AN CÖÔØNG® Wood - Working Materials SỔ TAY HƯỚNG DẪN ĐAI KIỆN, BẢO QUẢN, BỐC XẾP VÀ VẬN CHUYỂN KIỆN VÁN
MỤC LỤC Trang 02 1. ĐAI KIỆN 2. BỐC XẾP 3. VẬN CHUYỂN 4. LƯU TRỮ, BẢO QUẢN AN CÖÔØNG® Wood - Working Materials
1 ĐAI KIỆN AN CÖÔØNG® Wood - Working Materials
KỆ HÀNG TIÊU CHUẨN Trang 04 - Ván phải được xếp thành kiện vuông vức ở nơi có mặt phẳng thích hợp, bảo quản ở nơi thoáng mát, không có ánh nắng trực tiếp, độ ẩm môi trường dưới 70%. - Ván phải được xếp lên bìa lót phẳng bên dưới và bên trên. Độ dày bìa lót dưới tối thiểu 17mm, độ dày bìa lót trên tối thiểu 9mm. - Kiện ván phải đặt lên các chân kê bằng nhau - Để nguyên đai kiện để đảm bảo việc bảo quản tốt nhất. Trong trường hợp đã cắt đai kiện, nên đè trên kiện ván để tránh trình trạng cong ở những tấm ván nằm trên cùng. AN CÖÔØNG® Wood - Working Materials
LÀM SẠCH VÁN TRƯỚC KHI ĐÓNG GÓI Trước khi đóng gói: đảm bảo bề mặt ván được làm sạch, không còn bụi nhỏ để tránh việc ván bị trầy xước hoặc cấn móp. Trước khi sử dụng: làm sạch bề mặt tránh trầy xước ván, kiểm tra bề mặt trước khi đóng gói AN CÖÔØNG® Trang 05 Wood - Working Materials
CHÂN KÊ Ván có độ dày: > 9mm Ván có độ dày: ≤ 9mm (Dùng 5 chân kê) (Dùng 6 chân kê) 2440mm 2440mm 1220mm 1220mm 1000 mm 1000 mm 80mm 80mm 488 488 488 488 488 610 610 610 610 AN CÖÔØNG® Trang 06 Wood - Working Materials
SỬ DỤNG ĐÚNG DÂY ĐAI - Dây đai: phải được cố định chắc chắn nhằm hạn chế xê dịch ván trong quá trình vận chuyển. Ván có độ dày: > 9mm Ván có độ dày: ≤ 9mm (Dùng 4 dây đai) (Dùng 5 dây đai) AN CÖÔØNG® Trang 07 Wood - Working Materials
ĐÓNG HÀNG VÁN BỀ MẶT SIÊU BÓNG Đối với bề mặt siêu bóng, sau khi sản xuất xong xếp lên kiện phải có màng chống xước đặt ở giữa 2 mặt của 2 tấm ván trước khi đem đi dán màng bảo vệ mặt bóng. ü AN CÖÔØNG® Trang 8 Wood - Working Materials
2 BỐC XẾP AN CÖÔØNG® Wood - Working Materials
XẾP KIỆN VÁN Các thanh kê xếp thẳng cân đối từ trên xuống dưới theo chiều dọc, chiều ngang để tránh hiện tượng công vênh. Khi chồng các kiện ván lên nhau không chồng cao quá 5 mét. ü 5000mm 5000mm AN CÖÔØNG® Trang 10 Wood - Working Materials
BỐC XẾP VÁN Tránh xếp chồng ván cao gây đổ và xô lệch kiện hàng. Tuân thủ độ cao an toàn: 1 kiện hàng ván không xếp cao quá 1000mm. 1000mm AN CÖÔØNG® Trang 11 Wood - Working Materials
Khi bốc xếp ván, cần hết sức chú ý để không Không đặt ván trực tiếp hoặc kéo ván dưới mặt làm trầy xước, hỏng bề mặt ván, không kéo lê đất hoặc trên bề mặt có độ nhám cao. tấm ván lên bề mặt tấm ván khác. AN CÖÔØNG® Không xếp ván lên bìa lót có đinh, kim loại hoặc keo dính. Wood - Working Materials Trang 12
Đảm bảo có đủ chân kê khi xếp ván. Các chân kê có độ dày và chiều cao bằng nhau. Sử dụng ít chân kê là cách làm sai gây ảnh hưởng đến độ phẳng của tấm ván. ü AN CÖÔØNG® Trang 13 Wood - Working Materials
Các tấm ván phải xếp thẳng hàng, góc cạnh phải vuông vức, không xô lệch. Chú ý ưu tiên xếp ván dày dưới, ván mỏng trên. ü Độ dày < 1000mm Độ dày > AN CÖÔØNG® Trang 14 Wood - Working Materials
3 VẬN CHUYỂN AN CÖÔØNG® Wood - Working Materials
ĐÓNG HÀNG LÊN XE Kiểm tra xe tránh các đồ vật gây mất an toàn cháy nổ và nguy hại trên xe trước khi đóng hàng 1220mm AN CÖÔØNG® Trang 16 Wood - Working Materials
ü ĐÓNG HÀNG LÊN XE 1220mm Cần đảm bảo kiểm tra hàng trước khi lên xe. AN CÖÔØNG® Trong quá trình vận chuyển, đảm bảo Wood - Working Materials hàng được đai kiện vuông vức và cạnh ván không bị sứt mẻ Lái xe nâng tiến hành đóng hàng lên xe, đẩy thẳng vào giữa xe để đảm bảo khi xuống hàng bằng tay vẫn bê nổi được dể dàng. Khi vận chuyển ván, dùng xe có sàn phẳng. Sàn phải sạch không có đinh và các vật sắc nhọn. Xe phải có thanh đỡ thích hợp 2 bên và chồng ván trên 20 tấm phải được đai kiện chắc chắn. Thanh đỡ phải thẳng và không có mép cạnh sắc nhọn. Với các tấm ván không nguyên kiện, nên đóng đai hoặc chằng buộc kỹ càng, tránh xô lệch tấm ván gây sứt mẻ, xước bề mặt hoặc biến dạng tấm ván. Dây cố định kiện hàng ngay giữa tâm kiện và theo chiều dọc. Sau khi kiện hàng lên xe sẽ kéo từ trong ra để cố định. Trang 17
XUỐNG HÀNG BẰNG XE NÂNG Việc xuống hàng có thể thực hiện bằng xe nâng chuyên dụng. Khi nâng, hạ và vận chuyển ván bằng xe nâng nghiêm cấm nâng hạ nhiều hơn 1 kiện ván tiêu chuẩn. AN CÖÔØNG® Trang 18 Wood - Working Materials
XUỐNG HÀNG BẰNG TAY Việc xuống hàng bằng tay phải đảm bảo 4 góc tấm ván được đỡ nhằm tránh tình trạng rơi, sứt mẻ ván. AN CÖÔØNG® Trang 19 Wood - Working Materials
4 LƯU TRỮ, BẢO QUẢN AN CÖÔØNG® Wood - Working Materials
CÁCH GHI SỐ HIỆU LÔ CHO SẢN PHẨM Màu mực in: màu đen Thông tin in logo mã ván rõ ràng và ở góc chéo 2 cạnh ván 1220 In số hiệu lô 2440mm ANCUONG MFC 388EV/388EV UFSTD 4818/ In số hiệu lô ANCUONG MFC 388EV/388EV UFSTD 4818/ TẤM VÁN ANCUONG MFC 388EV/388EV UFSTD 4818/ 1220mm ANCUONG MFC 388EV/388EV UFSTD 4818/ Kích thước ván Tiêu chuẩn ván Màu khuôn Tên ván Tên công ty AN CÖÔØNG® Trang 21 Wood - Working Materials
TEM - Tem: Được in từ phân mềm SAP, thể hiện thông tin đầy đủ kiện hàng, như hình minh họa. 100mm 80mm ANCUONG MFC 388EV/388EV UFSTD 4818/ AN CÖÔØNG® ANCUONG MFC 388EV/388EV UFSTD 4818/ ANCUONG MFC 388EV/388EV UFSTD 4818/ Wood - Working Materials ANCUONG MFC 388EV/388EV UFSTD 4818/ ANCUONG MFC 388EV/388EV UFSTD 4818/ ANCUONG MFC 388EV/388EV UFSTD 4818/ ANCUONG MFC 388EV/388EV UFSTD 4818/ ANCUONG MFC 388EV/388EV UFSTD 4818/ ANCUONG MFC 388EV/388EV UFSTD 4818/ ANCUONG MFC 388EV/388EV UFSTD 4818/ ANCUONG MFC 388EV/388EV UFSTD 4818/ ANCUONG MFC 388EV/388EV UFSTD 4818/ ANCUONG MFC 388EV/388EV UFSTD 4818/ ANCUONG MFC 388EV/388EV UFSTD 4818/ ANCUONG MFC 388EV/388EV UFSTD 4818/ ANCUONG MFC 388EV/388EV UFSTD 4818/ ANCUONG MFC 388EV/388EV UFSTD 4818/ ANCUONG MFC 388EV/388EV UFSTD 4818/ ANCUONG MFC 388EV/388EV UFSTD 4818/ ANCUONG MFC 388EV/388EV UFSTD 4818/ ANCUONG MFC 388EV/388EV UFSTD 4818/ ANCUONG MFC 388EV/388EV UFSTD 4818/ ANCUONG MFC 388EV/388EV UFSTD 4818/ ANCUONG MFC 388EV/388EV UFSTD 4818/ ANCUONG MFC 388EV/388EV UFSTD 4818/ ANCUONG MFC 388EV/388EV UFSTD 4818/ ANCUONG MFC 388EV/388EV UFSTD 4818/ ANCUONG MFC 388EV/388EV UFSTD 4818/ Trang 22
Không để ván tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời Không bảo quản ván ở nơi ẩm ướt, có nấm mốc. Lưu ý: Làm sạch bụi trên bề mặt ván trước khi mang ra sử dụng. Tránh làm xước ván khi kéo đẩy hoặc đưa lên bàn cưa. AN CÖÔØNG® Trang 23 Wood - Working Materials
NHỮNG TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT CẦN LƯU Ý - Kiện hàng đóng cont bắt buộc phải thêm 2 đai theo chiều dọc khổ ván. - Trường hợp ván 3mm đóng 100 tấm/kiện phải đặt thêm 1 lót giữa kiện ván. - Trường hợp đặc thù riêng như Acrylic có thể đóng pallet riêng cho từng mặt hàng (số lượng ít). - Riêng sàn HDF lớn hơn 9mm sử dụng 6 chân kê và 6 dây đai như ván nhỏ hơn 9mm - Đối với veneer: + Ván 6mm 1 kiện 100 tấm (có thể đóng 150 tấm do khách đặt). + Ván 3mm 1 kiện đóng 200 tấm. AN CÖÔØNG® Trang 24 Wood - Working Materials
Trong quá trình bốc dở và vận chuyển ván, yêu cầu tuân thủ đúng quy chuẩn nhằm đảm bảo chất lượng sản phẩm không bị biến dạng hay lỗi, hỏng... Bên cạnh đó, việc tuân thủ các nguyên tắc cũng giúp cho thao tác bốc dở, vận chuyển nhanh chóng, thuận tiện. Nhằm đảm bảo an toàn cho công nhân trong quá trình làm việc. AN CÖÔØNG® Trang 25 Wood - Working Materials
AN CÖÔØNG® Wood - Working Materials
Search
Read the Text Version
- 1 - 26
Pages: