Important Announcement
PubHTML5 Scheduled Server Maintenance on (GMT) Sunday, June 26th, 2:00 am - 8:00 am.
PubHTML5 site will be inoperative during the times indicated!

Home Explore CĐ2.1 thì của-động-từ Check

CĐ2.1 thì của-động-từ Check

Published by tuyết phạm thị, 2023-08-04 02:37:00

Description: CĐ2.1 thì của-động-từ Check

Search

Read the Text Version

PHẦN 1 THÌ ĐỘNG TỪ Thì động từ Cách dùng Công thức Từ nhận biết 1. Thì hiện - Diễn tả hành động always tại đơn thường xuyên xảy V(bare): ever ra. every 2. Thì quá - Diễn tả thói quen. I/ danh từ frequently khứ đơn - Diễn tả thời gian generally biểu, lịch trình, V số nhiều never 3. Thì thông báo. occasionally tương lai - Diễn tả sự thật, V(s/es): danh từ often đơn chân lí sometimes Diễn tả nghề nghiệp, S+V số ít sở thích, nguồn gốc, ago bình phẩm am: I last Be is: số ít yesterday - Diễn tả hành động in + mốc thời gian đã xảy ra và chấm are: số nhiều trong quá khứ: dứt trong quá khứ, năm, tháng, thập kỉ, không còn liên quan Thành lập phủ định và nghi vấn: thế kỉ. (in 2000 ….) tới hiện tại. - Diễn tả hành động * V( do/ does): Next xảy ra nối tiếp nhau Soon trong quá khứ. (-): S + do/ does + not + V(bare) Tomorrow - Diễn tả hồi ức, kỷ In + một khoảng niệm (?): Do/ does + S + V(bare)? thời gian trong tương lai (in an - Diễn tả những * Be (am/ is/ are): hour …) hành động sẽ xảy ra (-): S + am/ is/ are + not + ….. at present trong tương lai. (?): Am/ is/ are + S + ………….? at the moment - Diễn tả những dự look/ hear (!) đoán. V-ed/ V(cột 2) now - Diễn tả lời hứa S+V was: số ít right now Be were: số nhiều Thành lập phủ định và nghi vấn: * V(did): (-): S + did + not + V(bare) (?): Did + S + V(bare)? * Be (was/ were): (-): S + was/ were + not + ….. (?): Was/ were + S + ………….? S + will + V(bare) Thành lập phủ định và nghi vấn: (-): S + will + not + V(bare) (?): Will + S + V(bare)? 4. Thì hiện - Diễn tả hành động S + am/ is/ are + V-ing tại tiếp diễn đang xảy ra tại thời Thành lập phủ định và nghi vấn: điểm nói. (-): S + am/ is/ are + not + V-ing - Diễn tả hành động (?): Am/ is/ are + S + V-ing? sẽ xảy ra trong tương lai (có sắp đặt từ trước). - Diễn tả sự thay đổi của thói quen. - Diễn tả sự ca thán, 1

5. Thì quá phàn nàn. S + was/ were + V-ing Giờ + trạng từ quá khứ tiếp Thành lập phủ định và nghi vấn: khứ (at 3p.m diễn - Diễn tả hành động (-): S + was/ were + not + V-ing) yesterday …) đang xảy ra tại 1 (?): Was/ were + S + V-ing? At this/ that time + 6. Thì thời điểm xác định trạng từ quá khứ (at tương lai trong quá khứ. S + will + be + V-ing this time last week) tiếp diễn Diễn tả hành động Thành lập phủ định và nghi vấn: xảy ra thì có hành (-): S + will + not + be + V-ing Giờ + trạng từ 7. Thì hiện động khác xen vào, (?): Will + S + be + V-ing? tương lai (at 3 p.m tại hoàn hành động nào xảy tomorrow ….) thành ra trước thì chia thì S + have/ has + Vp2 At this/ that time + quá khứ tiếp diễn, Thành lập phủ định và nghi vấn: trạng từ tương lai hành động nào xảy (-): S + have/ has + not + Vp2 (at this time next (?): Have/ has + S + Vp2? week …) ra sau thì chia thì quá khứ đơn for since - Diễn tả hành động ever đang diễn ra vào 1 never thời điểm cụ thể so far trong tương lai. recently - Diễn tả hành động lately sẽ đang xảy ra trong before (đứng cuối tương lai thì có hành câu) động khác xen vào, up to now/ up to hành động nào xảy present/until now ra trước thì chia thì yet tương lai tiếp diễn just hành động nào xảy already ra sau thì chia thì hiện tại đơn - Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không rõ thời gian - Diễn tả hành động lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ. - Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng để lại dấu hiệu hoặc hậu qủa ở hiện tại. - Diễn tả những hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kéo dài tới hiện tại và vẫn còn có khả năng sẽ tiếp diễn trong tương lai. 2

8. Thì quá Diễn tả những hành S + had + Vp2 Before/ by the time (trước chia quá khứ khứ hoàn động xảy ra và hoàn Thành lập phủ định và nghi vấn: hoàn thành, sau thành thành trước hành (-): S + had + not + Vp2 chia quá khứ đơn) - After (trước chia động khác trong quá (?): Had + S + Vp2? quá khứ đơn, sau chia quá khứ hoàn khứ thành) 9. Thì Diễn tả hành động S + will + have/ has + Vp2 tương lai sẽ được hoàn thành Thành lập phủ định và nghi vấn: hoàn thành trước khi 1 hành (-): S + will + not + have + Vp2 động khác xảy đến. (?): Will + S + have + Vp2? 10. Thì hiện Nhấn mạnh khoảng S + have/ has + been + V-ing all day/ week ... tại hoàn thời gian của một Thành lập phủ định và nghi vấn: almost everyday thành tiếp hành động đã xảy ra (-): S + have/ has + not + been + V- this week …. diễn trong quá khứ và ing In the past year …. tiếp tục tới hiện tại (?): Have/ has + S + been + V-ing? 11. Thì quá (có thể tiếp diễn Until then prior to khứ hoàn trong tương lai) S + had + been + V-ing that time thành tiếp Nhấn mạnh khoảng Thành lập phủ định và nghi vấn: diễn thời gian của 1 hành (-): S + had + not + been + V-ing động đã xảy ra và (?): Had + S + been + V-ing? 12. Thì kết thúc trước 1 tương lai hành động quá khứ S + will + have + been + V-ing hoàn thành Thành lập phủ định và nghi vấn: tiếp diễn khác (-): S + will + not + have + been + Nhấn mạnh khoảng V-ing thời gian của 1 hành (?): Will + S + have + been + V-ing? động sẽ đang xảy ra trong tương lai và kết thúc trước 1 hành động tương lai khác1 3


Like this book? You can publish your book online for free in a few minutes!
Create your own flipbook