhiều điểm chốt khóa cố định Cánh cửa vào Khung bao theo 2 hướng. • CID tích hợp các hệ thống thông minh, rất phù hợp để sử dụng cho cửa lối vào căn hộ hoặc khách sạn, cũng có thể được áp dụng cho các tòa nhà công cộng. Bảng thông số về Hiệu suất/ Performance CID75 CID65 CID55 Thermal insulation U≥1.63 W/m2k 7(Level) U ≥22 W/m2k 6(Level) U≥2.6 W/m2k 5(Level) Khả năng cách nhiệt Acoustic performance 38 dB 4(Level) 35 dB 4 (Level) 32 dB 3(Level) Khả năng cách âm Water tightness 1200 Pa 6(Level) 1200 Pa 6(Level) 1200 Pa 6(Level) Độ kín nước Air tightness 15 m3/(m2- h) 8(Level) 15 m3/(m2- h) 8(Level) 15 m3/(m2- h) 8(Level) Độ kín không khí Wind load resistance 5.0 KPa 9(Level) 5.0 KPa 9(Level) 5.0 KPa 9(Level) Sức chịu tải gió 22
Windoors & Facade System Hệ thống Cửa & Vách kính Horizontal Section Detail: Vertical Section Detail: Chi tiết mặt cắt ngang Chi tiết mặt cắt dọc RESULTS OF TESTING CID75 / THERMAL INSULATION / KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM HỆ CID75 KHẢ NĂNG CÁCH NHIỆT Uf (W/M2k) P1 2.104 Thermal break strip style/ C32 Loại cầu cách nhiệt 60% Proportion (glass/ door)/ Tỷ lệ (kính/ cửa) 0.05 6+12Ar+12Ar+6Low-E Y:(W/Mk) 1.1 1.63 Glass style/ Chủng loại kính 7 (level) Uw (W/M2k) Uw (W/M2k) Class / Xếp hạng: Đặc điểm kỹ thuật/ Technical Characteristics CID65 CID55 CID75 Visible width (outside): Bản rộng Frame: Khung bao 70mm Frame: Khung bao 70mm Frame: Khung bao 70mm thanh nhôm (nhìn thẳng) Vent: Cánh cửa đi 69mm Vent: Cánh cửa đi 69mm Vent: Cánh cửa đi 69mm Profile depth: Frame: Khung bao 75mm Frame: Khung bao 75mm Frame: Khung bao 75mm Chiều sâu thanh nhôm Vent: Cánh cửa đi 75mm Vent: Cánh cửa đi 75mm Vent: Cánh cửa đi 75mm Glass (Thickness): Độ dày kính 24mm-54mm 14mm-44mm 5mm-34mm 23
CIVRO COD 55.65.75 CASEMENT OUTSIDE DOOR CỬA ĐI MỞ QUAY RA NGOÀI • According to different requirement in performance and cost, CIVRO Inside Opening Door can be separated into three main series – COD 55, 65, 75 (frame size). • The concise appearance of all casement system applied the design of flat outward with frame and sash profiles. The maximum load increased to 180Kg per sash. • To ensure the security performance, COD series applied the multi - point locking system which enjoyed a top class of anti - burglar in Europe. • COD assisting with intelligent system, it can not only be used as the entrance door in apartments or hotels, but also can be well applied public buildings. • Theo yêu cầu khác nhau về Hiệu năng và Chi phí, CIVRO có những hệ cửa đi mở quay ra ngoài theo ba loại: COD 55, 65, 75 (độ dày của khung bao). • Với thiết kế phẳng phẳng của hệ thống Khung bao & Cánh cửa, giúp COD xuất hiện với vẻ ngoài đơn giản nhưng đầy chắc chắn. Tải trọng tối đa lên đến 180Kg mỗi cánh. • Để đảm bảo tính năng an toàn, hệ COD sử dụng hệ thống khóa đa điểm có lớp chống trộm hàng đầu ở Châu Âu với nhiều điểm chốt khóa cố định Cánh cửa vào Khung bao theo 2 hướng. • COD tích hợp các hệ thống thông minh, rất phù hợp để sử dụng cho cửa lối vào căn hộ hoặc khách sạn, cũng có thể được áp dụng cho các tòa nhà công cộng. Bảng thông số về Hiệu suất/ Performance COD75 COD65 COD55 Thermal insulation U≥1.62 W/m2k 7(Level) U ≥2.2 W/m2k 6(Level) U≥2.6 W/m2k 5(Level) Khả năng cách nhiệt Acoustic performance 38 dB 4(Level) 35 dB 4 (Level) 32 dB 3(Level) Khả năng cách âm Water tightness 1200 Pa 6(Level) 1200 Pa 6(Level) 1200 Pa 6(Level) Độ kín nước Air tightness 15 m3/(m2- h) 8(Level) 1.5 m3/(m2- h) 8(Level) 1.5 m3/(m2- h) 8(Level) Độ kín không khí Wind load resistance 5.0 KPa 9(Level) 5.0 KPa 9(Level) 5.0 KPa 9(Level) Sức chịu tải gió 24
Windoors & Facade System Hệ thống Cửa & Vách kính RESULTS OF TESTING COD75 / THERMAL INSULATION / KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM HỆ COD75 KHẢ NĂNG CÁCH NHIỆT Uf (W/M2k) P1 2.076 Thermal break strip style/ C32 Loại cầu cách nhiệt 60% Proportion (glass/ door)/ Tỷ lệ (kính/ cửa) 0.05 6+12Ar+12Ar+6Low-E Y:(W/Mk) 1.1 1.62 Glass style/ Chủng loại kính 7 (level) Uw (W/M2k) Uw (W/M2k) Class / Xếp hạng Horizontal Section Detail: Vertical Section Detail: Chi tiết mặt cắt ngang Chi tiết mặt cắt dọc Đặc điểm kỹ thuật/ Technical Characteristics COD65 COD55 COD75 Visible width (outside): Bản rộng Frame: Khung bao 45 mm Frame: Khung bao 45 mm Frame: Khung bao 45 mm thanh nhôm (nhìn thẳng) Vent: Cánh cửa đi 94 mm Vent: Cánh cửa đi 94 mm Vent: Cánh cửa đi 94 mm Profile depth: Frame: Khung bao 75 mm Frame: Khung bao 75 mm Frame: Khung bao 75 mm Chiều sâu thanh nhôm Vent: Cánh cửa đi 75 mm Vent: Cánh cửa đi 75 mm Vent: Cánh cửa đi 75 mm Glass (Thickness): Độ dày kính 24 mm-54 mm 14 mm-44 mm 5 mm-34 mm 25
CINALPOWER YOUR HOME WITH CIVRO STRONG HARDWARE SYSTEM SỨC MẠNH CHO NGÔI NHÀ CỦA BẠN VỚI HỆ THỐNG PHỤ KIỆN ĐẲNG CẤP CỦA CIVRO Day and night, years and years, window and door are like your guards, protect your cozy home and beloved families. Beacause of this, we only use the best hardware for our systems. Ngày này qua ngày khác, năm này qua năm khác, hệ thống cửa như người bảo vệ cuộc sống cho bạn, cho những thành viên trong ngôi nhà của bạn. Vì vậy, chúng tôi chỉ sử dụng những phụ kiện tốt nhất Thế giới cho hệ thống của mình. 26
CYLINDER HANDLE Windoors & Facade System Hệ thống Cửa & Vách kính The defender of our precious home, It always make the special it gives the security not just a feeling, contribution to the well-designed HINGE but a certainty. Through our special window and doors. it no longer just surface passivating treatment for play functional role, it is more about The carrier of windows and doors, it purpose of anti corrostion and your own individual expression, that plays significant role in both security innovative technologies that cannot adding more elegance and aesthetic and durability. Just beacause of be seen, but can be felt. CIVRO appreciation. CIVRO offers custom- this, we implement 100% European provides the most advantaged made X-LINE handle named MIZAR, import hardware. Concealed hinges locking system in accordance with styled by European design master, bring integrated appearance - your required protectuon effect. it looks beautiful, feels reassuringly cleaner, smoother, and nicer. By adding locking points, the solid in the hand and function Fittings are durable and only need a protecting break-in attempt class suppermely. little maintenace. can be promoted up to RC2, which is defined by European Standards. LÕI KHÓA TAY NẮM BẢN LỀ Người canh giữ ngôi nhà quý giá của Là bộ phận luôn tạo nên sự khác biệt Bộ phận gánh vác toàn bộ trọng chúng ta, nó không chỉ mang lại cảm cho những hệ thống cửa được thiết lượng cửa sổ và cửa đi, nó đóng một giác chắc chắn, mà còn là sự an toàn. kế với tiêu chuẩn đặc biệt. Không vai trò quan trọng trong cả an ninh Thông qua việc xử lý bề mặt đặc biệt đơn thuần là chức năng tay cầm, và độ bền. Vì vậy, chúng tôi sử dụng của chúng tôi với khả năng chống hơn thế nó là sự thể hiện yếu tố cá 100% phụ kiện nhập khẩu châu Âu. ăn mòn và các công nghệ tiên tiến nhân hóa của riêng bạn, khi nó được Bản lề được che dấu tinh tế nâng cao không thể nhìn thấy, nhưng có thể nâng cấp về sự thanh lịch và thẩm sự sạch sẽ, mượt mà và đẹp hơn. cảm nhận được. CIVRO cung cấp mỹ. CIVRO cung cấp tay nắm dòng Các phụ kiện có độ bền cao và khâu hệ thống khóa tiên tiến nhất cho yêu X-LINE có tên là MIZAR, được phát bảo trì rất đơn giản. cầu bảo vệ cao nhất của bạn. Bằng triển bởi những bậc thầy thiết kế cách thêm các điểm khóa/ chốt an châu Âu, với vẻ đẹp vô cùng khác 27 toàn tăng cấp, đáp ứng tiêu chuẩn biệt và tạo ra cảm giác chắc chắn RC2 của Châu Âu đã ban hành. trong tay bạn.
WHY CIVRO? Incomparable Engergy-Saving performance European standard advanced anti-burglar security The brand driven by innovation & technologies Minimalist stylish international aesthetics Infinite view with MAX OPENING system Flexible design & Extensive compatibility One-Stop normative services VÌ SAO BẠN NÊN SỬ DỤNG CIVRO? Hiệu suất tiết kiệm năng lượng hàng đầu thế giới Có tính bảo mật và chống trộm Tiêu chuẩn châu Âu Thương hiệu luôn đổi mới và cập nhật công nghệ tiên tiến Phong cách tối giản và vẻ đẹp chuẩn quốc tế Tầm nhìn vô cực với triết lý thiết kế MAX OPEN Thiết kế linh hoạt & khả năng tùy biến cao Cung cấp đồng bộ nhôm, phụ kiện, vật tư 28
CINAL series NON THERMAL BREAK ALUMINUM NHÔM KHÔNG CẦU CÁCH NHIỆT
CINAL INSIDE TILT & TURN CASEMENT WINDOW CỬA SỔ MỞ TRONG (QUAY/ LẬT) NW55IN HỆ NW55IN KHÔNG CẦU 1. Quy cách chi tiết cửa sổ mở quay nhôm hệ NW55IN: • Cửa sổ 1 cánh mở quay vào trong. • Cửa sổ 2 cánh mở quay vào trong. 2. Kích thước thông thường sử dụng cho cửa sổ mở quay hệ NW55IN: • Chiều rộng từ 400 -> 900mm/ 1 cánh. • Chiều cao từ 400 -> 2400mm/ 1 cánh. 3. Các chủng loại kính thường dùng cho cửa sổ mở quay hệ NW55IN: • Kính cường lực dày: 6 - 8 - 10 - 12mm. • Kính dán/ ghép dày: 6,38 - 8,38 - 10,38mm. • Kính hộp dày: 5-6-5mm, 6-6-6mm, 6-9-6mm, 6-12-6mm. Horizontal Section Detail: Chi tiết mặt cắt ngang Bảng thông số về Hiệu suất/ Performance Đặc điểm kỹ thuật/ Technical Characteristics NW55IN NW55IN Thermal insulation U≤ 3.0 W/m2k 4(Level) Frame: Khung bao 49.6 mm Khả năng cách nhiệt Leaf: Cánh cửa sổ 36.6 mm Visible width (outside): Bản rộng Acoustic performance 30 dB 3(Level) thanh nhôm (nhìn thẳng) Khả năng cách âm Water tightness 500 Pa 5(Level) Profile depth: Frame: Khung bao 55 mm Độ kín nước Chiều sâu thanh nhôm Leaf: Cánh cửa sổ 65 mm Air tightness 0.4 m3/(m- h) 8(Level) Độ kín không khí Wind load resistance ≥ 5.0 KPa 9(Level) Glass (Thickness): Độ dày kính 24 mm Sức chịu tải gió 30
NW55OU Windoors & Facade System Hệ thống Cửa & Vách kính OUTSIDE CASEMENT WINDOW CỬA SỔ MỞ QUAY/ HẤT NGOÀI HỆ NW55OU KHÔNG CẦU 1. Quy cách chi tiết cửa sổ mở quay nhôm hệ NW55OU: • Cửa sổ 1 cánh mở quay ra ngoài. • Cửa sổ 2 cánh mở quay ra ngoài. 2. Kích thước thông thường sử dụng cho cửa sổ mở quay hệ NW55OU: • Chiều rộng từ 400 -> 900mm/ 1 cánh. • Chiều cao từ 400 -> 2400mm/ 1 cánh. 3. Các chủng loại kính thường dùng cho cửa sổ mở quay hệ NW55OU: • Kính cường lực dày: 6 - 8 - 10 - 12mm. • Kính dán/ ghép dày: 6,38 - 8,38 - 10,38mm. • Kính hộp dày: 5-6-5mm, 6-6-6mm, 6-9-6mm, 6-12-6mm. Horizontal Section Detail: Chi tiết mặt cắt ngang Bảng thông số về Hiệu suất/ Performance Đặc điểm kỹ thuật/ Technical Characteristics NW55OU NW55OU Thermal insulation U≤ 3.2 W/m2k 4(Level) Frame: Khung bao 49.6 mm Khả năng cách nhiệt Leaf: Cánh cửa sổ 36.6 mm Visible width (outside): Bản rộng Acoustic performance 30 dB 3(Level) thanh nhôm (nhìn thẳng) Khả năng cách âm Water tightness 700 Pa 6(Level) Profile depth: Frame: Khung bao 55 mm Độ kín nước Chiều sâu thanh nhôm Leaf: Cánh cửa sổ 65 mm Air tightness 0.4 m3/(m- h) 8(Level) Độ kín không khí Wind load resistance ≥ 5.0 KPa 9(Level) Glass (Thickness): Độ dày kính 24 mm Sức chịu tải gió 31
CINAL NWS55OU OUTWARD CASEMENT WINDOW WITH INWARD CASEMENT SCREEN SASH CỬA SỔ MỞ QUAY NGOÀI + LƯỚI CHỐNG MUỖI HỆ NWS55OU KHÔNG CẦU 1. Quy cách chi tiết cửa sổ mở quay nhôm hệ NWS55OU: • Cửa sổ 1 cánh mở quay ra ngoài. • Cửa sổ 2 cánh mở quay ra ngoài. 2. Kích thước thông thường sử dụng cho cửa sổ mở quay hệ NWS55OU: • Chiều rộng từ 400 -> 900mm/ 1 cánh. • Chiều cao từ 400 -> 2400mm/ 1 cánh. 3. Các chủng loại kính thường dùng cho cửa sổ mở quay hệ NWS55OU: • Kính cường lực dày: 6 - 8 - 10 - 12mm. • Kính dán/ ghép dày: 6,38 - 8,38 - 10,38mm. • Kính hộp dày: 5-6-5mm, 6-6-6mm, 6-9-6mm, 6-12-6mm. Lưới chống muỗi rời Horizontal Section Detail: Chi tiết mặt cắt ngang Bảng thông số về Hiệu suất/ Performance Đặc điểm kỹ thuật/ Technical Characteristics NWS55OU NWS55OU Thermal insulation U≤ 3.2 W/m2k 4(Level) Frame: Khung bao 49.6 mm Khả năng cách nhiệt Leaf: Cánh cửa sổ 83.6 mm Visible width (outside): Bản rộng Acoustic performance 30 dB 3(Level) thanh nhôm (nhìn thẳng) Khả năng cách âm Water tightness 500 Pa 5(Level) Profile depth: Frame: Khung bao 55 mm Độ kín nước Chiều sâu thanh nhôm Leaf: Cánh cửa sổ 65 mm Air tightness 0.4 m3/(m- h) 8(Level) Độ kín không khí Wind load resistance ≥ 5.0 KPa 9(Level) Glass (Thickness): Độ dày kính 24 mm Sức chịu tải gió 32
NW55SS Windoors & Facade System Hệ thống Cửa & Vách kính SLIDING WINDOW (DOUBLE RAILS) CỬA SỔ TRƯỢT (2 RAY) HỆ NW55SS KHÔNG CẦU 1. Quy cách chi tiết cửa sổ mở trượt hệ NW55SS: • Cửa sổ 2 cánh mở trượt (lùa) • Cửa sổ 4 cánh mở trượt (lùa) 2. Kích thước thông thường sử dụng cho cửa sổ trượt hệ NW55SS: • Chiều rộng từ 400 -> 1200mm/ 1 cánh. • Chiều rộng từ 400 -> 1800mm/ 1 cánh. 3. Các chủng loại kính thường dùng cho cửa sổ trượt hệ NW55SS: • Kính cường lực dày: 6 - 8 - 10mm. • Kính dán/ ghép dày: 6,38 - 8,38 - 10,38mm. • Kính hộp dày: 6-12-6mm. Vertical Section Detail: Chi tiết mặt cắt dọc Horizontal Section Detail: Chi tiết mặt cắt ngang Bảng thông số về Hiệu suất/ Performance Đặc điểm kỹ thuật/ Technical Characteristics NW55SS NW55SS Thermal insulation U≥2.9W/m2k Frame: Khung bao 4 bề 55 mm Khả năng cách nhiệt 25 dB 350 Pa 3 (Level) Visible width (outside): Bản rộng Horizontal vent: Cánh 76 mm Acoustic performance 2 (Level) thanh nhôm (nhìn thẳng) cửa ngang (trên & dưới) 70 mm Khả năng cách âm 1.5 m3(m2-h) 4 (Level) 4.0 KPa 5 (Level) Vertical vent: Cánh cửa Water tightness 7 (Level) đứng (ngoài) Độ kín nước Middle vent: Cánh cửa 38 mm Air tightness đứng (giữa) Độ kín không khí Profile depth: Frame: Khung bao 55 mm Wind load resistance Chiều sâu thanh nhôm Vent: Cánh cửa trượt 33.8 mm Sức chịu tải gió Glass (Thickness): Độ dày kính 24 mm 33
CINAL ND115SS SLIDING DOOR (DOUBLE RAILS) CỬA ĐI TRƯỢT (2 RAY) HỆ ND115SS KHÔNG CẦU 1. Quy cách chi tiết cửa đi mở trượt hệ ND115SS: • Cửa đi 2 cánh mở trượt (lùa) • Cửa đi 4 cánh mở trượt (lùa) 2. Kích thước thông thường sử dụng cho cửa đi trượt hệ ND115SS: • Không giới hạn kích thước. 3. Các chủng loại kính thường dùng cho cửa đi trượt hệ ND115SS: • Kính cường lực dày: 6 - 8 - 10mm. • Kính dán/ ghép dày: 6,38 - 8,38 - 10,38mm. • Kính hộp dày: 5-6-5mm, 6-6-6mm, 6-9-6mm, 6-12-6mm. Vertical Section Detail: Chi tiết mặt cắt dọc Bảng thông số về Hiệu suất/ Performance Đặc điểm kỹ thuật/ Technical Characteristics ND115 SS ND115 SS Thermal insulation U≤ 3.8 W/m2k 3(Level) Frame: Khung bao 23.5 mm Khả năng cách nhiệt Leaf: Cánh cửa sổ 82 mm Visible width (outside): Bản rộng Acoustic performance 25 dB 2(Level) thanh nhôm (nhìn thẳng) Khả năng cách âm Water tightness 300 Pa 3(Level) Profile depth: Frame: Khung bao 115 mm Độ kín nước Chiều sâu thanh nhôm Leaf: Cánh cửa sổ 46 mm Air tightness 1.2 m3/(m- h) 6(Level) Độ kín không khí Wind load resistance ≥ 4.5 KPa 8(Level) Glass (Thickness): Độ dày kính 24 mm Sức chịu tải gió 34
Windoors & Facade System Hệ thống Cửa & Vách kính ND115LS LIFT SLIDING DOOR (DOUBLE RAILS) CỬA ĐI TRƯỢT NÂNG (2 RAY) HỆ ND115LS KHÔNG CẦU 1. Quy cách chi tiết cửa đi mở trượt hệ ND115LS: • Cửa đi 2 cánh mở trượt (lùa) • Cửa đi 4 cánh mở trượt (lùa) 2. Kích thước thông thường sử dụng cho cửa đi trượt hệ ND115LS: • Không giới hạn kích thước. 3. Các chủng loại kính thường dùng cho cửa đi trượt hệ ND115LS: • Kính cường lực dày: 6 - 8 - 10mm. • Kính dán/ ghép dày: 6,38 - 8,38 - 10,38mm. • Kính hộp dày: 5-6-5mm, 6-6-6mm, 6-9-6mm, 6-12-6mm. Vertical Section Detail: Chi tiết mặt cắt dọc Bảng thông số về Hiệu suất/ Performance Đặc điểm kỹ thuật/ Technical Characteristics ND115LS ND115LS Thermal insulation U≤ 3.3 W/m2k 4(Level) Frame: Khung bao 23.5 mm Khả năng cách nhiệt Leaf: Cánh cửa sổ 82 mm Visible width (outside): Bản rộng Acoustic performance 30 dB 3(Level) thanh nhôm (nhìn thẳng) Khả năng cách âm Water tightness 400 Pa 4(Level) Profile depth: Frame: Khung bao 115 mm Độ kín nước Chiều sâu thanh nhôm Leaf: Cánh cửa sổ 46 mm Air tightness 0.75 m3/(m- h) 7(Level) Độ kín không khí Wind load resistance ≥ 4.5 KPa 8(Level) Glass (Thickness): Độ dày kính 24 mm Sức chịu tải gió 35
CINAL OUTSIDE CASEMENT DOOR CỬA ĐI MỞ NGOÀI HỆ ND55OU KHÔNG CẦU ND55OU 1. Quy cách chi tiết cửa đi mở quay hệ ND55OU: • Cửa đi 1 cánh mở quay ra ngoài. • Cửa đi 2 cánh mở quay ra ngoài. • Cửa đi 4 cánh mở quay ra ngoài. 2. Kích thước thông thường sử dụng cho cửa đi hệ ND55OU: • Chiều rộng từ 400 -> 1000mm/ 1 cánh. • Chiều cao từ 1000 -> 3000mm/ 1 cánh. 3. Các chủng loại kính thường dùng cho cửa đi hệ ND55OU: • Kính cường lực dày: 6 - 8 - 10 - 12mm • Kính dán/ ghép dày: 6,38 - 8,38 - 10,38mm • Kính hộp dày: 5-6-5mm, 6-6-6mm, 6-9-6mm, 6-12-6mm. Horizontal Section Detail: Vertical Section Detail: Chi tiết mặt cắt ngang Chi tiết mặt cắt dọc Bảng thông số về Hiệu suất/ Performance Đặc điểm kỹ thuật/ Technical Characteristics ND55OU ND55OU Thermal insulation U≤ 3.3 W/m2k 4(Level) Frame: Khung bao 68 mm Khả năng cách nhiệt Leaf: Cánh cửa đi 98 mm Visible width (outside): Bản rộng Acoustic performance 30 dB 3(Level) thanh nhôm (nhìn thẳng) Khả năng cách âm Water tightness 700 Pa 6(Level) Profile depth: Frame: Khung bao 55 mm Độ kín nước Chiều sâu thanh nhôm Leaf: Cánh cửa đi 65 mm Air tightness 0.5 m3/(m- h) 8(Level) Độ kín không khí Wind load resistance ≥ 5.0 KPa 9(Level) Glass (Thickness): Độ dày kính 24 mm Sức chịu tải gió 36
ND55IN Windoors & Facade System Hệ thống Cửa & Vách kính INSIDE CASEMENT DOOR CỬA ĐI MỞ TRONG HỆ ND55IN KHÔNG CẦU 1. Quy cách chi tiết cửa đi mở quay hệ ND55IN: • Cửa đi 1 cánh mở quay vào trong. • Cửa đi 2 cánh mở quay vào trong. • Cửa đi 4 cánh mở quay vào trong. 2. Kích thước thông thường sử dụng cho cửa đi hệ ND55IN: • Chiều rộng từ 400 -> 1000mm/ 1 cánh. • Chiều cao từ 1000 -> 3000mm/ 1 cánh. 3. Các chủng loại kính thường dùng cho cửa đi hệ ND55IN: • Kính cường lực dày: 6 - 8 - 10 - 12mm • Kính dán/ ghép dày: 6,38 - 8,38 - 10,38mm • Kính hộp dày: 5-6-5mm, 6-6-6mm, 6-9-6mm, 6-12-6mm. Horizontal Section Detail: Vertical Section Detail: Chi tiết mặt cắt ngang Chi tiết mặt cắt dọc Bảng thông số về Hiệu suất/ Performance Đặc điểm kỹ thuật/ Technical Characteristics ND55IN ND55IN Thermal insulation U≤ 3.3 W/m2k 4(Level) Frame: Khung bao 68 mm Khả năng cách nhiệt Leaf: Cánh cửa đi 68 mm Visible width (outside): Bản rộng Acoustic performance 30 dB 3(Level) thanh nhôm (nhìn thẳng) Khả năng cách âm Water tightness 400 Pa 4(Level) Profile depth: Frame: Khung bao 55 mm Độ kín nước Chiều sâu thanh nhôm Leaf: Cánh cửa đi 65 mm Air tightness 0.5 m3/(m- h) 8(Level) Độ kín không khí Wind load resistance ≥ 5.0 KPa 9(Level) Glass (Thickness): Độ dày kính 24 mm Sức chịu tải gió 37
CINAL BI - FOLDING DOOR CỬA ĐI XẾP TRƯỢT HỆ CFD80 KHÔNG CẦU CFD80 Bảng thông số về Hiệu suất/ Performance Đặc điểm kỹ thuật/ Technical Characteristics CFD80 CFD80 Thermal insulation U≤ 2.9 W/m2k 5(Level) Head: Ray trên 57 mm Khả năng cách nhiệt Sill: Ray dưới 50.5 mm Mullion: 37 mm Acoustic performance 30 dB 4(Level) Visible width (outside): Bản rộng Khả năng cách âm thanh nhôm (nhìn thẳng) Water tightness 400 Pa 5(Level) Độ kín nước Air tightness 0.4 m3/(m- h) 8(Level) Leaf: Cánh cửa đi 68 mm Độ kín không khí Wind load resistance ≥ 4.0 KPa 7(Level) Profile depth: Frame: Khung bao 80 mm Sức chịu tải gió Chiều sâu thanh nhôm Leaf: Cánh cửa đi 69.8 mm Glass (Thickness): Độ dày kính 24 mm 38
SPECIFICATIONS Windoors & Facade System THÔNG SỐ KỸ THUẬT HỆ CFD80 Hệ thống Cửa & Vách kính 1. Quy cách chi tiết cửa đi xếp trượt hệ CFD80: Vertical Section Detail: • Cửa đi xếp trượt 3 cánh mở quay trong/ ngoài, tỉ lệ chia cánh 3 - 0 Chi tiết mặt cắt dọc • Cửa đi xếp trượt 4 cánh mở quay trong/ ngoài, tỉ lệ chia cánh 3 - 1 • Cửa đi xếp trượt 5 cánh mở quay trong/ ngoài, tỉ lệ chia cánh 5 - 0 80 • Cửa đi xếp trượt 6 cánh mở quay trong/ ngoài, tỉ lệ chia cánh 5 - 1 hoặc 3 - 3 • Cửa đi xếp trượt 7 cánh mở quay trong/ ngoài, tỉ lệ chia cánh 7 - 0 • Cửa đi xếp trượt 8 cánh mở quay trong/ ngoài, tỉ lệ chia cánh 5 - 3 hoặc 7 - 1 • Cửa đi xếp trượt 9 cánh mở quay trong/ ngoài, tỉ lệ chia cánh 9 - 0 • Cửa đi xếp trượt 10 cánh mở quay trong/ ngoài, tỉ lệ chia cánh 5 - 5, 7 - 3 hoặc 9 - 1 2. Kích thước thông thường sử dụng cho cửa đi xếp trượt hệ CFD80: • Chiều rộng từ 500 -> 1000mm/ 1 cánh. • Chiều cao từ 1000 -> 4000mm/ 1 cánh. 3. Các chủng loại kính thường dùng cho cửa đi xếp trượt hệ CFD80: • Kính cường lực dày: 6 - 8 - 10 - 12mm • Kính dán/ ghép dày: 6,38 - 8,38 - 10,38mm • Kính hộp dày: 5-6-5mm, 6-6-6mm, 6-9-6mm, 6-12-6mm. 80 Horizontal Section Detail: Chi tiết mặt cắt ngang 39
Projects/ Công trình Biệt thự Anh Hải, 10 Nguyễn Tuyển, Quận 2, TP HCM Biệt thự Anh Quốc, 71 Lê Văn Việt, Quận 9, TP HCM 40
Windoors & Facade System Hệ thống Cửa & Vách kính Biệt thự Anh Huynh, 52/33 Đường Trần Não, Q.2, TP.HCM Biệt thự Chị Uyên, 11 Lý Thường Kiệt Thành phố Tây Ninh 41
CIVRO COLOR MANAGEMANT MÀU SẮC SẢN PHẨM CIVRO provide diverse solutions for surface CIVRO cung cấp giải pháp đa dạng về bề mặt sơn hoàn thiện finishing paint for door system, curtain wall. cho hệ thống cửa, vách kính. Hiện nay CIVRO đang cung Currently CIVRO are provided for projects of basic cấp cho các công trình những màu sắc cơ bản Profile nhôm colors as follows: dưới đây: Aluminum color Type: Nhóm màu sắc nhôm: • Platinum Gray (VIP, matte electrodeposition) • Màu vàng bạch kim (VIP, công nghệ xi mạ) • White • Màu trắng • Brown coffee • Màu nâu café • Blue stone • Màu xanh đá • Wood grain • Màu vân gỗ • Black (VIP, matte electrodeposition) • Màu đen (VIP, công nghệ xi mạ) • Mix color (thermal break aluminum) • Kết hợp 2 màu trong ngoài khác nhau (nhôm cầu) TECHNICAL SUPPORT HỖ TRỢ KỸ THUẬT CIVRO support of aluminum and glass solutions for all works and projects. Please do not hesitate to contact us to get the optimized solution for the project. CIVRO hỗ trợ tư vấn giải pháp về nhôm kính cho tất cả các công trình và dự án. Hãy đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để có được giải pháp tối ưu hóa cho công trình. 42
Windoors & Facade System Hệ thống Cửa & Vách kính SOFTWARE FOR WINDOWS & DOORS DESIGN PHẦN MỀM THIẾT KẾ CỬA CHUYÊN DỤNG Với các sản phẩm chủ đạo, CIVRO sử dụng các phần mềm thiết kế chuyên dụng cho các loại Profile để từ đó kiểm soát tốt hơn kết cấu sản phẩm cửa, vách kính khổ lớn. Ngoài ra việc sử dụng phần mềm sẽ giúp cho việc tính toán nguyên liệu được tối ưu hóa, làm giảm tối đa sự thiếu hợp lý trong khâu sản xuất, từ đó sẽ có chi phí nguyên liệu thấp nhất. Chúng tôi luôn ý thức việc áp dụng công nghệ và nâng cao chất lượng trong quá trình tổ chức, để từ đó tạo ra những sản phẩm đạt chuẩn và giá thành hợp lý. Bằng việc hợp tác chặt chẽ với các đối tác có nhiều kinh nghiệm đến từ các quốc gia khác, chúng tôi thường xuyên cập nhật các tiêu chuẩn trong sản xuất và quản lý, để luôn có sự cải tiến và thay đổi ngày càng tốt hơn. 43
VinaKIN - Distributor Copyright by CIVRO for Vietnam market 2019 - 2020 Address No.148 Hoang Ngan str, Trung Hoa ward, Cau Giay dist, Hanoi No.217 Nguyen Phuoc Nguyen str, Thanh Khe dist, Danang city No.1 Tan Thoi Nhat 17, Tan Thoi Nhat ward, dist 12, HCM city Hotline Email Website +84 947 686668 [email protected] www.civro.vn
Search
Read the Text Version
- 1 - 44
Pages: