TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 10 Điện thoại: 0946798489 Bài 2. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG • Chương 6. GÓC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC, GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC • |FanPage: Nguyễn Bảo Vương I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM 1. Định nghĩa giá trị lượng giác tang Cho OA,OM . Giả sử M x; y cos x OH sin T tanα sin y OK B cotα S cotang tan sin k sinα K M cos 2 AT cot cos BS k -1 αH cosin sin O cosα A Nhận xét: , 1 cos 1, 1 sin 1 tan xác định khi a k , k -1 2 cot xác định khi a k , k sin k2 sin ; cos k2 cos tan k tan ; cot k cot 2. Dấu của các giá trị lượng giác I II III IV cung phần tư GTLG – – sin – – – – cos – – tan cot 3. Giá trị lượng giác của các góc (cung) đặc biệt 0 30 45 60 90 120 135 150 180 270 360 0 2 3 5 3 2 HSLG 6432346 2 sin 1 2 31 3 2 1 0 -1 0 0 222 222 cos 1 3 21 0 1 2 3 -1 0 1 222 2 22 tan 0 31 3 3 –1 3 0 0 3 3 cot 31 3 0 3 –1 3 0 3 3 4. Hệ thức cơ bản Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ sin2 cos2 1 ; tan.cot 1 ; 1 tan2 1 ; 1 cot2 1 cos2 sin2 PHẦN 1. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP Dạng 1. Dấu các giá trị lượng giác của góc -Để xác định dấu của các giá trị lượng giác của một cung (góc) ta xác định điểm ngọn của cung (tia cuối của góc) thuộc góc phần tư nào và áp dụng bảng xét dấu các giá trị lượng giác. Câu 1. Xác định dấu của các biểu thức sau: a) C cot 3 .sin 2 . b) D cos 4 .sin . tan 4 .cot 9 . 5 3 53 3 5 Lời giải a) Ta có cot 3 0 và sin 2 0 C 0. 5 3 b) Ta có cos 4 0, 0, tan 4 0, cot 9 0 D 0. sin 53 3 5 Câu 2. Cho 0 90 . Xét dấu của các biểu thức sau: a) A sin 90 . b) B cos 45 . c) C cos270 . d) D cos2 90 . Lời giải a) 0 90 90 90 180 sin 90 0 . b) 0 90 45 45 45 cos 45 0 . c) 0 90 180 270 270 cos270 0 . a) 0 90 90 2 90 270 cos2 270 0 . Câu 3. Cho 0 . Xét dấu của các biểu thức sau: b) B tan . 2 a) A cos . c) C sin 2 . d) D cos 3 . 5 8 Lời giải a) 0 3 cos 0 . 2 22 b) 0 tan 0 . 22 c) 0 2 2 9 cos 2 0 . 2 5 5 10 5 d) 0 3 3 cos 3 0 . 2 8 88 8 Câu 4. Cho tam giác ABC . Xét dấu của các biểu thức sau: a) A sin A sin B sin C . b) B sin A.sin B.sin C . c) C cos A .cos B .cos C . d) D tan A tan B tan C . 222 222 Lời giải a) A, B,C 0; 180 sin A 0 , sin B 0 , sin C 0 sin A sin B sin C 0 . b) A, B,C 0; 180 sin A 0 , sin B 0 , sin C 0 sin A.sin B.sin C 0 . c) A , B , C 0; 90 cos A 0 , cos B 0 , cos C 0 cos A .cos B .cos C 0 . 222 222 222 d) A , B , C 0; 90 tan A 0 , tan B 0 , tan C 0 tan A tan B tan C 0 . 222 222 222 Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 10 Dạng 2. Chứng minh đẳng thức lượng giác Sử dụng các hệ thức lượng giác cơ bản, các hằng đẳng thức đáng nhớ và sử dụng tính chất của giá trị lượng giác để biến đổi + Khi chứng minh một đẳng thức ta có thể biến đổi vế này thành vế kia, biến đổi tương đương, biến đổi hai vế cùng bằng một đại lượng khác. Câu 5. Chứng minh các đẳng thức: a) sin3 a cos3 a 1 sin a cos a . b) sin2 a cos2 a tan a 1 . sin a cos a 1 2sin a cos a tan a 1 c) sin4 a cos4 a sin6 a cos6 a sin2 a.cos2 a . Lời giải sin3 a cos3 a sin a cos asin2 a sin a cos a cos2 a sin2 a sin a cos a cos2 a a) sin a cos a sin a cos a 1 sin a cos a . sin a cos a b) sin2 a cos2 a sin a cos asin a cos a sin a cos a cos a tan a 1 . 1 2sin a cos a sin a cos a2 sin a cos a a cos a tan a 1 sin cos a c) sin4 a cos4 a sin6 a cos6 a sin4 a cos4 a sin2 a3 cos2 a3 sin4 a cos4 a sin4 a sin2 a cos2 a cos4 a sin2 a cos2 a . Câu 6. Chứng minh các đẳng thức: b) tan100 sin 530 1 . a) tan a tan b tan a. tan b . 1 sin 640 sin10 cot a cot b c) 2sin6 a cos6 a 1 3sin4 a cos4 a . Lời giải a) tan a tan b tan a tan b tan a tan b tan a tan b . cot a cot b 11 tan a tan b tan a tan b tan a tan b b) tan100 sin 530 tan 90 10 sin 360 170 cot10 sin170 1 sin 640 1 sin 720 80 1 sin 80 cos10 sin10 cos10 cos2 10 sin2 10 1 . sin10 1 cos10 sin10.1 cos10 sin10 c) 2 sin2 a3 cos2 a3 1 2sin2 a cos2 a sin4 a sin2 a cos2 a cos4 a 1 2sin4 a cos4 a 2sin2 a cos2 a 1 2sin4 a cos4 a 2sin2 a cos2 a sin2 a cos2 a2 2sin4 a cos4 a sin4 a cos4 a 3sin4 a cos4 a . Câu 7. Giả sử biểu thức sau đây có nghĩa. Chứng minh rằng: sin4 x cot2 x cos4 x tan2 x sin4 x sin2 x cos2 x sin2 x . Lời giải Ta có VT sin4 x cot2 x cos4 x tan2 x sin4 x sin2 x cos2 x sin 4 x. cos2 x cos4 x. sin 2 x sin 4 x sin 2 x cos2 x sin 2 x cos2 x sin2 x cos2 x cos2 x sin2 x sin4 x sin2 x cos2 x sin2 x cos2 x sin2 x sin2 x VP . Vậy sin4 x cot2 x cos4 x tan2 x sin4 x sin2 x cos2 x sin2 x . Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ Câu 8. Cho 0 x . Chứng minh rằng: 2 2 sin2 x cos2 x cos2 x tan2 x 3 cos x . cos x Lời giải Ta có VT 2 sin2 x cos2 x cos2 x tan2 x 3 cos x 11 sin2 x cos2 x cos2 x 2 tan2 x 1 cos x 1 2 cos2 x cos2 x 2 1 x cos x cos2 1 2 cos x cos x 1 x 2 cos x cos 1 x 2 cos x cos x 1 vì 0 x cos x 0 cos cos x 2 cos x VP . Vậy 2 sin2 x cos2 x cos2 x tan2 x 3 cos x với 0 x cos x 2 Câu 9. Chứng minh các đẳng thức sau : tan2 x sin2 x tan2 x.sin2 x Lời giải Ta có: tan 2 x sin2 x sin2 x sin2 x cos2 x sin 2 x sin2 x.cos2 x cos2 x sin2 x 1 cos2 x sin2 x sin 2 x.sin 2 x cos2 x = tan2 x.sin2 x (đpcm) Câu 10. Chứng minh đẳng thức sau: sin x cos x 1 2 cos x . 1 cos x sin x cos x 1 Lời giải Ta có: sin x cos x 1 2 cos x 1 cos x sin x cos x 1 sin x cos x 1sin x cos x 1 2cos x 1 cos x sin2 x cos x 12 2 cos x 2 cos2 x sin2 x cos2 x 2 cos x 1 2 cos x 2 cos2 x 2 cos2 x 2 cos x 2 cos x 2 cos2 x 0 00 Vậy : sin x cos x 1 2 cos x 1 cos x sin x cos x 1 Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 10 Câu 11. Cho tan 2 và 3 . Chứng minh rằng 2 sin 2 cos 25 sin.cos 2 sin2 2 5 Lời giải Vì 3 nên cos 0 , suy ra cos cos 2 Đặt A sin 2 cos . Ta có biến đổi sau: sin .cos 2 sin2 2 sin 2. cos tan 2 2 5 cos cos A sin2 tan 2.tan2 2.(1 tan2 ) 5 sin . cos 2. cos2 2. 1 cos2 cos2 (Đpcm) Dạng 3. Rút gọn biểu thức lượng giác Sử dụng các hệ thức lượng giác cơ bản, các hằng đẳng thức đáng nhớ và sử dụng tính chất của giá trị lượng giác để biến đổi Câu 12. Rút gọn các biểu thức sau: a) A cos x cos 2 x cos3 x 2 b) B 2 cos x 3cos x 5 sin 7 x cot 3 x 2 2 c) C 2 sin x sin 5 x sin 3 x cos x 2 2 2 d) D= cos 5 x sin 3 x tan 3 x cot 3 x 2 2 Lời giải a) A cos x cos 2 x cos 3 x 2 sin x cos x cos x sin x cosx cos x sin x b) B 2 cos x 3cos x 5 sin 7 x cot 3 x 2 2 2 cos x 3 cos x 5 sin 3 x cot x 2 2 5 cos x 5 sin x cot x 2 2 5cos x 5cos x tan x tan x c) Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ C 2 sin x sin 5 x sin 3 x cos x 2 2 2 2 cos x sin 4 x sin x sin x 2 2 cos x sin x sin x sin x 2 2 cos x sin x cos x sin x cos x 2sin x d) D= cos 5 x sin 3 x tan 3 x cot 3 x 2 2 = cos 4 x sin x tan x cot 2 x 2 2 = cos x +sin x tan x cot x 2 2 = cos x+ cos x cot x cot x 0 Câu 13. Không dùng bảng số và máy tính, rút gọn các biểu thức: Câu 14. a) A tan18.tan 288 sin 32.sin148 sin 302.sin122 . b) B 1 sin 4 a cos4 a . 1 sin 6 a cos6 a Lời giải a) A tan 90 72.tan 360 72 sin 32.sin 180 32 sin 360 58.sin 180 58 cot 72. tan 72 sin2 32 sin2 58 1 sin2 32 cos2 32 11 0 . b) B 1 1 sin2 a cos2 a sin2 a cos2 a a 1 sin2 a cos2 a a cos2 a sin4 a sin2 a cos2 a cos4 sin 2 1 sin2 a cos2 a2 3sin2 a cos2 a 2sin2 a 2 1 tan2 a . 3sin2 a cos2 a 3 Tính giá trị các biểu thức sau: a) A sin 7 cos 9 tan( 5 ) cot 7 6 42 b) B 1 2sin 2550cos(188) tan 368 2 cos 638 cos 98 c) C sin2 25 sin2 45 sin2 60 sin2 65 d) D tan2 .tan 3 .tan 5 88 8 Lời giải a) Ta có A sin cos 4.2 tan cot 3 6 4 2 A sin cos tan cot 1 11 0 5 6 4 22 2 b) Ta có B 1 2sin 300 7.360 cos(80 180) tan 80 360 2 cos 900 80 2.360 cos 900 8 Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 10 2. 1 cos80 2 2 cos 900 80 sin 80 B 1 2sin 300 cos 80 1 tan 80 2 cos 80 900 sin 80 tan 80 1 cos80 1 cos80 tan 80 2sin 80 sin 80 tan 80 sin 80 0 c) Vì 250 650 900 sin 650 cos 250 do đó C 0 2 2 1 2 sin 2 25 cos2 25 sin2 45 sin2 60 1 2 2 Suy ra C 7 . 4 d) D tan . tan 3 . tan tan 5 8 8 8 8 Mà 3 , 5 tan 3 cot , tan 5 cot 8 8 28 8 2 8 8 8 8 Nên D tan .cot . tan cot 1. 8 8 8 8 Câu 15. Rút gọn các biểu thức sau: a) A sin 3280 sin 9580 cos 5080 cos 10220 . cot 5720 tan 2120 b) B sin 2340 cos2160 tan 360 . sin1440 cos1260 c) C cos200 cos400 cos600 ... cos1600 cos1800 . d) D cos2100 cos2 200 cos2 300 ... cos21800 . e) E sin 200 sin 400 sin 600 ... sin 3400 sin 3600 . Lời giải a)Ta có: sin 3280 sin 3600 320 sin 320 ; sin 9580 sin 3.3600 1220 sin1220 sin 900 320 cos320 ; cot 5720 cot 2.3600 1480 cot1480 cot 1800 320 cot 320 ; cos 5080 cos5080 sin 3600 1480 cos1480 cos 1800 320 cos320; cos10220 cos 3.3600 580 cos580 cos 900 320 sin 320 ; tan 2120 tan 1800 320 tan 320 . Khi đó: A sin 320 cos320 cos320 sin 320 sin2 320 cos2 320 cos640 . cot 320 tan 320 b)Ta có: Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ sin 2340 sin 1260 3600 sin1260 sin 900 360 cos360 ; cos2160 sin 1800 360 cos360 ; sin1440 sin 1800 360 sin 360 ; cos1260 cos 900 360 sin 360 . Khi đó: B cos360 cos360 tan 360 1. sin 360 sin 360 c)Ta có: C cos200 cos1600 cos400 cos1400 cos600 cos1200 cos800 cos1000 1 = cos200 cos200 cos400 cos400 cos600 cos600 cos800 cos800 1 = 1 . d)Ta có: D cos2100 cos21700 cos2 200 cos1600 ... cos2 800 cos21000 cos900 1 = cos2100 cos2100 cos2 200 cos2 200 ... cos2 800 cos2 800 1 = 2 cos2100 cos2 200 cos2 300 ... cos2 800 1 = 2 cos2100 cos2 800 cos2 200 cos2 700 ... cos2 40 cos2 500 1 = 2 cos2100 sin2 100 cos2 200 sin2 200 ... cos2 40 sin2 400 1 = 2.4+1=9. e)Ta có: E sin 200 sin 400 sin 600 ... sin 3400 sin 3600 = sin 200 sin 3400 sin 400 sin 3200 ... sin1600 sin 2000 sin1800 sin 3600 = 2 sin1800 cos1600 2 sin1800 cos1400 ... 2 sin1800 cos200 = 0. Câu 16. Rút gọn biểu thức A sin cos cot 2 tan 2 2 Lời giải A sin cos cot 2 tan sin sin cot cot 0 . 