CHỦ ĐỀ 16: MẠCH DAO ĐỘNG LC II. VÍ DỤ MINH HỌA Ví dụ 1: [Trích đề thi THPT QG 2016] Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích trên một bản tụ điện biến thiên điều hoà và A. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch. B. lệch pha 0, 25 so với cường độ dòng điện trong mạch. C. ngược pha với cường độ dòng điện trong mạch. D. lệch pha 0,5 so với cường độ dòng điện trong mạch. Ví dụ 2: [Trích đề thi THPT QG 2016]. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 105 H và tụ điện có điện dung 2,5.106 F . Lấy 3,14 . Chu kì dao động riêng của mạch là A. 1,57.105 . B. 1,57.1010 . C. 6, 28.1010 . D. 3,14.105 . Ví dụ 3: Mạch dao động lý tưởng gồm: A. một tụ điện và một cuộn cảm thuần. B. một tụ điện và một điện trở thuần. C. một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần. D. một nguồn điện và một tụ điện. Ví dụ 4: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L dao động tự do với tần số góc A. 2 LC . B. 2 . C. LC . D. 1 . LC LC Ví dụ 5: Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125F và một cuộn cảm có độ tự cảm 50H . Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 7,52 A. B. 7,52 mA. C. 15 mA. D. 0,15 A. Ví dụ 6: [Trích đề thi THPT QG 2017]. Gọi A và vM lần lượt là biên độ và vận tốc cực đại của một vật trong dao động điều hoà; Q0 và I0 lần lượt là điện tích cực đại trên một bản tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động LC đang hoạt động. Biểu thức vM có cùng đơn vị với biểu A thức: A. I0 . B. Q0 I 2 . C. Q0 . D. I0Q02 . Q0 0 I0
Ví dụ 7: [Trích đề thi THPT QG 2017]. Hiệu điện thể giữa hai bản tụ điện của một mạch dao động LC lý tưởng có phương trình u 80 sin 2.107 t (V) (t tính bằng s). Kể từ thời điểm t 0, thời 6 điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng 0 lần đầu tiên là: A. 7 .107 s . B. 5 .107 s . C. 11 .107 s . D. .107 s . 6 12 12 6 Ví dụ 8: Một tụ điện có điện dung 10F được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy 2 10 . Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu? A. 3 / 400s . B. 1 / 600s . C. 1 / 300s . D. 1 / 1200s . Ví dụ 9: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 108 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là A. 2,5.103kHz . B. 3.103kHz . C. 2.103kHz . D. 103kHz . Ví dụ 10: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 109 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.106 A thì điện tích trên tụ điện là A. 6.1010C . B. 8.1010C . C. 2.1010C . D. 4.1010C .
Ví dụ 11: [Trích đề thi THPT QG 2015] Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng cường độ dòng điện cực đại I0 . Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1 , của mạch thứ hai là T2 2T1 . Khi cường độ dòng điện trong hai mạch có cùng độ lớn và nhỏ hơn I0 thì độ lớn điện tích trên một bản tụ điện của mạch dao động thứ nhất là q1 và của mạch dao động thứ hai là q2 . Tỉ số q1 là: q2 A. 2. B. 1,5. C. 0,5. D. 2,5. Ví dụ 11: [Trích đề thi Chuyên ĐH Vinh lần 1- 2017]. Trong mạch dao động LC tự do có cường độ dòng điện cực đại là I0 . Tại một thời điểm nào đó khi dòng điện trong mạch có cường độ là i, hiệu điện thế hai đầu tụ điện là u thì ta có quan hệ: A. I02 i2 Lu2 / C . B. I02 i2 Cu2 / L . C. I02 i2 LCu2 . D. I02 i2 u2 / L C . Ví dụ 12: [Trích đề thi Đại học năm 2014]. Một tụ điện có điện dung C tích điện Q0 . Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 , hoặc với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2 thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là 20 mA hoặc 10 mA. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L3 9L1 4L2 thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là A. 9 mA. B. 10 mA. C. 4 mA. D. 5 mA.
Ví dụ 13: [Trích đề thi Chuyên Đại học Vinh lần 2017] Trong mạch dao động có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là q0 . Khi dòng điện có giá trị là i, điện tích một bản của tụ là q thì tần số dao động riêng của mạch là: A. f 2i . B. f i . C. f i . D. f i . q 2 q2 2 q 2 q2 q 2 q2 q 2 q2 0 0 0 0 Ví dụ 14: [Trích đề thi Đại học năm 2013] Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q1 và q2 với: 4q12 q22 1, 3.1017 , q tính bằng C. Ở thời điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ đòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là 109 C và 6 mA, cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng A. 4 mA. B. 10 mA. C. 8 mA. D. 6 mA.
Ví dụ 15: Trong một mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích trên một bản tụ có biểu thức q 3.106 sin 2000t C . Biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong 2 cuộn dây L là: A. i 6cos 200t mA . B. i 6 cos 200t mA . 2 2 C. i 6 cos 200t A . D. i 6 cos 200t A . 2 2 Ví dụ 16: [Trích đề thi Sở GD&ĐT Thanh Hoá 17] Một mạch dao động LC lí tưởng, với cuộn cảm thuần L 9mH và tụ điện có điện dung C. Trong quá trình dao động, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12 V. Tại thời điểm điện tích trên bản tụ có độ lớn q 24nC thì dòng điện trong mạch có cường độ i 4 3mA . Chu kỳ dao động riêng của mạch bằng: A. 12(ms) . B. 6(s) . C. 12(s) . D. 6(ms) . Ví dụ 17: [Trích đề thi Đại học năm 2012] Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 4 2 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5 2 A . Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là: A. 4 / 3s . B. 16 / 3s . C. 2 / 3s . D. 8 / 3s .
Ví dụ 18: [Trích đề thi Đại học năm 2011] Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i 0,12cos 2000t (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng: A. 3 14V . B. 5 14V . C. 12 3V . D. 6 2V . Ví dụ 19: [Trích đề thi chuyên Phan Bội Châu 2017] Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm L 500H và một tụ điện có điện dung C 5F . Lấy 2 10 . Giả sử tại thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại Q0 6.104 C. Biểu thức của cường độ đòng điện qua mạch là: A. i 6 cos 2.104 t A . B. i 12 cos 2.104 t A 2 2 C. i 6 cos 2.104 t A . D. i 12 cos 2.104 t A . 2 2
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Một mạch dao động LC lí tưởng có cuộn dây có độ tự cảm 40 mH và tụ điện có điện dung 25F , lấy 2 10 , điện tích cực đại của tụ 6.1010 C. Khi điện tích của tụ bằng 3.1010 C thì dòng điện trong mạch có độ lớn: A. 3 3.107A . B. 6.107A . C. 3.107A . D. 2.107A . Câu 2: Trong mạch dao động điện từ lí tưởng có dao động điện từ điều hòa với tần số góc 5.106 rad / s . Khi điện tích tức thời của tụ điện là 3.108 C thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch I 0, 05 A. Điện tích lớn nhất của tụ điện có giá trị: A. 3, 2.108C B. 3,0.108C C. 2, 0.108C D. 1,8.108C Câu 3: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do với tần số góc 104 rad / s . Điện tích cực đại trên tụ điện là 109C . Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 5.106 A thì điện tích trên tụ điện là: A. 6.1010C B. 8.1010C C. 2.1010C D. 8, 66.1010C Câu 4: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do với tần số góc 1000 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 6.1010 C. Khi điện tích của tụ điện bằng 3 3.1010 C thì dòng điện trong mạch có độ lớn A. 3 3.107A B. 6.107A C. 3.107A D. 2.107A Câu 5: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do với tần số góc 1000rad / s . Điện tích cực đại trên tụ điện là 5.106 C. Khi điện tích của tụ điện bằng 3.106 C thì dòng điện trong mạch có độ lớn A. 3 3.103A B. 6.103A C. 3.103A D. 4.103A Câu 6: Mạch dao động điện từ điều hoà có cấu tạo gồm A. nguồn một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín. B. nguồn một chiều và cuộn cảm mắc thành mạch kín. C. nguồn một chiều và điện trở mắc thành mạch kín. D. tụ điện và cuộn cảm mắc thành mạch kín. Câu 7: Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kỳ A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C. B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L. C. phụ thuộc vào cả L và C. D. không phụ thuộc vào L và C. Câu 8: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 2 lần. Câu 9: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 4 lần thì tần số đao động của mạch A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 2 lần. Câu 10: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm lên 8 lần và giảm điện dung 2 lần thì tần số dao động của mạch sẽ A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 10: Muốn tăng tần số dao động riêng mạch LC lên gấp 4 lần thì A. tăng điện dung C lên gấp 4 lần. B. giảm độ tự cảm L còn L / 16 . C. giảm độ tự cảm L còn L / 4 . D. giảm độ tự cảm L còn L / 2 . Câu 11: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc bằng
A. 2 LC B. 2 C. LC . D. 1 LC LC Câu 12: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với chu kỳ bằng A. T 2 LC B. T 2 C. T 1 D. T 1 LC LC 2 LC Câu 13: Mạch dao động điện từ LC có tần số dao động f được tính theo công thức A. f 1 LC B. f 1 C. f 2 D. f 1 L 2 2 LC LC 2 C Câu 14: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i 0,05sin 2000t A. Tần số góc dao động của mạch là B. 1000rad / s . A. 100rad / s . C. 2000rad / s . D. 20000rad / s . Câu 15: Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên điều hoà theo phương trình q 4 cos 2.104 t C . Tần số dao động của mạch là A. f 10Hz . B. f 10kHz . C. f 2Hz . D. f 2kHz . Câu 16: Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L 1 (H) và một tụ điện có điện 2 dung C. Tần số dao động riêng của mạch là f0 0,5MHz . Giá trị của C bằng A. C 2 nF . B. C 2 pF . C. C 2 F . D. C 2 mF . Câu 17: Một mạch dao động LC có chu kỳ dao động là T, chu kỳ dao động của mạch sẽ là T 2T nếu A. thay C bởi C 2C . B. thay L bởi L 2L . C. thay C bởi C 2C và L bởi L 2L . D. thay C bởi C C / 2 và L bởi L L / 2 . Câu 18: Trong mạch dao động điện từ, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là A. T 2 Q0 . B. T 2I Q2 2 . C. T 2 I0 . D. T 2Q0I0 . I0 Q0 00 Câu 19: Một khung dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q0 105 C và cường độ dòng điện cực đại trong khung là I0 10A . Chu kỳ dao động của mạch là A. T 6, 28.107 (s) . B. T 2.103(s) . C. T 0,628.105 (s) . D. T 62,8.106 (s) . Câu 20: Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C. Khi thay tụ C bằng tụ C1 thì mạch có tần số dao động riêng là f1 . Khi thay tụ C bằng tụ C2 thì mạch có tần số dao động riêng là f2 . Khi ghép hai tụ trên nối tiếp với nhau thì tần số dao động của mạch khi đó thỏa mãn hệ thức nào sau đây ? A. f f12 f22 . B. f f12 f22 . C. f f1 f2 . D. f f1f2 . f1f 2 f12 f22
Câu 21: Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C. Khi thay tụ C bằng tụ C1 thì mạch có chu kỳ dao động riêng là T1 . Khi thay tụ C bằng tụ C2 thì mạch có chu kỳ dao động riêng là T2 . Khi ghép hai tụ trên nối tiếp với nhau thì chu kỳ dao động của mạch khi đó thỏa mãn hệ thức nào sau đây ? A. T T12 T22 . B. T T12 T22 . C. T T1 T2 . D. T T1T2 . T1T2 T12 T22 Câu 22: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi được từ C1 đến C2 . Mạch đao động này có chu kì dao động riêng thay đổi trong khoảng từ A. T1 4 LC1 T2 4 LC2 . B. T1 2 LC1 T2 2 LC2 . C. T1 2 LC1 T2 2 LC2 . D. T1 4 LC1 T2 4 LC2 . Câu 23: Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C. Khi thay tụ C bằng hai tụ C1 và C2 mắc nối tiếp thì chu kỳ dao động riêng của mạch được tính bởi công thức A. T 2 L(C1 C2 ) B. T 1 L 2 1 1 C1 C2 C. T 2 L 1 1 D. T 2 L C1 C2 1 1 C1 C2 Câu 24: Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L 1 (H) và một tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là 1 MHz. Giá trị của C bằng A. C 1 pF . B. C 1 F . C. C 1 mF . D. C 1 F . 4 4 4 4
Câu 25: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L 2(mH) và tụ điện có điện dung C 2(pF) , lấy 2 10 . Tần số đao động của mạch là A. f 2,5Hz . B. f 2,5Hz . C. f 1Hz . D. f 1Hz . Câu 26: Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L 1/ (mH) và một tụ điện có điện dung C 4(nF) . Chu kỳ dao động của mạch là A. T 4.104(s) . B. T 2.106(s) . C. T 4.105(s) . D. T 4.106(s) . Câu 27: Một mạch dao động điện từ, tụ điện có điện dung C 40 nF , thì mạch có tần số f 2.104 Hz . Để mạch có tần số f 104 Hz thì phải mắc thêm tụ điện C có giá trị A. C 120(nF) nối tiếp với tụ điện trước. B. C 120(nF) song song với tụ điện trước. C. C 40(nF) nối tiếp với tụ điện trước. D. C 40(nF) song song với tụ điện trước. Câu 28: Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C. Khi thay tụ C bằng tụ C1 thì mạch có tần số dao động riêng là f1 . Khi thay tụ C bằng tụ C2 thì mạch có tần số dao động riêng là f2 . Khi ghép hai tụ trên song song với nhau thì tần số dao động của mạch khi đó thỏa mãn hệ thức nào sau đây ? A. f f12 f22 . B. f f12 f22 . C. f f1 f2 . D. f f1f2 . f1f 2 f12 f22 Câu 29: Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C. Khi thay tụ C bằng tụ C1 thì mạch có tần số dao động riêng là f1 . Khi thay tụ C bằng tụ C2 thì mạch có tần số dao động riêng là f2 . Khi ghép hai tụ trên song song với nhau thì chu kỳ dao động của mạch khi đó thỏa mãn hệ thức nào sau đây? A. T T12 T22 . B. T T12 T22 . C. T T1 T2 . D. T T1T2 . T1T2 T12 T22 Câu 30: Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ C mắc nối tiếp. Để chu kỳ dao động của mạch tăng 3 lần thì ta có thể thực hiện theo phương án nào sau đây ? A. Thay L bằng L với L 3L . B. Thay C bằng C với C 3C . C. Ghép song song C và C với C 8C . D. Ghép song song C và C với C 9C . Câu 31: Một mạch dao động khi dùng tụ C1 thì tần số dao động của mạch là f1 30 kHz , khi dùng tụ C2 thì tần số dao động riêng của mạch là f2 40 kHz . Khi mạch dùng 2 tụ C1 và C2 mắc song song thì tần số dao động của mạch là A. 35 kHz. B. 24 kHz. C. 50 kHz. D. 48 kHz. Câu 32: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1 7,5 MHz và C C2 thì tần số dao động riêng của mạch là f2 10 MHz . Nếu C C1 C2 thì tần số dao động riêng của mạch là A. f 12,5MHz . B. f 2,5MHz . C. f 17,5MHz . D. f 6MHz . Câu 33: Một mạch dao động khi dùng tụ C1 thì tần số dao động của mạch là f1 30 kHz , khi dùng tụ C2 thì tần số dao động riêng của mạch là f2 40 kHz . Khi mạch dùng 2 tụ C1 và C2 nối tiếp thì tần số dao động của mạch là A. 35 kHz. B. 24 kHz. C. 50 kHz. D. 48 kHz.
Câu 34: Một cuộn cảm L mắc với tụ C1 thì tần số riêng của mạch dao động f1 7,5 MHz . Khi mắc L với tụ C2 thì tần số riêng của mạch dao động là f2 10 MHz . Tìm tần số riêng của mạch dao động khi ghép C1 nối tiếp với C2 rồi mắc vào L. A. f 2,5MHz . B. f 12,5MHz . C. f 6MHz . D. f 8MHz . Câu 35: Mạch dao động gồm cuộn cảm và hai tụ điện C1 và C2 . Nếu mắc hai tụ C1 và C2 song song với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là fss 24kHz . Nếu dùng hai tụ C1 và C2 mắc nối tiếp thì tần số riêng của mạch là fnt 50kHz . Nếu mắc riêng lẽ từng tụ C1 , C2 với cuộn cảm L thì tần số dao động riêng của mạch là A. f1 40kHz và f2 50kHz . B. f1 50kHz và f2 60kHz . C. f1 30kHz và f2 40kHz . D. f1 20kHz và f2 30kHz . Câu 36: Một mạch dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và hai tụ điện C1 và C2 . Khi mắc cuộn dây riêng với từng tụ C1 và C2 thì chu kì đao động của mạch tương ứng là T1 3(ms) và T2 4(ms) . Chu kỳ dao động của mạch khi mắc đồng thời cuộn dây với C1 song song C2 là A. Tss 11(ms) . B. Tss 5(ms) . C. Tss 7(ms) . D. Tss 10(ms) . Câu 37: Một mạch dao động điện từ có cuộn cảm không đổi L. Nếu thay tụ điện C bởi các tụ điện C1 , C2 , C1 nối tiếp C2 , C1 song song C2 thì chu kỳ dao động riêng của mạch lần lượt là T1 , T2 , Tnt 4,8(s) , Tss 10(s) . Hãy xác định T1 , biết T1 > T2 ? A. T1 9(s) . B. T1 8(s) . C. T1 10(s) . D. T1 6(s) . Câu 38: Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch dao động LC là i I0 cos(t ) . Biểu thức của điện tích trong mạch là: A. q I0 cos(t ) . B. q I0 cos(t ) . 2 C. q I0 cos(t ) . D. q Q0 sin(t ) . 2 Câu 39: Phương trình dao động của điện tích trong mạch dao động LC là q Q0 cos(t ) . Biểu thức của hiệu điện thế trong mạch là: A. u Q0 cos(t ) . B. u Q0 cos(t ) . C C. u Q0 cos(t ) . D. u Q0 sin(t ) . 2 Câu 40: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm L và C mắc nối tiếp có dung kháng 100 và cuộn cảm thuần có cảm kháng 50 . Ngắt mạch, đồng thời giảm L đi 0,5 H rồi nối LC tạo thành mạch dao động thì tần số góc dao động riêng của mạch là 100 rad/s. Tính ? A. 100 rad/s. B. 200 rad/s. C. 400 rad/s. D. 50 rad/s. Câu 41: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm L và C mắc nối tiếp có dung kháng 50 và cuộn cảm thuần có cảm kháng 80 . Ngắt mạch, đồng thời giảm C đi 0,125 mF rồi nối LC tạo thành mạch dao động thì tần số góc dao động riêng của mạch là 80 rad/s. Tính ? A. 100 rad/s. B. 74 rad/s. C. 60 rad/s. D. 50 rad/s.
Câu 42: Mạch LC lí tưởng gồm tụ C và cuộn cảm L đang hoạt động. Khi i 103A thì điện tích trên tụ là q 2.108C . Chọn t 0 lúc cường độ dòng điện có giá trị cực đại. Cường độ dòng điện tức thời có độ lớn bằng nửa cường độ dòng điện cực đại lần thứ 2012 tại thời điểm 0,063156 s. Phương trình dao động của điện tích là A. q 2 2.108 cos 5.104 t C . B. q 2 2.108 cos 5.104 t C . 2 3 C. q 2 2.108 cos 5.104 t C . D. q 2 2.108 cos 5.104 t C . 4 6 Câu 43: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 3s . Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là A. s . B. s . C. 91s . D. 1 s . Câu 44: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm L và C mắc nối tiếp có dung kháng 100 và cuộn cảm thuần có cảm kháng 50 . Ngắt mạch, đồng thời tăng L thêm 0,5 / H rồi nối LC tạo thành mạch dao động thì tần số góc dao động riêng của mạch là 100rad / s . Tính ? A. 100rad / s . B. 100rad / s . C. 50rad / s . D. 50rad / s . Câu 45: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm L và C mắc nối tiếp có dung kháng 2 và cuộn cảm thuần có cảm kháng 200 . Ngắt mạch rồi nối LC tạo thành mạch dao động thì tần số dao động riêng của mạch là 50 Hz. Tính ? A. 100rad / s . B. 200rad / s . C. 1000rad / s . D. 50rad / s .
Search
Read the Text Version
- 1 - 13
Pages: