STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 299 Bệnh nhân nữ 48 tuổi có tiền sử co giật, vào viện vì tiểu máu đại thể A và đau hông lưng. CT – scan hệ niệu có cản quang ghi nhận 1 khối hematoma quanh thận trái lớn, nghĩ nhiều là cơ – mỡ - mạch máu C (angiomyolipoma - AML) thận trái, kích thước 3 cm. Đồng thời có C nhiều bướu cơ – mỡ - mạch máu bên thận phải kích thước từ 1.5-6.5 D cm. Hướng xử trí tốt nhất là: D A. Thuyên tắc động mạch chọn lọc. B. Cắt thận tận gốc. C. Theo dõi. D. Cắt thận bán phần. E. Phẫu thuật nội soi và đốt lạnh. 300 Kháng sinh dự phòng cải thiện ngăn ngừa nhiễm trùng vết mổ tốt nhất nếu dùng? A. Trong vòng 60 phút trước khi rạch da B. Trong vòng 31-60 phút trước khi rạch da C. Trong vòng 30 phút trước khi rạch da D. Trong vòng 15 phút trước khi rạch da E. Sáng ngày mổ 301 Niệu đạo trước: A. Là phần niệu đạo nằm trước bìu B. Gồm niệu đạo dương vật và niệu đạo tiền liệt tuyến C. Gồm niệu đạo dương vật và niệu đạo hành D. Gồm niệu đạo dương vật và niệu đạo màng 302 Triệu chứng thực thể sỏi bàng quang: A. Sỏi BQ to có thể sờ thấy được qua thăm khám âm đạo trực tràng. B. Dùng thông kim loại thăm dò BQ có dấu hiệu chạm sỏi C. Thăm khám lâm sàng có thể phát hiện được nguyên nhân tạo sỏi như hẹp niệu đạo D. A, B, C đúng. 303 Biến chứng nào sau đây khi soi niệu quản là biến chứng nghiêm trọng nhất: A. Thủng niệu quản. B. Hẹp niệu quản. C. Đứt niệu quản. D. Sỏi dưới niêm mạc. E. Mất sỏi. 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 304 Nguyên nhân thường gặp nhất gây tiểu máu ở bệnh nhân trên 50 C tuổi: A. Sỏi thận C B. Nhiễm trùng c. Ung thư bàng quang E D. Bướu làng tuyến tiền liệt C E. Chấn thương B C 305 Nguyên nhân thường gặp nhất gây tiểu máu ở bệnh nhân trên 50 tuổi: A. Sỏi thận B. Nhiễm trùng C. Ung thư bàng quang D. Bướu làng tuyến tiền liệt E. Chấn thương 306 Niệu dòng đồ được chỉ định trong các bệnh lý sau: A. Tăng sinh tiền liệt tuyến B. Tiểu không kiểm soát C. Hẹp niệu đạo D. Nhiễm khuẩn niệu tái phát E. Tất cả đều đúng 307 Chỉ định đo áp lực đồ bàng quang. Chọn câu sai: A. Tia nước tiểu yếu B. Tiểu són C. Nhiễm khuẩn niệu chưa điều trị D. Nhiễm khuẩn niệu tái phát 308 Chỉ định tập sàn chậu. Chọn câu sai: A. Tiểu không kiểm soát khi gắng sức B. Tiểu không kiểm soát do tràn đầy C. Tiểu không kiểm soát sau phẫu thuật vùng chậu D. Tiểu không kiểm soát sau phẫu thuật tuyến tiền liệt 309 Chỉ dịnh của laser ER YAG âm đạo, chọn câu sai A. Codiloma sinh dục B. Tiểu không kiểm soát khi gắng sức C. Bàng quang co nhỏ D. Sa bàng quang E. Sa sinh dục 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 310 Yếu tố nguy cơ gây rối loạn tình dục nữ. Chọn câu sai D A. Mãn kinh tự nhiên hay sau phẫu thuật, hóa trị, xạ trị B. Bệnh lý mạn tính như đái tháo đường type 2, bệnh mạch máu, C bệnh lý ác tính C. Bệnh lý niệu nữ: sa sinh dục, tiểu không kiểm soát, đau vùng chậu A D. Thuốc ngừa thai làm tăng ham mhuo61n tình dục D E. Yếu tố tâm lý B A 311 Câu nào sau đây sai: Mục tiêu điều trị tăng huyết áp cấp cứu là A. Bệnh nhân có bóc tách động mạch chủ: Huyết áp tâm thu (HATT) cần hạ xuống <120mmHg trong 1 giờ đầu B. Bệnh nhân có tiền sản giật, sản giật, bệnh nhân có cơn THA do u tủy thượng thận: HATT cần giảm xuống < 140mmHg trong 1 giờ đầu. C. Hạ HATT về mức HATT bình thường của bệnh nhân trong 1 giờ đầu D. Nếu không có điều kiện bắt buộc, hạ HATT không quá 25% trong 1 giờ đầu, nếu ổn định giảm xuống 160/100mmHg trong 2-6 giờ tiếp theo, về bình thường sau 24 - 48 giờ. 312 Ở bệnh nhân có tiền căn bệnh tim mạch do xơ vữa, mục tiêu điều trị của LDL-c là: A. < 1.4 mmol/L B. < 1.8 mmol/L C. < 2.6 mmol/L D. < 3.0 mmol/L 313 Câu nào sau đây sai: Đối với NMCT cấp ST chênh lên, ECG ST chênh lên mới (đo tại điểm J): A. ≥ 0,25 mV ở nam giới < 40 tuổi trên chuyển đạo V2 -V3 B. ≥ 0,2 mV ở nam giới ≥ 40 tuổi trên chuyển đạo V2 -V3 C. ≥ 0,15 mV ở nữ giới trên chuyển đạo V2 -V3. D. ≥ 0,05 mV ở 2 chuyển đạo liên tiếp trừ V2-V3 314 Bệnh nhân có glucose máu tăng cao, phối hợp lâm sàng nghi toan ceton hoặc tăng áp lực thẩm thấu máu, mà chưa có kết quả cận lâm sàng đầy đủ, điều trị ưu tiên hàng đầu là: A. Insulin B. Bù dịch tĩnh mạch C. Bổ sung kali D. Truyền Bicarbonate 315 Khi hỗ trợ thở oxy cho bệnh nhân có bệnh nền COPD, mục tiêu SpO2 là: A. 88 - 92% B. 92 - 95% C. 95 - 98% D. > 98% 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 316 Liều lượng tiêm vaccine Covid-19 Astrazeneca là bao nhiêu? A A. Liều 0.5ml B B. Liều 0.5 l A C. Liều 5 ml D. Liều 0,05 ml B B 317 Phần lớn Vắc xin phòng COVID-19 được bảo quản ở nhiệt độ? A A. 2-10 độ C B. 2-8 độ C D C. -0 độ C D. 2-5 độ C 318 Phương tiện chuyên chở bệnh nhân COVID-19 phải sát trùng, tẩy uế bằng: A. Dung dịch khử trùng có chứa 0.1% Clo hoạt tính B. Dung dịch khử trùng có chứa 0.01% Clo hoạt tính C. Dung dịch khừ trùng có chứa 0.05% Clo hoạt tính D. Dung dịch khử trùng có chứa 0.5% Clo hoạt tính 319 Bảo quản bệnh phẩm sau khi lấy mẫu: A. 2-8 độ C và không quá 24 giờ B. 2-10 độ C và không quá 48 giờ C. 2-8 độ C và không quá 48 giờ D. 2-10 độ C và không quá 12 giờ 320 COVID-19 được WHO công bố là đại dịch toàn cầu vào ngày: A. 11/12/2019 B. 11/03/2020 C. 11/02/2020 D. 11/01/2020 321 Loại phẫu thuật được lựa chọn đầu tay cho điều trị sỏi san hô hiện nay là? A. Lấy sỏi thận qua da B. Tán sỏi ngoài cơ thể C. Nội soi tán sỏi ngược chiều D. Mổ mở lấy sỏi 322 Phân độ viêm thận bể thận sinh khí nào sau đây là đúng? A. Độ I: khí trong nhu mô B. Độ II: khí lan vào khoang quanh thận C. Độ III: khí chỉ ở bể thận D. Độ IV: viêm thận bể thận sinh khí trên thận độc nhất 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 323 Nguyên nhân thường gặp nhất của cơn đau quặn thận? B A. Sỏi thận C B. Sỏi niệu quản C C. Hẹp niệu quản D. Ung thư niệu mạc tại niệu quản C A 324 Trường hợp nào sau đây có thể trì hoãn điều trị sỏi thận? B A. Bệnh nhân làm tài xế, phi công D B. Sỏi gây thận ứ nước C. Sỏi thận < 15 mm không triệu chứng D. Sỏi kèm nhiễm khuẩn đường tiết niệu trên 325 Phương tiện chẩn đoán hình ảnh nào thường được sử dụng để xác định giai đoạn ung thư tuyến tiền liệt? A. Siêu âm qua ngã ngã trực tràng B. Chụp cắt lớp vi tính bụng chậu C. Chụp cộng hưởng từ đa thông số D. Siêu âm bụng tổng quát 326 Nồng độ PSA huyết thanh tự do được chỉ định: A. Ở tất cả các bệnh nhân được chẩn đoán phì đại tuyến tiền liệt. B. Ở bệnh nhân có tPSA > 10 ng/mL. C. Ở bệnh nhân có 4 < tPSA < 10 ng/mL. D. Ở bệnh nhân có tPSA < 4 ng/mL. 327 Triệu chứng thường gặp nhất của ung thư niệu mạc bàng quang: A. Tiểu máu. B. Tiểu đau. C. Tiểu khó. D. Bí tiểu. 328 Phân loại nguy cơ trong ung thư tuyến tiền liệt là nguy cơ gì: A. Nguy cơ tử vong. B. Nguy cơ tái phát sinh hoá. C. Nguy cơ tái phát tại chỗ. D. Nguy cơ di căn. 329 Phương tiện hình ảnh học đánh giá chính xác nhất chồi tĩnh mạch trong ung thư tế bào thận (RCC): A. CTscan không cản quang. B. CTscan có cản quang. C. Siêu âm. D. MRI có tăng tương phản. 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 330 Chống chỉ định tuyệt đối của tạo hình bàng quang bằng ruột trong D phẫu thuật cắt bàng quang tận gốc do ung thư bàng quang: B A. Bệnh nhân > 80 tuổi. D B. cN1 trong phân độ TNM. C. Hẹp niệu đạo trước. D D. Diện cắt mỏm niệu đạo còn tế bào ác tính C 331 1. Chấn thương động mạch khoeo thường gặp nhất trong phân độ Schatzker gẫy mâm chày nào? A. Độ III B. Độ IV C. Độ V D. Độ VI 332 Khi khám một bệnh nhân chấn thương động mạch khoeo. Triệu chứng lâm sàng nào cho biết phải can thiệp phẩu thuật khẩn mà không cần chụp động mạch chẩn đoán? A. Mạch mu chân yếu hoặc không có. B. Hạ huyết áp hoặc shock. C. Chân bầm tím và phù nề nhiều. D. Chân tê lạnh hơn 6h. 333 Chỉ định can thiệp ngoại khoa trong phình động mạch chủ bụng. Chọn câu đúng. A. Nam, kích thước túi phình >55mm B. Nữ, kích thước túi phình >50mm C. Nữ kích thước túi phình > 45mm D. A và B đúng E. A và C đúng 334 Một bệnh nhân nam 35 tuổi bị tai nạn giao thông với trật khớp gối đã nắn chỉnh. Khám mạch mu chân đập yếu, chân ấm. Xquang không ghi nhận gẫy xương. Cận lâm sàng nào sau đây phù hợp nhất giúp chẩn đoán chấn thương động mạch khoeo ở bệnh nhân này? A. Chụp cắt lớp vi tinh mạch máu (CTA). B. Chụp mạch máu xóa nền (DSA). C. Siêu âm Doppler mạch máu. D. Chụp cộng thưởng từ mạch máu. 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 335 Chọn câu đúng: B A. Huyết khối tĩnh mạch sâu chi dưới có thể gây viêm tắc tĩnh mạch trắng dẫn đến loét chân phù trắng, hoại tử khô. C B. Giá trị D-dimer trong máu định lượng âm tính giúp loại trừ huyết khối tĩnh mạch sâu. D C. Can thiệp laser nội mạch là lựa chọn tối ưu ở bệnh nhân suy tĩnh mạch nông thứ phát do huyết khối tĩnh mạch sâu chi dưới. D D. Trong chẩn đoán mức độ suy tĩnh mạch nông chi dưới sử dụng D phân loại CEAP được chia làm 4 độ. 336 Thời gian tập sự đối với trường hợp tuyển dụng vào chức danh nghề nghiệp có yêu cầu tiêu chuẩn trình độ đào tạo đại học là bao nhiêu tháng? A: 06 tháng B: 09 tháng C: 12 tháng D: 18 tháng 337 Trường hợp bị xử lý kỷ luật bằng hình thức khiển trách hoặc cảnh cáo thì không thực hiện quy hoạch, đào tạo, bồi dưỡng và bổ nhiệm trong thời gian bao lâu? A. 03 tháng B. 06 tháng C. 09 tháng D. 12 tháng 338 Viên chức có bao nhiêu quyền trong hoạt động nghề nghiệp? A. 04 B. 05 C. 06 D. 07 339 CHỌN CÂU SAI: Trách nhiệm của người hướng dẫn thực hành để cấp chứng chỉ hành nghề? A. Hướng dẫn thực hành khám bệnh, chữa bệnh cho người thực hành B. Nhận xét về kết quả thực hành và chịu trách nhiệm về nội dung nhận xét của mình C. Chịu trách nhiệm trong trường hợp người thực hành gây sai sót chuyên môn trong quá trình thực hành, gây ảnh hưởng đến sức khỏe của người bệnh do lỗi của người hướng dẫn thực hành D. Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 340 Người hành nghề được đăng ký hành nghề tại một hoặc nhiều cơ sở B khám bệnh, chữa bệnh nhưng không được đăng ký hành nghề cùng một thời gian tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khác nhau và tổng A thời gian làm ngoài giờ không quá ….. giờ theo quy định của Bộ B luật lao động. Người hành nghề phải bảo đảm hợp lý về thời gian đi A lại giữa các địa điểm hành nghề đã đăng ký. D A. 150 giờ C B. 200 giờ C. 250 giờ D. 300 giờ 341 Ngày nay, phương tiện được chỉ định trước tiên để chẩn đoán ung thư đại tràng là: A. Nội soi đại tràng B. X-quang đại tràng cản quang C. CT D. MRI 342 Phẫu thuật robot cho người lớn lần đầu tiên áp dụng tại Bệnh viện Bình Dân khi nào: A. 2015 B. 2016 C. 2017 D. 2018 343 Triệu chứng thường gặp nhất trong ung thư thực quản A. Nuốt nghẹn B. Khó thở C. Ói máu D. A & C đúng 344 Điều trị ung thư trực tràng hiện nay chủ yếu: A. Phẫu trị B. Hoá trị C. Xạ trị D. Cả 3 đều đúng 345 Biến chứng của ung thư dạ dày, câu nào SAI: A. Hẹp môn vị B. Xuất huyết tiêu hoá trên C. Xuất huyết tiêu hoá dưới D. Thủng tạng rỗng 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 346 \"Bệnh nhân nữ, 46 tuổi, vào viện vì cơn đau quặn mật, sốt nhẹ, C bilirubin/huyết thanh 41 µmol/L, SGOT 124 UI/L, SGPT 142 UI/L, C siêu âm túi mật có vài sỏi 3 – 5 mm, vách dày 4 mm, không dịch quanh túi mật, ống mật chủ 8 mm. Nên sử dụng chẩn đoán hình ảnh A nào để chẩn đoán nguyên nhân tắc mật: A. Chụp cắt lớp vi tính bụng. C B. Chụp cộng hưởng từ mật tụy. C. Nội soi mật tụy ngược dòng. D. Chụp đường mật xuyên gan qua da. 347 Bệnh nhân nữ, 54 tuổi, vào viện vì cơn đau quặn mật, sốt 38 oC, bạch cầu 14 K/mL, bilirubin/huyết thanh 52 µmol/L, SGOT 243 UI/L, SGPT 224 UI/L, siêu âm túi mật có vài sỏi 3 – 5 mm, vách không dày, không dịch quanh túi mật, ống mật chủ 7 mm, nghi ngờ có sỏi đoạn cuối ống mật chủ. A. Điều trị kháng sinh 3 ngày, nếu không đáp ứng thì dẫn lưu mật bằng nội soi mật tụy ngược dòng. B. Điều trị kháng sinh đồng thời nên dẫn lưu mật sớm bằng nội soi mật tụy ngược dòng. C. Cần chụp cộng hưởng từ mật tụy chẩn đoán xác định sỏi đoạn cuối ống mật chủ. D. Điều trị kháng sinh, nếu không đáp ứng nên phẫu thuật sớm. 348 Bệnh nhân nam 68 tuổi, đau quặn hạ sườn phải, không sốt, không vàng da niêm, xét nghiệm bilirubin và men gan bình thường, siêu âm túi mật không sỏi, vách mỏng, ống mật chủ 12mm, không thấy sỏi. A. Nội soi mật tụy ngược dòng chẩn đoán và lấy sỏi ống mật chủ nếu có. B. Chụp cắt lớp vi tính để chẩn đoán xác định sỏi ống mật chủ. C. Chụp cộng hưởng từ mật tụy để chẩn đoán xác định sỏi ống mật chủ. D. Chụp đường mật xuyên gan qua da để chẩn đoán xác định sỏi ống mật chủ. 349 Bệnh nhân nữ 52 tuổi, vào viện vì sốc nhiễm trùng đường mật do sỏi, siêu âm có sỏi ống mật chủ 18 x17mm, đã được thực hiện ERCP cấp cứu với tường trình thủ thuật là sỏi ống mật chủ 12mm, có mủ đường mật, cắt cơ vòng Oddi và đặt ống mũi mật, chưa lấy sỏi. Sau thủ thuật 3 ngày, tình trạng bệnh nhân cải thiện, ống mũi mật 400 ml/ ngày. Xử trí tiếp theo: A. Chụp MRCP đánh giá lại tình trạng đường mật, sỏi đường mật. B. Tiếp tục điều trị nội, nếu không cải thiện thì phẫu thuật. C. Thực hiện ERCP lần 2 lấy sỏi đường mật. D. Phẫu thuật lấy sỏi lấy sỏi đường mật. 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 350 Trong chẩn đoán bệnh viêm tụy cấp: chụp cắt lớp điện toán bụng B hoặc chụp cộng hưởng từ bụng được chỉ định trong trường hợp: A. Tất cả bệnh nhân đau bụng vùng thượng vị, có tăng Amylasemie D > 1000 UI/L. A B. Trên bệnh nhân viêm tụy cấp không cải thiện sau điều trị 48-72 B giờ sau nhập viện. D C. Bệnh nhân viêm tụy cấp phù nề. D. Bệnh nhân viêm tụy cấp do sỏi mật. A C 351 Ung thư phổi thường bị gây ra do: A. Dioxin B. Ô nhiễm môi trường C. Di truyền D. Khói thuốc lá 352 Khối u màng phổi, câu nào đúng: A. Khó phát hiện sớm B. Thường do viêm nhiễm xoang màng phổi kinh niên C. Hóa-xạ trị có hiệu quả hơn phẫu D. Thường lành tính 353 Những câu phát biểu sau về ung thư phổi, câu nào đúng: A. Ung thư phổi thường được phát hiện sớm nhờ các triệu chứng rầm rộ B. Khi có các triệu chứng đau ngực, ho và ho ra máu thì đã trể C. Những triệu chứng trên thường lẫn với lao phổi D. Nấm phổi thường nhiễm vào phổi lành 354 Phát biểu về điều trị UT phổi, các câu sau, câu nào đúng: A. Thường có tiên lượng tốt khi mổ triệt để B. Ung thư phổi tế bào nhỏ thường tốt hơn các ung thư tiên phát khác ở phổi C. Phẫu thuật cắt phổi-nạo hạch có kết quả tốt khi khối u ở giai đoạn III-IV D. Hóa-xạ trị UT phổi giai đoạn trể có thể giúp cải thiện chất lượng sống 355 Tràn khí trong xoang màng phổi tự phát thường do: A. Lao phổi B. Chấn thương phổi C. Nhễm trùng phổi D. Vô căn 356 Dị vật tiêu hóa loại nào sau đây có tính chất nguy hiểm ? A. Đồng tiền xu B. Chiếc nhẫn C. Pin nút áo D. Tiền Polymer 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 357 Vị trí thường gặp dị vật tiêu hóa là? B A. Thực quản C B. Dạ dày C C. Ruột non D D. Đại tràng C 358 Diễn tiến thường gặp của dị vật tiêu hóa là gì? A. gây thủng đường tiêu hóa A B. gây tắc nghẽn đường tiêu hóa B C. ra theo dường tự nhiên D. thường phải can thiệp lấy ra 359 Vai trò của X quang bụng đứng trong chẩn đoán dị vật tiêu hóa? A. Giúp chẩn đoán vị trí dị vật toàn ống tiêu hóa B. Giúp chẩn đoán biến chứng thủng của dị vật tiêu hóa C. Giúp chẩn đoán bản chất dị vật có cản quang D. Giúp theo dõi diễn tiến di chuyển của dị vật 360 Viêm chuyển sản ruột được phát hiện qua Nội soi dạ dày, Chọn phát biểu ĐÚNG: A. Tổn thương chắc chắn tiến triển thành ung thư B. Tổn thương không thể phục hồi nhưng không tiến triển thành ung thư C. Thường do nhiễm H. Pylori D. Tổn thương có thể phục hồi 361 Khi tế bào lưu thông trong vòng tuần hoàn, vị trí thoát khỏi mạch máu thường gặp: A. Động mạch B. Tĩnh mạch C. Mao mạch D. Tiểu động mạch 362 Các tế bào bình thường kết nối với nhau bằng: A. E-Cadherin B. Integrin C. Fibronectin D. Laminin 363 Ở điều kiện bình thường, gen P53 đóng vai trò nào trong tế bào? A. Gen tiền sinh ung (proto-oncogene) B. Gen đè nén bướu (Tumor suppressor gene) C. Gen sửa chữa DNA D. Gen ức chế tế bào chết theo lập trình 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 364 Bệnh lý nào sau đây rất phù hợp cho sự nghiên cứu quá trình sinh B ung thư? A. Ung thư vú B B. Ung thư đại tràng B C. Ung thư tuyến tiền liệt D. Ung thư gan B B 365 Gen nào sau đây có vai trò sửa chữa sự bắt cặp sai? C A. BRAC1, BRCA2 D B. MLH1, MSH2 C. APC D. MGMT 366 Xét nghiệm chính xác nhất hiện nay để phát hiện SARS- Cov 2 dựa trên kỹ thuật gì? A. Realtime OCR B. Realtime rT- PCR C. Test nhanh kháng nguyên D. Test kháng thể 367 Màng lọc sử dụng trong tủ an toàn sinh học là màng lọc gì ? A. RO B. HEPA C. Màng lọc thô D. Màng lọc Titan 368 Vaccine Astra Zenenca được bào chế theo công nghệ nào ? A. mRNA B. Tái tổ hợp C. Vaccine bất hoạt D. Vaccine chểt 369 Có bao nhiêu cấp độ tủ an toàn sinh học A. 01 B. 02 C. 03 D. 04 370 Trong xét nghiệm Sars- Cov2 bằng kỹ thuật Realtime rT- PCR: A. Phát hiện sản phẩm khuếch đại bằng cách điện di trên gel agarose B. Độ nhạy và độ đặc hiêu kém hơn PCR cổ điển C. Là phương pháp định tính, không định lượng đươc nồng độ sản phẩm D. Là phản ứng PCR mà quá trình nhân bản DNA được theo dõi trực tiếp trên máy luân nhiệt theo từng chu kỳ nhiệt 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 371 Biến thể SARS-CoV-2 nào chủ yếu gây dịch COVID-19 trong năm B 2021? A. Beta C B. Delta C. Omicron A D. Alpha Vaccin, Khẩu trang, Khử 372 Hiện tại ở các tỉnh phía Nam, biến thể COVID-19 nào đang bắt đầu khuẩn chiếm ưu thế? A. BA.2, BA.3 B. BA.1, BA.2 C. BA.4, BA.5 D. BA.2.75, BA.2.12.1 373 Kỹ thuật xét nghiệm nào KHÔNG được sử dụng để khẳng định nhiễm COVID-19? A. Antibody Test B. Nuôi cấy virus C. Realtime RT-PCR D. Giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) 374 Thông điệp V2K gồm 3 nội dung là:………………………………….. 375 Để phòng ngừa nhiễm virus SARS-CoV-2 qua đường tiếp xúc, cần 30 vệ sinh tay dung dịch sát khuẩn tay có chứa cồn trong ít nhất ….. 4 tuần giây 376 Khoảng cách giữa 2 liều tiêm vaccin Pfizer cho trẻ em 5-11 tuổi là:…. 377 Theo công văn số 5539/SYT-NVY do Sở Y tế TPHCM ban hành Bệnh viện dã chiến 3 tầng số ngày 12/8/2022, khi số ca nhiễm SARS-CoV-2 gia tăng sẽ kích hoạt 13; bệnh viện Bệnh Nhiệt đới lại ……do ….. chịu trách nhiệm nguồn nhân lực quản lý và chuyên môn khi có yêu cầu của Sở Y tế. 378 Tính đến ngày 17/8/2022, tỷ lệ trẻ em từ 5 đến dưới 12 tuổi tại C TPHCM được tiêm vaccin phòng COVID-19 mũi 1 đạt? A. Trên 30% B. Trên 40% C. Trên 50% D. Trên 60% 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 379 Trong phiên bản cập nhật về Chiến lược vaccin phòng COVID-19 D do Tổ chức Y tế Thế giới ban hành vào tháng 7/2022, có 1/4 chiến lược chưa đạt là? D A. Giảm tử vong, bệnh nặng và gánh nặng bệnh tật B B, Giảm thiểu tác động của đại dịch lên hệ thống y tế Langya hepinavirus C. Tái thiết hoạt động kinh tế xã hội bình thường trở lại D. Giảm lây lan dịch 380 Ngày 23/7/2022, dịch bệnh nào được WHO tuyên bố là tình trạng dịch bệnh khẩn cấp toàn cầu? A. COVID-19 B. Sốt Tây sông Nile C. Sốt Tây Ban Nha D. Đậu mùa khỉ 381 Tính đến ngày 16/8/2022, có bao nhiêu quốc gia ghi nhận có ca nhiễm đậu mùa khỉ? A. 83 B. 93 C. 73 D. 103 382 Ngày 09/8/2022, Trung Quốc báo cáo về 35 trường hợp nhiễm virus mới nào? 383 Nội dung Nghị quyết 128/NQ-CP ngày 11/10/2021? Quy định tạm thời \"Thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát 384 Chất thải phát sinh từ khu vực cách ly người nhiễm/nghi nhiễm hiệu quả dịch COVID-19\" SARS-CoV-2 được phân loại là? A. Chất thải nguy hại lây nhiễm A B. Chất thải nguy hại không lây nhiễm C. Chất thải sinh học A D. Chất thải nguy hại 385 Các biến chủng SARS-CoV-2 đều bị bất hoạt sau khi tiếp xúc với hoá chất khử khuẩn tay có chứa cồn sau bao lâu? A. 15 giây B. 30 giây C. 45 giây D. 60 giây 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 386 Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG: D A. Vaccin phòng COVID-19 làm giảm tử vong so với không chủng ngừa D B. Vaccin phòng COVID-19 làm giảm bệnh nặng khi mắc COVID- C 19 C C. Vaccin phòng COVID-19 làm giảm nguy cơ lây nhiễm COVID- 19 đối với chủng alpha B D. Vaccin phòng COVID-19 làm giảm nguy cơ lây nhiễm COVID- 19 đối với chủng omicron 387 Đối tượng nào không khuyến cáo điều trị với thuốc kháng virus Molnipuravir. Chọn câu SAI. A. Phụ nữ có thai B. Bệnh lý nền gan C. Bệnh nhân <18 tuổi D. Triệu chứng nhẹ, nhịp thở <20 lần/phút, SpO2 ≥96% 388 Theo Quyết định số 2171/QĐ-BYT ban hành ngày 05/8/2022, tiếp xúc trực tiếp NB COVID-19 không có can thiệp hô hấp, thủ thuật xâm lấn, tạo khí dung được phân loại nguy cơ lây nhiễm? A. Thấp B. Trung bình C. Cao D. Rất cao 389 Theo Quyết định số 2171/QĐ-BYT ban hành ngày 05/8/2022, khi lấy mẫu bệnh phẩm hô hấp của người nhiễm, nghi nhiễm SARS- CoV-2 hoặc thực hiện xét nghiệm nhanh kháng nguyên thì nhân viên y tế cần trang bị tối thiểu phương tiện phòng hộ cá nhân nào? A. Khẩu trang N95, áo choàng, tấm che mặt B. Khẩu trang N95, bộ quần áo chống dịch C. Khẩu trang N95, áo choàng, găng tay y tế, kính bảo hộ D. Khẩu trang N95, áo choàng, găng tay y tế 390 Theo Quyết định số 2171/QĐ-BYT ban hành ngày 05/8/2022, khi thực hiện tiêm vaccin phòng COVID-19, nhân viên y tế cần trang bị tối thiểu phương tiện phòng hộ cá nhân nào? A. Khẩu trang N95 ± găng tay y tế B. Khẩu trang y tế ± găng tay y tế C. Bộ quần áo chống dịch ± găng tay y tế D. Khẩu trang N95, áo choàng ± găng tay y tế 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 391 M ục đích của chương trình quản lý sử dụng kháng sinh tại bệnh C viện: E A. Nâng cao an toàn trong sử dụng thuốc D B. Giảm thiểu các biến cố bất lợi cho người bệnh C. Thúc đẩy chính sách sử dụng kháng sinh hợp lý, an toàn A D. Giảm thiểu chi phí điều trị E. Không làm tăng xuất hiện đề kháng của vi sinh vật gây bệnh C 392 K háng sinh nào được ưu tiên làm kháng sinh dự phòng theo Hướng dẫn sử dụng kháng sinh dự phòng chu phẫu của BV Bình Dân năm 2019 (phiên bản cập nhật lần I), NGOẠI TRỪ: A. Ampicillin/ sulbactam B. Cefuroxime C. Amoxicillin/ acid clavulanic D. Cefoxitin E. Ceftazidime 393 Thời gian khuyến cáo dùng liều lặp lại của kháng sinh dự phòng (KSDP) trong lúc phẫu thuật: A. Nếu phẫu thuật kéo dài trên 2 giờ, thời gian khuyến cáo lặp lại KSDP là 2 giờ B. Không cần lặp lại liều KSDP trong lúc phẫu thuật C. L ặp lại liều KSDP sau phẫu thuật cách 8-12 giờ so với liều đầu tiên D. Nếu phẫu thuật kéo dài trên 2 giờ, thời gian khuyến cáo lặp lại KSDP phụ thuộc vào thời gian bán thải của thuốc 394 Đối với kháng sinh dự phòng, phát biểu nào sau đây là đúng đối với liều và thời gian khuyến cáo dùng liều lặp lại của cefuroxime: A. 1,5g trước phẫu thuật 30-60 phút, thời gian khuyến cáo lặp lại là 4 giờ nếu phẫu thuật kéo dài trên 2 giờ. B. 1,5g trước phẫu thuật 30-60 phút, thời gian khuyến cáo lặp lại là 2 giờ nếu phẫu thuật kéo dài trên 2 giờ C. 0,75g trước phẫu thuật 30-60 phút, thời gian khuyến cáo lặp lại là 4 giờ nếu phẫu thuật kéo dài trên 2 giờ. D. 0 ,75g trước phẫu thuật 30-60 phút, thời gian khuyến cáo lặp lại là 2 giờ nếu phẫu thuật kéo dài trên 2 giờ 395 Theo Quyết dịnh 5631/QĐ-BYT của Bộ Y tế ngày 31/12/2020 về “Hướng dẫn thực hiện quản lý sử dụng kháng sinh trong bệnh viện”, kháng sinh nào thuộc danh mục kháng sinh cần ưu tiên quản lý và phê duyệt trước khi sử dụng ở bệnh viện hạng 1: A. Ertapenem B. Fosfomycin (đường uống) C. Fosfomycin và Linezolid (đường tiêm) D. Piperacillin/tazobactam E. Amikacin 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 396 P hát biểu đúng về nguyên tắc MINDME khi sử dụng kháng sinh: E A. Chỉ định kháng sinh dựa theo kinh nghiệm B B. Liều lượng cao để nhanh chóng đạt hiệu quả điều trị B, E C. Bảo đảm phối hợp kháng sinh trong đa số trường hợp D. Thời gian điều trị trung bình từ 10-14 ngày D E. Cần lựa chọn kháng sinh phổ hẹp nhất D 397 Trong điều trị Pseudomonas/ Klebsiella đa kháng, ưu tiên imipenem B, C, D hoặc meropenem truyền tĩnh mạch kéo dài trong bao lâu:: A. 1 giờ B. 3 -4 giờ C. Tối thiểu 2 giờ D. Tối thiểu 4 giờ 398 Liệt kê các kháng sinh điều trị thường được chỉ định trong phân tầng nguy cơ nhóm II theo Hướng dẫn sử dụng kháng sinh của BVBD năm 2019 (phiên bản cập nhật lần I) (chọn nhiều đáp án): A. Fosfomycin, cefoperazone/sulbactam B. Fosfomycin, ertapenem C. Ertapenem, imipenem D. Piperacillin/tazobactam, cefoperazone/sulbactam E. Piperacillin/tazobactam, ticarcillin/acid clavulanic 399 Người bệnh 66 tuổi và suy thận mạn giai đoạn cuối, nhập viện cấp cứu với chẩn đoán nhiễm khuẩn đường tiết niệu do sỏi niệu quản. Phân nhóm nguy cơ và chỉ định kháng sinh điều trị phù hợp đối với người bệnh này là: A. Nhóm I, chỉ định dùng ceftazidime B. Nhóm I, chỉ định dùng piperacillin/tazobactam C. Nhóm II, chỉ định dùng ceftazidime + amikacin D. Nhóm II, chỉ định dùng ertapenem 400 Kháng sinh nào sau đây có phổ phủ trên vi khuẩn Pseudomonas aeruginosa, NGOẠI TRỪ: A. Ceftazidime B. Cefepime C. Meropenem D. Ertapenem E. Piperacillin/tazobactam 401 Nêu các kháng sinh có phổ trên vi khuẩn kỵ khí, hạn chế phối hợp với metronidazole khi không cần thiết (chọn nhiều đáp án): A. Levofloxacin B. Ertapenem C. Cefoperazone/sulbactam D. Cefoxitin E. Ceftazidime 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 402 Liệu pháp xuống thang kháng sinh bao gồm (chọn nhiều đáp án): A, B, C, D A. Xem xét điều chỉnh kháng sinh theo kinh nghiệm thành kháng sinh theo đích trên vi khuẩn gây bệnh thông qua kết quả kháng sinh C đồ. D B. Ngưng kháng sinh kinh nghiệm khi không đủ bằng chứng nhiễm D khuẩn C. Ngưng các kháng sinh sử dụng đồng thời khi không cần thiết E D. H ạn chế phối hợp các kháng sinh có trùng phổ tác dụng trên vi khuẩn kị khí khi không cần thiết E. Can thiệp sau 3-5 ngày khởi đầu điều trị 403 Các yếu tố phân loại nguy cơ người bệnh nhóm II: A. Có dùng kháng sinh trong vòng 6 tháng gần đây B. Nhập viện nhiều lần, nằm viện kéo dài ≥ 5 ngày và/ hoặc có đại phẫu trong 12 tháng qua C. Người bệnh ≥ 65 tuổi, có bệnh đi kèm (ĐTĐ, COPD, suy thận,…) D. Điểm qSOFA ≥ 2 404 Liều kháng sinh meropenem khuyến cáo trong điều trị nhiễm khuẩn ổ bụng phức tạp: A. 500mg mỗi 6 giờ B. 500mg mỗi 8 giờ C. 1g mỗi 6 giờ D. 1g mỗi 8 giờ 405 Người bệnh nhiễm trùng niệu đang được điều trị với imipenem. Kết quả cấy nước tiểu làm kháng sinh đồ ra E. coli không sinh ESBL nhạy cảm với tất cả các kháng sinh. Khuyến cáo điều trị tiếp theo nào là phù hợp khi lâm sàng và cận lâm sàng đã tiến triển tốt: A. Tiếp tục điều trị với imipenem cho đến khi người bệnh xuất viện B. Tiếp tục điều trị với imipenem trong 5-7 ngày, rồi xuống thang C. Thực hiện xuống thang điều trị như người bệnh nhóm II D. Thực hiện xuống thang điều trị như người bệnh nhóm I 406 Các dấu hiệu lâm sàng cải thiện đánh giá việc chuyển đổi kháng sinh đường tiêm sang đường uống, bao gồm: A. Không sốt và không có hạ thân nhiệt (nhiệt độ > 36oC và < 38,3oC trong vòng 23-48 giờ) B. Đáp ứng miễn dịch ổn định (WBC > 4x109 tế bào/L và < 12x109 tế bào/L hoặc xu hướng về giới hạn bình thường) C. Không có mạch nhanh hoặc tăng huyết áp không rõ nguyên nhân D. Không thở nhanh E. Tất cả đều đúng 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 407 Phác đồ khuyến cáo khi điều trị Acinetobacter đa kháng: E A. Colistin + Imipenem/Meropenem truyền tĩnh mạch kéo dài B B. C olistin + Sulbactam liều cao 6g/ngày C C. Colistin + Imipenem/Meropenem + Sulbactam D. Colistin + Imipenem/Meropenem + Rifampin C E. Tất cả đều đúng A C 408 Kháng sinh nào có sinh khả dụng đường uống cao (> 90%), hấp thu tốt và dung nạp tốt ở liều tương tự liều đường tiêm: A. Ciprofloxacin B. Metronidazole C. Cefuroxime D. Clindamycin E. Fosfomycin 409 Theo Hướng dẫn sử dụng kháng sinh của BV Bình Dân năm 2019 (phiên bản cập nhật lần I), lựa chọn đầu tay trong dự phòng nhiễm nấm Candida xâm lấn trên người bệnh ICU có yếu tố nguy cơ cao là: A. Caspofungin: 70mg IV x 1, sau đó 50mg IV mỗi 24 giờ B. Micafungin: 100mg IV mỗi 24 giờ C. Fluconazole: 800mg (12mg/kg) x 1, sau đó 400mg (6mg/kg) mỗi 24 giờ D. A mphotericin B dạng lipid: 3-5 mg/kg mỗi 24 giờ E. A nidulafungin: 200mg IV x 1, sau đó 100mg IV mỗi 24 giờ 410 Kết quả kháng sinh đồ của Enterococcus faecalis nhạy với ampicillin/ penicillin được hiểu là: A. Vi khuẩn chỉ nhạy với ampicillin B. Vi khuẩn sẽ nhạy với cephalosporin C. Vi khuẩn sẽ nhạy với các dẫn xuất của penicillin có/không phối hợp chất ức chế beta-lactamse, với imipenem D. Vi khuẩn sẽ nhạy với meropenem 411 Tràn dịch màng phổi được hiểu là A. Có dịch trong khoang màng phổi B. Có dịch giữa màng phổi và phổi C. Ứ dịch ở tổ chức kẻ dưới màng phổi D. Có dịch giữa màng phổi và thành ngực 412 Kỹ thuật nào được chon lựa để chẩn đoán dãn phế quản A. Phim phổi thông thường B. Chụp phế quản cản quang với thuốc cản quang tan trong nước C. Chụp cắt lớp vi tính phổi lớp mỏng D. Chụp cộng hưởng từ lồng ngực 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 413 Siêu âm là kỹ thuật ích lợi để thăm khám hệû tiết niệu, E nhất là nhu mô thận và bàng quang tiền liệt tuyến; nhưng hiệu quả còn lệ thuộc vào: B A. Bác sĩ chẩn đoán hình ảnh B. Vóc dáng người bệnh C C. Máy siêu âm D. Câu A và C đúng B E. Câu A, B và C đúng A B 414 Kỹ thuật nào chẩn đoán hội chứng tắc đường dẩn tiểu ĐẦY ĐỦ D với các dấu hiệu hình thái và chức năng? A. Siêu âm B. Chụp niệu đồ tĩnh mạch C. Chụp cắt lớp vi tính có tiêm cản quang tĩnh mạch D. Chụp nhuộm cản quang trực tiếp E. Chụp niệu đồ tĩnh mạch kết hợp nghiệm pháp lợi tiểu 415 Vỡ tạng đặc, phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào tốt nhất: A. Chụp X quang có tiêm thuốc B. Siêu âm màu C. CLVT (Chụp cắt lớp vi tính) D. Cộng hưởng từ E. Chụp mạch số hoá xoá nền 416 Tham gia Hội nghị - Hội thảo không có giấy xác nhận có được tính CME hay không? A. Có B. Không 417 Biên soạn giáo trình (viết sách) có được tính CME? A. Có B. Không 418 Thủ tục đăng ký Báo báo Ngoại viện được đăng ký tại: A. Phòng Quản lý chất lượng B. Phòng Nghiên cứu khoa học C. Phòng Kế hoạch tổng hợp D. Phòng Tổ chức cán bộ. 419 Những đối tượng phải tham gia Hoạt động Đào tạo liên tục (CME): A. Bác sĩ B. Điều Dưỡng C. Kỹ thuật viên D. Tất cả đối tượng trên 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 420 Các hoạt động KHÔNG được tính điểm CME, B A. Tham gia Nghiên cứu Khoa học D B. Tham gia Sáng kiến cải tiến D C. Tham gia Hội thảo D. Biên soạn giáo trình A 421 Ấn chuột phải vào một thư mục, chọn Properties. Thao tác này có B thể: A. Xem các thông tin chi tiết của thư mục B. Đổi tên thư mục C. Thiết đặt các thuộc tính (chỉ đọc, ẩn…) cho thư mục D. Cả A và C đều đúng 422 Để ẩn hoặc hiện phần mở rộng của tên File/Folder đã được Windows nhận diện (Ví dụ: EXE, TXT, INI....), ta phải Double Click chuột vào biểu tượng nào trong cửa sổ Control Panel (Xem hình): A. Keyboard B. Date/Time C. System D. Folder Options 423 Để hiển thị phần mở rộng của tập tin, tại cửa sổ của Windows Explorer ta thực hiện: A. Chọn View - Folder Options - View - Bỏ chọn Hide File Extension For Known File Types - Apply - OK B. View - Folder Options - View - Chọn Show All Files - Apply - OK C. View - Folder Options - View - chọn Hide File Extension For Known File Types - Apply - OK D. Tất cả các câu trên đều đúng 424 Để hiển thị Taskbar luôn nằm trên các cửa sổ trình ứng dụng đang mở, ta thực hiện: A. Kích chuột phải trên Desktop, chọn Properties và chọn Background B. Kích chuột phải trên Taskbar, chọn Properties và chọn Always On Top C. Kích chuột phải trên Desktop, chọn Properties và chọn Always On Top D. Kích chuột phải trên thanh Taskbar, chọn Properties và chọn Auto Hide 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 425 Để thay đổi kí hiệu cho dấu phân cách chữ số lẻ thập phân (Decimal C Symbol) cho các trình ứng dụng trên Windows, ta thực hiện: A. Kích chuột phải tại biểu tượng My Computer, chọn Regional D Settings C B. Kích chuột phải tại biểu tượng My Computer, chọn Regional D Settings A C. Start - Settings - Control Panel - Reginal Settings và chọn thẻ B Numbers D. Tất cả các câu trên đều đúng 426 Những trường hợp sau nên cân nhắc việc trì hoãn phẫu thuật để tối ưu hóa tình trạng dinh dưỡng trước mổ: A. BMI < 18.5 kg/m2 B. Sụt cân > 10-15% cân nặng trong 6 tháng C. Albumin huyết thanh < 30 g/L (không có bằng chứng suy gan, suy thận) D. Tất cả đều đúng 427 Ở những người bệnh có hội chứng kém hấp thu, nên sử dụng công thức nuôi dưỡng nào sau đây? A. Giàu đạm B. Cao năng lượng C. Giàu đạm thủy phân, chất béo MCT D. Giàu omega 3 428 Nhu cầu đạm đối với người bệnh phẫu thuật là bao nhiêu? A. 0.4 – 0.6 g/kg cân nặng B. 0.6 – 0.8 g/kg cân nặng C. 0.8 – 1 g/kg cân nặng D. 1.2 – 2 g/kg cân nặng 429 Theo Hướng dẫn chế độ ăn bệnh viện, có bao nhiêu giai đoạn nuôi dưỡng sau phẫu thuật? A. Có 4 giai đoạn B. Có 3 giai đoạn C. Có 2 giai đoạn D. Có 1 giai đoạn 430 Ở giai đoạn khởi động ruột ngay sau phẫu thuật, loại thức ăn nào phù hợp nhất: A. Cháo thịt bằm B. Nước đường C. Sữa thủy phân D. Sữa cao năng lượng 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 431 1.K hi kê đơn thuốc gây nghiện cho người bệnh ngoại trú, cần lưu ý D thực hiện các quy định sau (chọn câu đúng nhất): A. Kê đơn trên mẫu đơn thuốc “H” theo quy chế kê đơn B. Kê đơn điều trị bệnh cấp tính không vượt quá 10 ngày C. S ố lượng thuốc gây nghiện phải viết bằng chữ, chữ đầu viết thường D. Đối với người bệnh ung thư hoặc bệnh AIDS, thời gian một đợt điều trị kê đơn không vượt quá 10 ngày. E. Người bệnh phải thực hiện tờ “Cam kết” và “Giấy xác nhận của Trạm trưởng trạm y tế xã, phường, thị trấn” xác định người bệnh cần tiếp tục điều trị 432 2.N êu các thuốc/ nhóm thuốc có nguy cơ cao gây ADR theo Danh A, B, D, E mục thuốc bệnh viện năm 2022 (có thể chọn nhiều đáp án): A. T huốc điều trị ung thư và điều hoà miễn dịch B. Thuốc điện giải nồng độ cao (KCl 10%, Glucose 30%,…) C. Thuốc kháng sinh D. Insulin E. Thuốc gây nghiện, hướng thần và tiền chất dùng làm thuốc 433 3.T heo quy trình “Kê đơn, duyệt, cấp phát kháng sinh ưu tiên quản 14 ngày, làm lại phiếu yêu lý”, phiếu yêu cầu sử dụng kháng sinh ưu tiên quản lý có hiệu lực cầu mới trong vòng ……. kể từ ngày duyệt sử dụng. Cần phải ……khi kháng sinh vẫn tiếp tục sử dụng từ ngày thứ 15 434 4.T huốc được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán chi phí trong các C trường hợp sau, NGOẠI TRỪ: A. Chỉ định thuốc phù hợp với chỉ định trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc kèm theo hồ sơ đăng ký thuốc đã được Bộ Y tế cấp phép hoặc hướng dẫn chẩn đoán và điều trị của Bộ Y tế B. Thuốc, lô thuốc đã có quyết định đình chỉ lưu hành và thu hồi theo văn bản hướng dẫn của Bộ Y tế nếu có chỉ định phù hợp với Khoản 2 Điều 3 Thông tư 30/2018/TT-BYT C. Thuốc được sử dụng trong thử nghiệm lâm sàng, nghiên cứu khoa học D. Thuốc được xếp nhóm này dùng điều trị bệnh thuộc nhóm khác nếu có chỉ định phù hợp với Khoản 2 Điều 3 Thông tư 30/2018/TT- BYT E. Các dạng đồng phân hóa học khác hoặc các dạng muối khác của hoạt chất có trong Danh mục thuốc tại Phụ lục 01 Thông tư 30/2018/TT-BYT nếu có cùng chỉ định với dạng hóa học hay tên thuốc ghi trong Danh mục thuốc 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 435 5.Q uỹ bảo hiểm y tế quy định thanh toán các thuốc nhóm ức chế D bơm proton (esomeprazol, pantoprazol,…) với một trong các chỉ định như sau: D A. Chỉ định trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc kèm theo hồ sơ đăng ký thuốc đã được cấp phép C B. Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị của Bộ Y tế D C. Chỉ định dự phòng loét dạ dày tá tràng, xuất huyết tiêu hóa tại B dạ dày, tá tràng do stress ở người bệnh hồi sức tích cực A D. Tất cả đều đúng 436 Liên quan đến việc chuẩn bị người bệnh trước mổ A. Nhịn ăn uống trước mổ có mục đích làm giảm thể tích dịch dạ dày và nhờ thế giảm nguy cơ hít chất ói B. Các loại dịch (nước, nước trái cây không bã, nước trà) hoàn toàn ra khỏi dạ dày 2 giờ sau khi uống C. Sữa bò được xếp vào loại thực phẩm đặc, cần 6 giờ mới hoàn toàn ra khỏi dạ dày D. Cần cho người bệnh ăn no trước khi gây tê để tránh ngất xỉu do đói vào sáng ngày mổ 437 Sự làm trống dạ dày bị kéo dài ở các tình huống sau đây, chọn câu sai: A. Tiểu đường kiểm soát kém B. Sử dụng các thuốc opioids C. Sử dụng thuốc ức chế bơm proton D Tăng áp lực ổ bụng (có thai, béo phì) gây trào ngược thụ động 438 Người bệnh khỏe mạnh, tránh để người bệnh nhịn đói kéo dài trước mổ cần: A. Sáng phẫu thuật cho uống 400ml sữa hoặc glucose 12,5% B. Ngưng uống dịch trong trước mổ 6 giờ C. Chỉ cho uống nước đường các người bệnh đái tháo đường D. Hai giờ trước mổ uống 400 maltose 12,5% hoặc glucose 20% 439 Biểu hiện của nhồi máu cơ tim sau mổ A. Các triệu chứng lâm sàng thường nặng hơn B. Định lượng Troponin lập lại là chủ yếu C. ECG thường không thay đổi D. Đau ngực thường là triệu chứng đầu tiên 440 Liên quan bệnh huyết khối - thuyên tắc sau mổ A. Phác đồ dự phòng và tiên lượng có giá trị cao B. Gây tê vùng làm tăng nguy cơ C. Phẫu thuật tiêu hóa có nguy cơ cao nhất D. Siêu âm mạch máu phổi là một xét nghiệm chẩn đoán có giá trị 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 441 Điểm khác biệt giữa khám tiền mê với khám chuyên khoa khác ở chỗ C A. Không cần khám toàn diện B B. Chỉ cần quan tâm các yếu tố liên quan gây mê và phẫu thuật B C. Quan tâm thêm một số yếu tố liên quan gây mê và phẫu thuật C D. Do điều dưỡng gây mê khám D 442 Mục đích khám tiền mê, chọn câu sai: B A. Giải thích tình trạng bệnh với người bệnh và thân nhân B. Giải thích các bước thực hiện của phẫu thuật viên với người bệnh và thân nhân C. Quyết định tiếp tục hoặc ngưng một số thuốc đang sử dụng D. Đánh giá bệnh nội khoa kèm theo 443 Nguy cơ thuyên tắc tĩnh mạch sau mổ A. Vận động sớm sau mổ làm tăng nguy cơ do huyết khối bị dịch chuyển B. Phẫu thuật chỉnh hình có nguy cơ thuyên tắc cao nhất C. Thuyên tắc sau mổ chỉ xảy ra sau mổ khoảng 3-4 tuần D. Các người bệnh nam có nguy cơ thuyên tắc cao hơn nữ 444 Hạ thân nhiệt trong gây mê phẫu thuật: A. Nữ giới bị hạ thân nhiệt nhiều hơn nam giới B. Gây tê ngoài màng cứng không ảnh hưởng đến mức hạ thân nhiệt C. Đa số người bệnh có hạ thân nhiệt trong mổ D. Hạ thân nhiệt trong mổ khi thân nhiệt < 34oC 445 Thời điểm ngưng các thuốc kháng đông đường uống thế hệ mới (NOAC) A. Khi ngưng NOAC cần bắt cầu kháng đông bằng Lovenox B. Các NOAC không có thuốc đối kháng. C. NOAC không sử dụng cho người bệnh suy thận GFR < 50 ml/phút/m2 D. Thời gian ngưng NOAC trước phẫu thuật tùy theo chức năng thận 446 Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về bệnh viêm loét đại tràng mạn tính: A. Hay gặp ở đại tràng B. Thường gặp ở đại tràng (P) C. Tổn thương lan tỏa D. Đại thể dạng loét nông 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 447 Chọn câu đúng khi mô tả bệnh Crohn: D A. Tổn thương chủ yếu xảy ra ở vùng đại trực tràng D B. Đại thể dạng loét nông hay polip viêm C. Không gây hẹp lòng ruột B D. Tạo lỗ rò và loét sâu B 448 Câu nào sai khi mô tả đặc điểm của tổn thương phế nang lan C tỏa(DAD) trong tổn thương phổi do virus SARS COVI 2: A. Hình thành màng trong ở giai đoạn cấp tính A B. Chia làm ba giai đoạn: cấp tính, bán cấp và mạn tính D C. Dày thành phế nang D. Tăng sản phế bào type 1 449 Trong tổn thương phổi do SARS COVI 2 gây ra trên hình ảnh vi thể loại tế bào viêm nào gặp nhiều nhất: A. Lympho bào B. Đại thực bào C. Bạch cầu đa nhân D. Tương bào 450 Nguy cơ ác tính của nang thận theo phân loại Bosniak nhóm 3 là: A. 30% B. 50% C. 80% D. 25% 451 Dấu hiệu sau đây không phải là biểu hiện của tiểu khó A. Chờ một lúc mới tiểu được B.R ặn nhiều mới tiểu được C. Tiểu lắt nhắt nhiều lần trong ngày D. Tia tiểu yếu E.T iểu ngắt quãng làm nhiều lần 452 Nguyên nhân gây bí tiểu cấp thường gặp nhất ở người lớn tuổi A. T ăng sinh lành tính tuyến tiền liệt B. Hẹp cổ bàng quang C. Hẹp niệu đạo D. C hấn thương niệu đạo E. Sỏi bàng quang 453 Chẩn đoán phân biệt bí tiểu cấp và bí tiểu mạn KHÔNG dựa vào A. Tình trạng đau tức hạ vị nhiều hay ít B. Tiền sử bệnh lý của người bệnh C. Đặc điểm của cầu bàng quang: căng đau nhiều hay mềm ít đau D. Thông niệu đạo: đặt được hay không 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 454 B ướu niệu quản đoạn chậu KHÔNG gây ra D A. Tiểu máu toàn bãi E B. T iểu máu đầu bãi C. Tiểu máu cuối bãi C D. B í tiểu A E. Vô niệu D 455 Triệu chứng đường tiết niệu dưới (LUTS) là dấu hiệu của các bệnh D A. Viêm bàng quang B. Lao bàng quang C. Sỏi bàng quang D. Bướu bàng quang E. Tất cả các câu trên 456 Tác nhân nào thường không gây viêm phổi bệnh viện? A. P. aeruginosa B. Klebsiella pneumoniae C. Chlamydia pneumoniae D. Acinetobacter baumannii 457 N gười bệnh nữ 72 tuổi, đến khám vì mệt, tiền căn bệnh thận mạn giai đoạn 4. Khám phù toàn thân, tim đều, phổi trong, bụng mềm. Xét nghiệm: BUN 63 mg%, Creatinin máu 5,2 mg% Ion đồ: Na 132 mmol/l, Kali 7 mmol/l, Cl 102 mmol/l Xử trí cấp cứu nào sau đây? A. Calcium gluconate tiêm TM B. Natribicarbonat truyền tĩnh mạch C. Insulin kết hợp glucose truyền TM D. Kayexalat uống 458 K háng sinh lựa chọn cho viêm phổi bệnh viện Pseudomonas aeruginosa đa kháng? A. Piperacillin / Tazobactam + vancomycin B. Colistin + linezolid C. Imipenem + teicoplanin D. Piperacillin / Tazobactam ± colistin 459 Trong trường hợp xuất huyết tiêu hóa tiến triển, chỉ đinh truyền tiểu cầu khi số lượng tiểu cầu? A. ≤ 20000/ul B. ≤ 30000/ul C. ≤ 40000/ul D. ≤ 50000/ul 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 460 Loại dịch tốt nhất lựa chọn ban đầu cho người bệnh viêm tụy cấp có C hội chứng đáp ứng viêm toàn thân là? D A. Natriclorua 0,9% B B. Glucose 5% C. Lactat Ringer A D. Dextran B 461 Tình trạng phù toàn thân có thể là biểu hiện của tình trạng D A. Suy tim giai đoạn cuối B. Suy thận mãn C. Suy dinh dưỡng D. Tất cả các câu trên đều đúng 462 Bệnh tiểu đường có thể gây biến chứng viêm thần kinh ngoại biên là do A. Máu cung cấp không đủ cho các mô của cơ thể B. Các phân tử đường thoát ra khỏi mạch máu nuôi thần kinh đến bám vào trục dây thần kinh C. T ăng bạch cầu Lympho ở mô thần kinh D. Tất cả các câu trên đều đúng 463 Bệnh viêm dạ dày – ruột có biểu hiện A. Cấp tính B. Mãn tính C. Đi cầu mót rặn D. Tất cả đều sai 464 Người bệnh có tình trạng XHTH dưới nặng, cần được xử trí theo thứ tự các bước như sau A. Nội soi đại tràng, MSCT Scan, bù dịch và máu B. Đánh giá tình trạng huyết động học, bù dịch và máu, thực hiện các phương pháp chẩn đoán hình ảnh C. Chỉ định can thiệp phẫu thuật cấp cứu để cầm máu cho người bệnh D. Tất cả đều đúng 465 Chọn câu sai. Về sạn san hô: A. Đa số sạn san hô là sạn nhiễm trùng, có thành phần magnésium, ammonium, phosphate (struvite), và calcium phosphate. B. Có tình trạng kiềm hoá nước tiểu hậu quả do vi khuẩn sinhurê hiện diện trong nước tiểu C. Diễn tiến tự nhiên cuả sạn san hô là tắt nghẽn từ từ, nhiễm trùng rồi gây suy thận. D. Không nên phẫu thuật khi chưa có triệu chứng lâm sàng 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 466 Theo Quy chế Bệnh viện được Bộ Y tế ban hành năm 1997, thực D hiện chế độ hội chẩn theo đúng quy định đối với những trường hợp D sau: C A. Người bệnh nặng. B. Người bệnh nguy kịch. C. Người bệnh đã được chẩn đoán và điều trị nhưng bệnh thuyên chuyển chậm hoặc không có kết quả. D. Tất cả đều đúng. 467 Theo Quy chế Bệnh viện được Bộ Y tế ban hành năm 1997, nhiệm vụ của bác sĩ ngoại khoa A. Nghiêm chỉnh thực hiện quy chế bệnh viện, đặc biệt chú ý thực hiện quy chế công tác khoa ngoại, quy chế công tác khoa phẫu thuật - gây mê hồi sức và quy chế công tác khoa chống nhiễm khuẩn. Chịu trách nhiệm trước trưởng khoa về các công việc được phân công. B. Đối với người bệnh mới tiếp nhận phải khám ngay và bổ sung hồ sơ bệnh án, cho y lệnh điều trị, chăm sóc, ăn uống và sẵn sàng phẫu thuật khi có chỉ định. C. Khi được phân công phẫu thuật phải kiểm tra lại người bệnh đã có trong kế hoạch và chuẩn bị chu đáo các điều kiện cho cuộc phẫu thuật theo chỉ định. Có trách nhiệm theo dõi sát người bệnh đã được phẫu thuật để có chỉ định bổ sung điều trị và chăm sóc, ăn uống phù hợp. D. Tất cả đều đúng. 468 Theo Quy chế Bệnh viện được Bộ Y tế ban hành năm 1997, nhiệm vụ của bác sĩ chẩn đoán hình ảnh, Chọn câu sai: A.Nghiêm chỉnh thực hiện quy chế bệnh viện, đặc biệt phải chú ý thực hiện quy chế công tác khoa chẩn đoán hình ảnh và quy chế quản lý và sử dụng vật tư, thiết bị y tế. B. Chịu trách nhiệm trước trưởng khoa về công việc không được phân công. C. Tiếp đoán người bệnh đến khám theo quy chế công tác khoa khám bệnh. Những trường hợp bệnh khó chẩn đoán, không rõ ràng, kỹ thuật thực hiện phức tạp phải báo cáo ngay với trưởng khoa để xin ý kiến giải quyết. D. Hướng dẫn các kỹ thuật viên trong khoa giúp người bệnh thực hiện đúng quy định kỹ thuật bệnh viện về chẩn đoán bằng hình ảnh 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 469 Theo Quy chế Bệnh viện được Bộ Y tế ban hành năm 1997,quyền D hạn của bác sĩ khoa khám bệnh: A. Khám bệnh, chẩn đoán, kê đơn thuốc cho người bệnh. B B. Quyết định cho người bệnh điều trị nội trú, ngoại trú, hoặc giới C thiệu lên tuyến trên. B C. Được cho người bệnh nghỉ ốm, hoặc làm việc theo chế độ, phù D hợp với sức khỏe và theo quy định của Nhà nước. D. Tất cả đều đúng. C 470 Theo khoản 2, điều 7, Quy chế Tổ chức và hoạt động của Bệnh viện Bình Dân trưc thuốc Sở Y tế TP.HCM (bổ sung), Bệnh viện hiện tại có: A. 10 phòng chức năng. 20 khoa lâm sàng. 8 khoa cân lâm sàng. B. 10 phòng chức năng. 22 khoa lâm sàng. 6 khoa cân lâm sàng. C. 12 phòng chức năng. 20 khoa lâm sàng. 6 khoa cân lâm sàng. D. 12 phòng chức năng. 18 khoa lâm sàng. 8 khoa cân lâm sàng. 471 Để đảm bảo an toàn người bệnh, dây nội soi tiêu hoá cần được xử lý như thế nào trước khi dùng cho người bệnh? A. Khử khuẩn mức độ trung bình B. Tiệt khuẩn nhiệt độ cao C. Khử khuẩn mức độ cao D. Tiệt khuẩn hoặc khử khuẩn 472 Cần kiểm tra chất lượng nguồn nước dùng cho hệ thống xử lý dụng cụ nội soi theo định kỳ như thế nào? A. Mỗi tháng B. Mỗi quý C. Mỗi 6 tháng D. Mỗi năm 473 Để đảm bảo an toàn người bệnh và an toàn cho nhân viên y tế, yêu cầu bố trí phòng xử lý dụng cụ nội soi như thế nào? A. Bố trí trong phòng thủ thuật nội soi, có các thùng hoặc bồn chứa có nắp đậy B. Bố trí ở cuối hành lang, thông khí với phòng nội soi C. Bố trí trong phòng kín, nằm tách biệt với phòng nội soi D. Bố trí tách biệt với phòng nội soi, có thông khí tốt (cửa sổ hoặc trao đổi khí chủ động) 474 Kìm sinh thiết trong nội soi tiêu hoá cần được xử lý như thế nào trước khi sử dụng cho người bệnh? A. Tiệt khuẩn nhiệt độ cao B. Khử khuẩn mức độ cao C. Tiệt khuẩn nhiệt độ thấp D. Tiệt khuẩn hoặc khử khuẩn đều được 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 475 Thời gian tối thiểu cần để thực hiện vệ sinh tay ngoại khoa với dung C dịch xà phòng khử khuẩn là? D A. 30 giây B. 1 phút D C. 3 phút D. 5 phút C B 476 Mục tiêu điều trị Tăng huyết áp theo KDIGO guideline cho người bệnh Bệnh thận mạn có hoặc không có đái tháo đường, chưa lọc máu là: A. HATT<150mmHg sử dụng đo huyết áp tiêu chuẩn tại phòng khám B. HATT<140mmHg sử dụng đo huyết áp tiêu chuẩn tại phòng khám C. HATT<130mmHg sử dụng đo huyết áp tiêu chuẩn tại phòng khám D. HATT<120mmHg sử dụng đo huyết áp tiêu chuẩn tại phòng khám 477 Trong quản lý huyết áp ở người bệnh CKD có hoặc không có đái tháo đường chưa lọc máu. Chọn câu đúng: A. RASi (ACEI hoặc ARB) nên được sử dụng liều phê duyệt cao nhất, và được dung nạp để đạt được những lợi ích đã được chứng minh. B. Những thay đổi về huyết áp, creatinine huyết thanh và kali huyết thanh nên được kiểm tra trong vòng 2-4 tuần kể từ khi bắt đầu hoặc tăng liều RASi. C. Tăng kali máu liên quan đến việc sử dụng RASi thường có thể được quản lý bằng các biện pháp khác để giảm nồng độ kali trong huyết thanh thay vì giảm liều hoặc ngưng RASi. D. Tất cả các câu trên đều đúng. 478 Biểu hiện chính trong giai đoạn thiểu niệu, vô niệu của Tổn thương thận cấp: A. Hội chứng tán huyết B. Hội chứng nhiễm trùng nhiễm độc nặng C. Hội chứng tăng ure huyết D. Hội chứng phù 479 Hội chứng thận hư nguyên phát có tổn thương giải phẩu bệnh là Sang thương tối thiểu (MCD) thường: A. Nhạy cảm Corticoid và đáp ứng điều trị khoảng 50-60% B. Nhạy cảm Corticoid và đáp ứng điều trị khoảng 90-95% C. Phụ thuộc Corticoid và đáp ứng điều trị khoảng 50-60% D. Phụ thuộc Corticoid và đáp ứng điều trị khoảng 90-95% 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 480 Trong Tổn thương thận cấp, tăng kali máu nặng thêm thường do: A A. Toan chuyển hóa máu B. Giảm Natri máu Lấy sỏi thận C. Giảm Canxi máu qua da D. Tất cả đều đúng 3 481 . …...... là phương pháp nội soi đặc biệt để điều trị sỏi thận, phẫu Tuyến tiền liệt thuật viên sẽ dùng 1 kim chọc qua da vùng lưng vào trong thận. JJ hoặc double J Đường hầm của kim chọc dò sẽ được nong rộng bằng dụng cụ nong để đạt được kích thước mong muốn, qua đó cho phép đưa vào máy PSA soi và dùng năng lượng laser, siêu âm hoặc xông hơi để tán sỏi. D 482 Niệu quản là đường ống nhỏ, dài khoảng 25 – 30cm có nhiệm vụ D dẫn nước tiểu từ thận xuống bàng quang. Theo cơ cấu sinh học thì niệu quản có tất cả ….. chỗ hẹp. 483 ….. là cơ quan chỉ có ở nam giới. Cơ quan này nằm phía dưới bàng quang, trên hoành chậu hông và nó bọc quanh niệu đạo sau. 484 Người bệnh nhập viện với chẩn đoán thận ứ nước nhiễm khuẩn do sỏi niệu quản, được chỉ định đặt thông ….. ngược chiều nhằm giải quyết cấp cứu tình trạng ứ nước, giúp lưu thông nước tiểu, chống tắc nghẽn niệu quản. 485 Ung thư tiền liệt tuyến là bệnh lý phổ biến ở nam giới. Ở giai đoạn đầu ung thư tiền liệt tuyến không có triệu chứng rõ ràng nên rất khó phát hiện. Xét nghiệm chỉ số ….. là phương pháp giúp phát hiện ung thư tiền liệt tuyến ngay từ giai đoạn sớm. 486 Câu nào đúng về triệu chứng của rối loạn cương? A. Khó khăn trong việc đạt được trạng thái cương cứng trong quá trình quan hệ tình dục. B. Giảm mức độ cương cứng của dương vật. C. Khó khăn trong việc duy trì trạng thái cương cứng cho đến khi hoàn thành việc quan hệ tình dục. D. Cả 3 câu trên đều đúng. 487 Câu nào là nguyên nhân của rối loạn cương ? A. Mạch máu. B. Thần kinh. C. Bệnh lý chuyển hoá. D. Tất cả ý trên. 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 488 Mốc thời gian được WHO chọn để định nghĩa vô sinh cho cặp vợ A chồng dưới 35 tuổi là? B A. 1 năm. D B. 2 năm. B C. 1,5 năm. D. 9 tháng. E 489 Thời gian kiêng xuất tinh trước khi làm xét nghiệm tinh dịch đồ là? C A. 1-2 ngày. B. 3-5 ngày. C. 7-9 ngày. D. > 10 ngày. 490 Xuất tinh sớm là gì? A. Thời gian quan hệ ngắn tầm 1 phút B. Không có khả năng kiềm chế xuất tinh C. Xảy ra và lặp lại nhiều lần trong những lần quan hệ D. Tất cả ý trên 491 Xét nghiệm tốt nhất để đánh giá có nhiễm khuẩn niệu trong phẫu thuật tán sỏi thận qua da là: A. Cấy nước tiểu lấy qua thông niệu đạo bàng quang trong và sau phẫu thuật. B. Cấy nước tiểu lấy từ bể thận trong quá trình phẫu thuật hoặc cấy vi khuẩn từ sỏi. C. Cấy máu trong và sau phẫu thuật. D. Câu a, b đều đúng. E. Tất cả đều đúng. 492 Chỉ định can thiệp lấy sỏi chủ động đối với sỏi niệu quản? Chọn câu đúng? A.Sỏi có tỉ lệ tự đào thải thấp B. Đau kéo dài không đáp ứng với thuốc giảm đau C.Tắc nghẽn kéo dài D.Suy thận E.Tất cả đều đúng 493 Tại sao chấn thương thận kín có thể điều trị bằng nội khoa bảo tồn: A. Vì thận ít bị chảy máu khi bị tổn thương B.Vì thận nằm rất sâu nên thương tổn của thận không lớn khi bị chấn thương C. Vì thận nằm sau phúc mạc nên cho phép hình thành khối máu tụ có áp lực. D. Vì người bệnh có 2 thận nên một thận bị chấn thương sẽ không gây biến chứng nghiêm trọng E. Vì thận dễ lành vết thương hơn các cơ quan khác 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 494 Phép đo nào sau đây không đánh giá được giai đoạn tống xuất của B quá trình đi tiểu: E A. Phép đo niệu dòng B. Phép đo áp lực bàng quang E C. Phép đo áp lực cắt dọc niệu đạo D. Thể tích nước tiểu tồn lưu E E. Phép đo áp lực niệu dòng E 495 Những yếu tố cần thiết để giao tiếp hiệu quả ? A. Rõ ràng – ngắn gọn, quen thuộc, được sử dụng trong giao tiếp để xây dựng các thông điệp có hiệu quả và dễ hiểu. B. Chính xác – mức độ ngôn ngữ là sự thích hợp cho từng ngữ cảnh C. Sử dụng thuật ngữ mơ hồ, cũng như những diễn đạt rõ ràng. D. Ăn mặc đẹp, gọn gàng E. Sử dụng giao tiếp đầy đủ các bước Aidet 496 Biến chứng nào sau đây không phải là biến chứng cấp tính khi nội soi niệu đạo bàng quang: A. Xuất huyết. B. Chấn thương bàng quang. C. Nhiễm khuẩn niệu. D. Nhiễm khuẩn huyết. E. Hẹp niệu đạo. 497 Chỉ định của nội soi niệu quản ngược chiều chẩn đoán, CHỌN CÂU SAI: A. Nhiễm khuẩn niệu dai dẳng. B. Tế bào học dương tính kéo dài. C. Hình ảnh khuyết thuốc. D. Tiểu máu. E. Nhiễm khuẩn niệu chưa điều trị. 498 Khi đặt máy soi vào niệu quản khó, cần thực hiện động tác sau đây, NGOẠI TRỪ: A. Nong niệu quản bằng áp lực nước. B. Xoay scope 70 – 180 độ. C. Dùng guidewire thứ 2. D. Nong niệu quản bằng bóng nong. E. Dùng sức đẩy vào niệu quản. 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 499 Vị trí niệu quản bình thường nhưng tìm miệng niệu quản khó khăn, E có thể dùng phương pháp nào sau đây để tìm miệng niệu quản, ngoại trừ: E A. Làm trống bàng quang, bơm nước từ từ vào bàng quang, có thể D thấy miệng E niệu quản mở ra. B. Thay scope soi 70 hoặc 120 độ C. Dùng ống soi mềm trong trường hợp thùy giữa tuyến tiền liệt to, cổ bàng quang cao. D. Tiêm tĩnh mạch Indigo carmin, Methylene blue/ lợi tiểu. E. Tỳ mạnh máy soi vào thành bàng quang tìm miệng niệu quản. 500 Khi soi niệu quản gặp phải những chổ hẹp tự nhiên trên đường đi, nên làm điều nào sau đây, ngoại trừ: A. Đặt wire nằm phía sau niệu quản giúp hạ niệu quản xuống. B. Chụp niệu quản ngược dòng dưới C-arm để xác định giải phẩu đoạn phía trên. C. Dùng tay ấn thành bụng giúp đẩy niệu quản về sau. D. Sử dụng 2 wire để làm thằng niệu quản. E. Cố gắng đẩy máy soi vượt qua. 501 Câu nào sau đây đúng về niệu dòng đồ A. Một trong những cận lâm sàng hữu ích trong đánh giá ban đầu rối loạn đường tiểu dưới B. Một trong những cận lâm sàng đánh giá ban đầu và theo dõi trong bệnh lý tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt C. Là cận lâm sàng xâm lấn D. Câu A và câu B đúng E. Câu B và câu C đúng 502 Khi nói về tiểu không kiểm soát khi gắng sức, điều nào sau đây chưa chính xác? A. Là bệnh lý khá phổ biến ở phụ nữ B. Là sự thóat nước tiểu không tự chủ trong khi gắng sức do sự co bóp của bàng quang. C. Các phương pháp điều trị hiện có tại bệnh viện Bình Dân: thuốc, tập sàn chậu, laser âm đạo, phẫu thuật D. Trước khi can thiệp phẫu thuật thì đo áp lực đồ bàng quang là cần thiết E. Chỉ xảy ra ở phụ nữ sau sinh 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 503 Chọn câu đúng: các triệu chứng cần phải đánh giá trong sa vùng đáy E chậu bao gồm: E A. Các triệu chứng đường tiểu dưới (LUTS) B. Các triệu chứng về tình dục D C. Các triệu chứng về tiêu hóa D. Các triệu chứng tại chỗ E E. Tất cả đều đúng E 504 CHỌN CÂU SAI về tiêu chuẩn điều trị sa vùng đáy chậu A. Giảm hoặc khỏi triệu chứng lâm sàng: tiêu hóa, đường tiểu, tình dục. B. Tái lập cấu trúc cơ quan nâng đỡ và cấu trúc vùng chậu về vị trí bình thường C. Phòng ngừa xuất hiện các thành phần suy yếu mới D. Sữa chữa các thương tổn phối hợp + thời gian hiệu quả kéo dài. E. Phẫu thuật nội soi ít được ứng dụng trong điều trị sa vùng đáy chậu 505 Yếu tố nguy cơ và nguyên nhân của rối loạn tình dục nữ. CHỌN CÂU SAI: A. Mãn kinh tự nhiên hay sau phẫu thuật, hóa trị, xạ trị B. Bệnh lý mạn tính như đái tháo đường type 2, bệnh mạch máu, bệnh thần kinh và bệnh lý ác tính C. Bệnh lý niệu nữ: sa sinh dục, tiểu không kiểm soát, bệnh lý cơ sàn chậu, đau vùng chậu mạn… D. Thuốc ngừa thai làm tăng ham muốn tình dục E. Yếu tố tâm lý như trầm cảm, lo lắng, tự ti về ngoại hình, bị lạm dụng tình dục 506 Các yếu tố nguy cơ gây sỏi bàng quang: A.T ăng sinh tuyến tiền liệt B.N ữ niệu đạo gập xoắn do thoát vị bàng quang, sa sàn chậu C.T úi thừa bàng quang không hoàn toàn D.C âu A và C đúng E.T ất cả đều đúng 507 Chỉ định điều trị khuẩn niệu không triệu chứng: A. Các người bệnh chuẩn bị có can thiệp đường tiết niệu-sinh dục B. Các người bệnh sau ghép thận trong vòng 6 tháng đầu C. Các người bệnh bị đái tháo đường nhưng kiểm soát đường huyết không tốt D. Phụ nữ đang mang thai E. Tất cả đều đúng 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 508 CHỌN CÂU SAI về cơn đau quặn thận D A. Là cơn đau điển hình do sỏi di chuyển trong niệu quản, gây co D thắt niệu quản D B. Cơn đau thường xuất hiện đột ngột, khi người bệnh đang khỏe mạnh Đáp án: B C. Sỏi thận thưởng gây cơn đau quặn thận hơn sỏi niệu quản D. Câu A và B đúng Đáp án: D E. Tất cả đều đúng 509 Chỉ định can thiệp sỏi niệu quản, CHỌN CÂU SAI: A. Sỏi có khả năng di chuyển tự nhiên thấp (> 5 mm). B. Sỏi gây tắc nghẽn + nhiễm khuẩn đường tiết niệu C. Không đáp ứng với giảm đau. D. Không đáp ứng với điều trị nội khoa. E. Không ảnh hưởng chức năng thận 510 Triệu chứng lâm sàng sỏi bàng quang, CHỌN CÂU SAI: A. Tiểu gắt: lan đến vùng hội âm, vùng qui đầu, tinh hoàn, dương vật B. Tiểu nhiều lần, tiểu ngắt quãng, tia nước tiểu yếu. C. Tiểu ra máu: tiểu máu cuối dòng, xảy ra khi rặn tiểu hay khi sỏi di chuyển. D. Bí tiểu do sỏi kẹt niệu quản. E. Tiểu không kiểm soát: Sỏi rơi vào niệu đạo nhưng không làm nghẽn hoàn toàn niệu đạo 511 Theo hướng dẫn của JGES 2020, chỉ định tuyệt đối cho cả EMR và ESD đối với ung thư dạ dày sớm là: A. Adenocarcinoma biệt hóa trong niêm mạc(cT1a), không loét, đường kính > 2cm. B. Adenocarcinoma biệt hóa trong niêm mạc (cT1a), không loét, đường kính ≤ 2cm. C. Adenocarcinoma biệt hóa xâm lấn dưới niêm tối thiểu (cT1b), không loét, đường kính ≤ 3cm. D. Adenocarcinoma biệt hóa xâm lấn dưới niêm tối thiểu (cT1b), có loét, đường kính > 3cm. 512 CÂU 2. Theo hướng dẩn của JGES 2020, tình huống nào bên dưới KHÔNG phải là chỉ định của ESD trong điều trị ung thư dạ dày sớm: A. Adenocarcinoma biệt hóa trong niêm mạc (cT1a), không loét, đường kính ≤ 2cm B. Adenocarcinoma biệt hóa trong niêm mạc (cT1a), không loét, đường kính >2cm C. Adenocarcinoma biệt hóa trong niêm mạc (cT1a), có loét, đường kính ≤ 3cm. D. Adenocarcinoma biệt hóa trong niêm mạc (cT1a), có loét, đường kính > 3cm 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 513 Trong điều trị dự phòng xuất huyết ở bệnh nhân dãn tĩnh mạch thực Đáp án: C quản nguy cơ cao, hướng dẫn của ESGE năm 2022 đề nghị nội soi thắt tĩnh mạch thực quản ( EBL – Endoscopic Band Ligation): Đáp án: B A. EBL một lần duy nhất và theo dõi bằng nội soi mỗi 6 – 12 tháng. Đáp án: C B. EBL nên được lập lại mỗi tuần cho đến khi các búi tĩnh mạch dãn biến mất. D C. EBL nên được lập lại mỗi 2-4 tuần cho đến khi các búi tĩnh mạch D dãn biến mất. D. EBL nên được lập lại mỗi 2-4 tháng cho đến khi các búi tĩnh mạch dãn biến mất. 514 ESGE năm 2021 hướng dẫn nội soi điều trị chảy máu do loét tiêu hóa trên đang hoạt động ( Forrest Ia hay Ib) đề nghị: A. Chích Adrenalin cho đến khi cầm máu được ổ loét. B. Chích Adrenalin kết hợp với phương pháp thứ hai như kẹp clip hay đốt điện… C. Chích Adrenalin kết hợp với chích thêm nước muối sinh lý vô khuẩn D. Chích Adrenalin kết hợp với bơm rửa nước đá lạnh. 515 Hướng xử trí ưu tiên đối với nang giả tụy lớn: A. Phẫu thuật dẫn lưu nang B. Dẫn lưu nang qua thành bụng dưới hướng dẫn siêu âm C. Siêu âm nội soi dẫn lưu nang xuyên thành dạ dày tà tràng bằng stent. D. Siêu âm nội soi chọc hút dịch trong nang 516 Yếu tố nào sau đây không nằm trong đánh giá yếu tố tim mạch quanh phẫu thuật: A. Tiền căn đái tháo đường B. Tiền căn thiếu máu cơ tim C. Nồng độ creatinie máu D. Tiền căn bệnh phổi 517 Yếu tố nào sau đây không nằm trong đánh giá yếu tố hô hấp sau phẫu thuật: A. Trên 60 tuổi B. Suy tim C. Nồng độ albumin thấp D. Tất cả các yếu tố trên điều là yếu tố đánh giá hô hấp sau phẫu thuật 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 518 Những thuốc nào sau đây không nên tiếp tục sử dụng xuyên phẫu C thuật: C A. Amlor B. Rosuvastatin D C. Furosemide C D. Concor B 519 DAPIGATRAN (PRADAXA) nên ngưng trước mổ: D A. Hai ngày trước phẫu thuật nguy cơ chảy máu thấp, và 3 ngày trước ngước nguy cơ chảy máu cao với bn GFR > 50 mL/min B. Ba ngày trước phẫu thuật nguy cơ chảy máu thấp, và 5 ngày trước ngước nguy cơ chảy máu cao với bn GFR 30 - 50 mL/min C. Cả 2 câu đều đúng D. Cả 2 câu đều sai 520 Trường hợp nào sau đây không khuyễn cáo bắc cầu kháng đông quanh phẫu thuật: A. Rung nhĩ CHADS2 5 -6 đ B. Van 2 lá cơ học C. Huyết khối tĩnh mạch < 3 tháng D. Rung nhĩ CHADS2 0 -4 đ 521 Mô hình giao tiếp AIDET là mô hình giao tiếp giữa: A. Bác sĩ và người bệnh, người nhà NB B. Điều dưỡng và người bệnh, người nhà NB C. Nhân viên y tế và người bệnh, người nhà NB D. Nhân viên hành chính và người bệnh, người nhà NB 522 Nêu các bước khi thực hiện mô hình giao tiếp AIDET: A. Thiết lập mối quan hệ - Giới thiệu - Thông tin - Giải thích - Cám ơn. B. Thiết lập mối quan hệ - Tự giới thiệu -Thông tin về thời gian - Giải thích – Cám ơn. C. Làm quen - Tự giới thiệu - Thông tin về thời gian - Giải thích về thủ thuật - Cám ơn. D. Chào hỏi - Giới thiệu - Thông tin về thời gian - Giải thích về thuốc - Cám ơn. 523 Thời gian tồn tại trong môi trường tự nhiên của Virut SARS – CoVid-2? A. Phụ thuộc vào bản chất của vi rút và điều kiện tự nhiên B. 24 giờ C. 48 giờ D. Phụ thuộc vào điều kiện môi trường 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 524 Thực hành nào dưới đây không thực sự bắt buộc . D A. Mang găng khi thu gom đồ vải bẩn A B. Mang găng khi thu dọn chất thải người bệnh C C. Mang găng khi tiêm truyền tĩnh mạch D. Mang găng khi tiêm bắp, tiêm dưới da A C 525 Khẩu trang N95 có nghĩa là gì? A A. Lọc được 95% mầm bệnh B. Lọc được 95% các hạt bụi lơ lửng trong không khí C C. Lọc được 95% không khí sạch D. Lọc được 95% vi khuẩn 526 Các đường tới thận hay bể thận sau đây đều hợp lí, trừ: A. Qua thành bụng trước và ổ phúc mạc B. Qua vùng thắt lưng và thành bụng sau, không qua phúc mạc C. Qua ngực và cơ hoành D. Qua đường bài tiết (niệu đạo, bàng quang, niệu quản) bằng nội soi 527 Chống chỉ định của Tán sỏi qua da (PCNL): A. Nhiễm khuẩn niệu B. Tiểu máu C. Suy thận D. Tăng huyết áp 528 Chỉ định Tán sỏi qua da (PCNL) khi kích thước sỏi thận: A. >3cm B. <3cm C. >2cm D. <2cm 529 Định nghĩa sỏi san hô nào sau đây đúng nhất: A. Là sỏi bể thận có ít nhất 2 nhành lấp đầy 2 đài thận và dính liền nguyên khối với nhau. B. Là sỏi bể thận kèm nhiều hòn sỏi nhỏ trong các đài thận. C. Là sỏi bể thận có 1 nhánh lấp đầy 1 đài thận và dính liền nguyên khối với nhau. D. Là sỏi ở các đài thận không kèm theo sỏi bể thận. 530 Vị trí hợp nhất để đâm kim tiếp cận thận tới hệ thống bể thận trong Tán sỏi qua da (PCNL)? A. Đài thận cực trên. B. Đài thận cực dưới mặt trước. C. Đài thận cực dưới mặt sau. D. Trực tiếp tại vị trí bể thận. 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 531 Về mặt giải phẫu bệnh, RCC Là ung thư tế bào sáng chiếm tỉ lệ: A A: 70-80% D B. 10-15% C C. 5-10%. E D. 3-5% E D 532 Sarccoma thận thường gặp nhất là: D A. Sarcoma mở. B. Sarcoma sợ. C. Sarcoma cơ vân. D. Sarcoma cơ trơn. E. Sarcoma mạch máu 533 Loại tế bào ung thư gặp trong bướu ác bàng quang phổ biến nhất: A. Tế bào vảy. B. Tế bào tuyến. C. Tế bào niệu mạc D. Tế bào nhỏ. E. Tế bào sarcoma cơ vân 534 Nên làm gì trước tiên đề chẩn đoán ung thư tuyến tiền liệt: A. DRE. B. PSA. C. PAP D. TRUS. E. DRE và PSA. 535 Điều trị ung thư tuyến tiền liệt: A. Phẫu thuật. B. Xạ trị, C. Nội tiết. D. Hóa trị. E. Tất cả ý trên 536 Chuẩn bị trước mổ phình động mạch chủ bụng dưới thận. CHỌN CÂU SAI: A. Chuẩn bị đủ máu và phương tiện truyền máu hoàn hồi B. Đánh giá chức năng hô hấp và tim mạch trước mổ C. Chuẩn bị máy thở D. Chuẩn bị máy tim phổi nhân tạo (tuần hoàn ngoài cơ thể) 537 Thông tin phẫu thuật viên thường bỏ sót trước khi tiến hành phẫu thuật phình động mạch chủ bụng là: A. Kích thước của phình B. Phình trên hay dưới động mạch thận C. Có phình động mạch chậu phối hợp hay không D. Tình trạng tưới máu đại tràng trái 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 538 Trong phẫu thuật phình động mạch chủ bụng trên thận, động mạch A thận nên được cắm lại: B A. Trong vòng 30 phút D B. Trong vòng 2 giờ C C. Trong vòng 3 giờ D. Trong vòng 4 giờ E 539 Để phát hiện sớm biến chứng thiếu máu chi dưới sau mổ phình động mạch chủ bụng, cần: A. Chụp MSCT-A ngay sau mổ 1 giờ B. Bắt mạch chi dưới thường xuyên C. Siêu âm Doppler động mạch chi dưới thường quy sau mổ D. X-quang động mạch chi dưới thường quy sau mổ 540 Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không đặc trưng cho thiếu máu cấp ở chi: A. Mất cảm giác vận động. B. Lạnh, tím chi. C. Mất mạch D. Phù ở chi. 541 Khi phát hiện sự cố, nhân viên y tế phải làm gì, chọn câu ĐÚNG: A. Người trực tiếp gây ra sự cố hoặc người phát hiện sự cố phải có trách nhiệm báo cáo sự cố ngay khi sự cố xảy ra cho bộ phận tiếp nhận và quản lý sự cố đồng thời xử lý ngay để đảm bảo an toàn cho người bệnh B. Người trực tiếp gây ra sự cố hoặc người phát hiện sự cố khi phát hiện sự cố phải có trách nhiệm báo cáo sự cố rồi xử lý sự cố để đảm bảo sự cố được báo cáo C. Người trực tiếp gây ra sự cố hoặc người phát hiện sự cố: phải xử lý ngay để đảm bảo an toàn cho người bệnh trước khi tiến hành báo cáo sự cố D. Câu A sai, câu B đúng E. Câu B sai; câu A, C đúng 542 Tình huống: Người bệnh nam 44 tuổi, ASA I, mổ sỏi thận, được khởi mê với 03 loại thuốc: giảm đau, thuốc mê tĩnh Propofol, giãn cơ. Sau khi tiêm 03 loại thuốc trên, 02 phút sau bệnh diễn tiến nhịp tim chậm dần và ngưng tim. Cách xử lý đúng theo trình tự lần lượt: A. Báo cáo sự cố y khoa B. Tiến hành hồi sức tích cực C. Kích hoạt hệ thống Code Blue D. Câu A-B-C E. Câu B-C-A 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 543 Tình huống: Người bệnh nam 44 tuổi, ASA I, mổ sỏi thận, được E khởi mê với 03 loại thuốc: giảm đau, thuốc mê tĩnh Propofol, giãn cơ. Sau khi tiêm 03 loại thuốc trên, 02 phút sau bệnh diễn tiến nhịp tim chậm dần và ngưng tim. Đánh giá phân loại sự cố y khoa trong tình huống trên A. Sự cố y khoa tổn thương mức độ trung bình (NC2). B. Sự cố y khoa tổn thương mức độ nặng (NC3). C. Phản vệ độ IV cần hồi sức tích cực. D. Sự cố y khoa tổn thương mức độ trung bình (NC2), báo cáo sự cố tự nguyện. E. Sự cố y khoa tổn thương mức độ nặng (NC3), báo cáo sự cố bắt buộc. 544 Năm hoạt động cải tiến chất lượng cung cấp dịch vụ tại Bệnh viện (Đón tiếp hướng dẫn, Tư vấn Bình Dân bao gồm, điền khuyết: giải thích, Thăm khám chăm A. .................................... sóc, Tác phong thái độ, Vệ B. .................................... C. .................................... sinh toàn diện) D. .................................... E. .................................... 545 Quy định công tác khám bệnh của bác sĩ tại phòng khám, CHỌN E CÂU ĐÚNG NHẤT: A. Hạn chế sử dụng điện thoại trong khi khám bệnh. Chỉ nghe điện thoại khi có liên quan đến công tác của bệnh viện, trước khi nghe/gọi phải thông báo cho người bệnh để thể hiện sự tôn trọng và giảm thiểu bức xúc từ người bệnh B. Phải giải thích cho người bệnh/thân nhân người bệnh hiểu rõ về bệnh lý, các xét nghiệm cận lâm sàng cần thực hiện, phương hướng điều trị cùng những tác dụng ngoại ý, tai biến, biến chứng có thể có của các phương pháp điều trị, bao gồm cả điều trị phẫu thuật. C. Không đeo tai nghe, chơi game và các thiết bị giải trí cá nhân; không truy cập các trang mạng có nội dung không liên quan khi khám bệnh. D. Số lần giải lao không quá 2 lần/buổi. Thời gian nghỉ giải lao không quá 15 phút/lần E. Câu D sai. 546 Căn cứ theo Luật viên chức thì có bao nhiêu hình thức kỷ luật đối C với viên chức? A. 03 B. 04 C. 05 D. 06 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 547 Thời gian tối thiểu để nộp hồ sơ đi nước ngoài về việc riêng không A có thư mời đích danh căn cứ theo Quyết định số 2717/QĐ-SYT C ngày 06 tháng 06 năm 2022 về ban hành Quy chế quản lý và xét A duyệt công chức, viên chức và người lao động trực thuộc Sở Y tế đi D nước ngoài? A. 15 ngày làm việc C B. 15 ngày C. 20 ngày D. 20 ngày làm việc 548 Có bao nhiêu hành vi bị nghiêm cấm căn cứ tại Quyết định số 2717/QĐ-SYT ngày 06 tháng 06 năm 2022 về ban hành Quy chế quản lý và xét duyệt công chức, viên chức và người lao động trực thuộc Sở Y tế đi nước ngoài? A. 07 B. 08 C. 09 D. 10 549 Theo Luật khám bệnh, chữa bệnh thì có bao nhiêu nguyên tắc trong hành nghề khám bệnh, chữa bệnh? A. 06 B. 07 C. 08 D. 09 550 Chọn câu đúng Quyền của viên chức về hoạt động kinh doanh và làm việc ngoài thời gian quy định A. Được hoạt động nghề nghiệp ngoài thời gian làm việc quy định trong hợp đồng làm việc, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác. B. Được ký hợp đồng vụ, việc với cơ quan, tổ chức, đơn vị khác mà pháp luật không cấm nhưng phải hoàn thành nhiệm vụ được giao và có sự đồng ý của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập. C. Được góp vốn nhưng không tham gia quản lý, điều hành công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh, hợp tác xã, bệnh viện tư, trường học tư và tổ chức nghiên cứu khoa học tư, trừ trường hợp pháp luật chuyên ngành có quy định khác. D. Tất cả đều đúng 551 Giải phẫu bệnh viêm ruột thừa, kết quả nào sau đây không đúng ? A. Viêm ruột thừa sung huyết B. Viêm ruột thừa nung mủ C. Viêm ruột thừa toàn thể D.Viêm ruột thừa hoại tử 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 552 Cận lâm sàng nên được chỉ định đầu tiên trong chẩn đoán Viêm ruột B thừa là B A. Chụp Xquang bụng đứng. D B. Siêu âm bụng tổng quát. A C. Chụp cắt lớp vi tính bụng. A D. Chụp cộng hưởng từ bụng. E 553 Nguyên nhân thường gặp nhất của xuất huyết tiêu hoá trên là? A. Vỡ dãn tĩnh mạch thực quản. B. Viêm loét dạ dày tá tràng. C. Hội chứng Mallory-Weiss. D. U hang môn vị 554 Biến chứng sau mổ viêm ruột thừa không bao gồm: A. Rò manh tràng. B. Áp xe tồn lưu. C. Tắc ruột do dính. D. Rò bàng quang. 555 Triệu chứng thường gặp nhất của ung thư thực quản là: A. Nuốt nghẹn. B. Ho ra máu. C. Sụt cân. D. Khàn giọng. 556 Ưu điểm của kỹ thuật chụp cộng hưởng từ mật tụy (MRCP): A. Không cần thuốc cản từ, thấy được toàn bộ đường mật trong và ngoài gan trên và dưới chỗ tắc. B. Có thể chẩn đoán được giải phẫu bệnh lý. C. Chẩn đoán hẹp đường mật trong gan chính xác hơn chụp X quang đường mật xuyên gan qua da. D. Có thể kết hợp các kỹ thuật tán sỏi lấy được sỏi đường mật trong và ngoài gan. E. Cần dùng thuốc cản từ mới thấy được hình ảnh đường mật trong và ngoài gan. 557 Người bệnh có sỏi túi mật, sỏi nhỏ ống mật chủ, ống mật chủ 7 mm, không có tiền căn phẫu thuật, nên chọn hướng xử trí nào: A. Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi. B. Phẫu thuật mở cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi. C. Phẫu thuật nội soi cắt túi mật và ERCP lấy sỏi ống mật chủ cùng lúc. D. Thì 1 phẫu thuật nội soi cắt túi mật, thì 2 ERCP lấy sỏi ống mật chủ. E. Thì 1 ERCP lấy sỏi ống mật chủ, thì 2 phẫu thuật nội soi cắt túi mật. 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 558 Các chẩn đoán hình ảnh xác định sỏi đường mật trong và ngoài gan B A. Siêu âm có giá trị hơn chụp cộng hưởng từ mật tụy vì sỏi đường mật thường không cản từ A B. Siêu âm có giá trị hơn chụp cắt lớp điện toán vì sỏi đường mật B thường không cản quang. C. Nội soi mật tụy ngược dòng phát hiện sỏi đường mật trong gan A tốt hơn sỏi đường mật ngoài gan. B D. Chụp X quang đường mật qua đường tĩnh mạch cho thấy hình ảnh sỏi đường mật trong và ngoài gan tốt nhất. E. Chụp cắt lớp điện toán có dùng chất cản quang phát hiện sỏi tốt hơn không có dùng chất cản quang. 559 Trong các chỉ định sau đây, chỉ định nào của kỹ thuật lấy sỏi xuyên gan qua da: A. Sỏi đường mật trong gan đã được nối mật – ruột. B. Lấy sỏi qua đường hầm Kehr nhiều lần. C. Người bệnh đã được dẫn lưu xuyên gan qua da cấp cứu. D. Người bệnh bị sỏi gan được tạo đường hầm ống mật chủ – túi mật – da. E. Người bệnh bị sỏi gan đã được tạo đường hầm mật – ruột – da. 560 Trong chẩn đoán bệnh viêm tụy cấp: CT bụng có cản quang hoặc MRI bụng được chỉ định: A. Tất cả Người bệnh đau bụng vùng thượng vị, có tăng Amylasemie > 1000 UI/L. B. Trên người bệnh viêm tụy cấp không cải thiện sau điều trị 48-72 giờ sau nhập viện. C. Người bệnh viêm tụy cấp phù nề. D. Người bệnh viêm tụy cấp do sỏi mật. E. Người bệnh viêm tụy cấp không rõ nguyên nhân. 561 Ung thư phổi thứ phát thường do: A. U ng thư đường tiêu hóa B. U ng thư đường tiết niệu C. D i truyền D. K hói thuốc lá 562 Tăng tiết mồ hôi chân được điều trị bằng phương pháp: A. P hẫu thuật nội soi (PTNS) cắt thần kinh giao cảm ngực B. P TNS cắt thần kinh giao cảm lưng C. Điều trị nội khoa D. K hông cần điều trị 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 563 Những câu phát biểu sau về ung thư phổi, câu nào đúng: B A. Ung thư phổi thường được phát hiện sớm nhờ các triệu chứng B rầm rộ A B . Khi có các triệu chứng đau ngực, ho và ho ra máu thì đã trể C C . Những triệu chứng trên thường lẫn với lao phổi D D . Nấm phổi thường nhiễm vào phổi lành C 564 U phổi lành tính thường gặp: D A. U nấm phổi B. U lao phổi C. U p hổi biệt trí D. U thần kinh 565 Tràn khí trong xoang màng phổi tự nhiên thường do: A . Lao phổi B . Chấn thương phổi C. Nhiễm trùng phổi D. Tự phát 566 Dung dịch có thể giúp làm sạch các ổ áp xe ở sâu thường dung nhất là: A. Povidine B. Cồn iode C. Oxy già D. Protoxan 567 Người bệnh nam, 55 tuổi, cao 165 cm, nặng 60 kg, sau mổ mở cắt ruột thừa do viêm phúc mạc ruột thừa. Tiền căn: Tăng huyết áp, thường xuyên sử dụng thuốc steroids vì đau nhức khớp. Các yếu tố làm chậm quá trình lành vết thương của người bệnh này là: A. Tuổi B. Tình trạng dinh dưỡng C. Tiền căn bệnh lý D. Thuốc đang sử dụng 568 Dấu hiệu nhận biết vết thương ở giai đoạn tăng sinh là A. Có cục máu đông B. Có giả mạc C. Có mô hạt D. Tạo sẹo 569 Cách xử lý khi vết mổ nhiễm trùng. CHỌN CÂU SAI: A. Cắt chỉ vết mổ B. Thay băng vết mổ C. Điều trị kháng sinh D. Băng kín vết mổ 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 570 Các thuốc nên TRÁNH sử dụng sau phẫu thuật. Chọn câu đúng nhất: B A. Codein B B. Steroides C C. Paracetamol D D. Opioids B 571 Người bệnh nam 61 tuổi, cắt đốt nội soi bướu bàng quang qua ngã A niệu đạo (TURBT) d#4cm lần 1, carcinom niệu mạc dạng nhú độ ác cao. Xử trí tiếp theo: A. Theo dõi định kỳ B. TURBT lần hai C. Hóa trị nội bàng quang D. Phẫu thuật cắt bàng quang tận gốc 572 Người bệnh nam 65 tuổi, bướu bàng quang cT2N0M0, carcinom tế bào chuyển tiếp, Creatinine clearance 50ml/phút. Lựa chọn điều trị A. Theo dõi định kỳ B. Hóa trị tân hỗ trợ phác đồ chứa Cisplatin, phẫu thuật C. Phẫu thuật, xem xét hóa trị hỗ trợ D. Xạ trị 573 Ung thư tuyến tiền liệt, chọn lựa điều trị trong giai đoạn nhạy cắt tinh hoàn di căn (mHSPC): A. ADT đơn thuần B. Hóa trị Docetaxel cho tất cả nhóm người bệnh C. Phối hợp Docetaxel và nội tiết thế hệ mới D. Cần phân loại người bệnh dựa vào: tuổi, tiên lượng, yếu tố nguy cơ, ... để lựa chọn điều trị phù hợp 574 Người bệnh nam 60 tuổi, PSA 36 ng/ml, carcinom tuyến tiền liệt Gleason 9(5+4), MRI chậu: hình ảnh K tuyến tiền liệt xâm lấn túi tinh hai bên, xạ hình xương: chưa ghi nhận di căn xương. Lựa chọn điều trị: A. ADT B. ADT + Xạ trị + Điều trị hỗ trợ (Docetaxel/ Abiratoron) C. Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt tận gốc D. Theo dõi định kỳ 575 Ung thư trực tràng cao cT3N0M0, lựa chọn điều trị: A. Phẫu thuật, điều trị hỗ trợ theo giai đoạn sau phuẫu thuật B. Hóa trị tân hỗ trợ, phẫu thuật sau C. Xạ trị D. Hóa xạ đồng thời 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 576 Đặc điểm bạch cầu máu ngoại vi trong bệnh leucemie cấp là: B A. Luôn bình thường, có thể gặp tế bào non ác tính B. Thường tăng cao, có thể giảm thấp hoặc bình thường, có gặp tế C bào non ác tính A C. Luôn giảm thấp, có thể gặp tế bào non ác tính B D. Luôn tăng cao, có thể gặp tế bào non ác tính D 577 Leucemie kinh dòng bạch cầu hạt là bệnh lý tăng sinh tế bào nào: B A. Tăng sinh tế bào dòng bạch cầu hạt và dòng lympho A B. Tăng sinh tế bào dòng bạch cầu hạt và dòng mono C. Tăng sinh tế bào dòng bạch cầu hạt biệt hoá D. Tăng sinh tế bào non dòng lympho 578 Huyết tương tươi đông lạnh có giá trị điều trị tốt sau rã đông: A. Truyền ngay trong vòng 30 phút B. Sau 8 giờ nếu được bảo quản trong ngăn mát tủ lạnh 20C-60C C. Sau 24 giờ D. Có thể đông âm sâu lại để khi cần rã đông truyền 579 Bất đồng miễn dịch giữa mẹ và thai nhi xảy ra nhiều nhất ở hệ thống nhóm máu: A. ABO B. Rh C. Kell D. Duffy 580 Nồng độ cồn trong dung dịch sát khuẩn tay có chứa cồn: A.40-50% B.50-60% C.60-70% D.60-80% 581 Chẩn đoán xếp loại Ung thư đường mật rốn gan bằng: A. Chụp cắt lớp vi tính B. Chụp cộng hưởng từ mật-tụy C. Nội soi mật-tụy ngược dòng D. Chụp PET-CT 582 Nguyên nhân của viêm tụy cấp A. Sỏi mật là nguyên nhân hàng đầu B. Thuốc là nguyên nhân hàng đầu C. Can thiệp ngoại khoa: phẫu thuật, ERCP là nguyên nhân hàng đầu D. Đa số là viêm tụy cấp không rõ nguyên nhân 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 583 Bệnh nhân viêm tụy cấp thể nặng thường có tình trạng bụng A chướng, nôn ói, bí trung đại tiện, âm ruột giảm hay mất. Tắc ruột trong bối cảnh này thuộc loại tắc ruột gì: A A. Tắc ruột cơ năng hay còn gọi là liệt ruột B B. Tắc ruột cơ học đơn thuần C. Tắc ruột thắt nghẹt C D. Tắc ruột quai kín A 584 Điều trị triệt căn ung thư tế bào gan gồm: C A. Ghép gan, cắt gan, hủy u gan bằng nhiệt B. Tắc mạch hóa trị (TACE), Hóa trị nhắm đích C. Xạ trị ngoài, xạ trị trong D. Cả 3 câu trên đúng 585 Bệnh nhân nam, 45 tuổi, được chẩn đoán tràn khí màng phổi tự phát thứ phát, đã được dẫn lưu màng phổi ngày thứ 5. Trước khi rút dẫn lưu, anh/ chị phải làm gì: A. Xoay ống dẫn lưu B. Kẹp ống dẫn lưu C. Không cần làm gì thêm D. Nới ống dẫn lưu 586 Bệnh nhân nam, chẩn đoán tràng khí màng phổi lượng ít, không khó thở, chọn cách xử lý đúng: A. Dẫn lưu màng phổi B. Chọc hút màng phổi C. Điều trị nội D. Phẫu thuật cầm máu 587 Bệnh nhân nữ, chẩn đoán: tràn khí và máu màng phổi do dao đâm, chọn cách xử lý đúng: A. Dẫn lưu màng phổi B. Chọc hút màng phổi C. Điều trị nội D. Phẫu thuật cầm máu 588 Bệnh nhân nam, hút thuốc lá nhiều, chẩn đoán: tràn khí màng phổi lượng nhiều, anh/ chị chọn vị trí dẫn lưu màng phổi: A. Liên sườn 2 đường nách trước B. Liên sườn 7 đường nách sau C. Liên sườn 5 đường nách giữa D. Liên sườn 6 đường nách trước 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
Search
Read the Text Version
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- 51
- 52
- 53
- 54
- 55
- 56
- 57
- 58
- 59
- 60
- 61
- 62
- 63
- 64
- 65
- 66
- 67
- 68
- 69
- 70
- 71
- 72
- 73
- 74
- 75
- 76
- 77
- 78
- 79
- 80
- 81
- 82
- 83
- 84
- 85
- 86
- 87
- 88
- 89
- 90
- 91
- 92
- 93
- 94
- 95
- 96
- 97
- 98
- 99
- 100
- 101
- 102
- 103
- 104
- 105
- 106
- 107
- 108
- 109
- 110
- 111
- 112
- 113
- 114
- 115
- 116
- 117
- 118
- 119
- 120
- 121
- 122
- 123
- 124
- 125
- 126
- 127
- 128
- 129
- 130
- 131
- 132
- 133
- 134
- 135
- 136
- 137
- 138
- 139
- 140
- 141
- 142
- 143
- 144
- 145
- 146
- 147
- 148
- 149
- 150
- 151
- 152
- 153
- 154
- 155
- 156
- 157
- 158
- 159
- 160
- 161
- 162
- 163
- 164
- 165
- 166
- 167
- 168
- 169
- 170
- 171
- 172
- 173