Important Announcement
PubHTML5 Scheduled Server Maintenance on (GMT) Sunday, June 26th, 2:00 am - 8:00 am.
PubHTML5 site will be inoperative during the times indicated!

Home Explore Tu hoc Tieng Lao cap toc - 2017

Tu hoc Tieng Lao cap toc - 2017

Published by yeutienglao.blogspot.com, 2022-12-19 08:17:56

Description: Tu hoc Tieng Lao cap toc - 2017

Search

Read the Text Version

Khọi co nhăng khẻng heng đi, tè và hấng tợp p’huộc hau chừng đạy p’hốp căn ịc nọ ! Tôi cũng khỏe, nhưng mà hơi lâu chúng ta mới được gặp nhau nhỉ ! B. ເພ່ັ ອນເວົ້າຖກ ! ເບ່ັ ງິ ເພັ່ ອນມນ້ ຄີ້ ວາັ່ ຊ່ັ ນບານຫຼາຍເນາະ ! P’hườn vạu thức ! Bầng p’hườn mự nị khư và xừn ban lải nọ ! A. ໝເ່ັູ ອຍີ ! ຂອ້ ຍຫາກ່ັມາແຕອັ່ າບນາ້ ທະເລເກອລັ່ . ໄປອາບນາ້ ທະເລເຫອລັ່ ມວ່ັ ນຫຼາຍ, ທງັ ອາບທງັ ມອງເບ່ັ ງິ ທາມະຊາດແຄມທະເລ. ອາບແລວ້ ພດັ ໄປນງັ່ ັ ຮາ້ ນອາຫານທອ້ ງຖັ່ ນິ ມີ ປາມກສດົ , ກງ້ ສດົ … ແກມ້ ກບັ ເບຍທັ່ ິຜະລດິ ຢຫ່ັູ ວຽດນາມ, ຂອ້ ຍຮສູ້ ກຶ ແຂງແຮງຂນຶ້ . ຂອ້ ຍ ຍງັ ໄດໄ້ ປຢາມບາ້ ນຂອງລງໂຮອັ່ ກີ ດວ້ ຍ. Mù ơi ! Khọi hả cò ma tè ạp nặm thá lê Cửa Lò. Pay ạp nặm thá lê Cửa Lò muồn lải, thăng ạp thăng moong bầng thăm má xạt khem thá lê. Ạp lẹo p’hắt pay nằng hạn a hản thoọng thìn mi pa mực sốt, cụng sốt… kẹm cắp bia thì p’há lít dù Việt Nam, khọi hụ sức khẻng heng khựn. Khọi nhăng đạy pay dam bạn khoỏng Lúng Hồ ịc đuội. Bạn ơi ! Tôi mới đi tắm biển Cửa Lò về, đi tắm biển Cửa Lò vui lắm, vừa tắm vừa ngắm cảnh bờ biển. Tắm xong lại ngồi quán ăn món ăn đặc sản biển có mực tươi, tôm tươi… nhắm với bia sản xuất tại Việt Nam, tôi cảm thấy khỏe lên. Tôi còn đi thăm quê Bác Hồ nữa. B. ເທັ່ ອໜາ້ ຊວນຂອ້ ຍໄປນາແດ່ັ ! Thừa nạ xuôn khọi pay năm đè ! Lần sau rủ tôi đi cùng nhé ! A. ຈາ້ ວ, ເຫັນດ.ີ Chạo, hển đi. Vâng, đồng ý. Bài thứ 28 : Hỏi thăm mục đích ຖາມຈດປະສງົ Thảm chút pá sổng 101

Tập nói chuyện ຫດັ ໂອລ້ ມົ ກນັ hắt ộ lôm căn A. ສະບາຍດເີ ພັ່ ອນ, ຂອາໄພ ! ເພັ່ ອນໄປຮາັ່ ໂນຍ້ ເພອັ່ ເຮັດຫຍງັ ? Sá bai đi p’hườn, khỏ a p’hay ! P’hườn pay Hà Nooip’hùa hết nhảng ? Chào bạn, xin lỗi bạn ! Bạn đi Hà Nội để làm gì ? B. ສະບາຍດເີ ພັ່ ອນ, ຂອ້ ຍໄປຮາ່ັ ໂນຍ້ ເພັ່ ອຮຽນ. Sá bai đi p’hườn, khọi pay Hà Nôi p’hừa hiên. Chào bạn, tôi đi Hà Nội để học. A. ເພັ່ ອນຮຽນຢໂ່ັູ ຮງຮຽນໃດ ? P’hườn hiên dù hôông hiên đay ? Bạn học ở trường nào ? B. ຂອ້ ຍຮຽນຢມ່ັູ ະຫາວທິ ະຍາໄລສາ້ ງຄຮູ າັ່ ໂນຍ້ ໜ່ັ ຶງ. Khọi hiên dù má hả ví thá nha lay sạng khu Hà Nội I. Tôi học ở trường Đại học Sư phạm Hà Nội I. A. ເພ່ັ ອນຮຽນວຊິ າຄູ ! ດຫີ ຼາຍ. P’hườn hiên ví xa khu ! Đi lải. Bạn học nghề giáo viên ! Tốt quá. B. ຂອບໃຈເພ່ັ ອນທັ່ ີຍອ້ ງ. Khọp chay p’hưởn thì nhoọng. Cám ơn bạn vì lời khen. Bài thứ 29 : Câu hỏi ຄາຖາມ khăm thảm - ອນັ ໃດ ? Ăn đay ? Cái nào ? - ໃຜ ? P’hảy ? Ai ? 102

- ແມນັ່ ໃຜ ? Mèn p’hảy ? Là ai ? - ຂອງໃຜ ? Khoỏng p’hảy ? Của ai ? - ຢໃ່ັູ ສ Dù sảy ? Ở đâu ? - ເມັ່ອໃດ ? Mừa đay ? Khi nào ? - ເປັນຫຍງັ ? Pên nhẳng Bị sao, làm sao ? - ຍອ້ ນຫຍງັ ? Nhọn nhẳng ? Vì sao ? - ເທ່ັ ົາໃດ ? Thàu đay ? Bao nhiêu ? - ໄກປານໃດ ? Cay pan đay ? Xa bao nhiêu ? - ຍາວປານໃດ ? Nhao pan đay ? Dài bao nhiêu ? - ເຜັ່ ອໃຜ ? P’hừa p’hảy ? Vì ai ? - ເຜັ່ ອຫຍງັ ? P’hừa nhẳng ? Vì gì ? - ຍອ້ ນອນັ ໃດ ? Nhọn ăn đay ? Vì cái gì ? - ຍອ້ ນໃຜ ? Nhọn p’hảy ? Tại ai ? - ເຜ່ັ ອເຮັດຫຍງັ ? P’hừa hết nhẳng ? Để làm gì ? - ທາງໃດ ? Thang đay ? Đường nào ? - ທາງຫຍງັ ? Thang nhẳng ? Đường gì ? - ໄປໃສ Pay sảy ? Đi đâu ? - ໄປທາງໃດ ? Pay thang đay ? Đi đường nào ? - ຊັ່ວົ ໂມງໃດ ? Xùa môông đay ? Giờ nào ? - ມໃ້ ດ ? Mự đay ? Hôm nào ? - ວນັ ໃດ ? Văn đay ? Ngày nào ? - ເດອນໃດ ? Đươn đay ? Tháng nào ? - ປີໃດ ? Pi đay ? Năm nào ? - ເຮັດແນວໃດ ? Hết neo đay ? Làm thế nào ? - ເຮັດຫຍງັ ? Hết nhẳng ? Làm gì ? 103

- ແມນ່ັ ຫຍງັ ? Mèn nhẳng ? Là gì, cái gì ? - ຜໃູ້ ດ ? P’hụ đay ? Người nào ? - ໃຜເຮັດ ? P’hảy hết ? Ai làm ? - ໃຜປະດດິ ແຕງ່ັ ? P’hảy pá đít tèng ? Ai sáng tác ? - ໃຜຂຽນ ? P’hảy khiển ? Ai viết ? - ໃຜສາ້ ງ ? P’hảy sạng ? Ai xây dựng ? - ໃຜແຕມ້ ? P’hảy tẹm ? Ai vẽ ? - ໃຜກນິ ? P’hảy kín ? ai ăn ? - ໃຜດັ່ ມ ? P’hảy đừm ? Ai uống ? - ໃຜອ່ັ ມີ ? P’hảy ìm ? Ai no ? - ໃຜເມາົ ? P’hảy mau ? Ai say ? Bài thứ 30 : Chào hỏi ການທກັ ທາຍ Can thắc thai - ສະບາຍດທີ າ່ັ ນຮງັ່ ສະບາຍດສີ ະຫາຍຮງັ່ Sá bai đi thàn Hùng Chào ông Hùng Sá bai đi sá hải Hùng Chào đồng chí Hùng - ທາັ່ ນສະບາຍດບີ ? Thàn sá bai đi bo ? Ông có khỏe không ? - ສະຫາຍແຂງແຮງດບີ ? Sá hải khẻng heng đi bo ? 104

Đồng chí có khỏe không ? - ຂອບໃຈ ! ຂອ້ ຍຍງັ ແຂງແຮງຢ,່ັູ ທາັ່ ນເດ ? Khọp chay ! Khọi nhăng khẻng heng dù, thàn đê ? Cám ơn ! Tôi vẫn khỏe, còn ông thì sao ? - ຂອບໃຈ ! ຂອ້ ຍກແຂງແຮງ. Khọp chay ! Khọi co khẻng heng. Cám ơn ! Tôi cũng khỏe. Bài thứ 31 : Giới thiệu tên ສະເໜີຊັ່ sá nở xừ - ຂສະເໜີ ຂອ້ ຍຊ່ັ ວາັ່ ຄາ. Khỏ sá nở khọi xừ và Khăm. Xin phép giới thiệu tôi tên là Khăm. - ຂໂທດ ! ຂຖາມແດ່ັ ອາ້ ຍຊັ່ ຫຍງັ ? Khỏ thột ! Khỏ thảm đè ại xừ nhẳng ? Xin lỗi ! Xin hỏi anh tên là gì ? - ຂອ້ ຍຊ່ັ ວາັ່ ອດມົ . Khọi xừ và Ú Đốm. Tôi tên là Ú Đốm. - ອາ້ ຍເດ ຊັ່ ຫຍງັ ? Ại đê xừ nhẳng ? Còn anh tên gì ? - ຂອບໃຈ ! ຊັ່ ຂອ້ ຍແມນ່ັ ເລມິ . Khọp chay ! Xừ khọi mèn Lâm. Cám ơn ! Tên tôi là Lâm. 105

- ເມຍຂອງອາ້ ຍຊັ່ ຫຍງັ ? Mia khoỏng ại xừ nhẳng ? Vợ của anh tên gì ? - ເມຍຂອງຂອ້ ຍຊັ່ ວາ່ັ ມາຍ. Mia khoỏng khọi xừ và Mai. Vợ của tôi tên là Mai. Bài thứ 32 : Tỏ tình ໂອລ້ ມົ ຄວາມຮກັ Ộ lốm khoam hắc A. ນອ້ ງເອຍີ ! ເປັນຫຍງັ ນອ້ ງງາມແທ້ ? Noọng ơi ! Pên nhẳng noọng ngam thẹ ? Em ơi ! Sao em xinh (đẹp) thế ? - ຄອບຄວົ ນອ້ ງມຈີ ກັ ຄນົ ? Khọp khua noọng mi chắc khốn ? Gia đình ưm có mấy người ? B. ອາ້ ຍເອຍີ ! ຄອບຄວົ ນອ້ ງມຫີ າ້ ຄນົ . Ại ơi ! Khọp khua noọng mi hạ khốn. Anh ơi ! Gia đình em có năm người. A. ຫາ້ ຄນົ ມໃີ ຜແດ່ັ ? Hạ khốn mi p’hảy đè ? Năm người có những ai ? B. ມພີ ່ັ ແມ,່ັ ອາ້ ຍຜໜູ້ ັ່ ຶງ ແລະ ນອ້ ງສາວຜໜູ້ ັ່ ຶງ. Mi p’hò mè, ại p’hụ nừng lẹ noọng sảo p’hụ nừng. 106

Có bố mẹ, một anh trai và một em gái. A. ດງັ່ ັ ນນັ້ ອາ້ ຍຂເປັນຜທູ້ ີຫກົ ເດ.ີ Đằng nặn ại khỏ pến p’hụ thi hốc đơ. Thế thì anh xin làm người thứ sáu nhé. B. ດຫີ ຼາຍ ! ຖາ້ ວາ່ັ ອາ້ ຍບ່ັ ຕນິ ອ້ ງຂລ້ີ າ້ ຍ. Đi lải ! Thạ và ại bò tí noọng khị lại. Tốt quá ! Nếu mà anh không chê em xấu. A. ໄດຮ້ ກັ ແລວ້ ຫຼາຍສນັ ພກູ ປີນໄຕ,່ັ ນອ້ ງເອຍີ ! Đạy hắc lẹo lải sẳn p’hu co pin tày, noọng ơi ! Đã yêu rồi thì mấy núi cũng trèo, em ơi ! B. ອາ້ ຍຢາ່ັ ຕວົ ະນອ້ ງໄດ ! Ại dà tụa noọng đay ! Anh đừng lừa em đấy ! A. ອາ້ ຍຮກັ ນອ້ ງສດໃຈ. Ại hắc noọng sút chay. Anh yêu em hết lòng. - ຄນົ ຄອາ້ ຍນແ້ີ ມນ່ັ ຈດິ ໜັ່ ຶງໃຈດຽວ. Khốn khư ại nị mèn chít nừng chay điêu. Người như anh là một lòng một dạ. B. ຖາ້ ອາ້ ຍຮກັ ນອ້ ງແທ້ ເຊນີ ພ່ັ ແມອັ່ າ້ ຍໄປຂນາພັ່ ແມນ່ັ ອ້ ງ. Thạ ại hắc noọng thẹ xơn p’hò mè ại pay khỏ năm p’hò mè noọng. Nếu anh yêu em thật thì mời bố mẹ anh đến xin với bố mẹ em. A. ຕກົ ລງົ ! Tốc lông ! 107

Đồng ý ! Bài thứ 33 : Buôn bán ການຊ້ - ຂາຍ Can xự khải Từ vựng ຄາສບັ khăm sắp ຕະຫຼາດ Tá lạt Chợ ຊ-້ ຂາຍ ແພງ-ຖກຶ Xự-Khải Mua-Bán ບ່ັ ແພງ ຊຖ້ ກຶ P’heng-Thức Đắt-Rẻ ຂາຍແພງ ຮາ້ ນເຝີ Bò p’heng Không đắt ຮາ້ ນຄາ້ ຮາ້ ນກນິ ດ່ັ ມ Xự thức Mua rẻ ຮາ້ ນຂາຍເງນິ ຄາ ຄາ-ເງນິ Khải p’heng Bán đắt ຖກ-ຜດິ ການຄາ້ Hạn phở Quán phở ຮວັ່ ມທລະກດິ ຮວັ່ ມທຶນ Hạn khạ Cửa hàng ຄາ້ ເຖ່ັ ອນ ໜີພາສີ Hạn kín đừm Cửa hàng ăn uống ຫຼີກພາສີ Hạn khải ngân khăm Cửa hàng vàng bạc Khăm-Ngân Vàng-Bạc Thực-P’hít Đúng-Sai Can khạ Thương mại Huồm thú lá kít Hợp doanh Huồm thưn Hợp vốn Khạ thườn Buôn lậu Nỉ p’ha sỉ Trốn thuế Lịc p’ha sỉ Tránh thuế 108

ມອບພາສີ Mọp p’ha sỉ Nộp thuế ເສຍພາສີ Sỉa p’ha sỉ Đóng thuế ເກບັ ພາສີ Kếp p’ha sỉ Thu thuế ສັ່ງົ ອອກ Sồng oọc Xuất khẩu ນາເຂົ້າ Năm khậu Nhập khậu ສນິ ຄາ້ Sỉn khạ ສນິ ຄາ້ ສັ່ງົ ອອກ Sỉn khạ sồng oọc Hàng hóa ການຄາ້ ຕາັ່ ງປະເທດ Can khạ tàng pá thệt Hàng xuất khẩu ຄາ້ ຖກກດົ ໝາຍ Khạ thực cốt mải Ngoại thương ສນິ ຄາ້ ດີ Sỉn khạ đi Buôn hợp pháp ສນິ ຄາ້ ບັ່ ດີ Sỉn khạ bò đi Hàng tốt ກະເສດຕະພນັ Cá sệt tá p’hăn Hàng xấu ເຄັ່ ອງປາັ່ ຂອງດງົ Khường pà khoỏng đống Nông sản ເຄັ່ ອງທະເລ Khường thá lê Lâm sản ສະຫະບລສິ ດັ Sạ há bo lí sắt Hải sản ບລສິ ດັ Bo lí sắt Tổng công ty ທະນາຄານ Thạ na khan ເງນິ -ເງນິ ຕາ Công ty ເງນິ ຕາຕາ່ັ ງປະເທດ Ngân-Ngân ta ເງນິ ສດົ Ngân ta tàng pá thệt Ngân hàng ເງນິ ແທ້ Ngân sốt Tiền-Tiền tệ ເງນິ ປອມ Ngân thẹ Ngoại tệ ເງນິ ປບັ ໃໝ Tiền mặt ເງນິ ເຫຼອ Ngân pom Tiền thật ເງນິ ບ່ັ ພ Ngân pắp mảy Tiền giả Ngân lửa Tiền phạt Ngân bò p’ho Tiền thừa Tiền thiếu 109

ເງນິ ຂາດ, ເງນິ ຈກີ Ngân khạt, ngân chịc Tiền rách ເງນິ ເກ່ັ າົ Ngân cầu Tiền cũ ເງນິ ໃໝ່ັ Tiền mới ປຽັ່ ນເງນິ , ແລກເງນິ Ngân mày Đổi tiền ເງນິ ກບີ Piền ngân, lẹc ngân Tiền kíp ເງນິ ດັ່ງົ Ngân kịp Tiền đồng ເງນິ ໂດລາ Ngân đồng Tiền đô la ເງນິ ບາດ Ngân đô la Tiền bạt ເງນິ ກາໄລ Ngân bạt Tiền lãi ກາໄລເປັນເງນິ Ngân căm lay Lãi bằng tiền ເງນິ ເປ້ອນ Căm lay pến ngân Tiền bẩn ຕມ້ົ -ຖກຕມົ້ Ngân pượn Lừa-Bị lừa ຕມົ້ ຕນ Tộm-Thực tộm Lừa đảo ທຽ່ັ ງທາ Tộm tún Đứng đắn ສດັ ຊ່ັ Thiềng thăm Thẳng thắn ກາໄລ- ຫຼບຸ ທຶນ Sắt xừ Lãi-Lỗ ຂາດເງນິ Căm lay-Lúp thưn Thiếu tiền ຍງັ ບັ່ ພ Khạt ngân Còn thiếu ຄບົ -ຂາດ (ບ່ັ ຄບົ ) Nhăng bò p’ho Đủ-Thiếu ປບັ ໃໝ Khốp-Khạt (bò khốp) Phạt ປບັ ໃໝເປັນເງນິ Pắp mảy Phạt bằng tiền ລງົ ທຶນ Pắp mảy pến ngân Đầu tư ທລະກດິ Lống thưn ຮວັ່ ມທລະກດິ Kinh doanh ທຶນ-ລງົ ທຶນ Thú lá kít Huồm thú lá kít Liên doanh Thưn-Lống thưn Vốn-Bỏ vốn 110

ເສຍທຶນ Sỉa thưn Mất vốn ໝດົ ທຶນ Mốt thưn Hết vốn ເຫັນດີ Hển đi Đồng ý ເຫຼອແລວ້ Lửa lẹo Thừa rồi ພໃຈ P’ho chay Vừa ý ເປີດບນັ ຊີ Pợt băn xi Mở tài khoản ບນັ ຊກີ ານເງນິ Băn xi can ngân Tài vụ ຈາກດັ Chăm cắt Hữu hạn ບລສິ ດັ ຈາກດັ Bo lí sắt chăm cắt Công ty hữu hạn ການບນັ ຊີ Can băn xi Kế toán ຫວົ ໜາ້ ບນັ ຊີ Hủa nạ băn xi Kế toán trưởng ຮນ້ Hụn Chứng khoán ຕະຫຼາດຮນ້ Tá lạt chứng khoán Thị trường chứng khoán I. Mua - bán áo ຊ-້ ຂາຍ xự - khải sựa 111 A. ເສອ້ ຜນນລ້ີ າຄາເທັ່ ົາໃດ ? Sựa p’hửn nị la kha thàu đay ? Cái áo này giá bao nhiêu ? B. ເສອ້ ຜນນລີ້ າຄາໜັ່ ຶງຮອ້ ຍພນັ . Sựa p’hửn nị la kha nừng họi p’hăn. Cái áo này giá một trăm nghìn. A. ເກາົ້ ສບິ ພນັ ກຂາຍບ ? Cạu síp p’hăn co khải bo ? Chín mươi nghìn có bán không ? B. ຂາຍ. Khải. Bán.

A. ຂອ້ ຍຊສ້ ອງໂຕ. Khọi xự soỏng tô. Tôi mua hai cái. B. ສອງໂຕເປັນໜັ່ ຶງຮອ້ ຍແປດສບິ ພນັ . Soỏng tô pến nừng họi pẹt síp p’hăn. Hai cái là một trăm tám mươi nghìn. A. ເຫັນດີ (ຕກົ ລງົ ) Hển đi (tốc lông) Đồng ý. B. ຂອບໃຈອາ້ ຍເນີ Khọp chai ại nơ. Cám ơn anh nhé. II. Mua-Bán bánh chưng ຊ-້ ຂາຍ ເຂ້ົາຕມ້ົ Xự-Khải khạu tộm A. ເອອ້ ຍຂາຍຫຍງັ ບ ? Ượi khải nhẳng bo ? Chị bán gì đấy ? B. ຂອ້ ຍຂາຍເຂົ້າຕມ້ົ . Khọi khải khạu tộm Tôi bán bánh chưng. A. ເອອ້ ຍຂາຍຫັ່ ໜ່ັ ຶງເທ່ັ ົາໃດ ? Ượi khải hò nừng thàu đay ? Chị bán một cái bao nhiêu ? B. ຂອ້ ຍຂາຍຫັ່ ໜ່ັ ຶງຫາ້ ພນັ ດັ່ງົ . Khọi khải hò nừng hạ p’hăn đồng. Tôi bán một cái năm nghìn đồng. 112

A. ຂອ້ ຍຊຫ້ າ້ ຫ່ັ . Khọi xự hạ hò. Tôi mua năm cái. B. ຂອບໃຈອາ້ ຍ ! ເຂົ້າຕມົ້ ຂອງຂອ້ ຍແຊບຫຼາຍ Khọp chay ại ! Khạu tộm khoỏng khọi xẹp lải. Cám ơn anh ! Bánh chưng của tôi ngon lắm. A. ຫາກແຊບແທ,້ ເທ່ັ ອໜາ້ ຂອ້ ຍຊອ້ ກີ . Hạc xẹp thẹ, thừa nạ khọi xự ịc. Nếu ngon thật, lần sau tôi mua nữa. B. ແຊບແທໄ້ ດຸ໋ ! Xẹp thẹ đáy ! Ngon thật đấy ! A. ເທ່ັ ອໜາ້ ຢາັ່ ຂາຍແພງໄດ.ຸ໋ Thừa nạ dà khải p’heng đáy. Lần sau đừng bán đắt đấy. B. ຈາ້ ວ. Chạo. Vâng. III. Mua-Bán cá mực ຊ-້ ຂາຍປາມກຶ Xự-Khải pa mực A. ອາ້ ຍຊຫ້ ຍງັ ບ ? Ại xự nhẳng bo ? Anh mua gì không ? B. ຂອ້ ຍຕອ້ ງການຊປ້ າມກຶ . Khọi to ọng can xự pa mức. Tôi cần mua cá mực. A. ປາມກຶ ຢນັູ່ .ີ້ Pa mức dù nị. 113

Cá mực ở đây. B. ກໂິ ລໜ່ັ ຶງເທັ່ ົາໃດ ? Ki lô nừng thàu đay ? Một cân bao nhiêu ? A. ອາ້ ຍຕອ້ ງການຊຊ້ ະນດິ ໃດ ? ຊະນດິ ກາງເຈດັ ສບິ ພນັ ດັ່ງົ . Ại toọng can xá nít đay ? Xá nít cang chết síp p’hăn đồng. Anh cần mua loại nào ? Loại trung bình bảy mươi nghìn đồng. B. ຊະນດິ ກາງ, ຂອ້ ຍຈະຊສ້ ບິ ກໂິ ລ, ເອອ້ ຍຂາຍຫຼຸດລາຄາເທ່ັ ົາໃດ ? Xá nít cang, khọi chá xự síp ki lô, ượi khải lút la kha thàu đay ? Loại trung bình, tôi sẽ mua mười cân, chị bán hạ giá bao nhiêu ? A. ອາ້ ຍຊຫ້ ຼາຍ, ນອ້ ງຂາຍໃຫອ້ າ້ ຍກໂິ ລໜັ່ ຶງຫກົ ສບິ ຫາ້ ພນັ . Ại xự lải, noọng khải hạy ại kí lô nừng hốc síp hạ p’hăn. Amua nhiều, em bán cho anh một cân sáu mươi lăm nghìn. B. ເອອ້ ຍຂາຍແພງແທ້ ! ຮາ້ ນທາງຂາ້ ງເຂົາຂາຍຫກົ ສບິ ພນັ ດັ່ງົ ຕ່ັ ໂລ. Ưởi khải p’heng thẹ ! Hạn thang khạng khảu khải hốc síp p’hăn đồng tò lô. Chị bán đắt thế ! Hàng kế bên họ bán sáu chục nghìn một cân. A. ຄນັ ຊນັ້ ນອ້ ງຂາຍໃຫອ້ າ້ ຍສາ. Khăn xặn noọng khải hạy ại sả. Thế thì em bán cho anh. B. ເອອ້ ຍຕອ້ ງຊງັ່ ັ ພດເີ ນ,ີ ຖາ້ ເອອ້ ຍຊງ່ັ ັ ບ່ັ ເຕັມເອອ້ ຍເສຍລກູ ຄາ້ ໄດຸ໋ ! Ượi toọng xằng p’ho đi nơ, thạ ượi xằng bò tếm, ượi sỉa lục khạ đáy ! Chị cân thật đúng nhé, nếu chị cân thiếu thì chị mất khách hàng đấy ! A. ຈາ້ ວ ! ນອ້ ງຊງັ່ ັ ຊດັ ເຈນທັ່ ີສດ ແລະ ສນິ ຄາ້ ກດອີ ກີ . Chạo ! Noọng xằng xắt chên thì sút lẹ sỉn khạ co đi ịc. Vâng ! Em cân rất chính xác và hàng cũng tốt nữa. B. ດຫີ ຼາຍ ! ເທ່ັ ອໜາ້ ຂອ້ ຍຍງັ ເປັນລກູ ຄາ້ ຂອງເອອ້ ຍ. Đi lải ! Thừa nạ khọi nhăng pến lục khạ khoỏng ượi. 114

Tốt lắm ! Lần sau tôi là khách hàng của chị. A. ຂອບໃຈອາ້ ຍ ! ຈັ່ຮາ້ ນນອ້ ງເນ.ີ Khọp chay ại ! Chừ hạn noọng nơ. Cám ơn anh ! Nhớ hàng em nhé. Bài thứ 34 : Trường học ໂຮງຮຽນ hôông hiên Từ vựng ຄາສບັ khăm sắp -ໂຮງຮຽນ Hôông hiên Trường học -ຊ່ັວົ ໂມງຮຽນ Xùa môông hiên Giờ học, tiết học -ຫອ້ ງຮຽນ Hoọng hiên Lớp học -ຊດຮຽນ Xút hiên Khóa học -ໂຮງຮຽນປະຖມົ Hôông hiên pá thổm Trường tiểu học -ໂຮງຮຽນມດັ ທະຍມົ ຕອນ Hôông hiên mắt thá nhốm Trường trung học cơ sở ຕນ້ົ ton tộn -ໂຮງຮຽນມດັ ທະຍມົ ຕອນ Hôông hiên mắt thá nhốm Trường trung học phổ ປາຍ ton pai thông -ຮຽນສາ້ ງຄູ Hiên sạng khu Học sư phạm -ຮຽນແພດ Hiên p’hét Học y -ຮຽນການຄາ້ Hiên can khạ Học thương mại -ຮຽນການຄາ້ ຕາັ່ ງປະເທດ Hiên can khạ tàng pá thệt Học ngoại thương -ຮຽນການຕາັ່ ງປະເທດ Hiên can tàng pá thệt Học ngoại giao -ຮຽນທະນາຄານ Hiên thá na khan Học ngân hàng -ຮຽນການເງນິ Hiên can ngân Học tài chính 115

-ມະຫາວທິ ະຍາໄລ Má hả ví thá nha lay Trường đại học -ໂຮງຮຽນອບົ ຮມົ Hôông hiên ốp hôm Trường tuyên huấn -ໂຮງຮຽນບາລງ Hôông hiên băm lung Trường bổ túc -ຊນັ້ ປະຖມົ Xặn pá thổm Cấp tiểu học -ຊນັ້ ມດັ ທະຍມົ ຕນ້ົ Xặn mắt thá nhôm tộn Cấp trung học cơ sở -ຊນັ້ ມດັ ທະຍມົ ປາຍ Xặn mắt thá nhôm pai Cấp trung học phổ thông -ຊນັ້ ສງູ Xặn sủng Cấp cao -ເໜອມະຫາວທິ ະຍາໄລ Nửa má hả ví thá nha lay Trên đại học -ມດັ ສະເຕີ Mắt sá tơ Thạc sĩ -ປະລນິ ຍາໂທ Phó tiến sĩ -ປະລນິ ຍາເອກ Pá lín nha thô Tiến sĩ -ນກັ ປາດ Pá lín nha ệc Bác học -ສາດສະຍາຈານ Nắc pạt Giáo sư -ຮອງສາດສະຍາຈານ Sạt sá đa chan Phó giáo sư -ຄ,ູ ຄອູ າຈານ Hoong sạt sá đa chan Thầy giáo -ນາງຄ,ູ ເອອ້ ຍຄູ -ນກັ ຮຽນ Khu, khu a chan Cô giáo -ນກັ ສກຶ ສາ Nang khu, Ượi khu Học sinh -ຮຽນບາລງ Nắc hiên -ກະດານດາ Nắc sức sả Sinh viên -ສຂາວ Hiên băm lúng Học bổ túc -ປາກກາ Cá đan đăm Bảng đen -ບກິ Sỏ khảo Phấn -ສດາ Pạc ca Bút, bút mực -ປ້ມ Bíc Bút bi Sỏ đăm Pựm Bút chì Sách 116

-ປ້ມຂຽນ Pựm khiển Vở -ເຈຍ້ ຂາວ Chịa khảo Giấy trắng -ເຈຍ້ ລາມ Chịa lam Giấy lam -ເຈຍ້ ສີ Chịa sỉ Giấy màu -ເຈຍ້ ກາໂຣ Chịa ca rô Giấy kẻ ca rô -ໄມບ້ ນັ ທດັ Mạy băn thắt Thước kẻ -ຄະແນນ Điểm -ກວດກາ Khá nen Kiểm tra -ເລກ, ຄະນດິ ສາດ Cuột ca -ຟີຊກິ ສາດ Lệc, khá nít sạt Toán -ເລຂາຄະນດິ P’hi xíc sạt Vật lý -ເຄມສີ າດ Lê khả khá nít Hình học -ຊວີ ະສາດ Khê mi sạt Hóa học -ການເມອງ Xi vá sạt Địa lý học -ວຊິ າປະຫວດັ ສາດ Can mươmg Chính trị -ວນັ ນະຄະດີ Ví xa pá vắt sạt Sử học -ວຊິ າພມູ ສາດ Văn ná khá đi Văn học -ທລະນສີ າດ Ví xa p’hum sạt Địa lý học -ວຊິ າຈດິ ຕະສາດ Tho lá ni sạt Địa chất -ສະຖຕິ ິ Ví xa chít tá sạt Tâm lý học -ເສັງໄດ້ Sá thị tí Thống kê -ເສັງຕກົ Sểnh đạy Thi đỗ -ປະກາສະນຍິ ະບດັ ແດງ Sểnh tốc Thi trượt -ປະກາສະນຍິ ະບດັ Pá ca ní nhá bắt đeng Bằng tốt nghiệp đỏ -ສກົ ຮຽນ, ປີຮຽນ Pá ca ní nha bắt Bằng tốt nghiệp Sốc hiên, pi hiên Năm học, khóa học 117

-ຮຽນເກັ່ ງັ Hiên kềng Học giỏi -ຮຽນອອັ່ ນ Học kém -ເບຍ້ ລຽ້ ງໃຫນ້ ກັ ຮຽນ Hiên òn Học bổng cho học sinh -ເຂົ້າຫອ້ ງ Bịa liệng hạy nắc hiên Vào lớp -ຂນ້ຶ ຫອ້ ງ Khạu hoọng Lên lớp -ພກັ Khựn hoọng Nghỉ -ພກັ ຜອ່ັ ນ P’hắc Nghỉ ngơi -ພກັ ແລງ້ P’hắc p’hòn Nghỉ hè -ຖາມ, ຄາຖາມ P’hắc lẹng Hỏi, câu hỏi -ຕອບ Thảm, khăm thảm Trả lời -ຕອບຄາຖາມ Tọp Giải đáp -ປດັ ສະປ Tọp khăm thảm Hộ chiếu -ໃບຜາ່ັ ນແດນ Bắt sá po Giấy quá cảnh -ໃບຢງັ້ ຢນ Bay p’hàn đen Giấy chứng nhận -ບດັ ນກັ ຮຽນ Bay dặng dưn Thẻ học sinh -ບດັ ປະຈາຕວົ Bắt nắc hiên Chứng minh thư -ໃບເດນີ ທາງ Bắt pá chăm tua Giấy thông hành -ເງນິ ເດອນ Bay đơn thang Tiền lương -ມາດຕະຖານ Ngân đươn Tiêu chuẩn -ບລມິ ະສດິ Mạt tá thản Ưu tiên Bụ lí má sít Câu ngắn ປະໂຫຍກສນັ້ pá nhôộc sặn - ໂຮງຮຽນຢໃັູ່ ສ? Hôông hiên dù sảy? Trường học ở đâu? - ມະຫາວທິ ະຍາໄລສາ້ ງຄຢູ ໃ່ັູ ສ? 118

Má hả ví thá nha lay sạng khu dù sảy? Trường Đại học Sư phạm ở đâu? - ມະຫາວທິ ະຍາໄລວດັ ທະຍາທາຢໃ່ັູ ສ? Má hả ví thá nha lay vắt thá nha thăm dù sảy? Trường Đại học Văn hóa ở đâu? - ຫອ້ ງຮຽນປະຫວດັ ສາດຢສັູ່ ນັ້ ສອງ ເຮອນອາຫາ້ . Hoọng hiên pá vắt sạt dù xặn soỏng hươn A hạ. Lớp học lịch sử ở tầng hai nhà A5. - ຫສະໝດຢໃ່ັູ ສ? Hỏ sá mút dù sảy? Thư viện ở đâu? - ສະໂມສອນຢໃັູ່ ສ? Sá mô sỏn dù sảy? Câu lạc bộ ở đâu? Đối thoại ສນົ ທະນະ sổn thạ nạ A. ຂອາໄພ! ອາ້ ຄຊູ ່ັ ຫຍງັ ? Khỏ a p’hay! Ại khu xừ nhẳng? Xin lỗi! Thầy giáo tên gì? B. ຊ່ັ ຂອ້ ຍແມນັ່ ມງິ . Xừ khọi mèn Minh. Tên tôi là Minh. A. ຂອາໄພ! ສາວຄຊູ ັ່ ຫຍງັ ? Khỏ a p’hay! Sảo khu xừ nhẳng? Xin lỗi! Cô giáo tên gì? A. ຊັ່ ຂອ້ ຍແມນັ່ ງາ. Xừ khọi mèn Nga Tên tôi là Nga. 119

A. ຊັ່ ນອ້ ງແມນັ່ ຄາປານ Xừ noọng mèn Khăm Pan. Tên em là Khăm Pan. - ນອ້ ງແມນ່ັ ນກັ ຮຽນສາມນັ ມາຮຽນ. Noọng mèn nắc hiên sả măn ma hiên. Em là học sinh phổ thông đi học. - ມອ້ ່ັ ນພວກເຮົາຮຽນວຊິ າຫຍງັ ? Mự ừn p’huộc hau hiên ví xa nhẳng? Ngày mai chúng ta học môn gì? B. ມອ້ ັ່ ນພວກເຮົາຮຽນເລກສອງຊ່ັວົ ໂມງ ແລະ ຮຽນຈດິ ຕະສາດສອງຊ່ັວົ ໂມງ. Mự ừn p’huộc hau hiên lệc soỏng xùa môông lẹ hiên chít tá sạt soỏng xùa môông. Ngày mai chúng ta học hai tiết toán và học hai tiết tâm lý. A. ຂອຍໃຈອາ້ ຍຄູ ແລະ ເອອ້ ຍຄ.ູ Khọp chai ại khu lẹ ượi khu. Cám ơn thầy giáo và cô giáo. Câu hỏi ngắn ຄາຖາມສນັ້ khăm thảm sặn - ມໃ້ ດກວດກາ? Mự đay cuột ca? Hôm nào kiểm tra? - ມໃ້ ດເສັງ? Mự đay sểng? Hôm nào thi? - ມໃ້ ດທວນເສັງ? Mự đay thuôn sểng? Hôm nào ôn thi? - ມໃ້ ດໄປ ຝກຶ ຫດັ ? Mự đay pay phức hắt Hôm nào đi thực tập? - ມໃ້ ດໄປລງົ ຕວົ ຈງິ ? Mự đay pay lống tua Hôm nào đi thực tế? ching? Bài thứ 35 : Đến sân vận động 120

ໄປເດັ່ ນີ ກລິ າ Pay đờn ki la A. ສະບາຍດອີ າ້ ຍຄາ, ອາ້ ຍຊໄິ ປໃສ? Sá bai đi ại Khăm, ại xí pay sảy? Chào anh Khăm, anh định đi đâu? B. ສະບາຍດເີ ອອ້ ຍຮວາ, ຂອ້ ຍຈະໄປເດ່ັ ນີ ກລິ າ. Sá bai đi ượi Hoa, khọi chá pay đờn kí la. Chào chị Hoa, tôi sẽ đến sân vận động. A. ອາ້ ຍໄປເບັ່ ງິ ຫຼ ວາັ່ ໄປເຕະບານ? Ại pay bầng lử và pay tệ ban? Anh đi xem hay là đi đá bóng? B. ຂອ້ ຍໄປເບ່ັ ງິ ທິມລາວເຕະກບັ ທິມຫວຽດນາມ. Khọi pay bầng thím Lao tệ cắp thím Việt Nam Tôi đi xem ffooij Lào đá với đội Việt Nam. A. ເອອ້ ຍໄປບ? Ượi pay bo? Chị có đi không? B. ບ່ັ ! ຂອ້ ຍຈະເບ່ັ ງິ ໂທລະພາບຢເັູ່ ຮອນດອກ. Bò! Khọi chá bầng thô lá p’hạp dù hươn đoọc. Không! Tôi sẽ xem TV ở nhà thôi. Bài thứ 36 : Hỏi đường ຖາມທາງ Thảm thang A. ສະບາຍດເີ ອອ້ ຍ! ຂອ້ ຍຂຖາມທາງໄປແຕວັ່ ດັ ພະໂພວຽງຈນັ ຫາທາດຫຼວງວຽງຈນັ ໄປ ທາງໃດ? 121

Sá bai đi ượi! khọi khỏ thảm thang pay tè vắt p’há p’hô Viêng Chăn hả Thạt Luổng Viêng Chăn pay thang đay? Chào chị! Tôi xin hỏi đường đi từ chùa P’há P’hô Viêng Chăn đến Thạt Luổng Viêng Chăn đi đường nào? B. ມຫີ ຼາຍທາງທ່ັ ີສດ, ແຕວັ່ າ່ັ ທາງທັ່ ີໄປງາ່ັ ຍກວາັ່ ແມນັ່ ອາ້ ຍລຽ້ ວຊາ້ ຍຮອດສາມແຍກຄວູ ຽງ ແລວ້ ລຽ້ ວຊາ້ ຍອກີ , ຮອດສາມແຍກອກີ ອາ້ ຍຕອ້ ງລຽ້ ວຂວາ, ຮອດສາມແຍກລຽ້ ວຊາ້ ຍ, ໄປ ຊ່ັ ຮອດສ່ັ ແີ ຍກໄຟແດງ ແລວ້ ໄປຊັ່ ຜາ່ັ ນໄຟແດງອກີ , ໄປຊ່ັ ຮອດສາມແຍກໂພນໄຊ, ລຽ້ ວ ຊາ້ ຍໄປຮອດສາມແຍກອກີ , ອາ້ ຍຕອ້ ງໄປຊັ່ (ເບອ້ ງຂວາ). ໄປຮອດສາມແຍກ, ອາ້ ຍຈະ ຫຼຽວເຫັນເດັ່ ນີ ທາດຫຼວງເມ່ັອກບັ ຄນແມນ່ັ ແລວ້ ແຕອ່ັ າ້ ຍເລອກໄປ. ລະວງັ ຢາ່ັ ສຫູັ່ ຼງົ ທາງໄດ. Mi lải thang thì sút, tè và thang thì pay ngài quà mèn ại liệu xại họt sảm nhẹc Khu Viêng lẹo liệu xại ịc. Họt sảm nhẹc ịc ại toọng liệu khỏa, họt sảm nhẹc liệu xại, pay xừ họt sảm nhẹc phay đeng lẹo pay xừ p’hàn phay đeng ịc, pay xừ họt sảm nhẹc P’hôn Xay, liệu xại pay họt sảm nhẹc ịc, ại toọng pay xừ (bượng khỏa). Pay họt sảm nhẹc, ại chá liểu hển đờn Thạt Luổng. Mừa cắp khưn mèn lẹo tè ại lược pay. Lá văng dà sù lổng thang đay. Có nhiều đường đi lắm, nhưng mà đường đi dễ nhất thì anh nên rẽ trái đến ngã ba Khu Viêng rồi rẽ trái nữa. Đến ngã ba nữa anh lại rẽ phải, đến ngã ba rẽ trái, đi thẳng đến ngã tư đèn đỏ rồi đi thẳng qua đèn đỏ nữa, đi thẳng đến ngã ba P’hôn Xay, rẽ trái đi đến ngã ba nữa anh xứ đi thẳng (tay phải), đến ngã ba anh sẽ nhìn thấy quảng trường Thạt Luổng. Khi quay lại thì chú ý anh chọn đường đi. Cẩn thận đừng lạc đường nhé. A. ຂອບໃຈເອອ້ ຍທ່ັ ີບອກທາງໃຫຂ້ ອ້ ຍໄປ. Khọp chay ượi thì boọc thang hạy khọi pay. Cám ơn chị đã bảo đường cho tôi đi. Từ vựng ຄາສບັ khăm sắp - ຊາ້ ຍ Xại Trái - ຂວາ - ຊັ່ Khỏa Phải - ທາງຫຼງັ Xừ Thẳng Thang lẳng Đằng sau 122

- ທາງໜາ້ Thang nạ Đằng trước - ໄປກອ່ັ ນ Đi trước - ໄປຫຼງັ Pay còn Đi sau - ໄປນາ Pay lẳng Đi cùng - ຂນ້ຶ ຄອ້ ຍ Pay năm Lên dốc - ລງົ ຄອ້ ຍ Khựn khọi Xuống dôc - ຂນ້ຶ ພູ Lống khọi Lên núi - ລງົ ພູ Khựn p’hu Xuống núi - ຂາ້ ມພູ Lống p’hu Vượt núi - ລອດພູ Khạm p’hu Luồn qua núi - ຜາັ່ ນຂມ Lọt p’hu Chui hầm - ຜາັ່ ນຫວ້ ຍ P’hàn khủm Qua suối - ຜາ່ັ ນແມນັ່ າ້ P’hàn huội Qua sông - ທາງໂຄງ້ P’hàn mè nặm Đường cong - ທາງຊ່ັ Thang khôộng Đường thẳng - ທາງມັ່ນ Thang xừ Đường trơn - ທາງໄປຍາກ Thang mừn Đường khó đi - ທາງໄປງາັ່ ຍ Thang pay nhạc Đường dẽ đi - ທາງຫາ້ ມໄປ Đường cấm đi - ບອັ່ ນຫາ້ ມຈອດ Thang pay ngài Nơi cấm đỗ - ບອັ່ ນໃຫຈ້ ອດ Thang hạm pay Nơi cho đỗ - ບອ່ັ ນຈອດລດົ Bòn hạm chọt Nơi đỗ xe - ຖອຍຫຼງັ Bòn hạy chọt Lui lại - ພງັ່ ຂນ້ິ ໜາ້ Bòn chọt lốt Phóng lên trước Thỏi lẳng P’hùng khựn nạ 123

Bài thứ 37 : Làm giấy thông hành ເຮັດໃບເດນີ ທາງ Hết bay đơn thang A. ອາ້ ຍຮບູ້ ອັ່ ນທັ່ ີເຮັດໃບເດນີ ທາງລດົ ໂອໂຕຢໃັູ່ ສ? Ại hụ bòn thì hết bay đơn thang lốt ô tô dù sảy? Anh có biết nơi làm giấy thông hành xe ô tô ở đâu? B. ຂອ້ ຍຮ!ູ້ ຂອ້ ຍເຄຍີ ໄປຫວຽດນາມເລອ້ ຍ. ອາ້ ຍຖເອົາໃບທະຍຽນລດົ ແລະ ໃບຂບັ ຂ່ັ ີ ໄປ ຫາພະແນກໂຍທາທິການ ແລະ ຂນົ ສ່ັງົ ແຂວງ ຫຼ ນະຄອນຫຼວງ. ແຕວັ່ າ່ັ ອາ້ ຍຕອ້ ງຈັ່ ອດັ ໃບ ທະບຽນລດົ ແລະ ໃບຂບັ ຂັ່ ຖີ ໄປພອ້ ມເດ!ີ Khọi hụ! Khọi khơi pay Việt Nam lượi. Ại thử au bay thá biên lốt lẹ bay khắp khì pay hả p’há nẹc nhô thá thí can lẹ khổn sồng khoẻng lử ná khon luổng, tè và ại chừ ắt bay thá biên lốt lẹ bay kháp khì thử pay p’họm đơ! Tôi biết! Tôi hay đi Việt Nam lắm. Anh cứ cầm giấy đăng ký xe và bằng lái xe đến Sở công chính và vận tải tỉnh hoặc thủ đô. Nhưng mà anh nhớ copy giấy đăng ký xe và bằng lái xe mang theo đấy! A. ຂອບໃຈອາ້ ຍຫຼາຍໆ! Khọp chay ại lải lải. Cám ơn anh nhiều nhiều! Bài thứ 38 : Mời đi ăn cơm ເຊນີ ໄປກນິ ເຂົ້າ xơn pay kin khạu A. ຂອ້ ຍຢາກເຊນີ ອາ້ ຍໄປກນິ ເຂົ້າທຽ່ັ ງ, ອາ້ ຍຫວາ່ັ ງບ? Khọi dạc xơn ại pay kín khạu thiềng, ại vàng bo? Tôi muốn mời anh đi ăn cơm trưa, anh có rỗi không? B. ຂອບໃຈ! ຂອ້ ຍຫວາັ່ ງ, ແຕວ່ັ າັ່ ພວກເຮົາຊກິ ນິ ຢໃ່ັູ ສ? 124

Khọp chay! Khọi vàng, tè và p’huộc hau xị kín khạu dù sảy? Cám ơn! Tôi rỗi, nhưng chúng ta sẽ ăn ở đâu? A. ພວກເຮົາຈະກນິ ຢຮ່ັູ າ້ ນຮາັ່ ໂນຍ້ ຢນ່ັູ າໄຊ, ນະຄອນຫຼວງວຽງຈນັ ເດ.ີ P’huộc hau chá kín dù hạn Hà Nội dù Na Xay, ná khon luổng Viêng Chăn đơ. Chúng ta sẽ ăn ở quán Hà Nội ở Na Xay, thủ đô Viêng Chăn nhé. B. ແລງມອ້ ່ັ ນ, ປະມານຫກົ ໂມງຂອ້ ຍຢາກເຊນີ ເອອ້ ຍໄປກນິ ເຂ້ົາຢເ່ັູ ຮອນຂອ້ ຍໄດບ້ ? Leng mự ừn, pá man hốc môông, khọi dạc xơn ượi pay kín khạu ở nhà tôi được không? Tối mai, khoảng sáu giờ, tôi muốn mời chị đến nhà tôi ăn cơm có được không? A. ຈາ້ ວ! ຂອບໃຈ, ຂອ້ ຍຈະໄປ. Chạo! Khọp chay, khọi chá pay. Vâng! Cám ơn, tôi sẽ đến. Bài thứ 39 : Thăm nhà ຢາມເຮອນ dam hươn A. ຕອນເຊ້ົາວນັ ອາທິດນ,້ີ ຂອ້ ຍຢາກໄປຢາມເຮອນເອອ້ ຍ, ແຕເັ່ ອອ້ ຍຢເ່ັູ ຮອນບ? Ton xạu văn a thít nị, khọi dạc pay dam hươn ượi, tè ượi dù hươn bo? Buổi sáng chủ nhật này, tôi muốn đến thăm nhà chị, nhưng chị có nhà không? B. ວນັ ອາທິດນຂີ້ ອ້ ຍຢເ່ັູ ຮອນ. ເຊນີ ອາ້ ຍໄປຫຼີ້ນເຮອນຂອ້ ຍ, ຂອ້ ຍຈະແຕງັ່ ອາຫານແລວ້ ພວກເຮົາກນິ ນາກນັ ໃຫມ້ ວັ່ ນ. Văn a thít nị khọi dù hươn. Xơn ại pay lịn hươn khọi, khọi chá tèng a hản lẹo p’huộc hau kín năm điêu hạy muồn. Chủ nhật này tôi ở nhà, Mời anh đến chơi nhà tôi, tôi sẽ nấu cơm rồi chúng ta cùng nhau ăn cho vui. A. ຂອບໃຈທ່ັ ີເອອ້ ຍໄດຕ້ ອບຮບັ . 125

Khọp chay thì ượi đạy tọp hắp. Cám ơn chị đã nhận lời. Bài thứ 40 : Tiếp khách ຮບັ ແຂກ hắp khẹc A. ຂເຊນີ ອາ້ ຍ, ເອອ້ ຍ, ທາັ່ ນຊາຍ, ທາັ່ ນຍງິ , ສະຫາຍ… ເຂ້ົາ. Khỏ xơn ại, ượi, thàn xai, thàn nhing, sá hải… khạu. Xin mời anh, chị, quý ông, quý bà, đồng chí… vào. - ຂສະເໜີນາສະຫາຍ: ຂອ້ ຍຊ່ັ ວາັ່ ມງິ . Khỏ sá nở năm sá hải: khọi xừ và Minh. Xin giới thiệu với đồng chí: tôi tên là Minh. - ດໃີ ຈທ່ັ ີສດໄດທ້ າຄວາມລງ້ ເຄຍີ ກບັ ບນັ ດາສະຫາຍ. Đi chay thì sút thì đạy thăm khoam lựng khơi cắp băn đa sá hải. B. ຂອ້ ຍຊ່ັ ວາ່ັ ວຽງ. Khọi xừ và Viêng. Tôi tên là Viêng. A. ເຊນີ ສະຫາຍວຽງນງ່ັ ັ . Xơn sá hải Viêng nằng Mời đồng chí Viêng ngồi. - ສວັ່ ນຂອ້ ຍຈະນງ່ັ ັ ຢນັູ່ .ີ້ Suồn khọi chạ nằng dù nị. Còn tôi thì ngồi ở đây. - ເຊນີ ສະຫາຍດ່ັ ມນາ້ . Xơn sá hải đừm nặm. Mời đồng chí uống nước. B. ຂອບໃຈ! Khọp chay! Cám ơn! 126

A. ສະຫາຍກນິ ເບຍບ? Sá hải kin bia bo? Đồng chí uống bia không? B. ບັ່ ! ໃຫຂ້ ອ້ ຍຂນາ້ ໝາກນາວເຢັນຈອກໜັ່ ຶງແດ.ັ່ Bò! Hạy khọi khỏ nặm mạc nao dên choọc nừng đè. Không! Cho tôi xin một cốc nước chanh mát nhé. - ສະຫາຍປງນາ້ ໝາກນາວແຊບຫຼາຍ. Sá hải púng nặm mạc nao xẹp lải. Đồng chí pah nước chanh ngon quá. A. ເທັ່ ອໜາ້ ສະຫາຍມາຢາມຂອ້ ຍອກີ ເດ!ີ Thừa nạ sá hải ma dam khọi ịc đơ! Lần sau đồng chí đến thăm tôi nữa nhé! - ນດັ ພບົ ກນັ ໃໝ.່ັ Nắt p’hốp căn mày! Hẹn gặp lại ! Bài thứ 41 : Giới thiệu thành viên trong đoàn ສະເໜີສະມາຊກິ ໃນຄະນະ Sá nở sá ma xíc nay khạ nạ A. ສະບາຍດທີ າັ່ ນ! ຂອ້ ຍຂສະເໜີ… Sá bai đi thàn! Khọi khỏ sá nở… Chào ông! Tôi xin giới thiệu… - ທາ່ັ ນຊາຍຜນູ້ ຊ້ີ ັ່ ວາ່ັ ຮງັ່ , ເປັນຫວົ ໜາ້ ຫອ້ ງການ. Thàn xai p’hụ nị xừ và Hùng, pến hủa nạ hoọng can. Ông này tên là Hùng, chánh văn phòng. - ທາ່ັ ນຍງິ ຜນູ້ ຊີ້ ັ່ ວາ່ັ ເຟ້ອງ, ເປັນຫວົ ໜາ້ ບນັ ຊ.ີ Thàn nhing p’hụ nị xừ và Phượng, pến hủa nạ băn xi. Bà này tên là Phượng, kế toán trưởng. 127

- ທາ່ັ ນຍງິ ຜນູ້ ຊີ້ ່ັ ວາ່ັ ຮວາ ເປັນຜຊູ້ ວັ່ ຍອານວຍການ. Thàn nhing p’hụ nị xừ và Hoa, pến p’hụ xuồi ăm nuôi can. Bà này tên là Hoa, trợ lý giám đốc. - ທາ່ັ ນຊາຍຜນູ້ ນັ້ ຊ່ັ ວາັ່ ທງ໊ັ ຮບັ ຜິດຊອບການຕາ່ັ ງປະເທດ. Thàn xai p’hụ nặn xừ và Thắng, hắp p’hit xọp can tàng pá thệt. Ông kia tên là THắng, phụ trách đối ngoại. - ຂອ້ ຍຊ່ັ ວາັ່ ທອງຄາ, ເປັນຫວົ ໜາ້ ອານວຍການສານກັ ພິມ. Khọi xừ và Thoong Khăm, pến hủa nạ ăm nuôi can sẳm nắc p’hím. Tôi tên là Thoong Khăm, giám đốc nhà xuất bản. - ເຊນີ ທາັ່ ນສະເໜີຄະນະຂອງຕນົ . Xơn thàn sá nở khạ nạ khoỏng tôn. Mời ông giới thiệu đoàn của mình. B. ສະບາຍດທີ າ່ັ ນ! ຂອ້ ຍຂສະເໜີໃນຄະນະຂອງພວກຂອ້ ຍມສີ ່ັ ຄີ ນົ : Sá bai đi thàn! Khọi khỏ sá nở nay khạ nạ khoỏng p’huộc khọi mi sì khôn: Chào ông! Tôi xin giới thiệu trong đoàn của chúng tôi có bốn người: - ຂອ້ ຍຊັ່ ວາັ່ ແກວ້ , ເປັນຫວົ ໜາ້ ອານວຍການບລສິ ດັ ການພິມ. Khọi xừ và Kẹo, pến hủa nạ ăm nuôi can bo lí sắt can p’hím. Tôi tên là Kẹo, giám đốc công ty in. - ທາ່ັ ນຍງິ ຜນູ້ ຊ້ີ ່ັ ວາ່ັ ບວົ ວນັ , ເປັນຮອງຫວົ ໜາ້ ຫອ້ ງການ. Thàn nhing p’hụ nị xừ và Bua Văn, pên hoong hủa nạ hoọng can. Bà này tên lag Bua Văn, phó chánh văn phòng. - ທາັ່ ນຍງິ ຜນູ້ ຊ້ີ ່ັ ວາັ່ ວໄິ ລ, ເປັນຫວົ ໜາ້ ພະແນກແຜນການການເງນິ . Thàn nhing p’hụ nị xừ và Ví Lay, pến hủa nạ p’há nẹc p’hẻn can can ngân. Bà này tên là Ví Lay, trưởng phòng kế hoạch tài vụ. - ທາ່ັ ນຊາຍຂາ້ ງນຊີ້ ັ່ ວາັ່ ສະໄໝ, ເປັນຮອງຫວົ ໜາ້ ພະແນກຈດັ ຕງັ້ . Thàn xai khạng nị xừ và Sạ Mảy, pến hoong hủa nạ p’há nẹc chắt tặng. Ông kế bên tên là Sá Mảy, phó trưởng phòng tổ chức. 128

Bài thứ 42 : Điện thoại ໂທລະສບັ Thô lá sắp A. ອາໂລ! ນແ້ີ ມນັ່ ເຮອນຂອງອາ້ ຍເກ່ັອງບ? A lô! Nị mèn hươn khoỏng ại Cường bo? A lô! Đây có phải nhà của anh Cường không? B. ຈາ້ ວ! ແມນ່ັ ແລວ້ . Chạo! Mèn lẹo. Vâng! Đúng rồi. A. ຂອ້ ຍຊ່ັ ແຂກໂທມາແຕວັ່ ຽງຈນັ . Khọi xừ Khẹc thô ma tè Viêng Chăn. Tôi tên Khẹc điện thoại từ Viêng Chăn. B. ອາ້ ຍຖາ້ ບດຶ ໜັ່ ຶງເນ!ີ Ại thạ bứt nừng nơ! Anh đợi một lát nhé! - ອາໂລ! ຂອ້ ຍຊ່ັ ເກ່ັອງ, ສະບາຍດອີ າ້ ຍແຂກ. ດນົ ຫຼາຍແລວ້ ຈ່ັງຶ ໄດລ້ ມົ ນາອາ້ ຍ, ອາ້ ຍຍງັ ແຂງແຮງບ? A lô! Khọi xừ Cường, sá bai đi ại Khẹc. Đôn lải lẹo chừng đạy lốm năm ại, ại nhăng khẻng heng bo? A lô! Tôi lên Cường, chào anh Khẹc. Lâu lắm mới được nói chuyện với anh, anh có khỏe không? - ມຫີ ຍງັ ບອາ້ ຍແຂກ? Mi nhẳng bo ại Khẹc? Có gì không anh Khẹc? 129

A. ຂອ້ ຍແຂງແຮງດີ ແລະ ຂບອກໃຫອ້ າ້ ຍຮ,ູ້ ເວລາສບິ ເອັດໂມງສາມສບິ ນສທີ, ຂອ້ ຍຈະ ຮອດເດັ່ ນີ ບນິ ໂນຍ້ ບາັ່ ຍດວ້ ຍເຮອບນິ ສາຍການບນິ ລາວ, ຂໃຫອ້ າ້ ຍອອກຕອ້ ນແດເ່ັ ນ.ີ Khọi khẻng heng đi lẹ khỏ boọc hạy ại hụ, vê la síp ết môông sảm síp na thi, khọi chá họt đờn bin Nội Bài đuội hưa bin sải can bin Lào, khỏ hạy ại oọc toọn đè nơ. Tôi khỏe và xin báo anh biết lúc mười một giờ ba mươi phút tôi sẽ đến sân bay Nội Bài bằng máy bay hãng hàng không Lào, đề nghị anh ra đón. A. ມວັ່ ນຫຼາຍຈະໄດພ້ ບົ ກນັ , ຂອ້ ຍຈະອອກຕອ້ ນຖກໂມງ. Muồn lải chạ đạy p’hốp căn, khọi chá oọc tọn thức môông. Vui quá sẽ được gặp nhau, tôi sẽ ra đón đúng giờ. - ຂອບໃຈອາ້ ຍເກ່ັອງ. Khọp chay ại Cường. Cám ơn anh Cường. B. ບ່ັ ເປັນຫຍງັ ! Bò pến nhẳng! Không sao! Bài thứ 43 : Khách sạn ໂຮງແຮມ Hôông hem A. ສະບາຍດອີ າ້ ຍ! Sá bai đi ại! Xin chào anh! B. ສະບາຍດເີ ອອ້ ຍ! Sá bai đi ượi! Xin chào chị ! A. ຈາ້ ວ, ອາ້ ຍຕອ້ ງການຫຍງັ ? Chạo, ại toọng can nhẳng? Vâng, anh cần gì? 130

B. ຂອ້ ຍຢາກເຊ່ັ ົາຫອ້ ງນອນ. Khọi dạc xầu hoọng non. Tôi muốn thuê phòng ngủ. A. ອາ້ ຍຕອ້ ງການຫອ້ ງຕຽງຄູັ່ ຫຼ ຕຽງດຽັ່ ວ? Ại toọng can hoọng tiêng khù lử tiêng điều? Anh cần phòng giường đôi hay giường một? B. ຫອ້ ງຕຽງຄລູັ່ າຄາຄນໜ່ັ ຶງເທັ່ ົາໃດ ແລະ ຫອ້ ງຕຽງດຽັ່ ວລາຄາຄນໜ່ັ ຶງເທ່ັ ົາໃດ? Hoọng tiêng khù la kha khưn nừng thàu đay lẹ hoọng tiêng điều la kha khưn nừng thàu đay? Phòng giường đôi giá bao nhiêu một đêm và phòng giường một giá bao nhiêu một đêm? A. ຕຽງຄແູັ່ ມນັ່ 230.000ດັ່ງົ ແລະ ຕຽງດຽັ່ ວມພີ ດັ ລມົ ແມນ່ັ 130.000ດ່ັງົ , ຖາ້ ວາ່ັ ມແີ ອ ເຢັນແມນ່ັ 250.000 ດ່ັງົ . Tiêng khù mèn 230.000 đồng lẹ tiêng điều mi p’hắt lốm mèn 130,000 đồng, thạ và mi e dến mèn 250,000 đồng. Giường đôi là 230.000 đồng và giường đơn có quạt là 130.000 đồng, nếu có điều hòa là 250.000 đồng. B. ລາຄານມ້ີ ກີ ນິ ເຂ້ົາເຊ້ົານາບ? La kha nị mi kin khạu xạu năm bo? Giá này có bao gồm cả ăn sáng không? A. ຈາ້ ວ (ໂດຍ), ມກີ ນິ ເຂົ້າເຊົ້າພອ້ ມ. Chạo (đôi), mi kin khạu p’họm. Vâng (dạ), có cả ăn sáng. B. ຫອ້ ງຄມູ່ັ ໂີ ທລະພາບບ? Hoọng khù mi thô lá p’hạp bo? Phòng đôi có TV không? A. ຈາ້ ວມ!ີ ມທີ ງັ ໂທລະພາບ ແລະ ຕເູ້ ຢັນ. 131

Chạo mi! Mi thăng thô lá p’hạp lẹ tụ dên. Vâng có! Có cả TV và tủ lạnh. B. ສະນນັ້ ເອອ້ ຍໃຫຂ້ ອ້ ຍໜັ່ ຶງຫອ້ ງຄູັ່ ແລະ ໜ່ັ ຶງຫອ້ ງດຽ່ັ ວມແີ ອເຢັນ. Sạ nặn ượi hạy khọi nừng hoọng khù lẹ nừng hoọng điều mi e dên. Vậy chị cho tôi một phòng đôi và một phòng đơn có điều hòa. A. ຂອາ້ ຍໝາຍ ແລະ ເຊັນເຂົ້າໃບນ.ີ້ Khỏ ại mải lẹ xến khạu bay nị. Xin anh điền và ký vào đơn này. - ຂອ້ ຍຂຮກັ ສາປດັ ສະປຂອງໝດົ ທກຄນົ ໃນຄະນະໄວຊ້ ່ັວົ ຄາວ. Khọi khỏ hắc sả bắt sạ bo khoỏng mốt thúc khôn nay khạ nạ vạy xùa khao. Tôi xin tạm giữ hộ chiếu của mọi người trong đoàn. - ນແີ້ ມນັ່ ລກູ ກະແຈຫອ້ ງ, ຫອ້ ງເບສີ າມສນູ ຫກົ . Nị mèn lục ca che hoọng, hoọng bơ sảm sủn hốc. Đây là chìa khóa phòng, phòng số ba không sáu. - ນແີ້ ມນ່ັ ບດັ ກນິ ເຂ້ົາເຊົ້າ. Nị mèn bắt kin khạu xạu. Đây là phiếu ăn sáng. - ຍາມໃດອອກໄປນອກ, ອາ້ ຍຕອ້ ງຝາກກະແຈຢນັູ່ ້ີ (ທ່ັ ີຮບັ ຕອ້ ນ). Nham đay oọc pay noọc, ại toọng phạc cạ che dù nị (thì hắp tọn). Khi nào đi ra ngoài, anh phải gửi chìa khóa ở đây (lễ tân). B. ຂໂທດ, ເມ່ັອຂອ້ ຍຢາກໂທອອກນອກ ຈະຕອ້ ງເຮັດແນວໃດ? Khỏ thột, mừa khọi dạc thô oọc noọc chá toọng hết neo đay? Xin lỗi, nếu tôi muốn gọi điện thoại ra ngoài sẽ phải làm thế nào? A. ອາ້ ຍຕອ້ ງກດົ ເລັກເກາ້ົ , ແລວ້ ກດົ ເລັກທ້ີອາ້ ຍຕອ້ ງການໂທ. Ại toọng cốt lếc cạu, lẹo cốt lếc thì ại toọng can thô. Anh phải bấm số chín, rồi bấm số anh cần gọi. B. ອາ້ ຍຈະພກັ ຢນ່ັູ ຈ້ີ ກັ ມ?້ Ại chá p’hắc dù nị chắc mự? Anh sẽ nghỉ ở đây mấy ngày? 132

A. ຂອ້ ຍພກັ ຢນັູ່ ຫິ້ າ້ ມ.້ Khọi p’hắc dù nị hạ mự. Tôi nghỉ ở đây năm ngày. - ເຊ້ົາມອ້ ັ່ ນ, ສັ່ ໂີ ມງກະລນາປກຂອ້ ຍຕ່ັ ນແດເັ່ ດ!ີ Xạu mự ừn, sì mô ông cạ lun na púc khọi từn đè đơ! Sáng mai bốn giờ làm ơn đánh thức tôi nhé! B. ຈາ້ ວ! Chạo! Vâng! A. ຂອ້ ຍຂຈາ່ັ ຍເງນິ ຄາັ່ ຫອ້ ງ. Khọi khỏ chài ngân khà hoọng. Tôi xin trả tiền phòng. - ຂອ້ ຍຂສັ່ງົ ລກູ ກະແຈຫອ້ ງ. Khọi khỏ sồng lục cá che hoọng. Tôi xin gửi lại chìa khóa phòng. Bài thứ 44 : Bệnh viện ໂຮງໝ Hôông mỏ Từ vựng ຄາສບັ khăm sắp -ຄນົ ເຈບັ Khôn chếp Bệnh nhân -ພະຍາດໂລຄາ -ກວດພະຍາດ Phá nhạt lô kha Bệnh tật -ສກັ ຢາ, ສດີ ຢາ -ຢາ Cuột p’há nhạt Khám bệnh -ຢາສກັ -ຢາເມດັ Sắc da, sịt da Tiêm thuốc -ຢານາ້ Da Thuốc Da sắc Thuốc tiêm Da mết Thuốc viên Da nặm Thuốc nước 133

-ຢາກນິ Da kín Thuốc uống -ຢາຄນັ້ Da khặn Thuốc bóp -ກນິ ຢາ Uống thuốc -ຮມົ ຢາ Kín da Hầm thuốc -ຢາຮມົ Hốm da Thuốc hầm -ຢາຝນັ່ Da hốm Thuốc bột -ຢາທາ Thuốc bôi -ທາຢາ Da phùn Bôi thuốc -ຢາດເີ ຈບັ ທອ້ ງ Thuốc chữa đau bụng -ຢາດເີ ຈບັ ປອດ Da tha Thuốc chữa đau phổi -ຢາດເີ ຈບັ ຕບັ Thuốc chữa đau gan -ກນັ ພະຍາດ Tha da Phòng bệnh, ngừa bệnh -ປວົ ພະຍາດ Da đi chếp thoọng Chữa bệnh, trị bệnh -ເຈບັ ເປັນ, ປວ່ັ ຍໂຊ Da đi chếp pọt Ốm đau -ເຊົາເຈບັ Da đi chếp tắp Khỏi bệnh, lành bênh -ແພດຊນັ້ ຕນ້ົ Căn p’há nhạt -ນາຍໝ, ແພດຊນັ້ ກາງ Pua p’há nhạt Y tá -ທາ່ັ ນໝ, ດອັ ກເຕ(້ີ ດຣ) Chếp pến, puồi xô Y sĩ -ຊຽັ່ ວຊານ Xau chếp Bác sĩ -ທາັ່ ນໝແຂວ້ P’hẹt xặn tộn -ທາ່ັ ນໝຕາ Nai mỏ, p’hẹt xặn cang Chuyên gia -ທາັ່ ນໝປວົ ສດັ Thàn mỏ, đoọc tợ Bác sĩ nha khoa -ທາ່ັ ນໝຜາ່ັ ຕດັ Xiều xan Bác sĩ nhãn khoa -ນາງພະດງຄນັ Thàn mỏ khẹo Bác sĩ thú y -ແພດປງຢາ Thàn mỏ ta Bác sĩ giải phẫu Thàn mỏ pua sắt Nữ hộ sinh Thàn mỏ p’hà tắt Dược sĩ Nang p’há đúng khăn P’hẹt púng da 134

Tập đối thoại ຫດັ ໂອລ້ ມົ ກນັ hắt ộ lốm căn A. ສະບາຍດເິ ອອ້ ຍ! ເອອ້ ຍເປັນໄຂດ້ ນົ ແລວ້ ບ? Sá bai đi ượi! Ượi pến khạy đốn lẹo bo? Chào chị! Chị bị ốm lâu chưa? B. ສະບາຍດທີ າັ່ ນໝ! ຂອ້ ຍເປັນໄຂໄ້ ດເ້ ກອບອາທິດໜັ່ ຶງແລວ້ . Sá bai đi thàn mỏ! Khọi pến khạy đạy cượp a thít nừng lẹo. Chào bác sĩ! Tôi bị ốm gần một tuần rồi. A. ເອອ້ ຍກໄອ, ນາ້ ມກູ ຍອ້ ຍບ? Ượi co ay lẹ nặm mục nhọi bo? Chị có ho và sổ mũi không? B. ຈາ້ ວ! ຂອ້ ຍກໄອ, ນາ້ ມກູ ຍອ້ ຍ ແລະ ປວດຫວົ ອກີ . Chạo! Khọi co ay, nặm mục nhọi lẹ puột hủa ịc. Vâng! Tôi có ho, sổ mũi và nhức đầu nữa. A. ເອອ້ ຍຮສູ້ ກຶ ລາຍຕາບ? Ượi hụ sức lai ta bo? Chị có thấy hoa mắt không? B. ບັ່ ! ແຕຢ່ັ າກຮາດຄ. Bò! Tè dạc hạt kho. Không! Nhưng hơi rát cổ. A. ເອອ້ຶ ຍຈງ່ັ ົ ປ່ັ ິນຫຼງັ ມາເພ່ັ ອທາັ່ ນໝຈະກວດ. Ượi chồng pìn lẳng ma p’hừa thàn mỏ chá cuột. Chị hãy quay lưng lại để bác sĩ khám. - ເອອ້ ຍຈງັ່ ົ ຫາຍໃຈຍາວໆ Ượi chồng hải chay nhao nhao. Chị hãy thở dài. - ພະຍາດຂອງເອອ້ ຍບັ່ ນກັ ດອກ, ກນິ ຢາຈກັ ມກ້ ຫາຍ, ຄວນພກັ ພອັ່ ນ, ຢາັ່ ເຮັດວຽກຫຼາຍ. 135

P’há nhạt khoỏng ượi bò nắc đoọc. kín da chắc mự co hải, khuôn p’hắc p’hòn, dà hết việc lải. Bệnh của chị không nặng lắm đâu, uống thuốc vài ngày thì khỏi, nên nghỉ ngơi, đừng làm việc nhiều. - ເອອ້ ຍບ່ັ ຕອ້ ງສກັ ຢາ, ນແ້ີ ມນ່ັ ຢານາ້ , ແຕລັ່ ະເທ່ັ ອກນິ ສາມບວ່ັ ງກາເຟ, ແຕລັ່ ະມກ້ ນິ ສາມ ເທ່ັ ອ ກອັ່ ນກນິ ອາຫານ. Ượi bò toọng sắc da, nị mèn da nặm, tè lạ thừa kín sảm buồng ca phê, tè lạ mự kín sảm thừa còn kín a hản. Chị không cần tiêm, đây là thuốc nước, mỗi lần uống ba thìa cà phê, mỗi ngày uống ba lần trước bữa ăn. - ນແີ້ ມນ່ັ ຢາເມດັ , ກນິ ແຕລັ່ ະເທ່ັ ອສອງເມດັ , ແຕລ່ັ ະມກ້ ນິ ສາມເທ່ັ ອ ຫຼງັ ກນິ ອາຫານ ແລະ ກອ່ັ ນນອນ. Nị mèn da mết, kín tè lạ thừa soỏng mết, tè lạ mự kín sảm thừa lẳng kín a hản lẹ còn non. Đây là thuốc viên, uống mỗi lần hai viên, mỗi ngày uống ba lần sau bữa ăn và trước khi ngủ. B. ຂອບໃຈທາ່ັ ນໝ. Khọp chay thàn mỏ. Cám ơn bác sĩ. Bài thứ 45 : Đổi tiền ປ່ັຽນເງນິ Piền ngân Từ vựng ຄາສບັ khăm sắp -ເງນິ Ngân Tiền, Bạc -ເງນິ ກບີ -ເງນິ ດ່ງັ ົ Ngân kịp Tiền kịp -ເງນິ ໂດລາ Ngân đồng Tiền đồng Ngân đô la Tiền đô la 136

-ເງນິ ບາດ Ngân bạt Tiền bạt -ເງນິ ອໂູ ຣ Tiền u rô -ບດັ ໃຊແ້ ທນເງນິ Ngân u rô Ngân phiếu -ເງນິ ສດົ Bắt xạy then ngân Tiền mặt -ເງນິ ຢມ Ngân sốt Tiền mượn -ເງນິ ແທ້ Ngân dưm Tiền thật -ເງນິ ປອມ Ngân thẹ Tiền giả -ເງນິ ເປ້ອນ Tiền bẩn -ເງນິ ສະອາດ Ngân pom Tiền sạch -ເງນິ ແຊັກ Ngân pượn Tiền séc -ເງນິ ໃໝ່ັ Ngân sá ạt Tiền mới -ເງນິ ເກັ່ າົ Tiền cũ -ເງນິ ງາມ Ngân xéc Tiền đẹp -ເງນິ ຂຮ້ີ າ້ ຍ Tiền xấu -ເງນິ ບັ່ ພ Ngân mày Tiền thiếu -ຂາດເງນິ Thiếu tiền -ຢມເງນິ Ngân càu Mượn tiền, vay tiền -ເງນິ ຢມ Tiền vay -ເງນິ ທຶນ Ngân ngam Tiền vốn -ເງນິ ໜອ້ ຍ Ngân khị hại Tiền ít, ít tiền -ເງນິ ຫຼາຍ Ngân bò p’ho Tiền nhiều, nhiều tiền -ເງນິ ກາໄລ Khạt ngân Tiền lãi, tiền lời -ເງນິ ງບົ ປະມານ Dưm ngân -ເລກບນັ ຊີ Ngân dưm Ngân sách -ເລກບນັ ຊເີ ງນິ ຟາກທະນາ Ngân thưn Số tài khoản Ngân nọi Tài khoản gửi ngân hàng Ngân lải Ngân căm lay Ngân ngốp pá man Lệc băn xi Lệc băn xi ngân phạc thá na khan 137

ຄານ Pợt băn xi Mở tài khoản -ເປີດບນັ ຊີ Pít băn xi Đóng tài khoản -ປິດບນັ ຊີ Pợt lai can Mở chương mục -ເປີດລາຍການ Pít lai can Đóng chương mục -ປິດລາຍຫານ Căm lay pến ngân Lãi bằng tiền -ກາໄລເປັນເງນິ Lúp thưn Lỗ -ຫຼບຸ ທຶນ Chài ngân Trả tiền -ຈາັ່ ຍເງນິ Thon ngân Trả lại tiền, Thối tiền -ທອນເງນິ Piền ngân Đổi tiền -ປຽັ່ ນເງນິ Phạc ngân Gửi tiền -ຟາກເງນິ Thỏn ngân Rút tiền -ຖອນເງນິ Vang ngân Bỏ tiền -ວາງເງນິ Nắp ngân Đếm tiền -ນບັ ເງນິ Đối thoại ສນົ ທະນາ sổn thạ na A. ຂໂທດ! ເຂົາປຽັ່ ນເງນິ ຕາ່ັ ງປະເທດຢໃັູ່ ສ? Khỏ thột! Khảu piền ngân tàng pá thệt dù sảy? Xin lỗi! Họ đổi ngoại tệ ở đây? B. ຈາ້ ວ! ເຂົາປຽັ່ ນເງນິ ຕາ່ັ ງປະເທດຢທັູ່ ະນາຄານ ຫຼ ຢຮັູ່ າ້ ນຂາຍຄາເງນິ . Chạo! Khảu piền ngân tàng pá thệt dù thá na khan lử dù hạn khải khăm ngân. Dạ! Họ đổi ngoại tệ ở ngân hàng hoặc ở cửa hàng bán vàng bạc. A. ໃນໂຮງແຮມມບີ ອ່ັ ນປຽ່ັ ນເງນິ ບ? Nay hôông hem mi bòn piền ngân bo? Trong khách sạn có chỗ đổi tiền không? B. ຈາ້ ວ ມ,ີ ແຕວັ່ າ່ັ ລາຄາຖກກວາັ່ ທະນາຄານ. 138

Chạo mi tè và la kha thực quà thá na khan Thưa có, nhưng giá sẽ rẻ hơn ở ngân hàng. A. ຂຖາມແດ,່ັ ມນ້ ຢ້ີ ທ່ັູ ະນາຄານ ແລະ ຕະຫຼາດມດໜັ່ ຶງໂດລາສະຫະລດັ ປຽັ່ ນເປັນເງນິ ດ່ັງົ ໄດເ້ ທ່ັ ົາໃດ? Khỏ thảm đè, mự nị dù thá na khan lẹ tá lạt mựt nừng đo la sạ hạ lắt piền pwns ngân đồng đạy thàu đay? Xin hỏi, hôm nay ở ngân hàng và chợ đen một đo la Mỹ đổi được bao nhiêu đồng? B. ໜ່ັ ຶງໂດລາສະຫະລດັ ຢທູ ະນາຄານ ແລະ ຢຕ່ັູ ະຫຼາດມດບັ່ ຜິດດຽັ່ ງກນັ ຫຼາຍດອກ. Nừng đô la sạ hạ lắt dù thạ na khan lẹ dù tá lạt mựt bò p’hit điềng căn lải đoọc. Một đô la Mỹ ở ngân hàng và chợ đen không chênh lêch nhau lắm đâu. A. ຈາ້ ວ! ຂຂອຍໃຈ. Chạo! Khỏ khọp chay. Vâng! Xin cám ơn. Bài thứ 46 : Tại sân bay ທ່ັ ີເດັ່ ນີ ບນິ Thì đờn bin A. ຂໂທດ! ໄປວຽງຈນັ ຂອ້ ຍຕອ້ ງໄປປະຕເູ ບໃີ ດ? Khỏ thột! Pay Viêng chăn khọi toọng pay pá tu bơ đay? Xin lỗi! Đi Viêng Chăn tôi phải đến cửa số mấy? B. ອາ້ ຍໄປສາຍການບນິ ໃດ? Ại pay sải bín đay? Anh đi hãng hàng không nào? A. ຈາ້ ວ! ຂອ້ ຍໄປສາຍການບນິ ລາວ. Chạo! Khọi pay sải can bín Lao. Thưa! Tôi đi hãng hàng không Lào. B. ເຊນີ ອາ້ ຍໄປປະຕທູ ີສາມ. 139

Xơn ại pay pá tu thi sảm. Mời anh đến cửa số ba. A. ຂຂອບໃຈເອອ້ ຍ. Khỏ khọp chay ượi. Xin cám ơn chị. Tại cửa số 3: A. ສະບາຍດເີ ອອ້ ຍ! ນແ້ີ ມນັ່ ປະຕໄູ ປວຽງຈນັ ບ? Sá bai đi ượi! Nị mèn pá tu pay Viêng Chăn bo? Chào chị! Đây có phải là cửa đi Viêng Chăn không? B. ຈາ້ ວ! ຂອາ້ ຍໃຫຂ້ ອ້ ຍເບ່ັ ງິ ປີ້ຍນົ ແລະ ປດັ ສະປແດ.່ັ Chạo! Khỏ ại hạy khọi bầng pị nhôn lẹ pắt sá po đè. Vâng! Xin anh cho tôi xem vé máy bay và hộ chiếu. A. ຈາ້ ວ! ນເ້ີ ດ. Chạo! Nị đê. Vâng! Đây ạ. B. ຂໃຫອ້ າ້ ຍເອົາເຄັ່ ອງຂນຶ້ ຊງ່ັ ັ Khỏ hạy ại au khường khựn xằng Xin anh để hành lý lên cân. - ເຄັ່ ອງຂອງອາ້ ຍເກນີ ນາ້ ໜກັ . Khường khoỏng ại cơn nặm nắc. Hành lý của anh nặng quá cân. A. ເຄ່ັ ອງຂອ້ ຍກາຍຈກັ ກໂິ ລ? Khường khọi cai chắc kí lô? Hàng tôi quá cân bao nhiêu kí lô? B. ຈາ້ ວ, ຫາ້ ກໂິ ລ. Chạo, hạ kí lô. Dạ, năm kí lô. 140

A. ນະໂຍບາຍໃຫຂ້ ອ້ ຍໃດບ້ ? Nạ nhô bai hạy khọi đạy bo? Làm ơn ưu tiên cho tôi được không? B. ໄດ!້ ອາ້ ຍແມນັ່ ແຂກປະເສດີ ຂອງພວກຂອ້ ຍ. Đạy! Ại mèn khẹc pá sợt khoỏng p’huộc khọi. Được! Anh là khách quý của chúng tôi. A. ຂອບໃຈເອອ້ ຍເດ!ີ Khọp chay ượi đơ! Cám ơn chị nhé! MỤC LỤC Bài 1: Lời nhà xuất bản Trang Bài 2: 2 ຄາເຫັນຂອງສານກັ ພິມ 4 Bài 3: Phụ âm 6 Bài 4: 8 Bài 5: Sáu phụ âm ghép với ຫ Bài 6: 9 Bài 7: Phụ âm ghép với ວ Bài 8: 10 Bài 9: Nguyên âm 12 Bài 10: Dấu 13 Bài 11: Bảng đối chiếu với phụ âm chắn cuối 26 Học đếm 30 Con số thứ tự 31 Thời gian 33 Buổi trong ngày và ngày 34 Ngày trong tuần 141

Bài 12: Tháng trong năm 35 Bài 13: Tên năm trong 12 năm (một giáp) 36 Bài 14: Đại từ chỉ tên 37 Bài 15: Nói về người 40 Bài 16: Quan hệ gia đình 43 Bài 17: Nhà cửa 46 Bài 18: Ăn uống, thức ăn 49 Bài 19: Ăn mặc 52 Bài 20: Sinh hoạt gia đình 56 Bài 21: Thiên nhiên – Thời tiết 62 Bài 22: Thời tiết (tiếp) 80 Bài 23: Mùa (tiếp) 82 Bài 24: Làng mạc – Đời sống trong làng 84 Bài 25: Dạo xem phố phường 94 Bài 26: Giai cấp và nghề trong xã hội 98 Bài 27: Gặp lại bạn 101 Bài 28: Hỏi mục đich 102 Bài 29: Câu hỏi 103 Bài 30: Chào hỏi 105 Bài 31: Giới thiệu tên 105 Bài 32: Tỏ tình 106 Bài 33: 108 Bài 34: Buôn bán 115 Bài 35: Nhà trường 121 Bài 36: Đến sân vận động 122 Bài 37: Hỏi đường 124 Bài 38: Làm giấy thông hành 125 Bài 39: Mời đi ăn cơm 126 Bài 40: Thăm nhà 126 Bài 41: Tiếp khách 128 Bài 42: Giới thiệu thành viên trong đoàn 129 Bài 43: Điện thoại 131 Bài 44: Khách sạn 134 Bài 45: Bệnh viện 137 Đổi tiền 142

Bài 46: Tại sân bay 140 143


Like this book? You can publish your book online for free in a few minutes!
Create your own flipbook