03 BƯỚC ĐỂ PHÁT ÂM VÀ ĐỌC ĐÚNG 01 TỪ TIẾNG ANH Tra từ điển (trên điện thoại, máy tính...). Bước 01 Discuss Xem phiên âm và ghép các âm để đọc như cách đọc Tiếng Việt. Discuss Discuss Bước /dɪˈskʌs/ 02 Lưu ý 02 điểm khác biệt: ► Trọng âm: Âm sau ký hiệu (') đọc cao hơn một chút so với các âm còn lại. ►Phát âm cả âm cuối cùng, không bỏ. Bước Tra lại cuốn Cẩm WOKE&ngSlkisilhls Cẩm nang đọc âm Tiếng Anh cho người Việt Nam nang này nếu FOR 03 bạn không nhớ ɔ cách đọc một âm NANG BEATYTOEUR nào đó. ĐỌC ÂMæCẨTMIẾɑNːG AðNH ʊCPhhPưHoơÁnTngdÂgpMễưhánờĐhpÚưiNđVTGầiếiuệnTgIttẾiêNVNnGiêagtAimúNpH
English WOK& Skills MỤC LỤCTO WORK INTENSIVELY & INTERNATIONALLY www.iwokcenter.com MỤC LỤC ÂM ɪ ...........6 ɔɪ ...........22 z ...........38 i: ...........7 aɪ ...........23 s ...........39 ʊ ...........8 əʊ ...........24 ʒ ...........40 u: ...........9 aʊ ...........25 ʃ ...........41 e ...........10 b ...........26 m ...........42 ɜ: ...........11 p ...........27 n ...........43 ə ...........12 d ...........28 ŋ ...........44 æ ...........13 t ...........29 l ...........45 ʌ ...........14 ʧ ...........30 r ...........46 ɑ: ...........15 ʤ ...........31 h ...........47 ɒ ...........16 k ...........32 w ...........48 ɔ: ...........17 g ...........33 j ...........49 ɪe ...........18 v ...........34 tr ...........50 ʊə ...........19 f ...........35 eə ...........20 ð ...........36 eɪ ...........21 θ ...........37
PHẦN I Lời mở đầu Hơn 40 âm của Tiếng Anh trong hệ thống phiên âm quốc tế là gần tương đồng với âm của Tiếng Việt. Nên người Việt Nam thực ra Đọc và Nói/Phát Âm Tiếng Anh rất dễ chứ không hề khó. Phát âm vẫn được coi là phạm trù KHÓ DẠY đối với giáo viên Tiếng Anh người Việt và giáo viên nước ngoài thì chưa biết cách dạy cho người Việt Nam dễ hiểu. Làm sao để người Việt Nam chúng ta hiểu đúng bản chất, biết cách Phát âm & Đọc Tiếng Anh đúng nhất, dễ hiểu nhất và nhanh nhất? Từ bây giờ, việc Phát âm và Đọc âm Tiếng Anh của chúng ta sẽ không còn khó khăn nữa bởi IWOK đã nghiên cứu và đưa ra CHỈ DẪN PHÁT ÂM TIẾNG ANH dễ hiểu nhất, dễ thực hành nhất cho người Việt Nam từ trước đến nay.
KÝ TỰ ÂM TIẾNG ANH Phụ âm vô thanh Phụ âm hữu thanh Các phụ âm khác
PHÁT ÂM VÀ ĐỌC TIẾNG ANH LÀ NỘI DUNG ĐẦU TIÊN MÀ BẤT KỲ AI HỌC TIẾNG ANH CŨNG PHẢI THÀNH THẠO
Cẩm nang đọc âm Tiếng Anh cho người Việt Nam 01 ÂM ɪ ɔː /ɪ/ HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM Phát âm giống như khi đọc chữ cái “I” của Tiếng Việt nhưng không nhoẻn miệng ra 2 bên, phát âm ngắn. TỪ VÍ DỤ PHIÊN ÂM Begin /bɪ'gɪn/ Six /sɪks/ Sit /sɪt/ Miss /mɪs/ Him /hɪm/ Hill /hɪl/ Để tự tin Đọc, Nói, Nghe Tiếng Anh. 6
Cẩm nang đọc âm Tiếng Anh cho người Việt Nam 01 ɪ ɔː ÂM /i:/ HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM PHIÊN ÂM /mə'ri:n/ Phát âm giống như khi đọc /i:t/ chữ cái “I” của Tiếng Việt /t∫i:p/ nhưng mép miệng mở rộng /mi:t/ sang hai bên (như đang /ti:/ cười) và phát âm dài. /θri:/ TỪ VÍ DỤ Marine Eat Cheap Meat Tea Three 7 Để tự tin Đọc, Nói, Nghe Tiếng Anh.
Cẩm nang đọc âm Tiếng Anh cho người Việt Nam ÂM /ʊ/ HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM Phát âm giống như khi đọc chữ cái “U” của Tiếng Việt, phát âm ngắn. TỪ VÍ DỤ PHIÊN ÂM Would /wʊd/ Woman Full /ˈwʊmən/ Cook /fʊl/ Wolf /kʊk/ Foot /wʊlf/ /fʊt/ Để tự tin Đọc, Nói, Nghe Tiếng Anh. 8
Cẩm nang đọc âm Tiếng Anh cho người Việt Nam ÂM /u:/ HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM Phát âm giống như khi đọc chữ cái “U” của Tiếng Việt, nhưng phát âm dài. TỪ VÍ DỤ PHIÊN ÂM Two /tuː/ Boot /buːt/ Food /fuːd/ You /juː/ Shoe /ʃuː/ Cruise /kruːz/ 9 Để tự tin Đọc, Nói, Nghe Tiếng Anh.
Cẩm nang đọc âm Tiếng Anh cho người Việt Nam ÂM /ə/ HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM Phát âm giống như cách đọc chữ cái “Ơ” trong Tiếng Việt, phát âm ngắn. TỪ VÍ DỤ PHIÊN ÂM Surprise /səˈpraɪz/ Effort Woman /ˈefət/ Nation /ˈwʊmən/ Calendar /ˈneɪʃən/ Letter /ˈkælɪndə(r)/ /ˈletə(r)/ Để tự tin Đọc, Nói, Nghe Tiếng Anh. 10
Cẩm nang đọc âm Tiếng Anh cho người Việt Nam ÂM /ɜ:/ HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM Phát âm giống như cách đọc chữ cái “Ơ” trong Tiếng Việt, nhưng phát âm dài. TỪ VÍ DỤ PHIÊN ÂM Burden /ˈbɜːdən/ Girl /gɜːl/ Curl /kɜːl/ Early /ˈɜːli/ Word /wɜːd/ Search /sɜːtʃ/ 11 Để tự tin Đọc, Nói, Nghe Tiếng Anh.
Cẩm nang đọc âm Tiếng Anh cho người Việt Nam ÂM /e/ HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM Phát âm giống như cách đọc chữ cái “E” trong Tiếng Việt, phát âm ngắn. TỪ VÍ DỤ PHIÊN ÂM Cheque /tʃek/ Pedal Shell /'pedəl/ Bell /ʃel/ Gel /bel/ Pen /dʒel/ /pen/ Để tự tin Đọc, Nói, Nghe Tiếng Anh. 12
Cẩm nang đọc âm Tiếng Anh cho người Việt Nam ÂM /æ/ HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM Phát âm giống như cách đọc chữ cái “E” trong Tiếng Việt, nhưng sâu trong họng. TỪ VÍ DỤ PHIÊN ÂM Slack /slæk/ Perhaps Jam /pəˈhæps/ Man /dʒæm/ Paddle /mæn/ Bag /'pædl/ /bæg/ 13 Để tự tin Đọc, Nói, Nghe Tiếng Anh.
Cẩm nang đọc âm Tiếng Anh cho người Việt Nam ÂM /ʌ/ HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM Phát âm gần giống như cách đọc chữ cái “Ă” trong tiếng Việt, nhưng sâu trong họng và phát âm ngắn. TỪ VÍ DỤ PHIÊN ÂM Ugly /ˈʌgli/ Much /mʌtʃ/ Hug /hʌg/ Stump /stʌmp/ Dump /dʌmp/ Sunny /ˈsʌni/ Để tự tin Đọc, Nói, Nghe Tiếng Anh. 14
Cẩm nang đọc âm Tiếng Anh cho người Việt Nam ÂM /ɑː/ HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM Phát âm giống như cách đọc chữ cái \"A\" trong Tiếng Việt, phát âm dài. TỪ VÍ DỤ PHIÊN ÂM Father /ˈfɑːðə/ Hard /hɑːd/ Smart /smɑːt/ Cart /kɑːt/ Start /stɑːt/ March /mɑːtʃ/ 15 Để tự tin Đọc, Nói, Nghe Tiếng Anh.
Cẩm nang đọc âm Tiếng Anh cho người Việt Nam ÂM /ɒ/ HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM Phát âm giống như cách đọc chữ cái “O” trong Tiếng Việt, phát âm ngắn. TỪ VÍ DỤ PHIÊN ÂM Stop /stɒp/ /ˈkɒmə/ Comma /ˈbɒdi/ Body /blɒk/ Block /ʃɒt/ Shot /bɒks/ Box 16 Để tự tin Đọc, Nói, Nghe Tiếng Anh.
Cẩm nang đọc âm Tiếng Anh cho người Việt Nam ÂM /ɔː/ HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM Phát âm giống như cách đọc chữ cái “O” trong Tiếng Việt, nhưng sâu trong họng và phát âm dài. TỪ VÍ DỤ PHIÊN ÂM Short /ʃɔːt/ Four /fɔː(r)/ Fork /fɔːk/ Awful /'ɔːfʊl/ Pause /pɔːz/ Horse /hɔːs/ 17 Để tự tin Đọc, Nói, Nghe Tiếng Anh.
Cẩm nang đọc âm Tiếng Anh cho người Việt Nam 02 ÂM ɪə aʊ /ɪə/ HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM Đọc ghép 2 âm /ɪ/ và /ə/ liền nhau, nhấn trọng âm (giống như thêm dấu sắc) vào âm /I/. TỪ VÍ DỤ PHIÊN ÂM Beard /bɪəd/ Ear /ɪə(r)/ Near /nɪə(r)/ Here /hɪə(r)/ Tear /tɪə(r)/ Area /ˈeərɪə/ Để tự tin Đọc, Nói, Nghe Tiếng Anh. 18
Cẩm nang đọc âm Tiếng Anh cho người Việt Nam ÂM 02 /ʊə/ ɪə aʊ HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM Đọc ghép hai âm /ʊ/ và /ə/ liền nhau, nhấn trọng âm (giống như thêm dấu sắc) vào âm /ʊ/. TỪ VÍ DỤ PHIÊN ÂM Jury /ˈdʒʊəri/ Poor /pʊə/ Sure /ʃʊə(r)/ Tourism /ˈtʊərɪzəm/ Power /ˈpaʊə(r)/ Tour /tʊə(r)/ 19 Để tự tin Đọc, Nói, Nghe Tiếng Anh.
Cẩm nang đọc âm Tiếng Anh cho người Việt Nam ÂM /eə/ HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM Đọc ghép 2 âm /e/ và /ə/ liền nhau, nhấn trọng âm (giống như thêm dấu sắc) vào âm /e/. TỪ VÍ DỤ PHIÊN ÂM Stare /steə(r)/ Wear /weə(r)/ Air /eə(r)/ Chair /tʃeə(r)/ Hair /heə(r)/ Bear /beə(r)/ Để tự tin Đọc, Nói, Nghe Tiếng Anh. 20
Cẩm nang đọc âm Tiếng Anh cho người Việt Nam ÂM /eɪ/ HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM Đọc ghép 2 âm /e/ và /ɪ/. Nhấn trọng âm (giống như thêm dấu sắc) vào âm /e/. TỪ VÍ DỤ PHIÊN ÂM Face /feɪs/ /streɪt/ Straight Paper /ˈpeɪpə(r)/ Potato /pəˈteɪtəʊ/ Eight Pay /eɪt/ /peɪ/ 21 Để tự tin Đọc, Nói, Nghe Tiếng Anh.
Cẩm nang đọc âm Tiếng Anh cho người Việt Nam ÂM /ɔɪ/ HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM Đọc ghép 2 âm /ɔ:/ và /ɪ/ liền nhau, nhấn trọng âm (giống như thêm dấu sắc) vào âm /ɔ:/. TỪ VÍ DỤ PHIÊN ÂM Point /pɔɪnt/ /dɪˈstrɔɪ/ Destroy /ɪnˈdʒɔɪ/ Enjoy /kɔɪn/ Coin /bɔɪl/ Boil /ɔɪl/ Oil 22 Để tự tin Đọc, Nói, Nghe Tiếng Anh.
Cẩm nang đọc âm Tiếng Anh cho người Việt Nam ÂM /aɪ/ HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM Đọc ghép 2 âm /a:/ và /ɪ/ liền nhau, nhấn trọng âm (giống như thêm dấu sắc) vào âm /a:/. TỪ VÍ DỤ PHIÊN ÂM Behind /bɪˈhaɪnd/ Kind Rice /kaɪnd/ Guide /raɪs/ Island /gaɪd/ Silent /ˈaɪlənd/ /ˈsaɪlənt/ 23 Để tự tin Đọc, Nói, Nghe Tiếng Anh.
Cẩm nang đọc âm Tiếng Anh cho người Việt Nam ÂM /əʊ/ HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM Đọc ghép 2 âm /ə/ và âm /ʊ/ liền nhau, nhấn trọng âm (giống như thêm dấu sắc) vào âm /ə/. TỪ VÍ DỤ PHIÊN ÂM Slow /sləʊ/ Toe /təʊ/ Bowl /bəʊl/ Load /ləʊd/ Boat /bəʊt/ Stole /stəʊl/ Để tự tin Đọc, Nói, Nghe Tiếng Anh. 24
Cẩm nang đọc âm Tiếng Anh cho người Việt Nam ÂM /aʊ/ HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM Đọc ghép 2 âm /ɑː/ và /ʊ/ liền nhau, nhấn trọng âm (giống như thêm dấu sắc) vào âm /ɑː/ TỪ VÍ DỤ PHIÊN ÂM Allow /əˈlaʊ/ House /haʊs/ About /əˈbaʊt/ Cow /kaʊ/ Flower Now /ˈflaʊə(r)/ /naʊ/ 25 Để tự tin Đọc, Nói, Nghe Tiếng Anh.
Cẩm nang đọc âm Tiếng Anh cho người Việt Nam 03 ÂM p ʒ /p/ HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM Phát âm gần giống như cách đọc chữ cái “P” của tiếng Việt, nhưng không tạo âm. TỪ VÍ DỤ PHIÊN ÂM Happy /ˈhæpi/ Peach /piːtʃ/ Pocket /ˈpɒkɪt/ Passport Copy /ˈpɑːspɔːt/ Pig /ˈkɒpi/ /pɪg/ Để tự tin Đọc, Nói, Nghe Tiếng Anh. 26
Cẩm nang đọc âm Tiếng Anh cho người Việt Nam ÂM /b/ HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM 03 Phát âm giống như khi đọc p như chữ cái “B” của Tiếng ʒ Việt, nhưng tạo âm nhẹ & phát âm nhanh. TỪ VÍ DỤ PHIÊN ÂM Back /bæk/ Job /dʒɒb/ Better /ˈbetə(r)/ Beautiful /ˈbjuːtɪfl/ Birthday /ˈbɜːθdeɪ/ Blue /bluː/ 27 Để tự tin Đọc, Nói, Nghe Tiếng Anh.
Cẩm nang đọc âm Tiếng Anh cho người Việt Nam ÂM /t/ HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM PHIÊN ÂM /ˈtenɪs/ Phát âm gần giống như khi /steɪk/ đọc chữ cái “T” của tiếng Việt, nhưng không tạo âm /ʌpˈsteəz/ và có giai đoạn nén hơi lại /ˈbʌtən/ rồi bật ra. /ˈtɪkɪt/ TỪ VÍ DỤ /tiː/ Tennis Steak 28 Upstairs Button Ticket Tea Để tự tin Đọc, Nói, Nghe Tiếng Anh.
Cẩm nang đọc âm Tiếng Anh cho người Việt Nam ÂM /d/ HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM Phát âm giống như khi đọc chữ cái “Đ” của Tiếng Việt, nhưng chỉ tạo âm nhẹ TỪ VÍ DỤ PHIÊN ÂM Down /daʊn/ Door /dɔː(r)/ Day /deɪ/ Ride /raɪd/ Drink /drɪŋk/ Dance /dɑːns/ 29 Để tự tin Đọc, Nói, Nghe Tiếng Anh.
Cẩm nang đọc âm Tiếng Anh cho người Việt Nam ÂM /t∫/ HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM PHIÊN ÂM /ˈkwestʃən/ Phát âm gần giống như khi đọc chữ cái “CH” trong /tʃiːp/ tiếng Việt, tuy nhiên 2 môi /kætʃ/ đẩy về phía trước và không /wɪtʃ/ tạo âm. /lʌntʃ/ /ˈneɪtʃə(r)/ TỪ VÍ DỤ Question 30 Cheap Catch Which Lunch Nature Để tự tin Đọc, Nói, Nghe Tiếng Anh.
Cẩm nang đọc âm Tiếng Anh cho người Việt Nam ÂM /dʒ/ HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM Phát âm giống như cách phát âm của âm /t∫/, nhưng tạo âm nhẹ. TỪ VÍ DỤ PHIÊN ÂM Joke /dʒəʊk/ June /dʒuːn/ Danger /ˈdeɪndʒə(r)/ Large /lɑːdʒ/ Soldier Jam /ˈsəʊldʒə(r)/ /dʒæm/ 31 Để tự tin Đọc, Nói, Nghe Tiếng Anh.
Cẩm nang đọc âm Tiếng Anh cho người Việt Nam ÂM /k/ HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM Phát âm giống như khi đọc chữ cái “K” của Tiếng Việt, nhưng không tạo âm. TỪ VÍ DỤ PHIÊN ÂM School /skuːl/ Could /kʊd/ Check /tʃek/ Clock /klɒk/ Sky /skaɪ/ Milk /mɪlk/ Để tự tin Đọc, Nói, Nghe Tiếng Anh. 32
Cẩm nang đọc âm Tiếng Anh cho người Việt Nam ÂM /g/ HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM Phát âm giống như khi đọc chữ cái “G” của Tiếng Việt, nhưng chỉ tạo âm nhẹ. TỪ VÍ DỤ PHIÊN ÂM Good /gʊd/ Girl /gɜːl/ Give /gɪv/ Again /əˈgen/ Gold /gəʊld/ Guest /gest/ 33 Để tự tin Đọc, Nói, Nghe Tiếng Anh.
Cẩm nang đọc âm Tiếng Anh cho người Việt Nam ÂM /f/ HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM Phát âm giống như khi đọc chữ “PH” của Tiếng Việt, nhưng không tạo âm & không bật hơi ra. TỪ VÍ DỤ PHIÊN ÂM Photo /ˈfəʊtəʊ/ Fine /faɪn/ Phone /fəʊn/ Laugh /lɑːf/ Feel /fiːl/ Fat /fæt/ Để tự tin Đọc, Nói, Nghe Tiếng Anh. 34
Cẩm nang đọc âm Tiếng Anh cho người Việt Nam ÂM /v/ HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM Phát âm giống như khi đọc chữ cái “V” của Tiếng Việt, nhưng chỉ tạo âm rất nhẹ & không bật hơi ra. TỪ VÍ DỤ PHIÊN ÂM Vote /vəʊt/ Visit /ˈvɪzɪt/ Available /əˈveɪləbļ/ Leave /liːv/ Favour Invite /ˈfeɪvə(r)/ /ɪnˈvaɪt/ 35 Để tự tin Đọc, Nói, Nghe Tiếng Anh.
Cẩm nang đọc âm Tiếng Anh cho người Việt Nam ÂM /θ/ HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM Đặt lưỡi giữa hai hàm răng và đẩy hơi ra, không tạo âm (phải nhìn thấy lưỡi). TỪ VÍ DỤ PHIÊN ÂM Path /pɑːθ/ Thief /θiːf/ Worth /wɜːθ/ Hearth /hɑːθ/ Three /θriː/ /θred/ Thread 36 Để tự tin Đọc, Nói, Nghe Tiếng Anh.
Cẩm nang đọc âm Tiếng Anh cho người Việt Nam ÂM /ð/ HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM Phát âm giống như cách phát âm của âm /θ/, nhưng tạo âm nhẹ. TỪ VÍ DỤ PHIÊN ÂM Feather /ˈfeðə(r)/ There /ðeə(r)/ Clothe /kləʊð/ Another /əˈnʌðə(r)/ With /wɪð/ Either /ˈiːðər/ 37 Để tự tin Đọc, Nói, Nghe Tiếng Anh.
Cẩm nang đọc âm Tiếng Anh cho người Việt Nam ÂM /s/ HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM Phát âm giống như khi đọc chữ cái “S” của Tiếng Việt, nhưng không tạo âm & không bật hơi ra. TỪ VÍ DỤ PHIÊN ÂM Piece /piːs/ Star Swim /stɑː(r)/ /swɪm/ Exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/ Sleep /sliːp/ Sister /ˈsɪstə(r)/ Để tự tin Đọc, Nói, Nghe Tiếng Anh. 38
Cẩm nang đọc âm Tiếng Anh cho người Việt Nam ÂM /z/ HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM Phát âm giống như cách phát âm của âm /s/, nhưng tạo âm nhẹ. TỪ VÍ DỤ PHIÊN ÂM Prize /praɪz/ Noise /nɔɪz/ Does /dʌz/ Amazing /əˈmeɪzɪŋ/ Music /ˈmjuːzɪk/ Rise /raɪz/ 39 Để tự tin Đọc, Nói, Nghe Tiếng Anh.
Cẩm nang đọc âm Tiếng Anh cho người Việt Nam ÂM /ʃ/ HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM Phát âm giống cách phát âm của âm /s/, nhưng 2 môi đẩy về phía trước, luồng hơi ra rộng hơn. TỪ VÍ DỤ PHIÊN ÂM National /ˈnæʃnəl/ Wash /wɒʃ/ She /ʃiː/ Fish /fɪʃ/ Show /ʃəʊ/ Cash /kæʃ/ Để tự tin Đọc, Nói, Nghe Tiếng Anh. 40
Cẩm nang đọc âm Tiếng Anh cho người Việt Nam ÂM /ʒ/ HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM Phát âm giống như cách phát âm của âm /∫/, nhưng tạo âm nhẹ. TỪ VÍ DỤ PHIÊN ÂM Vision /ˈvɪʒən/ Television /ˈtelɪvɪʒən/ Leisure /ˈleʒə(r)/ Treasure /ˈtreʒə(r)/ Unusual Pleasure /ʌnˈjuːʒuəl/ /ˈpleʒə(r)/ 41 Để tự tin Đọc, Nói, Nghe Tiếng Anh.
Cẩm nang đọc âm Tiếng Anh cho người Việt Nam ÂM /m/ HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM Phát âm như khi đọc chữ cái “M” của Tiếng Việt, nhưng tạo âm nhẹ và không bật hơi ra. TỪ VÍ DỤ PHIÊN ÂM 04 More /mɔː(r)/ Maybe /ˈmeɪbi/ m tr Summer /ˈsʌmə(r)/ Empty /ˈempti/ Come /kʌm/ Time /taɪm/ Để tự tin Đọc, Nói, Nghe Tiếng Anh. 42
Cẩm nang đọc âm Tiếng Anh cho người Việt Nam ÂM /n/ HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM Phát âm như khi đọc chữ cái “N” của Tiếng Việt, nhưng tạo âm nhẹ và không bật hơi ra. 04 m tr TỪ VÍ DỤ PHIÊN ÂM Noon /nuːn/ Nice /naɪs/ Ant /ænt/ Funny /ˈfʌni/ Know /nəʊ/ Friend /frend/ 43 Để tự tin Đọc, Nói, Nghe Tiếng Anh.
Cẩm nang đọc âm Tiếng Anh cho người Việt Nam ÂM /ŋ/ HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM Phát âm giống như khi đọc chữ “NG” của Tiếng Việt, nhưng tạo âm nhẹ. TỪ VÍ DỤ PHIÊN ÂM Wing /wɪŋ/ Pink /pɪŋk/ Monkey /ˈmʌŋki/ Think /θɪŋk/ Thank /θæŋk/ Morning /ˈmɔːnɪŋ/ Để tự tin Đọc, Nói, Nghe Tiếng Anh. 44
Cẩm nang đọc âm Tiếng Anh cho người Việt Nam ÂM /h/ HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM Phát âm như khi đọc chữ cái “H” của Tiếng Việt. TỪ VÍ DỤ PHIÊN ÂM High /haɪ/ Husband /ˈhʌzbənd/ Hospital /ˈhɒspɪtəl/ Hear /hɪə(r)/ Whole /həʊl/ Hand /hænd/ 45 Để tự tin Đọc, Nói, Nghe Tiếng Anh.
Cẩm nang đọc âm Tiếng Anh cho người Việt Nam ÂM /l/ HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM Phát âm giống như khi đọc chữ cái “L” của Tiếng Việt, nhưng chỉ tạo âm nhẹ & không bật hơi ra. TỪ VÍ DỤ PHIÊN ÂM Line /laɪn/ Life /laɪf/ Lecture /ˈlektʃə(r)/ Lunch /lʌntʃ/ Letter Late /ˈletə(r)/ /leɪt/ Để tự tin Đọc, Nói, Nghe Tiếng Anh. 46
Cẩm nang đọc âm Tiếng Anh cho người Việt Nam ÂM /r/ HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM Phát âm giống như đọc chữ cái “R” của Tiếng Việt, nhưng sâu trong họng. TỪ VÍ DỤ PHIÊN ÂM Arrange /əˈreɪndʒ/ Grass Rich /grɑːs/ Pretty /rɪtʃ/ Restaurant /ˈprɪti/ Road /ˈrestrɒnt/ 47 /rəʊd/ Để tự tin Đọc, Nói, Nghe Tiếng Anh.
Cẩm nang đọc âm Tiếng Anh cho người Việt Nam ÂM /w/ HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM Phát âm giống như khi đọc chữ “ÙA” của Tiếng Việt, nhưng không tạo âm. TỪ VÍ DỤ PHIÊN ÂM Wheel /wiːl/ Wine /waɪn/ Warm /wɔːm/ West /west/ Wonderful /ˈwʌndəfl/ When /wen/ Để tự tin Đọc, Nói, Nghe Tiếng Anh. 48
Cẩm nang đọc âm Tiếng Anh cho người Việt Nam ÂM /j/ HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM Phát âm giống như khi đọc chữ cái “i” của Tiếng Việt, nhưng sâu trong họng. (Cằm dưới đẩy xuống một chút.) TỪ VÍ DỤ PHIÊN ÂM Yellow /ˈjeləʊ/ Yesterday /ˈjestədeɪ/ Young /jʌŋ/ Use /juːz/ Year /jɪə(r)/ Onion /ˈʌnjən/ 49 Để tự tin Đọc, Nói, Nghe Tiếng Anh.
Search