ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 1 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng và hoàn thành các bài tập: Bài 1: (1 điểm): Số? Bài 2 (1 điểm): Tìm hình thích hợp để đặt vào dấu “?”. A. B. C. Bài 3: (1 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng. 7+ 3 5 - 5 2+ 7 4+ 3 0 9 10 7 Bài 4: (1 điểm): Số? +3 –7 –4 10 10 8 43
Câu 5: (1 điểm) Hình nào là khối lập phương? AB C Bài 6: (1 điểm) Cho các số sau: 9,8,10,4,6 Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………….. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn:……………………………………….. Bài 7: (1 điểm) Số? +5=8 8 + = 10 10 – = 4 –5=2 Bài 8: (1 điểm) <, >, =? 9 ......... 5 10 – 4 ......... 6 8 ......... 10 2 + 7. ......... 5 + 2 Bài 9: (1 điểm) Viết phép tính thích hợp. Câu 10 (1 điểm) (mức 3): Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 3 + 5 – 4 + …… = 9 b) 9 – 2 + 3 – ……. = 6 P. Hiệu trưởng duyệt Tổ trưởng Doãn Thị Hồng Thiên Lưu Thị Hạnh
UBND huyện Krông Ana Thứ .......... ngày ….. tháng 01 năm 2023 Trường TH Hà Huy Tập BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên :……………............... NĂM HỌC 2022 - 2023 Lớp : 1.... Môn: Toán Thời gian làm bài: 40 phút Điểm Lời nhận xét của thầy (cô) giáo Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng và hoàn thành các bài tập: Bài 1: Số? Bài 2: Tìm hình thích hợp để đặt vào dấu “?”. A. B. C. Bài 3: Nối phép tính với kết quả đúng 7+3 5–5 2+7 4+3 09 10 7
Bài 4: Số? –4 +3 –7 10 43 10 8 Câu 5: Hình nào là khối lập phương? A BC Bài 6: Cho các số sau: 9, 8, 10, 4, 6 Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………………. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn:……………………………………………. Bài 7: Số? +5=8 8 + = 10 10 – = 4 –5=2 Bài 8: <, >, = ? 10 – 4 ......... 6 9 ......... 5 8 ......... 10 2 + 7 .......... 5 + 2 Bài 9: Viết phép tính thích hợp Câu 10: Viết số thích hợp vào chỗ chấm b) 9 – 2 + 3 – ……. = 6 a) 3 + 5 – 4 + …… = 9
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I MÔN KIỂM TRA Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng và hoàn thành các bài tập: Bài 1: (1 điểm): Số? 25 4 31 0 Bài 2 (1 điểm): Tìm hình thích hợp để đặt vào dấu “?”. AA. B. C. Bài 3: (1 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng. 7+ 3 5 - 5 2+ 7 4+ 3 0 9 10 7 Bài 4: (1 điểm): Số? +3 –7 2 –4 9 6 10 10 9 8 7 6 5 4 3
Câu 5: (1 điểm) Hình nào là khối lập phương? AB CC Bài 6: (1 điểm) Cho các số sau: 9, 8, 10, 4, 6 Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 10; 9; 8; 6; 4 Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 4; 6; 8; 9; 10 Bài 7: (1 điểm) Số? 3 +5=8 8 + 2 = 10 10 – 6 = 4 7 –5=2 Bài 8: (1 điểm) <, >, =? 9>5 10 – 4 = 6 8 < 10 2+7>5+2 Bài 9: (1 điểm) Viết phép tính thích hợp. 6+1=7 Câu 10 (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm b) 9 – 2 + 3 – 4 = 6 a) 3 + 5 – 4 + 5 = 9
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 I. KIỂM TRA ĐỌC (GV các lớp có thể kiểm tra đọc theo các bài khác nhau trong SGK Tiếng Việt 1/ Tập 1) 1. Kiểm tra đọc (kết hợp kiểm tra nghe nói), có thể kiểm tra những nội dung sau: 1.1. Đọc thành tiếng các chữ cái và tổ hợp chữ cái ghi âm, ghi vần đã học; (3 điểm) 1.2. Đọc tiếng và đọc từ kết hợp hiểu nghĩa từ có gợi ý bằng hình ảnh; (3 điểm) 1.3. Đọc câu kết hợp với hiểu nghĩa có gợi ý bằng hình ảnh; (2 điểm) 1.4. Đọc đoạn ngắn và trả lời câu hỏi để nhận biết được thông tin quan trọng trong đoạn. (2 điểm) II. KIỂM TRA VIẾT 1. Nghe - Viết âm: u, nh, tr; vần: uôn, ang, iêc (3 điểm) (Viết theo cỡ chữ nhỡ) 2. Nghe - Viết từ: làng xóm, hoa mai, con trâu (3 điểm) (Viết theo cỡ chữ nhỡ) 3. Điền vào chỗ chấm: (2 điểm) g hay gh ……..ế gỗ nhà …….. a ng hay ngh ……..ỉ hè ……ủ trưa 4. Nhìn và chép lại câu ngắn: (2 điểm) (Viết theo cỡ chữ nhỏ) Từng đàn chim én bay lượn trên bầu trời. P. Hiệu trưởng duyệt Tổ trưởng Doãn Thị Hồng Thiên Lưu Thị Hạnh
UBND huyện Krông Ana Thứ .......... ngày ….. tháng 01 năm 2023 Trường TH Hà Huy Tập BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên :……………............... NĂM HỌC 2022 - 2023 Lớp : 1.... Môn: Tiếng Việt Thời gian làm bài: 40 phút Điểm Lời nhận xét của thầy (cô) giáo 1. Nghe - viết âm – vần ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
2. Nghe - viết từ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ 3. Điền vào chỗ chấm: g hay gh …….. ế gỗ nhà …….. a ng hay ngh …….. ỉ hè …… ủ trưa 4. Viết lại câu ngắn: ǯǯTừnǯg đànǯchiǯm énǯbayǯlượǯn trêǯn bầǯu trờǯi. ǯǯ ǯ………ǯ………ǯ..…… ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT I. KIỂM TRA ĐỌC (GV các lớp có thể kiểm tra đọc theo các bài khác nhau) 1. Kiểm tra đọc (kết hợp kiểm tra nghe nói, có thể kiểm tra những nội dung sau: 1.1. Đọc thành tiếng các chữ cái và tổ hợp chữ cái ghi âm, ghi vần đã học; (3 điểm) (Chú ý: HS điểm trường Tình Thương GV có thể tùy theo đối tượng HS để cho điểm, giảm nhẹ hơn về thời gian đọc) - GV chỉ 3 âm, 3vần bất kì trong nội dung bài đã học ở sách Tiếng Việt 1/tập 1 cho HS đọc: Đọc đúng, to, rõ ràng (không quá 3 giây/3 âm, 3 giây/3 vần) đạt 3 điểm. Mỗi âm hoặc vần sai trừ 0,5 điểm. Còn lại tùy theo đối tượng của HS mà GV cho điểm 2,5; 2; 1,5; 1; 0,5 1.2. Đọc tiếng và đọc từ kết hợp hiểu nghĩa từ có gợi ý bằng hình ảnh; (3 điểm) - GV chỉ 3 tiếng, 3 từ bất kì trong nội dung bài đã học ở sách Tiếng Việt 1/tập 1 cho HS đọc: Đọc đúng, to, rõ ràng kết hợp hiểu nghĩa của tiếng, từ GV gợi ý bằng hình ảnh đạt 3 điểm. Mỗi tiếng hoặc từ sai trừ 0,5 điểm. Còn lại tùy theo đối tượng của HS mà GV cho điểm 2,5; 2; 1,5; 1; 0,5 1.3. Đọc câu kết hợp với hiểu nghĩa có gợi ý bằng hình ảnh; (2 điểm) - GV chỉ 1 câu bất kì trong nội dung bài đã học ở sách Tiếng Việt 1/tập 1 cho HS đọc: Đọc đúng, to, rõ ràng kết hợp với hiểu nghĩa của câu GV gợi ý bằng hình ảnh đạt 3 điểm. Mỗi câu sai 3 tiếng trừ 1 điểm. Còn lại tùy theo đối tượng HS mà GV cho điểm 2,5; 2; 1,5; 1; 0,5 1.4. Đọc đoạn ngắn và trả lời câu hỏi để nhận biết được thông tin quan trọng trong đoạn. (2 điểm) - GV chỉ 1 đoạn bất kì trong nội dung bài đã học ở sách Tiếng Việt 1/tập 1 cho HS đọc: Đọc đúng, to, rõ ràng và trả lời được câu hỏi để nhận biết được thông tin quan trọng trong đoạn đạt 3 điểm. Mỗi câu sai 3 tiếng trừ 1 điểm. Còn lại tùy theo đối tượng HS mà GV cho điểm 2,5; 2; 1,5; 1; 0,5 II. KIỂM TRA VIẾT 1. Viết con chữ: u, nh, tr; vần: uôn, ang, iêc (3 điểm) - Viết theo cỡ chữ nhỡ: Viết đúng, đẹp, sạch sẽ mỗi con chữ, vần đạt 0,5 điểm. Mỗi lỗi sai của các con chữ, vần trừ 0,25 điểm, sai 5 lỗi trừ 1 điểm. 2. Viết từ: làng xóm, hoa mai, con trâu (3 điểm) - Viết theo cỡ chữ nhỡ: Viết đúng, đẹp, sạch sẽ mỗi từ đạt 1 điểm. Mỗi lỗi viết sai của từ trừ 0,25 điểm, sai 5 lỗi trừ 1 điểm. 3. Điền vào chỗ chấm: (2 điểm) g hay gh ghế gỗ nhà ga ng hay ngh nghỉ hè ngủ trưa 4. Viết lại câu ngắn: (2 điểm) Từng đàn chim én bay lượn trên bầu trời. - Viết theo cỡ chữ nhỏ: Viết đúng, đẹp, sạch sẽ câu đạt 2 điểm. Mỗi lỗi viết sai trừ 0,25 điểm, sai 5 lỗi trừ 1 điểm.
Search
Read the Text Version
- 1 - 10
Pages: