Important Announcement
PubHTML5 Scheduled Server Maintenance on (GMT) Sunday, June 26th, 2:00 am - 8:00 am.
PubHTML5 site will be inoperative during the times indicated!

Home Explore toan-6-tap-mot

toan-6-tap-mot

Published by oanhtran.work, 2021-12-28 16:41:38

Description: toan-6-tap-mot

Search

Read the Text Version

TRẦN NAM DŨNG – BÙI VĂN NGHỊ (đồng Tổng Chủ biên) VŨ QUỐC CHUNG – TRẦN ĐỨC HUYÊN (đồng Chủ biên) NGUYỄN CAM – NGUYỄN HẮC HẢI – NGUYỄN VĂN HIỂN CHU THU HOÀN – LÊ VĂN HỒNG – ĐẶNG THỊ THU HUỆ NGÔ HOÀNG LONG – DƯƠNG BỬU LỘC – TRẦN LUẬN – HUỲNH NGỌC THANH CHU CẨM THƠ – PHẠM THỊ DIỆU THUỲ – NGUYỄN ĐẶNG TRÍ TÍN TOÁN  TẬP MỘT 1

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH Mỗi bài học thường có các phần như sau: Gợi mở vấn đề, dẫn dắt học sinh vào bài học. ,ŽҢƚĜҾŶŐŬŚӂŝĜҾŶŐ Gợi ý một số vấn đề giúp học sinh tìm ra kiến thức mới với sự hướng dẫn của giáo viên. ,ŽҢƚĜҾŶŐŬŚĄŵƉŚĄ .LӃQWKӭFWUӑQJWkP Thực hành Giúp học sinh làm những bài tập cơ bản áp dụng kiến thức Vận dụng vừa học. Ứng dụng kiến thức đã biết vào một tình huống, điều kiện mới hoặc để giải quyết vấn đề. Sau bài học này, em đã làm được Các kiến thức, kĩ năng học sinh đạt được sau mỗi bài học. những gì? Em có biết? Giúp các em tìm hiểu những điều kì diệu của Toán học và các ứng dụng của Toán học vào thực tế cuộc sống. +m\\EҧRTXҧQJLӳJuQViFKJLiRNKRDÿӇGjQKWһQJFiFHPKӑFVLQKOӟSVDX 2

LỜI NÓI ĐẦU Các em học sinh, quý thầy, cô giáo và phụ huynh thân mến! Sách Toán 6 thuộc bộ sách giáo khoa Chân trời sáng tạo được biên soạn theo Chương trình giáo dục phổ thông năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Cấu trúc sách Toán 6 được chia thành hai tập. Tập một bao gồm 3 phần: Số và Đại số gồm hai chương: Số tự nhiên và Số nguyên. Hình học và Đo lường gồm một chương: Các hình phẳng trong thực tiễn. Một số yếu tố Thống kê và Xác suất gồm một chương: Một số yếu tố thống kê. Cấu trúc mỗi bài học thường được thống nhất theo các bước: khởi động, khám phá, thực hành, vận dụng và cuối mỗi bài học có nội dung để học sinh tự đánh giá. Các bài học sẽ tạo nên môi trường học tập tương tác tích cực; đồng thời khai thác được các ứng dụng công nghệ thông tin vào học Toán. Nội dung sách hướng đến mục đích đảm bảo dễ dạy, dễ học, gắn Toán học với thực tiễn. Các hoạt động học tập được chọn lọc phù hợp với lứa tuổi và khả năng nhận thức của học sinh, thể hiện tinh thần tích hợp, gắn bó môn Toán với các môn học khác, đáp ứng được nhu cầu của học sinh trên mọi miền đất nước. Chúng tôi tin tưởng rằng với cách biên soạn này, sách giáo khoa Toán 6 sẽ hỗ trợ giáo viên hạn chế được những khó khăn trong quá trình dạy học, đồng thời giúp các em học sinh hứng thú hơn khi học tập. Rất mong nhận được sự góp ý của quý thầy, cô giáo, phụ huynh và các em học sinh để sách ngày càng hoàn thiện hơn. Các tác giả 3

Mục lục Phần SỐ VÀ ĐẠI SỐ Hướng dẫn sử dụng sách 2 Lời nói đầu 3 Chương 1 SỐ TỰ NHIÊN 6 Bài 1 Tập hợp. Phần tử của tập hợp 7 Bài 2 Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên 10 Bài 3 Các phép tính trong tập hợp số tự nhiên 13 Bài 4 Luỹ thừa với số mũ tự nhiên 16 Bài 5 Thứ tự thực hiện các phép tính 19 Bài 6 Chia hết và chia có dư. Tính chất chia hết của một tổng 21 Bài 7 Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 24 Bài 8 Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 26 Bài 9 Ước và bội 28 Bài 10 Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố 31 Bài 11 Hoạt động thực hành và trải nghiệm 35 Bài 12 Ước chung. Ước chung lớn nhất 36 Bài 13 Bội chung. Bội chung nhỏ nhất 40 Bài 14 Hoạt động thực hành và trải nghiệm 44 Bài tập cuối chương 1 45 Chương 2 SỐ NGUYÊN 48 Bài 1 Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên 49 Bài 2 Thứ tự trong tập hợp số nguyên 54 Bài 3 Phép cộng và phép trừ hai số nguyên 57 Bài 4 Phép nhân và phép chia hết hai số nguyên 65 Bài 5 Hoạt động thực hành và trải nghiệm: 71 Vui học cùng số nguyên 73 Bài tập cuối chương 2 4

PhầnHÌNHHỌC VÀĐOLƯỜNG HÌNH HỌC TRỰC QUAN 74 Chương 3 CÁC HÌNH PHẲNG TRONG THỰC TIỄN Bài 1 Hình vuông – Tam giác đều – Lục giác đều 75 Bài 2 Hình chữ nhật – Hình thoi – Hình bình hành – Hình thang cân 80 Bài 3 Chu vi và diện tích của một số hình trong thực tiễn 87 Bài 4 Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Tính chu vi và diện tích của một số hình trong thực tiễn 92 Bài tập cuối chương 3 93 Phần MỘTSỐ YẾUTỐTHỐNGKÊ Chương 4 MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ 94 VÀXÁCSUẤT 95 Bài 1 Thu thập và phân loại dữ liệu 101 Bài 2 Biểu diễn dữ liệu trên bảng 104 Bài 3 Biểu đồ tranh 109 Bài 4 Biểu đồ cột – Biểu đồ cột kép Bài 5 Hoạt động thực hành và trải nghiệm: 118 120 Thu thập dữ liệu về nhiệt độ trong tuần tại địa phương 122 123 Bài tập cuối chương 4 Bảng giải thích thuật ngữ Bảng tra cứu thuật ngữ 5

Phần 6’9jôn,6’ &KòðQJ 6ů7ŋ1+,­1 1 Chương này ôn tập và bổ sung những kiến thức, kĩ năng về số tự nhiên như các phép tính với số tự nhiên, luỹ thừa, chia hết, ước chung, bội chung, … đồng thời chuẩn bị kiến thức cho các chương sau, áp dụng những kiến thức đó vào học tập, vào cuộc sống, phát triển năng lực bản thân. Số tự nhiên thường được sử dụng trong các giao dịch hằng ngày. 6

1Baøi Taäp hôïp. Phaàn töû cuûa taäp hôïp Từ khoá: Tập hợp; Phần tử; Thuộc; Không thuộc. Bạn có thuộc tập hợp những học sinh thích học môn Toán trong lớp hay không? 1. Làm quen với tập hợp .KiLQLӋPWұSKӧSWKѭӡQJJһSWURQJ7RiQKӑFYjWURQJFXӝFVӕQJ Em hãy viết vào vở: Hình 1 – Tên các đồ vật trên bàn ở Hình 1. – Tên các bạn trong tổ của em. – Các số tự nhiên vừa lớn hơn 3 vừa nhỏ hơn 12. &iFÿӗYұWWUrQEjQWҥRWKjQKPӝWWұSKӧS0ӛLÿӗYұWWUrQEjQÿѭӧFJӑLOjPӝWSKҫQWӱ FӫDWұSKӧSÿy WKXӝFWұSKӧS 7ѭѫQJWӵFiFEҥQWURQJWәFӫDHPWҥRWKjQKPӝWWұSKӧSFiF VӕWӵQKLrQOӟQKѫQYjQKӓKѫQWҥRWKjQKPӝWWұSKӧS 2. Các kí hiệu ±1JѭӡLWDWKѭӡQJGQJFiFFKӳFiLLQKRD$%&ÿӇNtKLӋXWұSKӧS ±&iFSKҫQWӱFӫDPӝWWұSKӧSÿѭӧFYLӃWWURQJKDLGҩXQJRһFQKӑQ^`FiFKQKDXEӣL GҩXFKҩPSKҭ\\³´0ӛLSKҫQWӱÿѭӧFOLӋWNrPӝWOҫQWKӭWӵOLӋWNrWXǤê ±3KҫQWӱ[WKXӝFWұSKӧS$ÿѭӧFNtKLӋXOj[$ÿӑFOj³[WKXӝF$´3KҫQWӱ\\NK{QJ WKXӝFWұSKӧS$ÿѭӧFNtKLӋXOj\\$ÿӑFOj³\\NK{QJWKXӝF$´ 9tGͭ D *ӑL$OjWұSKӧSFiFVӕWӵQKLrQQKӓKѫQ7DFy$ ^` 7DFNJQJFyWKӇYLӃW$ ^`« 0ӛLVӕOjPӝWSKҫQWӱFӫDWұSKӧS$6ӕNK{QJOjSKҫQWӱFӫDWұSKӧS$ NK{QJWKXӝF$  7DYLӃW$$$$ E *ӑL%OjWұSKӧSFiFFKӳFiLWLӃQJ9LӋWFyPһWWURQJWӯ³QKLrQ´ 7DFy% ^QKLr`KRһF% ^KLrQ`Q%L%N% 7

Thực hành 1 Gọi M là tập hợp các chữ cái tiếng Việt có mặt trong từ “gia đình”. a) Hãy viết tập hợp M bằng cách liệt kê các phần tử. b) Các khẳng định sau đúng hay sai? a  M, o  M, b  M, i  M. 3. Cách cho tập hợp ĈӇFKRWұSKӧS$WURQJYtGөӣWUDQJQJRjLFiFKOL͏WNrW̭WF̫FiFSK̯QW͵FͯDW̵SKͫS$ WDFzQFyWKӇYLӃW$ ^[_[OjVӕWӵQKLrQ[`7URQJFiFKQj\\WDFKӍUDWtQKFKҩWÿһFWUѭQJ FKRFiFSKҫQWӱ[FӫDWұSKӧS$ 1K̵Q[pW ĈӇFKRPӝWWұSKӧSWKѭӡQJFyKDLFiFK D /LӋWNrFiFSKҫQWӱFӫDWұSKӧS E &KӍUDWtQKFKҩWÿһFWUѭQJFKRFiFSKҫQWӱFӫDWұSKӧS Thực hành 2 a) Cho tập hợp E = {0; 2; 4; 6; 8}. Hãy chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần Thực hành 3 tử của tập hợp E và viết tập hợp E theo cách này. Vận dụng b) Cho tập hợp P = {x | x là số tự nhiên và 10 < x < 20}. Hãy viết tập hợp P theo cách liệt kê tất cả các phần tử. Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên vừa lớn hơn 7 vừa nhỏ hơn 15. a) Hãy viết tập hợp A theo cách liệt kê các phần tử. b) Kiểm tra xem trong những số 10; 13; 16; 19, số nào là phần tử thuộc tập hợp A, số nào không thuộc tập hợp A. c) Gọi B là tập hợp các số chẵn thuộc tập hợp A. Hãy viết tập hợp B theo hai cách. Dưới đây là quảng cáo khuyến mãi cuối tuần của một siêu thị. Hãy viết tập hợp các sản phẩm được giảm giá trên 12 000 đồng mỗi ki-lô-gam. 8

Em có biết? A 1JRjL KDL FiFK WKѭӡQJ GQJ ÿӇ YLӃW WұS KӧS ÿm QrX 13 5 WURQJEjLQJѭӡLWDFzQPLQKKRҥWұSKӧSEҵQJPӝWYzQJ 2 NtQPӛLSKҫQWӱFӫDWұSKӧSÿѭӧFELӇXGLӉQEӣLPӝWGҩX FKҩPErQWURQJYzQJNtQÿy 4 +uQKErQPLQKKRҥWұSKӧS$ ^` 7DQyLWұSKӧS$ÿѭӧFPLQKKRҥEҵQJVѫÿӗ9HQQ  Baøi taäp 1.  &KR'OjWұSKӧSFiFVӕWӵQKLrQYӯDOӟQKѫQYӯDQKӓKѫQ9LӃWWұSKӧS'WKHRKDL FiFKUӗLFKӑQNtKLӋX, WKtFKKӧSWKD\\FKRPӛL ? GѭӟLÿk\\   ? D; 7 ? '  ? D; 0 ? '  ? ' 2.  &KR%OjWұSKӧSFiFVӕWӵQKLrQOҿYjOӟQKѫQ7URQJFiFNKҷQJÿӏQKVDXNKҷQJÿӏQK QjROjÿ~QJNKҷQJÿӏQKQjROjVDL\" D % E %F  %G  % 3.  +RjQWKjQKEҧQJGѭӟLÿk\\YjRYӣ WKHRPүX  Tập hợp cho bởi cách liệt kê các phần tử Tập hợp cho bởi tính chất đặc trưng + ^` + Oj WұS KӧS FiF Vӕ Wӵ QKLrQ FKҹQ NKiF  Yj QKӓKѫQ 0OjWұSKӧSFiFVӕWӵQKLrQQKӓKѫQ 3 ^` ;OjWұSKӧSFiFQѭӟFӣNKXYӵFĈ{QJ1DPÈ 4.  9LӃWWұSKӧS7JӗPWrQFiFWKiQJGѭѫQJOӏFKWURQJTXê,9 EDWKiQJFXӕLQăP 7URQJWұS KӧS7QKӳQJSKҫQWӱQjRFyVӕQJj\\Oj\" Sau bài học này, em đã làm được những gì? ±%LӃWVӱGөQJWKXұWQJӳWұSKӧS ±1KұQELӃWÿѭӧFPӝWSKҫQWӱWKXӝF NK{QJWKXӝF PӝWWұSKӧS ±%LӃWFiFKFKRPӝWWұSKӧS ±%LӃWVӱGөQJNtKLӋXWKXӝFሺ‫א‬ሻNK{QJWKXӝFሺ‫ב‬ሻ. 9

2Baøi Taäp hôïp soá töï nhieân. Ghi soá töï nhieân Từ khoá: Tập hợp số tự nhiên; Số La Mã. Bạn đã biết các số trên mặt đồng hồ này chưa? 1. Tập hợp ႟ và ႟* &iFVӕ«OjFiFVӕWӵQKLrQ1JѭӡLWDNtKLӋXWұSKӧSFiFVӕWӵQKLrQOj႟    ႟ ^` 7ұSKӧSFiFVӕWӵQKLrQNKiFÿѭӧFNtKLӋXOj႟* ႟  ^` Thực hành 1 a) Tập hợp ႟ và ႟* có gì khác nhau? b) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: C = {a ႟* _a < 6}. 2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên &iFVӕWӵQKLrQÿѭӧFELӇXGLӉQWUrQWLDVӕEӣLFiFÿLӇPFiFKÿӅXQKDXQKѭKuQKGѭӟLÿk\\ 0     6 78 0ӛLVӕWӵQKLrQÿѭӧFELӇXGLӉQEҵQJPӝWÿLӇPWUrQWLDVӕÿLӇPELӇXGLӉQVӕWӵQKLrQQJӑL OjÿLӇPQ 7URQJKDLVӕWӵQKLrQDYjENKiFQKDXFyPӝWVӕQKӓKѫQVӕNLD1ӃXV͙DQK͗K˯QV͙ WDYLӃWDE DQK͗K˯QE 7DFNJQJQyLV͙ OͣQK˯QV͙DYjYLӃWE!D .KLELӇXGLӉQWUrQWLDVӕQҵPQJDQJFyFKLӅXPNJLWrQÿLWӯWUiLVDQJSKҧLQӃXDEWKu ÿLӇPDQҵPErQWUiLÿLӇPE 7DYLӃWD”EÿӇFKӍDEKRһFD EE•DÿӇFKӍE!DKRһFE D 0ӛLVӕWӵQKLrQFyPӝWVӕOLӅQVDXFiFKQyPӝWÿѫQYӏ 9tGͭ6ӕ FyVӕOLӅQVDXOj 6ӕ FNJQJÿѭӧFJӑLOjVӕOLӅQWUѭӟFFӫDVӕ  +DLVӕ Yj ÿѭӧFJӑLOjKDLVӕWӵQKLrQOLrQWLӃS Thực hành 2 Thay mỗi chữ cái dưới đây bằng một số tự nhiên phù hợp trong những trường hợp sau: a) 17, a , b là ba số lẻ liên tiếp tăng dần; b) m, 101, n, p là bốn số tự nhiên liên tiếp giảm dần. 10

So sánh a và 2 020 trong những trường hợp sau: a) a > 2 021; b) a < 2 000. 7tQKFKҩWEҳFFҫX1ӃXDEYjEFWKuDF Thực hành 3 Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 và nhỏ hơn 36. Liệt kê các phần tử của A theo thứ tự giảm dần. 3. Ghi số tự nhiên a) Hệ thập phân Ӣ7LӇXKӑFWDÿmELӃWVRViQKKDLVӕWURQJSKҥPYLOӟSWULӋXQKұQELӃWÿѭӧFFҩXWҥRWKұS SKkQFӫDPӝWVӕYjJLiWUӏWKHRWӯQJYӏWUtFӫDWӯQJFKӳVӕWURQJPӛLVӕ7DFyWKӇiSGөQJWѭѫQJ WӵFKRVӕWӵQKLrQEҩWNu 9tGͭ    !    .KLYLӃWFiFVӕWӵQKLrQFyWӯFKӳVӕWUӣOrQWDQrQYLӃWWiFKULrQJWӯQJQKyPEDFKӳVӕ NӇWӯSKҧLVDQJWUiLFKRGӉÿӑF&KҷQJKҥQ   Thực hành 4 Mỗi số sau có bao nhiêu chữ số? Chỉ ra chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, … của mỗi số đó. 2 023; 5 427 198 653. 7DFNJQJÿmELӃWFҩXWҥRWKұSSKkQFӫDPӝWVӕ ±.tKLӋX ab FKӍVӕWӵQKLrQFyKDLFKӳVӕFKӳVӕKjQJFKөFOjD D FKӳVӕKjQJÿѫQ YӏOjE7DFy ab  DuE .tKLӋX abc FKӍVӕWӵQKLrQFyEDFKӳVӕFKӳVӕKjQJWUăPOjD D FKӳVӕKjQJFKөF OjEFKӳVӕKjQJÿѫQYӏOjF7DFy abc  DuEuF ±9ӟLFiFVӕFөWKӇWKuNK{QJYLӃWGҩXJҥFKQJDQJӣWUrQ&KҷQJKҥQ 6ӕFyFKөFYjÿѫQYӏQJKƭDOj  6ӕFyWUăPFKөFYjÿѫQYӏQJKƭDOj uu  Thực hành 5 a) Dựa theo cách biểu diễn trên, hãy biểu diễn các số 345 và 2 021. b) Đọc số 96 208 984. Số này có mấy chữ số? Số triệu, số trăm là bao nhiêu? b) Hệ La Mã ±1JRjLFiFKJKLVӕWURQJKӋWKұSSKkQJӗPFiFFKӳVӕWӯÿӃQYjFiFKjQJ ÿѫQYӏFKөF WUăPQJKuQ« QKѭWUrQFzQFyFiFKJKLVӕ/D0mQKѭVDX 11

Chữ số Giá trị tương ứng trong hệ thập phân *KpSFiFFKӳVӕ,9;YӟLQKDXWDFyWKӇÿѭӧFVӕPӟL'ѭӟLÿk\\OjEҧQJFKX\\ӇQÿәLVӕ /D0mVDQJVӕWURQJKӋWKұSSKkQWѭѫQJӭQJ WӯÿӃQ  Số La Mã Giá trị tương ứng trong hệ thập phân 7ӯFiFVӕQj\\QӃXWKrPYjRErQWUiLPӛLVӕPӝWFKӳVӕ;WDÿѭӧFFiFVӕ/D0mWӯÿӃQ YtGө;,Oj;,,Oj«;;OjQӃXWKrPYjRErQWUiLKDLFKӳVӕ;WDÿѭӧFFiFVӕ/D 0mWӯÿӃQYtGө;;,Oj;;9Oj;;,;Oj 7DFyWKӇJһSFKӳVӕ/D0mWUrQPһWÿӗQJKӗӣVӕWKӭWӵFiFFKѭѫQJPөFFӫDViFK WKӭWӵFiFWKӃNӍ« Thực hành 6 Hoàn thành bảng dưới đây vào vở: Số La Mã XII XXII XXIV Giá trị tương ứng 20 17 30 26 28 trong hệ thập phân Baøi taäp 1.  &KӑQNtKLӋXWKXӝF  KRһFNK{QJWKXӝF  WKD\\FKRPӛL  D  ႟E  ႟*F  7 ႟G  ႟ 9 2.  7URQJFiFNKҷQJÿӏQKVDXNKҷQJÿӏQKQjROjÿ~QJNKҷQJÿӏQKQjROjVDL\" D    E  OjVӕWӵQKLrQOӟQQKҩW F ”  G 6ӕOjVӕWӵQKLrQQKӓQKҩW 3.  %LӇXGLӉQFiFVӕ   WKHRPүX u u u 4.  +RjQWKjQKEҧQJGѭӟLÿk\\YjRYӣ Số tự nhiên Số La Mã Em có biết? ±0ӛLFKӳVӕ/D0mFyJLiWUӏNK{QJSKөWKXӝFYjRYӏWUtFӫDQyWURQJVӕ/D0m ±+Ӌ/D0mNK{QJFyVӕ 12

Sau bài học này, em đã làm được những gì? ±1KұQELӃWÿѭӧFWұSKӧSVӕWӵQKLrQ ±3KkQELӋWÿѭӧFKDLWұSKӧS႟Yj႟* ±%LӇXGLӉQÿѭӧFVӕWӵQKLrQWURQJKӋWKұSSKkQ ±%LӇXGLӉQÿѭӧFFiFVӕWӵQKLrQWӯÿӃQEҵQJFiFKVӱGөQJFiFFKӳ Vӕ/D0m ±1KұQELӃWÿѭӧFWKӭWӵWURQJWұSKӧSVӕWӵQKLrQVRViQKÿѭӧFKDLVӕ WӵQKLrQFKRWUѭӟF 3Baøi Caùc pheùp tính trong taäp hôïp soá töï nhieân Từ khoá: Phép cộng; Phép trừ; Phép nhân; Phép chia. Cho T = 11 u (2001 + 2003 + 2007 + 2009) + 89 u (2001 + 2003 + 2007 + 2009). Có cách nào tính nhanh giá trị của biểu thức T không? 1. Phép cộng và phép nhân Thực hành 1 An có 100 000 đồng để mua đồ dùng học tập. An đã mua 5 quyển vở, 6 cái bút bi và 2 cái bút chì. Biết rằng mỗi quyển vở có giá 6 000 đồng, mỗi cái bút bi hoặc bút chì có giá 5 000 đồng. Hỏi An còn lại bao nhiêu tiền? 3KpSFӝQJ  YjSKpSQKkQ u FiFVӕWӵQKLrQÿmÿѭӧFELӃWÿӃQӣ7LӇXKӑF Kiểm tra lại kết quả mỗi phép tính sau và chỉ ra trong mỗi phép tính đó số nào 1 được gọi là số hạng, là tổng, là thừa số, là tích. 1 890 + 72 645 = 74 535 363 u 2 018 = 732 534 &K~ê7URQJPӝWWtFKPjFiFWKӯDVӕÿӅXEҵQJFKӳKRһFFKӍFyPӝWWKӯDVӕEҵQJVӕWDFyWKӇ NK{QJYLӃWGҩXQKkQӣJLӳDFiFWKӯDVӕGҩX³u´WURQJWtFKFiFVӕFNJQJFyWKӇWKD\\EҵQJGҩX³´ 9tGͭDuEFyWKӇYLӃWOjDEKD\\DEuDuEFyWKӇYLӃWOjDEKD\\DE u FyWKӇYLӃWOj  13

2. Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên Hãy so sánh kết quả của các phép tính: 2 a) 17 + 23 và 23 + 17; b) (12 + 28) + 10 và 12 + (28 + 10); d) (5 . 6) . 3 và 5 . (6 . 3); c) 17 . 23 và 23 . 17; e) 23 . (43 + 17) và 23 . 43 + 23 . 17. 9ӟLDEFOjFiFVӕWӵQKLrQWDFy ±7tQKFKҩWJLDRKRiQ   DE ED   DE ED ±7tQKFKҩWNӃWKӧS   DE F D EF    DE F D EF ±7tQKFKҩWSKkQSKӕLFӫDSKpSQKkQÿӕLYӟLSKpSFӝQJ   D EF  DEDF ±7tQKFKҩWFӝQJYӟLVӕQKkQYӟLVӕ    D D    D D Thực hành 2 Có thể thực hiện phép tính sau như thế nào cho hợp lí? Thực hành 3 T = 11 . (1 + 3 + 7 + 9) + 89 . (1 + 3 + 7 + 9). Có thể tính nhanh tích của một số với 9 hoặc 99 như sau: 67 . 9 = 67 . (10 – 1) = 670 – 67 = 603 346 . 99 = 346 . (100 – 1) = 34 600 – 346 = 34 254. Tính: a) 1 234 . 9; b) 1 234 . 99. 3. Phép trừ và phép chia hết Nhóm bạn Lan dự định thực hiện một kế hoạch nhỏ với số tiền cần có là 200 000 đồng. 3 Hiện tại các bạn đang có 80 000 đồng. Các bạn thực hiện gây quỹ thêm bằng cách thu lượm và bán giấy vụn, mỗi tháng được 20000 đồng. a) Số tiền hiện tại các bạn còn thiếu là bao nhiêu? b) Số tiền còn thiếu cần phải thực hiện gây quỹ trong mấy tháng? Ӣ7LӇXKӑFWDÿmELӃWFiFKWuP[WURQJSKpSWRiQE[ DWURQJÿyDE[OjFiFVӕWӵQKLrQ D•E1ӃXFyVӕWӵQKLrQ[WKRҧPmQE[ DWDFySKpSWUӯD±E [YjJӑL[OjKLӋXFӫDSKpS WUӯVӕDFKRVӕEDOjVӕEӏWUӯEOjVӕWUӯ 14

7ѭѫQJWӵYӟLDEOjFiFVӕWӵQKLrQEQӃXFyVӕWӵQKLrQ[WKRҧPmQE[ DWDFySKpSFKLD DE [YjJӑLDOjVӕEӏFKLDEOjVӕFKLD[OjWKѭѫQJFӫDSKpSFKLDVӕDFKRVӕE Vận dụng Năm nay An 12 tuổi, mẹ An 36 tuổi. a) Hỏi bao nhiêu năm nữa thì số tuổi của An bằng số tuổi của mẹ năm nay? b) Năm nay số tuổi của mẹ An gấp mấy lần số tuổi của An? Chú ý: 3KpSQKkQFNJQJFyWtQKFKҩWSKkQSKӕLÿӕLYӟLSKpSWUӯ    D E±F  DE±DF E!F  Baøi taäp 1.  7tQKPӝWFiFKKӧSOt D  E  2.  %uQKÿѭӧFPҽPXDFKRTX\\ӇQYӣFiLE~WELYjFөFWҭ\\*LiPӛLTX\\ӇQYӣOjÿӗQJ JLiPӛLFiLE~WELOjÿӗQJJLiPӛLFөFWҭ\\OjÿӗQJ0ҽ%uQKÿmPXDKӃWEDR QKLrXWLӅQ\" 3.  0ӝWFKLӃFÿӗQJKӗÿiQKFKX{QJWKHRJLӡĈ~QJJLӡQyÿiQKWLӃQJ³ERRQJ´ÿ~QJJLӡ QyÿiQKWLӃQJ³ERRQJ´«7ӯO~Fÿ~QJJLӡÿӃQO~Fÿ~QJJLӡWUѭDFQJQJj\\QyÿiQK EDRQKLrXWLӃQJ³ERRQJ´\" 4.  %LӃWUҵQJÿӝGjLÿѭӡQJ[tFKÿҥRNKRҧQJNP.KRҧQJFiFKJLӳDWKjQKSKӕ+j1ӝLYj 7KjQKSKӕ+ӗ&Kt0LQKNKRҧQJNPĈӝGjLÿѭӡQJ[tFKÿҥRGjLJҩSPҩ\\OҫQNKRҧQJ FiFKJLӳDKDLWKjQKSKӕWUrQ\" Sau bài học này, em đã làm được những gì? ±7KӵFKLӋQÿѭӧFFiFSKpSWtQKFӝQJWUӯQKkQFKLDWURQJWұSKӧSVӕ WӵQKLrQ ±9ұQGөQJÿѭӧFFiFWtQKFKҩWSKpSWRiQÿӇWtQKWRiQPӝWFiFKKӧSOt ±9ұQGөQJÿѭӧFFiFSKpSWRiQÿӇJLҧLTX\\ӃWYҩQÿӅWKӵFWLӉQ 15

4Baøi Luyõ thöøa vôùi soá muõ töï nhieân Từ khoá: Luỹ thừa; Số mũ; Cơ số; Nhân hai luỹ thừa; Chia hai luỹ thừa. 6 D 9 D DQ \" D D 1. Luỹ thừa 7DÿmELӃWFiFKYLӃWJӑQWәQJFӫDQKLӅXVӕKҥQJEҵQJQKDXWKjQKSKpSQKkQFKҷQJKҥQ    ĈӕLYӟLWtFKFӫDQKLӅXWKӯDVӕEҵQJQKDXFKҷQJKҥQWDFyWKӇYLӃWJӑQWKjQK 7DJӑLOjPӝWOXӻWKӯD Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa. 1 a) 5 . 5 . 5; b) 7 . 7 . 7 . 7 . 7 . 7. /XͿWKͳDE̵FQFӫDDNtKLӋXDQOjWtFKFӫDQWKӯDVӕD     DQ DD«D Q QWKӯDVӕD 7DÿӑFDQOj³DPNJQ´KRһF³DOXͿWKͳDQ´KRһF³OXͿWKͳDE̵FQFͯDD´ 6ӕDÿѭӧFJӑLOjF˯V͙QÿѭӧFJӑLOjV͙PNJ 3KpSQKkQQKLӅXWKӯDVӕEҵQJQKDXJӑLOjSKpSQkQJOrQOXͿWKͳD ĈһFELӋWDFzQÿѭӧFÿӑFOjDEuQKSKѭѫQJKD\\EuQKSKѭѫQJFӫDDYjDFzQÿѭӧFÿӑFOj DOұSSKѭѫQJKD\\OұSSKѭѫQJFӫDD 4X\\ѭӟFD D 9tGͭ9ӟL WKuOjFѫVӕFzQOjVӕPNJ ÿӑFOj³P˱ͥLPNJE͙Q´KRһF³P˱ͥLOXͿ WKͳDE͙Q´KRһF³OXͿWKͳDE̵FE͙QFͯDP˱ͥL´       16

Thực hành 1 a) Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa: 3 . 3 . 3; 6 . 6 . 6 . 6. b) Phát biểu hoàn thiện các câu sau: 32 còn gọi là \"3 …\" hay \"… của 3\"; 53 còn gọi là \"5 …\" hay \"… của 5\". c) Hãy đọc các luỹ thừa sau và chỉ rõ cơ số, số mũ: 310; 105. 2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số Viết tích của hai luỹ thừa sau thành một luỹ thừa. 2 a) 3 . 33 ; b) 22 . 24 . .KLQKkQKDLOXӻWKӯDFQJFѫVӕWDJLӳQJX\\rQFѫVӕYjFӝQJFiFVӕPNJ DPDQ DPQ 9tGͭ    Thực hành 2 Viết các tích sau dưới dạng một luỹ thừa: 33 . 34; 104 . 103; x2 . x5. 3. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số a) Từ phép tính 55 . 52 = 57, em hãy suy ra kết quả của mỗi phép tính 57 : 52 và 57 : 55. Giải thích. 3 b) Hãy nhận xét về mối liên hệ giữa số mũ của luỹ thừa vừa tìm được với số mũ của luỹ thừa của số bị chia và số chia trong mỗi phép tính ở trên. Từ nhận xét đó, hãy dự đoán kết quả của mỗi phép tính sau: 79 : 72 và 65 : 63. .KLFKLDKDLOXӻWKӯDFQJFѫVӕ NKiF WDJLӳQJX\\rQFѫVӕYjWUӯFiFVӕPNJ    DPDQ DP±Q DzP•Q 4X\\ѭӟFD  Dz  9tGͭ        Thực hành 3 a) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa. 117 : 113; 117 : 117; 72 . 74; 72 . 74 : 73. b) Cho biết mỗi phép tính sau đúng hay sai. 97 : 92 = 95; 710 : 72 = 75; 211 : 28 = 6; 56 : 56 = 5. 17

Baøi taäp  *KpSPӛLSKpSWtQKӣFӝW$YӟLOXӻWKӯDWѭѫQJӭQJFӫDQyӣFӝW% Cột A Cột B          D 9 LӃWNӃWTXҧPӛLSKpSWtQKVDXGѭӟLGҥQJPӝWOXӻWKӯD        E 9LӃWFҩXWҥRWKұSSKkQFӫDFiFVӕ   WKHRPүXVDX       7KHR7әQJFөF7KӕQJNrWKiQJQăPGkQVӕ9LӋW1DPÿѭӧFOjPWUzQOjQJѭӡL (PKm\\YLӃWGkQVӕ9LӋW1DPGѭӟLGҥQJWtFKFӫDPӝWVӕYӟLPӝWOXӻWKӯDFӫD %LӃWUҵQJNKӕLOѭӧQJFӫD7UiLĈҩWNKRҧQJ WҩQNKӕLOѭӧQJFӫD0һW7UăQJNKRҧQJ WҩQ Vӕ Vӕ D (PKm\\YLӃWNKӕLOѭӧQJ7UiLĈҩWYjNKӕLOѭӧQJ0һW7UăQJGѭӟLGҥQJWtFKFӫDPӝWVӕYӟL PӝWOXӻWKӯDFӫD E . KӕLOѭӧQJ7UiLĈҩWJҩSEDRQKLrXOҫQNKӕLOѭӧQJ0һW7UăQJ\" Sau bài học này, em đã làm được những gì? ±7KӵFKLӋQÿѭӧFSKpSWtQKOXӻWKӯDYӟLVӕPNJWӵQKLrQ ±7KӵFKLӋQÿѭӧFSKpSQKkQSKpSFKLDKDLOXӻWKӯDFQJFѫVӕYӟL VӕPNJWӵQKLrQ ±9ұQGөQJÿѭӧFSKpSWtQKOXӻWKӯDÿӇJLҧLTX\\ӃWYҩQÿӅWKӵFWLӉQ 18

5Baøi Thöù töï thöïc hieän caùc pheùp tính Từ khoá: Ngoặc tròn; Ngoặc vuông; Ngoặc nhọn. Thực hiện phép tính 6 – (6 : 3 + 1) . 2 như thế nào? 1. Thứ tự thực hiện phép tính 1KҳFOҥLYӅELӇXWKӭF&iFVӕÿѭӧFQӕLYӟLQKDXEӣLGҩXFiFSKpSWtQK FӝQJWUӯQKkQ FKLDQkQJOrQOXӻWKӯD OjPWKjQKPӝWELӇXWKӭF7URQJELӇXWKӭFFyWKӇFyFiFGҩXQJRһFÿӇ FKӍWKӭWӵFiFSKpSWtQK&KҷQJKҥQELӇXWKӭF±^±> ± @` Khi thực hiện phép tính 6 – 6 : 3 . 2, bạn An ra kết quả bằng 0, bạn Bình ra kết quả bằng 2, bạn Chi ra kết quả bằng 5. Vì sao có các kết quả khác nhau đó? .KLWKӵFKLӋQFiFSKpSWtQKWURQJPӝWELӇXWKӭF ±ĈӕLYӟLELӇXWKӭFNK{QJFyGҩXQJRһF 1ӃXFKӍFySKpSFӝQJWUӯKRһFFKӍFySKpSQKkQFKLDWDWKӵFKLӋQSKpSWtQK WKHRWKӭWӵWӯWUiLVDQJSKҧL 1ӃXFyFiFSKpSWtQKFӝQJWUӯQKkQFKLDQkQJOrQOXӻWKӯDWDWKӵFKLӋQSKpS QkQJOrQOXӻWKӯDWUѭӟFUӗLÿӃQQKkQYjFKLDFXӕLFQJÿӃQFӝQJYjWUӯ ±ĈӕLYӟLELӇXWKӭFFyGҩXQJRһF 1ӃXELӇXWKӭFFyFiFGҩXQJRһFWUzQ  QJRһFYX{QJ>@QJRһFQKӑQ^`WDWKӵFKLӋQ SKpSWtQKWURQJGҩXQJRһFWUzQWUѭӟFUӗLWKӵFKLӋQSKpSWtQKWURQJGҩXQJRһFYX{QJ FXӕLFQJWKӵFKLӋQSKpSWtQKWURQJGҩXQJRһFQKӑQ 9tGͭD ± ± ±    E ±^±> ± @`   ±^±>@`   ±^±`   ±  Thực hành 1 Tính: b) 750 : {130 – [(5 . 14 – 65)3 + 3]}. Thực hành 2 a) 72 . 19 – 362 : 18; b) 3[[82 – 2 . (25 – 1)] = 2 022. Tìm số tự nhiên [ thoả mãn: a) (13[ – 122) : 5 = 5; 19

2. Sử dụng máy tính cầm tay &yQKLӅXORҥLPi\\WtQKFҫPWD\\ÿѭӧFVӱGөQJ&iFPi\\ÿӅXFyPӝWVӕSKtPWKѭӡQJGQJVDX ±1~WPӣPi\\ ±1~WWҳWPi\\ ±& iFQ~WVӕWӯÿӃQ ±1~WGҩXFӝQJGҩXWUӯGҩXQKkQGҩXFKLD ±1 ~WGҩX³ ´FKRSKpSKLӋQUDNӃWTXҧWUrQPjQKuQKVӕ ±1~W[Ri [RiVӕYӯDÿѭDYjREӏQKҫP  ±1~W[RiWRjQEӝSKpSWtQK YjNӃWTXҧ YӯDWKӵFKLӋQ ±1~WGҩXQJRһFWUiLYjSKҧL ±1~WWtQKOXӻWKӯD 9tGͭ Biểu thức Nút ấn Kết quả Hiển thị trên màn hình  u    u   ± u  Thực hành 3 Sử dụng máy tính cầm tay, tính: a) 93 . (4 237 – 1 928) + 2 500; b) 53 . (64 . 19 + 26 . 35) – 210.  7tQK Baøi taäp D  ±  E > ± @ 20

2. 7uPVӕWӵQKLrQ[ELӃW E > ±  @[   D  [±    3.  6ӱGөQJPi\\WtQKFҫPWD\\WtQK D  ±   E  ±  4.  %ҧQJVDXWKӇKLӋQVӕOLӋXWKӕQJNrGDQKPөFPXDYăQSKzQJSKҭPFӫDPӝWFѫTXDQ Số thứ tự Loại hàng Số lượng Giá đơn vị 9ӣORҥL  (nghìn đồng)  9ӣORҥL   %~WEL  7KѭӟFNҿ    %~WFKu   7tQKWәQJVӕWLӅQPXDYăQSKzQJSKҭPFӫDFѫTXDQ Sau bài học này, em đã làm được những gì? ±1KұQELӃWÿѭӧFWKӭWӵWKӵFKLӋQFiFSKpSWtQK ±%LӃWVӱGөQJPi\\WtQKFҫPWD\\ÿӇWKӵFKLӋQSKpSWtQK ±*LҧLTX\\ӃWÿѭӧFPӝWVӕYҩQÿӅWKӵFWLӉQJҳQYӟLWKӵFKLӋQFiFSKpSWtQK 6Baøi Chia heát vaø chia coù dö. Tính chaát chia heát cuûa moät toång Từ khoá: Chia hết; Chia có dư; Tính chất chia hết của một tổng. Có thể chia đều 7 quyển vở cho 3 bạn được không? 1. Chia hết và chia có dư Có thể chia đều 15 quyển vở cho 3 bạn được không? Mỗi bạn được bao nhiêu quyển vở? 1 Có thể chia đều 7 quyển vở cho 3 bạn được không? 1K̵Q[pW 'RWDWuPÿѭӧFVӕÿӇ QrQFyWKӇFKLDÿӅXTX\\ӇQYӣFKREҥQÿѭӧFPӛL EҥQÿѭӧFTX\\ӇQ 21

7DNK{QJWuPÿѭӧFVӕWӵQKLrQ[QjRÿӇ [Yu WӭFOjFKLDFKR ÿѭӧFWKѭѫQJOjGѭ9ұ\\NK{QJWKӇFKLDÿӅXTX\\ӇQYӣFKREҥQ &KRKDLVӕWӵQKLrQDYjEWURQJÿyENKiF7DOX{QWuPÿѭӧFÿ~QJKDLVӕWӵQKLrQ TYjUVDRFKRD ETUWURQJÿydUE7DJӑLTYjUOҫQOѭӧWOjWKѭѫQJYjVӕGѭ WURQJSKpSFKLDDFKRE ±1ӃXU WӭFD ETWDQyLDFKLDKӃWFKRENtKLӋXD EYjWDFySKpSFKLD KӃWDE T ±1ӃXUzWDQyLDNK{QJFKLDKӃWFKRENtKLӋXD EYjWDFySKpSFKLDFyGѭ Thực hành 1 a) Hãy tìm số dư trong phép chia mỗi số sau đây cho 3: 255; 157; 5 105. b) Có thể sắp xếp cho 17 bạn vào 4 xe taxi được không? Biết rằng mỗi xe taxi chỉ chở được không quá 4 bạn. 2. Tính chất chia hết của một tổng Viết hai số chia hết cho 11. Tổng của chúng có chia hết cho 11 không? 2 Viết hai số chia hết cho 13. Tổng của chúng có chia hết cho 13 không? 7tQKFK̭W &KRDEQOjFiFVӕWӵQKLrQQNKiF1ӃXD QYjE QWKu D E  Q 9tGͭ7әQJVDXFyFKLDKӃWFKRKD\\NK{QJ\"       *L̫L 9u Yj  QrQ    1K̵Q[pW ±7tQKFKҩWFNJQJÿ~QJYӟLPӝWKLӋX D•E   1ӃXD QE QWKu D±E  Q ±7tQKFKҩWFyWKӇPӣUӝQJFKRPӝWWәQJFyQKLӅXVӕKҥQJ 1ӃXD QE QF QWKu DEF  Q 7URQJPӝWWәQJQӃXPӑLVӕKҥQJÿӅXFKLDKӃWFKRFQJPӝWVӕWKuWәQJFNJQJFKLDKӃW FKRVӕÿy – Viết hai số trong đó có một số không chia hết cho 6, số còn lại chia hết cho 6. Kiểm tra xem tổng và hiệu của chúng có chia hết cho 6 không. 3 – Viết hai số trong đó có một số chia hết cho 7, số còn lại không chia hết cho 7. Kiểm tra xem tổng và hiệu của chúng có chia hết cho 7 không. 22

7tQKFK̭W &KRDEQOjFiFVӕWӵQKLrQQNKiF1ӃXD QYjE QWKu DE  Q 1K̵Q[pW ±7tQKFKҩWFNJQJÿ~QJYӟLPӝWKLӋX D!E   1ӃXD QE QWKu D±E  Q  1ӃXD QE QWKu D±E  Q ±7tQKFKҩWFyWKӇPӣUӝQJFKRPӝWWәQJFyQKLӅXVӕKҥQJ 1ӃXD QE QF QWKu DEF  Q 1ӃXWURQJPӝWWәQJFKӍFyÿ~QJPӝWVӕKҥQJNK{QJFKLDKӃWFKRPӝWVӕFiFVӕKҥQJFzQ OҥLÿӅXFKLDKӃWFKRVӕÿyWKuWәQJNK{QJFKLDKӃWFKRVӕÿy 9tGͭ7әQJVDXFyFKLDKӃWFKRKD\\NK{QJ\"      *L̫L 9u Yj QrQ    Thực hành 2 a) Không thực hiện phép tính, xét xem các tổng, hiệu sau có chia hết cho 4 không? Tại sao? 1 200 + 440; 400 – 324; 2 . 3 . 4 . 6 + 27. b) Tìm hai ví dụ về tổng hai số chia hết cho 5 nhưng các số hạng của tổng lại không chia hết cho 5. Vận dụng Cho tổng A = 12 + 14 + 16 + [, [ là số tự nhiên. Tìm [ để A chia hết cho 2; A không chia hết cho 2. Baøi taäp  .KҷQJÿӏQKQjRVDXÿk\\Ojÿ~QJNKҷQJÿӏQKQjROjVDL\" D  FKLDKӃWFKR  E NK{QJFKLDKӃWFKR F NK{QJFKLDKӃWFKR  G  ± FKLDKӃWFKR  7URQJFiFSKpSFKLDVDXSKpSFKLDQjROjSKpSFKLDKӃWSKpSFKLDQjROjSKpSFKLDFyGѭ\" 9LӃWNӃWTXҧSKpSFKLDGҥQJD ETUYӟL”UE D E F  23

7uPFiFVӕWӵQKLrQTYjUELӃWFiFKYLӃWNӃWTXҧSKpSFKLDFyGҥQJQKѭVDX D   TU dU E   TU dU   7URQJSKRQJWUjR[k\\GӵQJ³QKjViFKFӫDFK~QJWD´OӟS$WKXÿѭӧFORҥLViFKGRFiFEҥQ WURQJOӟSÿyQJJySTX\\ӇQWUX\\ӋQWUDQKTX\\ӇQWUX\\ӋQQJҳQYjTX\\ӇQWKѫ&yWKӇ FKLDVӕViFKÿmWKXÿѭӧFWKjQKQKyPYӟLVӕOѭӧQJTX\\ӇQEҵQJQKDXNK{QJ\"9uVDR\" Sau bài học này, em đã làm được những gì? ±1KұQELӃWÿѭӧFSKpSFKLDKӃWSKpSFKLDFyGѭWURQJWұSKӧSVӕWӵQKLrQ ±9 ұQGөQJÿѭӧFWtQKFKҩWFKLDKӃWYjRJLҧLTX\\ӃWYҩQÿӅWKӵFWLӉQ 7Baøi Daáu hieäu chia heát cho 2, cho 5 Từ khoá: Dấu hiệu chia hết cho 2; Dấu hiệu chia hết cho 5. Làm thế nào để biết một số có chia hết cho 2, cho 5 hay không? 1. Dấu hiệu chia hết cho 2 Trong một đại hội thể thao có các đội và số người tham gia trong bảng sau: 1 Đội A B C D E G H , K Số người 10 22 14 17 23 55 36 28 19 Trong các đội đã cho, đội nào xếp được thành hai hàng có số người bằng nhau? 'ҩXKLӋXFKLDKӃWFKR &iFVӕFyFKӳVӕWұQFQJOj WӭFOjFKӳVӕFKҹQ WKuFKLDKӃWFKRYjFKӍ QKӳQJVӕÿyPӟLFKLDKӃWFKR 9tGͭ;pWVӕD  7KD\\GҩX EӣLFKӳVӕQjRWKuDFKLDKӃWFKREӣLFKӳVӕQjR WKuDNK{QJFKLDKӃWFKR\" *L̫L 7KD\\ EӣLFiFFKӳVӕWKuDFKLDKӃWFKR 7KD\\ EӣLFiFFKӳVӕ WӭFOjFKӳVӕOҿ WKuDNK{QJFKLDKӃWFKR 24

Thực hành 1 a) Viết hai số lớn hơn 1 000 và chia hết cho 2. b) Viết hai số lớn hơn 100 và không chia hết cho 2. 2. Dấu hiệu chia hết cho 5 Chọn các số chia hết cho 5 ở dưới đây: 10; 22; 15; 27; 33; 25; 19; 36; 95. 2 Có nhận xét gì về chữ số tận cùng (chữ số hàng đơn vị) của các số chia hết cho 5 em vừa chọn. 'ҩXKLӋXFKLDKӃWFKR &iFVӕFyFKӳVӕWұQFQJOjKRһFWKuFKLDKӃWFKRYjFKӍQKӳQJVӕÿyPӟLFKLD KӃWFKR 9tGͭ;pWVӕD  7KD\\GҩX EӣLFKӳVӕQjRWKuDFKLDKӃWFKREӣLFKӳVӕQjRWKu DNK{QJFKLDKӃWFKR\" *L̫L 7KD\\ EӣLFiFFKӳVӕKRһFWKuDFKLDKӃWFKR 7KD\\ EӣLFiFFKӳVӕWKuDNK{QJFKLDKӃWFKR Thực hành 2 Tìm chữ số thích hợp thay cho dấu * để số 17 * thoả mãn từng điều kiện: a) Chia hết cho 2; b) Chia hết cho 5; c) Chia hết cho cả 2 và 5. Baøi taäp  7URQJQKӳQJVӕVDX   VӕQjR F FKLDKӃWFKR\" D FKLDKӃWFKR\"  E FKLDKӃWFKR\"   .K{QJWKӵFKLӋQSKpSWtQKHPKm\\FKRELӃWQKӳQJWәQJ KLӋX QjRVDXÿk\\FKLDKӃWFKR FKLDKӃWFKR D  E ± F  G ±  /ӟS$%&'OҫQOѭӧWFyKӑFVLQK D /ӟSQjRFyWKӇFKLDWKjQKWәFyFQJVӕWәYLrQ\" E /ӟSQjRFyWKӇFKLDWҩWFҧFiFEҥQWKjQKFiFÿ{LEҥQKӑFWұS\"  %j+XӋFyTXҧ[RjLYjTXҧTXêW%jFyWKӇFKLDVӕTXҧQj\\WKjQKSKҫQEҵQJQKDX FyFQJVӕ[RjLFyFQJVӕTXêWPjNK{QJÿѭӧFFҳWTXҧ ÿѭӧFNK{QJ\" Sau bài học này, em đã làm được những gì? ±1KұQELӃWÿѭӧFGҩXKLӋXFKLDKӃWFKRFKRFӫDPӝWVӕ ±9 ұQGөQJÿѭӧFGҩXKLӋXFKLDKӃWFKRFKRWURQJJLҧLTX\\ӃWPӝWVӕ YҩQÿӅWRiQKӑFYjWURQJWuQKKXӕQJWKӵFWLӉQ 25

8Baøi Daáu hieäu chia heát cho 3, cho 9 Từ khoá: Dấu hiệu chia hết cho 3; Dấu hiệu chia hết cho 9. Một số chia hết cho 3 thì có chia hết cho 9 không? 1. Dấu hiệu chia hết cho 9 Để biết số 378 có chia hết cho 9 hay không, bạn An viết như sau: 1 378 = 3 . 100 + 7 . 10 + 8 = 3. (99 + 1) + 7 . (9 + 1) + 8 = 3 . 99 + 7 . 9 + 3 + 7 + 8 = 9 . (3 . 11 + 7) + (3 + 7 + 8) Từ đây bạn An khẳng định rằng số 378 chia hết cho 9, vì có (3 . 11 + 7) . 9 là một số chia hết cho 9 và tổng các chữ số của nó là 3 + 7 + 8 = 18 chia hết cho 9. Khẳng định của An có đúng hay không? Vì sao? 1K̵Q[pW0ӑLVӕÿӅXYLӃWÿѭӧFGѭӟLGҥQJWәQJFiFFKӳVӕFӫDQyFӝQJYӟLPӝWVӕFKLDKӃW FKR 'ҩXKLӋXFKLDKӃWFKR &iFVӕFyWәQJFiFFKӳVӕFKLDKӃWFKRWKuFKLDKӃWFKRYjFKӍQKӳQJVӕÿyPӟLFKLD KӃWFKR Thực hành 1 a) Trong các số 245, 9 087, 396, 531, số nào chia hết cho 9? b) Hãy chỉ ra hai số chia hết cho 9 và hai số không chia hết cho 9. 2. Dấu hiệu chia hết cho 3 ;HP[pWFiFKSKkQWtFK                            7URQJÿyOjWәQJFiFFKӳVӕFӫDVӕ  OjPӝWVӕFKLDKӃWFKR 1K̵Q[pW0ӑLVӕÿӅXYLӃWÿѭӧFGѭӟLGҥQJWәQJFiFFKӳVӕFӫDQyFӝQJYӟLPӝWVӕFKLDKӃW FKR 26

Viết các số sau dưới dạng tổng các chữ số của nó cộng với một số chia hết cho 3 theo mẫu trên: 418. 2 315; 'ҩXKLӋXFKLDKӃWFKR &iFVӕFyWәQJFiFFKӳVӕFKLDKӃWFKRWKuFKLDKӃWFKRYjFKӍQKӳQJVӕÿyPӟLFKLD KӃWFKR Thực hành 2 Trong hai số 315 và 418, số nào chia hết cho 3? Baøi taäp  &KRFiFVӕ    D (PKm\\YLӃWWұSKӧS$JӗPFiFVӕFKLDKӃWFKRWURQJFiFVӕWUrQ E &yVӕQjRWURQJFiFVӕWUrQFKӍFKLDKӃWFKRPjNK{QJFKLDKӃWFKRNK{QJ\"1ӃXFy Km\\YLӃWFiFVӕÿyWKjQKWұSKӧS%  .K{QJWKӵFKLӋQSKpSWtQKHPKm\\JLҧLWKtFKFiFWәQJ KLӋX VDXFyFKLDKӃWFKRKD\\ NK{QJFyFKLDKӃWFKRKD\\NK{QJ D     E ±  F   %ҥQ7XҩQOjPӝWQJѭӡLUҩWWKtFKFKѫLELQrQEҥQҩ\\WKѭӡQJVѭXWҫPQKӳQJYLrQELUӗLEӓ YjRKӝSNKiFQKDXELӃWVӕELWURQJPӛLKӝSOҫQOѭӧWOj D /LӋXFyWKӇFKLDVӕELWURQJPӛLKӝSWKjQKSKҫQEҵQJQKDXÿѭӧFNK{QJ\"*LҧLWKtFK E 1ӃX7XҩQUӫWKrPEҥQFQJFKѫLELWKuFyWKӇFKLDÿӅXWәQJVӕELFKRPӛLQJѭӡL ÿѭӧFNK{QJ\" F 1ӃX7XҩQUӫWKrPEҥQFQJFKѫLELWKuFyWKӇFKLDÿӅXWәQJVӕELFKRPӛLQJѭӡL ÿѭӧFNK{QJ\" Sau bài học này, em đã làm được những gì? ±3 KiWELӇXÿѭӧFFiFGҩXKLӋXFKLDKӃWFKRFKR ±9 ұQGөQJÿѭӧFFiFGҩXKLӋXFKLDKӃWFKRFKRWURQJJLҧLTX\\ӃWPӝW VӕYҩQÿӅWRiQKӑFYjWURQJWuQKKXӕQJWKӵFWLӉQ 27

9Baøi Öôùc vaø boäi Từ khoá: Ước; Bội; Tập hợp các ước; Tập hợp các bội. Ước và bội có \"họ hàng\" với nhau không nhỉ? 1. Ước và bội a) Lớp 6A có 36 học sinh. Trong một tiết mục đồng diễn thể dục nhịp điệu, lớp xếp thành đội hình gồm 1 những hàng đều nhau. Hãy hoàn thành bảng sau vào vở để tìm các cách mà lớp có thể xếp đội hình. Cách xếp đội hình Số hàng Số học sinh trong một hàng Thứ nhất 1 36 Thứ hai 2 18 ... ... ... b) Viết số 36 thành tích của hai số bằng các cách khác nhau. 7ӯNӃWTXҧWUrQWDWKҩ\\FKLDKӃWFKRFiFVӕ7DQyLOjEӝLFӫD FiFVӕYjPӛLVӕOjPӝWѭӟFFӫD 1ӃXVӕWӵQKLrQDFKLDKӃWFKRVӕWӵQKLrQEWKuWDQyLDOjEӝLFӫDEFzQEJӑLOjѭӟF FӫDD 7ұSKӧSFiFѭӟFFӫDDÿѭӧFNtKLӋXOjѬ D 7ұSKӧSFiFEӝLFӫDDÿѭӧFNtKLӋXOj% D  9tGͭѬ   ^`%   ^«` &K~ê ±6ӕOjEӝLFӫDWҩWFҧFiFVӕWӵQKLrQNKiF6ӕNK{QJOjѭӟFFӫDEҩWNuVӕWӵQKLrQQjR ±6ӕFKӍFyPӝWѭӟFOj6ӕOjѭӟFFӫDPӑLVӕWӵQKLrQ ±0ӑLVӕWӵQKLrQDOӟQKѫQOX{QFytWQKҩWKDLѭӟFOjYjFKtQKQy Thực hành 1 1) Chọn từ thích hợp trong các từ “ước”, “bội” thay thế ở mỗi câu sau để 28 có khẳng định đúng. a) 48 là của 6; b) 12 là của 48; c) 48 là của 48; d) 0 là của 48. 2) Hãy chỉ ra các ước của 6. 3) Số 24 là bội của những số nào?

2. Cách tìm ước Số 18 có thể chia hết cho những số nào? 2 &iFKWuPѬ D  0XӕQWuPFiFѭӟFFӫDVӕWӵQKLrQD D! WDFyWKӇOҫQOѭӧWFKLDDFKRFiFVӕWӵQKLrQ WӯÿӃQDÿӇ[pW[HPDFKLDKӃWFKRQKӳQJVӕQjRNKLÿyFiFVӕҩ\\OjѭӟFFӫDD 9tGͭ/ҩ\\FKLDFKRFiFVӕWӯÿӃQ7DWKҩ\\FKӍFKLDKӃWFKRFiFVӕ QrQѬ   ^` Thực hành 2 Hãy tìm các tập hợp sau: a) Ư(17); b) Ư(20). 3. Cách tìm bội a) Chuẩn bị một số mảnh giấy nhỏ có chiều dài là 3 cm. Ghép các mảnh giấy nhỏ đó 3 thành các băng giấy như hình minh hoạ dưới đây: 3 6 9 12 Độ dài băng giấy đầu tiên là: 3 . 1 = 3 (cm); Độ dài băng giấy thứ hai là: 3 . 2 = 6 (cm); Tiếp tục cách đó, ta có thể tính độ dài các băng giấy thứ ba, thứ tư lần lượt là: 3 . 3 = 9 (cm); 3 . 4 = 12 (cm); ... – Hãy tính độ dài của hai băng giấy tiếp theo. – Nêu nhận xét về mối liên hệ giữa số đo độ dài (cm) của các băng giấy nói trên với 3. b) Làm thế nào để tìm được các bội của 3 một cách nhanh chóng? &iFKWuP% D  0XӕQWuPFiFEӝLFӫDVӕWӵQKLrQDNKiFWDFyWKӇQKkQDOҫQOѭӧWYӟL 29

&K~ê %ӝLFӫDDFyGҥQJWәQJTXiWOjDNYӟLN႟7DFyWKӇYLӃW   % D  ^DN_N႟` 9tGͭ%   ^«` Thực hành 3 Hãy tìm các tập hợp sau: a) B(4); b) B(7). Baøi taäp  &KӑQNtKLӋXKRһFWKD\\FKR WURQJPӛLFkXVDXÿӇÿѭӧFFiFNӃWOXұQÿ~QJ D  Ѭ     E  Ѭ    F  Ѭ   G  %     H  %    J  %    D 7uPWұSKӧSFiFѭӟFFӫD E 7uPWұSKӧSFiFEӝLFӫDQKӓKѫQ F 7uPWұSKӧS&FiFVӕWӵQKLrQ[VDRFKR[YӯDOjEӝLFӫDYӯDOjѭӟFFӫD  9LӃWPӛLWұSKӧSVDXEҵQJFiFKOLӋWNrFiFSKҫQWӱ D $ ^[Ѭ  _[!`  E % ^[%  _”[”`  7UzFKѫL³ĈXDYLӃWVӕFXӕLFQJ´ %uQKYj0LQKFKѫLWUzFKѫL³ÿXDYLӃWVӕFXӕLFQJ´+DLEҥQWKLYLӃWFiFVӕWKHROXұWQKѭVDX 1JѭӡLFKѫLWKӭQKҩWVӁYLӃWPӝWVӕWӵQKLrQNK{QJOӟQKѫQ6DXÿyÿӃQOѭӧWQJѭӡLWKӭKDL YLӃWUӗLTXD\\OҥLQJѭӡLWKӭQKҩWYjFӭWKӃWLӃSWөF«VDRFKRNӇWӯVDXVӕYLӃWÿҫXWLrQPӛL EҥQYLӃWPӝWVӕOӟQKѫQVӕEҥQPuQKYӯDYLӃWQKѭQJNK{QJOӟQKѫQTXiÿѫQYӏ$LYLӃW ÿѭӧFVӕWUѭӟFWKuQJѭӡLÿyWKҳQJ6DXPӝWVӕOҫQFKѫL0LQKWKҩ\\%uQKOX{QWKҳQJ0LQK WKҳFPҳF³6DRO~FQjRFұXFNJQJWKҳQJWӟWKӃ\"´%uQKFѭӡL³.K{QJSKҧLO~FQjRWӟFNJQJ WKҳQJÿѭӧFFұXÿkX´ D %uQKÿmFKѫLQKѭWKӃQjRÿӇWKҳQJÿѭӧF0LQK\"0LQKFyWKӇWKҳQJÿѭӧF%uQKNKLQjR\" E +m\\FKѫLFQJEҥQWUzFKѫLWUrQ(PKm\\ÿӅ[XҩWPӝWOXұWFKѫLPӟLFKRWUzFKѫLWUrQUӗL FKѫLFQJFiFEҥQ Em có biết? 7KHRGѭѫQJOӏFKPӝWQăPWKѭӡQJFyQJj\\ULrQJQăPQKXұQFyWKrPQJj\\YjQJj\\ÿy ÿѭӧFFӕÿӏQKOjQJj\\WKiQJ+DL7K{QJWKѭӡQJQăPQKXұQFyVӕQăPOjEӝLFӫD&iF QăPFySKҧLOjQăPQKXұQNK{QJ\" 30

Sau bài học này, em đã làm được những gì? ±1 KұQELӃWÿѭӧFѭӟFEӝLFӫDPӝWVӕWӵQKLrQ ±% LӃWFiFKWuPWұSKӧSFiFѭӟFWұSKӧSFiFEӝLFӫDPӝWVӕWӵQKLrQFKRWUѭӟF ±9ұQGөQJÿѭӧFNLӃQWKӭFYӅEӝLѭӟFFӫDPӝWVӕWӵQKLrQYjRJLҧLTX\\ӃWPӝW VӕWuQKKXӕQJWKӵFWLӉQÿѫQJLҧQ 10Baøi Soá nguyeân toá. Hôïp soá. Phaân tích moät soá ra thöøa soá nguyeân toá Từ khoá: Số nguyên tố; Hợp số; Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Những số tự nhiên nào lớn hơn 1 và có ít ước nhất? 1. Số nguyên tố. Hợp số a) Tìm tất cả các ước của các số từ 1 đến 10. b) Sắp xếp các số từ 1 đến 10 thành ba nhóm: – Nhóm 1 bao gồm các số chỉ có một ước. – Nhóm 2 bao gồm các số chỉ có hai ước khác nhau. – Nhóm 3 bao gồm các số có nhiều hơn hai ước khác nhau. &iFVӕӣnhóm 2 ÿѭӧFJӑLOjFiFV͙QJX\\rQW͙YjFiFVӕӣnhóm 3 ÿѭӧFJӑLOjKͫSV͙ ±6ӕQJX\\rQWӕOjVӕWӵQKLrQOӟQKѫQFKӍFyKDLѭӟFOjYjFKtQKQy ±+ӧSVӕOjVӕWӵQKLrQOӟQKѫQFyQKLӅXKѫQKDLѭӟF 9tGͭ6ӕOjVӕQJX\\rQWӕVӕOjKӧSVӕ &K~ê6ӕYjVӕNK{QJOjVӕQJX\\rQWӕYjFNJQJNK{QJOjKӧSVӕ Thực hành 1 a) Trong các số 11; 12; 25, số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số? Vì sao? b) Lan nói rằng: “Nếu một số tự nhiên không là số nguyên tố thì nó phải là hợp số”. Em có đồng ý với Lan không? Vì sao? 31

2. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố a) Thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố? 'ѭӟLÿk\\OjPӝWVӕFiFKYLӃWVӕGѭӟLGҥQJWtFKFӫDQKLӅXWKӯDVӕOӟQKѫQ         7URQJFiFWKӯDVӕWUrQFiFVӕOjKӧSVӕQrQOҥLFyWKӇYLӃWFK~QJGѭӟLGҥQJWtFK FӫDQKLӅXWKӯDVӕOӟQKѫQ 7DFyWKӇYLӃWWLӃSVӕGѭӟLGҥQJWtFKFiFWKӯDVӕQKѭVDX                          7URQJFiFFiFKSKkQWtFKVӕQKѭWUrQNӃWTXҧSKkQWtFKFXӕLFQJÿӅXOjFKӍ FyKDLWKӯDVӕQJX\\rQWӕOjYj7DQyLVӕÿmÿѭӧFSKkQWtFKUDWKͳDV͙QJX\\rQW͙ 3KkQWtFKPӝWVӕWӵQKLrQOӟQKѫQUDWKӯDVӕQJX\\rQWӕOjYLӃWVӕÿyGѭӟLGҥQJPӝW WtFKFiFWKӯDVӕQJX\\rQWӕ 9tGͭ±6ӕOjVӕQJX\\rQWӕYjGҥQJSKkQWtFKUDWKӯDVӕQJX\\rQWӕFӫDQyOj ±6ӕOjKӧSVӕYjÿѭӧFSKkQWtFKUDWKӯDVӕQJX\\rQWӕOj   KRһFYLӃWJӑQOj   &K~ê ±0ӑLVӕWӵQKLrQOӟQKѫQÿӅXSKkQWtFKÿѭӧFWKjQKWtFKFiFWKӯDVӕQJX\\rQWӕ ±0ӛLVӕQJX\\rQWӕFKӍFyPӝWGҥQJSKkQWtFKUDWKӯDVӕQJX\\rQWӕOjFKtQKVӕÿy ±&yWKӇYLӃWJӑQGҥQJSKkQWtFKPӝWVӕUDWKӯDVӕQJX\\rQWӕEҵQJFiFKGQJOXӻWKӯD b) Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố Cách 1: 3KkQWtFKPӝWVӕUDWKӯDVӕQJX\\rQWӕWKHRFӝWGӑF ĈӇSKkQWtFKVӕUDWKӯDVӕQJX\\rQWӕWKHRFӝWGӑFWDOҫQOѭӧWFKLDFKRFiFѭӟFOj VӕQJX\\rQWӕFӫDQy QrQWKHRWKӭWӵWӯѭӟFQKӓQKҩWÿӃQѭӟFOӟQQKҩW            9ұ\\  32

&K~ê .KLYLӃWNӃWTXҧSKkQWtFKPӝWVӕUDWKӯDVӕQJX\\rQWӕWDWKѭӡQJYLӃWFiFѭӟFQJX\\rQWӕ WKHRWKӭWӵWӯQKӓÿӃQOӟQ Thực hành 2 Phân tích số 60 ra thừa số nguyên tố theo cột dọc. Cách 2:3KkQWtFKPӝWVӕUDWKӯDVӕQJX\\rQWӕEҵQJVѫÿӗFk\\ 7DFyWKӇSKkQWtFKVӕUDWKӯDVӕQJX\\rQWӕWKHRVѫÿӗFk\\QKѭVDX               Thực hành 3 Tìm các số tự nhiên lớn hơn 1 để thay thế dấu ? trong ô vuông ở mỗi sơ đồ cây dưới đây, rồi viết gọn dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số 18, 42, 280 bằng cách dùng luỹ thừa. a) 18 b) 42 c) 280 3? 6? 10 ? ?? ?? ?? ?? ?? 18 = ? 42 = ? 280 = ? 1K̵W[pW'SKkQWtFKPӝWVӕUDWKӯDVӕQJX\\rQWӕEҵQJFiFKQjRWKuWDFNJQJÿѭӧFFQJ PӝWNӃWTXҧ Baøi taäp  0ӛLVӕVDXOjVӕQJX\\rQWӕKD\\KӧSVӕ\"*LҧLWKtFK D    E  F   G   /ӟSFӫDEҥQ+RjQJFyKӑFVLQK7URQJPӝWOҫQWKLÿӗQJGLӉQWKӇGөFFiFEҥQOӟS+RjQJ PXӕQ[ӃSWKjQKFiFKjQJFyFQJVӕEҥQÿӇÿѭӧFPӝWNKӕLKuQKFKӳQKұWFytWQKҩWOjKDL KjQJ+ӓLFiFEҥQFyWKӵFKLӋQÿѭӧFNK{QJ\"(PKm\\JLҧLWKtFK 33

+m\\FKRYtGөYӅ D +DLVӕWӵQKLrQOLrQWLӃSÿӅXOjVӕQJX\\rQWӕ E % DVӕOҿOLrQWLӃSÿӅXOjVӕQJX\\rQWӕ  0ӛLNKҷQJÿӏQKVDXÿ~QJKD\\VDL\" D 7tFKFӫDKDLVӕQJX\\rQWӕOX{QOjPӝWVӕOҿ E 7tFKFӫDKDLVӕQJX\\rQWӕFyWKӇOjPӝWVӕFKҹQ F 7 tFKFӫDKDLVӕQJX\\rQWӕFyWKӇOjPӝWVӕQJX\\rQWӕ  3KkQWtFKPӛLVӕVDXUDWKӯDVӕQJX\\rQWӕUӗLFKRELӃWPӛLVӕFKLDKӃWFKRFiFVӕQJX\\rQ WӕQjR\" D   E   F   G   3KkQWtFKPӛLVӕVDXUDWKӯDVӕQJX\\rQWӕUӗLWuPWұSKӧSFiFѭӟFFӫDPӛLVӕ D   E   F   G   &KRVӕD 7URQJFiFVӕVӕQjROjѭӟFFӫDD\"  %uQKGQJPӝWNKD\\KuQKYX{QJFҥQKFPÿӇ[ӃSEiQKFKѭQJ0ӛLFKLӃFEiQKFKѭQJ KuQKYX{QJFyFҥQKFP%uQKFyWKӇGQJQKӳQJFKLӃFEiQKFKѭQJÿӇ[ӃSYӯDNKtWYjR NKD\\Qj\\NK{QJ\"*LҧLWKtFK Em có biết? ĈӇWtQKVӕFiFѭӟFFӫDPӝWVӕWӵQKLrQQ Q! WDSKkQWtFKVӕQUDWKӯDVӕQJX\\rQWӕ 1ӃXQ DPWKuQFyPѭӟF 1ӃXQ DPEkWKuQFy P N ѭӟF 1ӃXQ DPEkFKWKuQFy P N K ѭӟF +m\\iSGөQJFKRPӝWVӕWӵQKLrQFөWKӇ[HPFiFKWtQKWUrQFyÿ~QJNK{QJ Sau bài học này, em đã làm được những gì? ±1 KұQELӃWÿѭӧFPӝWVӕWӵQKLrQOӟQKѫQOjVӕQJX\\rQWӕKD\\KӧSVӕ ±% ѭӟFÿҫXELӃWYұQGөQJVӕQJX\\rQWӕYjRJLҧLTX\\ӃWYҩQÿӅWKӵFWLӉQ ±3 KkQWtFKÿѭӧFPӝWVӕUDWKӯDVӕQJX\\rQWӕWURQJQKӳQJWUѭӡQJKӧS ÿѫQJLҧQELӃWGQJOXӻWKӯDÿӇYLӃWJӑQGҥQJSKkQWtFK ±9 ұQGөQJÿѭӧFFiFGҩXKLӋXFKLDKӃWÿӇSKkQWtFKPӝWVӕUDWKӯDVӕ QJX\\rQWӕ 34

11Baøi HOAÏT ÑOÄNG THÖÏC HAØNH VAØ TRAÛI NGHIEÄM Hoạt động 1./ұSEҧQJFiFVӕQJX\\rQWӕNK{QJYѭӧWTXi D +m\\OұSEҧQJFiFVӕQJX\\rQWӕNK{QJYѭӧWTXiWKHRFiFKѭӟQJGүQVDX /ұSEҧQJFiFVӕWӵQKLrQWӯÿӃQJӗPKjQJFӝWQKѭGѭӟLÿk\\ ±*ҥFKVӕ ±*LӳOҥL ÿyQJNKXQJ VӕJҥFKWҩWFҧFiFVӕOjEӝLFӫDPjOӟQKѫQ ±*LӳOҥLVӕJҥFKWҩWFҧFiFVӕOjEӝLFӫDPjOӟQKѫQ ±*LӳOҥLVӕJҥFKWҩWFҧFiFVӕOjEӝLFӫDPjOӟQKѫQ ±*LӳOҥLVӕJҥFKWҩWFҧFiFVӕOjEӝLFӫDPjOӟQKѫQ ±7LӃSWөFTXiWUuQKQj\\FKRÿӃQNKLWҩWFҧFiFVӕÿѭӧFJLӳOҥLKRһFEӏJҥFK 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 ±&iFVӕÿѭӧFJLӳOҥLOjWҩWFҧFiFVӕQJX\\rQWӕEpKѫQ+m\\OLӋWNrFiFVӕQj\\ E 7UҧOӡLFiFFkXKӓLVDX 6ӕQJX\\rQWӕQKӓQKҩWOjVӕQjR\" 6ӕQJX\\rQWӕOӟQQKҩWWURQJSKҥPYLOjVӕQjR\" &ySKҧLPӑLVӕQJX\\rQWӕÿӅXOjVӕOҿNK{QJ\"9uVDR\" &ySKҧLPӑLVӕFKҹQÿӅXOjKӧSVӕNK{QJ\"9uVDR\" Chú ý: &yVӕQJX\\rQWӕWURQJSKҥPYL Oj     Hoạt động 2. 'QJEҧQJFiFVӕQJX\\rQWӕӣFXӕLFKѭѫQJQj\\ WUDQJ HPKm\\WuPFiFVӕ QJX\\rQWӕWURQJFiFVӕVDX        (*) Cách làm trên được nhà toán học Eratosthenes (Ơ-ra-tô-xten) giới thiệu, các hợp số được sàng lọc đi, các số nguyên tố được giữ lại, giống như một cái sàng và được gọi là sàng Eratosthenes. 35

12Baøi Öôùc chung. Öôùc chung lôùn nhaát Từ khoá: Ước chung; Ước chung lớn nhất; Rút gọn phân số. Làm thế nào để tìm được số lớn nhất vừa là ước của 504, vừa là ước của 588? 1. Ước chung a) Một nhóm học sinh gồm 12 bạn nam và 8 bạn nữ đi dã ngoại. Có bao nhiêu cách chia nhóm, mỗi nhóm từ 2 bạn trở lên sao cho số bạn nam ở mỗi nhóm bằng nhau, 1 số bạn nữ ở mỗi nhóm cũng bằng nhau. b) Viết các tập hợp Ư(18), Ư(30). Liệt kê các phần tử chung của hai tập hợp này. ±0ӝWVӕÿѭӧFJӑLOjѭӟFFKXQJFӫDKDLKD\\QKLӅXVӕQӃXQyOjѭӟFFӫDWҩWFҧFiFVӕÿy ±7ұSKӧSFiFѭӟFFKXQJFӫDKDLVӕDYjENtKLӋXOjѬ& DE  Ѭ& DE QӃXD [YjE ±7ѭѫQJWӵWұSKӧSFiFѭӟFFKXQJFӫDDEFNtKLӋXOjѬ& DEF  Ѭ& DEF QӃXD [E [YjF [ 9tGͭ7DFy   Ѭ   ^`  Ѭ   ^` &iFVӕYӯDOjѭӟFFӫDYӯDOjѭӟFFӫD7DQyLOjFiFѭӟFFKXQJFӫDYj YjYLӃWѬ&   ^` Thực hành 1 Các khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao? a) 6  ƯC(24, 30); b) 6  ƯC(28, 42); c) 6  ƯC(18, 24, 42). &iFKWuPѭӟFFKXQJFӫDKDLVӕDYjE ±9LӃWWұSKӧSFiFѭӟFFӫDDYjѭӟFFӫDEѬ D Ѭ E  ±7uPQKӳQJSKҫQWӱFKXQJFӫDѬ D YjѬ E  9tGͭ7uPѭӟFFKXQJFӫDYj *L̫L 7DFy Ѭ   ^`    Ѭ   ^` 'RÿyѬ&   ^` 36

Thực hành 2 Tìm ước chung của: a) 36 và 45; b) 18, 36 và 45. 2. Ước chung lớn nhất Một chi đội gồm 18 học sinh nam và 30 học sinh nữ muốn lập thành các đội tham gia hội diễn văn nghệ sao cho tiết mục của các đội khác nhau và mỗi bạn chỉ tham gia 2 một đội, số nam trong các đội bằng nhau và số nữ cũng vậy. Có thể biểu diễn được nhiều nhất bao nhiêu tiết mục văn nghệ? ѬӟFFKXQJOӟQQKҩWFӫDKDLKD\\QKLӅXVӕOjVӕOӟQQKҩWWURQJWұSKӧSFiFѭӟFFKXQJ FӫDFiFVӕÿy .tKLӋXѭӟFFKXQJOӟQQKҩWFӫDDYjEOjѬ&/1 DE  7ѭѫQJWӵѭӟFFKXQJOӟQQKҩWFӫDDEYjFNtKLӋXOjѬ&/1 DEF  1K̵Q[pW7ҩWFҧFiFѭӟFFKXQJFӫDKDLKD\\QKLӅXVӕÿӅXOjѭӟFFӫDѬ&/1FӫDFiFVӕÿy 9tGͭ Ѭ&   ^`QrQѬ&/1   YuOjVӕOӟQQKҩWWURQJVӕFiFѭӟFFKXQJ FӫDYj&iFѭӟFFKXQJFӫDYjOjÿӅXOjѭӟFFӫD Ѭ&/1    1K̵Q[pW9ӟLPӑLVӕWӵQKLrQDYjEWDFy Ѭ&/1 D   Ѭ&/1 DE   Thực hành 3 Viết ƯC(24, 30) và từ đó chỉ ra ƯCLN(24, 30). 9tGͭ&iFEҥQKӑFVLQKOӟS$ÿDQJOrQNӃKRҥFKWKDPJLDPӝWKRҥWÿӝQJOjPVҥFKP{L WUѭӡQJӣÿӏDSKѭѫQJ&ҧOӟSFyEҥQQӳYjEҥQQDP&iFEҥQPXӕQFKLDOӟSWKjQKFiF QKyPQKӓJӗPFҧQDPYjQӳVDRFKRVӕEҥQQDPYjVӕEҥQQӳÿѭӧFFKLDÿӅXYjRFiFQKyP&y WKӇFKLDÿѭӧFQKLӅXQKҩWWKjQKEDRQKLrXQKyPKӑFVLQK\".KLÿyPӛLQKyPFyEDRQKLrXEҥQ QDPEDRQKLrXEҥQQӳ\" *L̫L 6ӕQKyPÿѭӧFFKLDSKҧLOjѭӟFFӫDFҧYj 6ӕQKyPÿѭӧFFKLDSKҧLOjQKLӅXQKҩWFyWKӇ 9uYұ\\VӕQKyPÿѭӧFFKLDOjѭӟFFKXQJOӟQQKҩWFӫDYj 7DFyѬ&/1   'RÿyFҫQFKLDOӟSWKjQKQKyP 6ӕKӑFVLQKQӳWURQJPӛLQKyPOj  KӑFVLQKQӳ  6ӕKӑFVLQKQDPWURQJPӛLQKyPOj  KӑFVLQKQDP 9ұ\\PӛLQKyPFyQӳYjQDP 3. Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố 6ӕFyѭӟFWURQJNKLÿyVӕFyѭӟF9uYұ\\QӃXGQJSKѭѫQJSKiSOLӋWNrFiF ѭӟFFӫDKDLVӕYjUӗLFKӑQѭӟFFKXQJOӟQQKҩWVӁJһSQKLӅXNKyNKăQ9ұ\\FyFiFKQjR ÿѫQJLҧQKѫQÿӇWuPѭӟFFKXQJOӟQQKҩWFӫDYjNK{QJ\" 37

4X\\WҳF 0XӕQWuPѬ&/1FӫDKDLKD\\QKLӅXVӕOӟQKѫQWDWKӵFKLӋQEDEѭӟFVDX %˱ͣF3KkQWtFKPӛLVӕUDWKӯDVӕQJX\\rQWӕ %˱ͣF&KӑQUDFiFWKӯDVӕQJX\\rQWӕFKXQJ %˱ͣF/ұSWtFKFiFWKӯDVӕÿmFKӑQPӛLWKӯDVӕOҩ\\YӟLVӕPNJQKӓQKҩWFӫDQy 7tFKÿyOjѬ&/1SKҧLWuP 9tGͭ7uPѬ&/1FӫDYj *L̫L ±3KkQWtFKYjUDWKӯDVӕQJX\\rQWӕ   ±&iFWKӯDVӕQJX\\rQWӕFKXQJOjYj ±/ұSWtFKFiFWKӯDVӕFKXQJYӯDFKӑQÿѭӧFPӛLWKӯDVӕOҩ\\YӟLVӕPNJQKӓQKҩWFӫDQy 9ұ\\Ѭ&/1     Thực hành 4 Tìm ƯCLN(24, 60); ƯCLN(14, 33); ƯCLN(90, 135, 270). +DLVӕFyѬ&/1EҵQJJӑLOjKDLVӕQJX\\rQWӕFQJQKDX 9tGͭѬ&/1   QrQYjÿѭӧFJӑLOjKDLVӕQJX\\rQW͙FQJQKDX 4. Ứng dụng trong rút gọn phân số .KLU~WJӑQSKkQVӕ 90 WDFKLDFҧWӱVӕYjPүXVӕFKRPӝWѭӟFFKXQJFӫDYj 126 ÿӇ ÿѭӧF SKkQ Vӕ PӟL 7LӃS WөF TX\\ WUuQK ÿy ÿӃQ NKL NK{QJ    U~WJӑQÿѭӧFQӳDWӭFOjÿӃQNKLWӱVӕYjPүXVӕFӫDFK~QJ 90 45 15 5 NK{QJFyѭӟFFKXQJQjRNKiF WӱVӕYjPүXVӕOjKDLVӕ 126 63 21 7 QJX\\rQWӕFQJQKDX .KLÿyWDÿѭӧFPӝWSKkQV͙W͙LJL̫Q    &K~êĈӇU~WJӑQPӝWSKkQVӕWDFyWKӇFKLDFҧWӱYjPүXFӫDSKkQVӕÿyFKRѭӟFFKXQJ OӟQQKҩWFӫDFK~QJÿӇÿѭӧFSKkQVӕWӕLJLҧQ Thực hành 5 Rút gọn các phân số sau: 24 ; 80 . 108 32 Baøi taäp 1.  7URQJFiFNKҷQJÿӏQKVDXNKҷQJÿӏQKQjRÿ~QJNKҷQJÿӏQKQjRVDL\"9ӟLNKҷQJÿӏQKVDL Km\\VӱDOҥLFKRÿ~QJ D Ѭ&   ^` E Ѭ&   ^` 38

7uP D Ѭ&/1   E Ѭ&/1   F Ѭ&/1   G Ѭ&/1    D 7DFyѬ&/1   +m\\YLӃWWұSKӧS$FiFѭӟFFӫD1rXQKұQ[pWYӅWұSKӧS Ѭ&  YjWұSKӧS$ E &KRKDLVӕDYjEĈӇWuPWұSKӧSѬ& DE WDFyWKӇWuPWұSKӧSFiFѭӟFFӫDѬ&/1 DE  +m\\WuPѬ&/1UӗLWuPWұSKӧSFiFѭӟFFKXQJFӫD  LYj LLYj  LLLYj  5~WJӑQFiFSKkQVӕVDX   &Kӏ/DQFyEDÿRҥQGk\\UX\\EăQJPjXNKiFQKDXYӟLÿӝGjLOҫQOѭӧWOjFPFPYj FP&KӏPXӕQFҳWFҧEDÿRҥQGk\\ÿyWKjQKQKӳQJÿRҥQQJҳQKѫQFyFQJFKLӅXGjLÿӇ OjPQѫWUDQJWUtPjNK{QJEӏWKӯDUX\\EăQJ7tQKÿӝGjLOӟQQKҩWFyWKӇFӫDPӛLÿRҥQGk\\ QJҳQÿѭӧFFҳWUD ÿӝGjLPӛLÿRҥQGk\\QJҳQOjPӝWVӕWӵQKLrQYӟLÿѫQYӏOj[ăQJWLPpW  .KLÿyFKӏ/DQFyÿѭӧFEDRQKLrXÿRҥQGk\\UX\\EăQJQJҳQ\" Em có biết? (XFOLG ѪFOtW  Oj QKj WRiQ KӑF [XҩW VҳF Yj QәL WLӃQJ WKӡL Fә +L /ҥS ÐQJ VLQK ӣ$WKHQV $WHQ  VӕQJ YjR NKRҧQJ WKӃ NӍ WKӭ ,,, WUѭӟF &{QJ QJX\\rQ ÐQJ ÿm ÿӇ OҥL QKLӅX WiF SKҭP QәL WLӃQJ QKҩW Oj WұS ³&ѫ EҧQ´ (XFOLGOjQJѭӡLÿҫXWLrQÿһWQӅQPyQJFKRYLӋF[k\\GӵQJKuQKKӑFEҵQJ SKѭѫQJSKiSWLrQÿӅ Thuật toán Euclid tìm ƯCLN của hai số: (XFOLG ±7&1 1JRjL FiFK SKkQ WtFK UD WKӯD Vӕ QJX\\rQ Wӕ WD Fy WKӇ GQJ   FiFKVDX JӑLOjWKXұWWRiQ(XFOLG ÿӇWuPѭӟFFKXQJOӟQQKҩW    FӫDKDLVӕWӵQKLrQDYjE    1 &KҷQJKҥQÿӇWuPѬ&/1  WDOjPQKѭVDX  ±&KLDFKRÿѭӧFVӕGѭOj ±/ҩ\\VӕFKLDÿHPFKLDFKRVӕGѭÿѭӧFVӕGѭOj ±&KLDFKRÿѭӧFVӕGѭOj  ±7LӃSWөFOҩ\\FKLDFKRÿѭӧFVӕGѭEҵQJ  7DFyVӕGѭFXӕLFQJNKiFOjFKtQKOjѬ&/1SKҧLWuP Sau bài học này, em đã làm được những gì? ±;iFÿӏQKÿѭӧFѭӟFFKXQJѭӟFFKXQJOӟQQKҩWFӫDKDLKRһFEDVӕ ±9ұQGөQJÿѭӧFѬ&Ѭ&/1YjRJLҧLTX\\ӃWPӝWVӕYҩQÿӅWKӵFWLӉQ 39

13Baøi Boäi chung. Boäi chung nhoû nhaát Từ khoá: Bội chung; Bội chung nhỏ nhất; Quy đồng mẫu các phân số. Có cách nào tìm được mẫu số chung nhỏ nhất của các phân số không? 1. Bội chung a) Bài toán “Đèn nhấp nháy” 1 Hai dây đèn nhấp nháy với ánh sáng màu xanh, đỏ phát sáng một cách đều đặn. Dây đèn xanh cứ sau 4 giây lại phát sáng một lần, dây đèn đỏ lại phát sáng một lần sau 6 giây. Cả hai dây đèn cùng phát sáng lần đầu tiên vào lúc 8 giờ tối. Giả thiết thời gian phát sáng là không đáng kể. Hình sau thể hiện số giây tính từ lúc 8 giờ tối đến lúc đèn sẽ phát sáng các lần tiếp theo: Dây đèn xanh 4 8 12 16 20 24 28 32 Dây đèn đỏ 6 12 18 24 Dựa vào hình trên, hãy cho biết sau bao nhiêu giây hai đèn cùng phát sáng lần tiếp theo kể từ lần đầu tiên. b) Viết các tập hợp B(2), B(3). Chỉ ra ba phần tử chung của hai tập hợp này. 0ӝWVӕÿѭӧFJӑLOjEӝLFKXQJFӫDKDLKD\\QKLӅXVӕQӃXQyOjEӝLFӫDWҩWFҧFiFVӕÿy 9tGͭ7DFy%   ^` %   ^` +DLWұSKӧSQj\\FyPӝWVӕSKҫQWӱFKXQJQKѭ7DQyLFK~QJOjFiFEӝL FKXQJ FӫDYj Ɣ.tKLӋXWұSKӧSFiFEӝLFKXQJFӫDDYjEOj%& DE  Ɣ7ѭѫQJWӵWұSKӧSFiFEӝLFKXQJFӫDDEFNtKLӋXOj%& DEF  Thực hành 1 Các khẳng định sau đúng hay sai? Giải thích. a) 20  BC(4, 10); b) 36  BC(14, 18); c) 72  BC(12, 18, 36). 40

&iFKWuPEӝLFKXQJFӫDKDLVӕDYjE ±9LӃWFiFWұSKӧS% D Yj% E  ±7uPQKӳQJSKҫQWӱFKXQJFӫD% D Yj% E  9tGͭ7uP%&   *L̫L 7DFy %   ^`    %   ^`QrQ%&   ^` Thực hành 2 Hãy viết: a) Các tập hợp: B(3); B(4); B(8). b) Tập hợp M các số tự nhiên nhỏ hơn 50 là bội chung của 3 và 4. c) Tập hợp K các số tự nhiên nhỏ hơn 50 là bội chung của 3; 4 và 8. 2. Bội chung nhỏ nhất – Chỉ ra số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp BC(6, 8). Hãy nhận xét về quan hệ giữa số nhỏ nhất đó với các bội chung của 6 và 8. 2 – Chỉ ra số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp BC(3, 4, 8). Hãy nhận xét về quan hệ giữa số nhỏ nhất đó với các bội chung của 3, 4 và 8. %ӝLFKXQJQKӓQKҩWFӫDKDLKD\\QKLӅXVӕOjVӕQKӓQKҩWNKiFWURQJWұSKӧSFiFEӝL FKXQJFӫDFiFVӕÿy .tKLӋXEӝLFKXQJQKӓQKҩWFӫDDYjEOj%&11 DE  7ѭѫQJWӵEӝLFKXQJQKӓQKҩWFӫDDEYjFNtKLӋXOj%&11 DEF  1K̵Q[pW 7ҩWFҧFiFEӝLFKXQJFӫDDYjEÿӅXOjEӝLFӫD%&11 DE 0ӑLVӕWӵQKLrQÿӅXOjEӝLFӫD 'RÿyYӟLPӑLVӕWӵQKLrQDYjE NKiF WDFy  %&11 D  D  %&11 DE  %&11 DE  9tGͭ D 7DFy%&   ^«`YuOjVӕQKӓQKҩWNKiFWURQJVӕFiFEӝLFKXQJ FӫDYjQrQ%&11    7ҩWFҧFiFEӝLFKXQJFӫDYj Oj« ÿӅXOjEӝLFӫD%&11   Oj  E %&11    F %&11   %&11    9tGͭ0ӝWOӟSFyNK{QJTXiKӑFVLQK1ӃX[ӃSKjQJKRһFKjQJWKuYӯDÿӫ1ӃX [ӃSKjQJWKuWKӯDHP+ӓLOӟSÿyFyEDRQKLrXKӑFVLQK\" 41

*L̫L 6ӕKӑFVLQKFӫDOӟSÿyOjEӝLFKXQJFӫDYj 7DFy%&11   QrQ%&   ^«` 9uVӕKӑFVLQKFӫDOӟSÿyNK{QJTXiYjOjPӝWVӕFKLDFKRGѭQrQOӟSÿyFyKӑFVLQK Thực hành 3 Viết tập hợp BC(4, 7), từ đó chỉ ra BCNN(4, 7). Hai số 4 và 7 có là hai số nguyên tố cùng nhau không? 3.Tìm bội chung nhỏ nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố 4X\\WҳF 0XӕQWuP%&11FӫDKDLKD\\QKLӅXVӕOӟQKѫQWDWKӵFKLӋQEDEѭӟFVDX %˱ͣF3KkQWtFKPӛLVӕUDWKӯDVӕQJX\\rQWӕ %˱ͣF&KӑQUDFiFWKӯDVӕQJX\\rQWӕFKXQJYjULrQJ %˱ͣF/ұSWtFKFiFWKӯDVӕÿmFKӑQPӛLWKӯDVӕOҩ\\YӟLVӕPNJOӟQQKҩWFӫDQy 7tFKÿyOj%&11SKҧLWuP 9tGͭ7uP%&11FӫDYj *L̫L ±3KkQWtFKPӛLVӕUDWKӯDVӕQJX\\rQWӕ     ±&iFWKӯDVӕQJX\\rQWӕFKXQJYjULrQJOjYj ±/ұSWtFKFiFWKӯDVӕFKXQJYjULrQJÿmFKӑQӣWUrQPӛLWKӯDVӕOҩ\\YӟLVӕPNJOӟQQKҩW FӫDQy 9ұ\\%&11     Thực hành 4 Tìm BCNN(24, 30); BCNN(3, 7, 8); BCNN(12, 16, 48). &K~ê 1ӃXFiFVӕÿmFKRWӯQJÿ{LPӝWQJX\\rQWӕFQJQKDXWKu%&11FӫDFK~QJOjWtFKFӫDFiF Vӕÿy9tGө%&11     7URQJFiFVӕÿmFKRQӃXVӕOӟQQKҩWOjEӝLFӫDFiFVӕFzQOҥLWKu%&11FӫDFiFVӕÿmFKR FKtQKOjVӕOӟQQKҩWҩ\\9tGө%&11    Thực hành 5 Tìm BCNN(2, 5, 9); BCNN(10, 15, 30). 42

4. Ứng dụng trong quy đồng mẫu các phân số 4X\\WҳF 0XӕQTX\\ÿӗQJPүXVӕQKLӅXSKkQVӕWDFyWKӇOjPQKѭVDX %˱ͣF7uPPӝWEӝLFKXQJFӫDFiFPүXVӕ WKѭӡQJOj%&11 ÿӇOjPPүXVӕFKXQJ %˱ͣF7uPWKӯDVӕSKөFӫDPӛLPүXVӕ EҵQJFiFKFKLDPүXVӕFKXQJFKRWӯQJPүX VӕULrQJ  %˱ͣF1KkQWӱVӕYjPүXVӕFӫDPӛLSKkQVӕYӟLWKӯDVӕSKөWѭѫQJӭQJ 9tGͭ7DFyWKӇTX\\ÿӗQJPүXKDLSKkQVӕ Yj WKHRKDLFiFKQKѭVDX Cách 1 : Cách 2 : 7DFy%&11    7DFyOjPӝWEӝLFKXQJFӫDYj   'Rÿy   'Rÿy Yj Yj Thực hành 6 1) Quy đồng mẫu các phân số sau: a) 5 và 7 ; b) 1  3 và 5  12 30 25 8 2) Thực hiện các phép tính sau: a) 1  5 ; b) 11  7  68 24 30 Baøi taäp  7uP D %&    E %&    F %&11    H %&11   G %&11    D 7D Fy %&11      +m\\ YLӃW WұS KӧS$ FiF EӝL FӫD  1KұQ [pW YӅ WұS KӧS %&  YjWұSKӧS$ E ĈӇWuPWұSKӧSEӝLFKXQJFӫDKDLVӕWӵQKLrQDYjEWDFyWKӇWuPWұSKӧSFiFEӝLFӫD %&11 DE +m\\YұQGөQJÿӇWuPWұSKӧSFiFEӝLFKXQJFӫD  LYjLLYjLLLYjLYYj  4X\\ÿӗQJPүXVӕFiFSKkQVӕVDX FyVӱGөQJEӝLFKXQJQKӓQKҩW  D  Yj    E   Yj   43

4.  7KӵFKLӋQFiFSKpSWtQK FyVӱGөQJEӝLFKXQJQKӓQKҩW  D  11  9   E  5  7  11 15 10  6 9 12 F  7  2  G  11  7 24 21 36 24 .  &Kӏ+RjFyPӝWVӕE{QJVHQ1ӃXFKӏEyWKjQKFiFEyJӗPE{QJE{QJKD\\E{QJ WKuÿӅXYӯDKӃW+ӓLFKӏ+RjFyEDRQKLrXE{QJVHQ\"%LӃWUҵQJFKӏ+RjFyNKRҧQJWӯ ÿӃQE{QJ Em có biết? Lịch Can Chi 1KLӅX QѭӟF SKѭѫQJ Ĉ{QJ WURQJ ÿy Fy 9LӋW 1DP JӑL WrQ QăP kP OӏFK EҵQJ FiFK JKpS FDQ WKHRWKӭWӵOj*LiSҨW%tQKĈLQK0ұX.ӹ&DQK7kQ1KkP4Xê YӟLFKL 7ê 6ӱX'ҫQ0mR7KuQ7ӷ1Jӑ0L7KkQ'ұX7XҩW+ӧL ĈҫXWLrQ*LiSÿѭӧFJKpSYӟL 7êWKjQKQăP*LiS7ê&ӭQăP*LiSOҥLÿѭӧFOһSOҥL&ӭQăP7êOҥLÿѭӧFOһSOҥL Giáp Ất Bính Đinh Mậu Kӹ Canh Tân Nhâm Quý Giáp Ất Bính Đinh ... Tê Sửu Dần Mão Thìn Tӷ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi Tê Sửu ... 1KѭYұ\\FӭVDXQăP Oj%&11FӫDYj QăP*LiS7êOҥLÿѭӧFOһSOҥL7rQ FӫDFiFQăPkPOӏFKNKiFFNJQJÿѭӧFOһSOҥLVDXPӛLQăP Sau bài học này, em đã làm được những gì? ±;iFÿӏQKÿѭӧFEӝLFKXQJEӝLFKXQJQKӓQKҩWFӫDKDLKRһFEDVӕ ±9ұQGөQJÿѭӧF%&%&11ÿӇTX\\ÿӗQJPүXFiFSKkQVӕYjJLҧLTX\\ӃWPӝW VӕYҩQÿӅWKӵFWLӉQ 14Baøi HOAÏT ÑOÄNG THÖÏC HAØNH VAØ TRAÛI NGHIEÄM Hoạt động 1: &KLDKuQKFKӳQKұWWKjQKFiF{YX{QJ 0өFWLrX9ұQGөQJÿѭӧFNLӃQWKӭFWuPѭӟFѭӟFFKXQJѭӟFFKXQJOӟQQKҩWÿӇWKӵFKLӋQ ÿѭӧFFiFKRҥWÿӝQJWKHR\\rXFҫX &KXҭQEӏ ±&KLDOӟSWKjQKFiFQKyP ±&KXҭQEӏKuQKFKӳQKұWFyFKLӅXGjLOjFPFKLӅXUӝQJOjFPWKѭӟFNҿE~WFKuPjX 44

7LӃQKjQKKRҥWÿӝQJ ±0ӛLQKyPVӱGөQJWKѭӟFNҿE~WÿӇFKLD KӃW Wӡ JLҩ\\ KuQK FKӳ QKұW ÿm FKXҭQ Eӏ WKjQK FiFKuQKYX{QJEҵQJQKDX PӛLKuQKYX{QJFy ÿӝ GjL FҥQK EҵQJ Ѭ&/1   [ăQJWLPpW  VDXÿyW{PjXVDRFKRKDL{OLӅQQKDXNK{QJ FQJPjX [HPKuQKPLQKKRҥ  Hoạt động 2: 7uPKLӇXGLӋQWtFKYjGkQVӕFӫDFiFTXӕFJLD 0өFWLrX9ұQGөQJÿѭӧFNLӃQWKӭFYӅSKpSFKLDKDLVӕWӵQKLrQÿӇJLҧLTX\\ӃWPӝWYҩQÿӅ WKӵFWLӉQ &KXҭQEӏ ±&KLDOӟSWKjQKFiFQKyP ±0i\\WtQKÿӇEjQODSWRSKRһFPi\\WtQKEҧQJFyNӃWQӕL,QWHUQHW 7LӃQKjQKKRҥWÿӝQJ ±0ӛLQKyPVӱGөQJSKѭѫQJWLӋQÿmFyYjNӃWQӕL,QWHUQHWÿӇOҩ\\ÿѭӧFWK{QJWLQYӅGkQVӕ D  YjGLӋQWtFK E FӫDTXӕFJLDWUrQWKӃJLӟL6DXÿyWuPKDLVӕWӵQKLrQTYjUWKRҧPmQD ETU ±6ӕTWURQJPӛLSKpSWRiQELӇXWKӏJҫQÿ~QJPұWÿӝGkQVӕFӫDPӛLTXӕFJLD QJѭӡLNP Wӯ ÿyFKӍUDTXӕFJLDQjRFyPұWÿӝGkQVӕOӟQQKҩWQKӓQKҩW *ӧLê&yWKӇOұSWKjQKEҧQJWKHRPүXVDXYjRYӣ STT Quốc gia Dân số (người) Diện tích (km2) qr  9LӋW1DP (a) (b)         QăP       BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 1 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM &KӑQÿiSiQÿ~QJ 1.  *ӑL ; Oj WұS KӧS FiF FKӳ FiL WURQJ Wӯ 2.  *ӑL;OjWұSKӧSFiFVӕWӵQKLrQNK{QJ ³WKDQK´&iFKYLӃWÿ~QJOj OӟQKѫQ&iFKYLӃW Oj $ ; ^WKDQK` $ ; ^`  % ; ^WKQ`  % ; ^` & ; ^WKDQ` & ; ^[ ႟~[` ' ; ^WKDQP` ' ; ^[ ႟~[”` 45

3.  &iFKYLӃWQjRVDXÿk\\Oj Số lượng Giá nhập Giá bán $ DE ED STT Tên hàng % DE ED & DEDF D EF  đã nhập ' DE±DF D F±E  1 Trà sữa 100 li 16 500 đồng/li 20 000 đồng/li 4.  1KҭP[HPNӃWTXҧSKpSWtQKQjRGѭӟL ÿk\\Ojÿ~QJ\" 2 Dừa 70 quả 9 800 đồng/quả 15 000 đồng/quả $   %    7URQJWKӵFWӃFiFEҥQÿmEiQÿѭӧFVӕOѭӧQJ &    KjQJQKѭVDXWUjVӳDEiQÿѭӧFOLGӯD '   EiQÿѭӧFTXҧ +ӓL OӟS $ ÿm WKX ÿѭӧF EDR QKLrX WLӅQ OmL\" .  Ѭ&/1  Oj /ӟS$FyKRjQWKjQKPөFWLrXÿmÿӅUDNK{QJ\" $  %  &   '  .  7KӵFYұWÿѭӧFFҩXWҥREӣLFiFWӃEjR7ӃEjR .  %&11  Oj OӟQ OrQ ÿӃQ PӝW NtFK WKѭӟF QKҩW ÿӏQK WKu $  %  &   '  SKkQFKLDUDWKjQKWӃEjRFRQ&iFWӃEjR FRQWLӃSWөFWăQJNtFKWKѭӟFYjOҥLSKkQFKLD BÀI TẬP TỰ LUẬN WKjQKWӃEjRUӗLWKjQKWӃEjR« 1.  7tQK JLi WUӏ FӫD ELӇX WKӭF EҵQJ FiFK +m\\FKRELӃWVӕWӃEjRFRQFyÿѭӧFVDXOҫQ KӧSOtQӃXFyWKӇ  SKkQFKLDWKӭWѭWKӭQăPWKӭViXWӯPӝWWӃ D $  EjREDQÿҫX E  % ± F  &  ±    .  +X\\FKѫLWUz[ӃSTXHWăPWKjQKQKӳQJ G '   ± KuQK JLӕQJ QKDX QKѭ FiF KuQK GѭӟL ÿk\\ 7URQJ PӛL WUѭӡQJ KӧS D E F G +X\\ [ӃS 2.  7uPFiFFKӳVӕ[\\ELӃW ÿѭӧFEDRQKLrXKuQKQKѭYұ\\\" D 12x02y FKLDKӃWFKRFҧYj D E E  413x2y FKLDKӃWFKRYjPjNK{QJ FKLDKӃWFKR c G .  D +RjQWKLӋQEҧQJVDXYjRYӣ 3.  9LӃW FiF WұS KӧS VDX EҵQJ FiFK OLӋW Nr FiFSKҫQWӱ a 8 24 140 D $ ^D Գ_ D DYjD!` E %  ^E  Գ _ E   E  E  b 10 28 60 YjE` ƯCLN(a, b) ?? ? 4.  7URQJGӏS +ӝL[XkQ ÿӇJk\\TXӻ JL~SÿӥFiFEҥQKӑFVLQKFyKRjQFҧQK BCNN (a, b) ?? ? NKyNKăQOӟS$EiQKDLPһWKjQJ QKѭ EҧQJӣFӝWErQ YӟLPөFWLrXVӕWLӅQOmL ƯCLN(a, b). BCNN (a, b) ? ? ? WKXÿѭӧFOjÿӗQJ a.b ?? ? 46 E 1KұQ[pWYӅWtFK Ѭ&/1 DE %&11 DE YjWtFKDE

.  1KyPFiFEҥQOӟS%FҫQFKLDTX\\ӇQ . ôÔYXL YӣFKLӃFWKѭӟFNҿYjFKLӃFE~WFKu YjRWURQJFiFW~LTXjÿӇPDQJWһQJFiF TOÁN VÀ THƠ EҥQ ӣ WUXQJ WkP WUҿPӗ F{LVDR FKRVӕ TX\\ӇQYӣWKѭӟFNҿYjE~WFKuӣPӛLW~L 7UXQJWKXJLyPiWWUăQJWURQJ ÿӅX QKѭ QKDX 7tQK Vӕ OѭӧQJ W~L TXj 3KӕSKѭӡQJÿ{QJÿ~FÿqQOӗQJVDRVD QKLӅXQKҩWPjQKyPFiFEҥQFyWKӇFKLD ÿѭӧF .KL ÿy Vӕ OѭӧQJ Yӣ WKѭӟF Nҿ 5ӫQKDXÿLÿӃPÿqQKRD E~WFKuWURQJPӛLW~LOjEDRQKLrX\" 4XҭQTXDQKTXDQKTXҭQELӃWOjDLKD\\ .ӃWQăPFKҹQVӕÿqQQj\\ %ҧ\\ÿqQNӃWOҥLFzQKDLQJӑQWKӯD &KtQÿqQWKӡLEӕQQJӑQGѭ ĈqQKRDEDRQJӑQPjQJѫQJҭQOzQJ &KRELӃWVӕÿqQWӯÿӃQFKLӃF  BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ (nhỏ hơn 1 000) 2 79 191 311 439 577 709 857 3 83 193 313 443 587 719 859 5 89 197 317 449 593 727 863 7 97 199 331 457 599 733 877 11 101 211 337 461 601 739 881 13 103 223 347 463 607 743 883 17 107 227 349 467 613 751 887 19 109 229 353 479 617 757 907 23 113 233 359 487 619 761 911 29 127 239 367 491 631 769 919 31 131 241 373 499 641 773 929 37 137 251 379 503 643 787 937 41 139 257 383 509 647 797 941 43 149 263 389 521 653 809 947 47 151 269 397 523 659 811 953 53 157 271 401 541 661 821 967 59 163 277 409 547 673 823 971 61 167 281 419 557 677 827 977 67 173 283 421 563 683 829 983 71 179 293 431 569 691 839 991 73 181 307 433 571 701 853 997 47

&KòðQJ 6ů1*8<­1 2 Trong chương này, chúng ta sẽ làm quen với một loại số mới là số nguyên âm. Các số nguyên âm cùng với các số tự nhiên tạo thành tập hợp các số nguyên. Mở rộng quy tắc thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân trên tập hợp số tự nhiên, ta được các phép tính trên tập hợp số nguyên. Các kiến thức của chương này cũng là cơ sở để mở rộng khái niệm số và các phép tính trên tập hợp các phân số và số thập phân. Nhà giàn DK1 Số tự nhiên có thể dùng để biểu diễn các độ cao (Ảnh: Đào Quế Anh) trên mực nước biển với quy ước mực nước biển là 0. Còn loại số nào sẽ được dùng để biểu diễn các độ cao 48 dưới mực nước biển? dưới mực nước biển?

1Baøi Soá nguyeân aâm vaø taäp hôïp caùc soá nguyeân Từ khoá: Số nguyên; Số nguyên âm; Số nguyên dương; Trục số; Số đối của một số nguyên. Sa Pa hôm nay lạnh quá! Âm 3 độ C nghĩa là gì ạ? Nhiệt độ có thể xuống âm 3 độ C. 1. Làm quen với số nguyên âm a) Quan sát nhiệt kế trong Hình a. – Hãy đọc các số chỉ nhiệt độ (độ C) ở trên mực số 0. 1 – Hãy cho biết các số chỉ nhiệt độ ở dưới mực số 0 có mang dấu gì. b) Quan sát Hình b, em thấy các bậc thang có độ cao mang dấu trừ thì nằm ở trên hay ở dưới mực nước biển? mực nước biển Hình a Hình b c) Hãy cho biết những phép tính nào sau đây không thực hiện được trên tập hợp số tự nhiên. 4 + 3; 4 – 3; 2 + 5; 2 – 5. 7DWKҩ\\SKpSFӝQJKDLVӕWӵQKLrQOX{QWKӵFKLӋQÿѭӧFYjFKRNӃWTXҧOjPӝWVӕWӵQKLrQ FzQSKpSWUӯKDLVӕWӵQKLrQNK{QJSKҧLOX{QOX{QWKӵFKLӋQÿѭӧFFKҷQJKҥQ±±ĈLӅX Qj\\NKLӃQQJѭӡLWDSKҧLWuPFiFKEәVXQJWKrPFiFORҥLVӕPӟL 49


Like this book? You can publish your book online for free in a few minutes!
Create your own flipbook