2 2 tan cos 3 sin 3 7 2 2 2 Câu 17. Rút gọn biểu thức B 3 cos 2 tan 2 Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 10 Lời giải tan cos 3 sin3 7 tan . cos 2 sin 3 3 2 2 2 2 2 2 B cos 3 2 tan 2 cos 2 . tan 2 2 cot .sin cos3 cos cos3 1 cos2 sin2 . sin. cot cos Câu 18. Rút gọn biểu thức A sin x tan x 2 1 cos x 1 . Lời giải sin x tan x 2 1 sin x sin x 2 sin x cos x 1 2 1 cos x 1 cos x Ta có cos x 1 1 cos x cos x 1 sin x 2 1 tan 2 x 1 1 . cos x cos2 x Vậy A 1 . cos2 x Câu 19. Rút gọn biểu thức A tan x cos x 1 sin x Lời giải Cách 1: Ta có tan x cos x sin x cos x sin x 1 sin x cos2 x 1 sin x cos x 1 sin x cos x 1 sin x sin x sin2 x cos2 x sin x 1 1 cos cos x(1 sin cos x 1 sin x x) x Vậy A 1 . cos x Cách 2: Ta có tan x cos x tan x cos x(1 sin x) tan x cos x 1 sin x 1 sin x 1 sin2 x cos2 x tan x 1 sin x tan x 1 tan x 1 cos x cos x cos x Vậy A 1 . cos x Câu 20. Đơn giản biểu thức A sin4 x cos4 x 2 cos2 x Lời giải A sin 4 x cos4 x 2 cos2 x sin 2 x cos2 x sin 2 x cos2 x 2 cos2 x sin2 x cos2 x 1 . Câu 21. Đơn giản biểu thức B sin4 x 3cos4 x 1 sin6 x cos6 x 3cos4 x 1 Lời giải Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ sin4 x 3cos4 x 1 sin2 x cos2 x 2 2sin2 x cos2 x 2 cos4 x 1 B sin6 x cos6 x 3cos4 x 1 sin2 x cos2 x sin4 x sin2 x.cos2 x cos4 x 3cos4 x 1 2sin2 x cos2 x 2 cos4 x sin4 x sin2 x.cos2 x cos4 x 3cos4 x 1 2 cos2 x. cos2 x sin2 x sin2 x cos2 x 2 3sin2 x cos2 x 3cos4 x 1 2 cos2 x. cos2 x sin2 x 2 cos2 x. cos2 x sin2 x 2 3sin2 x cos2 x 3cos4 x 3cos2 x. cos2 x sin2 x . 3 Câu 22. Đơn giản biểu thức C tan2 x cos2 x cot2 x sin2 x sin2 x cos2 x Lời giải C tan2 x cos2 x cot2 x sin2 x sin 2 x cos4 x cos2 x sin 4 x sin2 x cos2 x sin2 x.cos2 x 1 cos2 x sin2 x 2 2sin2 x.cos2 x sin2 x.cos2 x 2 . Câu 23. Đơn giản biểu thức D 1 2sin2 x 2 cos2 x 1 Lời giải D 1 2sin2 x sin2 x cos2 x 2 sin2 x cos2 x sin 2 x 1 2 cos2 x 1 2 cos2 x sin2 x cos2 x cos2 x sin 2 x Câu 24. Đơn giản biểu thức E 2 sin6 x cos6 x 3 sin4 x cos4 x Lời giải E 2 sin6 x cos6 x 3 sin 4 x cos4 x 2 sin4 x sin 2 x.cos2 x cos4 x 3 1 2 sin 2 x.cos2 x 2 1 3sin 2 x.cos2 x 3 1 2 sin 2 x.cos2 x 1 . Dạng 4. Chúng minh một biểu thức độc lập với biến Sử dụng các hệ thức lượng giác cơ bản, các hằng đẳng thức đáng nhớ và sử dụng tính chất của giá trị lượng giác để biến đổi + Chứng minh biểu thức không phụ thuộc góc x hay đơn giản biểu thức ta cố gắng làm xuất hiện nhân tử chung ở tử và mẫu để rút gọn hoặc làm xuất hiện các hạng tử trái dấu để rút gọn cho nhau. Câu 25. Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x A sin4 x 4cos2 x cos4 x 4sin2 x Lời giải A sin4 x 4cos2 x cos4 x 4sin2 x sin4 x 4cos2 x sin2 x cos2 x cos4 x 4sin2 x sin2 x cos2 x sin4 x 4sin2 x.cos2 x 4cos4 x cos4 x 4sin2 x cos2 x 4sin4 x sin2 x 2cos2 x 2 cos2 x 2sin2 x 2 sin2 x 2 cos2 x cos2 x 2 sin2 x 3 . Câu 26. Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x: B sin4 x cos4 x 1 sin6 x cos6 x 1 Lời giải Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 10 Ta có sin4 x cos4 x 1 sin2 x cos2 x 2 2sin2 x.cos2 x 1 1 2 sin2 x.cos2 x 1 2 sin2 x.cos2 x . sin6 x cos6 x 1 sin2 x cos2 x 3 3sin2 x.cos2 x. sin2 x cos2 x 1 1 3sin2 x.cos2 x 1 3sin2 x.cos2 x . Do đó B 2 sin2 x.cos2 x 2 . 3 sin 2 x.cos2 x 3 Câu 27. Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x . sin6 x cos6 x 2 a) A sin4 x cos4 x 1 1 cot x 2 2 cot2 x b) B 1 cot x tan x 1 tan2 x 1 c) C sin4 x 6 cos2 x 3cos4 x cos4 x 6 sin2 x 3sin4 x Lời giải a) Ta có Ta có sin4 cos4 sin2 cos2 2 2sin2 cos2 1 2sin2 cos2 sin6 cos6 3 3 sin2 cos2 sin2 cos2 sin4 cos4 sin2 cos2 sin4 cos4 sin2 cos2 1 2sin2 cos2 sin2 cos2 1 3sin2 cos2 1 3sin2 cos2 2 3 1 sin2 cos2 3 Do đó A 1 2sin2 cos2 1 2 1 sin2 cos2 2 Vậy A không phụ thuộc vào x . 1 1 2 2 cos2 x tan x b) Ta có B tan x sin2 x 1 1 1 1 x tan x sin2 tan x 1 2 sin2 x cos2 x tan x 1 2 1 tan x 1 tan x 1 tan x 1 Vậy B không phụ thuộc vào x . c) C 1 cos2 x 2 6 cos2 x 3cos4 x 1 sin2 x 2 6sin2 x 3sin4 x 4 cos4 x 4 cos2 x 1 4sin4 x 4sin2 x 1 2 cos2 x 1 2 2sin2 x 1 2 2 cos2 x 1 2sin2 x 1 Câu 28. 3 Vậy C không phụ thuộc vào x . Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào . a) (tan cot )2 (tan cot )2 b) 2(sin6 cos6 ) 3(sin4 cos4 ) c) cot2 300 (sin8 cos8 ) 4 cos 600 (cos6 sin6 ) sin6 (900 ) tan2 1 3 d) (sin4 cos4 1)(tan2 cot2 2) Lời giải a) (tan cot )2 (tan cot )2 4 Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ b) 2(sin6 cos6 ) 3(sin4 cos4 ) 2 1 3sin2 x.cos2 x 3 1 2sin2 x.cos2 x 1 c) cot2 300 (sin8 cos8 ) 4 cos 600 (cos6 sin6 ) sin6 (900 ) tan2 1 3 3 sin2 cos2 sin4 cos4 2 sin2 cos2 sin4 sin2 cos2 cos4 3 3 3 sin2 cos2 sin2 cos2 sin2 cos2 0 d) (sin4 cos4 1)(tan2 cot2 2) 2 Dạng 5. Cho một giá trị lượng giác của một góc, tính các giá trị lượng giác còn lại, hay một biểu thức lượng giác -Từ hệ thức lượng giác cơ bản là mối liên hệ giữa hai giá trị lượng giác, khi biết một giá trị lượng giác ta sẽ suy ra được giá trị còn lại. Cần lưu ý tới dấu của giá trị lượng giác để chọn cho phù hợp. -Sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ trong đại sô. Câu 29. Cho biết một GTLG, tính các GTLG còn lại a) cos a 4 , 270 a 360 . b) sin a 5 , a . 5 13 2 c) tan a 3, a 3 . d) cot15 2 3 . 2 Lời giải a) 270 a 360 sin a 0 nên sin a 1 cos2 a 3 ; tan a 3 ; cot a 4 . 543 b) a cos a 0 nên cos a 1 sin2 a 12 ; tan a 5 ; cot a 12 . 2 13 12 5 c) a 3 cos a 0 nên từ 1 tan 2 a 1 a cos a 1 1 ; 2 cos2 1 tan2 a 10 sin a tan a.cos a 3 ; cot a 1 10 . 10 tan a d) Ta có 1 1 cot2 15 8 2 3 sin15 1; sin2 15 82 3 cos15 cot15.sin15 2 3 . 82 3 Câu 30. Cho biết một GTLG, tính giá trị của biểu thức, với: a) A cot a tan a , khi sin a 3 , 0 a . cot a tan a 52 b) C sin2 a 2sin a.cos a 2 cos2 a , khi cot a 3 . 2sin2 a 3sin a.cos a 4 cos2 a c) E 8cos3 a 2sin3 a cos a khi tan a 2. 2 cos a sin3 a d) G cot a 3 tan a khi cos a 2 . 2 cot a tan a 3 e) H sin a cos a khi tan a 5 . cos a sin a Lời giải a) sin a 3 , 0 a cos a 1 sin2 a 4 ; do đó cot a 4 và tan a 3 . Vậy 52 5 34 A 43 25 34 7 43 34 Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 10 b) Chia tử và mẫu cho sin2 a C 1 3cot a 2 cot2 a 1 2.3 2.32 23 . 2 3cot a 4 cot2 a 2 3.3 4.32 47 c) Chia tử và mẫu cho cos3 a E 8 2 tan3 a 1 tan2 a 8 2.23 1 22 3 . 2 21 tan2 a tan3 a 2.1 22 23 cos a 3. sin a cos2 a 3sin2 a cos2 a 31 cos2 a 4 31 4 sin a cos a 9 9 d) Biểu thức G 2. cos a sin a = 2 cos2 a sin2 a 2 cos2 a 1 cos2 a 2. 4 1 4 sin a cos a 99 19 . 13 e) Chia tử và mẫu cho cos a H tan a 1 5 1 2 . 1 tan a 1 5 3 Câu 31. Tính giá trị lượng giác của góc nếu a) sin 2 ; 3 . b) cos 0,8; 3 2 . 52 2 c) tan 13 ; 0 . d) cot 19 ; . 82 72 Lời giải a) 3 cos 0 nên cos a 1 sin2 21 ; tan 2 ; cot 21 . 2 5 21 2 b) 3 2 sin 0 nên sin 1 sin2 0, 6 ; tan 3 ; cot 4 . 2 43 c) 0 cos 0 nên cos 1 8 ; sin tan.cos 13 ; 2 1 tan2 233 233 cot 1 8 . tan 13 d) sin 0 nên sin 1 7 ; cos cot.sin 19 ; 2 1 cot2 410 410 Câu 32. tan 1 7 . cot 19 a) Cho cos 2 . Tính A tan 3cot . 3 tan cot sin cos b) Cho tan 3 . Tính B sin3 3cos3 2sin c) Cho cot 5 . Tính C sin2 sin cos cos2 Lời giải tan 3 1 tan 2 3 1 2 tan tan 2 1 cos2 a) Ta có A 1 2 cos2 tan 1 1 tan cos2 Suy ra A 1 2. 4 17 99 sin cos cos3 cos3 b) B sin3 3cos3 2 sin tan tan2 1 tan2 1 cos3 cos3 cos3 tan2 1 tan3 3 2 tan Suy ra B 39 1 9 1 2 27 3 2.39 1 9 Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ c) Ta có C sin2 . sin2 sin cos cos2 sin 2 cos cos2 sin2 1 sin sin2 1 1 2 1 55 6 5 cot 1 5 6 1 2 1 cot cot2 Câu 33. Cho tan cot 3 . Tính giá trị các biểu thức sau: a/ A tan2 cot2 b/ B tan cot c/ C tan4 cot4 Lời giải a/ A tan2 cot2 A tan cot 2 2 tan.cot A 32 2 A 11. b/ B tan cot B2 tan cot 2 B2 tan cot 2 4 tan.cot B2 32 4 B2 13 B 13 . c/ C tan4 cot4 C tan2 cot2 tan2 cot2 C tan cot tan cot tan2 cot2 C 33 13 (theo giả thiết và kết quả của câu a, b ở trên). Câu 34. a) Cho 3sin4 x cos4 x 3 . Tính A sin4 x 3cos4 x . 4 b) Cho 3sin4 x cos4 x 1 . Tính C sin4 x 3cos4 x . 2 c) Cho 4 sin4 x 3cos4 x 7 . Tính C 3sin4 x 4 cos4 x . 4 Lời giải a)Ta có 3sin4 x cos4 x 3 4 3sin4 x (1 sin2 x)2 3 4 sin4 x 2 sin2 x 1 0 sin2 x 1 . 4 44 Với sin2 x 1 thì cos2 x 3 . 44 Vậy A 1 3. 9 7 . 16 16 4 b) Ta có 3sin4 x cos4 x 1 2 3sin4 x (1 sin2 x)2 1 2 sin4 x 2 sin2 x 3 0 sin2 x 1 . 2 22 Với sin2 x 1 thì cos2 x 1 . 22 Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 10 Vậy B 1 3. 1 1 . 44 c)Ta có 4 sin4 x 3cos4 x 7 4 4 sin4 x 3(1 sin2 x)2 7 5 sin2 x 1 2 7 sin4 x 6 sin2 x 0 . 4 4 5 sin2 x 14 Với sin2 x 1 thì cos2 x 1 A 3. 1 4. 1 7 . 2 2 4 44 Với sin2 x 5 thì cos2 x 9 A 3. 5 2 4. 9 2 57 . 14 14 14 14 28 Câu 35. a) Cho sin x cos x 1 . Tính sin x, cos x, tan x, cot x. 5 b) Cho tan x cot x 4. Tính sin x, cos x, tan x,cot x. Lời giải a) Ta có sin x cos x 1 sin x 1 cos x. Thay vào phương trình sin2 x cos2 x 1 ta được: 55 sin2 x cos2 x 1 1 cos x 2 cos2 x 1 5 2 cos2 x 2 cos x 24 0 5 25 cos x 4 5 3 cos x 5 Với cos x 4 sin x 1 4 3 . 5 55 5 tan x sin x 3 cos x 4 . cot x 1 4 tan x 3 Với cos x 3 sin x 1 3 4 . 5 55 5 tan x sin x 4 cos x 3 . cot x 1 3 tan x 4 b) Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ tan x cot x 4 tan x 1 4 tan x tan2 x 4 tan x 1 0 . tan x 2 3 tan x 2 3 Với tan x 2 3 ta có : cot x 1 2 3 tan x tan2 x 1 1 cos2 x 2 3 cos2 4 x 6 2 6 2 cos x 4 sin x 4 . cos x 2 6 sin x 6 2 4 4 Với tan x 2 3 ta có : cot x 1 2 3 . tan x tan2 x 1 1 cos2 x 2 3 cos2 4 x 6 2 6 2 cos x 4 sin x 4 . cos x 2 6 sin x 6 2 4 4 Dạng 6. Chứng minh hệ thức giữa các giá trị lượng giác của các góc trong tam giác Câu 36. Cho tam giác ABC . Chứng minh : a. sin B sin A C . b. cos A B cosC . c. sin A B cos C . d. cos B C cos A 2C . 22 f. cos 3A B C sin 2 A . e. cos A B C cos 2C . 2 g. sin A B 3C cos C . h. tan A B 2C cot 3C . 2 22 Lời giải a. Vì A, B,C là 3 góc của ABC nên ta có: A B C 1800 B 1800 A C sin B sin 1800 A C sin A C Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 10 Vậy sin B sin A C b. Vì A, B,C là 3 góc của ABC nên ta có: A B C 1800 A B 1800 C cos A B cos 1800 C cos C Vậy cos A B cosC c. Vì A, B,C là 3 góc của ABC nên ta có: A B C 1800 A B 1800 C A B 1800 C 900 C 22 2 sin A B sin 900 C cos C 2 2 2 Vậy sin A B cos C 22 d. Vì A, B,C là 3 góc của ABC nên ta có: A B C 1800 B C 1800 A B C 2C 1800 A 2C B C 1800 A 2C cos B C cos 1800 A 2C cos A 2C Vậy cos B C cos A 2C e. Vì A, B,C là 3 góc của ABC nên ta có: A B C 1800 A B 1800 C A B C 1800 C C A B C 1800 2C cos A B C cos 1800 2C cos 2C Vậy cos A B C cos 2C f. Vì A, B,C là 3 góc của ABC nên ta có: Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ A B C 1800 B C 1800 A 3A B C 3A 1800 A 3A B C 1800 4A 3A B C 1800 4A 900 2A 22 cos 3A B C cos 900 2A sin 2 A 2 Vậy cos 3A B C sin 2 A 2 g. Vì A, B,C là 3 góc của ABC nên ta có: A B C 1800 A B 1800 C A B 3C 1800 C 3C A B 3C 1800 2C A B 3C 1800 2C 900 C 22 A B 3C 2 sin sin 900 C cos C Vậy sin A B 3C cos C 2 h. Vì A, B,C là 3 góc của ABC nên ta có: A B C 1800 A B 1800 C A B 2C 1800 C 2C A B 2C 1800 3C A B 2C 1800 3C 900 3C 22 2 tan A B 2C tan 900 3C cot 3C 2 2 2 Vậy tan A B 2C cot 3C 22 PHẦN 2. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Dạng 1. Xét dấu của các giá trị lượng giác Câu 1. Cho a . Kết quả đúng là 2 A. sin a 0 , cos a 0 . B. sin a 0 , cos a 0 . C. sin a 0 , cos a 0 .D. sin a 0 , cos a 0 . Lời giải Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 10 Chọn C Vì a sin a 0 , cos a 0 . 2 Câu 2. Trong các giá trị sau, sin có thể nhận giá trị nào? Câu 3. A. 0, 7 . B. 4 . C. 2 . D. 5 . 3 2 Lời giải Chọn A. Vì 1 sin 1 . Nên ta chọn A. Cho 2 a 5 . Chọn khẳng định đúng. 2 A. tan a 0, cot a 0. B. tan a 0, cot a 0. C. tan a 0, cot a 0. D. tan a 0, cot a 0 . Lời giải Chọn C Đặt a b 2 2 a 5 2 b 2 5 0 b 2 22 Có tan a tan(b 2 ) tan b 0 cot a 1 0 . tan a Vậy tan a 0, cot a 0 . Câu 4. Ở góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây. A. cot 0 . B. sin 0 . C. cos 0 . D. tan 0 . Lời giải Chọn B Nhìn vào đường tròn lượng giác: -Ta thấy ở góc phần tư thứ nhất thì: sin 0;cos 0; tan 0;cot 0 => chỉ có câu A thỏa mãn. Câu 5. Ở góc phần tư thứ tư của đường tròn lượng giác. hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây. A. cot 0 . B. tan 0. C. sin 0 . D. cos 0 . Lời giải Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ Chọn D - Ở góc phần tư thứ tư thì: sin 0;cos 0; tan 0;cot 0 . chỉ có C thỏa mãn. Câu 6. Cho 7 2 .Xét câu nào sau đây đúng? 4 A. tan 0 . B. cot 0 . C. cos 0 . D. sin 0 . Lời giải Chọn C 7 2 3 2 nên α thuộc cung phần tư thứ IV vì vậy đáp án đúng là A 4 24 Câu 7. Xét câu nào sau đây đúng? A. cos2 45 sin cos 60 . 3 B. Hai câu A và C. Nếu a âm thì ít nhất một trong hai số cos a,sin a phải âm. D. Nếu a dương thì sin a 1 cos2 a . Lời giải Chọn A A sai vì 7 nhưng sin cos = 2 0 . 42 B sai vì 5 nhưng sin 2 0 . 42 C đúng vì cos2 45 1 , sin cos 60 sin 1 2 3 6 2 Câu 8. Cho . Kết quả đúng là: 2 A. sin 0 ; cos 0 . B. sin 0 ; cos 0 . C. sin 0 ; cos 0 . D. sin 0 ; cos 0 . Lời giải Chọn A Vì nên tan 0; cot 0 2 Câu 9. Xét các mệnh đề sau: I. cos 0 . II. sin 0 . III. tan 0 . 2 2 2 Mệnh đề nào sai? A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Chỉ II và III. D. Cả I, II và III. Lời giải Chọn C 0 nên α thuộc cung phần tư thứ IV nên chỉ II, II sai. 22 Câu 10. Xét các mệnh đề sau đây: Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 10 I. cos 0. II. sin 0. III. cot 0. 2 2 2 Mệnh đề nào đúng? A. Chỉ II và III. B. Cả I, II và III. C. Chỉ I. D. Chỉ I và II. Lời giải Chọn B 3 nên đáp án là D 2 2 2 Câu 11. Cho góc lượng giác . Xét dấu sin và tan . Chọn kết quả đúng. 2 2 A. sin 0 B. sin 0 . C. sin 0 D. sin 0 2 . 2 2 . 2 . tan 0 tan 0 tan 0 tan 0 Lời giải Chọn C 3 cos 0 2 2 2 2 Ta có . 2 tan 0 Dạng 2. Giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt Câu 12. Cho hai góc nhọn và phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai? A. cot tan . B. cos sin . C. cos sin . D. sin cos . Lời giải Chọn D Thường nhớ: các góc phụ nhau có các giá trị lượng giác bằng chéo nhau Nghĩa là cos sin ; cot tan và ngược lại. Câu 13. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A. sin 1800 – a – cos a . B. sin 1800 – a sin a . C. sin 1800 – a sin a . D. sin 1800 – a cos a . Lời giải Chọn C. Theo công thức. Câu 14. Chọn đẳng thức sai trong các đẳng thức sau A. sin x cos x . B. sin x cos x . 2 2 C. tan x cot x. D. tan x cot x. 2 2 Lời giải Chọn D. Câu 15. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? B. sin x sin x . A. cos x cos x . Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ D. sin x cos x. 2 C. cos x cos x . Lời giải Chọn C Ta có cos x cos x . Câu 16. Khẳng định nào sau đây là sai? A. sin sin . B. cot cot . C. cos cos . D. tan tan . Lời giải Chọn C Dễ thấy C sai vì cos cos . Câu 17. Khẳng định nào sau đây đúng? B. cosx cos x. D. tan x tan x. A. sin x sin x. C. cot x cot x. Lời giải Chọn A Ta có: sin x s in x . Câu 18. Chọn hệ thức sai trong các hệ thức sau. A. tan 3 x cot x . B. sin 3 x sin x . 2 D. cosx cos x . C. cos3 x cos x . Lời giải Chọn C cos3 x cos x cos x . Câu 19. cos(x 2017 ) bằng kết quả nào sau đây? A. cos x . B. sin x . C. sin x . D. cos x . D. 5 2 5 . Lời giải D. – 3 . Chọn A 3 Ta có cos x 2017 cos x . Dạng 3. Tính giá trị lượng giác Câu 20. Giá trị của cot1458 là A. 1. B. 1. C. 0 . Chọn D Lời giải cot1458 cot 4.360 18 cot18 5 2 5 . Câu 21. Giá trị cot 89 là B. 3 . C. 3 . 6 3 A. 3 . Lời giải Chọn B Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 10 Biến đổi cot 89 cot 15 cot cot 3. D. Không xác định. 6 6 6 6 Câu 22. Giá trị của tan180 là A. 1. B. 0 . C. –1. Lời giải Chọn B Biến đổi tan180 tan 0 180 tan 0 0 . Câu 23. Cho biết tan 1 . Tính cot 2 A. cot 2 . B. cot 1 . C. cot 1 . D. cot 2 . 4 2 Lời giải Chọn A Ta có: tan.cot 1 cot 1 1 2. tan 1 2 Câu 24. Cho sin 3 và . Giá trị của cos là: 52 A. 4 . B. 4 . C. 4 . D. 16 . 5 5 5 25 Lời giải Chọn B. Ta có: sin2 cos2 1 cos2 =1 sin2 1 9 16 cos 4 5 . 25 25 4 cos 5 Vì cos 4 . 25 Câu 25. Cho cos 4 với 0 . Tính sin . 52 A. sin 1 . B. sin 1 . C. sin 3 . D. sin 3 . 5 5 5 5 Lời giải Chọn C Ta có: sin2 1 cos2 1 4 2 9 sin 3 . 25 5 5 Do 0 nên sin 0 . Suy ra, sin 3 . 25 Câu 26. Tính biết cos 1 A. k k . B. k2 k . C. k2 k . D. k2 k . 2 Lời giải Chọn C Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ Ta có: cos 1 k2 k . 2 Câu 27. Cho tan 4 với 3 2 . Khi đó: B. sin 4 , cos 5 . 52 41 41 A. sin 4 , cos 5 . D. sin 4 , cos 5 . 41 41 41 41 C. sin 4 cos 5 . 41 41 Lời giải Chọn C 1 tan2 1 16 1 1 41 cos2 25 cos 5 cos2 1 25 cos2 cos2 25 41 41 sin2 1 cos2 1 25 16 sin 4 41 41 41 3 cos 0 cos 5 41 2 2 sin 0 sin 4. 41 Câu 28. Cho cos150 2 3 . Giá trị của tan15 bằng: 2 A. 3 2 B. 2 3 C. 2 3 D. 2 3 2 4 Lời giải Chọn C 1 4 3 2 tan150 2 cos2 150 2 tan2 150 2 3. 1 1 3 Câu 29. Cho cos 2 . Khi đó tan bằng 5 2 21 B. 21 21 D. 21 A. . . C. . . 5 2 3 5 Lời giải Chọn D Với tan 0 . 2 Ta có 1 tan2 1 tan2 1 1 25 1 21 tan 21 . cos2 cos2 44 2 Câu 30. Cho tan 5 , với 3 . Khi đó cos bằng: 2 A. 6 B. 6 . C. 6 . D. 1 . . 6 6 6 Lời giải Chọn A Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 10 1 2 cos2 Ta có 5 6. 1 tan2 1 Mặt khác 3 nên cos 6 . 26 Câu 31. Cho sin 3 90 180 . Tính cot . 5 A. cot 3 . B. cot 4 . 4 3 C. cot 4 . D. cot 3 . 3 4 Lời giải Chọn C Ta có: 1 cot2 1 cot2 16 cot 4. sin2 9 3 Vì 90 180 nên cot 4 . 3 Câu 32. Trên nửa đường tròn đơn vị cho góc sao cho sin 2 và cos 0 . Tính tan . 3 A. 2 5 . B. 2 5 . C. 2 . D. 1. 5 5 5 Lời giải Chọn A Có cos2 1 sin2 , mà sin 2 . 3 Suy ra cos2 5 , có cos 0 cos 5 . 93 Có tan sin 2 5 . cos 5 Câu 33. Cho sin 1 và . Khi đó cos có giá trị là. 32 A. cos 2 . B. cos 2 2 . C. cos 8 . D. cos 2 2 . 3 3 9 3 Lời giải Chọn D Vì nên cos 0 . 2 Ta có sin2 cos2 1 co2s 1 sin2 8 9 8 2 2 l cos 93 8 2 2 tm cos 93 Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ Câu 34. Cho cot 3 2 với . Khi đó giá trị tan cot bằng: 2 22 A. 2 19 . B. 2 19 . C. 19 . D. 19 . Lời giải Chọn A 1 1 cot2 118 19 sin2 1 sin 1 sin2 19 19 Vì sin 0 sin 1 2 19 Suy ra tan cot sin2 cos2 2 2 19 . 2 2 22 sin sin cos 22 Câu 35. Nếu sin cos 3 thì sin 2 bằng 2 A. 5 . B. 1 . C. 13 . D. 9 . 4 2 4 4 Lời giải Chọn A Ta có: sin cos 3 sin cos 2 9 1 sin 2 9 sin 2 5 . 2 4 44 Câu 36. Cho sin x cos x 1 và 0 x . Tính giá trị của sin x . 22 A. sin x 1 7 . B. sin x 1 7 . C. sin x 1 7 . D. sin x 1 7 . 6 6 4 4 Lời giải Chọn C Từ sin x cos x 1 cos x 1 sin x (1) . 22 Mặt khác: sin2 x cos2 x 1 (2) . Thế (1) vào (2) ta được: sin 2 x 1 sin x 2 1 2 sin 2 x sin x 3 0 x 1 7 2 4 sin x 4 7 1 sin 4 Vì 0 x sin x 0 sin x 1 7 . 24 Câu 37. Cho sinx = 1 . Tính giá trị của cos2 x . 2 A. cos2 x 3 B. cos2 x 3 C. cos2 x 1 D. cos2 x 1 4 2 4 2 Lời giải. Chọn A Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 10 Ta có: cos2 x 1 sin2 x 1 1 3 . 44 Câu 38. Cho P 3sin x cos x với tan x 2 . Giá trị của P bằng sin x 2 cos x A. 8 . B. 2 2 . C. 8 . D. 5 . 9 3 9 4 Lời giải Chọn D Ta có P 3sin x cos x 3 tan x 1 3.2 1 5 . sin x 2 cos x tan x 2 2 2 4 Câu 39. Cho s inx 1 và cosx nhận giá trị âm, giá trị của biểu thức A sin x cos x bằng 2 sin x cox A. 2 3 B. 2 3 C. 2 3 D. 2 3 Lời giải Chọn A Vì cosx nhận giá trị âm. Ta có: cos x 1 sin2 x 1 1 3 42 Suy ra: A 1 3 1 3 2 3 2 2 1 3 1 3 22 Câu 40. Cho tan x 2 .Giá trị biểu thức P 4 sin x 5cos x là 2sin x 3cos x A. 2. B. 13 . C. 9 . D. 2 . Lời giải Chọn C Ta có: tan x 2 cos x 0 .Chia tử và mẫu cho cos x Suy ra: P 4 sin x 5 cos x 4 tan x 5 4.2 5 13 . 2 sin x 3cos x 2 tan x 3 2.2 3 Câu 41. Cho tam giácABC đều. Tính giá trị của biểu thức P cos AB, BC cos BC,CA cos CA, AB . A. P 3 . B. P 3 . C. P 3 3 . D. P 3 3 . 2 2 2 2 Lời giải Chọn B AB, BC BC,CA CA, AB Ta có: 3cos1200 3 P cos cos cos 2 Câu 42. Cho tan a 2 . Tính giá trị biểu thức P 2sin a cos a . sin a cos a A. P 2 . B. P 1. C. P 5 . D. P 1. 3 Lời giải Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ Chọn B Ta có: P 2sin a cos a 2 tan a 1 2.2 1 1. sin a cos a tan a 1 2 1 Câu 43. Cho cung lượng giác có số đo x thỏa mãn tan x 2 .Giá trị của biểu thức M sin x 3cos3 x 5 sin 3 x 2 cos x bằng 7 7 7 7 A. . B. . C. . D. . 30 32 33 31 Lời giải Chọn A Do tan x 2 cos x 0 . tan x. 1 3 cos2 Ta có M sin x 3cos3 x x tan x 1 tan2 x 3 7. 5sin3 x 2 cos x 30 5 tan3 x 2 cos2 5 tan3 x 2 1 tan2 x x Câu 44. Cho sin x 1 và cos x nhận giá trị âm, giá trị của biểu thức A sin x cos x bằng 2 sin x cos x A. 2 3 . B. 2 3 . C. 2 3 . D. 2 3 . Lời giải Chọn A Vì cos x nhận giá trị âm nên ta có cos x 1 sin2 x 1 1 3 42 Suy ra: 1 3 1 3 2 3. A 2 2 1 3 1 3 22 Câu 45. Giá trị của biểu thức A cos 7500 sin 4200 bằng sin 3300 cos 3900 A. 3 3 . B. 2 3 3 . C. 2 3 . D. 1 3 . 3 1 3 Lời giải Chọn A. A cos 300 sin 600 2 3 3 3. sin 300 cos 300 1 3 Câu 46. Cho sin 3 và 900 1800 . Giá trị của biểu thức E cot 2 tan là: 5 tan 3cot A. 2 . B. 2 . C. 4 . D. 4 . 57 57 57 57 Lời giải Chọn B. Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 10 sin2 cos2 1 cos2 =1 sin2 1 9 16 cos 4 5 25 25 4 cos 5 Vì 900 1800 cos 4 . Vậy tan 3 và cot 4 . 5 43 cot 2 tan 4 2. 3 2 3 4 E . tan 3cot 3 3. 4 57 4 3 Câu 47. Cho tan 2 . Giá trị của A 3sin cos là: sin cos A. 5 . B. 5 . C. 7 . D. 7 . 3 3 Lời giải Chọn C. A 3sin cos 3 tan 1 7 . sin cos tan 1 Câu 48. Giá trị của A cos2 cos2 3 cos2 5 cos2 7 bằng 88 8 8 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn C. A cos2 cos2 3 cos2 3 cos2 A 2 cos2 cos2 3 8 8 8 8 8 8 A 2 cos2 sin2 2 . 8 8 Câu 49. sin 2340 cos 2160 Rút gọn biểu thức A sin1440 cos1260 .tan 360 , ta có A bằng A. 2 . B. 2 . C. 1. D. 1. Lời giải Chọn C. sin 2340 sin1260 .tan 360 A 2 cos1800.sin 540 . tan 360 cos 540 cos1260 2 sin 900 sin 360 A A 1.sin 540 . sin 360 A 1. 1sin 360 cos 360 Câu 50. Biểu thức B cot 440 tan 2260 .cos 4060 cot 720.cot180 có kết quả rút gọn bằng cos 3160 A. 1. B. 1. C. 1 . D. 1 . 2 2 Lời giải Chọn B. Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ B cot 440 tan 460 .cos 460 cot 720.tan 720 B 2 cot 440.cos 460 1 B 2 1 1. cos 440 cos 440 Câu 51. Biết tan 2 và 180 270 . Giá trị cos sin bằng A. 3 5 . B. 1 – 5 . C. 3 5 . D. 5 1 . 5 2 2 Lời giải Chọn A Do 180 270 nên sin 0 và cos 0 . Từ đó Ta có 1 1 tan2 5 cos2 1 cos 1. cos2 5 5 sin tan.cos 2. 1 2 5 5 Như vậy, cos sin 2 1 3 5 . 55 5 Câu 52. Cho biết cot x 1 . Giá trị biểu thức A sin2 2 bằng 2 x sin x.cos x cos2 x A. 6. B. 8. C. 10. D. 12. Lời giải Chọn C 2 2 1 1 4 sin2 x cot x cot2 A sin 2 x sin 2 x cos2 x 1 x 2 1 cot2 x x 1 1 1 10. x.cos 1 cot x cot2 24 Dạng 4. Rút gọn biểu thức lượng giác Câu 53. Trong các công thức sau, công thức nào sai? A. sin2 cos2 1 . B. 1 tan 2 1 k ,k . cos2 2 C. 1 cot2 1 k , k . D. tan cot 1 k , k . sin2 2 Lời giải Chọn D D sai vì: tan . cot 1 k ,k . 2 Câu 54. Biểu thức rút gọn của A = tan2 a sin2 a bằng: cot 2 a cos2 a A. tan6a . B. cos6a . C. tan4a . D. sin6a . Lời giải Chọn A sin 2 a 1 1 cos2 A tan2 a sin2 a A a tan2 a.tan2 a tan 6 a. cot 2 a cos2 a cot2 a cos2 1 1 sin 2 a Câu 55. Biểu thức D cos2 x.cot2 x 3cos2 x – cot2 x 2sin2 x không phụ thuộc x và bằng Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 10 A. 2. B. –2 . C. 3. D. –3 . Lời giải Chọn A D cos2 x.cot2 x 3cos2 x – cot2 x 2sin2 x cos2 x 2 cot2 x cos2 x 1 cos2 x 2 cot2 x.sin2 x cos2 x 2 cos2 x 2 . Câu 56. Biểu thức A sin 3280 .sin 9580 cos 5080 .cos 10220 rút gọn bằng: cot 5720 tan 2120 A. 1. B. 1. C. 0 . D. 2 . Lời giải Chọn A sin 3280 .sin 9580 cos 5080 .cos 10220 A sin 320.sin 580 cos 320.cos 580 A cot 5720 cot 320 tan 320 tan 2120 A sin 320.cos 320 cos 320.sin 320 sin2 320 cos2 320 1. cot 320 tan 320 sin 5150.cos 4750 cot 2220.cot 4080 Câu 57. Biểu thức A có kết quả rút gọn bằng cot 4150.cot 5050 tan1970. tan 730 A. 1 sin2 250 . B. 1 cos2 550 . C. 1 cos2 250 . D. 1 sin2 650 . 2 2 2 2 Lời giải Chọn C. A sin1550.cos1150 cot 420.cot 480 cot 550.cot 1450 tan170.cot170 sin 250. sin 250 cot 420.tan 420 A cot 550. tan 550 1 A sin2 250 1 A cos2 250 . 22 Câu 58. Đơn giản biểu thức A 2 cos2 x 1 ta có sin x cos x A. A cos x sin x . B. A cos x – sin x . C. A sin x – cos x . D. A sin x – cos x . Lời giải Chọn B Ta có A 2 cos2 x 1 2 cos2 x sin2 x cos2 x cos2 x sin2 x sin x cos x sin x cos x sin x cos x cos x sin xcos x sin x cos x sin x sin x cos x Như vậy, A cos x – sin x . Câu 59. Biết sin cos 2 . Trong các kết quả sau, kết quả nào sai? 2 A. sin.cos – 1 . B. sin cos 6 . 42 C. sin4 cos4 7 . D. tan2 cot2 12 . 8 Lời giải Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ Chọn D Ta có sin cos 2 sin cos 2 1 1 2sin cos 1 sin cos 1 2 2 24 sin cos 2 1 2sin cos 1 2 1 6 sin cos 6 4 4 2 sin4 cos4 2 2sin2 cos2 1 2 7 sin2 cos2 1 2 4 8 7 tan2 cot2 sin4 cos4 8 14 sin2 cos2 1 2 4 Như vậy, tan2 cot2 12 là kết quả sai. Câu 60. Biểu thức: A cos 26 2 sin 7 cos1, 5 cos 2003 cos 1, 5 . cot 8 có 2 kết quả thu gọn bằng: A. sin . B. sin . C. cos . D. cos . Lời giải Chọn B A cos 26 2 sin 7 cos 1, 5 cos 2003 cos 1, 5 .cot 8 2 A cos 2 sin cos cos( cos .cot 2 2 2 A cos 2 sin 0 sin sin.cot cos sin cos sin. Câu 61. Đơn giản biểu thức A 1 – sin2 x .cot2 x 1– cot2 x , ta có A. A sin2 x . B. A cos2 x . C. A – sin2 x . D. A – cos2 x . Lời giải Chọn A A 1 – sin2 x .cot2 x 1 – cot2 x cot2 x cos2 x 1 cot2 x sin2 x . Câu 62. Đơn giản biểu thức A cos sin cos sin , ta có: 2 2 2 2 A. A 2 sin a . B. A 2 cos a . C. A sin a – cos a . D. A 0 . Lời giải Chọn A. A sin cos sin cos A 2 sin . Câu 63. Biểu thức P sin x cos x cot 2 x tan 3 x có biểu thức rút gọn là 2 2 A. P 2sin x . B. P 2sin x . C. P 0 . D. P 2cot x . Lời giải Chọn B P sin x cos x cot 2 x tan 3 x sin x sin x cot x cot x 2 sin x. 2 2 Trang 32 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 10 Câu 64. Cho tam giác ABC . Đẳng thức nào sau đây sai? A. A B C . B. cos A B cosC .C. sin A B cos C . D. sin A B sin C . 22 Lời giải Chọn B Xét tam giác ABC ta có: ABC AB C. cos A B cos C cosC . Câu 65. Đơn giản biểu thức A cos sin , ta có 2 A. A cos a sin a . B. A 2sin a . C. A sin a – cos a . D. A 0 . Lời giải Chọn D. A cos sin A sin sin 0 . 2 Câu 66. Cho A, B, C là ba góc của một tam giác không vuông. Mệnh đề nào sau đây sai? A. tan A B cot C . 2 2 B. cot A B tan C . 2 2 C. cot A B cot C . D. tan A B tan C . Lời giải 1 Chọn D Do A,B,C là ba góc của một tam giác nên A B C A B C tan A B tan C cot C . 2 2 2 2 cot A B cot C tan C . 2 2 2 2 cot A B cot C cot C . tan A B tan C tan C tan C . Lời giải 2 Chọn D Trong tam giác ABC ta có A B C A B C Do đó tan A B tan C tan C . Câu 67. Tính giá trị của biểu thức A sin6 x cos6 x 3sin2 x cos2 x . A. A –1. B. A 1 . C. A 4 . D. A –4 . Lời giải Chọn B Ta có 3 3 3sin2 x cos2 x A sin6 x cos6 x 3sin2 x cos2 x sin2 x cos2 x sin2 x cos2 x 3 3sin2 x.cos2 x sin2 x cos2 x 3sin2 x cos2 x 1. Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 33
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 1 tan2 x 2 1 Câu 68. Biểu thức A 4 tan2 x 4sin2 x cos2 x không phụ thuộc vào x và bằng A. 1. B. –1. C. 1 . D. 1 . 4 4 Lời giải Chọn B Ta có 2 2 1 tan2 x 1 tan2 x 2 A 4 tan2 x 4 sin2 1 x 4 tan2 x 4 1 x 1 x x cos2 tan 2 cos2 2 2 1 tan2 x 2 1 tan2 x 2 4 tan2 x 1 tan2 x 1 tan2 x 4 tan2 x 1 . 4 tan2 x 4 tan2 x 4 tan2 x Câu 69. Biểu thức B cos2 x sin2 y cot 2 x. cot 2 y không phụ thuộc vào x, y và bằng sin2 x.sin2 y A. 2 . B. –2 . C. 1. D. –1. Lời giải Chọn D Ta có B cos2 x sin2 y cot2 x. cot 2 y cos2 x sin2 y cos2 x.cos2 y sin2 x.sin2 y sin2 x sin2 y sin 2 x.sin2 y cos2 x 1 cos2 y sin2 y cos2 x sin2 y sin2 y sin2 y cos2 x 1 1. sin2 x sin2 y sin2 x sin2 y 1 cos2 x sin2 y Câu 70. 2 Biểu thức C2 sin4 x cos4 x sin2 x cos2 x sin8 x cos8 x có giá trị không đổi và bằng – A. 2 . B. –2 . C. 1. D. –1. Lời giải Chọn C Ta có 2 C2 sin4 x cos4 x sin2 x cos2 x sin8 x cos8 x – 2 2 2 x 2 sin 2 x cos2 x sin2 x cos2 – sin4 x cos4 x 2sin4 x cos4 x 2 1 sin2 2 2 2sin2 2 x cos4 x cos2 – sin 2 x cos2 x x cos2 2sin4 x x x 2 1 sin 2 x cos2 2 – 1 2 sin 2 x cos2 2 2 sin4 x cos4 x x x 2 1 2sin2 x cos2 x sin4 x cos4 x – 1 4 sin2 x cos2 x 4sin4 x cos4 x 2 sin4 x cos4 x 1 . Câu 71. Hệ thức nào sai trong bốn hệ thức sau: 1 sin a 2 B. 1 sin a A. tan x tan y tan x.tan y . 1 sin a 4 tan2 a . cot x cot y 1 sin a C. sin cos 1 cot 2 . D. sin cos 2 cos . cos sin cos sin 1 cot 2 1 cos sin cos 1 Lời giải Chọn D Trang 34 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 10 A đúng vì VT tan x tan y tan x. tan y VP 1 1 tan x tany B đúng vì VT 1 sin a 1 sin a 2 1 sin a2 1 sin a2 2 2 2 sin2 a 2 4 tan2 a VP 1 sin a 1 sin a cos2 a 1 sin2 a C đúng vì VT sin2 cos2 sin2 cos2 1 cot 2 VP . cos2 sin2 sin2 cos2 1 cot 2 Câu 72. Nếu biết 3sin4 x 2 cos4 x 98 thì giá trị biểu thức A 2sin4 x 3cos4 x bằng 81 A. 101 hay 601 . B. 103 hay 603 . C. 105 hay 605 . D. 107 hay 607 . 81 504 81 405 81 504 81 405 Lời giải Chọn D Ta có sin4 x cos4 x 98 A cos 2x A 98 81 81 5 sin4 x cos4 x 98 A 1 1 sin 2 2x 1 98 A 1 1 cos2 2x 1 98 A 81 2 5 81 2 2 5 81 A 98 2 2 A 98 2 A 98 392 5 81 5 81 405 81 A 98 t t2 2 t 13 t 13 45 Đặt 0 81 5 405 1 t 9 +) t 13 A 607 45 405 +) t 1 A 107 . 9 81 Câu 73. Nếu sin x cos x 1 thì 3sin x 2 cos x bằng 2 A. 5 7 hay 5 7 . B. 5 5 hay 5 5 . 44 74 C. 2 3 hay 2 3 . D. 3 2 hay 3 2 . 55 55 Lời giải Chọn A sin x cos x 1 sin x cos x2 1 sin x.cos x 3 sin x.cos x 3 2 4 48 1 7 sin x Khi đó sin x, cos x là nghiệm của phương trình X2 1 X 30 4 2 8 1 7 sin x 4 Ta có sin x cos x 1 2sin x cos x 1 2 Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 35
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ +) Với sin x 1 7 3sin x 2 cos x 5 7 44 +) Với sin x 1 7 3sin x 2 cos x 5 7 . 44 Câu 74. Biết tan x 2b . Giá trị của biểu thức A a cos2 x 2bsin x.cos x c sin2 x bằng ac A. –a . B. a . C. –b . D. b . Lời giải Chọn B A a cos2 x 2b sin x.cos x c sin2 x A x a 2b tan x c tan 2 x cos2 A 1 tan2 x a 2b tan x c tan 2 x A 2b 2 a 2b 2b c 2b 2 1 ac ac ac a c2 2b2 a a c2 4b2 a c c4b2 A a c2 a c2 a c2 2b2 a a c2 4b2a a. a c2 4b2 A a c2 a c2 Aa. a c2 sin4 cos4 1 sin8 cos8 Câu 75. Nếu biết thì biểu thức A bằng a b ab a3 b3 1 1 1 1 B. a2 b2 . D. a3 b3 A. a b2 . C. a b3 . Lời giải Chọn C Đặt cos2 t 1 t 2 t2 1 a b ab b 1 t 2 at2 ab at2 bt2 2bt b ab a bt2 2bt b ab ab ab ab a b2 t2 2b a bt b2 0 t b ab Suy ra cos2 b ;sin2 a ab ab sin8 cos8 a b 1 Vậy: a3 b3 a b4 a b4 a b3 . Câu 76. Với mọi , biểu thức: A cos + cos ... cos 9 nhận giá trị bằng: 5 5 A. –10 . B. 10 . C. 0 . D. 5 . Lời giải Chọn C Trang 36 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 10 A cos + cos ... cos 9 5 5 A cos cos 9 ... cos 4 cos 5 5 5 5 A 2 cos 9 cos 9 2 cos 9 cos 7 ... 2 cos 9 cos 10 10 10 10 10 10 A 2 cos 9 cos 9 cos 7 cos 5 cos 3 cos 10 10 10 10 10 10 A 2 cos 9 2 cos cos 2 2 cos cos cos A 2 cos 9 .0 0. 10 2 5 2 5 2 10 Câu 77. Giá trị của biểu thức A sin2 sin2 3 sin2 5 sin2 7 bằng 88 8 8 A. 2 . B. 2 . C. 1. D. 0 . Lời giải Chọn A 1 cos 1 cos 3 1 cos 5 1 cos 7 2 1 cos cos 3 cos 5 cos 7 A 4 4 4 4 2 4 4 4 4 22 2 2 2 1 cos cos 3 cos 3 cos 2. 2 4 4 4 4 Câu 78. 1 2sin 25500.cos 1880 Giá trị của biểu thức A = tan 3680 2 cos 6380 cos 980 bằng: A. 1. B. 2 . C. 1. D. 0 . Lời giải Chọn D 1 2sin 25500.cos 1880 A tan 3680 2 cos 6380 cos 980 A 1 2 sin 300 7.3600 .cos 80 1800 A 1 2 sin 300.cos 80 tan 80 2 cos820 sin 80 2 cos 820 2.3600 cos 900 80 tan 80 3600 1 2 sin 300.cos80 1 2sin 300.cos 80 A tan 80 2 cos 900 80 sin 80 A tan 80 2sin 80 sin 80 A cot 80 1.cos 80 cot 80 cot 80 0. sin 80 Câu 79. Cho tam giác ABC và các mệnh đề: I cos B C sin A II tan A B .tan C 1 III cos A B – C – cos 2C 0 22 22 Mệnh đề đúng là: A. Chỉ I . B. II và III . C. I và II . D. Chỉ III . Lời giải Chọn C +) Ta có: A B C B C A B C A 2 22 Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 37
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ I cos B C cos A sin A nên I đúng 2 2 2 2 +) Tương tự ta có: A B C 2 22 tan A B tan C cot C tan A B .tan C cot C .tan C 1 2 2 2 2 2 2 22 nên II đúng. +) Ta có A B C 2C cos A B C cos 2C cos 2C cos A B C cos 2C 0 nên III sai. Câu 80. Rút gọn biểu thức A cos sin tan 3 .sin 2 ta được 2 2 A. A cos . B. A cos . C. A sin . D. A 3cos . Lời giải Chọn B cos cos sin 2 cos Ta có 3 A cot.sin cos tan 2 2 2 tan tan cot sin 2 sin Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/ Hoặc Facebook: Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/ Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/ Trang 38 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Search
Read the Text Version
- 1 - 38
Pages: