Important Announcement
PubHTML5 Scheduled Server Maintenance on (GMT) Sunday, June 26th, 2:00 am - 8:00 am.
PubHTML5 site will be inoperative during the times indicated!

Home Explore KHDH_KHTN 7_23-24

KHDH_KHTN 7_23-24

Published by hang phan, 2023-08-13 09:38:03

Description: Phan Thị Hằng

Search

Read the Text Version

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN ĐỐNG ĐA TRƯỜNG THCS TRUNG PHỤNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 Năm học 2023-2024

TRƯỜNGTHCS TRUNG PHỤNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ TỰ NHIÊN Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7 (Năm học 2023 - 2024) I. Đặc điểm tình hình 1. Số lớp: 2 2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 4; Trình độ đào tạo: Đại học: 04; 3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục) STT Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú - Đĩa phim về tìm hiểu khoa học tự nhiên 2 cái Bài : Mở đầu - Đồng hồ đo thời gian hiện số, cổng quang điện 14 cái 1 - Xe lăn, máng rãnh 4 bộ - Mô hình cấu tạo nguyên tử 14 bộ Bài 1: Nguyên tử - Mô hình cấu tạo nguyên tử khác nhau thuộc cùng nguyên tố Bài 2:Nguyên tố hoá học carbon Bài 4:Phân tử, đơn chất, hợp chất 2 - Mô hình phân tử của nước - Dụng cụ: Bình tam giác, cốc, đũa thủy tinh. - Hóa chất: Iodine, đường, nước

3 - Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học 14 tờ Bài 3. Sơ lược về bảng tuần hoàn 4 bộ các 4 Bộ trống, Âm thoa, Chuông, Bình đựng nước 4 bộ Bài 9: Sự truyền âm Trống, Quả cầu bấc, âm thoa và giá thí nghiệm 4 bộ Bài 10 : Biên độ, tần số, Độ to và độ cao của âm 5 4 bộ Bài 11: Phản xạ âm 4 bộ Dụng cụ: Dụng cụ: hai đoạn ống nhựa (dài 1m, để lọt được 4 bộ Bài 12: Ánh sáng, tia sáng 6 đồng hồ) đồng hồ phát ra tiếng kêu tích tắc), nắp đậy, tấm gỗ 4 bộ Bài 13: Sự phản xạ ánh sáng Bài 14: Nam châm phẳng và tấm gỗ gồ ghề có cùng kích thước. 4 bộ 7 Dụng cụ: kính lúp, diêm, đất nặn Bài 15: Từ trường 8 Bảng chia độ, đèn laze, gương phẳng Bài 20. Thực hành về quang hợp ở Dụng cụ: Nam châm thẳng, nam châm chữ U, giá treo, kim cây xanh 9 nam châm Dụng cụ : Nam châm thẳng, mạt sắt. 10 - Công tắc, 2 đế và pin, lõi nhựa, lõi sắt, cuộn dây đồng, 1 viên bi sắt Dụng cụ: Giá thí nghiệm, băng giấy đen, nước ấm (khoảng 400C), cốc thủy tinh, nhiệt kế, panh, đĩa Petri, đèn cồn, ống nghiệm, chuông thủy tinh, cốc nước vôi trong. 11 - Hóa chất: + Dung dịch iodine 1% (là thuốc thử nhận biết tinh bột), Ethanol 70%, nước cất. Nước vôi trong

- Mẫu vật: 100g hạt đậu ( lúa…) nảy mầm 4 bộ Bài 21. Hô hấp tế bào 12 - Dụng cụ: bình thủy tinh dung tích 1lit, nắp đậy, que kim loại có giá đỡ nến, 2 cây nến nhỏ, bật lửa hoặc diêm - Dụng cụ: cốc thuỷ tinh, dao nhỏ hoặc kéo, túi ni lông to 4 bộ Bài 25. Trao đổi nước và các chất trong suốt, bình tam giác, cân thăng bằng và các quả cân. dinh dưỡng ở thực vật. 13 - Hoá chất: nước sạch, các loại phẩm màu, dầu ăn - Mẫu vật: cây cần tây, cây nhỏ còn nguyên thân lá rễ thuộc cùng loài và cùng kích cỡ - Mẫu vật: 5 hạt đậu xanh đã nảy mầm 4 bộ Bài 30. Sinh trưởng và phát triển 14 ở thực vật - Dụng cụ: 5 cốc đất ẩm, thước đo, ca tưới nước 4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục) STT Tên phòng Số lượng Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú 1 KHTN 2 2 Thực hành thí nghiệm ... II. Kế hoạch dạy học 1. Quy định số đầu điểm

HỌC KÌ Số tuần Số tiết/ Tuần TS tiết SỐ ĐẦU ĐIỂM TỐI THIỂU 4 72 ĐKTTX ĐKTGK ĐKTCK 4 68 I 18 4 140 4 11 II 17 4 11 Cả năm 35 2. Phân phối chương trình Tuần Tiết Bài học Số tiết Yêu cầu cần đạt (1) (2) (3) 1 + Trình bày và vận dụng được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập 1 môn Khoa học tự nhiên: 2 - Phương pháp tìm hiểu tự nhiên; 3 Bài mở đầu 6 - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự 4 báo; 5 - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7) 6 - Làm được báo cáo, thuyết trình. Phần I. Chất và sự biến đổi của chất 2 Chủ đề 1: Nguyên tử. Nguyên tố hóa học (8 tiết) 7 + Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford + Bohr (mô hình sắp xếp Bài 1: Nguyên tử 4 electron trong các lớp vỏ nguyên tử). 8

9 + Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị 10 khối lượng nguyên tử). 3 11 12 - Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu nguyên tố hoá học. 2. Nguyên tố hóa học 4 - Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 nguyên tố đầu tiên 13 14 4 Chủ đề 2. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (6 tiết) 15 Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. 16 - Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. 17 3. Sơ lược về bảng tuần 4 Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại, 18 các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng 5 tuần hoàn. 19 Bài tập chủ đề 1,2 HS sử dụng các kiến thức tìm hiểu được ở chủ đề 1 và 2 để giải quyết một số 20 2 bài tập Chủ đề 3 phân tử (14 tiết) 21 4. Phân tử, đơn chất, - Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. 6 22 hợp chất. 3 - Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. - Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. 23 24 5. Giới thiệu về liên kết 6 - Hiểu được các nội dung đã học.

25 hóa học. - Liên hệ được các kiên thức đã học giải thích một số hiện tương thực tế. 26 - Rèn luyện tính cẩn thận, trung thực. 7 - Đáp ứng kiến thức đã học. 27 28 29 8 30 Ôn tập giữa kì I Củng cố lại kiến thức đã học đảm bảo được yêu cầu cần đạt 31 2 Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt 32 Kiểm tra giữa kì I 1 Kiểm tra, đánh giá sự tiếp thu kiến thức đã học và phát triển năng lực của HS - Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). Cách viết công 33 thức hoá học. - Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản thông 34 6. Hóa trị, công thức dụng. 94 - Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học. Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá học hóa học. 35 của hợp chất. - Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm (%) nguyên 36 tố và khối lượng phân tử. 37 Bài tập chủ đề 3,4 10 Phần 2: Năng lượng và sự biến đổi Chủ đề 4: Tốc độ (11 tiết)

38 39 + Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ, xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng, tốc độ bằng quãng đường vật đi 40 Bài 7: Tốc độ của 5 chia thời gian đi quãng đường đó. + Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. chuyển động 4 + Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bi \"bắn tốc độ\" trong kiểm tra 41 tốc độ của các phương tiện giao thông. 42 + Vẽ được đồ thị quãng đường + thời gian cho chuyển động thẳng. 11 43 + Từ đổ thị quãng đường + thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). 44 + Dựa vào tranh ảnh (hoặc hoặc tài liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. Bài 8: Đồ thị quãng 5 45 đường và thời gian + Hệ thống hóa kiến thức chủ đề 4 + Vận dụng kiến thức đã học để làm các dạng bài tập tự luận và trắc nghiệm 46 chủ đề 4 12 47 48 Bài tập chủ đề 4 1 2

Chủ đề 5: Âm thanh (10 tiết) 49 50 Bài 9: Sự truyền âm 3 + Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. 13 + Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. 51 52 + Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm 53 Bài 10: Biên độ, tần số, 4 + Nêu được đơn vị của tần số là héc (kí hiệu là Hz). + Nêu được sự liên quan của độ to với biên độ âm. độ to, độ cao của âm + Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm. 54 14 55 56 2 + Lấy được ví dụ về vật phản xa âm tốt, vật phản xạ âm kém. Bài 11: Phản xạ âm + Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế vể sóng âm; đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức 57 khoẻ. 15 58 Bài tập chủ đề 5 + Hệ thống hóa kiến thức chủ đề 5 1 + Vận dụng kiến thức đã học để làm các dạng bài tập tự luận và trắc nghiệm chủ đề 5 Chủ đề 6: Ánh sáng (8 tiết)

59 + Thực hiện thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng; từ đó, nêu được ánh Bài 12: Ánh sáng, tia sáng là một dạng của năng lượng. + Thực hiện thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp 60 3 song song. sáng + Vẽ được hình biểu diễn vùng tối do nguồn sáng rộng và vùng tối do nguồn sáng hẹp. 61 + Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán. 62 + Vẽ được hình biểu diễn và nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ, pháp tuyến, góc tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh. 16 + Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật và phát biểu được nội dung của 63 Bài 13: Sự phản xạ ánh định luật phản xạ ánh sáng. 4 + Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường hợp đơn sáng giản. + Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng. 64 + Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. 65 + Hệ thống hóa kiến thức chủ đề 6 + Vận dụng kiến thức đã học để làm các dạng bài tập tự luận và trắc nghiệm 66 Bài tập (chủ đề 6) 1 chủ đề 6 17 2 Củng cố lại kiến thức đã học đảm bảo được yêu cầu cần đạt Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt 67 Ôn tập cuối kì I 68

69 Kiểm tra, đánh giá sự tiếp thu kiến thức đã học và phát triển năng lực của HS Kiểm tra cuối kì I 2 Kiểm tra, đánh giá sự tiếp thu kiến thức đã học và phát triển năng lực của HS 70 Phẩm chất học sinh đạt được trong quá trình học tập 18 Chủ đề 7: Tính chất từ của chất (10 tiết) + Tiến hành thí nghiệm để nêu được: Sự định hướng của thanh nam châm 71 (kim nam châm). Bài 14: Nam châm 4 + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau. 72 + Xác định được cực bắc và cực nam của một thanh nam châm. HỌC KÌ II 73 Bài 14: Nam châm + Tiến hành thí nghiệm để nêu được: Tác dụng của nam châm đến các vật liệu 74 (Tiếp) 19 khác nhau. 75 + Xác định được cực bắc và cực nam của một thanh nam châm. + Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc dây dân mang 76 dòng điện) mà vật liệu có tính chát từ đặt trong nó chịu tác dụng lực từ, có từ trường. 77 Bài 15: Từ trường 4 + Nêu được khái niệm từ phổ và tạo được từ phổ bằng mạt sắt và nam châm. + Nêu được khái niệm đường sức từ và vẽ được đường sức từ quanh một 20 thanh nam châm. 78 + Chế tạo được nam châm điện đơn giản và làm thay đổi được từ trường của nó bằng thay đổi dòng điện. 79 Bài 16: Từ trường Trái 1 + Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim khoa học) khẳng đinh được Trái Đất

Đất có từ trường. + Nêu được cực từ bắc và cực Bắc địa lí không trùng nhau. + Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí 80 Bài tập chủ đề 7 1 HS sử dụng các kiến thức tìm hiểu được ở chủ đề 7 để giải quyết một số bài tập Chủ đề 8: Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật ( 32 tiết) 81 Bài 17. Vai trò của trao - Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng. đổi chất và chuyển hoá 2 - Nêu được vai trò của trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ thể 82 năng lượng ở sinh vật 83 Bài tập 1 HS sử dụng các kiến thức tìm hiểu được để giải quyết một số bài tập 21 - Nêu được vai trò lá cây với quá trình quang hợp - Nêu khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. 84 85 Bài 18. Quang hợp ở 3 - Viết được phương trình quang hợp dạng chữ. - Vẽ được sơ đồ quang hợp diễn ra ở lá cây, nêu được quan hệ giữa TĐC và 86 thực vật chuyển hóa năng lượng. HS sử dụng các kiến thức tìm hiểu được để giải quyết một số bài tập 22 87 Bài tập 1 88 Bài 19. Các yếu tố ảnh - Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp. - Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc 89 hưởng đến quang hợp 2 trồng và bảo vệ cây xanh 90 Bài 20. Thực hành về - Tiến hành được TN chứng minh quang hợp ở cây xanh 23 91 quang hợp ở cây xanh 2

92 - Nêu được khái niệm hô hấp ở tế bào. - Viết phương trình hô hấp dạng chữ. 93 - Thể hiện 2 chiều tổng hợp và phân giải chất hữu cơ. - Tiến hành thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua sự hạt nẩy mầm 4 HS sử dụng các kiến thức tìm hiểu được ở chủ đề để giải quyết một số bài tập 94 Củng cố lại kiến thức đã học đảm bảo được yêu cầu cần đạt Bài 21. Hô hấp tế bào Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt Kiểm tra, đánh giá sự tiếp thu kiến thức đã học và phát triển năng lực của HS 24 95 Kiểm tra, đánh giá sự tiếp thu kiến thức đã học và phát triển năng lực của HS - Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp, hô hấp tế bào. 96 Bài tập 1 -Vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong thực tiễn (ví dụ: bảo quản hạt cần phơi khô,...). 97 2 Ôn tập giữa kì - Nêu được khái niệm “Trao đổi khí” ở sinh vật. - Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí qua khí khổng của lá. 98 - Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo khí khổng, nêu được chức năng của khí khổng, con đường đi của khí qua các cơ quan của hệ hô hấp ở động vật (ví dụ ở 25 99 Kiểm tra giữa kì II 1 người).. 100 Bài 22. Các yếu tố ảnh - Dựa vào sơ đồ mô tả được cấu tạo hóa học, tính chất của nước. hưởng đến hô hấp tế 2 101 bào 102 103 Bài 23. Trao đổi khí ở 4 26 sinh vật 104 105 106 Bài 24. Vai trò của 2

nước và các chất dinh - Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vật 27 107 dưỡng đối với cơ thể sinh vật 108 - Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả và phân biệt được con đường hấp thụ, vận Bài 25. Trao đổi nước chuyển nước và muối khoáng từ môi trường ngoài đến các bộ phận của cây. 109 và các chất dinh dưỡng 4 - Nêu được vai trò thoát hơi nước và hoạt động đóng mở khí khổng, yếu tố ảnh 110 ở thực vật. hưởng đến trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật. 111 - Làm thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước 28 - Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật 112 (lấy ví dụ ở người); Bài 26. Trao đổi nước - Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn 113 và các chất dinh dưỡng 3 trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người); ở động vật. - Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người. 29 114 115 Bài tập chủ đề 8 1 HS sử dụng các kiến thức tìm hiểu được ở chủ đề 8 để giải quyết một số bài tập Chủ đề 9: Cảm ứng ở sinh vật ( 4 tiết) 116 Bài 27. Khái quát về - Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. Lấy được ví dụ về các hiện cảm ứng và cảm ứng ở 2 tượng cảm ứng ở sinh vật (ở thực vật và động vật). 117 thực vật - Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật.

- Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật; lấy được ví dụ minh hoạ. 118 - Nêu được vai trò của tập tính đối với động vật. 30 Bài 28. Tập tính ở động 2 - Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan sát một số tập vật tính của động vật. 119 - Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn. Chủ đề 10: Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật (7 tiết) - Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. 120 Bài 29. Khái quát về - Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. sinh trưởng, phát triển ở 2 - Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của sinh vật sinh vật . 121 - Trình bày được một số ứng dụng sinh trưởng và phát triển trong thực tiễn - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh cây có sự sinh trưởng. - Chi ra được mô phân sinh trên sơ đồ cắt ngang thân cây hai Iá mầm và trình 122 bày được chúc năng của mô phân sinh làm cây lớn lên. 31 Bài 30. Sinh trưởng và 3 - Dựa vào hình vẽ vòng đời của thực vật, trình bày được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của thực vật đó. phát triển ở thực vật - Thực hành quan sát và mô tả được sự sinh trưởng, phát triển ở một số thực vật. 123 - Trình bày được một số ứng dụng sinh trưởng và phát triển ở thực vật trong 124 thực tiễn (ví dụ điều hòa sinh trưởng và phát triển ở thực vật bằng sử dụng chất

kích thích hoặc điều khiển yếu tố môi trường). - Dựa vào hình vẽ vòng đời của một động vật, trình bày được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của động vật đó. Bài 31. Sinh trưởng và 2 - Thực hành quan sát và mô tả được sự sinh trưởng và phát triển ở một số động 125 vật. phát triển ở động vật - Trình bày được một số ứng dụng sinh trưởng và phát triển ở động vật trong thực tiễn (ví dụ điều hòa sinh trưởng và phát triển ở động vật bằng sử dụng chất kích thích hoặc điều khiển yếu tố môi trường). - Vận dụng được những kiến thức về sinh trưởng và phát triển ở động vật giải 126 thích một số hiện tượng thực tiễn (tiêu diệt muỗi ở giai đoạn ấu trùng, phòng trừ sâu bệnh, tăng năng suất chăn nuôi.) 32 Chủ đề 11: Sinh sản ở sinh vật (8 tiết) - Phát biểu được khái niệm sinh sản ở sinh vật. 127 - Nêu được khái niệm sinh sản vô tính ở sinh vật. Bài 32. Khái quát về - Dựa vào hình ảnh hoặc mẫu vật, phân biệt được các hình thức sinh sản sinh dưỡng ở thực vật, lấy được ví dụ minh họa. sinh sản và sinh sản vô 3 - Nêu được vai trò của sinh sản vô tính trong thực tiễn. 128 tính ở sinh vật - Trình bày được các ứng dụng sinh sản vô tính vào thực tiễn (Nhân giống vô 129 tính cây, nuôi cấy mô)

- Phát biểu được khái niệm sinh sản hữu tính. 130 - Mô tả được quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật: Mô tả được các bộ phận của hoa lưỡng tính và phân biệt được với hoa đơn tính; mô tả được thụ phấn, Bài 33. Sinh sản hữu thụ tinh và lớn lên của quả. 2 - Mô tả được quá trình sinh sản hữu tính ở động vật. Lấy được ví dụ động vật đẻ con, động vật đẻ trứng. tính ở sinh vật - Phân biệt sinh sản hữu tính ở thực vật và động vật. Nêu được vai trò của sinh 131 sản hữu tính trong thực tiễn. 33 - Trình bày được 1 số ứng dụng của sinh sản hữu tính trong thực tiễn. 132 Bài 34. Các yếu tố ảnh - Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến sinh sản của sinh vật và điều hòa, điều hưởng đến sinh sản và khiển sinh sản ở sinh vật. 133 điều khiển sinh sản ở 2 sinh vật Chủ đề 12: Cơ thể sinh vật là một thể thống nhất (2 tiết) 134 Bài 35. Sự thống nhất - Dựa vào sơ đồ mối quan hệ giữa tế bào với cơ thể và môi trường , chứng minh 34 về cấu trúc và các hoạt cơ thể sinh vật là một thể thống nhất. 2 135 động sống trong cơ thể sinh vật Bài tập chủ đề 9, 10, HS sử dụng các kiến thức tìm hiểu được ở chủ đề 9,10,11 và 12 để giải quyết 136 1 một số bài tập 11, 12 35 137 Ôn tập cuối kì 2 Củng cố lại kiến thức đã học đảm bảo được yêu cầu cần đạt

138 Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt 139 Kiểm tra, đánh giá sự tiếp thu kiến thức đã học và phát triển năng lực của HS Kiểm tra cuối kì II 2 Kiểm tra, đánh giá sự tiếp thu kiến thức đã học và phát triển năng lực của HS 140 Phẩm chất học sinh đạt được trong quá trình học tập 3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ Bài kiểm Thời Thời điểm Yêu cầu cần đạt Hình thức (3) (4) tra, đánh gian (2) giá (1) Giữa + Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị Trắc nghiệm kết hợp học kỳ 1 khối lượng nguyên tử). tự luận - Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu nguyên tố hoá học. - Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 nguyên tố đầu tiên Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. - Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. - Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất.

- Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. - Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. - Liên hệ được các kiên thức đã học giải thích một số hiện tương thực tế. - Rèn luyện tính cẩn thận, trung thực. - Đáp ứng kiến thức đã học. Cuối 90 phút Tuần 18 Trắc nghiệm kết hợp học kỳ 1 Vật lí tự luận - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ, xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng, tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. - Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). - Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm. - Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm - Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém. - Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế về

sóng âm; đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ. - Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng và dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. - Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường hợp đơn giản. Giữa 60 phút * Vật lí : Trắc nghiệm kết hợp học kỳ 2 - Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng nhau. tự luận - Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí. - Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc dây dẫn mang dòng điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu tác dụng lực từ, được gọi là từ trường. - Chế tạo được nam châm điện đơn giản và làm thay đổi được từ trường của nó bằng thay đổi dòng điện. - Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. - Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ thể. Sinh học - Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp, hô hấp tế bào. -Vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong thực tiễn (ví dụ: bảo quản hạt cần phơi khô,...).

- Nêu được khái niệm “Trao đổi khí” ở sinh vật. - Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí qua khí khổng của lá. - Dựa vào sơ đồ mô tả được cấu tạo hóa học, tính chất của nước. - Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vật Cuối Sinh học: Trắc nghiệm kết hợp học kỳ 2 - Nêu được vai trò thoát hơi nước và hoạt động đóng mở khí khổng, yếu tố tự luận ảnh hưởng đến trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật. - Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật (lấy ví dụ ở người); - Nêu được khái niệm sinh sản vô tính ở sinh vật. - Nêu được vai trò của sinh sản vô tính trong thực tiễn. - Phát biểu được khái niệm sinh sản hữu - Mô tả được quá trình sinh sản hữu tính ở động vật. Lấy được ví dụ động vật đẻ con, động vật đẻ trứng. - Phân biệt sinh sản hữu tính ở thực vật và động vật. Nêu được vai trò của sinh sản hữu tính trong thực tiễn. - Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến sinh sản của sinh vật và điều hòa, điều khiển sinh sản ở sinh vật. (1) Thời gian làm bài kiểm tra, đánh giá. (2) Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánh giá.

(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chương trình). (4) Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án học tập. III. Các nội dung khác (nếu có): ................................................................................................................................................................................................................... ............................................... …………………………………………………………………………………… TỔ TRƯỞNG Hà Nội, ngày 06 tháng 08 năm 2023 (Ký và ghi rõ họ tên) HIỆU TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) Phan Thị Hằng Nguyễn Minh Phương


Like this book? You can publish your book online for free in a few minutes!
Create your own flipbook