Important Announcement
PubHTML5 Scheduled Server Maintenance on (GMT) Sunday, June 26th, 2:00 am - 8:00 am.
PubHTML5 site will be inoperative during the times indicated!

Home Explore Bài tập cơ bản TV4 đại trà

Bài tập cơ bản TV4 đại trà

Published by Huy Tuấn Nguyễn, 2021-07-03 14:16:19

Description: Bài tập cơ bản TV4 đại trà

Keywords: Bài tập TV4,kiến thức tiếng việt 4

Search

Read the Text Version

Bài tập cơ bản Tiếng Việt lớp 4 a) Sáng sớm, bà con trong thôn tôi nườm nượp đổ ra đồng gặt lúa. b) Trên bãi cỏ rộng trong công viên, mấy đứa trẻ nhà chú Kiên đang chơi trò ú tim. c) Với giọng nói ngọt ngào, cô đã khuyên chúng em cố gắng chăm chỉ học bài. Bài tập 79:Điền ch / tr: Trong ….ẻo, ….òn ….ĩnh, chập ….ững, chỏng ….ơ, trơ ….ọi, …e chở, chúm ….ím, trẻ ….ung, chen ….úc, ….ải chuốt, chạm …ổ, trống ….ải. Bài tập 80:Điền chuyện / truyện: a) Kể ……. phải trung thành với………….. , phải kể đúng các tình tiết của câu …………., các nhân vật có trong ………….. . Đừng biến giờ kể ………… thành giờ đọc …………. . b) Muốn kể ……. hấp dẫn, phải chọn được …….. hay, phải nhớ và thuộc………………, nắm được ý nghĩa của câu…………., ý nghĩa của từng tình tiết trong……………….. . Bài tập 81.Cho các từ sau : bút bi, thành phố, lênh khênh, chen chúc, xanh xao, to lớn, múa hát, bàn ghế, hiền lành, cặp sách, ăn nói, gấu bông, nấu nướng, nhanh nhẹn. - Danh từ là: …………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………….. - Động từ:……………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………….. - Tính từ: ……………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. Bài tập82.a) Điền x/s: Sơ ….uất, xuất …ứ, ….ót …a, sơ ….ài, xứ …ở, xa ….ôi, xơ ….ác, ….ao …uyến, sục …..ôi, …ơ sinh, ….inh sôi, …..inh xắn b)Điền gi/ d/ r : dạy ….ỗ, dìu ….ắt, ….áo dưỡng, rung …inh, giòn …..ã, dóng …ả, rực …ỡ, giảng ….ải, …óc …ách, gian …ối, …..òng rã. Bài tập 83: Cho các từ: ăn, xanh xao, hoa huệ, sách vở, tươi đẹp, thật thà, viết, ông bà, đi đứng, mặt mũi, chậm chạp, dẻo dai, mập mạp. - Từ đơn:……………………………………………………………………………. - Từ ghép:………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. - Từ láy:……………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………… 51

Trần Xuân Trường Trường Tiểu học Hồ Sơn Bài tập 84. Cho đoạn văn sau: Tiết trời đã về cuối năm. Trên cành lê, giữa đám lá xanh mơn mởn, mấy bông hoa trắng xóa điểm lác đác. a) Xác định trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ của các câu trên. b) Tìm danh từ, động từ, tính từ có trong đoạn văn trên. - Các danh từ là: …………………………………………………………………. - Các động từ là: …………………………………………………………………. - Các tính từ là: …………………………………………………………………… Bài tập 85: Cho các từ sau: Anh em, vấp váp, xe điện, ăn mặc, nhức nhối, cửa sông, tướng tá, cây bưởi, vuông vắn, bút chì, non nước, ngay ngắn. - Từ ghép tổng hợp: ………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. - Từ ghép phân loại…………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. - Từ láy: …………………………………………………………………………….. Bài tập 86. Chọn từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống: mơ ước, mơ mộng, mơ màng, ước. a) ……………. gì có đôi cánh để bay ngay về nhà. b) Tuổi trẻ hay ………………………………….. c) Nam …………. trở thành phi công vũ trụ. d) Vừa chợp mắt, Lan bỗng ……….nghe tiếng hát. Bài tập 87. Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong các câu dưới đây: - Mấy con chào mào bay đi lại bay về. - Cụ già tóc bạc ngước lên, nghiêng đầu nghe. - Những con sóng nhỏ vỗ nhẹ vào hai bên bờ cát. - Đàn cá chuối con ùa lại tranh nhau đớp tới tấp. - Hàng trăm con voi đang tiến về bãi. Bài tập 88.: Đặt câu phù hợp với tình huống sau: a) Có một cụ già muốn sang đường. Em muốn giúp cụ già sang đường, em sẽ hỏi cụ như thế nào? …………………………………………………………………………………… 52

Bài tập cơ bản Tiếng Việt lớp 4 …………………………………………………………………………………… b) Kể 3 trò chơi có hại không nên chơi. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Bài tập 89. Xác định danh từ, tính từ và động từ trong câu sau: Cá sấu, bàn là, xem xét, lạnh buốt, chót vót, hiền từ, mưa gió, mỉm cười. - Danh từ: ………………………………………………………………………… - Động từ: ………………………………………………………………………… -Tính từ: ………………………………………………………………………… Bài tập 90: Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong các câu dưới đây: - Những lá ngô non trổ ra mạnh mẽ, nõn nà. - Đôi chân đại bàng nhanh và khỏe. - Cây hồi thẳng cao, tròn xoe. Bài tập 91. Đặt câu theo yêu cầu sau: a) Một câu cảm thán. ……………………………………………………………………………………… b) Một câu khiến. ……………………………………………………………………………………… c) Một câu kể. ……………………………………………………………………………………… d) Một câu hỏi. ……………………………………………………………………………………… Bài tập 92. a)Xác định chủ ngữ, vị ngữ của các câu sau : - Trần Nguyên Đán là một nhà quý tộc lớn đời Trần. - Tô Ngọc Vân là một nghệ sĩ tài hoa. - Bốn cái cánh mỏng như giấy bóng. 53

Trần Xuân Trường Trường Tiểu học Hồ Sơn - Bầu trời mùa thu xanh ngắt. b) Viết tiếp vào chỗ chấm để tạo thành câu kể Ai làm gì ? - Tối tối, mẹ em ………………………………………………..……………… - Vào ngày nghỉ cuối tuần, bố em ……………………………………….……. - Giờ ra chơi, các bạn lớp em ………………………………………………….. Bài tập 93. Đọc đoạn văn sau: Bác Hà– bác hàng xóm ở gần sát nhà em – mới nằm viện về. Mẹ bảo em: - Tối nay hai mẹ con mình sang thăm bác Hà nhé! Tôi vâng lời và chuẩn bị bài vở để tối có thể đi cùng mẹ. a) Hai dấu gạch ngang đầu tiên được dùng để làm gì? ………………………………………………………………………………………. b) Dấu gạch ngang thứ ba (gạch đầu dòng) được dùng để làm gì? ………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Bài tập 94. a) Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu sau: …..…..……………., hoa đào đã nở. b) Câu dưới đây mới có trạng ngữ, em hãy thêm những bộ phận cần thiết để hoàn chỉnh câu ấy. Trong lớp,………………………………………………………………………….. Bài tập 95. Cho các từ: đỏ thắm, nhanh nhẹn, trang trại, chạy nhảy, xanh ngắt, bàn ghế, ca sĩ, hiền lành, ruộng vườn, giảng giải, đi đứng, thơm tho, thưa thớt, sân trường. Xếp các từ trên vào 3 nhóm sau: - Danh từ :…………………………………………………………………………….. 54

Bài tập cơ bản Tiếng Việt lớp 4 ………………………………………………………………………………………… - Động từ :…………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………… - Tính từ :…………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………… Bài tập 96.Cho đoạn văn sau: Trời nắng chang chang. Tiếng tu hú gần xa ran ran. Hoa ngô xơ xác như cỏ may. Lá ngô quắt lại, rủ xuống. Những bắp ngô đã mập và chắc chỉ chờ tay người đến bẻ mang về. - Từ láy :…………………………………………………………………………… Bài tập 97. Xác định trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ của các câu sau: - Trên cành cây, chim hót líu lo - Tuần trước, cả nhà em đi du lịch Cửa Lò. - Vì danh dự lớp, chúng ta phải học thật tốt các bạn nhé ! - Để đạt kết quả cao trong kì thi tới, em phải cố gắng học tập. - Bằng tình cảm chân thành,cô ấy đã khiến mọi người cảm động. - Quanh đó, con gà, con chó cũng vàng mượt. - Dưới sân, rơm và thóc vàng giòn. Bài tâp 98:Xác định thành phần trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ trong các câu sau: a) Lần nào trở về với bà, Thanh cũng thấy bình yên và thong thả như thế. b) Những bông hoa tím biếc đang khoe sắc với ong, bướm. c) Trong rừng, Thỏ, Nhím và Sóc đều nổi tiếng là thông minh, nhanh trí. d) Từ sáng sớm, các môn sinh đã tề tựu trước sân nhà cụ Chu để mừng thọ thầy. e) Ngoài suối, trên mấy cành cây cao, tiếng chim, tiếng ve cất lên inh ỏi. g) Ánh trăng trong trẻo chảy khắp nhành cây kẽ lá, tràn ngập con đường trắng xóa. 55

Trần Xuân Trường Trường Tiểu học Hồ Sơn Bài tập 99: Xác định trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ của các câu sau: a) Sáng sớm, anh em nhà tôi đã dậy để chuẩn bị đi học. b) Ngày tháng đi thật chậm và cũng thật nhanh. c) Từ xa, trong mưa mờ, bóng những nhịp cầu sắt uốn cong đã hiện ra. d) Sau một thời gian chờ đợi, hai mẹ con cô bé cũng được vào khám bệnh. Bài tập 100: Thêm trạng ngữ cho câu “Lá rụng rất nhiều” theo mỗi yêu cầu sau: a) Thêm 1 trạng ngữ chỉ thời gian. ............................, lá rụng rất nhiều. b) Thêm 1 trạng ngữ chỉ nơi chốn. ............................, lá rụng rất nhiều. c) Thêm 1 trạng ngữ chỉ nguyên nhân. .............................., lá rụng rất nhiều. d) Thêm 2 trạng ngữ chỉ thời gian và nơi chốn. ............................................................................................, lá rụng rất nhiều. Bài tập 101: Xác định trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ của các câu sau: a) Những hạt mưa to và nặng bắt đầu rơi xuống như ai ném đá, nghe rào rào. b) Những chú gà nhỏ như những hòn tơ lăn tròn trên bãi cỏ. c) Từ cửa, trịnh trọng tiến vào một anh bọ ngựa. d) Tới chỗ đông người nào, sau một lúc chuyện trò, tất cả lại cùng nhảy múa. Bài tập 102: a) Điền s hay x vào chỗ chấm - xinh …ắn; một ...uất cơm ; mua …ắm; cá …ấu; ....uất khẩu ; b) Điền tr hay ch vào chỗ chấm - ….ống gậy; …..ung du; rễ …..ùm; đặc ….ưng; sở …..ường. Bài tập 103: Từ “kén” trong câu: Tính cô ấy kén lắm. Thuộc từ loại nào? A. động từ B. tính từ C. danh từ Bài tập 104: Từ nào là danh từ ? A. nhà hát B. múa hát C. xinh tươi D. vàng hoe 56

Bài tập cơ bản Tiếng Việt lớp 4 Bài tập 105: Người Việt Nam thường thân mật gọi nhau là: A. đồng chí B. đồng bào C. đồng đội D. đồng bọn Bài tập 106: Câu sau cần mấy dấu phẩy? “Trong rừng Thỏ Nhím và Sóc đều nổi tiếng là thông minh nhanh trí” A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Bài tập 107: Vị ngữ của câu sau : Chiếc cặp sách em mới mua rất đẹp. là : A. mới mua rất đẹp B. rất đẹp C. em mới mua rất đẹp D. mua rất đẹp Bài tập 108: Trong câu “Dòng suối róc rách trong suốt như pha lê, hát lên những bản nhạc dịu dàng”, tác giả đã sử dụng những biện pháp nghệ thuật nào ? A. So sánh B. Nhân hóa C. So sánh và nhân hóa D. Điệp từ Bài tập 109. Câu “Mưa mùa xuân xôn xao, phơi phới. Những hạt mưa bé nhỏ mềm mại, rơi mà như nhảy nhót”. Có mấy từ láy? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Bài tập 110: Câu nào dưới đây thuộc mẫu câu Ai làm gì? A. Đàn cá quẫy tung tăng bên mạn thuyền. B. Em là học sinh lớp 4. C. Bầu trời mùa thu xanh ngắt. D. Hoa phượng đỏ rực một góc trời. Bài tập 111: Dấu hai chấm trong câu “Đến giờ chơi, cậu học trò ngạc nhiên trông lên: Hoa nở lúc nào mà bất ngờ vậy?” có tác dụng gì? A. Dẫn lời nói trực tiếp B. Liệt kê sự việc C. Báo hiệu bộ phận đứng sau nó là lời giải thích cho bộ phận đứng trước. D. Báo hiệu bộ phận đứng trước nó là lời giải thích cho bộ phận đứng sau. Bài tập 112. Trong câu thơ: Cảnh rừng Việt Bắc thật là hay / Vượn hót chim kêu suốt cả ngày.” Từ “hay” thuộc từ loại nào? A. Tính từ B. Danh từ C. Động từ Bài tập 113.Dòng nào tách đúng chủ ngữ và vị ngữ ? A. Núi đồi,/ thung lũng, bản làng chìm trong biển sương mù B. Núi đồi, thung lũng,/ bản làng chìm trong biển sương mù C. Núi đồi, thung lũng, bản làng/ chìm trong biển sương mù D. Núi đồi, thung lũng, bản làng chìm trong/ biển sương mù 57

Trần Xuân Trường Trường Tiểu học Hồ Sơn Bài tập 114. Câu sau thuộc mẫu câu nào ? Trong vườn, muôn loài hoa đua nhau nở. A. Ai làm gì ? B. Ai là gì ? C. Ai thế nào ? Bài tập 115. Từ nào không cùng nhóm? A. vạm vỡ B. dong dỏng C. cởi mở D. loắt choắt Bài tập 116. Câu nào sau đây là câu cầu khiến? A. Hôm qua, cậu bị ốm à? B. Cậu đứng xa chỗ đó ra! C. Bông hoa này đẹp thật! D. Thôi, mình làm vỡ mất lọ hoa này rồi! Bài tập 117. “Hoa phượng màu hồng pha cam chứ không đỏ gắt như vông như gạo. Đến cái anh bằng lăng thì đã vừa hồng vừa tím.” Sự vật được nhân hóa trong đoạn văn là: A. Hoa phượng B. Hoa bằng lăng C. Hoa gạo D. Hoa phượng và hoa gạo Bài tập 118. Chủ ngữ trong câu: “Mãi đến năm nay, khi đã lên lớp Năm, tôi mới để ý đến một loài hoa.” Là: A. Năm nay B. Lớp Năm C. Tôi D. Tôi mới để ý đến Bài tập 119. Từ nào đồng nghĩa với từ thiên nhiên? A. Tạo hóa B. tự nhiên C. tài nguyên D. rừng núi Bài tập 120. Câu sau thuộc mẫu câu nào ? Bé thật là chăm chỉ. A. Ai làm gì ? B. Ai là gì ? C. Ai thế nào ? Bài tập 121. Vị ngữ trong câu : Hoa mào gà đỏ tía. là : A. Hoa mào gà B. mào gà C. đỏ tíaD. đỏ Bài tập 122. Từ nào là từ ghép tổng hợp? A. bánh rán B. bánh khoai C. bánh cuốn D. bánh kẹo Bài tập 123. Dấu hai chấm trong câu sau có tác dụng gì? Chính lúc đó, cái hồ cảm thấy một sự thay đổi khác lạ: người nhẹ dần, nhẹ dần. A. Báo hiệu lời nhân vật B. Báo hiệu bộ phận giải thích C. Báo hiệu sự liệt kê D. Báo hiệu sự khác lạ Bài tập 124: Câu tục ngữ, thành ngữ nào sau đây nói về vẻ đẹp phẩm chất bên trong của con người? A. Đẹp như tiên B. Cái nết đánh chết cái đẹp 58

Bài tập cơ bản Tiếng Việt lớp 4 C. Đẹp như tranh D. Đẹp nghiêng nước nghiêng thành Bài tập 125. Từ nào không phải là từ láy? A. mũm mĩm B. mồ mả C. mênh mông D. lăn lóc Bài tập 126. Từ “hoạt bát” trong câu: “Lan không những học giỏi mà còn rất nhanh nhẹn hoạt bát.” thuộc loại từ gì? A. Danh từ B. Tính từ C. Động từ Bài tập 127. Các từ xanh tươi, hoa quả, đậm nhạt, tươi đẹp thuộc kiểu cấu tạo gì? A. Từ ghép có nghĩa tổng hợp B. Từ ghép có nghĩa phân loại C. Từ láy D. Từ đơn Bài tập 128. Chủ ngữ trong câu sau là gì? Bầu trời ngoài cửa sổ của bé Hà thường đầy ánh sáng, đầy màu sắc. A. Bầu trời ngoài cửa sổ của bé Hà B. Bầu trời ngoài cửa sổ C. bé Hà D. Hà Bài tập 129: Từ nào là từ ghép phân loại ? A. đường sá B. bản làng C. lan tỏa D. nhà tắm Bài tập 130: Dấu phẩy trong câu văn sau được dùng để làm gì? “Chim, Mây, Nước và Hoa đều cho rằng tiếng hót kì diệu của Họa Mi đã làm cho tất cả bừng tỉnh giấc.” A. Đánh dấu ranh giới giữa một từ ngữ với bộ phận chú thích của nó B. Đánh dấu ranh giới giữa các từ ngữ có cùng chức vụ trong câu C. Đánh dấu ranh giới giữa các thành phần phụ với chủ ngữ và vị ngữ Bài tập 131: Trong câu: “Trời thu xanh thăm thẳm,nắng cuối thu lấp lánh, long lanh, dát vàng trên những chiếc lá trải dài trên mặt đất.” có bao nhiêu từ láy? A. 1 từ B. 4 từ C. 3 từ D. 2 từ Bài tập 132. Từ nào dưới đây có tiếng “đồng” không có nghĩa là cùng? A. Đồng hương B. đồng chí C. đồng ý D. đồng thau Bài tập 133: Từ nào dưới đây viết đúng tên riêng người nước ngoài? A. Tô mát Ê-đi-xơn B. Tô-mát ê –đi-xơnC. An-be Anh xtanhD. Tô-ky-ô Bài tập 134: Dòng nào gồm toàn từ ghép tổng hợp? A. xe cộ, sách vở, đất đỏ B. thuyền bè, cây cam, nhà cửa C. ruộng nương, bánh kẹo, cây cối D. tàu xe, đất đai, bánh bao Bài tập 135: Bộ phận gạch chân ở câu sau : Chim đậu trắng xóa trên cây xoài. là: A. danh từ B. tính từ C. động từ 59

Trần Xuân Trường Trường Tiểu học Hồ Sơn Bài tập 136: Dòng nào gồm toàn từ ghép? A. đi đứng, tốt tươi B. đẹp đẽ, trắng trong C. xinh xắn, khăng khít D. xanh xao, trắng trẻo Bài tập 137. Từ nào là từ ghép phân loại? A. bàn ghế B. sách vở C. cỏ voi D. quần áo Bài tập 138: Từ nào là từ láy? A. bánh bao B. bến bờ C. đền đáp D. xa xăm Bài tập 139: Câu “Mỗi chiếc lá có một bầu phao khô to như quả trứng, cưỡi lên thì nhẹ và êm lắm.” có mấy tính từ? A. 3 tính từ B. 4 tính từ C. 5 tính từ D. 2 tính từ Bài tập 140: Đoạn văn sau có mấy từ láy: “Một ngày cuối thu, tôi và Trũi lên đường. Hôm ấy, nước đầm trong xanh. Những áng cỏ mượt rời rợi. Trời đầy mây trắng. Gió thu hiu hiu thổi như giục lòng kẻ ra đi.” A. 1 từ B. 2 từ C. 3 từ D. 4 từ Bài tập 141: Từ nào là danh từ? A. long lanh B. mập mạp C. đường làng D. quay phim Bài tập 142: Chủ ngữ trong câu sau: “Từ cửa, trịnh trọng tiến vào một anh bọ ngựa.” là những từ ngữ nào? A. bọ ngựa B. anh bọ ngựa C. một anh bọ ngựa D. trịnh trọng tiến vào Bài tập 143: Bộ phận Chủ ngữ của câu sau là: Ngày qua, trong sương thu ẩm ướt và mưa rây bụi mùa đông, những chùm hoa khép miệng bắt đầu kết trái. A. những chùm hoa khép miệng B. những chùm hoa C. những chùm hoa khép miệng bắt đầu D. chùm hoa Câu 144: Từ nào viết sai chính tả? A. phù xa B. ngoại xâm C. siêu nhân D. sơ lược Câu 145. Từ nào là tính từ? A. sân bóng B. cầu đường C. dũng cảm D.nhìn thấy Câu 146. Từ nào dưới đây là từ láy ? A. đẹp đẽ B. xinh đẹp C. núi rừng D. bãi biển Câu 147: Dòng nào có 2 từ láy? 60

Bài tập cơ bản Tiếng Việt lớp 4 A. Vòi vọi, tròn trịa B. Nhanh nhẹn, cánh cò C. mặt mũi, thăm thẳm D. trùi trũi, buôn bán Câu 148: Câu “Mọc giữa dòng sông xanh, một bông hoa tím biếc”. Có cấu trúc như thế nào? A. Trạng ngữ - Chủ ngữ - Vị ngữ B. Vị ngữ - Chủ ngữ C. Chủ ngữ - Vị ngữ D. Trạng ngữ - Vị ngữ - Chủ ngữ Câu 149: Dòng nào gồm toàn các từ láy ? A. Nhí nhảnh, thúng mủng, mải miết B. Thằn lằn, hào hùng, không khí. C. mặt mũi, chật chội, duyên dáng D. thịt thà, hỏi han, khẳng khiu. Câu 150: Câu “Món ăn rất Việt Nam”. Từ Việt Nam thuộc từ loại nào ? A. Danh từ B. Động từ C. Tính từ Câu 151: Câu nào dưới đây dùng dấu phẩy chưa đúng ? A. Mùa thu, tiết trời mát mẻ. B. Hoa huệ hoa lan, tỏa hương thơm ngát. C. Từng đàn kiến đen, kiến vàng hành quân đầy đường. D. Nam thích đá cầu, cờ vua. Bài tập 152. Câu sau: “Thân nó xù xì, gai góc, mốc meo, vậy mà lá thì xanh mơn mởn, non tươi, dập dờn đùa với gió.” Có mấy từ láy ? A. 2 từ láy B. 3 từ láy C. 4 từ láy D. 5 từ láy Bài tập 153. Bộ phận in đậm trong câu văn “Trên bầu trời, những đàn cò trắng đang nhởn nhơ dạo chơi.” trả lời câu hỏi: A. làm gì? B. là gì? C. thế nào? D. như thế nào? Bài tập 154. Cần mấy dấu phẩy trong câu văn “Xa xa trên cánh đồng bà con nông dân đang gặt lúa chở lúa về nhà.” ? A. 1 dấu phẩy B. 2 dấu phẩy C. 4 dấu phẩy D. 3 dấu phẩy Bài tập 155. Từ nào dưới đây là từ láy? A. dẻo dai B. buôn bán C. nhân dân D. tươi tắn Bài tập 156. Từ nào dưới đây là từ ghép tổng hợp? A. đường ray B. ruộng đồng C. nhà kho D. xe máy Bài tập 157. Từ nào có tiếng “trung” có nghĩa là một lòng một dạ ? A. trung bình B. trung thu C. trung tâm D. trung kiên 61

Trần Xuân Trường Trường Tiểu học Hồ Sơn Bài tập 158. Thành ngữ nào dưới đây nói về lòng dũng cảm ? A. Ba chìm bảy nổi B. cày sâu cuốc bẫm C. gan vàng dạ sắt D. nhường cơm sẻ áo Bài tập 159. Từ nào viết đúng tên riêng người nước ngoài ? A. Tô-mát ê-đi-xơn B. An-be Anhx-tanh C. I-u-ri Ga-ga-rin D. Crít-xti-an An-đéc xen Bài tập 160. Câu sau: “Lác đác trong rừng trẻ trung là căn nhà gỗ xinh xắn”. Có mấy tính từ? A. 3 tính từ B. 4 tính từ C. 5 tính từ D. 2 tính từ Bài tập 161. Trong các câu dưới đây, câu nào thuộc mẫu câu Ai thế nào? A. Đàn cò lững thững bay trên bầu trời. B. Cô giáo nhẹ nhàng xoa đầu em. C. Làn mây trắng quấn quanh ngọn núi. D. Mấy chú voi đua nhau về đích. Bài tập 162. Dòng nào dưới đây không phải là câu hỏi? A. Bạn có thích học môn Tiếng Việt không? B. Tôi không biết bạn có thích học môn Tiếng Việt không? C. Ai dạy bạn học môn Tiếng Việt đấy? D. Bạn có muốn học môn Tiếng Việt với tớ không? Bài tập 163. Nghĩa của chữ “tiên” trong từ đầu tiên khác với chữ tiên nào dưới đây? A. Tiên tiến B. trước tiên C. thần tiên D. tiên quyết Bài tập 164. Ước mơ nào dưới đây được đánh giá cao? A. trở thành bác sĩ B. có cặp sách mới C. không học mà giỏi D. có quyển truyện Doremon Bài tập 165.Câu hỏi sau “Em vẽ thế này mà gọi là vịt à?” mục đích để làm gì? A. dùng để khen. B. dùng để chê C. dùng để đề nghị. D. dùng để khẳng định. Bài tập 166. Từ nào dưới đây là từ ghép ? A. bó buộc B. động đậy C. gọn ghẽ D. thưa thớt Bài tập 167. Từ nào dưới đây khác so với các từ còn lại ? A. nết na B. đoan trang C. thùy mị D. xinh xắn Bài tập 168. Từ nào khác với các từ còn lại ? A. nhanh gọn B. nhanh nhảu C. nhanh nhẹn D. nhanh nhanh 62

Bài tập cơ bản Tiếng Việt lớp 4 Bài tập 169. Từ \"thành phố” thuộc loại từ nào? B. Từ láy. A. Từ đơn. D. Từ ghép phân loại. C. Từ ghép tổng hợp. Bài tập 170. Dòng nào gồm 2 từ ghép ? A. rơm rạ, vội vàng B. xanh xám, khéo léo C. trắng trong, chí khí D. nhỏ nhặt, mải miết Bài tập 171: Từ nào viết sai chính tả ? A. kêu la B. mặt lạ C. năn nỉ D. nặn tượng Bài tập 172: Câu nào dùng biện pháp so sánh ? A. Miệng bé tròn tròn xinh B. Hoa cau rụng trắng đầu hè C. Mẹ em rất xinh D. Mặt trời như cái lò lửa khổng lồ Bài tập 173:Cho câu: Nhớ Ông Cụ mắt sáng ngời. Từ chỉ đặc điểm có trong câu trên là: A. nhớ B. Ông Cụ C. sáng ngời D. mắt Bài tập 174:Câu: Đàn chim hối hả bay về tổ trong chiều muộn. Thuộc mẫu câu nào ? A. Ai là gì ? B. Ai làm gì ? C. Ai thế nào ? Bài tập 175: Từ nào không chỉ trẻ em ? A. sinh viên B. trẻ con C. nhi đồng D. trẻ thơ Bài tập 176: Hoa gì trắng xóa núi rừng D. hoa mận Bản làng thêm đẹp khi vào trời xuân ? A. hoa lan B. hoa ban C. hoa huệ Bài tập 177: Từ nào dưới đây là từ láy ? D. dẻo dai A. hoa hồng B. phương hướng C. nhanh nhẹn Bài tập 178: Câu tục ngữ nào dưới đây khuyên chúng ta đoàn kết ? A. Ở hiền gặp lành B. Trâu buộc ghét trâu ăn C. Thức khuya dậy sớm D. Một cây làm chẳng nên non Ba cây chụm lại nên hòn núi cao Bài tập 179. Câu thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây nói về sự vất vả trong việc đồng áng ? B. Máu chảy ruột mềm A. Một nắng hai sương D. Môi hở răng lạnh C. Con có cha như nhà có nóc Bài tập 180: Từ nào dưới đây là từ ghép ? 63

Trần Xuân Trường B. chật chội C. mặt mũi Trường Tiểu học Hồ Sơn A. phẳng phiu D. vất vả Bài tập 181: Đầu thì đầu chuột B. con chim sáo C. Con cóc D. Con dơi Bắt muỗi ban đêm Cánh thì cánh chim Nhưng không có mỏ Là con gì? A. Con chim diều hâu Bài tập 182: Từ nào viết sai chính tả ? A. khuếch khoác B. rỗng tuếch C. khỉu tay D. khúc khuỷu Bài tập 183: Từ nào chỉ tính không tốt của trẻ em ? A. lễ phép B. vâng lời C. láu táu D. chăm chỉ Bài tập 184. Câu nào dưới đây có hình ảnh nhân hóa ? A. Cánh diều như dấu á. B. Qủa măng cụt to bằng nắm tay. C. Đàn trâu thung thăng gặm cỏ. D. Ông mặt trời đang ngái ngủ. Bài tập 185: Từ nào là từ láy ? C. hoa hồng D. thẳng tắp A. mặt mũi B. cứng cáp Bài tập 186: Từ nào dưới đây là từ ghép phân loại ? A. bánh trái B. bánh bao C. bánh kẹo D. qùa bánh Bài tập 187: Câu tục ngữ nào dưới đây khuyên chúng ta bền chí ? A. Cày sâu cuốc bẫm B. Lên thác xuống ghềnh C. Có công mài sắt, có ngày nên kim D. Đói cho sạch, rách cho thơm Bài tập 188: Câu thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây không nói về lòng trung thực ? A. Cây ngay không sợ chết đứng B. Thẳng như mực tầu C.Thẳng như ruột ngựa D. Chết vinh còn hơn sống nhục Bài tập 189: Từ nào dưới đây là từ ghép phân loại ? A. cây lá B. lạnh giá C. lan tỏa D. nóng gáy Bài tập 190: Từ nào viết đúng chính tả ? A. thú rữ B. hát du C. giải thưởng D. giặt rũ Bài tập 191: Từ nào viết đúng chính tả ? A. lúa nếp B. lúa lếp C. sạt nở D. xạt lở Bài tập 192: Từ nào là danh từ chung ? A. Tam Đảo B. Hà Nội C. thành phố D. Nguyễn Ái Quốc Bài tập 193. Câu tục ngữ nào dưới đây khác với các câu tục ngữ còn lại ? 64

Bài tập cơ bản Tiếng Việt lớp 4 A. Tích tiểu thành đại B. Năng nhặt chặt bị C. Gan vàng, dạ sắt D. Góp gió thành bão Bài tập 194. Câu thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây không nói về lòng tự trọng ? A. Giấy rách phải giữ lấy lề B. Đói cho sạch, rách cho thơm C. Anh em như thể chân tay Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần D. Chết vinh còn hơn sống nhục Bài tập 195: Từ nào dưới đây là từ ghép ? A. lặng lẽ B. lạnh lẽo C. buôn bán D. cheo leo Bài tập 196. Câu kể: Đàn bò thung thăng gặm cỏ. Thuộc mẫu câu nào ? A. Ai làm gì? B. Ai thế nào ? C. Ai là gì ? Bài tập 197: Từ nào viết sai chính tả ? A. rán cá. B. rễ rãi. C. đêm giao thừa D. xếp hàng dọc Bài tập 198: Bộ phận gạch dưới chân trong câu: Bữa cơm đạm bạc như bữa cơm của mọi người dân. Trả lời cho câu hỏi nào? A. làm gì? B. như thế nào ? C. Ở đâu ? D. Khi nào? Bài tập 199: Thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm ? A. Gan vàng, dạ sắt B. Một mất một còn C. Thức khuya dậy sớm D. Lên thác xuống ghềnh Bài tập 200: Câu nào dưới đây thuộc mẫu câu Ai thế nào ? A. Mẹ em đang là quần áo. B. Những bông hoa đua nhau nở. C. Cô giáo nhẹ nhàng xoa đầu em D. Đàn cò lững thững bay ngang trời. Bài tập 201: Từ nào khác với các từ còn lại ? A. nhân hậu B. nhân loại C. nhân đức D. nhân từ Bài tập 202: Câu thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây không nói về sự vất vả? A. Thức khuya dậy sớm B. Chân lấm tay bùn C. Một nắng hai sương D. Việc nhỏ nghĩa lớn Bài tập 203: Từ nào dưới đây là từ ghép ? A. nhỏ nhoi B. nhỏ nhen C. nhỏ nhặt D. nhỏ nhẹ Bài tập 204: Dòng nào không phải là câu hỏi ? A. Bạn có thích thi viết chữ đẹp không ? B. Tôi không biết bạn có thích thi viết chữ đẹp không? C. Ai dạy bạn viết chữ đẹp đấy ? D. Bạn có muốn thi viết chữ đẹp không? 65

Trần Xuân Trường Trường Tiểu học Hồ Sơn Bài tập 205: Mẹ thì sống ở trên bờ D. Con nhái Con sinh ra lại sống nhờ dưới ao Có đuôi bơi lội lao xao Mất đuôi tức khắc nhảy nhao lên bờ Là con gì ? B. Con cá C. Con nòng nọc A. Con ếch Bài tập 206: Cho câu: Chiều về, An và các bạn ùa ra cây gạo. Chủ ngữ câu trên là: A. Chiều về B. An C. An và các bạn D. Các bạn Bài tập 207: Muốn tìm nam, bắc, đông, tây Nhìn mặt tôi, sẽ biết ngay hướng nào ? Là cái gì ? C. mặt trời D. bản đồ A. đồng hồ B. la bàn Bài tập 208: Từ nào viết sai chính tả ? A. quả lựu B. lắng nghe C. núi nở D. cả lũ ong Bài tập 209: Cho câu: Những hạt sương sớm long lanh như những bóng đèn pha lê. Bộ phận Ai (cái gì, con gì) ? là: A. Những hạt sương B. Những hạt sương sớm C. Những hạt sương sớm long lanh D. bóng đèn Bài tập 210. Từ nào dưới đây là từ ghép phân loại ? A. thuyền bè B. nhà cửa C. bánh cuốn D. hoa quả Bài tập 211: Tiếng nào dưới đây có hai bộ phận ? A. múa B. thương C. sơn D. anh Bài tập 212: Từ nào dưới đây viết đúng tên riêng nước ngoài? A. Tô mát Ê-đi-xơn B. In-đô-nê-xia C. Lu-i Pa-xtơ D. Niu-di-lân Bài tập 213: Từ nào dưới đây là từ láy ? A. đi đứng B. bình minh C. trắng trẻo D. bờ bãi Bài tập 214: Tiếng yêu gồm những bộ phận nào? A. Chỉ có vần B. Chỉ có vần và thanh C. Có âm đầu và vần D. Có đủ 3 bộ phận (âm đầu, vần và thanh) Bài tập 215. Hôm nay, .....ời nắng ......ang ......ang. A. Ch ; tr; tr B. Tr; ch ; ch C. Tr; ch; tr D. Ch; ch; ch Bài tập 216: Từ nào dưới đây là từ ghép phân loại? A. lạnh giá B. xe cộ C. vui buồn D. đường thủy 66

Bài tập cơ bản Tiếng Việt lớp 4 Bài tập 217: Từ nào dưới đây là từ láy ? A. hoàng hôn B. đền đáp C. ngẫm nghĩ D. lất phất Bài tập 218: Từ nào khác so với các từ còn lại ? A. nhân loại B. nhân dân C. nhân hậu D. công nhân Bài tập 219: Sông gì tiếng vó ngựa phi vang trời? A. sông Hồng B. sông Lam C. Sông Mã D. Sông Đà Bài tập 220: Điền từ còn thiếu vào câu tục ngữ sau: Trăng quầng trời ...., trăng tán trời ...... A. hạn/ mưa B. tạnh/ mưa C. mưa/ lạnh D. lạnh / xanh Bài tập 221: Từ nào viết đúng chính tả ? A. no nắng B. con na C. lải chuối D. nắn nót Bài tập 222: Tiếng nào cũng có .............. ? A. Âm đầu và vần B. Âm đầu và thanh C. Vần và thanh D. Âm đầu, vần và thanh Bài tập 223: Thành ngữ, tục ngữ nào có nghĩa khác với các thành ngữ, tục ngữ còn lại? A. Ba chìm bảy nổi B. Lên thác xuống ghềnh C. Lên voi xuống chó D. Khoai ruộng lạ, mạ ruộng quen Bài tập 224: Thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây nói về vẻ đẹp phẩm chất bên trong con người? A. Đẹp như tiên B. Đẹp như tranh C. Đẹp nghiêng nước nghiêng thành D. Cái nết đánh chết cái đẹp Bài tập 225. Câu tục ngữ : Lên thác xuống ghềnh nghĩa là gì? A. Lên cao rồi xuống thấp B. Ý chí quyết tâm vượt khó C. Thác cao hơn ghềnh D. Gặp nhiều gian nan, vất vả trong cuộc sống Bài tập 226. Sông nào nơi ấy sóng trào Vạn quan Nam Hán ta đào mồ chôn ? A. Sông Đà B. Sông Thái Bình C. Sông Bạch Đằng D. Sông Cả Bài tập 227: Từ nào dưới đây là từ ghép phân loại? D. bánh rán A. cầu đường B. đường sá C. núi rừng Bài tập 228. Điền tr hoặc ch vào chỗ chấm. ......úc dẫu .....áy, đốt vẫn thẳng. A. Ch; ch B. Tr; tr C. Tr ; ch D. Ch ; tr 67

Trần Xuân Trường Trường Tiểu học Hồ Sơn Bài tập 229: Hòn gì bằng đất nặn ra Xếp vào lò lửa nung ba bốn ngày Khi ra, da đỏ hây hây Thân hình vuông vắn đem xây cửa nhà. Là gì? B. gạch C. chum D. phấn A. ngói Bài tập 230: Từ nào dưới đây là từ ghép ? A. sáng sủa B. hốt hoảng C. tối tăm D. nặng nề Bài tập 231: Cặp từ nào đều là từ láy ? A. nhanh nhẹn/ bàn ghế B. vất vả/ chí khí C. hoa hồng / mặt mũi D. nô nức / cứng cáp Bài tập 232. Thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây không nói về vẻ đẹp phẩm chất bên trong con người? A. Xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người B. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn C. Đẹp nghiêng nước nghiêng thành D. Cái nết đánh chết cái đẹp Bài tập 233: Từ nào dưới đây là từ láy ? A. đi đứng B. hoàng hôn C. xa xôi D. thúng mủng Bài tập 234: Tiếng nào có đủ ba bộ phận ? A. ăn B. bố C. ôi D. oanh Bài tập 235. Từ nào dưới đây là từ ghép phân loại? A. bàn ghế B. sách vở C. giày dép D. máy xúc Bài tập 236: Trắng phau cày thửa ruộng đen Bao nhiêu cây trắng mọc lên thành hàng. Là gì? A. cái cày B. bảng C. viên phấn D. cuốc Bài tập 237: Hoa .....ựu ....ở đầy một vườn đỏ ...ắng. Các phụ âm đầu cần điền là: A. l ; n ; n B. l ; n ; l C. n ; l ; l Bài tập 238: Từ nào dưới đây chỉ người đàn ông đốn củi trong rừng ? A. ngư ông B. mục đồng C. tiều phu D. nông dân Bài tập 239: Từ nào dưới đây là từ ghép tổng hợp ? A. đường sắt B. làng bản C. xe đạp D. ông ngoại Bài tập 240: Câu tục ngữ nào dưới đây có lời khuyên giống câu tục ngữ: uống nước nhớ nguồn ? 68

Bài tập cơ bản Tiếng Việt lớp 4 A. Ở chọn nơi, chơi chọn bạn B. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn C. Học thầy không tày học bạn D. Cáo chết ba năm quay đầu về núi Bài tập 241: Tục ngữ nào dưới đây không nói về kinh nghiệm trồng trọt? A. Nắng tốt dưa, mưa tốt lúa B. Nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống C. Khoai đất lạ, mạ đất quen D. Nắng chóng trưa, mưa chóng tối. Bài tập 242: Từ nào dưới đây viết đúng chính tả ? D. hạt rẻ A. chúng thưởng B. đất phù xa C. nhẫn nại Bài tập 243: Câu tục ngữ nào dưới đây thể hiện tinh thần lạc quan của người xưa khi đối diện với khó khăn ? A. Sông có khúc, người có lúc B. Người ta là hoa đất C. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn D. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây Bài tập 244: Câu: Trên bờ, những thanh củi to và khô được vứt thêm vào đống lửa. Thuộc mẫu câu nào ? A. Ai làm gì ? B. Ai thế nào ? C. Ai là gì ? Bài tập 245: từ nào dưới đây là từ ghép ? D. thịt thà A. khôn khéo B. khéo léo C. nhí nhảnh Bài tập 246: Câu tục ngữ nào dưới đây khẳng định phẩm chất tốt quan trọng hơn cả vẻ đẹp hình thức bên ngoài ? A. Thật thà là cha quỷ quái B. Người ta là hoa đất C. Người sống đống vàng D. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn Bài tập 247: Từ nào viết đúng chính tả ? A. ngoằn ngèo B. ngoằn nghèo C. ngoằn nghoèo D. ngoằn ngoèo Bài tập 248: Từ nào dưới đây khác với các từ còn lại ? A. núi sông B. thuyền bè C. hoa quả D. cánh buồm Bài tập 249: Từ nào dưới đây là danh từ chung ? A. Hà Nội B. Tam Quan C. núi đồi D. Nguyễn Quang Hải Bài tập 250: Từ nào dưới đây là danh từ riêng ? A. sông B. thị xã C. giáo viên D. Tam Đảo Bài tập 251: Tiếng nhân nào dưới đây có nghĩa là lòng thương người ? A. Nhân dân B. Nhân tài C. Nhân đức D. Nhân loại Bài tập 252: Trong Tiếng Việt có mấy dấu thanh ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Bài tập 253: Thành ngữ nào dưới đây nói người vừa xinh đẹp vừa nết na ? A. Mặt tươi như hoa B. Mặt hoa da phấn 69

Trần Xuân Trường Trường Tiểu học Hồ Sơn C. Đẹp người đẹp nết D. chim xẻ D. Mặt ngọc da ngà Bài tập 254: Từ nào dưới đây viết sai chính tả ? A. sông ngòi B. nhà sàn C. dòng suối Bài tập 255: Từ nào dưới đây viết đúng chính tả ? A. sản suất B. năng xuất C. xương mù D. xát gạo Bài tập 256: Thành ngữ nào dưới đây nói về đức tính cần cù, chăm chỉ của con người ? A. Dám nghĩ dám làm B. Ăn thật nói thà C. Muôn người như một D. Chịu thương chịu khó Bài tập 257: Tên riêng nước ngoài nào viết đúng? A. Lép Tôn Xtôi B. Lép – Tôn – xtôi C. Lép – tôn X-tôi D. Lép Tôn-xtôi Bài tập 258: Tháng chạp là tháng trồng khoai Tháng giêng trồng đậu, tháng hai trồng ... A. cà B. ngô C. lúa D. rau Bài tập 259. Từ nào dưới đây là từ ghép tổng hợp? A. bánh nướng B. bánh dẻo C. bánh cốm D. bánh kẹo Bài tập 260. Từ nào gần nghĩa với từ đoàn kết ? A. đôn hậu B. giúp đỡ C. đồng lòng D. dũng cảm Bài tập 261. Từ láy xanh xao dùng để tả màu sắc của đối tượng nào? A. da người B. lá cây còn non C. lá cây đã già D. trời Bài tập 262. Từ Đà Nẵng ra Huế Đi qua đèo nào thế ? Em, bạn có biết không? Địa lí ai thông Đáp liền khen giỏi. Đó là đèo gì? A. Đèo Hải Vân B. Đèo Ngang C. Đèo Pha ĐXXin Bài tập 263: Từ nào dưới đây là từ ghép? A. gầy gò B. chật chội C. bờ bãi D. nhỏ nhặt Bài tập 264: Điền r hoặc gi vào chỗ chấm. Bao .....ờ đom đóm bay ra Hoa gạo ....ụng xuống thì tra hạt vừng. 70

Bài tập cơ bản Tiếng Việt lớp 4 A. gi; r B. gi; gi C. r; r D. r; gi Bài tập 265: Câu thành ngữ, tục ngữ nào nói quan hệ thầy trò: A. Con hơn cha là nhà có phúc B. Chị ngã em nâng C. Học một biết mười D. Không thầy đố mày làm nên Bài tập 266: Câu: Xe to, xe nhỏ đậu kín hai bên đường. Thuộc mẫu câu nào ? A. Ai làm gì ? B. Ai là gì ? C. Ai thế nào ? Bài tập 267. Mùa hạ còn được gọi là mùa nào? A. Mùa hè B. Mùa xuân C. Mùa thu D. Mùa đông Bài tập 268. Từ nào dưới đây là từ ghép phân loại? A. xe cộ B. đường sá C. màu sắc D. tím ngắt Bài tập 269. Câu tục ngữ nào nói về sự vất vả của nhà nông ? A. Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ B. Thức khuya dậy sớm C. Chịu thương chịu khó D. Nóng chóng trưa, mưa chóng tối Bài tập 270. Từ nào dưới đây là từ láy ? A. nghĩ ngợi B. xanh xám B. sấm sét D. mật mã Bài tập 271. Từ nào là danh từ riêng? A. núi rừng B. thành phố C. làng xóm D. Hồ Sơn Bài tập 272. Câu thành ngữ, tục ngữ nào khác với các câu còn lại? A. Thật thà là cha quỷ quái B. Cây ngay không sợ chết đứng C. Thẳng như ruột ngựa D. Góp gió thành bão Bài tập 273. Làm theo cách của người khác gọi là gì ? A. bắt chiếc B. bắt trước C. bắt triếc D. bắt chước Bài tập 274. Từ nào viết đúng tên riêng người nước ngoài? A. I-u-ri Ga-ga rin B. Iu-ri Ga-ga-rin C. I-u-ri Ga-ga-rin D. I-u-ri ga-ga-rin Bài tập 275. Chọn cách viết đúng một tên phố cổ ở Hà Nội ? A. hàng thiếc B. hàng Thiếc C. Hàng Thiếc D. Hàng thiếc Bài tập 276. mơ ước nào giúp ích cho con người ? A. Mơ ước viển vông B. Mơ ước bệnh hoạn 71

Trần Xuân Trường Trường Tiểu học Hồ Sơn C. Mơ ước hão huyền D. Con chó nướng chín D. Mơ ước cao cả. Bài tập 277. Tham lam, được cái này lại muốn cái khác ? A. Được voi đòi tiên B. Ước của trái mùa C. Nằm mơ giữa ban ngày D. Đứng núi này trông núi nọ. Bài tập 278. Trùng trục như con chó thui Chín mắt, chín mũi, chín đuôi, chín đầu. Là con gì ? B. Con hươu C. Con tuần lộc A. Con chó Bài tập 279: Trong các cách viết sau, cách nào viết đúng tên người nước ngoài? A. Tô-mát ê-đi-xơn B. Tô-mát Ê-đi-xơn C. Tô-Mát Ê-đi-xơn D. Tô-Mát ê-đi-xơn Bài tập 280: Cho các từ: nhân loại, nhân đức, nhân từ, nhân hậu. Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại? A. nhân loại B. nhân đức C. nhân từ D. nhân hậu Bài tập 281. Thành ngữ nào dưới đây không nói lên tinh thần đoàn kết? A. Đồng sức đồng lòng B. Đồng tâm hiệp lực C. Đồng ra đồng vào D. Đồng cam cộng khổ Bài tập 282. Tiếng nào dưới đây có đủ ba bộ phận: Âm đầu, vần, thanh A. anh B. mẹ C. ơi D. y Bài tập 283: Một bức thư thường gồm mấy phần? A.1 phần B. 2 phần C. 3 phần D.4 phần Bài tập 284. Chọn đáp án đúng: Trong câu: Cái nắng tháng mười làm nứt nẻ đất…uộng, làm …òn khô những chiếc lá. Âm cần điền vào chỗ chấm là: A. r; d B. r; r C. d; gi D. r; gi Bài tập 285. Từ ghép nào dưới đây được tạo ra bằng các cặp tiếng có nghĩa trái ngược nhau? A. yêu mến B. Thiếu sót C. đầu đuôi D. tươi cười Bài tập 286. Trong câu: Rất công bằng, rất thông minh. Có mấy từ phức? 72

Bài tập cơ bản C. 1 Tiếng Việt lớp 4 A. 3 B. 4 D. 2 Bài tập 287. Từ nào viết đúng chính tả ? A. nỗ nực B. lỗ nực C. lỗ lực D. nỗ lực Bài tập 288. Câu nào dưới đây có hình ảnh nhân hóa ? A. Tiếng suối trong như tiếng hát. B. Cây gạo già buồn thiu, ủ ê. C. Cánh diều như dấu á D. Mẹ em là giáo viên. Bài tập 289. Trong các cách viết sau, cách nào viết đúng tên riêng người nước ngoài? A. An-be anh-xtanh B. An-be Anh-xtanh C. An be Anh-xtanh D. An-Be Anh-xtanh Bài tập 290. Thành ngữ nào dưới đây nói về lòng tự trọng? A. Thẳng như ruột ngựa. B. Thuốc đắng dã tật. C. Giấy rách phải giữ lấy lề. D. Cây ngay không sợ chết đứng. Bài tập 291. Tiếng nào dưới đây chỉ có 2 bộ phận (vần và thanh)? A. na B. an C. ho D. mía D. buôn bán Bài tập 292. Từ nào dưới đây là từ láy? A. dẻo dai B. bãi bờ C. nô nức Bài tập 293. Chọn đáp án đúng: Trong câu: ......ăm gian nhà cỏ thấp .....e te. Âm cần điền vào chỗ chấm là: A. l; l B. n; n C. l; n D. n; l Bài tập 294. Từ nào viết sai chính tả ? A. chân thật B. chậm trễ C. cuộn tròn D. chợ giúp Bài tập 295: Từ nào viết sai chính tả ? A. tháng giêng B. dàn mướp C. giặt quần áo D. rát như bỏng Bài tập 296: Câu sau mắc mấy lỗi chính tả ? Bé Na đang hí háy lặn chiếc ô tô để khoe với bạn triều nay. A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Bài tập 297: Câu dưới đây có mấy từ đơn ? Hà là học sinh tiên tiến. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Bài tập 298: Cấu tạo đầy đủ của tiếng gồm ? A. Âm đầu và thanh B. Âm đầu và vần C. Âm đầu, vần và thanh D. Vần và thanh Bài tập 299. Khôn ngoan đối đáp người ngoài 73

Trần Xuân Trường C. đối - đáp Trường Tiểu học Hồ Sơn Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau D. người - ngoài Hai tiếng bắt vần với nhau là: A. ngoài - nhau B. ngoài - hoài Bài tập 300. Tiếng nào dưới đây chỉ có 2 bộ phận: vần, thanh A. hà B. vy C. xe D. y Bài tập 301. Em hiểu hai câu thơ sau nói về? Lưng trần phơi nắng phơi sương Có manh áo cộc tre nhường cho con. A. Tinh thần đoàn kết B. Sự chia sẻ C. Đức hi sinh, nhường nhịn D. Cưu mang, đùm bọc lẫn nhau Bài tập 302. Từ nào có tiếng trung có nghĩa là một lòng một dạ? A. Trung gian B. Trung điểm C. Trung hậu D. Trung tâm Bài tập 303. Tiếng nào có âm đệm là u ? A. thu B. bụi C. luật D. chuông Bài tập 304: Từ nào viết sai chính tả ? D. ngoằn ngèo A. khoeo chân B. nghèo đói C. ngoẹo đầu Bài tập 305: cho câu: Mùa đông, lá bàng chuyển sang màu vàng. Câu trên thuộc mẫu câu nào ? A. Ai làm gì ? B. Ai là gì ? C. Ai thế nào? Bài tập 306: Từ nào viết đúng chính tả ? A. xôn sao B. xa sôi C. Sung phong D. Đơn sơ Bài tập 307. Câu dưới đây có mấy từ phức ? Hà là học sinh tiên tiến. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Bài tập 308: Từ trung nào có nghĩa là một lòng một dạ ? A. trung thần B. trung gian C. trung du D. trung lập Bài tập 309. Tên riêng người nước ngoài nào dưới đây viết đúng ? A. Giô-dép B. Pax-Can C. Vích to Huy-gô D. Lu-i pax-tơ Bài tập 310. Từ nào dưới đây là từ ghép phân loại ? D. tàu thủy A. làng mạc B. giá lạnh C. tàu xe Bài tập 311: Từ thưa thớt thuộc từ loại nào ? A. danh từ B. động từ C. tính từ 74

Bài tập cơ bản Tiếng Việt lớp 4 Bài tập 312. Từ nào viết sai chính tả ? A. rễ cây B. khô giòn C. dày dép D. rẻo cao Bài tập 313: Từ nào viết sai chính tả ? A. Mua xắm B. Cây sấu C. Củ sắn D. Nhà sàn Bài tập 314: Từ nào là từ láy ? A. san sẻ B. mong mỏi C. mong ngóng D. hư hỏng Bài tập 315. Tên riêng nào dưới đây viết sai ? A. Bà Rịa – Vũng Tàu B. Bắc Kinh C. In-đô-nê-xia D. Gò Công Đông Bài tập 316. Từ nào dưới đây là từ ghép phân loại ? A. gắn bó B. anh em C. tóc ta D. vui tính Bài tập 317: Ước mơ nào dưới đây được đánh giá cao ? A. Có chiếc cặp sách mới B. Trở thành bác sĩ C. Có bộ đồ chơi đẹp D. Không học mà giỏi Bài tập 318: Câu nào dưới đây có hình ảnh so sánh ? A. Ông mặt trời đạp xe qua ngọn núi. B. Anh bằng lăng đung đưa theo gió. C. Tàu dừa – chiếc lược chải vào mây xanh. D. Bác kim giờ chậm chạp. Bài tập 319: cho câu: Chị gió xuân chạy tung tăng trên những cánh đồng hoa. Câu trên thuộc mẫu câu nào ? A. Ai làm gì ? B. Ai là gì ? C. Ai thế nào? Bài tập 320: Từ nào viết đúng chính tả ? A. lội nước B. nội nước C. nội lước D. lội lước Bài tập 321: cho các từ: ngây ngất, vui vẻ, ngẫm nghĩ, xanh xao. Từ ghép là: A. ngây ngất B. vui vẻ C. ngẫm nghĩ D. Xanh xao Bài tập 322: Tiếng nào có âm đệm là u ? A. của B. quả C. muốn D. Cuốc Bài tập 323. Từ nào viết đúng chính tả? A. nương thiện B. ruộng lương C. lương tâm D. tiền nương Bài tập 324. Hoa học trò là hoa gì ? A. hoa bằng lăng B. hoa sữa C. hoa phượng D. hoa hồng 75

Trần Xuân Trường Trường Tiểu học Hồ Sơn Bài tập 325: Từ nào là từ ghép ? C. nhanh nhạy D. nhanh nhẹn A. nhanh nhanh B. nhanh nhảu Bài tập 326. Từ nào viết sai chính tả ? A. bánh chưng B. trung du C. dễ chùm D. trưng bày Bài tập 327. Từ nào khác nhóm so với các từ còn lại ? A. lạc quan B. lạc hậu C. lạc điệu D. lạc đề Bài tập 328: Từ nào viết đúng chính tả ? A. máy tuất B. máy tuốt C. sáng suất D. tuồn tra Bài tập 329: cho các từ: trắng trong, trắng trẻo, thơm tho, chim chóc. Từ ghép là: A. trắng trong B. trắng trẻo C. thơm tho D. chim chóc Bài tập 330: Từ nào viết sai chính tả ? A. béo lẳn B. chắc nịch C. nở nang D. nòa xòa Bài tập 331. Từ nào là từ láy? A. phương hướng B. tươi tốt C. khéo léo D. tiềm tàng Bài tập 332. Từ nào viết đúng tên riêng người nước ngoài ? A. Niu Di Lân B. Niu Di-lân C. Niu-di-lân D. Niu Di-Lân Bài tập 333. Ai nổi tiếng là Văn hay chữ tốt ? A. Nguyễn Hiền B. Giang Văn Minh C. Cao Bá Quát D. Trương Vĩnh Ký Bài tập 334: Từ nào viết sai chính tả ? A. chia sẻ B. giọt xương C. thợ xẻ D. xương sống Bài tập 335: Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm ? Đèn khoe đèn tỏ hơn ......... Đèn ra trước gió còn .....hỡi đèn? A. trăng ; trăng B. trăng; chăng C. chăng; chăng D. chăng; trăng Bài tập 336: Bố em vừa trồng ....ọt giỏi, vừa ...ăn nuôi giỏi. Các âm đầu cần điền là: A. tr ; tr B. tr; ch C. ch; tr D. ch; ch Bài tập 337. Từ nào là từ láy? D. tóc tai A. nóng nực B. bực tức C. phảng phất 76

Bài tập cơ bản Tiếng Việt lớp 4 Bài tập 338. Con gì bắt chuột mê say Có đôi mắt sáng, ngủ ngày thức đêm ? Là con gì ? C. Diều hâu D. Đại bàng Con mèo B. Cú mèo Bài tập 339. Hoa gì nở giữa mùa hè Trong đầm thơm ngát lá che được đầu ? Là hoa gì ? A. Hoa bèo B. Hoa sen C. Hoa súng D. Hoa chuối Bài tập 340: Con gì bay thấp thì mưa Bay cao thì nắng, bay vừa thì râm ? Là con gì ? B. Con chim én C. Con chuồn chuồn D. Con mối A. Con muỗi Bài tập 341. Chẳng con cũng gọi là con Uốn mình lượn khắp nước non xa dần Phù sa bồi đắp bao lần Đồng ngô, bãi mía kết thân đôi bờ. Là con gì ? B. Con vịt C. Con rắn D. Con sông A. Con sâu Bài tập 342: Con gì bé tí Chăm chỉ suốt ngày Bay khắp vườn cây Tìm hoa kiếm mật. Là quả gì ? A. Con kiến B. Con muỗi C. Con ong D. Con bướm Bài tập 343: Từ nào dưới đây là từ ghép ? A. Mải miết B. Chật chội C. Chim chích D. Đu đủ Bài tập 344: Con gì đẹp nhất loài chim Đuôi xòe rực rỡ như nghìn cánh hoa? Là con gì? B. Con công C. Con sếu D. Con đại bàng A. Con vẹt Bài tập 345: Từ nào dưới đây là từ láy ? A. dẻo dai B. ngon ngọt C. mong mỏi D. mệt mỏi Bài tập 346. Cho câu: Đàn ong rất chăm chỉ, con nào con nấy hết sức tiết kiệm vôi vữa. 77

Trần Xuân Trường Trường Tiểu học Hồ Sơn Cần đánh dấu ngoặc kép vào từ ngữ nào ? D. chăm chỉ A. vôi vữa B. tiết kiệm C. đàn ong Bài tập 347. Từ nào dưới đây viết đúng danh từ riêng ? A. Thừa Thiên – Huế B. Thừa thiên – Huế C. Bà rịa – Vũng tàu D. Bà Rịa – Vũng tàu Bài tập 348: Từ nào viết đúng chính tả ? D. thuở ấu thơ A. thửa ấu thơ B. thưở ấu thơ C. thủa ấu thơ Bài tập 349. Mục đích của câu kể là ? A. Nêu lên điều chưa biết, cần được giải đáp. B. Kể, thông báo, nhận định, miêu tả sự việc. C. Nêu yêu cầu, đề nghị với người khác. D. Bày tỏ cảm xúc của mình về sự việc, sự vật. Bài tập 350. Từ nào dưới đây là từ láy ? A. châm chọc B. mong ngóng C. vương vấn D. phương hướng Bài tập 351. Câu tục ngữ nào dưới đây nói về tình đoàn kết yêu thương ? A. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn B. Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ C. Đói cho sạch rách cho thơm D. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây. Bài tập 352: Từ nào trái nghĩa với từ cuối cùng ? A. khởi đầu B. đầu tiên C. bắt đầu D. sau cùng Bài tập 353: Từ nào dưới đây là từ láy ? A. mặt mũi B. nhỏ nhẹ C. tốt tươi D. buồn bã Bài tập 354. Từ nào viết đúng tên riêng nước ngoài? A. Lu-i paxtơ B. Lu i Pa-xtơ C. Lu-I Pax-tơ D. Lu-i Pa-xtơ Bài tập 355: Từ nào là từ ghép ? C. mồ mả D. vất vả A. chậm chạp B. tươi tắn Bài tập 356: Từ nào viết sai chính tả ? A. xa xôi B. mua sắm C. sản xuất D. xuất xắc Bài tập 357: Từ nào dưới đây khác với các từ còn lại ? A. Bảo vệ B. Bảo hành C. Bảo hiểm D. Bảo kiếm Bài tập 358. Từ nào dưới đây là danh từ? A. mong ngóng B. trắng muốt C. đông đúc D. trang trại 78

Bài tập cơ bản Tiếng Việt lớp 4 Bài tập 359: Từ nào là từ láy ? D. bánh bao A. nóng bỏng B. tươi cười C. lao xao Bài tập 360: Câu: Các em gái người dân tộc thiểu số mặc những chiếc váy thêu rực rỡ đủ màu sắc. Thuộc mẫu câu nào ? A. Ai thế nào ? B. Ai là gì ? C. Ai làm gì ? Bài tập 361: Câu: Điệu hò chèo thuyền của chị Gái vang lên. Thuộc mẫu câu nào ? A. Ai thế nào ? B. Ai là gì ? C. Ai làm gì ? Bài tập 362: Cho câu: Buổi chiều, xe dừng lại ở một thị trấn nhỏ. Bộ phận in đậm trả lời cho câu hỏi nào ? A. Ở đâu ? B. Làm gì ? C. Như thế nào ? D. Khi nào ? Bài tập 363: Câu: Đó là một cụ già gầy gò, trán cao, mắt sáng, râu thưa. Có mấy tính từ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Bài tập 364. Từ nào dưới đây là từ láy ? A. săn bắn B. đền đáp C. phẳng lặng D. xinh xẻo Bài tập 365. Trong nắng vàng tươi mát Cùng chơi cho khỏe người Hai câu thơ trên có mấy tính từ ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Bài tập 366: Từ nào là từ ghép ? A. tươi tắn B. đẹp đẽ C. chôm chôm D. tươi tỉnh Bài tập 367: Từ nào viết sai chính tả ? A. xúc cát B. cảm xúc C. xúc xắc D. xúc miệng Bài tập 368: Câu: Nhiều năm liền, Hà là học sinh tiên tiến. Có mấy từ phức ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Bài tập 369. Câu: Sau tám giờ làm việc, bác vừa mệt vừa đói. Thuộc mẫu câu nào ? B. Ai thế nào ? C. Ai là gì ? A. Ai làm gì ? Bài tập 370. Trong nắng vàng tươi mát Cùng chơi cho khỏe người Hai câu thơ trên có mấy danh từ ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 79

Trần Xuân Trường Trường Tiểu học Hồ Sơn Bài tập 371: Từ nào là từ láy ? D. đầu đuôi A. đỏ đen B. đậu đen C. đo đỏ Bài tập 372: 2 câu thơ sau mắc mấy lỗi chính tả ? D. 4 Chùm này hoa vàng dộm Dủ nhau giành tặng cô A. 1 B. 2 C. 3 Bài tập 373: Bộ phận in đậm trong câu sau trả lời cho câu hỏi nào? Vượn chuyền cành thoăn thoắt. A. Làm gì ? B. như thế nào ? C. Là gì ? D. Ở đâu ? Bài tập 374: Từ nào dưới đây là tính từ? A. vui sướng B. mặt đất C. ngọt lịm D. tập luyện Bài tập 375. Câu: Quắm Đen đang loay hoay, gò lưng lại, không sao bê nổi chân ông lên. Từ loay hoay là: A. danh từ B. tính từ C. động từ Bài tập 376: Câu: Hai cha con chầm chậm bước đi trên cát. Thuộc mẫu câu nào ? A. Ai làm gì ? B. Ai là gì ? C. Ai thế nào ? Bài tập 377: Câu: Chiếc áo tôi mới mua rất đẹp. Bộ phận Ai (cái gì, con gì) là? A. Chiếc áo B. Chiếc áo tôi C. Chiếc áo tôi mới D. Chiếc áo tôi mới mua Bài tập 378. Câu: Tiếng nước chảy róc rách bên khe. Thuộc mẫu câu nào ? A. Ai làm gì ? B. Ai thế nào ? C. Ai là gì ? Bài tập 379. Từ nào là từ ghép? A. thơm tho B. tuổi tác C. san sẻ D. nhớ nhung Bài tập 380: Từ nào là từ láy ? A. ngon ngọt B. xanh xao C. núi non D. ngẫm nghĩ Bài tập 381. Tiếng trung trong từ nào có nghĩa là một lòng một dạ? A. trung thu B. trung du C. trung nghĩa D. trung tâm Bài tập 382: Từ nào dưới đây có nghĩa là của chung, của nhà nước ? A. công minh B. công lập C. công nhân D. công bằng Bài tập 383. Dấu phẩy trong câu “Thân nó xù xì, gai góc, mốc meo.” Có tác dụng gì ? A. Ngăn cách các vế câu. 80

Bài tập cơ bản Tiếng Việt lớp 4 B. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ. C. Ngăn cách các từ cùng giữ chức vụ. D. Ngăn cách chủ ngữ với vị ngữ Bài tập 384: Từ nào viết sai chính tả ? A. xa mạc B. cuốn sổ C. kiểm soát D. sơ sài Bài tập 385: Cho các từ: gia vị, da dẻ, gia tộc, làn ra. Từ viết sai là từ ……….. Bài tập 386: Câu: Chúng em rất hào hứng tham gia hội giao lưu. Thuộc mẫu câu nào ? B. Ai là gì ? C. Ai thế nào ? A. Ai làm gì ? Bài tập 387: Từ nào viết đúng chính tả? D. lục lọi A. lục nọi B. nục nọi C. nục lọi Bài tập 388: Câu: Cơm nước xong, chúng tôi lên đường. Từ cơm nước là: A. Danh từ B. Động từ C. Tính từ Bài tập 389: Điền từ còn thiếu trong câu sau: Tòa án lấy lời khai của............... A. nhân từ B. nhân tâm C. nhân đức D. nhân chứng Bài tập 390. Dấu hai chấm trong câu sau có tác dụng gì ? Đến khi về thấy lạ: Sân nhà sao sạch quá A. Bộ phận đứng sau giải thích cho bộ phận đứng trước B. Liệt kê sự vật, sự việc. C. Trích dẫn lời nói của nhân vật. Bài tập 391. Từ nào bị lạc trong các từ dưới đây? bánh tẻ, bánh ngô, bánh kẹo, bánh khoai, bánh khúc, bánh gai. Bài tập 392. Tác giả bài tập đọc Tre Việt Nam là ai? A. Tô Hoài B. Định Hải C. Nguyễn Duy D. Phạm Hổ Bài tập 393: Từ nào là từ ghép phân loại ? A. vui vầy B. vui tính C. vui buồn D. vui sướng Bài tập 394. Chủ ngữ trong câu: Dưới đáy rừng, bỗng rực lên những chùm thảo quả đỏ chon chót như chứa lửa chứa nắng. A. thảo quả 81

Trần Xuân Trường Trường Tiểu học Hồ Sơn B. những chùm thảo quả C. những chùm thảo quả đỏ chon chót như chứa lửa chứa nắng D. bỗng rực lên Bài tập 395: Từ (cụm từ) nào không đồng nghĩa với từ đoàn kết ? A. đùm bọc B. lục đục C. đồng lòng D. kề vai sát cánh Bài tập 396: Điền từ nào dưới đây vào câu văn sau là không phù hợp ? Tôi sinh ra và lớn lên tại vùng quê ....... A. êm ru B. êm đềm C. thanh bình D. yên bình Bài tập 397: Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm Quê hương là đêm trăng tỏ ...........rụng trắng ngoài hè. Bài tập 398: Từ nào viết chưa đúng chính tả? A. dán giấy B. rán cá C. con gián D. dàn mướp Bài tập 399: cho 2 câu thơ: Thị thơm thị giấu người thơm Chăm làm thì được áo cơm cửa nhà Hai từ nào bắt vần với nhau ? A. người - thơm B. cơm - nhà C. thơm – cơm D. thị - người Bài tập 400: Câu : Sao chữ cậu đẹp thế ? Mục đích của câu hỏi trên là: A. để khen B. để bộc lộ cảm xúc ngạc nhiên C. để hỏi điều chưa biết D. để chê Bài tập 401. Dấu gạch ngang trong câu sau có tác dụng gì ? Bố tôi – một viên chức tài chính đang cặm cụi làm việc. A. Đánh dấu phần chú thích B. Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật C. Liệt kê các đầu mục, liên số,... Bài tập 402: Cho câu: Bác An cầm cuốc đi cuốc đất để trồng rau. Từ cuốc in đậm là: A. danh từ B. động từ C. tính từ C. bóng bay Bài tập 403: Từ nào dưới đây là từ láy ? A. bóng chuyền B. bóng bẩy D. bóng bàn Bài tập 404: Từ nào dưới đây là từ ghép phân loại ? A. ẩm ướt B. nóng bức C. ruộng nương D. quần bò 82

Bài tập cơ bản Tiếng Việt lớp 4 Bài tập 405: Câu sau có mấy từ đơn? Bình minh trên đảo Cô Tô thật đẹp. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 83


Like this book? You can publish your book online for free in a few minutes!
Create your own flipbook