Important Announcement
PubHTML5 Scheduled Server Maintenance on (GMT) Sunday, June 26th, 2:00 am - 8:00 am.
PubHTML5 site will be inoperative during the times indicated!

Home Explore THẦY LUYỆN-PTHH VÔ CƠ

THẦY LUYỆN-PTHH VÔ CƠ

Published by LUYỆN NGUYỄN, 2022-05-18 16:41:54

Description: THẦY LUYỆN-PTHH VÔ CƠ

Search

Read the Text Version

Cl2 + H2 as 2HCl (8) (9) 2HCl + CaCO3  CaCl2 + CO2 + H2O (10) CO2 + C to  2CO (11) 3CO + Fe2O3 to  2Fe + 3CO2 (12) 2Fe + 6H2SO4 đặc to  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O Câu 96. Hãy chọn một bộ hóa chất (A), (B), (C), (D), (E) là các muối vô cơ có gốc axit khác nhau để phản ứng hóa học xảy ra theo hiện tượng sau và hoàn thành các phương trình phản ứng: (A) + (B) + H2O  có kết tủa keo trắng và có khí thoát ra. (C) + CO2 + H2O  có kết tủa keo trắng. (D) + (B) + H2O  có kết tủa keo trắng và có khí thoát ra. (A) + (E)  có kết tủa trắng. (E) + (B)  có kết tủa trắng. (D) + Cu(NO3)2  có kết tủa màu đen (Đề thi tuyển sinh chuyên Bình Dương, năm học 2020-2021) Hƣớng dẫn giải Chọn: A: Na2CO3, B: Al2(SO4)3, C: NaAlO2, D: Na2S, E: BaCl2. 3Na2CO3 + Al2(SO4)3 + 3H2O  2Al(OH)3↓keo trắng + 3CO2↑ + 3Na2SO4 (A) (B) NaAlO2 + CO2 + H2O  2Al(OH)3↓keo trắng + NaHCO3 (C) 3Na2S + Al2(SO4)3 + 6H2O  2Al(OH)3↓keo trắng + 3H2S↑ + 3Na2SO4 (D) (B) Na2CO3 + BaCl2  BaCO3↓trắng + 2NaCl (A) (E) 3BaCl2 + Al2(SO4)3  3BaSO4↓trắng + 2AlCl3 (E) (B) Na2S + Cu(NO3)2  CuS↓đen + NaNO3 (D) Câu 97. Xác định các chất A1, A2, A3, A4, A5, A6, A7, A8 và viết các phương trình phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa sau: A1 NaOH A2 HCl A3 O2 A4 H2ONH3(dö ) A5 H2O Br2  A6 BaCl2  A7 AgNO3 A8 Biết: A1 chứa 3 nguyên tố trong đó có lưu huỳnh và phân tử khối bằng 51. A8 là chất không tan. (Đề thi tuyển sinh chuyên Lê Khiết – Quãng Ngãi, năm học 2020-2021) Hƣớng dẫn giải A1 chứa S và có phân tử khối bằng 51  A1 là NH4HS  Chọn A2: NaHS, A3: H2S, A4: SO2, A5: (NH4)2SO3, A6: (NH4)2SO4, A7: NH4Cl, A8: AgCl. PTHH: CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC VÔ CƠ 51

(1) NH4HS + NaOH  NH3  + NaHS + H2O (2) NaHS + HCl  NaCl + H2S  (3) 2H2S + 3O2 t 2SO2  + 2H2O (4) SO2 + 2NH3 + H2O  (NH4)2SO3 (5) (NH4)2SO3 + Br2 + H2O  (NH4)2SO4 + 2HBr (6) (NH4)2SO4 + BaCl2  BaSO4  + 2NH4Cl (7) NH4Cl + AgNO3  NH4NO3 + AgCl  Câu 98. Cho sơ đồ các phản ứng hóa học xảy ra như sau: M1  M2  M3  M4  M5  M6  M7 Hãy chọn các chất và viết các phương trình phản ứng xảy ra theo sơ đồ trên. Biết rằng (1), (2) là phản ứng hóa hợp; (3) là phản ứng trung hòa; còn (4), (5) là phản ứng trao đổi; (6) là phản ứng nhiệt phân. M1 là kim loại, các chất còn lại là hợp chất khác nhau của M1. (Đề thi tuyển sinh chuyên Bình Định, năm học 2020-2021) Hƣớng dẫn giải M1 M2 M3 M4 M5 M6 M7 Na Na2O NaOH Na2SO4 NaCl NaNO3 NaNO2. (1) 4Na + O2  2Na2O (2) Na2O + H2O  2NaOH (3) 2NaOH + H2SO4  Na2SO4 + 2H2O (4) Na2SO4 + BaCl2  2NaCl + BaSO4 (5) NaCl + AgNO3  NaNO3 + AgCl (6) 2NaNO3 t0 2NaNO2 + O2 Câu 99. Thực hiện chuỗi phản ứng sau: Al2O3  Al2(SO4)3  Al(OH)3  KAlO2  Al(OH)3 (Đề thi tuyển sinh chuyên Lai Châu, năm học 2020-2021) Hƣớng dẫn giải Các phương trình hoá học xảy ra: Al2O3 + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2O Al2(SO4)3 + 6NaOH  2Al(OH)3 + 3Na2SO4 Al(OH)3 + KOH  KAlO2 + 2H2O KAlO2 + CO2 + H2O  Al(OH)3 + KHCO3 Câu 100. Tìm các chất ứng với các chất ứng với kí hiệu X, Y, Z, G, T và viết phương trình hóa học thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau (Ghi rõ điều kiện phản ứng) (3) Z (4) X Lưu huỳnh (1) X (2)Y (7)G (8) X (4) T (6) NaOH (Đề thi tuyển sinh chuyên Tuyên Quang, năm học 2020-2021) CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC VÔ CƠ 52

Hƣớng dẫn giải Xác dịnh các chất X, Y, Z, G, T: H2SO4 (4) SO2 (3) (Z) (X) S (1) SO2 (2) SO3 (7) Na2SO3 (8) SO2 (X) (Y) (G) (X) (4) Na2SO4 (6) NaOH (T) (1) S + O2 t0 SO2 (2) 2SO2 + O2 V2O5,t0 2SO3 (3) SO3 + H2O  H2SO4 (4) 2H2SO4(đặc) + Cu to  CuSO4 + SO2  + 2H2O (5) SO3 + 2NaOH  Na2SO4 + H2O (6) Na2SO4 + Ba(OH)2  BaSO4 + 2NaOH (7) SO2 + 2NaOH  Na2SO3 + H2O (8) Na2SO3 + 2HCl  2NaCl + SO2  + H2O. Câu 101. Chọn các chất X, Y, Z thích hợp và viết các phương trình hóa học (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) theo sơ đồ biến hóa sau: (Đề thi tuyển sinh chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình, năm học 2020-2021) Hƣớng dẫn giải X: Fe(OH)3; Y: Fe2O3; Z: Fe PTHH: (1) 2Fe(OH)3 + 3H2SO4  Fe2(SO4)3 + 6H2O (2) Fe2O3 + 3H2SO4  Fe2(SO4)3 + 3H2O (3) 2Fe + 6H2SO4 đặc t0  Fe2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O (4) Fe2(SO4)3 + 3BaCl2  3BaSO4↓ + 2FeCl3 (5) FeCl3 + 3AgNO3  Fe(NO3)3 + 3AgCl↓ (6) Fe(NO3)3 + 3NaOH  Fe(OH)3↓ + 3NaNO3 (7) 2Fe(OH)3 t0  Fe2O3 + 3H2O (8) Fe2O3 + 3H2 t0  2Fe + 3H2O Câu 102. Hoàn thành các phương trình phản ứng theo sơ đồ dưới đây ( ghi rõ điều kiện nếu có) Fe (1) FeCl2 (2) FeCl3 (3) Fe(OH)3 (4) Fe2(SO4)3 CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC VÔ CƠ 53

(Đề thi tuyển sinh chuyên Ninh Bình, năm học 2020-2021) Hƣớng dẫn giải a) Các phương trình hóa học sau: (1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑ (2) 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3 (3) FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3↓ + 3NaCl (4) 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O Câu 103. Hoàn thành các phương trình hóa học của các phản ứng sau: (1) Y1 + Y2 to  Y3 + H2O (2) Y3 + Y4 + H2O → HCl + H2SO4 (3) Y4 + Y5 → FeCl3 + Fe2(SO4)3 (4) Y6 + Y7 + H2SO4 → Y4 + Na2SO4 + K2SO4 + MnSO4 + H2O (5) Y3 + Y7 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4 (Đề thi tuyển sinh chuyên Thái Bình, năm học 2020-2021) Hƣớng dẫn giải Xác định các chất: Y1 Y2 Y3 Y4 Y5 Y6 Y7 H2S O2 SO2 Cl2 FeSO4 NaCl KMnO4 (1) 2H2S + 3O2 to  2SO2 + 2H2O (2) SO2 + Cl2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4 (3) 3Cl2 + 6FeSO4 → 2FeCl3 + 2Fe2(SO4)3 (4) 10NaCl + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Cl2 + 5Na2SO4 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O (5) 5SO2 + 2KMnO4+ 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4 Câu 104. Chọn các chất X, Y, Z, T thỏa mãn và hoàn thành các phản ứng sau: (1): Oxit (X) + HCl  hai muối + oxit. (2): Kim loại (Y) + muối  hai muối. (3): Bazơ (Z) + O2 + oxit  bazơ. (4): Muối (T)  Muối + hai oxit. Biết rằng : MX + MY = 296 ; MZ + MT = 190. (Đề thi tuyển sinh chuyên Vĩnh Phúc, năm học 2020-2021) Hƣớng dẫn giải Vì Oxit (X) + HCl  hai muối + oxit  Oxit (X) là oxi sắt từ Fe3O4 Ta có: MX  MY  296 => MY  296  232  64  Kim loại (Y) là đồng (Cu) Lại có: Bazơ (Z) + O2 + oxit  bazơ  Bazơ (Z) là Fe(OH)2. Do: MZ  MT  190 => MT  190  90  100 Và Muối (T)  Muối + hai oxit  Muối (T) là KHCO3. PTHH : (1) Fe3O4 + 8HCl  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O (2) Cu + 2FeCl3  2FeCl2 + CuCl2 (3) 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O  4Fe(OH)3 (4) 2KHCO3 t0  K2CO3 + CO2 + H2O CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC VÔ CƠ 54

Câu 105. Sơ đồ dưới đây mô tả quá trình Solvay, để điều chế Na2CO3 trong công nghiệp: CaCO3 NaCl CO2 + H2O CO2 H2O CaO NaCl/ NH4HCO3 NaHCO3 Na2CO3 H2O NH3 NH4Cl CaCl2 Ca(OH)2 Dựa vào sơ đồ trên, hãy: a/ Viết phương trình của phản ứng tổng quát tạo Na2CO3. b/ Viết phương trình cân bằng của cặp muối NaCl/NH4HCO3. c/ Viết phương trình hình thành NH4HCO3. d/ Nêu vai trò của Ca(OH)2 và viết phương trình phản ứng. (Đề thi tuyển sinh chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định, năm học 2020-2021) Hƣớng dẫn giải a) Phản ứng hóa học xảy ra: CaCO3 to  CaO + CO2 CO2 + NH3 + H2O  NH4HCO3 NaCl + NH4HCO3  NaHCO3 + NH4Cl b) Phản ứng hóa học: 2NaHCO3 to  Na2CO3 + CO2 + H2O NH4HCO3 + NaCl  NH4Cl + NaHCO3 c) Phản ứng hóa học: NH3 + CO2 + H2O  NH4HCO3 d) Dùng Ca(OH)2 để thu hồi amoniac: Ca(OH)2 + 2NH4Cl t0  CaCl2 + 2NH3 + 2H2O Câu 105. Viết các phương trình phản ứng theo sơ đồ dưới đây. Biết M là kim loại, từ X đến M là kí hiệu các chất vô cơ khác nhau (ở dạng nguyên chất hoặc trong nước). + HCl + B dư Y +A + C dư to Điện phân nóng chảy X ZE XM + NaOH + D dư T (Đề thi tuyển sinh chuyên ĐHSPHN, năm học 2020-2021) Hướng dẫn giải M được sản xuất từ phương pháp điện phân nóng chảy X; X vừa phản ứng với kiềm vừa phản ứng với axit  M chỉ có thể là Al; X là Al2O3  Y: AlCl3; T: NaAlO2; E: Al(OH)3 A: H2SO4 loãng; Z: Al2(SO4)3; B, C: dd Na2CO3, dd NH3; D: khí CO2 Al2O3 + 6HCl  2AlCl3 + 3H2O Al2O3 + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2O Al2O3 + 2NaOH  2NaAlO2 + H2O CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC VÔ CƠ 55

2AlCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O  2Al(OH)3 + 6NaCl + 3CO2 Al2(SO4)3 + 6NH3 + 6H2O  2Al(OH)3 + 3(NH4)2SO4 NaAlO2 + CO2 + 2H2O  NaHCO3 + Al(OH)3 2Al(OH)3 to  Al2O3 + 3H2O 2Al2O3 ñpnc  4Al + 3O2 criolit Câu 106. Chọn các chất A, B, D, E, G, H, L phù hợp và hoàn thành các phương trình hóa học sau: (1) A + 2H2O → B (2) B + 2NaOH → D + 2E + 2H2O (3) B + 2HCl → 2G + H + H2O (4) B + H + H2O → 2L (5) L t0  E + H + H2O Biết A là một hợp chất có trong phân bón hóa học. (Đề thi tuyển sinh chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An, năm học 2020-2021) Hƣớng dẫn giải A: (NH2)2CO; B: (NH4)2CO3; D: Na2CO3; E: NH3; H: CO2; G: NH4Cl; L: NH4HCO3. (1) (NH2)2CO + 2H2O → (NH4)2CO3 (2) (NH4)2CO3 + 2NaOH → Na2CO3 + 2NH3 + 2H2O (3) (NH4)2CO3 + 2HCl → 2NH4Cl + CO2 + H2O (4) (NH4)2CO3 + CO2 + H2O → 2NH4HCO3 (5) NH4HCO3 t0  NH3 + CO2 + H2O Câu 107. Tìm các chất để thay cho các chữ cái trong ngoặc ( ), sau đó hoàn thành các phương trình hóa học sau: (1). MnO2 + HCl t0C (A) + (B)  + (T) (2). (B) + KOH 1000C (Y) + (Z) + (T) (3). (B) + NaOH nhieätñoäthöôøng (D) + (E) + (T) (4). (D) (F) + (B)ñieänphaânnoùng chaûy  (5). (D) + (T) ñieän phaân dung dòch NaOH + (B)  + (G)  coù maøng ngaên (6). (F) + (T)  NaOH + (G)  (7). (B) + (G) aùnh saùng HCl (8). (Z) + HCl  (Y) + (B)  + (T) (Đề thi tuyển sinh chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa, năm học 2020-2021) Hƣớng dẫn giải - Các chất: (A): MnCl2, (B): Cl2, (T): H2O, (Y): KCl, (Z): KClO3, (D): NaCl, (E): NaClO, (F): Na, (G): H2. - Phương trình hóa học: (1) MnO2 + 4HCl t0  MnCl2 + Cl2  + 2H2O (2) 3Cl2 + 6KOH 1000C 5KCl + KClO3 + 3H2O (3) Cl2 + 2NaOH NaClnhieätñoäthöôøng + NaClO + H2O (4) 2NaCl ñieänphaânnoùng chaûy 2Na + Cl2  CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC VÔ CƠ 56

(5) 2NaCl + 2H2O ñieän phaân dung dòch 2NaOH + H2  + Cl2  coù maøng ngaên (6) 2Na + 2H2O  2NaOH + H2  (7) Cl2 + H2 aùnh saùng 2HCl KClO3 + 6HCl  KCl + 3Cl2  + 3H2O Câu 108. Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có. S 1 SO2 3 H2SO4 5 CuSO4 7 Cu 24 6 8 (Đề thi tuyển sinh chuyên Bắc Ninh, năm học 2020-2021) Hƣớng dẫn giải S + O2 t0  SO2 (1) SO2 + 2H2S t0  3S + 2H2O (2) SO2 + Br2 + 2H2O  2HBr + H2SO4 (3) H2SO4 + Na2SO3  Na2SO4 + SO2 + H2O (4) H2SO4 + CuO  CuSO4 + H2O (5) CuSO4 + H2S  CuS + H2SO4 (6) CuSO4 + Zn  ZnSO4 + Cu (7) Cu + 2H2SO4 (đặc) t0  CuSO4 + SO2 + 2H2O (8) Câu 109. Viết các phương trình hóa học để hoàn thành sơ đồ chuyển hóa dưới đây và ghi rõ điều kiện của phản ứng (nếu có). Mỗi mũi tên tương ứng với một phương trình hóa học. (1) (2) (3) (4) H2SO4 FeS H2S SO2 S (5) (6) (Đề thi tuyển sinh chuyên Lê Quý Đôn – Quảng Trị, năm học 2020-2021) Hƣớng dẫn giải Câu 110. Các phản ứng hóa học xảy ra: FeS + 2HCl (dd)  FeCl2 + H2S  (1) 2H2S + 3O2 (dư) to  2SO2  + 2H2O (2) SO2 + 2H2S (dd)  3S  + 2H2O (3) S + 6HNO3 (đặc) to  H2SO4 + 6NO2 + 2H2O (4) SO2 + Br2 + 2H2O  2HBr + H2SO4 (5) H2S + 4Cl2 + 4H2O  H2SO4 + 8HCl (6) Câu 111. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: M (1) MxOy (2) MCln (3) MClp (4) Z (5) M2On (6) T (7) NaAlO2 (8) Al(OH)3 Biết M là kim loại phổ biến thứ hai trong thành phần vỏ trái đất; các chất Z, T đều chứa các nguyên tố kim loại; p < n CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC VÔ CƠ 57

(Đề thi tuyển sinh chuyên Bắc Giang, năm học 2020-2021) Hƣớng dẫn giải M là kim loại sắt. Fe (1) 3Fe + 2O2 to Fe3O4 (2) Fe3O4 + 8HCl  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O (3) 2FeCl3 + Fe  3FeCl2 (4) FeCl2 + 2NaOH  Fe(OH)2  + 2NaCl (5) 4Fe(OH)2 + O2 to 2Fe2O3 + 4H2O (6) Fe2O3 + 2Al to Al2O3 + 2Fe (7) Al2O3 + 2NaOH  2NaAlO2 + H2O (8) NaAlO2 + CO2 + 2H2O  Al(OH)3  + NaHCO3 Câu 112. Hoàn thành các phương trình phản ứng và ghi rõ điều kiện (nếu có) biết rằng mỗi chữ cái là một chất vô cơ khác nhau, cho (A) là hợp chất của Ba. (1) A + NaOH  B  + C + D (2) C + E  F + G  + D (3) A + H  B  + D (4) F + D  I + K  + L  (Đề thi tuyển sinh chuyên Bắc Kạn, năm học 2020-2021) Hƣớng dẫn giải A: Ba(HCO3)2; B: BaCO3; C: NaHCO3 hoặc Na2CO3; D: H2O E: HCl; F: NaCl; G: CO2; H: Ba(OH)2; I: NaOH; K: H2; L: Cl2 (1) Ba(HCO3)2 + NaOH  BaCO3  + NaHCO3 + H2O Hoặc: Ba(HCO3)2 + 2NaOH  BaCO3  + Na2CO3 + 2H2O (2) NaHCO3 + HCl  NaCl + CO2  + H2O Hoặc: Na2CO3 + 2HCl  2NaCl + CO2  + H2O (3) Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2  2BaCO3  +2H2O (4) 2NaCl + 2H2O ®iÖn ph©n dung dÞch 2NaOH + H2  + Cl2  cã mµng ng¨n Câu 113. Chọn các chất X, Y, Z, E, G thích hợp và hoàn thành các phương trình hóa học của các phản ứng sau (ghi điều kiện phản ứng nếu có): (1) Cl2 + X  Y (2) Y + Mg  Z + H2  (3) Z + E  G  + NaCl (4) G + Y  Z + H2O (Đề thi tuyển sinh chuyên Cao Bằng, năm học 2020-2021) Hướng dẫn giải Chất X: H2; Y: HCl; Z: MgCl2; E: NaOH; G: Mg(OH)2. (1) Cl2 + H2 as 2HCl (2) Mg + 2HCl  MgCl2 + H2  CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC VÔ CƠ 58

(3) MgCl2 + 2NaOH  Mg(OH)2  + 2NaCl (4) Mg(OH)2 + 2HCl  MgCl2 + 2H2O Câu 114. Viết các phương trình hóa học theo hai chuỗi chuyển hóa sau: a) MgCO3 (1) MgO (2) (CH3COO)2Mg (3) Mg(OH)2 (4) MgSO4 b) Cu2S (5) CuO (6) Cu (7) CuSO4 (8) (Đề thi tuyển sinh chuyên PTNK- ĐHQG TPHCM, năm học 2020-2021) Hƣớng dẫn giải a) (1) MgCO3 t0  MgO + CO2 (2) MgO + 2CH3COOH  (CH3COO)2Mg + H2O (3) (CH3COO)2Mg + 2NaOH  2CH3COONa + Mg(OH)2 (4) Mg(OH)2 + H2SO4  MgSO4 + 2H2O b) (5) Cu2S + 2O2 t0  2CuO + SO2 (6) CuO + H2 t0  Cu + H2O (7) Cu + 2H2SO4 (đặc) t0  CuSO4 + SO2 + 2H2O (8) Cu2S + 6H2SO4 (đặc) t0  2CuSO4 + 5SO2 + 6H2O Câu 115. Cho các sơ đồ phản ứng: Oxit (X1) + dung dịch axit (X2) to  (X3  ) + … Oxit (Y1) + dung dịch bazơ (Y2)  (Y3  ) Muối (Z1) to  (X1) + (Z2  ) + … Muối ( Z1) + dung dịch axit (X2)  (X3  ) +… Biết X3 có màu vàng lục, muối Z1 màu tím, phân tử khối các chất thỏa mãn điều kiện: MY1  MZ1  300; MY1  MX3  37,5 . Xác định: X1; X2; X3; Y1; Y2; Y3; Z1; Z2. Viết các phương trình hóa học minh họa. (Đề thi tuyển sinh chuyên Tiền Giang, năm học 2020-2021) Hƣớng dẫn giải Xác định các chất: X3 là chất khí, màu vàng lục  X3 là Cl2 Muối Z1 màu tím  Z1 là KMnO4 MY1  MZ1  300  MY1 = 300 – 158 = 142  Y1 là P2O5  Y3 là Ca3(PO4)2; Y2 là Ca(OH)2 Phương trình hóa học: (1) MnO2 + 4HCl to  MnCl2 + Cl2 + 2H2O (2) P2O5 +3Ca(OH)2  Ca3(PO4)2 + 3H2O (3) 2KMnO4 to  K2MnO4 + MnO2 + O2 (4) 2KMnO4 + 16HCl to  2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O 59 CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC VÔ CƠ

Câu 116. Thực hiện chuỗi phản ứng theo sơ đồ sau, ghi rõ điều kiện (nếu có) P (1) P2O5 (2) H3PO4 (3) Na3PO4 (4) Ca3(PO4)2 (Đề thi tuyển sinh chuyên Vĩnh Long, năm học 2020-2021) Hƣớng dẫn giải (1) 4P + 5O2 t0  2P2O5 (2) P2O5 + 3H2O  2H3PO4 (3) H3PO4 + 3NaOH  Na3PO4 + 3H2O (4) 2Na3PO4 + 3Ca(OH)2  Ca3(PO4)2 + 6NaOH Câu 117. Hãy xác định chất cụ thể trong các chữ cái và viết phương trình phản ứng biểu diễn biến hóa theo sơ đồ sau: A + B  FeCl2 + C C +D  B FeCl2 + D  E E + NaOH  F + NaCl (Đề thi tuyển sinh chuyên Bạc Liêu, năm học 2020-2021) Hƣớng dẫn giải A: Fe; B: HCl; C: H2; D: Cl2; E: FeCl3; F: Fe(OH)3 Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 H2 + Cl2 askt 2HCl 2FeCl2 + Cl2  2FeCl3 FeCl3 + 3NaOH  Fe(OH)3 + 3NaCl Câu 118. Viết các phương trình theo sơ đồ chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng) với các chất A, B, C, D thích hợp. (Đề thi tuyển sinh chuyên Tây Ninh, năm học 2020-2021) Hƣớng dẫn giải Có thể chọn A: Cu(OH)2, B: H2SO4 đặc, C: CuO, D:Cu Phương trình hóa học: (1) Cu(OH)2 + H2SO4  CuSO4 + 2H2O (2) CuO + H2SO4 đặc  CuSO4 + H2O (3) Cu + 2H2SO4 đặc  CuSO4 + SO2  + 2H2O (4) CuSO4 + BaCl2  BaSO4  + CuCl2 (5) CuCl2 + 2AgNO3  2AgCl  + Cu(NO3)2 (6) Cu(NO3)2 + 2NaOH  2Cu(OH)2  + 2NaNO3 (7) Cu(OH)2 t0 CuO+ H2O (8) CuO + CO t0 Cu + CO2. CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC VÔ CƠ 60

Câu 119. Hãy thực hiện những chuyển đổi hóa học sau bằng cách viết phương trình hóa học. (Ghi điều kiện phản ứng nếu có). SO3 (1) H2SO4 (2) CuSO4 (3) Na2SO4 (4) BaSO4 Hướng dẫn giải Các phản ứng hóa học xảy ra trong sơ đồ: (1) SO3 + H2O  H2SO4 (2) H2SO4 + CuO  CuSO4 + H2O (3) CuSO4 + 2NaOH  Cu(OH)2 + Na2SO4 (4) Na2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2NaCl Câu 120. 1. Cho sơ đồ phản ứng sau đây: X + Y → Na2SO4 + CO2 + H2O. Có những cặp chất X, Y nào thỏa mãn sơ đồ trên? Viết các phương trình hóa học minh họa. 2. Có sáu dung dịch HCl, H2SO4, NaOH, Ba(OH)2, NaCl và Na2SO4 được đánh thứ tự ngẫu nhiên trong phòng thí nghiệm là A, B, C, D, E, F. Xác định các dung dịch A, B, C, D, E, F và viết phương trình phản ứng minh hoạ (nếu có). Biết rằng: - Cho quỳ tím vào mẫu thử của các dung dịch trên, thu được kết quả: A, B không làm đổi màu quỳ tím; C, D làm quỳ tím hoá xanh; E, F làm quỳ tím hoá đỏ. - Cho A tác dụng với mẫu thử các dung dịch còn lại, thấy chỉ tạo kết tủa với dung dịch D. F tạo kết tủa với D, còn với các mẫu thử khác không có hiện tượng. (Đề thi tuyển sinh Chuyên tỉnh Điện Biên, năm học 2016 - 2017) Hướng dẫn giải 1. Có các cặp chất X và Y là Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O Na2CO3 + 2NaHSO4 → 2Na2SO4 + CO2 + H2O 2NaHCO3 + H2SO4 → Na2SO4 + 2CO2 + H2O NaHCO3 + NaHSO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O 2. ABCDE F Na2SO4 NaCl NaOH Ba(OH)2 HCl H2SO4 Na2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2NaOH H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2H2O H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O Câu 121. Viết phương trình hóa học của các phản ứng thực hiện sơ đồ biến hóa sau : (4) A D (1) (2) (3) (7) (8) S A B GA (5) E (6) NaOH (Đề thi HSG Tỉnh Thái Nguyên, năm học 2017-2018) Hướng dẫn giải CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC VÔ CƠ 61

(1) S + O2 to  SO2 (2) 2SO2 + O2 V2O5 2SO3 4500C (3) SO3 + H2O  H2SO4 (4) 2H2SO4đ + Cu t0  CuSO4 + SO2 + 2H2O (5) SO3 + 2NaOH  Na2SO4 + H2O (6) Na2SO4 + Ba(OH)2  BaSO4  + 2NaOH (7) 2NaOH + SO2  Na2SO3 + H2O (8) Na2SO3 + 2 HCl  2NaCl + SO2 + H2O Câu 122. Xác định các chất A, B, C, D, E, F và hoàn thành sơ đồ biến hóa sau (mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học): A→B→C→D→E→F→A Biết A là đơn chất kim loại, B, C, D, E, F là một trong các loại hợp chất vô cơ đã học và chúng đều là hợp chất của kim loại A. (Đề thi HSG Tỉnh Thái Nguyên, năm học 2016-2017) Hướng dẫn giải A: Fe; B: FeCl2; C: FeCl3; D: Fe(NO3)2; E: Fe(OH)3; F: Fe2O3 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3 FeCl3 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3AgCl Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3 2Fe(OH)3 t0  Fe2O3 + 3H2O Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2 Câu 123. 1. Cho các sơ đồ phản ứng sau: a. (A) + H2O (B) + (X). b. (A) + NaOH + H2O (G) + (X). c. (C) + NaOH to,xt (X) + (E). d. (E) + (D) + H2O (B) + (H) + (I). e. (A) + HCl (D) + (X). g. (G) + (D) + H2O (B) + (H). Biết A là hợp chất được tạo nên từ hai nguyên tố nhôm và cacbon. Xác định các chất X, A, B, C, D, E, G, H, I và viết PTHH của các phản ứng xảy ra. 2. Cho 3 muối A,B,C đều là muối của natri, thỏa mãn các điều kiện sau: - A tác dụng với dung dịch Ba(NO3)2 tạo kết tủa. - B và C tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo ra chất khí. - A, B, C tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 đều cho kết tủa và sinh ra H2O. - B làm nhạt màu dung dịch KMnO4 trong H2SO4. Xác định 3 muối A, B, C và viết PTHH của các phản ứng xảy ra. (Đề thi tuyển sinh Chuyên Thái Nguyên, năm học 2018 - 2019) Hướng dẫn giải 1. XA B C DG H I CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC VÔ CƠ 62

CH4 Al4C3 Al(OH)3 CH3COONa AlCl3 NaAlO2 NaCl CO2 a.Al4C3 + 12H2O  4Al(OH)3 + 3CH4 b.Al4C3 + 4NaOH + 4H2O  4NaAlO2 + 3CH4 c.CH3COONa + NaOH CaO,to CH4 + Na2CO3 d.3Na2CO3 + 2AlCl3 + 3H2O  2Al(OH)3 + 6NaCl + 3CO2 e.Al4C3 + 12HCl  4AlCl3 + 3CH4 g.3NaAlO2 + AlCl3 + 6H2O 4Al(OH)3 + 3NaCl 2. A,B,C lần lượt là NaHSO4, NaHSO3, NaHCO3 Các PTHH: NaHSO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4 + NaNO3 + HNO3. 2NaHSO3 + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O + 2SO2 2NaHCO3 + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O + 2CO2 NaHSO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + NaOH + H2O. Hoặc: 2NaHSO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O. 2NaHSO3 + Ba(OH)2 → BaSO3 + 2NaOH + H2O. Hoặc: 2NaHSO3 + Ba(OH)2 → BaSO3 + Na2SO3 + 2H2O. 2NaHCO3 + Ba(OH)2 → BaCO3 + 2NaOH + H2O. Hoặc: 2NaHCO3 + Ba(OH)2 → BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O. 10NaHSO3 + 4KMnO4 + H2SO4 → 5Na2SO4 + 2K2SO4 + 4MnSO4 + 6H2O Câu 124. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết các chất (Y1), (Y2), (Y3), (Y4), (Y5), (Y6), (Y7), (Y8) , (Y9). Biết (Y8) là một muối trung hòa: (Y1) + (Y2) to  (Y3) + H2O (Y3) + (Y4) + H2O  HCl + H2SO4 (Y4) + (Y5)  Fe2(SO4)3 + FeCl3 (Y6) + (Y7) + H2SO4 to  (Y4) + Na2SO4 + K2SO4 + MnSO4 + H2O (Y8) + (Y9)  Na2SO4 + (NH4)2SO4 + CO2 + H2O (Đề thi HSG Tỉnh An Giang, năm học 2017-2018) Hướng dẫn giải 2H2S (Y1) + 3O2 (Y2) to  2SO2 (Y3) + 2H2O SO2 (Y3) + Cl2 (Y4) + 2H2O  2HCl + H2SO4 3Cl2 (Y4) + 6FeSO4 (Y5)  2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3 10NaCl (Y6) + 2KMnO4 (Y7) + 8H2SO4 to  5Cl2 (Y4) + 5Na2SO4 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O (NH4)2CO3 (Y8) + 2NaHSO4 (Y9)  Na2SO4 + (NH4)2SO4 + CO2 + H2O Câu 125. Cho sơ đồ phản ứng sau: (1) Oxit (X1) + dung dịch axit (X2) đặc to  X3  +….. (2) Oxit (Y1) + dung dịch bazơ (Y2)  Y3  +….. (3) Muối (Z1) to  X1+ Z2  +…… CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC VÔ CƠ 63

(4) Muối (Z1) + dung dịch axit (X2) đặc  X3  +…. Biết:  Khí X3 có màu vàng lục, muối Z1 màu tím.  Khối lượng mol của các chất thỏa mãn điều kiện: MY1  MZ1  300g / mol MY2  M X2  37,5g / mol Xác định các chất X1, X2, X3, Y1, Y2, Y3, Z1, Z2. Viết các phương trình hóa học minh họa. (Đề thi HSG Tỉnh Long An, năm học 2016-2017) Hướng dẫn giải Khí X3 màu vàng lục chọn Cl2 Muối Z1 có màu tím nên chọn KMnO4 MY1 = 300 - 158 = 142 và Y1 là oxit  Y1: P2O5 X2: HCl; Y2: Ca(OH)2 Vì: MCa(OH)2 – MHCl = 74- 36,5 = 37,5 X1 là MnO2; Y3 là Ca3(PO4)2; Z2 là O2 MnO2 + 4HCl đặc to Cl2 + MnCl2 + 2H2O P2O5 + 3Ca(OH)2  Ca3(PO4)2 + 3H2O 2KMnO4 to  K2MnO4 + MnO2 + O2 2KMnO4 + 16HCl đặc  5Cl2 + 2MnCl2 + 2KCl + 8H2O Câu 126. A là hợp chất của kali (88 < MA < 96). B là hợp chất của clo (MB < 38). Hòa tan m1 gam chất A vào nước, thu được dung dịch X có khả năng làm quì tím chuyển sang màu xanh. Hòa tan m2 gam chất B vào nước thu được dung dịch Y. Cho X tác dụng với Y, thu được dung dịch Z có khả năng hòa tan kẽm kim loại. a) Xác định các hợp chất A, B và chất tan trong các dung dịch X, Y, Z. b) Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra. (Đề thi HSG Tỉnh Thanh Hóa, năm học 2014-2015) Hướng dẫn giải a) Từ dữ kiện đề bài, suy ra A là K2O; B là HCl; dung dịch X chứa KOH; dung dịch Y chứa HCl; dung dich Z chứa KCl và KOH dư hoặc KCl và HCl dư. b) Các phương trình hóa học: K2O + H2O  2KOH KOH + HCl  KCl + H2O Zn + 2KOH  K2ZnO2 + H2 Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 Câu 127. Xác định các chất vô cơ A1, B1, C1, D1, E1, F1 và viết các phản ứng theo sơ đồ sau: CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC VÔ CƠ 64

(Đề thi HSG Tỉnh Quảng Trị, năm học 2017-2018) Hướng dẫn giải H2 + CuO t0  Cu + H2O H2O + Na2O  2NaOH NaOH + HCl  NaCl + H2O NaCl + AgNO3  AgCl + NaNO3 2NaNO3 t0  2NaNO2 + O2 Câu 128. Hoàn thành phương trình hoá học của các phản ứng sau: a. X1 + H2O ®mpndxd X2 + H2  + X3  ; b. X2 + X4  BaCO3  + Na2CO3 + H2O; c. X2 + X3 to  X1 + NaClO3 + H2O; d. X4 + X5  BaSO4  + K2SO4 + CO2  + H2O. (Đề thi tuyển sinh Chuyên Bắc Giang, năm học 2016 - 2017) Hướng dẫn giải X1: NaCl; X2: NaOH; X3: Cl2; X4: Ba(HCO3)2; X5: KHSO4 a. 2NaCl + 2H2O ®pdd 2NaOH + Cl2 + H2 mnx b. 2NaOH + Ba(HCO3)2  BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O c. 6NaOH + 3Cl2 to  5NaCl + NaClO3 + 3H2O d. Ba(HCO3)2 + 2KHSO4  BaSO4 + K2SO4 + 2CO2 + 2H2O Câu 129. Hoà tan Fe3O4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng được với những chất nào trong số các chất sau: Cu, NaOH, Br2, KMnO4, MgSO4, Al, H2S? Viết các PTHH xảy ra. (Đề thi tuyển sinh Chuyên Thái Nguyên, năm học 2014- 2015) Hướng dẫn giải Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O Dung dịch X chứa FeSO4, Fe2(SO4)3, H2SO4 dư. Dung dịch X tác dụng với Cu, NaOH, Br2, KMnO4, Al, H2S. Các PTHH xảy ra: * Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4 * H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O FeSO4 + 2NaOH → Fe(OH)2 + Na2SO4 Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4. * 3FeSO4 + 1,5Br2 → Fe2(SO4)3 + FeBr3 * 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O * 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 2Al + 3Fe2(SO4)3 → Al2(SO4)3 + 6FeSO4 2Al + 3FeSO4 → Al2(SO4)3 + 3Fe * H2S + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + S + H2SO4 CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC VÔ CƠ 65

Câu 130. 1. Cho lần lượt từng chất: Fe, BaCO3, Al2O3, KOH vào lần lượt các dung dịch: NaHSO4, AgNO3. Hãy viết các phương trình hóa học xảy ra. 2. Thực hiện các thí nghiệm: Nung KMnO4 ở nhiệt độ cao thu được khí A; cho dung dịch HCl tác dụng với dung dịch KMnO4 thu được khí B; đốt cháy FeS2 trong oxi vừa đủ thu được khí D; cho Zn vào dung dịch HCl thu được khí E. a. Xác định công thức hóa học các khí A, B, D, E và viết các phương trình hóa học xảy ra trong các thí nghiệm nêu trên. b. Cho các khí A, B, D, E lần lượt tác dụng với nhau từng đôi một trong điều kiện thích hợp, hãy viết các phương trình hóa học xảy ra (nếu có). (Đề thi tuyển sinh Chuyên Đại học Vinh, năm học 2015-2016) Hướng dẫn giải * Với NaHSO4 : Fe + 2NaHSO4 → FeSO4 + Na2SO4 + H2  (1) BaCO3 + 2NaHSO4 → BaSO4  + Na2SO4 + H2O + CO2  (2) Al2O3 + 6NaHSO4 → Al2(SO4)3 + 3Na2SO4 + 3H2O (3) 2KOH + 2NaHSO4 → K2SO4 + Na2SO4 + 2H2O (4) * Với AgNO3 : Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag (5) Nếu AgNO3 dư thì Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag (6) BaCO3 + AgNO3 → không phản ứng Al2O3 + AgNO3 → không phản ứng 2KOH + 2AgNO3 → 2KNO3 + Ag2O↓ + H2O 2. a. Khí A là O2, B là khí Cl2. D là SO2, E là H2. Các PTHH xảy ra: 2KMnO4 to  K2MnO4 + MnO2 + O2  (1) 2KMnO4 + 16HCl  2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2  + 8H2O (2) 4FeS2 + 11O2 to  2Fe2O3 + 8SO2  (3) Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2  (4) b. Các khí lần lượt tác dụng với nhau 2SO2 + O2 V2O5,to  2SO2 (5) 2H2 + O2 to  2H2O (6) SO2 + Cl2 to  SO2Cl2 (7) H2 + Cl2  2HCl (8) Câu 131. 1. Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ (mỗi mũi tên ứng với một phương trình) (NH2)2CO (1) (NH4)2CO3 (2) NH3 (3) N2 (4) Li3N (5) NH3 (6) NO (7) N O2 (8) HNO3 2. Trong quá trình sản xuất nhôm bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3 với các điện cực đều làm bằng than chì. Cực dương của thùng điện phân thường bị mòn dần và tại đó thu được hỗn hợp khí. Cho biết thành phần hỗn hợp khí, giải thích bằng các phương trình hóa học. 3. Xác định chất A, B, C, D, E, F, G, H, I, J, K và viết phương trình phản ứng theo sơ đồ sau: CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC VÔ CƠ 66

A + O2  B+C B + O2 to, x t D D+E  F D + BaCl2 + E  G+ H G+ H F + BaCl2  AgCl + I J + F + NO  + E H + AgNO3  I +A  J + NaOH  Fe(OH)3 + K (Đề thi HSG Tỉnh Thanh Hóa, năm học 2015-2016) Hướng dẫn giải 1. (NH2)2CO + H2O  (NH4)2CO3 (1) (NH4)2CO3 + 2NaOH  Na2CO3 + 2NH3 + 2H2O (2) 4NH3 + 3O2 t0  2N2 + 6H2O (3) N2 + 6Li  2Li3N (4) Li3N + 3H2O  3LiOH + NH3 (5) 4NH3 + 5O2 t0 ,xt 4NO + 6H2O (3) 2. - Điện phân: Al2O3 dpnc 2Al + 3/2O2 - Oxi sinh ra trên cực dương làm bằng than chì và có các phản ứng: C + O2 t0  CO2 CO2 + C t0  2CO => khí thu được gồm: CO; CO2 và O2 dư. 3. A: Là FeS2 hoặc FeS FeS2 + O2  SO2 + Fe2O3 (B) SO2+ O2 to,xt SO3 (D) SO3+ H2O  H2SO4 (D) (E) (F) SO3 + BaCl2 + H2O  BaSO4  + 2HCl (D) (E) (G) (H) H2SO4 + BaCl2  BaSO4  + 2HCl (F) (G) (H) HCl + AgNO3  AgCl  + HNO3 (H) (I) 8HNO3 + FeS2  Fe(NO3)3 + H2SO4+ 5NO  + 2H2O (J) (F) (E) Fe(NO3)3 + 3NaOH  Fe(OH)3+ 3NaNO3 (J) (K) CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC VÔ CƠ 67

Câu 132. Xác định các chất tương ứng với các chữ cái A, B, D, E, F, G, H, I, K, L, M, N, P, Q và hoàn thành các phương trình phản ứng. (1) FeS2 + O2  A + B  (5) H + M N (2) B + D  E  + F (6) N + I  P+ L (vàng) (7) P + F + Q  K (3) A + G  H + F (8) K + G + M  N + F (4) H + I  K + L (Đề thi tuyển sinh Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương, năm học 2014-2015) Hướng dẫn giải (1) 4FeS2 + 11O2  2Fe2O3 + 8SO2 (A) (B) (2) SO2 + 2H2S  3S + 2H2O (F) (B) (D) (E) (3) Fe2O3 + 6HCl  2FeCl3 + 3H2O (A) (G) (H) (F) (4) FeCl3 + 3NaOH  Fe(OH)3 + 3NaCl (H) (I) (K) (L) (5) 2FeCl3 + Fe  3FeCl2 (H) (M) (N) (6) FeCl2 + 2NaOH  Fe(OH)2 + 2NaCl (N) (I) (P) (L) (7) 4Fe(OH)2 + 2H2O + O2  4Fe(OH)3 (P) (F) (Q) (K) (8) Fe(OH)3 + HCl + Fe  FeCl2 + H2O (K) (G) (M) (N) (F) Câu 133. Trên bàn thí nghiệm có 4 lọ A, B, C, D chứa các dung dịch HCl, CaCl2, NaHCO3, Na2CO3. Bạn em đã lấy một trong những chất trên bàn để làm thí nghiệm và có kết quả như sau: - Thí nghiệm 1: cho chất trong lọ A vào chất trong lọ C thấy có kết tủa. - Thí nghiệm 2: cho chất trong lọ C vào chất trong lọ D thấy có khí bay ra. - Thí nghiệm 3: cho chất trong lọ B vào chất trong lọ D thấy có khí bay ra. Em hãy cho biết bạn em đã lấy các dung dịch nào trong các lọ A, B, C, D để làm thí nghiệm? Viết các phương trình hóa học. (Đề thi tuyển sinh Chuyên Long An, năm học 2016 - 2017) Hướng dẫn giải Na2CO3 + 2HCl  2NaCl + H2O + CO2 Na2CO3 + CaCl2  2NaCl + CaCO3 NaHCO3 + HCl  NaCl + H2O + CO2 Dung dịch trong lọ C vừa tạo kết tủa, vừa tạo khí khi tác dụng với 2 dung dịch khác nên dung dịch trong lọ C là Na2CO3. CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC VÔ CƠ 68

Dung dịch trong lọ D tạo khí khi tác dụng với 2 dung dịch khác nên dung dịch trong lọ D là HCl Dung dịch trong lọ A tác dụng với dung dịch C tạo kết tủa nên dung dịch trong lọ A là CaCl2. Dung dịch trong lọ B tác dụng với dung dịch D tạo khí nên dung dịch trong lọ B là NaHCO3. Câu 134. Một nguyên tố X có tổng số hạt trong nguyên tử bằng 40, tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định tên của nguyên tố X. Lấy nguyên tố X tìm được ở trên và thực hiện chuỗi sơ đồ phản ứng sau: (1) X + HCl  A + … (2) A + NaOH  B  + … (3) B  + NaOHdư  D + … (4) D + HCl + …  B  + … (5) B  t0 E + ... (6) E X+ … Viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra và ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có). (Đề thi HSG Tỉnh Lâm Đồng, năm học 2015-2016) Hướng dẫn giải Lập hệ phương trình: 2P + N = 40 2P = N + 12 => P = 13, N = 14 , A = 27 => X là Nhôm (Al) (1) 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2 (2) AlCl3 + 3NaOH  Al(OH)3 + 3NaCl (3) Al(OH)3 + NaOH  NaAlO2 + 2H2O (4) NaAlO2 + HCl + H2O  Al(OH)3 + NaCl (5) 2Al(OH)3 t0  Al2O3 + 3H2O (6) 2Al2O3 criolit, điện phân nóng chảy 4Al + 3O2 Câu 135. Cho sơ đồ biến hóa: (X) màu đen HCl (X1) màu vàng lục  (X2) màu nâu đỏ  (X3) màu nâu đỏ Ba(OH)2 (X4) không màu (M) kết tủa trắng (Y) màu đen HCl (Y1) màu xanh lam  (Y2) màu xanh lam  (Y3) màu đỏ H2SO4 (Y4) màu xanh lam Biết X,Y là các oxit khác nhau, X1, Y3 là các đơn chất khác nhau; X2, X3, X4; Y1, Y2, Y4, M là các muối khác nhau. Lựa chọn các chất phù hợp và viết các phương trình hóa học theo sơ đồ trên. (Đề thi tuyển sinh Chuyên Hà Nội Amsterdam, năm học 2015 - 2016) Hướng dẫn giải - Phân tích: Mấu chốt của bài tập ở dữ kiện về màu sắc của các chất: – Khí màu vàng lục là khí Cl2  chọn chất rắn X màu đen là MnO2. CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC VÔ CƠ 69

– Dung dịch màu xanh lam (màu đặc trưng của đa số các dung dịch muối Cu2+)  chọn chất rắn (Y) màu đen là CuO  Y1: CuCl2 (trong thực tế dung dịch này có màu xanh lá)  Y2: dung dịch muối Cu (có gốc axit khác gốc –Cl)  Y3: Cu. – Màu nâu đỏ thường là màu của các hợp chất Fe(III) ở trạng thái rắn. – (M) được tạo từ nhánh trên có hợp chất của Ba, nhánh dưới có hợp chất của gốc SO4 nên  (M) là BaSO4. - Hướng dẫn: Bạn đọc viết phương trình hóa học theo sơ đồ sau: 1- MnO2 HCl Cl2 Fe FeCl3 AgNO3 Fe(NO3)3 Ba(OH)2 Ba(NO3)2 + Cu BaSO 4 CuO HCl CuCl2 AgNO3 Cu(NO3)2 Fe Cu H2SO4 CuSO4 Câu 136. Hai hợp chất khí A và B đều chứa nguyên tố X. Phân tử mỗi chất A, B đều gồm ba nguyên tử của hai nguyên tố. Các chất A, B không những phản ứng trực tiếp được với nhau, mà mỗi chất còn phản ứng được với nước vôi trong, dung dịch clo và dung dịch thuốc tím. Hãy chọn các chất A, B và viết các phương trình phản ứng xảy ra. (Đề thi tuyển sinh Chuyên Khoa học tự nhiên – ĐHQG Hà Nội, năm học 2015 - 2016) Hướng dẫn giải Phân tích: Hợp chất khí gồm 2 nguyên tố thường là oxit hoặc hợp chất của phi kim với hidro. Ở đây 2 hợp chất khí (A) và (B) có phản ứng trực tiếp và đều tác dụng với nước vôi trong (là dung dịch kiềm nên A, B là có tính chất của oxit axit hoặc axit); tác dụng dụng với nước clo và dung dịch KMnO4 (là những chất oxi hóa nên A,B có tính khử). Từ các cơ sở đó ta đoán được A, B là H2S và SO2. Hướng dẫn: A, B là hợp chất khí => X là phi kim. Theo các dữ kiện đề cho  A: SO2, B: H2S Phương trình hóa học: SO2 + 2H2S  3S + 2H2O SO2 + Ca(OH)2  CaSO3  + H2O Hoặc: 2SO2 + Ca(OH)2  Ca(HSO3)2 H2S + Ca(OH)2  CaS + 2H2O Hoặc: 2H2S + Ca(OH)2  Ca(HS)2 + 2H2O SO2 + Cl2 + 2H2O  2HCl + H2SO4 H2S + 4Cl2  4H2O  8HCl + H2SO4 5SO2 + 2H2O + 2KMnO4  K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4 3H2S + 2KMnO4  2KOH + 2MnO2 + 3S  + 2H2O Câu 137. Xác định các chất ứng với các chữ cái A,B,D,E,X,Y,Z,T và viết các phương trình phản ứng sau: a. CaCl2 + X  CaCO3 + Y b. FeS + A  FeCl2 + B c. Fe2(SO4)3 + D  K2SO4 + E d. BaCO3 + Z  Ba(NO3)2 + T (Đề thi tuyển sinh Chuyên Đại học sư phạm Hà Nội, năm học 2015 - 2016) CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC VÔ CƠ 70

Hướng dẫn giải X: Na2CO3  Y: NaCl A: HCl  B: H2S D: KOH  E: Fe(OH)3 Z: HNO3  T: Ba(HCO3)2 Phương trình hóa học: CaCl2 + Na2CO3  CaCO3  + 2NaCl FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S  Fe2(SO4)3 + KOH  K2SO4 + Fe(OH)3  BaCO3 dư + 2HNO3  Ba(NO3)2 + Ba(HCO3)2 Câu 138. Cho các chất Fe2O3, Fe3O4, FeS2, FeCO3. Viết các phương trình hóa học của phản ứng giữa các chất đó lần lượt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng và dung dịch H2SO4 đặc nóng. (Đề thi tuyển sinh Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An, năm học 2015 - 2016) Hướng dẫn giải - Phân tích: Tính chất của H2SO4 loãng và đặc đều thể hiện là axit mạnh. Tuy nhiên, có sự khác biệt của H2SO4 đặc so với H2SO4 loãng là tính oxi hóa mạnh (nâng hóa trị của kim loại Fe trong các chất đề cho lên hóa trị III), khi tác dụng với những hợp chất không có tính khử như Fe2O3 thì H2SO4 dù đặc hay loãng cũng chỉ thể hiện tính axit. Hướng dẫn: Các phương trình hóa học: Fe2O3 + 3H2SO4 loãng (hoặc đặc)  Fe2(SO4)3 + 3H2O Fe3O4 + 4H2SO4 loãng  FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O 2Fe3O4 + 10H2SO4 đặc, nóng  3Fe2(SO4)3 + 10H2O + SO2  FeS2 + H2SO4 loãng  FeSO4 + H2S  + S  2FeS2 + 14H2SO4 đặc, nóng  Fe2(SO4)3 + 14H2O + 15SO2  FeCO3 + H2SO4 loãng  FeSO4 + H2O + CO2  . 2FeCO3 + 4H2SO4 đặc, nóng  Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2  + 2CO2  Câu 139. Viết các PTHH để hoàn thành sơ đồ sau: Fe (1) Fe3O4 (2) CO2 (3) NaHCO3 (4) NaCl (5) Cl2 (6) FeCl3 (7) Fe(NO3) 3 (8) NaNO3 (Đề thi tuyển sinh Chuyên Lê Quý Đôn – Bình Định, năm học 2015 - 2016) Hướng dẫn giải Sau khi phân loại các chất trong sơ đồ, xác định tính chất hóa học thích hợp cho mỗi chuyển hóa thì được sơ đồ định hướng như sau: Fe O2(t0) Fe3O4 CO(t0) CO2 NaOH NaHCO3 HCl NaCl ñpnc Cl2 Fe(t0) FeCl3 AgNO3 Fe(NO3)3 NaOH NaNO3 Câu 140. Cho oxit sắt từ vào dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch X. 71 CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC VÔ CƠ

a. Dung dịch X chứa chất gì? b. Cho các chất sau: Cu, Ag, AgNO3, NaNO3, NaOH lần lượt tác dụng với dung dịch X. Viết phương trình phản ứng xảy ra. (Đề thi tuyển sinh Chuyên Lê Quý Đôn – Bình Định, năm học 2015 - 2016) Hướng dẫn giải a) X: FeCl2, FeCl3 Phương trình hóa học: Fe3O4 + 8HCl  2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O b) -Tác dụng với Cu Cu + 2FeCl3  2FeCl2 + CuCl2 –Tác dụng với Ag: không có chất nào tác dụng được. –Tác dụng với AgNO3: FeCl3 + 3AgNO3  3AgCl  + Fe(NO3)3 FeCl2 + 2AgNO3  2AgCl  + Fe(NO3)2 FeCl2 + 3AgNO3 (dư)  2AgCl  + Ag  + Fe(NO3)3 –Tác dụng với NaNO3 hoặc Ag: không phản ứng – Tác dụng với NaOH: FeCl2 + 2NaOH  Fe(OH)2  + 2NaCl FeCl3 + 3NaOH  Fe(OH)3  + 3NaCl Câu 141. 1. Xác định các chất A1, A2, A3, A4, A5, A6, A7, A8, A9 và viết phương trình phản ứng hóa học (ghi rõ điều kiện, nếu có) hoàn thành chuỗi phản ứng sau: + NaOH + HCl A3 + O2 + NH3 (dd) + Br2 (dd) + BaCl2 A7 + AgNO3 t0 A9 A1 (1) A2 (2) (3) A4 (4) A5 (5) A6 (6) (7) A8 (8) Biết A1 là hợp chất của S với hai nguyên tố khác và MA1 = 51 (gam/mol). 2. a. Viết phương trình phản ứng hóa học (ghi rõ điều kiện, nếu có) khi cho khí clo lần lượt tác dụng với các chất (riêng biệt): H2 (k); Fe (r); NaBr (dd); NaOH (dd). b. Cho 0,896 lít (ở đktc) Cl2 hấp thụ hết vào dung dịch X chứa 0,06 mol NaCl; 0,04 mol Na2SO3 và 0,04 mol Na2CO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa m gam muối và V lít (ở đktc) khí Z. Xác định các giá trị m, V. (Đề thi tuyển sinh Chuyên Lương Văn Chánh – Phú Yên, năm học 2015 - 2016) Hướng dẫn giải 1- Vì MA1 = 51 (g/mol)  A1 là NH4HS Chọn: A2: Na2S A3: H2S A4: SO2 A5: (NH4)2SO3 A9: N2O(Hoặc N2) A6: (NH4)2SO4 A7: NH4Cl A8: NH4NO3 Các phương trình phản ứng: NH4HS + NaOH  NH3  + Na2S + H2O (1) Na2S + 2HCl  2NaCl + H2S  (2) 2H2S + 3O2 t0  2SO2 + 2H2O (3) SO2 + 2NH3 + H2O  (NH4)2SO3 (4) (NH4)2SO3 + Br2 + H2O  (NH4)2SO4 + 2HBr (5) (NH4)2SO4 + BaCl2  BaSO4  + 2NH4Cl (6) CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC VÔ CƠ 72

NH4Cl + AgNO3  NH4NO3 + AgCl  (7) NH4NO3 250oC N2O + 2H2O (8) Hoặc viết: NH4NO3 400oC N2 + ½ O2 + 2H2O (nếu chọn A9 là N2) 2- a) Các phương trình hóa học: Cl2 + H2 a/s 2HCl 3Cl2 + 2Fe t0C 2FeCl3 Cl2 + 2NaBr  2NaCl + Br2 (Nếu Cl2 dư thì có: 5Cl2 + Br2 + 6H2O  10HCl + 2HBrO3) Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O 3Cl2 + 6NaOH đặc, nóng  5NaCl + NaClO3 + 3H2O b) Phân tích: Chú ý rằng khi sục Cl2 vào dung dịch X (dung môi là nước) thì sinh ra 2 axit HCl (axit mạnh), HClO (axit yếu, nhưng là chất oxi hóa mạnh) HClO(chaát oxi hoùa maïnh) NaCl(khoâng phaûn öùng) HCl (axit maïnh)    Na 2SO3 ( coù theå TÑ vôùi HCl vaø khöû HClO)  Na 2CO3 (chæ tham gia phaûn öùng trao ñoåi vôùi  HCl)  Có 2 cách viết phản ứng:  Cách 1: Tác dụng trực tiếp Cl2 với dung dịch các muối: Cl2 + Na2SO3 + H2O → 2HCl + Na2SO4 2HCl + Na2CO3  2NaCl + CO2  + H2O  Cách 2: Tác dụng gián tiếp qua HCl và HClO Cl2 + H2O  HCl + HClO HClO + Na2SO3  HCl + Na2SO4 2HCl + Na2CO3  2NaCl + CO2  + H2O Câu 142. 1- Hoàn thành các phương trình hóa học và xác định các chất trong sơ đồ sau: CaCO3 10000C (A) + (B) (A) + H2O  (D) (B) + (D) dung dịch  (E) dung dịch (A) + C to cao (F) + CO (F) + H2O  (D) + (K)  (K) + O2 t0  (B) + H2O 2- Có 5 dung dịch (mỗi dung dịch chỉ chứa 1 chất tan) trong 5 lọ riêng biệt gồm các chất: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số bất kì (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành thực hiện các thí nghiệm thì nhận được kết quả sau: – Chất ở lọ (1) tác dụng với chất ở lọ (2) có khí thoát ra. – Chất ở lọ (1) tác dụng với chất ở lọ (4) thấy xuất hiện kết tủa. – Chất ở lọ (2) cho kết tủa trắng khi tác dụng với chất ở lọ (4) và lọ (5). CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC VÔ CƠ 73

Xác định chất có trong các lọ (1), (2), (3), (4), (5). Giải thích và viết các phương trình hóa học xảy ra. (Đề thi tuyển sinh Chuyên Lê Hồng Phong – TP Hồ Chí Minh, năm học 2015 - 2016) Hướng dẫn giải 1. Xác định chất: (A): CaO; (B): CO2 ; (D): Ca(OH)2 ; (E): Ca(HCO3)2 ; (F): CaC2 ; (K): C2H2 Các phương trình hóa học: CaCO3 t0  CaO + CO2  CaO + H2O  Ca(OH)2 Ca(OH)2 + 2CO2  Ca(HCO3)2 CaO + 3C 20000 C CaC2 + CO CaC2 + 2H2O  Ca(OH)2 + C2H2  C2H2 + 5 O2 t0  2CO2 + H2O 2 2. Lọ (1) + lọ (2)  khí. Vậy (1)và (2) là một trong các chất Na2CO3, H2SO4 Mặt khác: Lọ (2) + lọ (4) hoặc (5) đều tạo kết tủa Vậy chọn (2) là Na2CO3 , (1) là H2SO4 ; (4): BaCl2 , (5): MgCl2 Còn lại lọ (3) là NaOH – Các phương trình hóa học : H2SO4 + Na2CO3  Na2SO4 + H2O + CO2  H2SO4 + BaCl2  BaSO4  + 2HCl Na2CO3 + BaCl2  BaCO3  + 2NaCl Na2CO3 + MgCl2  MgCO3  + 2NaCl  Lưu ý: Có thể giải bài này theo phương pháp mô tả bảng sẽ dễ thấy hơn. Kết luận Chất Na2CO3 BaCl2 MgCl2 H2SO4 NaOH (2) Na2CO3   - (4) BaCl2  - - (5) MgCl2  - - (1)* H2SO4  - Không thấy HT (3) NaOH - -  Không thấy HT Qua bảng ta dễ dàng thấy: H2SO4 tạo kết tủa với BaCl2 và tạo khí với Na2CO3  H2SO4 thích hợp với hiện tượng của lọ (1)  (2): Na2CO3, (4): BaCl2 Lọ (2) Na2CO3 kết tủa với (4) và (5) mà (4) là BaCl2 rồi nên (5) là MgCl2  Lọ còn lại (lọ 3) là NaOH Câu 143. Hãy viết các phương trình hóa học của các phản ứng sau: C + O2  (A) (E) + SiO2 toC (G) CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC VÔ CƠ 74

(A) + NaOH  (B) (C) + SiO2 toC (H) + (A) (B) toC (C) + (A) + H2O (C) + Ca(H2PO4)2  (D) + NaH2PO4 (D) toC (E) + (A) (C) + (I)  NaCl + (A) + H2O (Đề thi tuyển sinh Chuyên ĐHQG – TP Hồ Chí Minh, năm học 2015 - 2016) Hướng dẫn giải Chọn: A: CO2 B: NaHCO3 (C): Na2CO3 (D): CaCO3 (E): CaO (H): Na2SiO3 (I): HCl Phương trình hóa học: C + O2 t0  CO2 CO2 + NaOH  NaHCO3 2NaHCO3 t0Na2CO3 + CO2  + H2O CaCO3 t0  CaO + CO2 CaO + SiO2 t0  CaSiO3 Na2CO3 + SiO2 t0  Na2SiO3 + CO2  Na2CO3 + Ca(H2PO4)2  CaCO3  + 2NaH2PO4 Na2CO3 + 2HCl  2NaCl + CO2  + H2O Câu 144. Hoàn thành các phương trình phản ứng hóa học theo sơ đồ chuyển hóa sau và ghi rõ điều kiện (nếu có).(Mỗi mũi tên ứng với một phương trình phản ứng): Al2O3 (3) Al2(SO4)3 NaAlO2 (4) (6) (1) (7) (9) Al Al(OH)3 (2) AlCl3 (5) Al(NO3)3 (8) (10) Al2O3 (Đề thi tuyển sinh Chuyên Trần Phú – Hải Phòng, năm học 2016 - 2017) Hướng dẫn giải Các phương trình hóa học: (1) 4Al + 3O2 toC 2Al2O3 (2) 2Al + 3Cl2 toC 2AlCl3 75 Hoặc viết: 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2  2Al + 3CuCl2  2AlCl3 + 3Cu  (hoặc dùng dung dịch muối clorua của kim loại khác, yếu hơn Al) (3) Al2O3 + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2O (4) Al2O3 + 6HCl  2AlCl3 + 3H2O (5) AlCl3 + 3AgNO3  Al(NO3)3 + 3AgCl  (6) Al2(SO4)3 + 3Ba(NO3)2  2Al(NO3)3 + 3BaSO4  Hoặc: Al2(SO4)3 + 3Pb(NO3)2  2Al(NO3)3 + 3PbSO4  (7) Al2(SO4)3 + 6NaOH  2Al(OH)3  + 3Na2SO4 (8) Al(NO3)3 + 3NaOH  Al(OH)3  + 3NaNO3 CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC VÔ CƠ

(9) Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O (10) 2Al(OH)3 to Al2O3 + 3H2O Câu 145. 1- Cho hai đơn chất X, Y tác dụng với nhau thu được khí A có mùi trứng thối. Đốt cháy A trong khí oxi dư thu được khí B có mùi hắc. A lại tác dụng với B tạo ra đơn chất X và khi cho X tác dụng với sắt ở nhiệt độ cao thu được chất rắn D. Cho D tác dụng với HCl lại thu được khí A. Gọi tên X, Y, A, B, D. 2- Xác định các chất A, B, C, D, E, F, H và viết phương trình hóa học theo sơ đồ biến hóa sau: + NaOH C +E A t0 B + NaOH + HCl H + NaOH D +F Biết rằng H là thành phần chính của đá vôi; B là khí dùng để nạp vào bình chữa cháy (dập tắt lửa); A, B, C, D, E, F, H là các chất vô cơ. (Đề thi tuyển sinh Chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa, năm học 2016 - 2017) Hướng dẫn giải 1– Xác định chất: X: S (lưu huỳnh); Y: H2 (hidro); A: H2S (hidro sunfua); B: SO2 (lưu huỳnh đioxit); D: FeS (sắt (II) sunfua) – Các phương trình hóa học: S + H2 t0  H2S 2H2S + 3O2 t0  2SO2 + 2H2O 2H2S + SO2 t0  3S + 2H2O S + Fe t0  FeS FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S  2- Phân tích: Đề cho B + NaOH  2 chất C (hoặcD), 2 chất này chuyển hóa qua lại bằng môi trường kiềm và môi trường axit, thì dễ dàng khẳng định C là muối axit, D là muối trung hòa của axit yếu. Mặt khác, B chắc chắn là CO2 (dập tắt lửa-trong bình chữa cháy), H là CaCO3 (thành phần chính của đá vôi). A phân hủy thành CO2 nên chọn A là MgCO3. Hướng dẫn: – Xác định chất: A: MgCO3; B: CO2; C: NaHCO3; D: Na2CO3; E: Ca(OH)2; F: CaCl2 – Phương trình hóa học: MgCO3 t0 MgO + CO2 CO2 + 2NaOH  Na2CO3 + H2O CO2 + NaOH  NaHCO3 NaHCO3 + NaOH  Na2CO3 + H2O Na2CO3 + HCl (thiếu)  NaCl + NaHCO3 Na2CO3 + CaCl2  CaCO3  + 2NaCl 2NaHCO3 + Ca(OH)2  CaCO3  + Na2CO3 + 2H2O CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC VÔ CƠ 76

Hoặc viết: NaHCO3 + Ca(OH)2 dư  CaCO3  + NaOH + H2O 3H2SO4 đặc + Pb  Pb(HSO4)2 + H2O + SO2  Câu 146. 1. Viết các phương trình hóa học để hoàn thành chuỗi biến hóa sau (ghi rõ điều kiện nếu có): Al (1)NaAlO2 (2)Al(OH)3 (3)AlCl3 (4)Al(NO3 )3 (5)Al Al (6)Al2O3 (7)O2 (8)Fe(OH)3 2. Chọn các chất X, X1, X2, Y, Y1,Y2 thích hợp và hoàn thành các phương trình hóa học theo sơ đồ sau: X t0  X1 + CO2 ; X1 + H2O  X2 ; X2 + Y  X + Y1 + H2O ; X2 + 2Y  X + Y2 + 2H2O. 3. Viết phương trình hóa học xảy ra khi cho: a. Khí clo vào dung dịch NaOH loãng dư; b. Khí clo vào dung dịch FeSO4 dư. 4. Tìm các phản ứng hóa học giữa axit sunfuric và các chất khác nhau để từ 1mol axit sunfuric giải phóng ra: a. 0,5mol SO2 ; b. 2 mol SO2 ; c. 1mol SO2 ; d. 1/3 mol SO2 Viết các phương trình hóa học minh họa. (Đề thi tuyển sinh Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An, năm học 2016 - 2017) Hướng dẫn giải 1- Các phương trình phản ứng: (1) 2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2  (2) NaAlO2 + CO2 + 2H2O  NaHCO3 + Al(OH)3  Hoặc: NaAlO2 + H2O + HCl  NaCl + Al(OH)3  (3) Al(OH)3 + 3HCl  AlCl3 + 3H2O (4) AlCl3 + 3AgNO3  Al(NO3)3 + 3AgCl  (5) 2Al(NO3)3 + 3Mg  3Mg(NO3)2 + 2Al  (6) 4Al + 3O2 t0  2Al2O3 (7) 2Al2O3 ñpnc  4Al + 3O2 criolit (8) 2Fe(OH)2 + ½ O2 + H2O  2Fe(OH)3 2- Xác định chất: X: CaCO3 ; X1: CaO ; X2: Ca(OH)2; Y2: Na2CO3 Y: NaHCO3; Y1: NaOH; Phương trình hóa học: CaCO3 t0  CaO + CO2 CaO + H2O  Ca(OH)2 Ca(OH)2 + NaHCO3  CaCO3 + NaOH + H2O Ca(OH)2 + 2NaHCO3  CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O 3- Các phương trình phản ứng: a) Cl2 + 2NaOH loãng  NaClO + NaCl + H2O b) 3Cl2 + 6FeSO4  2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3 4- Chọn các chất lần lượt là Cu, NaHSO3, Na2SO3, Cu2O CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC VÔ CƠ 77

Các phương trình hóa học: a) 2H2SO4 đặc + Cu  CuSO4 + 2H2O + SO2  b) H2SO4 loãng + 2NaHSO3  Na2SO4 + 2H2O + 2SO2  c) H2SO4 loãng + Na2SO3  Na2SO4 + H2O + SO2  d) 3H2SO4 đặc + Cu2O  2CuSO4 + 3H2O + SO2  Câu 147. 1- Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy biến hóa sau đây (ghi rõ điều kiện nếu có): (1) X1 + H2 (2) X2 (3) X1 + NaOH (4) Nước Javen NaCl (5) FeCl3 + Fe (6) X3 (7) Ag (8) AgNO3 2- Thực hiện các thí nghiệm: Cho Cu vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được khí A; cho hỗn hợp kim loại Na và Al vào nước thu được khí B; nung nóng bột Al và S trong điều kiện không có oxi, rồi cho cho chất rắn thu được vào nước thu được khí D. a) Xác định công thức hóa học của các khí A,B,D và viết các phương trình hóa học xảy ra trong các thí nghiệm nêu ở trên. b) Cho các khí A,B,D lần lượt tác dụng với nước brom, dung dịch NaOH dư, O2 dư trong điều kiện thích hợp, hãy viết các phương trình hóa học xảy ra (nếu có). (Đề thi tuyển sinh Chuyên Đại học Vinh, năm học 2016 - 2017) Hướng dẫn giải 1- Xác định chất: (như ở phần phân tích) Phương trình phản ứng: (1) 2NaCl ñpnc 2Na + Cl2  Hoặc: 2NaCl + 2H2O coù mñapøndgdngaên 2NaOH + Cl2  + H2  (2) Cl2 + H2 as 2HCl (3) 4HCl đặc + MnO2 ñun nheï MnCl2 + 3H2O + Cl2  (Hoặc thay MnO2 bằng chất oxi hóa khác: PbO2, KMnO4, KClO3, K2Cr2O7 ...) (4) Cl2 + 2NaOH loãng  NaCl + NaClO + H2O (5) 3Cl2 + 2Fe t0  2FeCl3 (6) 2FeCl3 + Fe  3FeCl2 (7) FeCl2 + 3AgNO3 dư  Fe(NO3)3 + 2AgCl  + Ag  (8) Ag + 2HNO3 đặc  AgNO3 + H2O + NO2  2- a) A: SO2; B: H2; D: H2S Các phương trình phản ứng tạo các khí A,B,D Cu + 2H2SO4 đặc  CuSO4 + 2H2O + SO2  2Na + 2H2O  2NaOH + H2  2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2  2Al + 3S t0 Al2S3 Al2S3 + 6H2O  2Al(OH)3 + 3H2S  b) –Tác dụng với nước brom: SO2 + Br2 + 2H2O  H2SO4 + 2HBr CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC VÔ CƠ 78

H2S + 4Br2 + 4H2O  H2SO4 + 8HBr – Tác dụng với dung dịch NaOH dư SO2 + 2NaOH  Na2SO3 + H2O H2S + 2NaOH  Na2S + H2O – Tác dụng với O2 dư: 2SO2 + O2 V2tO0 5  2SO3 2H2 + O2 t0  2H2O 2H2S + 3O2 t0  2H2O + 2SO2 Câu 148. Cho các dung dịch NaHCO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, Ba(OH)2 vào trong các lọ và đánh số ngẫu nhiên (1),(2),(3),(4),(5). Tiến hành các thí nghiệm, kết quả thu được theo bảng sau: Dung dịch (1) (2) (3) (5) (1)  có kết tủa có kết tủa (2)  có kết tủa (3) có kết tủa có kết tủa khí thoát ra (5) có kết tủa   khí thoát ra Xác định các dung dịch chứa trong các lọ. Giải thích. (Đề thi tuyển sinh Chuyên Lê Quý Đôn – Bình Định, năm học 2016 - 2017) Hướng dẫn giải Các dung dịch: NaHCO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, Ba(OH)2 Dung dịch (1) (2) (3) (5) (1)  có kết tủa có kết tủa (2)  có kết tủa (3) có kết tủa có kết tủa  khí thoát ra (5) có kết tủa khí thoát ra  Phân tích bảng kết quả ta thấy: – Chất (3) tạo kết tủa với 2 chất (1,2) và tạo khí với một chất (5). Vậy (3) là H2SO4  (5) là NaHCO3 – Chất (1) tạo kết tủa với (3): H2SO4 và (5): NaHCO3  (1) là Ba(OH)2  (2) là BaCl2  (4) là MgCl2 Các phương trình phản ứng: Ba(OH)2 + H2SO4  BaSO4  + 2H2O Ba(OH)2 + 2NaHCO3  Na2CO3 + BaCO3  + 2H2O Hoặc viết: Ba(OH)2 dư + NaHCO3  BaCO3  + NaOH + H2O BaCl2 + H2SO4  BaSO4  + 2HCl H2SO4 + 2NaHCO3  Na2SO4 + 2H2O + 2CO2  Câu 149. 1.1-Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn. CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC VÔ CƠ 79

(b) Trộn một ít bột CuO và bột than rồi cho vào ống nghiệm khô, đốt nóng. (c) Axit flohidric hòa tan dễ dàng silic đioxit. (d) Cho men rượu vào dung dịch glucozơ ở nhiệt độ thích hợp (30 – 320C). (e) Đưa bình đựng hỗn hợp khí metan và clo ra ánh sáng. (g) Đun nóng chất béo với dung dịch NaOH. Xác định các thí nghiệm có sinh ra chất khí và viết PTHH minh họa. 1.2- Hoàn thành các phương trình hóa học sau đây: FeS + H2SO4 (loãng)  khí A + ….. KClO3 t0,xt khí B + .... Cu + 2H2SO4 (đặc)  khí C + ….. Cho các khí A, B, C tác dụng với nhau từng đôi một. Viết các phương trình hóa học và ghi rõ điều kiện của phản ứng (nếu có). (Đề thi tuyển sinh Chuyên Lê Hồng Phong – TP Hồ Chí Minh, năm học 2016 - 2017) Hướng dẫn giải 1.1- Các thí nghiệm có sinh ra chất khí là: (a), (b), (d), (e) (a) NaCl + H2O khoângñmpadøndgngaên  NaClO + H2  (*) Giải thích: Phản ứng trên có thể hiểu như sau: 2NaCl + 2H2O coù mñapøndgdngaên 2NaOH + H2  + Cl2  (1) Khi điện cực dương không có màng ngăn xốp, thì khí clo sinh ra sẽ tác dụng với dung dịch NaOH Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O (2) Tổng hợp (1, 2) được phương trình hóa học (*) (b) 2CuO + C t0  CO2  + 2Cu C + O2 t0  CO2 (xảy ra phản ứng thứ 2 vì lượng bột CuO ít  C có thể dư) (d) C6H12O6 3m0e0n-3r2öô0Cïu 2C2H5OH + 2CO2  (e) CH4 + Cl2 as CH3Cl + HCl (khí hidroclorua) CH4 + 2Cl2 as CH2Cl2 + 2HCl CH4 + 3Cl2 as CHCl3 + 3HCl CH4 + 4Cl2 as CCl4 + 4HCl Ở thí nghiệm này học sinh có thể viết các phương trình hóa học nối tiếp: CH4 + Cl2 as CH3Cl + HCl CH3Cl + Cl2 as CH2Cl2 + HCl CH2Cl2 + Cl2 as CHCl3 + HCl CHCl3 + Cl2 as CCl4 + HCl 1.2- – Hoàn thành các phản ứng tạo khí A, B, C FeS + H2SO4 (loãng)  FeSO4 + H2S  (khí A) 2KClO3 t0,MnO2 2KCl + 3O2  (khí B) CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC VÔ CƠ 80

Cu + 2H2SO4 (đặc)  CuSO4 + 2H2O + SO2  (khí C) – Phương trình hóa học khi cho các khí H2S, O2, SO2 tác dụng đôi một. H2S + 3 O2 dư t0  SO2 + H2O 2 Hoặc: H2S + ½ O2 thiếu t0  S + H2O 2H2S + SO2  3S  + 2H2O 2SO2 + O2 400V24O5500 C 2SO3 Câu 150. Viết các phương trình phản ứng có thể được sử dụng để thực hiện các chuyển hóa sau (sử dụng thêm các chất cần thiết khác) NaCl  NaOH  H2  Cu  Ag  NO (Đề thi tuyển sinh Chuyên ĐHQG – TP Hồ Chí Minh, năm học 2016 - 2017) Hướng dẫn giải Các phương trình phản ứng: 2NaCl + 2H2O coù mñapøndgdngaên 2NaOH + H2  + Cl2  2NaOH + 2Al + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2  Hoặc: 2NaOH + Zn  Na2ZnO2 + H2  H2 + CuO t0  Cu + H2O Hoặc: H2 + Cu2O t0  2Cu + H2O Cu + 2AgNO3  Cu(NO3)2 + 2Ag  Hoặc Cu + Ag2SO4 (dd)  CuSO4 + 2Ag  3Ag + 4HNO3  3AgNO3 + 2H2O + NO  Câu 151. 1.1 Hãy xác định các chất A,B,C,D,E,F,G,H,I,L và viết phương trình hóa học của các phản ứng theo sơ đồ sau đây: (a) A t0  B + C + D  (b) C + E t0  F + G  + H2O (c) A + E  H + F + G  + H2O (d) H + H2O Iñiecänopù mhaaânøngdunnggaêndòch + L  + G  (e) L + G t0  E Biết A là hợp chất của Kali, E là axit vô cơ có trong dịch dạ dày của người. 1.2. Bằng phương pháp hóa học, hãy chứng minh axit axtic mạnh hơn axit cacbonic nhưng yếu hơn axit sunfuric. (Đề thi tuyển sinh Chuyên Lý Tự Trọng – TP Cần Thơ, năm học 2016 - 2017) Hướng dẫn giải 1.1 – Xác định chất: (A): KMnO4; (B): K2MnO4; (C): MnO2; (D): O2 ; (E): HCl; (F): MnCl2; (I): KOH; (L): H2; (G): Cl2 – Phương trình hóa học: (a) 2KMnO4 t0  K2MnO4 + MnO2 + O2  CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC VÔ CƠ 81

(b) MnO2 + 4HCl đặc ñun nheï MnCl2 + 2H2O + Cl2  (c) 2KMnO4 + 16HCl đặc  2MnCl2 + 2KCl + 8H2O + 5Cl2  (d) 2KCl + 2H2O ñiecänopù mhaaânøngdunnggaêndòch 2KOH + H2  + Cl2  (e) H2 + Cl2 t0  2HCl 1.2 - Phân tích: Chọn các phản ứng theo nguyên tắc: axit mạnh hơn đẩy các axit yếu hơn ra khỏi muối của chúng  chọn 1 phản ứng có axit axetic đẩy CO2 khỏi muối cacbonat và 1 phản ứng H2SO4 đẩy CH3COOH ra khỏi muối axetat. Hướng dẫn: – Nhỏ axit axetic vào cốc đựng muối cacbonat (CaCO3, Na2CO3, NaHCO3 ...) thấy sủi bọt khí. Chứng tỏ CH3COOH mạnh hơn H2CO3 nên giải phóng H2CO3 (CO2 + H2O) CH3COOH + NaHCO3  CH3COONa + H2O + CO2  – Cho lượng dư bột CH3COONa vào ống nghiệm đựng H2SO4 loãng, khuấy cho phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cô cạn dung dịch, thu lấy phần hơi cho qua quỳ tím thì thấy quỳ tím hóa đỏ, chứng tỏ sản phẩm có CH3COOH. Vậy H2SO4 mạnh hơn CH3COOH vì đẩy được CH3COOH ra khỏi muối axetat. 2CH3COONa + H2SO4  2CH3COOH + Na2SO4 (axit H2SO4 không bay hơi) Câu 152. Viết các phương trình hóa học hoàn thành sơ đồ sau (mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học;ghi rõ diều kiện phản ứng nếu có). NaCl (1) Cl2 (2) HCl (3) FeCl3 (4) CuCl2. (Đề thi tuyển sinh Chuyên Hùng Vương – Gia Lai, năm học 2017 - 2018) Hướng dẫn giải 2NaCl ñpnc 2Na + Cl2 H2 + Cl2 as 2HCl 6HCl + Fe2O3  2FeCl3 + 3H2O 2FeCl3 + Cu  CuCl2 + 2FeCl2 Câu 153. 1) Tiến hành thí nghiệm với dung dịch của từng muối X, Y, Z ta thấy các hiện tượng được ghi trong bảng sau: Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tƣơng X hoặc Y Tác dụng với dung dịch HCl dư Đều có khí CO2 Y hoặc Z Tác dụng với dung dịch NaOH dư Đều có chất kết tủa X Tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng Có chất khí thoát ra Z Tác dụng với dung dịch HCl dư Có kết tủa Biết: MX + MZ = 249; MX + MY = 225; MZ + MY = 316. Xác định công thức của các muối X, Y, Z và viết phương trình hóa học minh họa. 2) Giải thích tại sao khi mở nắp chai nước ngọt có gaz lại có nhiều bóng khí thoát ra. (Đề thi tuyển sinh Chuyên Amsterdam – Hà Nội, năm học 2017 - 2018) Hướng dẫn giải 1) Theo đề  X, Y là các muối cacbonat (chứa gốc =CO3 hoặc -HCO3) CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC VÔ CƠ 82

X là muối amoni : chứa nhóm -NH4 Y chứa kim loại kết tủa được -OH hoặc kết tủa được =CO3 (nếu Y là muối axit) Z là muối Ag+ MX  MY  225 MX  79  NH4HCO3 Ta có: MMXY  MZ  249  MMYZ  146  Mg(HCO3)2  MZ  316  170  AgNO3 Các phương trình phản ứng: NH4HCO3 + HCl  NH4Cl + H2O + CO2  Mg(HCO3)2 + 2HCl  MgCl2 + 2H2O + 2CO2  Mg(HCO3)2 + 2NaOH  Na2CO3 + MgCO3  + 2H2O Hoặc: Mg(HCO3)2 dư + NaOH  MgCO3  + NaHCO3 + H2O 2AgNO3 + 2NaOH  2NaNO3 + Ag2O  + H2O AgNO3 + HCl  AgCl  + NaNO3 2) Trong nước ngọt loại có gaz được nén khí CO2 dưới áp suất cao. Áp suất khí trong chai lớn hơn áp suất khí của không khí. Vì vậy khi mở nắp chai thì khí thoát ra rất nhanh (từ nơi có áp suất cao đến nơi có áp suất thấp). Khí CO2 thoát ra từ dung dịch nên ta thấy có nhiều bóng khí (sủi bọt, giống như nước đang sôi). Câu 154. Viết 01 phương trình hóa học của phản ứng giữa các chất sau với tỉ lệ mol đã cho (các phản ứng vừa đủ) a. SO2 + Ca(OH)2 1:1 b. Ba(HCO3)2 + NaOH 1:1 c. P + Cl2 2:3 d. Ca3(PO4)2 + H2SO4 1:2 e. H3PO4 + KOH 1:3 g. CO2 + NaOH 1:1 (Đề thi tuyển sinh Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An, năm học 2017 - 2018) Hướng dẫn giải a. SO2 + Ca(OH)2 1:1 CaSO3  + H2O ( nOH : nSO2  2  muối trung hòa) b. Ba(HCO3)2 + NaOH 1:1 BaCO3  + NaHCO3 + H2O (H:OH = 2:1  SP có muối axit gốc HCO3) c. 2P + 3Cl2 2:3 2PCl3 (3Cl2  6 đơn vị hóa trị  P hóa trị III) d. Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 1:2 2CaSO4 + Ca(H2PO4)2 (H : PO4 = 2:1  có muối axit gốc –H2PO4) e. H3PO4 + 3KOH 1:3 K3PO4 + 3H2O ( nOH : nPO4  3  muối trung hòa) g. CO2 + NaOH 1:1 NaHCO3 CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC VÔ CƠ 83

( nOH : nCO2  1  muối axit) Câu 155. Chọn các chất A, B, C, D thích hợp và hoàn thành chuỗi phản ứng bằng phương trình hóa học (ghi điều kiện của phản ứng nếu có). Biết A là thành phần chính của quặng pirit sắt. A (1) B (2) C (3) D (4) Fe (5) FeCl2 (6) Fe(NO3)2 (7) Fe(NO3)3 (8) (Đề thi tuyển sinh Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An, năm học 2017 - 2018) Hướng dẫn giải FeS2 (1) Fe2O3 (2) Fe3O4 (3) FeO (4) Fe (5) FeCl2 (6) Fe(NO3)2 (7) Fe(NO3)3 (8) (1): O2(t0) ; (2),(3),(4): CO (t0) ; (5): HCl ; (6): AgNO3 ; (7): AgNO3 (hoặc chất oxh khác) ; (8): Fe Hoặc: FeS2 (1) SO2 (2) H2SO4 (3) FeSO4 (4) Fe (5) FeCl2 (6) Fe(NO3)2 (7) F (8) e(NO3)3 (1): O2(t0) ; (2): Br2/H2O (3): FeO ; (4): Mg ; (5): HCl ; (6): AgNO3, (7): AgNO3; (8): Fe Câu 156. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau (mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học): Na (1)NaOH (2)NaHCO3 (3)NaOH (4)Na2SO4 (Đề thi tuyển sinh Chuyên Nguyễn Du – Đăk Lăk, năm học 2017 - 2018) Hướng dẫn giải Na + H2O  NaOH + ½ H2  NaOH + CO2 (dư)  NaHCO3 NaHCO3 + Ba(OH)2 dư  BaCO3  + NaOH + H2O 2NaOH + H2SO4  Na2SO4 + 2H2O (có thể thay bằng SO3 hoăc dd muối sunfat) Câu 157. 1. Từ dung dịch HCl và 10 chất rắn khác nhau cùng với điều kiện cần thiết có đủ, hãy viết phương trình hóa học điều chế trực tiếp 10 chất khí khác nhau. 2. X, Y, Z lần lượt là oxit, bazơ và muối của kim loại M. Khi cho lần lượt các chất M, X, Y, Z vào dung dịch muối A đều thu được kết tủa là 1 bazơ không tan. Chọn các chất M, X, Y, Z, A phù hợp và viết phương trình hóa học minh họa. (Đề thi HSG Tỉnh Nghệ An – Bảng A, năm học 2015 - 2016) Hướng dẫn giải 1. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O Na2SO3 + 2HCl 2NaCl + SO2 + H2O FeS + 2HCl FeCl2 + H2S MnO2 + 4HCl (đặc) MnCl2 + Cl2 + 2H2O CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC VÔ CƠ 84

CaC2 + 2HCl CaCl2 + C2H2 Al4C3 + 12HCl 4AlCl3 + 3CH4 2Na2O2 + 4HCl 4NaCl + O2 + 2H2O Mg3N2 + 6HCl 3MgCl2 + 2NH3 Zn3P2 + 6HCl 3ZnCl2 + 2PH3 2. M có thể là: Na, K, Ca, Ba …; dung dịch muối A có thể là FeCl3 … 6Na + 2FeCl3 + 6H2O 2Fe(OH)3 +6NaCl + 3H2 (1) X: Na2O … 3Na2O + 2FeCl3 + 3H2O 2Fe(OH)3 + 6NaCl (2) Y: NaOH … 3NaOH + FeCl3 Fe(OH)3 + 3NaCl (3) Z: Na2CO3 3Na2CO3 + 2FeCl3 + 3H2O 2Fe(OH)3 + 6NaCl + 3CO2 (4) Câu 158. Cho A là oxít, B là muối, C và D là các kim loại. Hãy chọn chất thích hợp với A, B, C, D và hoàn thành phương trình hoá học (PTHH) của các phản ứng sau: a) A + HCl  2 Muối + H2O b) B + NaOH  2 Muối + H2O c) C + Muối  1 Muối d) D + Muối  2 Muối (Đề thi HSG Tỉnh Thái Nguyên, năm học 2010 - 2011) Hướng dẫn giải a) Fe3O4 + 8HCl  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O b) Ca(HCO3)2 + 2NaOH  CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O c) Fe + 2FeCl3  3FeCl2 d) Cu + 2FeCl3  CuCl2 + 2FeCl2 Câu 159. Viết các phương trình hóa học hoàn thành sơ đồ sau (mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học): Fe (1) Fe3O4 (2) CO2 (3) NaHCO3 (4) NaCl (5) Cl2 (6) FeCl3 (7) (7) Fe(NO3 )3 (8) NaNO3 (Đề thi tuyển sinh Chuyên Hùng Vương – Gia Lai, năm học 2014 - 2015) Hướng dẫn giải (1) 3Fe + 2O2 to  Fe3O4 (2) Fe3O4  4CO to 3Fe  4CO2 (3) CO2  NaOH  NaHCO3 (4) NaHCO3  HCl  NaCl  CO2  H2O (5) 2NaCl + 2H2O đpdd 2NaOH  Cl2  H2  c.m.ngăn (6) 3Cl2  2Fe to  2FeCl3 (7) FeCl3  3AgNO3  3AgCl  Fe(NO3 )3 (8) Fe(NO3 )3  3NaOH  Fe(OH)3  3NaNO3 CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC VÔ CƠ 85

Câu 160. Cho chuỗi phản ứng sau và cho biết X là một loại quặng. A + O2 dư, t0C C + H2O Y X + O2 dư, t0C (2) (4) (5) + B (1) + dung dịch Y 10M Z + CO dư, t0C M (7) (6) + M dư B (3) (8) N + dung dịch Y 0,5M Xác định các chất và viết các phương trình hóa học tương ứng. (Đề thi tuyển sinh Chuyên ĐHQG – TP Hồ Chí Minh, năm học 2014 - 2015) Hướng dẫn giải – Xác định chất trong sơ đồ: X: FeS2, A: SO2, B: Fe2O3, C: SO3, Y: H2SO4, Z: Fe2(SO4)3, M: Fe, N: FeSO4. – Phương trình phản ứng xảy ra: (1) 4FeS2 + 11O2 to  2Fe2O3 + 4SO2  (2) 2SO2 + O2 V2O5,450o C 2SO3 (3) Fe2O3 + 3CO to  2Fe + 3CO2 (4) SO3 + H2O → H2SO4 (5) 3H2SO4 + Fe2O3 → Fe2(SO4)3 + 3H2O (6) Fe2(SO4)3 + Fe → 3FeSO4 (7) 2Fe + 6H2SO4 (đặc) to  Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2  (8) Fe + H2SO4 loãng→ FeSO4 + H2  Câu 161. Các cặp chất nào dưới đây không thể cùng tồn tại trong dung dịch (dung môi là nước)? Giải thích bằng phương trình hóa học. (a) FeCl3, HNO3; (b) BaCl2, Na2SO4; (c) KHCO3, KOH; (d) Na2SO3, HCl; (e) NaOH, KCl; (f) CuSO4, NaOH; (g) AgNO3, HCl; (h) AlCl3, H2SO4 (Đề thi tuyển sinh Chuyên ĐHQG – TP Hồ Chí Minh, năm học 2014 - 2015) Hướng dẫn giải – Các chất không cùng tồn tại trong một dung dịch là những chất mà dung dịch của nó tác dụng được với nhau.  Có 5 cặp chất không cùng tồn tại trong một dung dịch: (b) BaCl2 + Na2SO4  BaSO4  + 2NaCl (c) KHCO3 + KOH  K2CO3 + H2O (d) Na2SO3 + 2HCl  2NaCl + H2O + SO2  (f) CuSO4 + 2NaOH  Cu(OH)2  + Na2SO4 (g) AgNO3 + HCl  AgCl  + HNO3 Câu 162. Viết phương trình hóa học của các phản ứng sau: a) Dung dịch KHCO3 + dung dịch Ba(OH)2 dư. b) Al2O3 + dung dịch KOH c) SiO2 + dung dịch HF d) SO2 + dung dịch KMnO4 CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC VÔ CƠ 86

e) Glucozơ + Ag2O/ dung dịch NH3 d) Benzen + H2 g) Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit. h) Đun nóng chất béo với dung dịch NaOH. (Đề thi tuyển sinh Chuyên Lê Hồng Phong – TP Hồ Chí Minh, năm học 2014 - 2015) Hướng dẫn giải Các phương trình hóa học: a) KHCO3 + Ba(OH)2 dư → BaCO3 + KOH + H2O b) Al2O3 + 2KOH → 2KAlO2 + H2O hoặc Al2O3 + 2KOH + 3H2O → 2K[Al(OH)4] c) SiO2 + 4HF → 2H2O + SiF4 Silic tetraflorua d) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4 (phản ứng này giải thích hiện tượng SO2 làm mất màu dung dịch thuốc tím) e) C6H12O6 + Ag2O (dd) NH3,to  C6H12O7 + 2Ag d) C6H6 + 3H2 Ni,to ,P C6H12 Hoặc viết: Ni,to,P + 3H2 g) C12H22O11 + H2O axit C6H12O6 (glucozơ) + C6H12O6 (fructozơ) h) (RCOO)3C3H5 + 3NaOH t0  C3H5(OH)3 + 3RCOONa Câu 163. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: a. FexOy + HCl  b. NaHSO3 + NaOH c. M (hóa trị n) + H2SO4 đặc, nóng  d. Cl2 + KBr  (Đề thi tuyển sinh Chuyên Trần Phú – Hải Phòng, năm học 2014 - 2015) Hướng dẫn giải Các phương trình hóa học: a) FexOy + 2yHCl  xFeCl2y/x + yH2O b) NaHSO3 + NaOH  Na2SO3 + H2O c) 2M + 2nH2SO4 đặc t0  M2(SO4)n + 2nH2O + nSO2  d) Cl2 + 2KBr  2KCl + Br2 Câu 164. Cho lần lượt từng chất: Fe, BaO, Al2O3 và KOH vào lần lượt các dung dịch: NaHSO4, CuSO4. Hãy viết các phương trình phản ứng xảy ra. (Đề thi tuyển sinh Chuyên Lê Quý Đôn – Bình Định, năm học 2014 - 2015) Hướng dẫn giải – Tác dụng với dung dịch NaHSO4: tất cả 4 chất đều tác dụng được 2NaHSO4 + Fe  FeSO4 + Na2SO4 + H2  2NaHSO4 + BaO  Na2SO4 + BaSO4  + H2O 6NaHSO4 + Al2O3  3Na2SO4 + Al2(SO4)3  + 3H2O 2NaHSO4 + 2KOH  Na2SO4 + K2SO4  + 2H2O – Tác dụng với dung dịch CuSO4: Al2O3 không phản ứng. CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC VÔ CƠ 87

CuSO4 + Fe  FeSO4 + Cu  CuSO4 + BaO + H2O  Cu(OH)2  + BaSO4  CuSO4 + 2KOH  Cu(OH)2  + K2SO4 Câu 165. Hoàn thành các phương trình phản ứng hóa học sau và xác định A,B,D … FeS2 + O2 t0  A (khí) + B(rắn) A + KOH  H + E A + O2 xt D D + E(lỏng)  F(axit) H + BaCl2  I + K F + Cu  G + A + E I + F L +A + E A + Cl2 + E  F + M (Đề thi tuyển sinh Chuyên Lê Quý Đôn – Bình Định, năm học 2014 - 2015) Hướng dẫn giải – Xác định chất: A: SO2 ; B: Fe2O3 ; D: SO3; ; E: H2O ; F: H2SO4 ; G: CuSO4; H: K2SO4 ; I: BaSO3 ; K: KCl ; L: BaSO4 ; M: HCl. – Phương trình hóa học: (1) 4FeS2 + 11O2 t0  8SO2 + 2Fe2O3 (2) 2SO2 + O2 4500C,V2O5 2SO3 (3) SO3 + H2O  H2SO4 (4) 2H2SO4 đặc + Cu  CuSO4 + 2H2O + SO2  (5) SO2 + 2KOH  K2SO3 + H2O (6) K2SO3 + BaCl2  BaSO3  + 2KCl (7) BaSO3 + H2SO4  BaSO4  + H2O + SO2  (8) SO2 + Cl2 + 2H2O  H2SO4 + 2HCl Câu 166. Viết các phương trình hóa học xảy ra theo sơ đồ chuyển hóa sau đây: Fe3O4 (1) Al2O3 (2) Al (3) Cu (4) Na2SO4 (5) NaCl (6) (6) NaClO (7) NaHCO3 (8) CaCO3 (9) Ca(HCO3)2 (10) Na2SO4 (Đề thi tuyển sinh Chuyên Lê Quý Đôn – Bình Định, năm học 2014 - 2015) Hướng dẫn giải – viết các phương trình phản ứng theo hướng dẫn sau: Fe3O4 Al(t0) Al2O3 cñriponlcic Al CuSO4  Cu O2NaHSO4  Na2SO4 BaCl2 BaCl2 NaCl khoângñmpadøndg ngaên NaClO CO2H2O NaHCO3 Ca(OH)2 CaCO3 CaCO3 CO2H2O Ca(HCO3)2 NaHSO4  Na2SO4 – Phản ứng khó: Cu + ½ O2 + 2NaHSO4  Na2SO4 + CuSO4 + H2O (Phản ứng này xảy ra tương tự khi cho Cu vào dung dịch HCl hoặc H2SO4 loãng và sục khí O2 liên tục) NaClO + H2O + CO2  NaHCO3 + HClO (Phản ứng này xảy ra vì NaClO là muối của axit rất yếu (HClO), yếu hơn cả H2CO3) NaCl + H2O khoângñmpadøndg ngaên NaClO + H2  CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC VÔ CƠ 88

Câu 167. 1- Thế nào là gang và thép? Nêu một số ứng dụng của gang và thép. Những khí thải (CO2, SO2...) trong quá trình sản xuất gang thép có ảnh hưởng như thế nào đến môi trường xung quanh? 2- Cho sơ đồ các phương trình hóa học sau: (1) (X) + HCl  (X1) + (X2) + H2O (2) (X1) + NaOH  (X3)  + (X4) (3) (X1) + Cl2  (X5) (4) (X3) + H2O + O2  (X6) (5) (X2) + Ba(OH)2  (X7) (6) (X7) + NaOH  (X8)  + (X9) + … (7) (X8) + HCl  (X2) + … (8) (X1) + (X9)  (X) + (X4) Biết X là hợp chất của sắt; % khối lượng oxi trong X là 41,379%. Xác định các chất từ X đến X9 và viết các phương trình hóa học hoàn thành sơ đồ trên. (Đề thi tuyển sinh Chuyên Lê Quý Đôn – Đà Nẵng, năm học 2014 - 2015) Hướng dẫn giải 1- Khái niệm về gang, thép, ứng dụng của gang, thép (Sách giáo khoa Hóa 9 –NXB GDVN trang 61) Các khí thải CO2, SO2, NOx, bụi kim loại sẽ gây nên nhiều tác hại cho môi trường, gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe con người, đời sống các sinh vật (cây trồng, vật nuôi). Cụ thể: – CO2: gây ra hiệu ứng nhà kính, làm cho nhiệt độ trái đất nóng lên, biến đổi khí hậu. – Các khí thải SO2, NOx: làm tăng nồng độ axit trong nước mưa cao hơn mức bình thường, gây mưa axit làm ảnh hưởng đến sự phát triển của cây trồng, phá hủy các công trình xây dựng ... – Các khí thải và bụi từ các nhà máy luyện gang, thép (các oxit kim loại), còn gây ra một số bệnh ở người như: bệnh viêm phổi, các bệnh về bệnh mắt ... (Theo tính toán: sản xuất 1 tấn thép sẽ thải ra từ 0,5 - 1 tấn xỉ, 10.000m3 khí thải, 100 kg bụi. Rất nhiều các chất gây ô nhiễm như: Axit, kiềm, các nguyên tố, hợp kim... thải ra môi trường. Trong các vùng luyện kim, khí quyển bị nhiễm bẩn chiếm tỷ lệ gần 60%.) 2- Phân tích: X là hợp chất của Fe và tác dụng với dung dịch HCl tạo 3 sản phẩm  X có thể là Fe3O4 hoặc muối của axit H2CO3 hoặc H2SO3. Mặt khác: X chứa 41,379% oxi nên  X là FeCO3.  X1: FeCl2 ; X2: CO2 ; X3: Fe(OH)2, X4: NaCl ; X5: FeCl3 ; X6: Fe(OH)3 ; X7: Ba(HCO3)2 ; X8: BaCO3 ; X9: Na2CO3 Hướng dẫn: – Xác định chất: Theo kết quả ở phần phân tích. – Phương trình hóa học: (1) FeCO3 + 2HCl  FeCl2 + CO2  + H2O 89 (2) FeCl2 + 2NaOH  Fe(OH)2  + 2NaCl (3) 2FeCl2 + Cl2  2FeCl3 (4) 2Fe(OH)2 + H2O + ½ O2  2Fe(OH)3 (5) 2CO2 + Ba(OH)2  Ba(HCO3)2 CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC VÔ CƠ

(6) Ba(HCO3)2 + 2NaOH  BaCO3  + Na2CO3 + 2H2O (7) BaCO3 + 2HCl  BaCl2 + H2O + CO2  (8) FeCl2 + Na2CO3  FeCO3  + 2NaCl Câu 168. X, Y, Z là 3 chất tan trong nước, được dùng làm 3 loại phân bón hóa học đơn để cung cấp các thành phần chính khác nhau: đạm, lân và kali cho cây trồng. – Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch X và đun sôi, thấy có khí mùi khai bay ra. Mặt khác, X tạo kết tủa trắng với dung dịch BaCl2 nhưng không phản ứng với dung dịch HCl. – Dung dịch Y tạo kết tủa trắng với dung dịch Na2CO3 dư. – Dung dịch Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3, nhưng không phản ứng với dung dịch BaCl2. Xác định X, Y, Z và viết các phương trình hóa học minh họa cho các thí nghiệm mô tả trên. (Đề thi tuyển sinh Chuyên Lê Quý Đôn – Đà Nẵng, năm học 2014 - 2015) Hướng dẫn giải - Phân tích: Theo đề: X,Y,Z chứa các nguyên tố N, P, K và là các loại phân bón đơn. Mặt khác: X + NaOH  NH3 ; X + BaCl2  kết tủa và X không phản ứng với HCl.  Vậy X là muối amoni: (NH4)2SO4 Y + Na2CO3 dư  kết tủa trắng. Vậy Y là phân lân: Ca(H2PO4)2 Z + AgNO3  kết tủa ; Z không phản ứng với BaCl2. Vậy Z là KCl. Hướng dẫn: – Xác định chất: Theo kết quả ở phần phân tích. – Phương trình hóa học: (NH4)2SO4 + 2NaOH  Na2SO4 + 2H2O + 2NH3  (NH4)2SO4 + BaCl2  BaSO4  + 2NH4Cl Ca(H2PO4)2 + Na2CO3  CaCO3  + 2NaH2PO4 KCl + AgNO3  AgCl  + KNO3 Câu 169. Hoà tan hoàn toàn 8,56 gam một muối clorua vào nước thu được 200 ml dung dịch Y. Lấy 25 ml dung dịch Y đem tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 2,87 gam muối kết tủa trắng. a) Tìm công thức hoá học của muối clorua đã dùng (muối X). b) Từ muối X, viết các phương trình hoá học thực hiện sơ đồ: + NaOH (Y1) + H2O + KOH (Y3) + đơn chất A Khí (G1) (X) (Y2) khí + đơn chất B Khí (G2) (Đề thi tuyển sinh Chuyên Amsterdam – Hà Nội, năm học 2014 - 2015) Hướng dẫn giải a) Theo đề: 25ml Y  2,87 gam kết tủa AgCl Vậy 200ml Y  mAgCl  2,87.200  22,96(g) 25 n AgCl  22, 96  0,16(mol) 243, 5 Đặt công thức muối clorua là: RClx CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC VÔ CƠ 90

RClx + xAgNO3  xAgCl  + R(NO3)x 0,16 0,16 (mol) x Ta có: MR  35,5x  8, 56  53, 5x  MR  18x 0,16 / x Chỉ có x = 1; MR = 18 là thỏa mãn (-NH4). Vậy công thức của muối clorua là: NH4Cl b) Sơ đồ được viết lại như sau: NH4Cl + NaOH + H2O Cl2 + KOH + Na H2  NaClđp có m.n H2O +C CO  Các phương trình hóa học: NH4Cl + NaOH  NaCl + NH3  + H2O 2NaCl + 2H2O coù mñapøndgdngaên 2NaOH + H2  + Cl2  Cl2 + 2KOH loãng  KCl + KClO + H2O 2H2O + 2Na  2NaOH + H2 H2O (hơi) + C (nóng đỏ) t0  CO + H2 Câu 170. Tìm các chất X1, X2,… X8 để hoàn thiện các phương trình hoá học sau (kể cả muối kép) a) X1  X2  K2SO4  Na2SO4  (NH4 )2 SO4  SO2  H2O b) X3  X4  Fe2 (SO4 )3  SO2  H2O c) X5  X6  K2SO4  Na2SO4  Al2(SO4 )3  H2O d) X7  X8  K2SO4  (NH4 )2 SO4  CO2  H2O (Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 - Huyện Cẩm Khê – Phú Thọ – Năm học 2014 - 2015) Hƣớng dẫn giải Phương trình phản ứng: a) 2KNaSO3  4NH4HSO4  K2SO4  Na2SO4  2(NH4)2SO4  2SO2  2H2O b) 2FeS2  14H2SO4 (ñaëc) to  Fe2 (SO4 )3  15SO2  14H2O c) 8KHSO4  2NaAlO2  4K2SO4  Na2SO4  Al2(SO4 )3  4H2O d) K2CO3  2NH4HSO4  K2SO4  (NH4 )2 SO4  CO2  H2O ● Ghi chú: Các chất X1 và X2, X3 và X4, X5 và X6 có thể hoán đổi cho nhau. Câu 171. Hãy viết các phương trình phản ứng hóa học của các phản ứng sau: C + O2  (A) (A) + NaOH  (B) (B) to  (C) + (A) + H2O (D) to  (E) + (A) CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC VÔ CƠ 91

(E) + SiO2 to  (G) (C) + SiO2 to  (H) + (A) (C) + Ca(H2PO4)2  (D) + NaH2PO4 (C) + (I)  NaCl + (A) + H2O (Đề thi vào lớp 10 THPT Năng Khiếu – Tp Hồ Chí Minh – Năm học 2015 - 2016) Hướng dẫn giải - Các chất thỏa mãn sơ đồ trên là: (A) (B) (C) (D) (E) (G) (H) (I) CO2 NaHCO3 Na2CO3 CaCO3 CaO CaSiO3 Na2SiO3 HCl - Phương trình phản ứng: C  O2  to  CO2 (1) (A) CO2  NaOH  NaHCO3 (2) (A) (B) 2 NaHCO3  to  Na2CO3  CO2   H2O (3) (B) (C) (A) CaCO3  to  CaO  CO2  (4) (D) (E) (A) CaO  SiO2 to   CaSiO3 (5) (E) (G) Na2CO3  SiO2 to  Na2SiO3  CO2  (6) (C) (H) (A) Na2CO3  Ca(H2PO4 )2  CaCO3   2NaH2PO4 (7) (C) (D) Na2CO3  2 HCl  2NaCl  CO2   H2O (8) (C) (I) (A) Câu 172. Cho lần lượt từng chất: Fe, BaO, Al2O3 và KOH vào lần lượt các dung dịch: NaHSO4, CuSO4. Hãy viết các phương trình phản ứng xảy ra. (Đề thi vào lớp 10 THPT chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định – Năm học 2010 - 2011) Hướng dẫn giải - Với dung dịch NaHSO4: Fe + 2NaHSO4  FeSO4 + Na2SO4 + H2  BaO + 2NaHSO4  BaSO4 + Na2SO4 + H2O Nếu BaO dư thì có phản ứng của BaO với H2O có trong dung dịch NaHSO4 BaO  H2O  Ba(OH)2 Al2O3 + 6NaHSO4  Al2(SO4)3 + 3Na2SO4 + 3H2O 2KOH + 2NaHSO4  K2SO4 + Na2SO4 + 2H2O - Với dung dịch CuSO4: Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC VÔ CƠ 92

BaO  H2O  Ba(OH)2 Ba(OH)2  CuSO4  BaSO4   Cu(OH)2  Al2O3 + CuSO4  không phản ứng 2KOH  CuSO4  K2SO4  Cu(OH)2  Câu 173. Cho các dung dịch sau: Ba(NO3)2, K2CO3, MgCl2, KHSO4 và Al2(SO4)3. Những cặp dung dịch nào phản ứng được với nhau? Viết phương trình hóa học minh họa. (Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 tỉnh Thái Bình – Năm học 2012 - 2013) Hướng dẫn giải Cặp chất Phƣơng trình phản ứng KBa2C(NOO3 3 )2 Ba(NO3 )2  K2CO3   BaCO3   2KNO3 KBaH(SNOO43 )2 Ba(NO3)2  KHSO4  BaSO4   HNO3  KNO3 Ba(NO3 )2  2KHSO4  BaSO4   2HNO3  K2SO4 BAal2((NSOO34))23 3Ba(NO3 )2  Al2 (SO4 )3  3BaSO4   2Al(NO3 )3 KM2gCCOl23 MgCl2  K2CO3  MgCO3   2KCl MgCl2  K2CO3  H2O  Mg(OH)2   CO2   2KCl KKH2CSOO34 KHSO4   K2CO3  K2SO4  KHCO3 (1) 2KHSO4   K2CO3  2K2SO4  CO2   H2O (2) Nếu cho từ từ KHSO4 vào K2CO3 thì lần lượt xảy ra phản ứng (1) và (2) vì ban đầu KHSO4 thiếu. Nếu làm ngược lại thì xảy ra phản ứng (2) vì ban đầu KHSO4 dư KAl22C(OSO3 4 )3 3K2CO3  Al2 (SO4 )3   3H2O   2Al(OH)3   3K2SO4  3CO2  Câu 174. Viết phương trình phản ứng trong các trường hợp sau: a) Oxit + axit  2 muối + oxit. b) Muối + kim loại  2 muối. c) Muối + bazơ  2 muối + 1 oxit. d) Muối + kim loại  1 muối. (Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 - Tỉnh Phú Thọ – Năm học 2011 - 2012) Hướng dẫn giải a) Fe3O4 + 8HCl  2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O b) 2FeCl3 + Cu  2FeCl2 + CuCl2 c) 2KHCO3 + 2NaOH  K2CO3 + Na2CO3 + 2H2O d) 2FeCl3 + Fe  3FeCl2 Câu 175. Cho sơ đồ biến hóa: CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC VÔ CƠ 93

X HCl X1  X2  X3 Ba(OH)2  X4 maøu ñen khí maøu vaøng luïc maøu naâuñoû maøunaâu ñoû khoâng maøu Mkeát tuûatraéng  Y HCl  Y1  Y2  Y3 H2SO4  Y4 maøu ñen maøuxanh lam maøuxanh lam maøu ñoû maøuxanh lam Biết X, Y là các oxit khác nhau; X1, Y3 là các đơn chất khác nhau; X2, X3, X4, Y1, Y2, Y4, M là các muối khác nhau. Lựa chọn các chất phù hợp và viết các phương trình hóa học theo sơ đồ trên. (Đề thi vào lớp 10 THPT chuyên Hà Nội Amsterdam – Năm học 2015 - 2016) Hướng dẫn giải - Xác định các chất có trong sơ đồ: (X) (X1) (X2) (X3) (X4) (M) MnO2 Cl2 FeCl3 Fe(NO3)3 Ba(NO3)2 BaSO4 (Y2) (Y) (Y1) Cu(NO3)2 (Y3) (Y4) CuO CuCl2 Cu CuSO4 - Phương trình phản ứng: MnO2  4HCl(ñaëc) to  MnCl2  Cl2   2H2O   (1) (2) X X1 (3) (4) 2Fe  3Cl2  to  2 FeCl3 (5) X1 X2 FeCl3  3AgNO3  Fe(NO3 )3  3AgCl  X2 X3 2 Fe(NO3)3  3Ba(OH)2  2Fe(OH)3   3Ba(NO3)2 X3 X4 CuO  2HCl  CuCl2  H2O Y Y1 CuCl2  2AgNO3  Cu(NO3 )2  2AgCl  (6) Y1 Y2 Fe  Cu(NO3 )2   Fe(NO3 )2  Cu  (7) Y2 Y3 Cu  2H2SO4 (ñaëc)  to  CuSO4  SO2   2H2O (8) Y3 Y4 Ba(OH)2  CuSO4   BaSO4   Cu(OH)2  (9) X4 Y4 M Câu 176. Viết phương trình phản ứng giữa hai oxit (mỗi trường hợp viết một phương trình) a) Tạo thành axit. b) Tạo thành bazơ. c) Tạo thành muối. d) Không tạo thành ba loại hợp chất trên. CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC VÔ CƠ 94

(Đề thi vào lớp 10 THPT chuyên Hùng Vương – Phú Thọ – Năm học 2014 - 2015) Hướng dẫn giải a) SO3 + H2O  H2SO4 b) CaO + H2O  Ca(OH)2 c) CaO + CO2  CaCO3 d) Fe2O3 + 3CO to  2Fe + 3CO2 Câu 177. Chọn 8 chất rắn khác nhau mà khi cho mỗi chất đó tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư đều cho sản phẩm là Fe2(SO4)3, SO2 và H2O. Viết các phương trình hóa học. (Đề thi vào lớp 10 THPT chuyên Hùng Vương – Phú Thọ – Năm học 2011 - 2012) Hướng dẫn giải Phân tích: Vì sản phẩm có 4 nguyên tố (Fe, S, O, H)  Chất rắn là đơn chất (Fe) hoặc hợp chất của sắt với các nguyên tố S, O, H. Vậy 8 chất rắn cần tìm là: Fe, FeO, Fe3O4, FeS, FeS2, FeSO4, Fe(OH)2, FeSO3. Phương trình phản ứng: 2Fe + 6H2SO4 to  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O 2FeO + 4H2SO4 to  Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O 2Fe3O4 + 10H2SO4 to  3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O 2FeS + 10H2SO4 to  Fe2(SO4)3 + 9SO2 + 10H2O 2FeS2 + 14H2SO4 to  Fe2(SO4)3 + 15SO2 + 14H2O 2FeSO4 + 2H2SO4 to  Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O 2Fe(OH)2 + 4H2SO4 to  Fe2(SO4)3 + SO2 + 6H2O 2FeSO3 + 4H2SO4 to  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 4H2O Câu 178. Cho các sơ đồ phản ứng: Oxit (X1) + dung dịch axit (X2)  (X3)  + … (1) Oxit (Y1) + dung dịch bazơ (Y2)  (Y3)  + … (2) Muối (Z1) to  (X1) + (Z2)  + … (3) Muối (Z1) + dung dịch axit (X2) to (X3)  + … (4) Biết khí X3 có màu vàng lục, muối Z1 màu tím, phân tử khối của các chất thoả mãn điều kiện: MY1  MZ1  300, MY2  MX2  37,5 . Xác định các chất X1, X2, X3, Y1, Y2. Y3, Z1, Z2. Viết các phương trình hoá học minh hoạ. (Đề thi vào lớp 10 THPT chuyên Hà Nội Amsterdam – Năm học 2014 - 2015) Hướng dẫn giải ● Xác định các chất: - Khí X3 màu vàng lục nên chọn là Cl2. Muối Z1 có màu tím nên chọn là KMnO4. - Ta có MY1  MZ1  300  MY1  300  158  142  Y1 là P2O5 (142 đvC) MZ1 CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC VÔ CƠ 95

- Theo phản ứng (2): dung dịch bazơ (Y2) thỏa mãn là Ca(OH)2 vì MCa(OH)2  M HCl  74  36,5  37,5  kết tủa (Y3) là Ca3(PO4)2. - Dung dịch axit (X2) tham gia phản ứng (1) và (4) tạo ra khí màu vàng lục Cl2 (X3) là HCl  oxit (X1) là MnO2. - Muối KMnO4 (Z1) kém bền với nhiệt bị phân hủy theo phản ứng (3)  khí (Z2) là O2 ● Phƣơng trình phản ứng: MnO2  4 HCl to  Cl2   MnCl2  2H2O (X1) (X2 ) (X3 ) P2O5  3Ca(OH)2   Ca3(PO4 )2   3H2O (Y1) (Y2 ) ( Y3 ) 2 KMnO4  to  MnO2  O2   K2MnO4 (Z1) (X1) (Z2 ) 2 KMnO4  16 HCl  5Cl2   2MnCl2  2KCl  8H2O (Z1) (X2 ) (X3 ) Câu 179. Hoà tan hoàn toàn 8,56 gam một muối clorua vào nước thu được 200 ml dung dịch Y. Lấy 25 ml dung dịch Y đem tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 2,87 gam muối kết tủa trắng. a) Tìm công thức hoá học của muối clorua đã dùng (muối X). b) Từ muối X, viết các phương trình hoá học thực hiện sơ đồ: Ñônchaát AKhí G1 X NaOH Y1 H2OKhí Y2 KOH Y3 Ñônchaát BKhí G2 (Đề thi vào lớp 10 THPT chuyên Hà Nội Amsterdam – Năm học 2014 - 2015) Hướng dẫn giải a) Đặt công thức của muối clorua là RClm Trong 25 ml dung dịch Y có chứa: m RCl m  25 .8,56  1, 07(gam) 200 RClm + mAgNO3  R(NO3)m + mAgCl Theo phản ứng ta có nRClm  1 nAgCl  1 . 2,87  0,02 (mol) m m 143,5 m  R  35,5m  1,07  53,5m  R  18m 0, 02 m Chỉ có cặp nghiệm m = 1, R= 18 (NH4+) thỏa mãn  muối X là NH4Cl. b) Phương trình phản ứng: CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC VÔ CƠ 96

NH4Cl  NaOH  NaCl  NH3   H2O X Y1 2 NaCl  2H2O ñiemänapønhganângdauênnxgodápòch 2NaOH  Cl2   H2  Y1 Y2 Cl2   2KOH  KCl  KClO  H2O Y2 Y3 2 H2O  2 Na  2NaOH  H2  Y3 A G1 H2O (hôi)   C (nungñoû) to  CO   H2  Y3 B G2 Câu 180. Xác định một bộ hóa chất vô cơ A, B, C, D, E, F, G, H, I, K, L, M, N và viết phương trình hóa học phù hợp với các phản ứng sau: Muối A + axit B  muối C + muối D + nước (1) Muối D + muối E + nước  muối C + hiđroxit F + oxit G (2) Muối A + oxit G + nước  hiđroxit F + muối H (3) Muối H + muối I  muối K + muối C + oxit G + nước (4) Muối L + axit B đặc to muối M + oxit G + oxit N + nước (5) (Đề thi vào lớp 10 THPT chuyên Trần Phú – Hải Phòng – Năm học 2012 - 2013) Hướng dẫn giải Phương trình phản ứng: 2 NaAlO2  4 H2SO4  Na2SO4  Al2 (SO4 )3  4H2O (1) A BC D Al2 (SO4 )3  3Na2CO3  3H2O  3Na2SO4  2 Al(OH)3   3CO2  (2) DE CF G NaAlO2  CO2  2H2O  Al(OH)3   NaHCO3 (3) AG FH 2 NaHCO3  2 KHSO4  Na2SO4  K2SO4  2 CO2   2H2O (4) H I C KG 2 FeCO3  4 H2SO4(ñaëc) to  Fe2 (SO4 )3  2CO2   SO2   4H2O (5) LB M GN Câu 181. Hãy chọn các chất thích hợp và viết các phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ biến hóa sau: A X BX... D P +Y M X...  N Q  y  R Cho biết: - Các chất A, B, D là hợp chất của Na. CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC VÔ CƠ 97

- Các chất M và N là hợp chất của Al. - Các chất P, Q, R là hợp chất của Ba. - Các chất N, Q, R không tan trong nước. - X là chất khí không mùi, làm đục dung dịch nước vôi trong. - Y là muối Na, dung dịch Y làm đỏ quì tím. (Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 – Tỉnh Hải Dương – Năm học 2012 - 2013) Hướng dẫn giải ● Xác định các chất: - Khí X không mùi, làm đục dung dịch nước vôi trong là CO2. - Dung dịch muối Na mà làm đỏ quì tím (môi trường axit) phải là NaHSO4. (Các dung dịch muối Na khác không làm đổi màu quì tím hoặc quì tím đổi màu xanh). - Các chất thỏa mãn điều kiện là: A: NaOH B: Na2CO3 D: NaHCO3 X: CO2 Y: NaHSO4 M: N: Al(OH)3 P: Q: BaCO3 R: BaSO4 NaAlO2 Ba(HCO3) 2 NaOH CO2  Na2CO3 CO2H2O NaHCO3  Ba(HCO3)2 +NaHSO4 NaAlO2 CO2 H2O Al(OH)3 BaCO3 NaHSO4  BaSO4 ● Phương trình phản ứng: 2NaOH + CO2  Na2CO3 + H2O Na2CO3 + CO2 + H2O  2NaHCO3 2NaOH + 2Al + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2 NaHCO3 + NaOH  Na2CO3 + H2O NaAlO2 + CO2 dư + 2H2O  Al(OH)3 + NaHCO3 3Na2CO3 + 2AlCl3 + 3H2O  2Al(OH)3 + 6NaCl + 3CO2 2NaHCO3 + Ba(OH)2  BaCO3 + Na2CO3+ 2H2O Hoặc NaHCO3  Ba(OH)2   BaCO3   NaOH  H2O BaCO3 + 2NaHSO4  BaSO4 + Na2SO4 + CO2 + H2O Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4  BaSO4 + Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O Ba(HCO3)2 + Na2SO4  BaSO4 + 2NaHCO3 Câu 182. a) Hoàn thành các phương trình hóa học sau: KMnO4 + HCl  khí A FeS + HCl  khí B Na2SO3 + H2SO4  khí C Al + NaOH + H2O  khí D b) Cho khí A tác dụng với khí D, khí B tác dụng với khí C, khí A tác dụng với khí B trong nước, khí A tác dụng với khí C trong nước. Viết các phương trình hóa học xảy ra. CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC VÔ CƠ 98

(Đề thi vào lớp 10 THPT Năng Khiếu – Tp Hồ Chí Minh – Năm học 2012 - 2013) Hướng dẫn giải a) Hoàn thành các phương trình hóa học: 2KMnO4  16HCl  2KCl  2MnCl2  5Cl2   8H2O A FeS  2HCl FeCl2  H2S  B Na2SO3  H2SO4   Na2SO4  SO2   H2O C 2Al  2NaOH  2H2O  2NaAlO2  3H2  D b) Cl2  H2  to  2HCl AD 2 H2S  SO2  3S   2H2O BC 4 Cl2  H2S  4H2O  H2SO4   8HCl AB Cl2  SO2  2H2O  H2SO4  2HCl AC Câu 183. Chọn các chất X1, X2, X3,... X20 (có thể trùng lặp giữa các phương trình) để hoàn thành các phương trình hóa học sau: (1) X1 + X2 to  Cl2 + MnCl2 + KCl + H2O (2) X3 + X4 + X5  HCl + H2SO4 (3) X6 + X7 (dư) to  SO2 + H2O (4)X8 + X9 + X10  Cl2 + MnSO4 + K2SO4 + Na2SO4 + H2O (5) KHCO3 + Ca(OH)2 dư  X11 + X12 + X13 (6) Al2O3 + KHSO4  X14 + X15 + X16 (7) X17 + X18  BaCO3 + CaCO3 + H2O (8) X19 + X20 + H2O  Fe(OH)3 + CO2 + NaCl (Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 - Tỉnh Thanh Hóa – Năm học 2013 - 2014) Hướng dẫn giải Phương trình phản ứng: (1) 2KMnO4  16 HCl  2KCl  2MnCl2  5Cl2   8H2O X1 X2 (2) SO2  Cl2  2 H2O   2HCl  H2SO4 X3 X4 X5 (3) 2 H2S  3O2 (dö) to  2SO2   2H2O X6 X7 (4) 2 KMnO4 10 NaCl  8 H2SO4 (ñaëc) to K2SO4  5Na2SO4  2MnSO4  5Cl2 + 8H2O X8 X9 X10 CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC VÔ CƠ 99

(5) KHCO3  Ca(OH)2   CaCO3   KOH  H2O X11 X12 X13 (6) Al2O3  6KHSO4   Al2 (SO4 )3  3K2SO4  3H2O X14 X15 X16 (7) Ba(OH)2  Ca(HCO3 )2   CaCO3   BaCO3   2H2O X17 X18 (8) 2 FeCl3  3Na2CO3  6H2O  2Fe(OH)3   6NaCl  3CO2  X19 X20 Câu 184. Cho sơ đồ các phản ứng sau: (a) H2O + Na + X1  X2  + … + X3 (b) X2 to  X5 + H2O (c) X1 + X4  X2  + X3 (d) BaCl2 + X1  X6 + BaSO4  X1 là muối của kim loại hoá trị II. Khối lượng mol của X1 lớn hơn khối lượng mol của X2 là 62 gam. Hãy viết phương trình hoá học của các phản ứng trên. (Đề thi vào lớp 10 THPT chuyên Hưng Yên – Năm học 2007 - 2008) Hướng dẫn giải ● Xác định các chất: - Vì MX1  MX2  62  X1 và X2 lần lượt là CuSO4 vaø Cu(OH)2 . 160 ñvC 98ñvC - Từ mối liên hệ giữa các chất trên sơ đồ, xác định được các chất còn lại là X3 X4 X5 X6 NaOH CuO CuCl2 Na2SO4 ● Phương trình phản ứng: (a) 2H2O  2Na  CuSO4  Cu(OH)2   H2   Na2SO4 X1 X2 X3 (b) Cu(OH)2 to  CuO  H2O X2 X5 (c) CuSO4  2 NaOH  Cu(OH)2   Na2SO4 X1 X4 X2 X3 (d) BaCl2  CuSO4   CuCl2  BaSO4  X1 X6 Câu 185. Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ sau (biết rằng (A), (B), (C),… đều là các chất vô cơ): CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC VÔ CƠ 100


Like this book? You can publish your book online for free in a few minutes!
Create your own flipbook