STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 1 Để tối ưu hóa hiệu quả điều trị của kháng sinh diệt khuẩn phụ thuộc 3-4 giờ thời gian, khuyến cáo kéo dài thời gian truyền tĩnh mạch của một số kháng sinh nhóm Beta-lactam (piperacillin-tazobactam, meropenem,…) là:………….. 2 Liệt kê 02 kháng sinh điều trị thường được chỉ định trong phân tầng ertapenem, piperacillin- nguy cơ nhóm II theo Hướng dẫn sử dụng kháng sinh của BVBD tazobactam, ticarcillin-acid năm 2019 (phiên bản cập nhật lần I): ………….; clavulanic, fosfomycin 3 Kháng sinh nào được ưu tiên làm kháng sinh dự phòng theo Hướng B, D dẫn sử dụng kháng sinh dự phòng chu phẫu của BV Bình Dân năm 2019 (phiên bản cập nhật lần I) (chọn nhiều đáp án): A. Ceftriaxone B. Cefuroxime C. Cefoperazone D. Cefoxitin E. Ceftazidime 4 Bệnh nhân đang điều trị đái tháo đường type II, nhập viện cấp cứu D với chẩn đoán viêm phúc mạc khu trú do viêm ruột thừa. Phân nhóm nguy cơ và chỉ định kháng sinh điều trị phù hợp đối với bệnh nhân này là A. Nhóm I, chỉ định dùng cefoperazone + metronidazole B. Nhóm I, chỉ định dùng ertapenem C. Nhóm II, chỉ định dùng cefoperazone-sulbactam + metronidazole D. Nhóm II, chỉ định dùng ertapenem 5 Các kháng sinh sau có phổ phủ trên vi khuẩn Pseudomonas D aeruginosa , NGOẠI TRỪ: B, C, D A. Ceftazidime B. Cefepime C. Imipenem D. Ertapenem E. Piperacillin-tazobactam 6 Các kháng sinh có phổ tác động lên vi khuẩn yếm khí gram âm (chọn nhiều đáp án): A. Levofloxacin B. Ertapenem C. Imipenem D. Piperacillin-tazobactam E. Ceftazidime 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 7 Liều thường dùng khuyến cáo của kháng sinh piperacillin- B tazobactam ở chức năng thận bình thường: C A. Liều 4,5g mỗi 12 giờ B. Liều 3,375g mỗi 6 giờ D C. Liều 2,25g mỗi 8 giờ D. Liều 3,375g mỗi 12 giờ C D 8 Thời gian sử dụng kháng sinh dự phòng phù hợp theo khuyến cáo: A A. Dùng duy nhất 01 liều trước mổ B. Dùng trong 03 ngày C. Dùng 01 liều 30-60 phút trước mổ, có thể dùng liều lặp lại nếu thời gian mổ kéo dài trên 2 giờ nhưng thường không quá 24 giờ. D. Dùng 01 liều 12 giờ trước mổ, có thể dùng liều lặp lại nhưng thường không quá 24 giờ 9 Theo Hướng dẫn sử dụng kháng sinh dự phòng chu phẫu của BV Bình Dân năm 2019 (phiên bản cập nhật lần I), loại phẫu thuật nào sau đây KHÔNG khuyến cáo sử dụng kháng sinh dự phòng: A. Nội soi niệu quản tán sỏi ngược chiều B. Cắt thận – niệu quản C. Nội soi cắt bướu tuyến tiền liệt qua ngả niệu đạo. D. Phẫu thuật bìu, thắt ống dẫn tinh, cột tĩnh mạch tinh E. Phẫu thuật đặt băng nâng niệu đạo 10 Các yếu tố phân loại nguy cơ bệnh nhân nhóm II, câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG: A. Điều trị tại các cơ sở y tế trong vòng 90 ngày trước B. Có dùng kháng sinh trong vòng 90 ngày trước C. Người bệnh < 65 tuổi, không có bệnh đi kèm D. Có thực hiện thủ thuật xâm lấn trong 12 tháng trước 11 Tác dụng phụ “Hội chứng người đỏ” (Red Man Syndrome) là đặc trưng của kháng sinh nào: A. Imipenem B. Cefoperazone C. Levofloxacin D. Vancomycin E. Linezolid 12 Hướng điều trị tiếp theo được khuyến cáo trên bệnh nhân nhiễm trùng niệu đang được điều trị bằng Imipenem mà có kết quả kháng sinh đồ là Escherichia coli sinh ESBL: A. Xuống thang kháng sinh chuyển dùng ertapenem B. Tiếp tục điều trị với imipenem C. Xuống thang kháng sinh chuyển ceftazidime D. Kết hợp thêm với amikacin 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 13 Điều kiện chuyển kháng sinh đường tiêm sang đường uống: E A. Bệnh nhân không bị hạn chế đường uống A, C, D B. Triệu chứng lâm sàng cải thiện C. Có sẵn thuốc đường uống C D. Sinh hiệu và cận lâm sàng (như WBC máu) bình thường E. Tất cả tiêu chí trên B, E C 14 Không cần hiệu chỉnh liều kháng sinh nào trên bệnh nhân suy giảm B chức năng thận (chọn nhiều đáp án): A. Metronidazole B. Ceftazidime C. Cefoperazone D. Linezolid E. Netilmicin 15 Cách sử dụng phù hợp của vancomycin: A. Pha thuốc với nước cất, tiêm mạch chậm 3-5 phút B. Pha thuốc với dung dịch NaCl 0.9%, truyền tĩnh mạch trong 30 phút C. Pha thuốc với dung dịch NaCl 0.9%, truyền tĩnh mạch ít nhất 60 phút D. Pha thuốc với dung dịch NaCl 0.9%, truyền tĩnh mạch trong 30- 60 phút 16 Phác đồ khuyến cáo khi điều trị Acinetobacter đa kháng (chọn nhiều đáp án): A. Colistin đơn trị B. Colistin + Imipenem/Meropenem truyền tĩnh mạch kéo dài 3-4 giờ C. Colistin + Sulbactam liều 4g/ngày D. Colistin + Levofloxacin E. Colistin + Imipenem/Meropenem + Sulbactam 17 Chuyển kháng sinh đường uống nào KHÔNG PHÙ HỢP cho bệnh nhân nhiễm trùng tiết niệu đang sử dụng ceftazidime và có kết quả cấy nước tiểu âm tính: A. Cefixime 200mg x 2 lần/ngày B. Ciprofloxacin 500mg x 2 lần/ngày C. Fosfomycin 1g x 2 lần/ngày D. Cefuroxime 500mg x 2 lần/ngày 18 Kháng sinh nào ít nguy cơ ảnh hưởng cho phụ nữ có thai theo phân loại nguy cơ của FDA: A. Imipenem B. Meropenem C. Fluoroquinolon D. Linezolid E. Doxycycline 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 19 Kết quả kháng sinh đồ của Enterococcus faecalis nhạy với D ampicillin, penicillin được hiểu là: A. Vi khuẩn sẽ nhạy với amoxicillin-acid clavulanic C B. Vi khuẩn sẽ nhạy với cephalosporin D C. Vi khuẩn sẽ nhạy với meropenem B D. Vi khuẩn sẽ nhạy với các dẫn xuất của penicillin có/không phối hợp chất ức chế beta-lactamase C 20 Liều thường dùng khuyến cáo của vancomycin ở chức năng thận A bình thường: A. 500mg x 2 lần, mỗi 12 giờ B. 500mg x 3 lần, mỗi 8 giờ C. 15-20mg/kg cân nặng, mỗi 8-12 giờ D. 30mg/kg cân nặng, mỗi 12 giờ 21 Kỹ thuật nào sau đây thăm khám nhu mô thận hiệu quả nhất: A. Siêu âm B. Chụp niệu đồ tĩnh mạch C. Chụp nhuộm trực tiếp D. Chụp cắt lớp vi tính E. Chụp mạch thận 22 Kỹ thuật nào chẩn đoán hội chứng tắc đường dẩn tiểu ĐẦY ĐỦ với các dấu hiệu hình thái và chức năng? A. Siêu âm B. Chụp niệu đồ tĩnh mạch C. Chụp cắt lớp vi tính có tiêm cản quang tĩnh mạch D. Chụp nhuộm cản quang trực tiếp E. Chụp nhuộm trực tiếp thuốc cản quang 23 Các kỹ thuật nào sau đây được chỉ định thăm khám tiền liệt tuyến PHỔ BIẾN NHẤT: A. Chụp niệu đồ tĩnh mạch B. Chụp bàng quang niệu đạo ngược dòng, thấy bàng quang bị đẩy C. Siêu âm D. Chụp cắt lớp vi tính E. Chụp mạch máu 24 Để chẩn đoán thận đa nang kỹ thuật nào sau đây nên chỉ định đầu tiên: A. Siêu âm B. Chụp niệu đồ tĩnh mạch C. Chụp cắt lớp vi tính D. Chụp động mạch thận E. Siêu âm màu 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 25 Các kỹ thuật phát hiện tràn dịch màng phổi tự do, theo độ nhạy giảm C dần A. Siêu âm bụng - phim phổi đứng, chụp nghiên - phim phổi nằm D nghiên chụp thẳng, tia x chiếu ngang B B. Phim phổi đứng, chụp nghiêng - siêu âm bụng- phim phổi đứng, C chụp thẳng C C. Siêu âm bụng - phim phổi nằm nghiêng chụp thẳng, tia Xchiếu C ngang - phim phổi đứng, chụp nghiêng @ D. Phim phổi đứng, chụp nghiêng - phim phổi nằm nghiêng chụp thẳng, tia X chiếu ngang - phim phổi đứng, chụp thẳng E. Siêu âm bụng - phim phổi đứng, chụp nghiêng - phim phổi đứng, chụp thẳng 26 GCP (Good Clinical Practice) là một chứng nhận cần thiết cho. A. Sinh viên y khoa B. Bác sĩ bệnh viện C. Bệnh nhân, thân nhân người bệnh D. Người thực hiện nghiên cứu lâm sàng 27 Việc xét duyệt đề tài nghiên cứu khoa học tại BV có vai trò của Hội đồng nào? A. Hội đồng khoa học công nghệ Bệnh viện B. Hội đồng đạo đức cơ sở C. Ủy ban đạo đức độc lập D. Hội đồng thuốc và điều trị 28 Cấu trúc khoa học của một bài báo nghiên cứu là A. PICO B. IMRAD C. AIMRAD D. IRD 29 Thành phần Hội đồng đạo đức tại Bệnh viện Bình Dân A. Tất cả thuộc biên chế bệnh viện Bình Dân B. Tất cả là bác sĩ lâm sàng C. Phải có nam và nữ D. Phải trên 40 tuổi E. Tất cả đúng 30 Nhiệm vụ của Hội đồng đạo đức là A. Thẩm định khía cạnh đạo đức của nghiên cứu B. Thẩm định khía cạnh khoa học của nghiên cứu C. Cả A và B đúng 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 31 Cho biết cách xóa một tập tin hay thư mục mà không di chuyển vào D Recycle Bin:? C A. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Delete B. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Ctrl + Delete B C. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Alt + Delete B D. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Shift + Delte C B 32 Trong bảng tính Excel, cho các giá trị như sau: ô A4 = 4, ô A2 = 5,ô A3 = 6, ô A7 = 7 tại vị trí ô B2 lập công thức B2 = Sum(A4,A2,Count(A3,A4)) cho biết kết quả ô B2 sau khi Enter: A. 10 B. 9 C. 11 D. Lỗi 33 Người đọc biết tập tin đang mở là phiên bản cuối cùng và chỉ cho phép đọc, bạn chọn? A. File -> info -> Protect Document -> Restrict Editing B. Review ->Restrict Editing -> Editing restrictions -> No changes (Read only) C. File -> info -> Protect Document -> Mark as Final D. File -> info -> Protect Document -> Encrypt as Password 34 Trong bảng tính Excel, ô A1 chứa nội dung “TTTH ĐHKHTN”. Khi thực hiện công thức = LEN(A1) thì giá trị trả về kết quả A. 6 B. 11 C. 5 D.10 35 Trong soạn thảo Word, để chọn một đoạn văn bản ta thực hiện A. Click 1 lần trên đoạn B. Click 2 lần trên đoạn C. Click 3 lần trên đoạn D. Click 4 lần trên đoạn 36 Neoamiyu 6,1% 200ml chỉ định cho bệnh nhân A. Suy gan B. Suy thận C. Suy dinh dưỡng D. Viêm dạ dày 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 37 Gluocse 10% 500ml cung cấp bao nhiêu năng lượng? B A. 100 Kcal B. 200 Kcal C. 300 Kcal D. 400 Kcal 38 1 gram lipit cung cấp bao nhiêu Kcal? A A. 9 Kcal B. 8 Kcal C. 7 Kcal D. 6 Kcal 39 Aminosteril N Hepa 8% 500ml chỉ định cho bệnh nhân B A. Ung thư B. Suy gan C. Suy thận D. Đái tháo đường 40 Năng lượng cho người bệnh phẫu thuật đường tiêu hóa và A ngoài đường tiêu hóa, giai đoạn khởi động ruột A. 300-500 Kcal B. 500-700 Kcal C. 600-900 Kcal D. 700-1000 Kcal 41 Phản ứng có hại cúa thuốc (ADR) được hiểu như thế nào ? Phản - phản ứng độc hại, không ứng có hại của thuốc là …………., …………, xuất hiện ở định trước, liều………. cho người để phòng bệnh, chẩn đoán, chữa bệnh hoặc làm thay đổi chức năng sinh lý của cơ thể. - thường dùng 42 Theo Thông tư 30/2018/TT-BYT, Quỹ BHYT thanh toán sử dụng nhiễm khuẩn ổ bụng; nhiễm thuốc kháng sinh tigecycline khi phác đồ kháng sinh ban đầu không khuẩn da, mô mềm biến chứng hiệu quả trong: ………….; ………… 43 Theo Thông tư 30/2018/TT-BYT, hoạt chất alfuzosin chỉ được Câu B thanh toán BHYT theo thông tin của nhà sản xuất như sau: Câu C A. Điều trị sỏi tiết niệu B. Điều trị triệu chứng của phì đại lành tính tuyến tiền liệt C. Điều trị bàng quang thần kinh 44 Thời gian kê đơn thuốc gây nghiện điều trị bệnh cấp tính theo Thông tư 52/2017/TT-BYT về quy định kê đơn ngoại trú là bao nhiêu ngày: A. Không vượt quá 10 (mười) ngày B. Không vượt quá 05 (năm) ngày C. Không vượt quá 07 (bảy) ngày D. Không vượt quá 14 (mười bốn) ngày 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 45 Thuốc nào sau đây KHÔNG phải là thuốc gây nghiện Câu D A. Morphin B. Fentanyl D C. Sufentanil B D. Midazolam C E. Pethidin C 46 Chọn lựa một phương pháp vô cảm, ngoại trừ C A. Dựa vào yếu tố bệnh nhân như: các bệnh kèm theo, dị ứng,... D B. Dựa vào yếu tố phẫu thuật như: thời gian, vị trí phẫu thuật,... C. Dựa vào yếu tố hoàn cảnh hiện có như: nhân sự, máy móc, thuốc men,... D. Theo yêu cầu người bệnh 47 Gây tê bề mặt A. Chỉ áp dụng cho niêm mạc B. Sử dụng bằng cách xịt vào vùng định mổ C. Thuốc tê thấm đến độ sâu hơn 50mm D. Thường sử dụng thuốc tê nồng độ thấp 48 Kiểm soát đường thở khi gây mê trên bệnh nhân nhiễm hoặc nghi ngờ nhiễm Covid 19, ngoại trừ A. Khởi mê nhanh B. Người có kinh nghiệm nhất trong ekip thực hiện C. Khuyến khích đặt mask thanh quản vì ít gây phản xạ ho D. Khuyến khích soi thanh quản và đặt qua video laryngoscope 49 Các yếu tố tiên lượng đặt nội khí quản khó A. Mallampati từ độ 2 trở lên B. Khoảng cách cằm-giáp nhỏ hơn 3 cm C. Khoảng cách giữa 2 cung răng nhỏ hơn 3 cm D. Xương hàm dưới nhỏ hơn 3 cm 50 Lạnh run có thể dẫn đến tất cả những vấn đề sau, ngoại trừ A. Tăng oxy tiêu thụ B. Tăng cung lượng tim C. Giảm sản xuất CO2 D. Gây trở ngại theo dõi các dấu sinh hiệu. 51 Nhiệm vụ chính của đơn vị chăm sóc sau gây mê (PACU) là gì? A. Là một đơn vị độc lập, có thể tách rời với các đơn vị có gây mê khác B. Đánh thức bệnh nhân khi bệnh nhân được an thần, gây mê C. Theo dõi theo chỉ định của bác sĩ phẫu thuật D. Đánh giá và ổn định tình trạng bệnh nhân sau gây mê 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 52 Hệ thống gây mê hô hấp không thở lại (hở hoàn toàn) B A. Có lưu lượng khí thở vào thấp C B. Nhược điểm là ô nhiễm môi trường C C. Bệnh nhân hít lại phần lớn hơi đã thở ra. D D. Điển hình của hệ thống này là gây mê qua ống nội khí quản E 53 Mục đích khám tiền mê, CHỌN CÂU SAI: B A. Đánh giá bệnh nội khoa kèm theo B. Giải thích tình trạng bệnh với bệnh nhân và thân nhân C. Giải thích các bước thực hiện của phẫu thuật viên với bệnh nhân và thân nhân D. Quyết định tiếp tục hoặc ngưng một số thuốc đang sử dụng 54 Khám tiền mê khác các chuyên khoa khác ở chỗ A. Không cần khám toàn diện B. Chỉ cần quan tâm các yếu tố liên quan gây mê và phẫu thuật C. Quan tâm thêm một số yếu tố liên quan gây mê và phẫu thuật D. Do điều dưỡng gây mê khám 55 Trong ung thư phế quản nguyên phát, nhận xét nào sau đây là đúng: A. Phụ nữ thường bị ung thư tế bào gai B. Loại carcinom tế bào gai thường có vị trí ngoại vi C. Loại carcinom tế bào lớn chiếm tỉ lệ cao nhất D. Loại carcinom tuyến có tỉ lệ cao nhất E. Loại carcinom tế bào nhỏ có diễn tiến chậm nhất 56 Polyp nào sau đây có khả năng hóa ác nhiều nhất: A. Polyp do viêm đại tràng B. Polyp tăng sản C. Polyp thanh thiếu niên D. Polyp Peutz_ Jeghers E. Polyp u tuyến nhánh 57 Biện pháp hữu hiệu nhất hiện nay để làm giảm xuất độ ung thư gan tại Việt Nam là: A. Không ăn thức ăn mốc, ôi thiu B. Tiêm ngừa vaccin HBV C. Theo dõi hàm lượng AFP trong máu D. Theo dõi sát bệnh nhân xơ gan E. Điều trị nội khoa tiêu diệt virus viêm gan 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 58 Một bệnh nhân nữ có triệu chứng mau mệt, sợ lạnh, tuyến giáp D phình to nhiều cục, xét nghiệm máu có T3, T4 giảm, TSH tăng, tự kháng thể kháng peroxidase tăng, chọc hút tế bào thấy tế bào Hurtle, D lympho bào. Có thể nghĩ đến bệnh: C A. Basedow D B. Viêm giáp Riedel D C. Viêm giáp lympho bào B D.Viêm giáp Hashimoto E. Viêm giáp bán cấp 59 Sarcom cơ vân A. U phần mềm ác tính hay gặp nhất ở trẻ em B. U có độ ác tính thấp C. Trên vi thể có nguyên bào cơ vân D. A và C đúng E.A và B đúng 60 Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào cần phải mổ cấp cứu: A. Đám quánh ruột thừa. B. Viêm manh tràng không biến chứng. C. Viêm ruột thừa cấp. D. Viêm túi thừa manh tràng phân độ Hinchey I. 61 Những yếu tố nào sau đây có thể gây bệnh viêm tuỵ cấp, ngoại trừ: A. Rượu bia. B. Tăng Triglyceride máu. C. Sỏi ống mật chủ. D. Tăng Kali máu. 62 Trường hợp nào sau đây có thể gây ra bệnh cảnh tắc ruột trên lâm sàng, ngoại trừ: A. Viêm phúc mạc toàn thể do viêm ruột thừa. B. U đại tràng sigma dạng vòng nhẫn. B. Xoắn ruột non. D. Nhiễm trùng đường mật do sỏi ống mật chủ 63 Trên bệnh nhân xuất huyết tiêu hoá do loét dạ dày có thể có biến chứng nào sau đây: A. Suy thận cấp sau thận. B. shock giảm thể tích. C. Nhiễm trùng niệu. D. Viêm túi mật cấp do sỏi. 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 64 Bệnh áp xe cạnh hậu môn có thể có triệu chứng nào sau đây, ngoại D trừ: D A. Sốt. C B. khối sưng đau cạnh hậu môn. D C. Mạch nhanh. D. Nôn ra máu. C D 65 Yếu tố thúc đẩy bệnh não gan thường gặp A A. Hạ đường huyết B. Hạ calci huyết C. Rượu D. Nhiễm trùng 66 Xem xét lọc thận cho NB viêm tụy cấp khi: A. Đường huyết >300mg/dl lúc đói B. Amylase máu >1000U/l lúc nhập viện C. Suy thận cấp không đáp ứng bù dịch D. Có SIR kéo dài trên 24 giờ 67 Về tác nhân gây viêm phổi A. Viêm phỏi gram âm thường xảy ra trên các đói tượng có viêm phổi trước đó B. Hemophylus Influenzae hay xảy ra trên người bệnh bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính C. Mycoplasma Pneumonia là tác nhân gây bệnh không điển hình D. Tất cả đều đúng 68 Viêm phổi là tình trạng viêm nhiễm cấp tính do các tác nhân vi trùng, siêu vi, vi nấm, ký sinh trùng ảnh hưởng trên A. Đường dẫn khí B. Đường hô hấp dưới C. Phế nang và mô kẽ D. Tất cả đều sai 69 Dấu hiệu nhiễm khuẩn ngoài ICU A. Nhịp thở >= 22l/phút B. Rối loạn tri giác C. Huyết áp tâm thu >= 100mmHg D. Tất cả đều đúng 70 Để nội soi đại tràng cho kết luận chẩn đoán chính xác, điều quan trọng nhất là: A. Chuẩn bị tốt đại tràng B. Có kinh nghiệm nội soi C. Bệnh nhân hợp tác tốt D. Toàn trạng bệnh nhân tốt 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 71 Nguyên nhân gây XHTH trên thể nặng B A. Do chảy máu đường mật D B. Do loét C. Do u bướu B D. Do viêm C 72 (Chọn câu đúng nhất) Bối cảnh lâm sàng phát hiện sỏi niệu D A. Sỏi niệu được phát hiện chủ yếu do cơn đau bão thận B. Sỏi niệu được phát hiện chủ yếu do bí tiểu C. Sỏi niệu được phát hiện chủ yếu khi làm siêu âm bụng D. Đau lưng đối với sỏi đường tiết niệu trên, rối loạn tiểu đối với sỏi đường niệu dưới, phát hiện sỏi niệu khi đi kiểm tra sức khoẻ hay làm các xét nghiệm chẩn đoán bệnh lý khác. 73 Chẩn đoán hình ảnh sỏi túi mật chính xác nhất là: A. Chụp X-quang bụng. B. Siêu âm bụng. C. Chụp cắt lớp điện toán. D. Chụp cộng hưởng từ mật-tụy. 74 Chọn câu đúng.Vị trí sỏi niệu quản thường hay gây triệu chứng viêm bàng quang: A. Khúc nối bể thận- niệu quản B.Nơi niệu quản bắt chéo động mạch chậu. C.Sỏi trong niệu quản nội thành bàng quang. D.Sạn có đường kính lớn hơn 2cm. 75 Phòng ngừa cần thực hiện đối với người bệnh nhiễm SARS-CoV-2: A. Phòng ngừa chuẩn kết hợp phòng ngừa qua đường tiếp xúc và đường giọt bắn B. Phòng ngừa chuẩn kết hợp phòng ngừa qua đường giọt bắn và đường không khí C. Phòng ngừa chuẩn kết hợp phòng ngừa qua đường tiếp xúc và đường không khí D. Phòng ngừa chuẩn kết hợp cả ba loại phòng ngừa: qua đường tiếp xúc, đường giọt bắn và đường không khí 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 76 Áp dụng phòng ngừa qua đường giọt bắn trong điều trị và chăm sóc C người bệnh nhiễm SARS-CoV-2 là: A. Vệ sinh tay và vệ sinh bề mặt môi trường xung quanh người bệnh D sạch sẽ B B. Khử khuẩn không khí bằng tia UV và hoá chất theo đúng khuyến D nghị của chuyên gia y tế và hướng dẫn của nhà sản xuất C. Mang khẩu trang y tế nếu làm việc trong khoảng cách < 2 m với A người bệnh; mang khẩu trang N95 nếu phải thực hiện các thủ thuật tạo khí dung cho người bệnh D. Trang bị phòng mổ áp lực âm khi cần thực hiện thủ thuật/phẫu thuật cho người bệnh nhiễm SARS-CoV-2 77 Phòng ngừa lây nhiễm SARS-CoV-2 bao gồm các biện pháp sau, NGOẠI TRỪ: A. Vệ sinh tay với nước và xà phòng trong thời gian ít nhất 20 giây B. Vệ sinh bề mặt với dung dịch khử khuẩn có nồng độ thích hợp với thời gian tiếp xúc thích hợp C. Hạn chế tụ tập nơi đông người D. Che miệng bằng tay khi ho, hắt hơi 78 Biện pháp đơn giản nhất và hiệu quả nhất để phòng ngừa lây nhiễm SARS-CoV-2 là: A. Vệ sinh khử khuẩn bề mặt B. Vệ sinh tay với nước và xà phòng/ dung dịch sát khuẩn tay nhanh có cồn C. Sử dụng phương tiện phòng hộ cá nhân đúng và đầy đủ D. Súc miệng bằng nước muối, thường xuyên giữ họng ẩm 79 CHỌN CÂU SAI. Nguyên tắc phòng ngừa và kiểm soát lây nhiễm SARS-CoV-2 là: A. Cách ly kịp thời các ca nhiễm hoặc nghi ngờ nhiễm SARS-CoV- 2 và tổ chức thực hiện các biện pháp kiểm soát nhiễm khuẩn nghiêm ngặt B. Tăng cường các biện pháp vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường C. Thực hiện khai báo thông tin y tế, thông tin ca bệnh và báo cáo ca bệnh theo quy định D. Sử dụng các phương tiện phòng hộ cá nhân giống nhau cho mọi trường hợp tiếp xúc với người nhiễm hoặc nghi ngờ nhiễm SARS- CoV-2 80 Tất cả những dạng viêm cầu thận (GN) có nồng độ bổ thể C4 trong huyết thanh bình thường, ngoại trừ: A. Viêm thận Lupus type 4 B. Viêm cầu thận do liên cầu C. Hội chứng tan máu ure huyết D. Viêm cầu thận màng tăng sinh type 2 E. Viêm cầu thận kết hợp với viêm nội tâm mạc 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 81 Ở bệnh nhân suy thận mạn, nguyên nhân nào dưới đây là quan trọng A nhất gây ra loạn dưỡng xương? C A. Thận giảm khả năng sản xuất 1,25(OH)2D3 B. Hạ canxi máu C C. Hạ phosphat máu B D. Giảm vitamin D và Canxi qua đường thẩm phân B E. Sử dụng calcitrion C 82 Một phụ nữ 40 tuổi được chẩn đoán Hội chứng thận hư do bệnh cầu thận sang thương tối thiểu nhập cấp cứu do sưng phồng cẳng chân phải. Siêu âm cho thấy cục huyết khối ở tĩnh mạch đùi. Đâu không phải là cơ chế để giải thích tình trạng này? A. Tăng kết tập tiểu cầu B. Giảm protein C, protein S trong máu C. Cục máu đông mạn tính trong mạch máu D. Tăng fibrinogen trong máu E. Giảm antithrombin máu 83 Biến chứng của lọc máu, ngoại trừ? A. Shock phản vệ B. Sốt C. Tăng glucose máu D. Hạ huyêt áp E. Co rút cơ 84 Biến chứng nguy hiểm, thường gặp nhất của thuốc Erythropoietin trong điều trị thiếu máu của bệnh thận mạn? A. Áp-xe tại chỗ tiêm B. Tăng huyết áp nặng C. Tụt huyết áp D. Shock phản vệ E. Tăng hồng cầu rất nhanh 85 Tỉ lệ sỏi niệu quản đường kính > 6mm có thể thoát ra ngoài theo đường tự nhiên là? A. 10% B. 20% C. 30% D. 40% E. 50% 86 Lứa tuổi thường bị viêm bàng quang cấp A. Trẻ em B. Tuổi dậy thì C. 20-40 tuổi D. > 60 tuổi E. Tất cả đều sai 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 87 Đối với bệnh nhân tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt (TSLT-TTL) D có chỉ định can thiệp ngoại khoa, thể tích tuyến liệt từ 30 -80 ml thì đâu là phương pháp điều trị tiêu chuẩn D A. Xẻ cổ tuyến tiền liệt B. Bóc nhân tuyến tiền liệt A C. Mổ mở bóc nhân tuyến tiền liệt D D. Cắt đốt nội soi tuyến tiền liệt D A 88 Xay mô tuyến tiền liệt (TTL) sau khi bóc nhân TTL nên đảm C bảo các nguyên tắc: A. Phẫu trường sáng rõ B. Lòng bàng quang luôn căng C. Lưỡi dao giữ vị trí cố định và hạn chế di động trong lòng bàng quang D. Tất cả đều đúng 89 Cấu trúc giải phẩu ở vị trí mũi tên theo thứ tự từ trên xuống A. ống dẫn tinh - dây chằng rốn giữa - niệu quản B. ống dẫn tinh - niệu quản- dây chằng rốn giữa C. Dây chằng rộng- niệu quản - ống dẫn tinh D. Dây chằng rốn - ống dẫn tinh- niệu quản 90 Kháng sinh nào sau đây là thuộc phân tầng kháng sinh nhóm II A. Cefoxitin B. Cefazolin C. Ceftazidim D. Fosmycin 91 Trường hợp bệnh nhân không có suy dinh dưỡng thì sẽ được tái đánh giá tình trạng dinh dưỡng sau bao lâu A. 2 ngày B. 3 ngày C. 5 ngày D. 10 ngày 92 Tem dán (sticker) phân loại phẫu thuật sạch - sạch nhiễm - nhiễm được dán ở đâu A. Bìa hồ sơ, góc trên, bên phải B. Bìa hồ sơ, 1/3 giữa, phía trên C. Ngay phiếu phân tầng kháng sinh D. Bảng an toàn phẫu thuật 93 Kháng sinh nào sau đây thuộc phân tầng kháng sinh nhóm II A. Prepenem B. Tienam C. Ertapenem D. Meropenem 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 94 Khi có tình trạng nhân viên y tế bị tấn công, cần khởi động quy trình B nào E A. code blue D B. code gray D C. code red D. code white E 95 Các biến chứng của đặt sonde niệu đạo kéo dài E A. Tăng sinh ác tính thường gặp B. Tạo sỏi rất hiếm gặp C. Loét niệu đạo D. Loét cổ bàng quang E. Câu C và D 96 Chỉ định đặt sonde niệu đạo, chọn câu sai A. Bí tiểu B. Theo dõi nước tiểu C. Bơm thuốc vào bàng quang D. Hẹp niệu đạo E. Lấy nước tiểu xét nghiệm 97 Các biến chứng thường gặp của mở thận ra da là, CHỌN CÂU SAI: A. Tiểu máu B. Tắc đầu thông C. Tổn thương phổi D. Nhiễm trùng huyết E. Tổn thương tạng 98 Mục tiêu của đánh giá bệnh nhân trước phẫu thuật nhằm? chọn câu sai A. Giảm thời gian nằm viện B. Giảm tỷ lệ biến chứng C. Nâng cao tính an toàn D. Tránh hoãn mổ không cần thiệt E. Không phải là việc của phẫu thuật viên 99 Phát biểu nào sau đây về điều trị giảm đau sau mổ là sai: A. Rất quan trọng trong quá trình hậu phẫu để giảm tỷ lệ biến chứng B. Thuốc giảm đau nhằm ngăn chăn các con đường tín hiệu của cảm giác đau C. Opioid thường được dung sau mổ D. NSAID thường được dùng để tránh tác dụng phụ của Opioid E. Không cần thận trọng khi dùng NSAID ở những bệnh nhân suy thận và viêm dạ dày mạn tính 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 100 Tiểu không kiểm soát khi gắng sức: E A. Là một hiện tượng thoát nước tiểu ra ngoài niệu đạo không theo ý muốn E B. Xảy ra khi có sự tăng áp lực ổ bụng. B C. TKKS xác định trên niệu động học là tình trạng thoát nước tiểu không thể kiểm soát được trong giai đoạn gia tăng áp lực ổ bụng C (giai đoạn đổ đầy / áp lực đồ bàng quang) mà cơ chóp bàng quang không co bóp. D. Một trong những yếu tố quan trọng nhất trong cơ chế gây TKKS là sự di động niệu đạo E. Tất cả các câu trên đều đúng 101 Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố nguy cơ của TKKS A. Béo phì B. Hút thuốc lá C. Ho mạn tính D. Sinh con nhiều lần E. Tất cả các câu trên đều đúng 102 Ưu điểm của dụng cụ âm đạo trong điều trị TKKS bao gồm, chọn câu sai A. Có thể điều trị SUI đơn thuần và hỗn hợp B. Có thể điều trị cho những trường hợp tiểu không kiểm soát do suy cơ thắt C. Không cần làm những xét nghiệm chuyên biệt, chẳng hạn như urodynamics. D. Có thể được sử dụng để điều trị SUI tiềm ẩn khi kèm những bệnh lý khác E. Có thể được sử dụng để điều trị sa tạng chậu và SUI 103 Ưu điểm của dụng cụ âm đạo trong điều trị TKKS bao gồm, chọn câu sai A. Có thể điều trị SUI đơn thuần và hỗn hợp B. Có thể điều trị cho những trường hợp tiểu không kiểm soát do suy cơ thắt C. Không cần làm những xét nghiệm chuyên biệt, chẳng hạn như urodynamics. D. Có thể được sử dụng để điều trị SUI tiềm ẩn khi kèm những bệnh lý khác E. Có thể được sử dụng để điều trị sa tạng chậu và SUI 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 104 Điều trị bàng quang tăng hoạt, chọn câu sai D A. Các thuốc kháng muscarinics có tác dụng làm giảm sự co bóp của cơ chóp bàng quang C B. Các thuốc anticholinergics ngăn chặn sự kết hợp của D acetylcholine với cảm thụ quan muscarinics vốn có nhiều ở detrusor, B nên còn gọi là antimuscarinics A C. Tác dụng ngoại ý của các thuốc kháng muscarinics bao gồm khô C miệng, mờ mắt, nóng mặt, nhức đầu, tim đập nhanh, khó tiêu, táo bón D. Solifenacin là thuốc kháng muscarinics thế hệ thứ hai E. Oxybutynin dạng viên uống là thế hệ đầu tiên của các thuốc kháng muscarinics 105 Những trường hợp nào không phải là chống chỉ định của nội soi đại tràng: A. Suy tim mất bù B. Phình động mạch chủ bụng C. Phẫu thuật đại trực tràng đã 3 tháng D. Đau bụng nghi ngờ có thủng tạng rổng 106 Bệnh nhân nào không nên dùng Sodium Phosphate ( Fleet Phospho Soda) để chuẩn bị đại tràng khi nội soi đại tràng A. Bệnh thận mạn giai đoạn cuối B. Suy tim sung huyết C. Xơ gan mất bù D. Tất cả đều đúng 107 Kỹ thuật cắt dưới niêm mạc qua nội soi (ESD - Endoscopic Submucosal Dissection) được chỉ định cho loại tổn thương ống tiêu hóa nào A. Ung thư giai đoạn tiến triển B. Ung thư giai đoạn sớm C. Viêm loét mạn tính D. Polyp nhỏ dưới 5mm 108 Loại polyp nào nguy cơ ung thư thấp nhất A. Polyp tăng sản B. Polyp tuyến ống C. Polyp tuyến nhánh D. Polyp tuyến ống nhánh 109 Loại dãn tĩnh mạch dạ dày nào theo phân loại Sarin là nguy cơ vỡ cao nhất A. Loại GOV1 B. Loại GOV2 C. Loại IGV1 D. Loại IGV2 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 110 Ở bệnh nhân nhịp nhanh kịch phát trên thất mà huyết động còn ổn B định, thuốc điều trị được lựa chọn đầu tiên A. Cordaron D B. Adenosin C C. Digoxin D. Propranolol B C 111 Bệnh nào không thuộc hội chứng vành cấp B A. Đau thắt ngực không ổn định B. Nhồi máu cơ tim không ST chênh lên B C. Nhồi máu cơ tim ST chênh lên D. Cả 3 câu trên đều là HCV cấp 112 Khi tiếp cận người bệnh bị tai biến mạch máu não cấp nghi ngờ nhồi máu não, cần chụp MSCT não không cản quang, để A. Chẩn đoán xác định nhồi máu não B. Đánh giá và tiên lượng ổ nhồi máu C. Đánh giá có xuất huyết não hay không D. Cả 3 câu trên 113 Theo phân độ NYHA, suy tim phân độ III khi A. Mệt - Khó thở khi nằm đầu thấp B. Mệt - Khó thở khi vận động nhẹ C. Mệt - Khó thở khi vận động gắng sức D. Mệt - Khó thở ngay cả khi nghỉ ngơi 114 Theo JNC 8, huyết áp mục tiêu ở người có bệnh thận mạn A. HA TTh/TTr < 16/9 CmHg B.HA TTh/TTr < 15/9 CmHg C. HA TTh/TTr < 14/9 CmHg D. HA TTh/TTr < 13/9 CmHg 115 Mục đích của qui trình Code Blue là A. Phát hiện, chẩn đoán, xử trí cấp cứu NB bị ngưng hô hấp, tuần hoàn trong, ngoài BV. B. Phát hiện, chẩn đoán, xử trí cấp cứu NB bị ngưng hô hấp, tuần hoàn trong BV. C. Phối hợp cấp cứu ngoại khoa nhiều khoa trong BV các BN chấn thương nguy kịch D. Cả B, C đều đúng. 116 Ngày vệ sinh toàn cầu hằng năm là ngày A. 01/5 B. 05/5 C. 12/5 D. 31/5 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 117 Điều quan trọng nhất của rửa tay là B A. Thời gian rửa C B. Kỹ thuật rửa C. Nước rửa C D. Xà phòng rửa A 118 Khuyến cáo triển khai hoạt động An toàn người bệnh tại các D bệnh viện năm 2014 được ban hành bởi A. Bộ trưởng Bộ Y tế C B. Cục khám chữa bệnh Bộ Y tế C C. Sở Y tế TP.HCM D. Tất cả đều sai 119 Phản vệ được phân thành bao nhiêu mức độ? (theo Thông tư 51/2017/TT-BYT) A. 02 B. 03 C. 04 D. 05 120 PSA huyết thanh đặc hiệu cho A. Tuyến tiền liệt B. Ung thư tuyến tiền liệt C. Phì đại tuyến tiền liệt D. Viêm tuyến tiền liệt 121 Xét nghiệm nên làm trước tiên để chẩn đoán ung thư tuyết tiền liệt A. DRE B. PSA C. TRUS D. DRE và PSA 122 Chọn câu sai: Chỉ định sinh thiết tuyến tiền liệt A. PSA> 10ng/ml B. PSA từ 4 – 10ng/ml và tỉ lệ PSA tự do/ PSA toàn phần < 20% C. Tất cả trường hợp PSA tăng D. Nghi ngờ khi thăm khám trực tràng hay qua hình ảnh học 123 Chọn câu sai: Chống chỉ định sinh thiết tuyến tiền liêt A. Viêm tuyến tiền liệt cấp tính B. Nhiễm khuẫn niệu chưa điều trị C. Bệnh nhân lớn tuổi D. Bệnh nhân mới phẫu thuật hậu môn trực tràng, viêm, hẹp hậu môn 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 124 Chọn câu sai: Chỉ định MRI Fusion Biopsy A A. Các trường hợp nghi ngờ K tuyến tiền liệt B. Bệnh nhân nghi ngờ Ktuyến tiền liệt nhưng sinh thiết lần 1 âm A tính và phát hiện tổn thương nghi ngờ ung thư trên MRI (PI- RADS B ≥ 3) D C. Trường hợp K tuyến tiền liệt có nguy cơ thấp, được điều trị giám B sát tích cực D. Tổn thương nghi ngờ ung thư trên MRI (PI-RADS ≥ 3) ở vị trí ngoài vùng ngoại biên 125 Kháng sinh có ưu thế trên vi khuẩn Gr (-) trừ A. Cefalexin B. Cefuroxime C. Cefoxitin D. Ceftriaxone E. Ceftazidime 126 Kháng sinh nào sau đây là kháng sinh dự phòng A. Ertapenem B. Cefoxitin C. Ceftazidime D. Ticarcillin E. Levofloxacin 127 Kháng sinh nào sau đây có hoạt tính trên P.aeruginosa: A. Cefuroxime B. Cefixime C. Cefdinir D. Cefoperazone E. Ceftriaxone 128 Yếu tố nào sau đây không được xếp vào phân nhóm 2 khi sử dụng kháng sinh: A. Có điều trị tại các cơ sở y tế, không có thủ thuật xâm lấn hoặc chỉ tối thiểu B. Có dùng kháng sinh gần đây và dùng nhiều kháng sinh ( kháng sinh có hoạt tính trên Pseudomonas) C. Có dùng kháng sinh gần đây trong vòng 90 ngày (kháng sinh cephalosprin thế hệ II,III và quinolone) D. Có bệnh mạn tính đi kèm (ĐTĐ, COPD, suy chức năng cơ quan...) E. BN > 60 tuổi 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 129 Vi khuẩn thường gặp nhất trong nhiễm khuẩn huyết từ đường tiết D niệu là: B A. K. pneumonia B. streptococcus suis D C. S. aureus C D. E.faecalis E. coli B 130 Bn được làm FAV (thông động – tĩnh mạch) động mạch quay tay phải, để chạy thận nhân tạo. 3 tháng sau xuất hiện dấu hiệu hoại tử ngón 4. Khám thấy mạch quay tay phải không có. Siêu âm Doppler thấy giảm tưới máu bàn tay phải. Chẩn đoán sau đây đúng A. Tắc ĐM quay do làm miệng nối không đúng B. Hội chứng cướp máu do làm FAV C. Bệnh Buerger tay phải D. Tắc ĐM trụ 131 Bn đến khám vì đau sưng vùng cẳng chân trái. Tiền căn điều trị phẫu thuật ung thư thận trái. Chẩn đoán cần nghĩ tới: A. Suy thận B. Suy tĩnh mạch chân C. Ung thư di căn xương D. Huyết khối tĩnh mạch sâu 132 Bn nam, 60 tuổi, hút thuốc lá 1 gói / ngày, đang điều trị rung nhĩ, hẹp van 2 lá. Cách nhập viện 1 ngày, đau tê nhiều chân phải. Cần làm ngay: A. Chuyển Bv Chấn thương chỉnh hình B. Chuyển khoa nội tổng hợp vì suy tim nặng làm giảm tưới máu chân C. Siêu âm Doppler mạch máu 2 chân D. Điều trị nội khoa bằng thuốc giảm đau, thuốc điều trị thần kinh ngoại biên. 133 Bn nam, 50 tuổi. Đau bụng âm ỉ 10 ngày vùng quanh rốn, táo bón. Khám thấy khối u cạnh rốn, đập theo nhịp tim. MSCT bụng có cản quang cho thấy túi phình ĐM chủ dưới thận hình túi đường kính 3cm. Tiền căn đang điều trị lao phổi và hạch theo phác đồ được 6 tháng. CHỌN CÂU SAI: A. Chẩn đoán phình ĐM chủ dạng viêm nghi lao B. Điều trị nội khoa, kháng lao ổn định rồi phẫu thuật chương trình C. Cần phẫu thuật cấp cứu ngay D. Tiếp tục điều trị lao khi có bằng chứng của giải phẫu bệnh 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 134 Bn nữ 47 tuổi, không hút thuốc, đi bộ khoảng 20 m , đau mỏi B vùng bắp chân. Chụp MSCT mạch máu thấy hẹp nặng hai ĐM chậu chung đoạn chia đôi ĐM chủ; hẹp 60% ĐM thận trái. C CHỌN CÂU SAI: A. Bệnh Takayasu A B. Phẫu thuật bắc cầu ĐM chủ và 2 ĐM chậu ngoài là lựa chọn ưu B tiên B C. Chụp DSA khảo sát, đặt stent cover 2 ĐM chậu chung D D. Cần chụp DSA khảo sát thêm ĐM thận 2 bên 135 Tuổi nghỉ hưu của người lao động trong điều kiện lao động bình thường là 60 tuổi 03 tháng đối với lao động nam và đủ 55 tuổi 04 tháng đối với lao động nữ. Sau đó cứ mỗi năm tăng thêm 03 tháng đối với lao động nam và 04 tháng đối với lao động nữ bắt đầu từ năm nào? A. 2019 B. 2020 C. 2021 D. 2022 136 Viên chức bị khiển trách thì thời hạn nâng lương bị kéo dài bao nhiêu tháng? A. 03 tháng B. 06 tháng C. 09 tháng D. 12 tháng 137 Viên chức có bao nhiêu quyền về hoạt động nghề nghiệp? A. 06 B. 07 C. 08 D. 09 138 Một năm có bao nhiêu ngày nghỉ lễ, tết theo quy định? A. 09 B. 10 C. 12 D. 15 139 Kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2020 hợp đồng làm việc xác định thời hạn đối với viên chức có thời gian dài nhất là bao lâu? A. 12 tháng B. 24 tháng C. 36 tháng D. 60 tháng 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 140 Dấu hiệu “co cứng thành bụng” gặp rõ nhất trong D A. Viêm ruột thừa vỡ mủ E B. Viêm đại tràng D C. Viêm tụy A D. Thủng dạ dày-tá tràng đến sớm E. Tràn máu trong phúc mạc do chấn thương bụng kín D C 141 Động tác gõ trong khám bụng nhằm mục đích tìm A A. Bụng chướng B. Dấu \"phản ứng thành bụng\" C. Vùng đục trước gan mất trong thủng tạng rỗng D. A và B đúng E. A và C đúng 142 Ba triệu chứng thường gặp tạo nên tam chứng tắc ruột là A. Đau bụng, nôn, chướng bụng B. Đau bụng, dấu rắn bò, bí trung đại tiện C. Đau bụng, chướng bụng, dấu rắn bò D. Đau bụng, nôn, bí trung đại tiện 143 Các điểm khác nhau giữa tắc ruột cao và tắc ruột thấp là A. Tắc ruột cao thường nôn sớm và nhiều hơn B. Tắc ruột càng cao, bụng càng chướng C. Mức hơi-dịch trong tắc ruột cao có hình dạng đáy hẹp, vòm cao D. A và C đúng E. A và B đúng 144 Loét tá tràng gây ra các biến chứng sau, ngoại trừ A. Chảy máu tiêu hóa B. Thủng tá tràng C. Hẹp tá tràng D. Ung thư tá tràng 145 Nang giả tụy A. Luôn có sự thông nối với ống tụy chính B. Cấu trúc nang gồm Collagen và biểu mô trụ đơn C. Đa số tự khỏi D. Không có triệu chứng lâm sàng rõ ràng, phát hiện qua siêu âm 146 Điều trị biến chứng rò tụy vào ống tiêu hóa A. Đa phần không cần điều trị B. Mổ đóng đường rò C. Bít đường rò qua nội soi tiêu hóa D. Đường rò thường tự bít sau 4-6 tuần 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 147 ERCP trong viêm tụy cấp C A. Là một phương tiện chẩn đoán được lựa chọn B. Chống chỉ định tuyệt đối C C. Có thể chỉ định trong trường hợp viêm tụy cấp do sỏi ống mật chủ C D. ERCP là nguyên nhân hàng đầu gây viêm tụy D A 148 Áp xe gan amíp khác áp xe gan vi trùng: B A. Thường đa ổ B. Tỉ lệ nữ nhiều hơn nam nhiều lần D C. Ít khi có vàng da D. Thường trên cơ địa bệnh nhân đái tháo đường 149 Chọc hút áp xe gan amíp được chỉ định khi A. Đã có chẩn đoán B. Điều trị khởi đầu C. Điều trị nội thất bại D. Điều trị ổn định 150 Ung thư phổi thường bị gây ra do A. Dioxin B. Ô nhiễm môi trường C. Di truyền D. Khói thuốc lá 151 Khối u màng phổi, câu nào đúng A. Khó phát hiện sớm B. Thường do viêm nhiễm xoang màng phổi kinh niên C. Hóa - xạ trị có hiệu quả hơn phẫu thuật D.Thường lành tính. 152 Những câu phát biểu sau về ung thư phổi câu nào đúng A. Ung thư phổi thường được phát hiện sớm nhờ các triệu chứng rầm rộ B. Khi có các triệu chứng đau ngực, ho và ho ra máu thì đã trễ C. Những triệu chứng trên thường lẫn với lao phổi D. Nấm phổi thường nhiễm vào phổi lành 153 Phát biểu về điều trị Ung thư Phổi, các câu sau, câu nào đúng A. Thường có tiên lượng tốt khi mổ triệt để B. Ung thư phổi tế bào nhỏ thường tốt hơn các ung thư tiên phát khác ở phổi C. Phẫu thuật cắt phổi - nạo hạch có kết quả tốt khi khối u ở giai đoạn III - IV D. Hóa - xạ trị Ung thư Phổi giai đoạn trễ có thể giúp cải thiện chất lượng sống. 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 154 Tràn khí trong xoang màng phổi tự nhiên thường do A A. Lao phổi D B. Chấn thương phổi D C. Nhiễm trùng phổi D. Tự phát C A 155 Tính chất nào không phù hợp với cơn đau quặn mật D A. Đau vùng thượng vị lan sau lưng C B. Đau vùng hạ sườn phải C. Đau sau ăn D. Đau trước ăn 156 BN nữ, 30 tuổi, có cơn đau quặn mật thỉnh thoảng kèm tiểu vàng hơi sậm khoảng 2 tuần. Siêu âm: túi mật vách dày 4 mm, nhiều sỏi kt 5-10 mm, ống mật chủ 8mm. Bilirubin không tăng. Xử lí tiếp theo như thế nào phù hợp nhất: A. PTNS cắt túi mật B. Siêu âm bụng lại sau 3 ngày C. Chụp MSCT D. Chụp MRCP 157 BN nữ, 20 tuổi, đến khám vì đau hố chậu phải và hạ vị liên tục 18 giờ. điều gì sau đây không nhất thiết phải hỏi bệnh: A. Các tính chất đau bụng B. Chu kì kinh nguyệt, trễ kinh, kinh chót, ra máu âm đạo C. Tiền căn bệnh lý ung thư từ gia đình D. Triệu chứng tụt huyết áp tư thế, màu sắc niêm mạc 158 Cận lâm sàng nào sau đây ít có giá trị hơn trong chẩn đoán U quanh bóng Vater: A. Siêu âm bụng B. MSCT bụng C. Siêu âm qua nội soi D. MRCP 159 Bướu ở thận nào sau đây là ác tính A. Adenoma B. Angiomyolipoma (AML) C. Oncocytoma D. Chromophobe RCC 160 Base nitơ nào sau đây không có trong chuỗi DNA A. Adenosine B. Guanine C. Uracil D. Thymidine 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 161 BN nữ, 65 tuổi, vào viện vì khối u ở vú (P) cách 3 tháng. Khám: A sinh hiệu ổn, u ở ¼ ngoài vú (P) d# 4cm, cứng, không di động, không đau, hạch nách (P) phì đại. CT scan ngực thấy có hình ảnh C bóng bay. Sinh thiết vú (P) bằng kim. GPB: Carcinoma ống tuyến B vú, grad 2, xâm nhập, dạng NOS. HMMD: ER (+) 100%, PR (+) D 100%, HER-2(-), Ki67 60%. Xạ hình xương chưa ghi nhận bất B thường. Điều trị đầu tay nào sau đây là phù hợp? D A. Nội tiết (Tamoxifen hoặc AI) B. Hoá trị phác đồ có Anthracycline C. Hoá trị phác đồ có Taxane D. Phẫu thuật đoạn nhũ, nạo hạch nách (P) 162 Hiệu quả của tầm soát ung thư vú bằng nhũ ảnh cao nhất ở phụ nữ trong nhóm tuổi nào sau đây? A. 40-44 tuổi B. 40-49 tuổi C. 50-69 tuổi D. > 69 tuổi 163 Dạng mô học nào thường gặp nhất trong ung thư ống hậu môn? A. Carcinoma tuyến B. Carcinoma tế bào gai C. Bướu thần kinh nội tiết D. Dạng hỗn hợp 164 Những trường hợp nào sau đây chống chỉ định chụp cộng hưởng từ (MRI)? A. Người đang đặt máy tạo nhịp B. Người đang đặt máy trợ thính cố định C. Van tim kim loại hoặc có dị vật trong cơ thể D. Chống chỉ định cả 3 trường hợp trên 165 Những thiết bị nào sau đây khi đưa vào vận hành phải tuân thủ quy định về an toàn bức xạ? A. Máy siêu âm B. Máy chụp cắt lớp CT Scanner C. Máy cộng hưởng từ (MRI) D. Cả 3 câu đều đúng 166 Các loại bức xạ có khả năng ảnh hưởng nghiêm trọng đối với cơ thể người khi sử dụng không kiểm soát? A. Tia X B.Tia gramma C. Các hạt nơtron D. Cả 3 câu đều đúng 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 167 Kim loại thường được dùng trong dụng cụ chuyên dụng đảm bảo an A toàn bức xạ là ? E A. Chì B. Sắt D C. Đồng C D. Vàng Cách sắp xếp của vi trùng. 168 Trước khi đưa bệnh nhân vào phòng chụp MRI (cộng hưởng từ), Kỹ A thuật viên hoặc Điều dưỡng phải A. Yêu cầu bệnh nhân thay quần áo, tháo các tư trang, vật dụng bằng kim loại B. Dùng máy phát hiện kim loại để kiểm tra kim loại trên người bệnh nhân C. Chuyển bệnh nhân sang băng ca hay xe chuyên dụng trong MRI D. Yêu cầu bệnh nhân thay quần áo, tháo các tư trang, vật dụng bằng kim loại và dùng máy phát hiện kim loại để kiểm tra kim loại trên người bệnh nhân E.Yêu cầu bệnh nhân thay quần áo, tháo các tư trang, vật dụng bằng kim loại, dùng máy phát hiện kim loại để kiểm tra kim loại trên người bệnh nhân và chuyển bệnh nhân sang băng ca hay xe chuyên dụng trong MRI 169 CA 15-3 là dấu ấn đặc biệt trong chẩn đoán ung thư: A. Buồng trứng B. Gan C. Tinh hoàn D. Vú E. Phổi 170 Các tumor marker có thể dùng trong chẩn đoán và theo dõi ung thư tinh hoàn: A. PSA, Testosteron, LDH B. CEA, PSA, LDH, ALP C. AFP, BHCG, Testosteron, LDH D. GOT, GGT, Glucose, Amylase 171 Mục đích của việc nhuộm gram và soi tươi một bệnh phẩm: Khảo sát hình dạng của vi trùng, tính chất gram,................. ..... 172 Tai biến truyền máu xảy ra tức thời và nặng nhất là do: A. Bất đồng hệ ABO B. Bất đồng kháng thể miễn dịch C. Bất đồng chủng loài D. Câu A, C đúng 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 173 Biểu hiện xét nghiệm tế bào đặc trưng ở bệnh nhân thiếu máu B thiếu sắt là: C A. Số lượng hồng cầu giảm C B. MCV và MCHC giảm nặng C C. Hct giảm B D. Nồng độ Hb giảm D A 174 Định kỳ xét nghiệm tầm soát COVID-19 cho người bệnh và người nuôi bệnh tại Bệnh viện Bình Dân: A. Mỗi 3 ngày B. Mỗi 5 ngày C. Mỗi 7 ngày D. Mỗi 10 ngày 175 Hiệu lực kết quả xét nghiệm Realtime RT-PCR là A. 24 giờ B. 48 giờ C. 72 giờ D. 96 giờ 176 Xét nghiệm định kỳ COVID-19 cho nhân viên y tế tại Bệnh viện Bình Dân: A. Mỗi 5 ngày, mẫu gộp 5 B. Mỗi 5 ngày, mẫu gộp 10 C. Mỗi 7 ngày, mẫu gộp 5 D. Mỗi 10 ngày, mẫu gộp 10 177 Khoảng cách tiêm mũi 2 bằng vaccin AstraZeneca, Pfizer-BioNTech với người đã được tiêm mũi 1 bằng AstraZeneca? A. Tối thiểu 4 tuần B. Tối thiểu 6 tuần C. Tối thiểu 8 tuần D. Tối thiểu 10 tuần 178 Vaccin nào được ưu tiên tiêm cho người trên 65 tuổi? A. AstraZeneca B. VeroCell C. Janssen D. Pfizer-BioNTech 179 Tải lượng virus trong xét nghiệm COVID-19 được đánh giá bằng chỉ số Ct. Giá trị Ct là bao nhiêu được xem là có tải lượng virus cao? A. <30 B. ≥30 C. <35 D. ≥35 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 180 Hiện nay, có bao nhiêu loại vaccin COVID-19 được cấp phép sử C dụng tại Việt Nam? D A. 6 B. 7 D C. 8 D. 9 C D 181 Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG? D A. Vaccin COVID-19 làm giảm tử vong so với không chủng ngừa B. Vaccin COVID-19 làm giảm bệnh nặng khi mắc COVID-19 C. Vaccin COVID-19 làm giảm nguy cơ lây nhiễm COVID-19 đối với chủng alpha D. Vaccin COVID-19 làm giảm nguy cơ lây nhiễm COVID-19 đối với chủng delta 182 Buồng khử khuẩn toàn thân di động được khuyến cáo sử dụng cho đơn vị nào dưới đây? A. Tất cả cơ quan, công ty, trung tâm mua sắm, nhà ở, hàng quán B. Những khu vực có nguy cơ, bệnh viện, nhà thờ, đình chùa,.. C. Chỉ sử dụng tại những khu vực cách ly D. Không được khuyến cáo sử dụng 183 Tính đến chiều ngày 15/11/2021, địa phương nào tại TPHCM được xếp loại cấp độ dịch cấp 2? A. Quận 1 B. Quận Tân Bình C. Quận Bình Thạnh D. Huyện Cần Giờ 184 Ứng dụng nào được thống nhất triển khai phòng chống dịch COVID- 19? A. VN-eID B. Y tế HCM C. Sổ Sức khoẻ điện tử D. PC-Covid 185 Vaccin ngừa COVID-19 nào được sử dụng tiêm ngừa cho trẻ em 12- 17 tuổi tại Việt Nam? A. AstraZeneca B. VeroCell C. Janssen D. Pfizer-BioNTech 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 186 Hướng dẫn xét nghiệm giám sát đối với khu vực nguy cơ, nhóm C nguy cơ theo công văn 8265/SYT-NVY với tần suất như thế nào? A A. Hàng tuần B. Mỗi 2 tuần B C. Hàng tháng C D. Mỗi 2 tháng D D 187 Người về TPHCM từ vùng dịch cấp độ 4 hoặc cách ly y tế vùng (phong tỏa) nếu đã tiêm nhưng chưa đủ 2 mũi vaccin thì thực hiện cách ly? A. Tại nhà, nơi lưu trú 7 ngày (tính từ ngày về) + Tự theo dõi sức khỏe 7 ngày kế tiếp B. Tại nhà, nơi lưu trú 7 ngày (tính từ ngày về) + Tự theo dõi sức khỏe 14 ngày kế tiếp C. Tại nhà, nơi lưu trú 14 ngày (tính từ ngày về) D. Tự theo dõi sức khỏe 14 ngày (tính từ ngày về) 188 Hiện nay, TPHCM được xếp loại dịch cấp độ mấy? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 189 Hiện tại đang triển khai tiêm vaccin ngừa COVID-19 cho phụ nữ có thai từ tuần thứ bao nhiêu trở đi? A. 11 B. 12 C. 13 D. 14 190 Viêm cơ tim, viêm màng ngoài tim là tác dụng bất lợi thường gặp cần cảnh báo khi tiêm vaccin ngừa COVID-19 nào sau đây? A. Novavax B. AstraZeneca C. Abdala D. Moderna 191 Kỹ thuật xét nghiệm nào KHÔNG được sử dụng để khẳng định nhiễm COVID-19? A. Nuôi cấy virus B. Realtime RT-PCR C. Giải trình tự gen thế hệ mới (NGS) D. Antibody test 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 192 Khi nào ổ dịch được xác định là chấm dứt hoạt động? C A. Không ghi nhận ca mắc mới trong vòng 14 ngày kể từ ngày ca bệnh xác định gần nhất được cách ly y tế B B. Không ghi nhận ca mắc mới trong vòng 21 ngày kể từ ngày ca B bệnh xác định gần nhất được cách ly y tế C, E C. Không ghi nhận ca mắc mới trong vòng 28 ngày kể từ ngày ca bệnh xác định gần nhất được cách ly y tế A, B, D D. Không ghi nhận ca mắc mới trong vòng 35 ngày kể từ ngày ca bệnh xác định gần nhất được cách ly y tế 193 Xác định F1 trong trường hợp F0 có triệu chứng trong khoảng thời gian? A. Từ khi F0 tiếp xúc lần đầu với nguồn lây cho đến khi F0 được cách ly y tế B. 3 ngày trước khi khởi phát F0 đến khi F0 được cách ly y tế C. 7 ngày trước khi khởi phát F0 đến khi F0 được cách ly y tế D. 14 ngày trước khi khởi phát F0 đến khi F0 được cách ly y tế 194 Để tối ưu hóa hiệu quả điều trị của kháng sinh diệt khuẩn phụ thuộc thời gian, khuyến cáo kéo dài thời gian truyền tĩnh mạch của một số kháng sinh nhóm Beta-lactam (ceftazidime, piperacillin-tazobactam, meropenem,…) là: A. 1 giờ B. 3-4 giờ C. Tối thiểu 2 giờ D. Tối thiểu 4 giờ 195 Liệt kê các kháng sinh điều trị thường được chỉ định trong phân tầng nguy cơ nhóm II theo Hướng dẫn sử dụng kháng sinh của BVBD năm 2019 (phiên bản cập nhật lần I) (chọn nhiều đáp án): A. Ertapenem, imipenem B. Fosfomycin, cefoperazone/sulbactam C. Fosfomycin, ertapenem D. Piperacillin/tazobactam, cefoperazone/sulbactam E. Piperacillin/tazobactam, ertapenem 196 Kháng sinh nào được ưu tiên làm kháng sinh dự phòng theo Hướng dẫn sử dụng kháng sinh dự phòng chu phẫu của BV Bình Dân năm 2019 (phiên bản cập nhật lần I) (chọn nhiều đáp án): A. Amoxicillin/ kali clavulanat B. Cefuroxime C. Cefoperazone D. Cefoxitin E. Ceftazidime 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 197 Bệnh nhân đang điều trị đái tháo đường type II, nhập viện cấp cứu D với chẩn đoán viêm túi mật cấp do sỏi túi mật. Phân nhóm nguy cơ và chỉ định kháng sinh điều trị phù hợp đối với bệnh nhân này là: A. Nhóm I, chỉ định dùng cefoperazone + metronidazole B. Nhóm I, chỉ định dùng ertapenem C. Nhóm II, chỉ định dùng levofloxacin + metronidazole D. Nhóm II, chỉ định dùng ertapenem 198 Kháng sinh nào sau đây KHÔNG có phổ phủ trên vi khuẩn C Pseudomonas aeruginosa: A. Ceftazidime B, C, D B. Cefepime C. Ertapenem 3,375g mỗi 6 giờ hoặc 4,5g D. Imipenem mỗi 8 giờ E. Piperacillin/tazobactam 199 Khuyến cáo không cần phối hợp kháng sinh nào sau đây với metronidazole trong điều trị nhiễm khuẩn trung bình-nặng có vi khuẩn yếm khí gram âm (chọn nhiều đáp án): A. Levofloxacin B. Ertapenem C. Imipenem D. Piperacillin-tazobactam E. Ceftazidime 200 Liều thường dùng khuyến cáo của kháng sinh piperacillin- tazobactam ở chức năng thận bình thường:……(1)….. hoặc…..(2)……. 201 Thời gian sử dụng kháng sinh dự phòng phù hợp theo khuyến cáo: C A. Dùng duy nhất 01 liều, 30-60 phút trước phẫu thuật B. Dùng trong 03 ngày trước và sau phẫu thuật C. Dùng 01 liều 30-60 phút trước phẫu thuật, có thể dùng liều lặp lại nếu thời gian mổ kéo dài trên 2 giờ nhưng thường không quá 24 giờ. D. Dùng 01 liều 12 giờ trước phẫu thuật, có thể dùng liều lặp lại nhưng thường không quá 24 giờ 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 202 Theo Hướng dẫn sử dụng kháng sinh dự phòng chu phẫu của BV D, F, G Bình Dân năm 2019 (phiên bản cập nhật lần I), loại phẫu thuật nào sau đây KHÔNG khuyến cáo sử dụng kháng sinh dự phòng (chọn B nhiều đáp án): D A. Nội soi niệu quản tán sỏi ngược chiều A B. Cắt thận – niệu quản C. Nội soi cắt bướu tuyến tiền liệt qua ngả niệu đạo. D. Phẫu thuật bìu, thắt ống dẫn tinh, cột tĩnh mạch tinh E. Phẫu thuật đặt băng nâng niệu đạo F. Phẫu thuật phục hồi thành bụng do thoát vị G. Phẫu thuật ngoài tim, bao gồm cắt thùy phổi, cắt bỏ phổi, mở ngực H. Phẫu thuật cắt ruột thừa viêm, không biến chứng 203 Các yếu tố phân loại nguy cơ bệnh nhân nhóm II: A. Có dùng kháng sinh gần đây (trong vòng 1 tháng qua) B. Có nhập viện, chăm sóc y tế ngắn hạn (2-5 ngày) và/ hoặc có thủ thuật xâm lấn trong 12 tháng qua C. Người bệnh ≥ 65 tuổi, không có bệnh đi kèm D. Điểm qSOFA ≥ 2 204 Kháng sinh diệt khuẩn nào phụ thuộc thời gian và có tác dụng hậu kháng sinh trung bình: A. Imipenem B. Cefoperazone C. Levofloxacin D. Vancomycin E. Linezolid 205 Bệnh nhân nhiễm trùng niệu điều trị ngoại trú có kết quả kháng sinh đồ là Escherichia coli sinh ESBL nhạy cảm với các kháng sinh amikacin, amoxicillin/ acid clavulanic, ertapenem, fosfomycin, imipenem, meropenem và piperacillin/tazobactam. Khuyến cáo bắt đầu điều trị với kháng sinh cho bệnh nhân lúc nhập viện: A. Ertapenem B. Imipenem C. Piperacillin/tazobactam D. Amoxicillin/ acid clavulanic E. Amikacin 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 206 Theo Quyết dịnh 5631/QĐ-BYT của Bộ Y tế ngày 31/12/2020 về B “Hướng dẫn thực hiện quản lý sử dụng kháng sinh trong bệnh viện”, danh mục kháng sinh cần ưu tiên quản lý và phê duyệt trước khi sử F dụng ở bệnh viện hạng 1: A. Ertapenem C B. Fosfomycin C C. Cefoperazone/sulbactam D D. Piperacillin/tazobactam E. Amikacin 207 Tiêu chí khuyến khích chuyển đổi kháng sinh từ đường tiêm sang đường uống theo đánh giá lâm sàng, NGOẠI TRỪ: A. Dấu hiệu sinh tồn ổn định và đang tiến triển tốt B. Các triệu chứng của nhiễm trùng cải thiện tốt hoặc không còn C. Đường tiêu hóa không bị tổn thương và ổn định về mặt chức năng D. Đường miệng không bị tổn thương E. Không có chống chỉ định của kháng sinh đường uống liên quan đến loại nhiễm khuẩn F. Kháng sinh đường uống có sinh khả dụng trung bình, có phổ tác dụng trùng hoặc tương tự thuốc tĩnh mạch và sẵn có tại bệnh viện 208 Nguyên tắc MINDME khi sử dụng kháng sinh: A. Chỉ định kháng sinh dựa theo kinh nghiệm B. Liều lượng cao để nhanh chóng đạt hiệu quả điều trị C. Cần lựa chọn kháng sinh phổ hẹp nhất D. Thời gian điều trị trung bình từ 7-10 ngày E. Bảo đảm phối hợp kháng sinh trong đa số trường hợp 209 Phác đồ khuyến cáo khi điều trị Acinetobacter đa kháng: A. Colistin đơn trị B. Colistin + Imipenem/Meropenem truyền tĩnh mạch trong 1 giờ C. Colistin + Sulbactam liều cao 6g/ngày D. Colistin + Levofloxacin E. Colistin + Imipenem/Meropenem + Vancomycin 210 Các lựa chọn chuyển kháng sinh đường uống cho bệnh nhân nhiễm trùng tiết niệu đang sử dụng ceftazidime và có kết quả cấy nước tiểu âm tính, NGOẠI TRỪ: A. Cefixime 200mg x 2 lần/ngày B. Ciprofloxacin 500mg x 2 lần/ngày C. Amoxicillin/acid clavulanic 1g x 2 lần/ngày D. Fosfomycin 1g x 2 lần/ngày E. Cefuroxime 500mg x 2 lần/ngày 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 211 Các kháng sinh thuộc phân nhóm B theo phân nhóm nguy cơ của E FDA trên thai kỳ (thử trên súc vật không thấy có nguy cơ và chưa thử trên phụ nữ có thai, hoặc thử trên súc vật thấy có nguy cơ nhưng C chưa có bằng chứng tin cậy chứng tỏ nguy cơ đối với thai phụ), A NGOẠI TRỪ: B A. Fosfomycin D B. Meropenem D C. Ertapenem D. Piperacillin/tazobactam E. Imipenem 212 Kết quả kháng sinh đồ của Enterococcus faecalis nhạy với ampicillin/ penicillin được hiểu là: A. Vi khuẩn sẽ nhạy với amoxicillin-acid clavulanic B. Vi khuẩn sẽ nhạy với cephalosporin C. Vi khuẩn sẽ nhạy với các dẫn xuất của penicillin có/không phối hợp chất ức chế beta-lactamse, với imipenem D. Vi khuẩn sẽ nhạy với meropenem 213 Mục đích của chương trình quản lý sử dụng kháng sinh tại bệnh viện: A. Thúc đẩy chính sách sử dụng kháng sinh hợp lý, an toàn B. Nâng cao an toàn trong sử dụng thuốc C. Giảm thiểu các biến cố bất lợi cho người bệnh D. Giảm thiểu chi phí điều trị E. Không làm tăng xuất hiện đề kháng của vi sinh vật gây bệnh 214 Phát hiện biến chứng rò miệng nối vị tràng sau mổ cắt dạ dày bằng phương tiện: A. XQ bụng đứng không sửa soạn B. XQ cắt lớp vi tính có uống thuốc cản quang C. Siêu âm bụng tổng quát D. Tất cả đều đúng 215 Chẩn đoán tắc ruột non, chúng ta có thể dựa vào: A. Vị trí mức khí dịch B. Số lượng mức khí dịch C. Đường kính quai nghi tắc D. Tất cả đúng 216 Kỹ thuật nào sau đây thăm khám nhu mô thận hiệu quả nhất: A. Siêu âm B. Chụp niệu đồ tĩnh mạch C. Chụp nhuộm trực tiếp D. Chụp cắt lớp vi tính 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 217 Để thăm khám niệu đạo, kỹ thuật nào sau đây tốt nhất: C A.Siêu âm A B. Chụp niệu đồ tĩnh mạch C. Chụp bàng quang niệu đạo ngược dòng B D. Chụp cắt lớp vi tính D 218 Để chẩn đoán thận đa nang kỹ thuật nào sau đây nên chỉ định đầu B tiên: B A. Siêu âm A B. Chụp niệu đồ tĩnh mạch C. Chụp cắt lớp vi tính D. Chụp động mạch thận E. Siêu âm màu 219 Chọn câu ĐÚNG về nguyên tắc hành nghề của người có chứng chỉ hành nghề: A. Được phụ trách đồng thời hai khoa trong cùng cơ sở khám chữa bệnh B. Được làm người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của một cơ sở khám chữa bệnh ngoài giờ C. Không được hành nghề tại nhiều cơ sở khám chữa bệnh khác nhau D. Tất cả đúng 220 Điều kiện để được trở thành người hướng dẫn thực hành cấp Chứng chỉ hành nghề: A. Có chứng chỉ hành nghề B. Trình độ tương đương hay cao hơn người thực hành C. Thời gian hành nghề liên tục trên 3 năm D. Tất cả đúng 221 Tham gia khóa đào tạo bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp trước khi bổ nhiệm chức vụ lãnh đạo, quản lý sẽ được tính vào điểm đào tạo liên tục (CME) A. Đúng B. Sai 222 Thực hiện luận văn, luận án được tính điểm đào tạo liên tục ? A. Đúng B. Sai 223 Viết bài báo nghiên cứu khoa học công bố theo quy định được tính điểm đào tạo liên tục ? A. Đúng B. Sai 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 224 Công dụng của phím Print Screen là gì? D A. In màn hình hiện hành ra máy in B B. Không có công dụng gì khi sử dụng 1 mình nó. C. In văn bản hiện hành ra máy in B D. Chụp màn hình hiện hành D 225 Trong bảng tính Excel, Ô C2 chứa hạng của học sinh. Công thức C nào tính học bổng theo điều kiện: Nếu xếp hạng từ hạng một đến D hạng ba thì được học bổng là 200000, còn lại thì để trống A. =IF(C2>=3, 200000, 0) B. =IF(C2<=3, 200000, “”) C. =IF(C2<=3, 0, 200000) D. =IF(C2<3, 200000, “”) 226 Người đọc biết tập tin đang mở là phiên bản cuối cùng và chỉ cho phép đọc, bạn chọn? A. File -> info -> Protect Document -> Restrict Editing B. Review ->Restrict Editing -> Editing restrictions -> No changes (Read only) C. File -> info -> Protect Document -> Mark as Final D. File -> info -> Protect Document -> Encrypt as Password 227 Đâu không phải là vấn đề cốt lõi của trí tuệ nhân tạo ? A. Biểu diễn B. Lập luận C. Học D. Chế tạo ra máy móc 228 Đâu là ứng dụng của trí tuệ nhân tạo A. Nhận dạng tiếng nói B. Nhận dạng chữ viết C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai 229 Mô hình giao tiếp y tế AIDET gồm có bao nhiêu bước? A. 2 bước B. 3 bước C. 4 bước D. 5 bước 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 230 Nêu các bước khi thực hiện mô hình giao tiếp AIDET: B A. Thiết lập mối quan hệ - Giới thiệu - Thông tin - Giải thích - Cám ơn C B. Thiết lập mối quan hệ - Tự giới thiệu -Thông tin về thời gian - A Giải thích – Cám ơn C C. Làm quen - Tự giới thiệu - Thông tin về thời gian - Giải thích về thủ thuật - Cám ơn D D. Chào hỏi - Giới thiệu - Thông tin về thời gian - Giải thích về D thuốc - Cám ơn 231 Tại Bệnh viện Bình Dân, phòng nào là phòng chức năng: A. Phòng Văn thư B. Phòng Chăm sóc khách hàng C. Phòng Công tác xã hội D. Phòng Xét nghiệm 232 Số điện thoại liên hệ công tác của Bệnh viện Bình Dân là: A. (028)3839 4747 B. (028)3838 4747 C. (028)3839 4647 D. (028)3838 4647 233 Theo thông tư 07/2017/TT-BYT về Quy tắc ứng xử của công chức, viên chức, người lao động làm việc tại các cơ sở y tế, những điều sau đây KHÔNG được làm: A. Tôn trọng và lắng nghe ý kiến của đồng nghiệp B. Có tinh thần hợp tác, chia sẻ kinh nghiệm với đồng nghiệp C. Né tránh, đùn đẩy trách nhiệm cho đồng nghiệp D. Phê bình đồng nghiệp trong buổi giao ban 234 Tác động của việc hỗ trợ dinh dưỡng sớm ở bệnh nhân bị suy dinh dưỡng hoặc có nguy cơ suy dinh dưỡng: A. Giảm tỷ lệ biến chứng B. Rút ngắn thời gian nằm viện C. Giảm chi phí y tế D. Tất cả đều đúng 235 Các yếu tố nào thường được sử dụng trong đánh giá tình trạng dinh dưỡng ở bệnh nhân nằm viện? A. Tình trạng sụt cân B. Khẩu phần ăn C. Ảnh hưởng của bệnh lý nền D. Tất cả đều đúng 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 236 Các chỉ số giúp phản ánh tình trạng dinh dưỡng của bệnh nhân, C ngoại trừ: A. Chỉ số khối cơ thể (BMI) C B. Protein máu C. pH máu B D. Albumin máu C 237 Loại dung dịch đạm truyền tĩnh mạch nào sau đây phù hợp với bệnh nhân bị suy thận? C A. Amiparen 10% B. Aminosteril N Hepa 8% người bệnh trên 65 tuổi, C. Nephrosteril 7% người có bệnh nền, người D. Aminoplasmal 10% bệnh béo phì BMI > 25) 238 Chất dinh dưỡng nào cần được chú trọng nhất trong nuôi dưỡng bệnh nhân sau phẫu thuật? A. Chất bột đường B. Chất đạm C. Chất béo D. Chất điện giải 239 Đối với nguyên tắc điều trị người bệnh COVID-19 theo Quyết định số 4689/QĐ-BYT của Bộ Y tế ngày 06/10/2021 Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị COVID-19, thuốc Remdesivir được khuyến cáo sử dụng như sau, NGOẠI TRỪ: A. Không khuyến cáo dùng ở mức độ nhẹ B. Khuyến cáo dùng ở mức độ nặng C. Khuyến cáo dùng ở mức độ nguy kịch D. Khuyến cáo dùng ở mức độ trung bình 240 Chỉ định sử dụng thuốc Remdesivir: A. Bệnh nhân nội trú khởi phát bệnh chưa quá 10 ngày, có suy hô hấp phải thở oxy lưu lượng dòng cao hoặc thở máy xâm nhập B. Nên phối hợp với corticoid (ưu tiên hydrocortisone) C. Với các trường hợp đã được điều trị bằng Remdesivir trước khi thở máy xâm lấn hoặc ECMO thì có thể tiếp tục dùng Remdesivir cho đủ liệu trình D. Bắt đầu sử dụng Remdesivir cho người bệnh COVID-19 cần thở máy xâm lấn, ECMO 241 Chỉ định sử dụng thuốc Remdesivir: ưu tiên sử dụng thuốc cho nhóm nguy cơ cao: ……(1)……, ……(2)……, ……..(3)…….. 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 242 Chống chỉ định sử dụng của thuốc Remdesivir: B A. Suy giảm chức năng thận (mức lọc cầu thận ước tính eGFR < D 15mL/phút) B. Suy giảm chức năng thận (mức lọc cầu thận ước tính eGFR < B 30mL/phút) C C. Tăng enzym ALT > 5 lần D. Tăng enzym ALT > 3 lần giá trị giới hạn trên 243 Liều dùng của Remdesivir cho người ≥ 12 tuổi và cân nặng > 40kg: A. Mỗi ngày dùng 100mg/lần trong 5-10 ngày, truyền tĩnh mạch trong 30-120 phút B. Ngày đầu 200mg, những ngày sau 100mg/ngày, tiêm tĩnh mạch chậm 1 lần trong 3-5 phút C. Ngày đầu 100mg, những ngày sau 200mg/ngày, truyền tĩnh mạch 1 lần trong 30-120 phút D. Ngày đầu 200mg, những ngày sau 100mg/ngày, truyền tĩnh mạch 1 lần trong 30-120 phút E. Ngày đầu 200mg, những ngày sau 100mg/ngày, tiêm hoặc truyền tĩnh mạch 1 lần trong 30-120 phút 244 Điều kiện bảo quản thuốc Remdesivir: A. Bảo quản thuốc ở nhiệt độ phòng 30oC, tránh ánh sáng B. Bảo quản thuốc trong ngăn mát tủ lạnh, từ 2-8oC đối với dạng dung dịch tiêm C. Bảo quản thuốc trong ngăn mát tủ lạnh, từ 2-8oC đối với dạng bột đông khô pha tiêm D. Bảo quản thuốc ở nơi khô ráo, nhiệt độ phòng 30oC đối với dạng dung dịch tiêm 245 Quy trình nhập, cấp phát và báo cáo thuốc Remdesivir gồm các bước: A. Nhập thuốc, kê đơn, lập phiếu lĩnh thuốc, phát thuốc và hoàn trả thuốc, báo cáo B. Nhập thuốc, kê đơn, lập phiếu lĩnh thuốc và phiếu hoàn trả thuốc, phát thuốc và hoàn trả thuốc, báo cáo C. Nhập thuốc, kê đơn, lập phiếu lĩnh thuốc và phiếu hoàn trả thuốc, phát thuốc và hoàn trả thuốc, thu hồi vỏ thuốc, báo cáo D. Nhập thuốc, kê đơn, lập phiếu lĩnh thuốc và phiếu hoàn trả thuốc, thu hồi vỏ thuốc, phát thuốc và hoàn trả thuốc, báo cáo 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 246 Quản lý sử dụng thuốc Remdesivir theo quy trình: D A. Cấp phát thuốc đúng theo số lượng công khai của khoa lâm sàng B. Cấp phát thuốc đúng theo số lượng trên phiếu lĩnh thuốc và kiểm B tra số lượng vỏ thuốc đã sử dụng mỗi ngày C. Cấp phát thuốc đúng theo số lượng trên phiếu lĩnh thuốc; thu hồi A vỏ thuốc đã sử dụng và kiểm tra số lượng vỏ thuốc tương ứng số lượng đã cấp phát mỗi ngày D. Cấp phát thuốc đúng theo số lượng trên phiếu lĩnh thuốc; thu hồi vỏ thuốc đã sử dụng và kiểm tra số lượng vỏ thuốc tương ứng số lượng đã cấp phát ít nhất 1 lần/ tuần 247 Quy định báo cáo sử dụng thuốc Remdesivir cho Bộ Y tế A. Báo cáo số lượng sử dụng định kỳ, hiệu quả điều trị, độ an toàn của thuốc mỗi 6 tháng B. Báo cáo số lượng sử dụng, hiệu quả điều trị, độ an toàn của thuốc định kỳ mỗi tháng C. Báo cáo số lượng sử dụng, hiệu quả điều trị, độ an toàn của thuốc định kỳ mỗi tuần D. Báo cáo số lượng sử dụng, hiệu quả điều trị, độ an toàn của thuốc định kỳ mỗi quí 248 Khoa Dược báo cáo sử dụng thuốc Molnupiravir cho Sở Y tế A. Báo cáo số lượng liều xuất, tồn và số lượng thuốc hoàn mỗi ngày B. Báo cáo số lượng liều xuất, tồn và số lượng thuốc hoàn mỗi tuần C. Báo cáo số lượng liều xuất, tồn và số lượng thuốc hoàn mỗi tháng D. Báo cáo số lượng liều xuất, tồn và số lượng thuốc hoàn theo yêu cầu 249 Theo chương trình sử dụng Molnupiravir có kiểm soát tại cộng đồng A, C, E, F cho người mắc COVID-19, đối tượng được phát thuốc phải thoả mãn những tiêu chí sau: (CHỌN NHIỀU CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG) A. Người bệnh tuổi từ 18 đến 65 B. Người bệnh có test nhanh hoặc test RT-PCR dương tính với SARS-CoV-2 và mắc COVID-19 nhưng không có triệu chứng C. Người bệnh có test nhanh hoặc test RT-PCR dương tính với SARS-CoV-2 và mắc COVID-19 với mức độ nhẹ D. Người bệnh có test nhanh hoặc test RT-PCR dương tính với SARS-CoV-2 và mắc COVID-19 với mức độ trung bình-nặng E. Người bệnh có thể dùng thuốc bằng đường uống F. Người bệnh đồng ý và thực hiện theo bản cam kết tham gia chương trình 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 250 Điều kiện bảo quản thuốc Molnupiravir B A. Thuốc bảo quản nơi khô, tránh ẩm, nhiệt độ < 30oC B. Thuốc bảo quản trong bao bì kín, nơi khô, tránh ẩm, nhiệt độ < 30oC C. Thuốc bảo quản trong bao bì kín, ở ngăn mát tủ lạnh, từ 2-8oC D. Thuốc bảo quản trong bao bì kín, nơi khô, tránh ẩm, nhiệt độ từ 15-25oC 251 Thời gian sử dụng thuốc Molnupiravir B A. 5-10 ngày tuỳ theo mức độ bệnh B. 5 ngày C. 3-4 ngày khi hết triệu chứng thì ngưng thuốc D. 5 ngày, nếu bệnh chuyển mức độ trung bình thì kéo dài thời gian điều trị tối đa 10 ngày 252 Theo Quyết định số 4689/QĐ-BYT của Bộ Y tế ngày 06/10/2021 C, D Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị COVID-19, thuốc Molnupiravir bị chống chỉ định sử dụng trong trường hợp: (CHỌN NHIỀU CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG) A. Người bệnh bị suy gan hoặc suy thận B. Người bệnh đang điều trị viêm gan B C. Phụ nữ đang có kế hoạch có thai D. Phụ nữ có thai 3 tháng đầu E. Người bệnh lớn tuổi > 65 tuổi 253 Liều dùng thuốc Molnupiravir A A. 800mg/lần x 2 lần, mỗi 12 giờ trong 5 ngày B. 400mg/lần x 2 lần, mỗi 12 giờ trong 5 ngày C. 400mg/lần x 3 lần, mỗi 8 giờ trong 5 ngày D. 200mg/lần x 3 lần, mỗi 8 giờ trong 5 ngày 254 Các giấy tờ cần có khi người bệnh tham gia chương trình sử dụng Phiếu sàng lọc người bệnh, Phiếu chấp thuận tham gia Molnupiravir A. ………………… chương trình B. ………………… 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 255 Khoa lâm sàng đã lãnh 4 viên Molnupiravir cho người bệnh nội trú. D Nhưng người bệnh chỉ dùng 2 viên/ sáng và không tiếp tục dùng. Cách xử trí nào là phù hợp: A. Yêu cầu người bệnh ký biên bản hoàn trả thuốc, lập phiếu hoàn trả thuốc và chuyển 2 viên Molnupiravir còn lại cho người bệnh khác dùng B. Yêu cầu người bệnh ký biên bản hoàn trả thuốc và hoàn trả 2 viên Molnupiravir cho khoa Dược C. Yêu cầu người bệnh ký biên bản hoàn trả thuốc và hoàn trả 2 viên Molnupiravir cho khoa Dược D. Yêu cầu người bệnh ký biên bản hoàn trả thuốc, lập phiếu hoàn trả thuốc và hoàn trả 2 viên Molnupiravir cho khoa Dược 256 Bệnh nhân ngoại trú đã lãnh 20 viên Molnupiravir cho liệu trình 5 B ngày nhưng phải ngưng thuốc ngày thứ 4. Cách xử trí nào là phù hợp: A. Hoàn trả toàn bộ thuốc không dùng cho nhân viên y tế B. Ký biên bản hoàn trả thuốc và hoàn trả toàn bộ thuốc không dùng cho nhân viên y tế C. Ký biên bản ngưng dùng thuốc và chuyển thuốc cho người bệnh khác dùng D. Ký biên bản ngưng tham gia chương trình và hoàn trả toàn bộ thuốc không dùng cho nhân viên y tế 257 Khi thực hiện hoàn thuốc Molnupiravir từ khoa lâm sàng, cần thực A. Người bệnh hoàn trả toàn hiện các bước sau: bộ thuốc không dùng cho điều A. ………………… dưỡng và ký biên bản hoàn trả B. ………………… thuốc; B. Điều dưỡng lập phiếu hoàn trả thuốc và hoàn trả thuốc cho khoa dược 258 Vai trò của bác sĩ và điều dưỡng trong cấp phát thuốc và theo dõi A. Bác sĩ kê đơn và điền người bệnh theo Quy trình Nhập, cấp phát và báo cáo Molnupiravir thông tin trong phụ lục danh A. Vai trò của bác sĩ:………………… sách người bệnh nhận B. Vai trò của điều dưỡng………………… molnupiravir; theo dõi tình trạng người bệnh và ghi nhận thông tin ngày thứ 2, thứ 6 và thứ 15 sau khi dùng thuốc B. Điều dưỡng lập phiếu lĩnh thuốc và phiếu hoàn trả thuốc nếu có, cấp phát thuốc cho người bệnh và hướng dẫn khai báo y tế 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 259 Liên quan đến việc chuẩn bị người bệnh trước mổ, chọn câu sai C A. Nhịn ăn uống trước mổ giúp giảm thể tích dịch dạ dày nên giảm nguy cơ hít chất ói C B. Sữa bò được xếp vào loại thực phẩm đặc, cần 6 giờ mới hoàn D toàn ra khỏi dạ dày A C. Cần cho người bệnh tiểu đường, suy thận giai đoạn cuối uống 400 ml nước sáng ngày mổ B D. Sữa mẹ ra hỏi dạ dày hoàn toàn sau 4 giờ. A 260 Sự làm trống dạ dày bị kéo dài ở các tình huống sau đây, chọn câu sai: A. Tiểu đường kiểm soát kém B. Sử dụng các thuốc opioids C. Sử dụng thuốc metoclopramide D Tăng áp lực ổ bụng (có thai, béo phì) gây trào ngược thụ động 261 Trên bệnh nhân khỏe mạnh, tránh để bệnh nhân nhịn đói kéo dài trước mổ cần: A. Sáng phẫu thuật cho uống 400ml sữa hoặc glucose 12,5% B. Ngưng uống dịch trong trước mổ 6 giờ C. Chỉ cho uống nước đường các bệnh nhân đái tháo đường D. Hai giờ trước mổ uống 400 maltose 12,5% hoặc glucose 20% 262 Các biện pháp được dùng để kiểm soát đường huyết chu phẫu, chọn câu sai A. Không truyền dung dịch có đường hay cho uống nước đường trước mổ B. Giảm đề kháng insuline ở bệnh nhân phẫu thuật bằng cách cho uống nước đường trước mổ C. Dùng insuline tiên dưới da hay tĩnh mạch. D. Chọn dung dịch phù hợp chỉ số đường và tải đường 263 Thời điểm phẫu thuật chương trình bệnh nhân đã nhiễm SARS-CoV- 2 mức độ trung bình. A. 1 tháng B. 1,5 tháng C. 2 tháng D. 3 tháng 264 Thời điểm phẫu thuật chương trình bệnh nhân đã nhiễm SARS-CoV- 2 mức độ nhẹ. A. 1 tháng B. 1,5 tháng C. 2 tháng D. 3 tháng 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 265 Thời điểm phẫu thuật chương trình bệnh nhân đã nhiễm SARS-CoV- C 2 mức độ nặng. D A. 1 tháng C B. 2 tháng B C. 3 tháng D D. 6 tháng A C 266 Khởi mê bệnh nhân nhiễm hoặc nghi ngờ nhiễm SARS-CoV-2 A. Bệnh nhân có dự trữ oxy kém, cần thông khí với thể tích khí lưu thông cao B. Bệnh nhân có dự trữ oxy kém, cần giúp thở lâu hơn C. Bệnh nhân có dự trữ oxy kém, cần thở máy sau mổ D. Khuyến khích soi thanh quản và đặt qua video laryngoscope 267 Liên quan đến nhồi máu cơ tim sau mổ, chọn câu sai A. Thường im lặng B. Định lượng Troponin lập lại là chủ yếu C. ECG thường cho thấy có sự chênh lên D. ECG thường cho thấy có sự chênh xuống 268 Liên quan bệnh huyết khối - thuyên tắc sau mổ: A. Gây tê vùng làm tăng nguy cơ B. Chụp mạch máu cắt lớp phổi là một xét nghiệm chẩn đoán có giá trị C. Phẫu thuật tiêu hóa làm tăng nguy cơ D. Phác đồ dự phòng và tiên lượng không có giá trị nhiều 269 Đặc điểm nào sau đây sai khi nói về MSI: A. 20% có tính chất gia đình B. Mất biểu hiện MLH1 gợi ý đánh giá hội chứng Lynch C. Có thể đánh giá biểu hiện gene bằng hóa mô miễn dịch D. Ung thư đại trực tràng có dMMR lẻ tẻ phát sinh từ u tuyến ống 270 Thời gian lưu trữ chất thải lây nhiễm phát sinh tại cơ sở y tế trong điều kiện bình thường: A. <2 ngày B. 3 ngày C. 5 ngày D. 7 ngày 271 Chất thải y tế nào không phải là chất thải y tế nguy hại A. Mẫu bệnh phẩm B. Mô, bộ phận cơ thể người thải bỏ C. Chất thải rắn trong sinh hoạt thường ngày D. Chất thải phát sinh từ buồng bệnh cách ly 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 272 Trong trường hợp nào bắt buộc sử dụng khẩu trang N95 B A. Vận chuyển người/thi hài nhiễm , nghi nhiễm B B. Xét nghiệm nhanh kháng nguyên D C.Xử lý dụng cụ , đồ vải, dụng cụ sử dụng lại liên quan đến covid-19 B D.Thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải liên quan đến covid-19 C 273 Trong tổn thương phổi do virus corona các biểu hiện thường gặp B giai đoạn sớm: A. Tăng biến cố huyết khối và tắc mạch B. Giảm bạch cầu, tăng tải lượng virus,tăng huyết khối và tắc mạch C. Tăng bạch cầu, tăng hình thành mạch máu D. Tăng huyết khối và tắc mạch , tải lượng virus cao 274 Chẩn đoán viêm ruột thừa trong những tháng cuối thai kì khó khăn vì: A. Vị trí ruột thừa thay đổi B. Triệu chứng thành bụng không rõ ràng C. Số lượng bạch cầu thường tăng D. Tất cả những ý trên 275 Loại thuốc nào không cần thiết dùng trong hậu phẫu bệnh nhân có thai, đã cắt ruột thừa A. Augmentin 1g B. Vitamin K C. Paracetamol 1g D. Utrogestan 200mg 276 Bệnh nhân nữ, 28 tuổi, thai 34 tuần, con so, nhập viện vì đau bụng âm ỉ hố chậu phải # 12 giờ, không sốt, không ra huyết âm đạo. Khám: bụng mềm, ấn đau ít hố chậu phải, không đề kháng thành bụng. Số lượng bạch cầu 12k/ul, Siêu âm bụng: bụng chướng hơi, ruột thừa khó khảo sát Hướng xử trí tiếp theo là: A. Chẩn đoán rối loạn tiêu hóa. Điều trị kháng sinh và giảm đau B. Làm lại CTM và Chụp MSCT bụng C. Chụp MRI bụng chậu D. Cho xuất viện và theo dõi tại nhà, không toa về 277 Bệnh nhân nữ, 50 tuổi, nhập viện vì đau bụng âm ỉ hạ sườn phải # 3 ngày, sốt 38oC. Tiền căn: Đặt stent mạch vành do NMCT ( 2 năm). Khám: Murphy dương tính, vàng da, vàng mắt nhẹ. Tiếp nhận bệnh nhân cấp cứu BS xử trí gì đầu tiên: A. Chụp MRI bụng chậu B. Siêu âm bụng tổng quát C. Chẩn đoán Viêm túi mật cấp. Test nhanh Covid 2 lần và hồi sức, kháng sinh, báo mổ cấp cứu khẩn D. Tất cả đều đúng 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 278 Bệnh nhân nam, 35 tuổi, nhân viên văn phòng, nhập viện vì đau B bụng thượng vị đột ngột # 01 ngày, nôn ói 2 lần/ ngày, dịch trong. Tiền căn: Viêm dạ dày, uống nhiều rượu bia. Khám: Bụng chướng D hơi và ấn đau thượng vị. Chẩn đoán sơ bộ: C A. Viêm dạ dày cấp B. Viêm tụy cấp C. Thủng tạng rỗng D. Tất cả chẩn đoán trên 279 Định nghĩa Tổn thương thận cấp theo KDIGO 2012 là: A. Tăng Creatinine huyết thanh ≥ 0,3 mg% trong 48h B. Tăng Creatinine huyết thanh hơn 1,5 lần mức nền trong 7 ngày C. Thể tích nước tiểu <0,5ml/kg/giờ kéo dài trên 6 giờ D. Cả ba ý trên đều đúng 280 Phân độ tổn thương thận cấp theo KDIGO 2012 gồm mấy mức độ A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 281 Phân độ nặng mức độ 3 trong hạ đường huyết, câu nào sau đây đúng C nhất A. Đường huyết mao mạch <70 mg% C B. Đường huyết mao mạch <54 mg% C. Rối loạn tri giác và (hoặc) cần sự trợ giúp của người khác C D. Cả ba ý trên đều đúng (1): 3 282 Tiêu chuẩn chẩn đoán suy hô hấp tăng CO2 máu (2): đường tiếp xúc A. PaCO2 > 50 mmHg, pH > 7,35 (3): đường giọt bắn B. PaCO2 < 45 mmHg, pH < 7,35 (4): đường không khí C. PaCO2 > 45 mmHg, pH < 7,35 Khẩu trang, Khử khuẩn, D. PaCO2 > 50 mmHg, pH < 7,35 Khoảng cách, Không tập trung, Khai báo y tế 283 Tác nhân nào thường không gây viêm phổi bệnh viện A. P. aeruginosa B. Klebsiella pneumoniae C. Chlamydia pneumoniae D. Acinetobacter baumannii 284 Có (1)…. đường lây truyền của virus SARS-CoV-2. Đó là (2)….., (3)….. và (4) ..... 285 Thông điệp 5K gồm 5 nội dung:........ 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 286 Chủng coronavirus đã gây ra dịch trên thế giới với dịch (1)…. năm (1): SARS 2003, dịch (2)…. năm 2012 và dịch (3)….. năm 2019 đến nay. (2): MERS-CoV (3): COVID-19 287 Nhiễm COVID-19 ở trẻ em thường có triệu chứng nhẹ hơn, tỷ lệ tử vong thấp hơn, khả năng hồi phục tốt hơn người lớn; tuy nhiên, cần MIS-C thận trọng với một dạng bệnh nguy hiểm do COVID-19 gây ra ở trẻ em là…. Protein gai (Spike protein) 288 Phát triển vaccin phòng COVID-19 dựa trên…. của virus SARS- CoV-2. 289 Bệnh nhân nam, 53 tuổi, chẩn đoán Shock nhiễm trùng biến chứng C Tổn thương thận cấp trước thận, Creatinine huyết thanh 6,4mg/dL. Dấu hiệu nào sau đây cần chỉ định lọc máu cấp cứu: D A. BUN tăng lên 75mg/dL A B. Lượng nước tiểu giảm xuống <10mL/h C C. Tiếng cọ màng ngoài tim D. Tụt huyết áp 290 Tổn thương cầu thận với nguyên nhân hoại tử ống thận cấp, xét nghiệm cặn lắng nước tiểu phù hợp: A. Hồng cầu biến dạng, trụ hồng cầu, tế bào B. Tế bào, trụ hạt, bạch cầu, trụ bạch cầu C. Hồng cầu, bạch cầu, trụ hạt, acid uric D. Hồng cầu đồng dạng, trụ mỡ, trụ hạt 291 Điều trị tổn thương thận cấp trước thận do nguyên nhân suy tim: A. Digitalis B. Ức chế canxi C. Truyền dịch D. Chạy thận nhân tạo 292 Tổn thương thận cấp trước thận có những đặc điểm sau, ngoại trừ: A. Tiểu ít B. Độ thẩm thấu nước tiểu >500mOsm/L C. Cặn lắng nước tiểu có trụ hạt, có thể có trụ hồng cầu D. FE Na<1% 293 Tăng Triglyceride máu trong Hội chứng thận hư đặc trưng bởi: C A. Tăng lipid máu nhưng không tăng quá trình xơ vữa mạch máu B. Tăng Cholesterol toàn phần nhưng không tăng quá trình xơ vữa mạch máu C. Tăng LDL-Cholesterol kèm xơ vữa mạch máu D. Viêm cơ tim chiếm 20% ở BN điều trị với thuốc tăng lipid máu 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
STT CÂU HỎI ĐÁP ÁN 294 Cơ chế chấn thương niệu đạo trước thường là? Chọn câu sai. E A. Té xoạt chân và đáy chậu va đập trên vật cứng. D B. Té đập đáy chậu vào cạnh của ghe hoặc xuồng. E C. Té cầu khỉ. D. Chấn thương từ bên trong do thủ thuật tiết niệu. B E. Tất cả đều sai A 295 Đặc điểm của bướu tuyến thượng thận A. Luôn có chỉ định phẫu thuật B. Luôn có rối loạn nội tiếp kèm theo C. Tỉ lệ bướu ác tính chiếm đa số D. Điều trị bướu tuyến thượng thận cần phối hợp chuyên khoa Ngoại Niệu, Nội tiết, Gây mê hồi sức 296 Định nghĩa nhiễm khuẩn đường tiết niệu liên quan đến ống thông (CA-UTI), chọn câu đúng nhất? A. Là tình trạng nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở những bệnh nhân đang có ống thông trong đường tiết niệu B. Là tình trạng nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở những bệnh nhân đang có ống thông trong đường tiết niệu ít nhất 24 giờ C. Là tình trạng nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở những bệnh nhân có ống thông được đặt trong 48 giờ trước đó D. Là tình trạng nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở những bệnh nhân đang có ống thông trong đường tiết niệu ít nhất 48 giờ E. Là tình trạng nhiễm khuẩn đường tiết niệu ở những bệnh nhân đang có ống thông trong đường tiết niệu hoặc là ống thông được đặt trong 48 giờ trước đó 297 Xét nghiệm tốt nhất để đánh giá có nhiễm khuẩn niệu trong phẫu thuật tán sỏi thận qua da là: A. Cấy nước tiểu lấy qua thông niệu đạo bàng quang trong và sau phẫu thuật. B. Cấy nước tiểu lấy từ bể thận trong quá trình phẫu thuật hoặc cấy vi khuẩn từ sỏi. C. Cấy máu trong và sau phẫu thuật. D. Câu a, b đều đúng. E. Tất cả đều đúng. 298 Dấu hiệu chính của phim CT-scan cản quang hệ niệu của tổn thương niệu quản là: A. Dấu thoát thuốc ở thì muộn trên phim B. Thận ứ nước C. Dịch ổ bụng D. Nang giả niệu E. Dãn niệu quản 2022 Bo Câu Hoi Ôn Tập Thi TN BS.DS
Search
Read the Text Version
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- 51
- 52
- 53
- 54
- 55
- 56
- 57
- 58
- 59
- 60
- 61
- 62
- 63
- 64
- 65
- 66
- 67
- 68
- 69
- 70
- 71
- 72
- 73
- 74
- 75
- 76
- 77
- 78
- 79
- 80
- 81
- 82
- 83
- 84
- 85
- 86
- 87
- 88
- 89
- 90
- 91
- 92
- 93
- 94
- 95
- 96
- 97
- 98
- 99
- 100
- 101
- 102
- 103
- 104
- 105
- 106
- 107
- 108
- 109
- 110
- 111
- 112
- 113
- 114
- 115
- 116
- 117
- 118
- 119
- 120
- 121
- 122
- 123
- 124
- 125
- 126
- 127
- 128
- 129
- 130
- 131
- 132
- 133
- 134
- 135
- 136
- 137
- 138
- 139
- 140
- 141
- 142
- 143
- 144
- 145
- 146
- 147
- 148
- 149
- 150
- 151
- 152
- 153
- 154
- 155
- 156
- 157
- 158
- 159
- 160
- 161
- 162
- 163
- 164
- 165
- 166
- 167
- 168
- 169
- 170
- 171
- 172
- 173