Nội dung Đơn vị kiến Mức độ TT kiến thức/ thức/Kĩ năng kĩ năng cần k Kĩ năng 3 VIẾT BÀI Nghị luận về một Nhận biết: VĂN tác phẩm, đoạn - Nhận biết được kiể NGHỊ trích văn chính cần nghị luận. LUẬN luận: Tuyên ngôn - Giới thiệu tác giả, t VĂN độc lập của Hồ - Nêu nội dung khái HỌC Chí Minh trích. Thông hiểu: - Diễn giải những đ nghệ thuật của văn điểm - tư tưởng, các bén, cách đưa dẫn c phục, sử dụng ngôn n - Lí giải được một s văn chính luận đượ bản/đoạn trích. Vận dụng: - Vận dụng các kĩ n các phép liên kết, cá các thao tác lập luận nghệ thuật của văn b
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng 1* ộ kiến thức, Nhận Thông Vận Vận kiểm tra, đánh giá biết hiểu dụng dụng cao ểu bài nghị luận; vấn đề tác phẩm, đoạn trích. i quát của văn bản/đoạn đặc sắc về nội dung và n bản/đoạn trích: luận ch lập luận chặt chẽ, sắc chứng sinh động, thuyết ngữ chính xác, gợi cảm. số đặc điểm cơ bản của ợc thể hiện trong văn năng dùng từ, viết câu, ác phương thức biểu đạt, n để phân tích nội dung, bản/đoạn trích. 53
Nội dung Đơn vị kiến Mức độ TT kiến thức/ thức/Kĩ năng kĩ năng cần k Kĩ năng - Nhận xét về nội d văn bản/đoạn trích; tác giả. Vận dụng cao: - So sánh với các tác liên hệ với thực tiễn luận văn học để đán đề nghị luận. - Có sáng tạo trong cho lời văn có giọng giàu sức thuyết phục Nghị luận về một Nhận biết: bài thơ, đoạn thơ: - Xác định được kiể - Tây Tiến của cần nghị luận. Quang Dũng - Giới thiệu tác giả, b - Việt Bắc (trích) - Nêu được nội dung của Tố Hữu nhân vật trữ tình, đ - Đất nước (trích của bài thơ/đoạn thơ. trường ca Mặt Thông hiểu: đường khát vọng) - Diễn giải những đ của Nguyễn Khoa
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng ộ kiến thức, Nhận Thông Vận Vận kiểm tra, đánh giá biết hiểu dụng dụng dung và nghệ thuật của cao vị trí và đóng góp của c phẩm chính luận khác, n; vận dụng kiến thức lí nh giá, làm nổi bật vấn g diễn đạt, lập luận làm g điệu, hình ảnh; bài văn c. ểu bài nghị luận; vấn đề bài thơ, đoạn thơ. g cảm hứng, hình tượng đặc điểm nghệ thuật,... . đặc sắc về nội dung và
Nội dung Đơn vị kiến Mức độ TT kiến thức/ thức/Kĩ năng kĩ năng cần k Kĩ năng Điềm nghệ thuật của các - Sóng của Xuân yêu cầu của đề bài: h Quỳnh chiến và những tình - Đàn ghi ta của những suy nghĩ và c Lorca của Thanh sáng; tính dân tộc v loại, từ ngữ, hình ảnh Thảo (Câu 2, Phần Làm - Lí giải một số đặc văn) Việt Nam từ sau C 1945 đến hết thế kỉ X bài thơ/đoạn thơ. Vận dụng: - Vận dụng các kĩ năn phép liên kết, các ph thao tác lập luận để nội dung, nghệ thuật - Nhận xét về nội dun thơ/đoạn thơ; vị trí và Vận dụng cao: - So sánh với các bà thực tiễn; vận dụng k để đánh giá, làm nổi b
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng ộ kiến thức, Nhận Thông Vận Vận kiểm tra, đánh giá biết hiểu dụng dụng bài thơ/đoạn thơ theo cao hình ảnh hai cuộc kháng cảm yêu nước thiết tha, cảm xúc riêng tư trong và những tìm tòi về thể h,... c điểm cơ bản của thơ Cách mạng tháng Tám XX được thể hiện trong ng dùng từ, viết câu, các hương thức biểu đạt, các phân tích, cảm nhận về của bài thơ/đoạn thơ. ng và nghệ thuật của bài à đóng góp của tác giả. ài thơ khác, liên hệ với kiến thức lí luận văn học bật vấn đề nghị luận. 55
Nội dung Đơn vị kiến Mức độ TT kiến thức/ thức/Kĩ năng kĩ năng cần k Kĩ năng - Có sáng tạo trong cho lời văn có giọng giàu sức thuyết phục Nghị luận về một Nhận biết: tác phẩm/ đoạn - Xác định được kiể trích kí: cần nghị luận. - Người lái đò - Giới thiệu tác giả, v Sông Đà (trích) - Xác định được đối của Nguyễn Tuân tượng nhân vật tôi. - Ai đã đặt tên cho Thông hiểu: dòng sông? (trích) - Hiểu những đặc sắ của Hoàng Phủ thuật của văn bản/đo Ngọc Tường hấp dẫn của cuộc s hương qua những tr dạng, hấp dẫn. - Hiểu một số đặc đi Nam được thể hiện tr Vận dụng: - Vận dụng kĩ năng phép liên kết, các ph
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng ộ kiến thức, Nhận Thông Vận Vận kiểm tra, đánh giá biết hiểu dụng dụng g diễn đạt, lập luận làm cao g điệu, hình ảnh; bài văn c. ểu bài nghị luận; vấn đề văn bản, đoạn trích. tượng phản ánh và hình ắc về nội dung và nghệ oạn trích: vẻ đẹp và sức sống, con người và quê rang viết chân thực, đa iểm của kí hiện đại Việt rong văn bản/đoạn trích. g dùng từ, viết câu, các hương thức biểu đạt, các
Nội dung Đơn vị kiến Mức độ TT kiến thức/ thức/Kĩ năng kĩ năng cần k Kĩ năng thao tác lập luận để nội dung, nghệ thuật - Nhận xét về nội d văn bản/đoạn trích; tác giả. Vận dụng cao: - So sánh với các b thực tiễn; vận dụng học để đánh giá, là luận. - Có sáng tạo trong cho lời văn có giọng giàu sức thuyết phục Tổng Tỉ lệ % Tỉ lệ chung
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng ộ kiến thức, Nhận Thông Vận Vận kiểm tra, đánh giá biết hiểu dụng dụng phân tích, cảm nhận về cao t của văn bản/đoạn trích. dung và nghệ thuật của vị trí và đóng góp của bài kí khác, liên hệ với 20 10 6 g kiến thức lí luận văn 30 100 àm nổi bật vấn đề nghị 100 g diễn đạt, lập luận làm g điệu, hình ảnh; bài văn c. 40 30 70 57
HƯỚNG DẪN XÂY MÔN: NGỮ VĂN, LỚP TT Nội dung Đơn vị kiến thức/Kĩ Mức đ kĩ năng cần kiến thức/ năng Kĩ năng 1 ĐỌC Truyện hiện đại Việt Nhận biết: HIỂU Nam từ sau Cách - Xác định được mạng tháng Tám tiết, sự việc tiêu bi năm 1945 đến hết thế - Nhận diện phươ kỉ XX kể, hệ thống nhâ (Ngữ liệu ngoài sách thuật,...của văn bả giáo khoa) Thông hiểu: - Hiểu những đặ nghệ thuật của văn tư tưởng, ý nghĩa tiêu biểu, ý nghĩa vật, nghệ thuật trầ thuật,... (Câu 3) - Hiểu một số đặc hiện đại Việt Na tháng Tám năm 1 được thể hiện tron
DỰNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT độ kiến thức, Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng kiểm tra, đánh giá 4 Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao 2110 đề tài, cốt truyện, chi iểu. (Câu 2) ơng thức biểu đạt, ngôi ân vật, biện pháp nghệ ản/đoạn trích. (Câu 1) ặc sắc về nội dung và n bản/đoạn trích: chủ đề của các chi tiết, sự việc a của hình tượng nhân ần thuật, bút pháp nghệ c điểm của truyện ngắn am từ sau Cách mạng 1945 đến hết thế kỉ XX ng văn bản/đoạn trích.
TT Nội dung Đơn vị kiến thức/Kĩ Mức đ kĩ năng cần kiến thức/ năng Kĩ năng Vận dụng: - Nhận xét về nội văn bản/đoạn tríc Việt Nam từ sau năm 1945 đến hết - Bày tỏ quan điể đề đặt ra trong văn - Rút ra thông điệp 2 VIẾT Nghị luận về tư Nhận biết: ĐOẠN tưởng, đạo lí - Xác định được t VĂN luận. NGHỊ - Xác định được c LUẬN văn. XÃ HỘI Thông hiểu: - Diễn giải về nộ (khoảng 150 tưởng đạo lí. chữ) Vận dụng: - Vận dụng các kĩ các phép liên kết, đạt, các thao tác
độ kiến thức, Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao dung và nghệ thuật của 1** ch truyện ngắn hiện đại Cách mạng tháng Tám thế kỉ XX. (Câu 4) ểm của bản thân về vấn n bản/đoạn trích. p/bài học cho bản thân. tư tưởng đạo lí cần bàn cách thức trình bày đoạn ội dung, ý nghĩa của tư ĩ năng dùng từ, viết câu, , các phương thức biểu c lập luận phù hợp để 59
TT Nội dung Đơn vị kiến thức/Kĩ Mức đ kĩ năng cần kiến thức/ năng Kĩ năng triển khai lập luận bản thân về tư tưở Vận dụng cao: - Huy động đư nghiệm của bản t tưởng đạo lí. - Có sáng tạo tron cho lời văn có giọ văn giàu sức thuyế Nghị luận về một Nhận biết: hiện tượng đời sống - Nhận diện hiện t (Câu 1, Phần Làm luận. văn) - Xác định được c văn. Thông hiểu: - Hiểu được thực mặt lợi - hại, đún đời sống. Vận dụng: - Vận dụng các kĩ
độ kiến thức, Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận n, bày tỏ quan điểm của biết hiểu dụng dụng ởng đạo lí. cao ược kiến thức và trải thân để bàn luận về tư ng diễn đạt, lập luận làm ọng điệu, hình ảnh; đoạn ết phục. tượng đời sống cần nghị cách thức trình bày đoạn trạng/nguyên nhân/ các ng - sai của hiện tượng ĩ năng dùng từ, viết câu,
TT Nội dung Đơn vị kiến thức/Kĩ Mức đ kĩ năng cần kiến thức/ năng Kĩ năng các phép liên kết, đạt, các thao tác triển khai lập luận bản thân về hiện tư Vận dụng cao: - Huy động đư nghiệm của bản th tượng đời sống. - Có sáng tạo tron cho lời văn có giọ văn giàu sức thuyế 3 VIẾT BÀI Nghị luận về một tác Nhận biết: VĂN phẩm, một đoạn trích - Xác định kiểu bà NGHỊ LUẬN văn xuôi: nghị luận. VĂN HỌC - Vợ chồng A Phủ - Giới thiệu tác giả (trích) của Tô Hoài - Nhớ được cốt tru - Vợ nhặt của Kim được chi tiết, sự v Lân Thông hiểu: - Rừng xà nu của - Diễn giải về gi Nguyễn Trung Thành nghệ thuật của tru
độ kiến thức, Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận , các phương thức biểu biết hiểu dụng dụng c lập luận phù hợp để n, bày tỏ quan điểm của cao ượng đời sống. ược kiến thức và trải hân để bàn luận về hiện ng diễn đạt, lập luận làm 1* ọng điệu, hình ảnh; đoạn ết phục. ài nghị luận, vấn đề cần ả, tác phẩm. uyện, nhân vật; xác định việc tiêu biểu,... iá trị nội dung, giá trị uyện hiện đại: vấn đề số 61
TT Nội dung Đơn vị kiến thức/Kĩ Mức đ kĩ năng cần kiến thức/ năng Kĩ năng - Những đứa con phận con người, c trong gia đình của và cảm hứng thế Nguyễn Thi đất nước; nghệ th - Chiếc thuyền ngoài nghệ thuật xây dự xa của Nguyễn Minh bút pháp trần thuậ Châu - Lí giải một số (Câu 2, Phần Làm truyện hiện đại V văn) trong văn bản/đoạ Vận dụng: - Vận dụng các kĩ các phép liên kết, đạt, các thao tác cảm nhận về nội truyện hiện đại Vi - Nhận xét về nội văn bản/đoạn trích tác giả. Vận dụng cao: - So sánh với các với thực tiễn; vận
độ kiến thức, Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao cảm hứng anh hùng ca sự, tình yêu quê hương huật xây dựng nhân vật, ựng tình huống truyện, ật mới mẻ. đặc điểm cơ bản của Việt Nam được thể hiện ạn trích. ĩ năng dùng từ, viết câu, , các phương thức biểu lập luận để phân tích, i dung, nghệ thuật của iệt Nam. dung và nghệ thuật của h; vị trí và đóng góp của tác phẩm khác, liên hệ n dụng kiến thức lí luận
TT Nội dung Đơn vị kiến thức/Kĩ Mức đ kĩ năng cần kiến thức/ năng Kĩ năng văn học để đánh g nghị luận. - Có sáng tạo tron cho lời văn có giọ văn giàu sức thuyế Tổng Tỉ lệ % Tỉ lệ chung HƯỚNG DẪN XÂY MÔN: NGỮ VĂN, LỚP TT Nội dung Đơn vị kiến thức/Kĩ Mức đ kĩ năng kiến thức/ năng đ Kĩ năng 1 ĐỌC - Truyện hiện đại Nhận biết: HIỂU Việt Nam từ sau - Xác định được Cách mạng tháng tiết, sự việc tiêu bi Tám năm 1945 đến - Nhận diện phươ hết thế kỉ XX; truyện kể, hệ thống nhâ hiện đại nước ngoài thuật,... của văn bả
độ kiến thức, Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận giá, làm nổi bật vấn đề biết hiểu dụng dụng cao ng diễn đạt, lập luận làm 20 10 6 ọng điệu, hình ảnh; bài 30 100 ết phục. 100 40 30 70 DỰNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT độ kiến thức, Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng cần kiểm tra, Nhận Thông Vận Vận đánh giá biết hiểu dụng dụng cao 21104 đề tài, cốt truyện, chi iểu. ơng thức biểu đạt, ngôi ân vật, biện pháp nghệ ản/đoạn trích. 63
TT Nội dung Đơn vị kiến thức/Kĩ Mức đ kĩ năng kiến thức/ năng đ Kĩ năng (Ngữ liệu ngoài sách Thông hiểu: giáo khoa) - Hiểu những đặ nghệ thuật của văn tư tưởng, ý nghĩa tiêu biểu, ý nghĩa vật, nghệ thuật trầ thuật,... - Hiểu một số đặc hiện đại Việt Na tháng Tám năm 1 truyện hiện đại nư trong văn bản/đoạ Vận dụng: - Nhận xét về nội văn bản/đoạn tríc Việt Nam từ sau năm 1945 đến hết đại nước ngoài. - Bày tỏ quan điể đề đặt ra trong văn - Rút ra thông điệp
độ kiến thức, Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng cần kiểm tra, Nhận Thông Vận Vận đánh giá biết hiểu dụng dụng cao ặc sắc về nội dung và n bản/đoạn trích: chủ đề của các chi tiết, sự việc a của hình tượng nhân ần thuật, bút pháp nghệ c điểm của truyện ngắn am từ sau Cách mạng 1945 đến hết thế kỉ XX, ước ngoài được thể hiện ạn trích. dung và nghệ thuật của ch truyện ngắn hiện đại Cách mạng tháng Tám t thế kỉ XX, truyện hiện ểm của bản thân về vấn n bản/đoạn trích. p/bài học cho bản thân.
TT Nội dung Đơn vị kiến thức/Kĩ Mức đ kĩ năng kiến thức/ năng đ Kĩ năng Kịch hiện đại Việt Nhận biết: Nam từ sau Cách - Nhận diện về nh mạng tháng Tám xung đột kịch,... tr năm 1945 đến hết thế Thông hiểu: kỉ XX - Hiểu được nhữn (Ngữ liệu ngoài sách và nghệ thuật qu giáo khoa) trích: tư tưởng t thuẫn và xung đột - Hiểu được số đ đại Việt Nam từ Tám năm 1945 đ hiện trong văn bản Vận dụng: - Nhận xét về nội văn bản/đoạn trích bản thân về vấn bản/đoạn trích. - Rút ra thông điệp Văn bản nghị luận Nhận biết: hiện đại - Xác định thông (Ngữ liệu ngoài sách bản/đoạn trích. (C
độ kiến thức, Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng cần kiểm tra, Nhận Thông Vận Vận đánh giá biết hiểu dụng dụng cao hân vật, hành động kịch, rong văn bản/đoạn trích. ng đặc sắc về nội dung uan của văn bản/đoạn tác giả, cách tạo mâu t kịch, ngôn ngữ kịch,... đặc điểm của kịch hiện sau Cách mạng tháng đến hết thế kỉ XX thể n/đoạn trích. dung và nghệ thuật của h; bày tỏ quan điểm của n đề đặt ra trong văn p/bài học cho bản thân. tin được nêu trong văn Câu 2) 65
TT Nội dung Đơn vị kiến thức/Kĩ Mức đ kĩ năng kiến thức/ năng đ Kĩ năng giáo khoa) - Nhận diện phươ tác lập luận, phon pháp tu từ,... (Câu Thông hiểu: - Hiểu được nội d trích. (Câu 3) - Hiểu được các ngôn ngư biểu đạ tu từ của văn bản/đ - Hiểu một số đặ hiện đại. Vận dụng: - Nhận xét về nội văn bản/đoạn trích bản thân về vấn bản/đoạn trích. (C - Rút ra thông điệp
độ kiến thức, Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng cần kiểm tra, Nhận Thông Vận Vận đánh giá biết hiểu dụng dụng ơng thức biểu đạt, thao cao ng cách ngôn ngữ, biện u 1) dung của văn bản/đoạn ch triển khai lập luận, ạt, giá trị các biện pháp đoạn trích. ặc điểm của nghị luận dung và nghệ thuật của h; bày tỏ quan điểm của n đề đặt ra trong văn Câu 4) p/bài học cho bản thân.
TT Nội dung Đơn vị kiến thức/Kĩ Mức đ kĩ năng kiến thức/ năng đ Kĩ năng 2 VIẾT Nghị luận về tư Nhận biết: ĐOẠN tưởng, đạo lí (Câu 1, - Xác định được t VĂN Phần Làm văn) luận. NGHỊ - Xác định được c LUẬN văn. XÃ HỘI Thông hiểu: (khoảng 150 - Diễn giải về nộ chữ) tưởng đạo lí. Vận dụng: - Vận dụng các kĩ các phép liên kết, đạt, các thao tác triển khai lập luận bản thân về tư tưở Vận dụng cao: - Huy động đư nghiệm của bản t tưởng đạo lí. - Có sáng tạo tron cho lời văn có giọ văn giàu sức thuyế
độ kiến thức, Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng cần kiểm tra, Nhận Thông Vận Vận đánh giá biết hiểu dụng dụng cao 1* tư tưởng đạo lí cần bàn cách thức trình bày đoạn ội dung, ý nghĩa của tư ĩ năng dùng từ, viết câu, , các phương thức biểu c lập luận phù hợp để n, bày tỏ quan điểm của ởng đạo lí. ược kiến thức và trải thân để bàn luận về tư ng diễn đạt, lập luận làm ọng điệu, hình ảnh; đoạn ết phục. 67
TT Nội dung Đơn vị kiến thức/Kĩ Mức đ kĩ năng kiến thức/ năng đ Kĩ năng Nghị luận về một Nhận biết: hiện tượng đời sống - Nhận diện hiện nghị luận. - Xác định được đoạn văn. Thông hiểu: - Hiểu được thực mặt lợi - hại, đún đời sống. Vận dụng: - Vận dụng các kĩ các phép liên kết, đạt, các thao tác triển khai lập luận bản thân về hiện tư Vận dụng cao: - Huy động đư nghiệm của bản th tượng đời sống.
độ kiến thức, Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng cần kiểm tra, Nhận Thông Vận Vận đánh giá biết hiểu dụng dụng cao n tượng đời sống cần c cách thức trình bày trạng/nguyên nhân/ các ng - sai của hiện tượng ĩ năng dùng từ, viết câu, , các phương thức biểu c lập luận phù hợp để n, bày tỏ quan điểm của ượng đời sống. ược kiến thức và trải hân để bàn luận về hiện
TT Nội dung Đơn vị kiến thức/Kĩ Mức đ kĩ năng kiến thức/ năng đ Kĩ năng - Có sáng tạo tron cho lời văn có giọ văn giàu sức thuyế 3 VIẾT BÀI Nghị luận về một tác Nhận biết: VĂN phẩm, một đoạn trích - Xác định kiểu bà NGHỊ LUẬN văn xuôi: nghị luận. VĂN HỌC - Vợ chồng A Phủ - Giới thiệu tác giả (trích) của Tô Hoài - Nhớ được cốt tru - Vợ nhặt của Kim được chi tiết, sự v Lân Thông hiểu: - Rừng xà nu của - Diễn giải về gi Nguyễn Trung Thành nghệ thuật của tru - Những đứa con phận con người, c trong gia đình của và cảm hứng thế Nguyễn Thi đất nước; nghệ th - Chiếc thuyền ngoài nghệ thuật xây dự xa của Nguyễn Minh bút pháp trần thuậ Châu - Lí giải một số đặc - Số phận con người hiện đại Việt Nam, (trích) của M.Sô-lô- thể hiện trong văn b
độ kiến thức, Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng cần kiểm tra, Nhận Thông Vận Vận đánh giá biết hiểu dụng dụng ng diễn đạt, lập luận làm cao ọng điệu, hình ảnh; đoạn ết phục. 1* ài nghị luận, vấn đề cần ả, tác phẩm. uyện, nhân vật; xác định việc tiêu biểu,... iá trị nội dung, giá trị uyện hiện đại: vấn đề số cảm hứng anh hùng ca sự, tình yêu quê hương huật xây dựng nhân vật, ựng tình huống truyện, ật mới mẻ. c điểm cơ bản của truyện , truyện nước ngoài được bản/đoạn trích. 69
TT Nội dung Đơn vị kiến thức/Kĩ Mức đ kĩ năng kiến thức/ năng đ Kĩ năng khốp Vận dụng: - Ông già và biển cả - Vận dụng các kĩ (trích) của Ơ.Hê- các phép liên kết, minh-uê đạt, các thao tác (Câu 2, Phần Làm cảm nhận về nội văn) truyện hiện đại Vi nước ngoài. - Nhận xét về nội văn bản/đoạn trích tác giả. Vận dụng cao: - So sánh với các với thực tiễn; vận văn học để đánh g nghị luận. - Có sáng tạo tron cho lời văn có giọ văn giàu sức thuyế
độ kiến thức, Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng cần kiểm tra, Nhận Thông Vận Vận đánh giá biết hiểu dụng dụng cao ĩ năng dùng từ, viết câu, , các phương thức biểu lập luận để phân tích, i dung, nghệ thuật của iệt Nam, truyện hiện đại dung và nghệ thuật của h; vị trí và đóng góp của tác phẩm khác, liên hệ n dụng kiến thức lí luận giá, làm nổi bật vấn đề ng diễn đạt, lập luận làm ọng điệu, hình ảnh; bài ết phục.
TT Nội dung Đơn vị kiến thức/Kĩ Mức đ kĩ năng kiến thức/ năng đ Kĩ năng Nghị luận về một tác Nhận biết: phẩm, một đoạn trích - Xác định được k kịch: Hồn Trương đề cần nghị luận. Ba, da hàng thịt - Giới thiệu tác giả (trích) của Lưu - Nhận diện nhân Quang Vũ xung đột kịch,... tr Thông hiểu: - Diễn giải về gi nghệ thuật của đ Ba, da hàng thị lương tâm, đạo đứ sắc trong ngôn ng ngôn ngữ,... - Lí giải một số đặ hiện đại Việt Nam đoạn trích. Vận dụng: - Vận dụng các kĩ các phép liên kết, đạt, các thao tác lậ
độ kiến thức, Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng cần kiểm tra, Nhận Thông Vận Vận đánh giá biết hiểu dụng dụng cao kiểu bài nghị luận; vấn ả, tác phẩm. n vật, hành động kịch, rong đoạn trích. iá trị nội dung, giá trị đoạn trích Hồn Trương ịt: sự chiến thắng của ức đối với bản năng; đặc gữ đối thoại, xung đột, ặc điểm cơ bản của kịch m, được thể hiện trong ĩ năng dùng từ, viết câu, , các phương thức biểu ập luận để thể hiện cảm 71
TT Nội dung Đơn vị kiến thức/Kĩ Mức đ kĩ năng kiến thức/ năng đ Kĩ năng nhận về nội dung hiện đại. - Nhận xét về nội đoạn trích; vị trí v Vận dụng cao: - So sánh với các với thực tiễn; vận văn học để đánh g nghị luận. - Có sáng tạo tron cho lời văn có giọ văn giàu sức thuyế Nghị luận về một Nhận biết: đoạn trích/tác phẩm - Xác định được k văn nghị luận: Nhìn đề cần nghị luận. về vốn văn hóa dân - Giới thiệu tác giả tộc của Trần Đình Hượu - Xác định nội bản/đoạn trích.
độ kiến thức, Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng cần kiểm tra, Nhận Thông Vận Vận đánh giá biết hiểu dụng dụng g, nghệ thuật của kịch cao dung và nghệ thuật của và đóng góp của tác giả. tác phẩm khác, liên hệ n dụng kiến thức lí luận giá, làm nổi bật vấn đề ng diễn đạt, lập luận làm ọng điệu, hình ảnh; bài ết phục. kiểu bài nghị luận, vấn ả, tác phẩm, đoạn trích. dung chính của văn
TT Nội dung Đơn vị kiến thức/Kĩ Mức đ kĩ năng kiến thức/ năng đ Kĩ năng Thông hiểu: - Diễn giải được q những nét đặc trư – cơ sở để xây dựn tiến, đậm đà bản s - Lí giải được m của nghị luận hi trong văn bản/đoạ Vận dụng: - Vận dụng các kĩ các phép liên kết, đạt, các thao tác lậ dung, nghệ thuật bản nghị luận. - Nhận xét về nội đoạn trích; vị trí v Vận dụng cao: - So sánh với các với thực tiễn; vận văn học để đánh g nghị luận.
độ kiến thức, Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng cần kiểm tra, Nhận Thông Vận Vận đánh giá biết hiểu dụng dụng cao quan điểm của tác giả về ưng của văn hóa dân tộc ng một nền văn hóa tiên sắc dân tộc. một số đặc điểm cơ bản iện đại được thể hiện ạn trích. ĩ năng dùng từ, viết câu, , các phương thức biểu ập luận để phân tích nội của của đoạn trích/văn dung và nghệ thuật của và đóng góp của tác giả. tác phẩm khác, liên hệ n dụng kiến thức lí luận giá, làm nổi bật vấn đề 73
TT Nội dung Đơn vị kiến thức/Kĩ Mức đ kĩ năng kiến thức/ năng đ Kĩ năng - Có sáng tạo tron cho lời văn có giọ văn giàu sức thuyế Tổng Tỉ lệ % Tỉ lệ chung
độ kiến thức, Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng cần kiểm tra, Nhận Thông Vận Vận đánh giá biết hiểu dụng dụng ng diễn đạt, lập luận làm cao ọng điệu, hình ảnh; bài ết phục. 6 40 30 20 10 100 70 30 100
d) Đề minh họa; đáp án và hướng dẫn chấm BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021 ĐỀ MINH HỌA Môn: Ngữ văn, lớp 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên học sinh:…………………………………... Mã số học sinh:…………………… I. ĐỌC HIỂU (3,0 điểm) Đọc đoạn thơ: Tôi trở lại những bờ đường mùa xuân Cây già trắng lá Ôi thành phố tôi yêu kỳ lạ Cái sống như trăn trở ngày đêm Tôi lớn lên, lo nghĩ nhiều thêm Thành phố cũng như tôi đang lớn Những gác xép bộn bề hy vọng Những đầu hồi bóng nắng nhấp nhô... Tôi trở về những ngõ quen xưa Mỗi ngõ nhỏ giấu một lời tâm sự Tôi trở lại những lối mòn quá khứ Có tấm tình ta mắc nợ cha ông (Trích Trở lại trái tim mình - Bằng Việt, Thơ tuyển 1961 - 2001, NXB Văn học, 2003, tr. 12) Thực hiện các yêu cầu sau: Câu 1. Đoạn thơ được viết theo thể thơ nào? Câu 2. Chỉ ra 2 từ diễn tả tâm trạng của nhân vật trữ tình trong đoạn thơ trên. Câu 3. Anh/Chị hiểu như thế nào về nội dung câu thơ: Tôi lớn lên, lo nghĩ nhiều thêm? Câu 4. Tâm sự của tác giả trong câu thơ Có tấm tình ta mắc nợ cha ông gợi cho anh/chị suy nghĩ gì? 75
II. LÀM VĂN (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm) Anh/Chị hãy viết một đoạn văn (khoảng 150 chữ) trình bày suy nghĩ của bản thân về ý nghĩa của sự trân trọng quá khứ với mỗi con người. Câu 2 (5,0 điểm) Cảm nhận của anh/chị về đoạn thơ sau: Doanh trại bừng lên hội đuốc hoa Kìa em xiêm áo tự bao giờ Khèn lên man điệu nàng e ấp Nhạc về Viên Chăn xây hồn thơ (Trích Tây Tiến - Quang Dũng, Ngữ văn 12, Tập một, NXB Giáo dục Việt Nam, 2020, tr. 88) ........................Hết....................... BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021 ĐỀ MINH HỌA ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: Ngữ văn, lớp 12 (Đáp án và hướng dẫn chấm gồm ... trang) Phần Câu Nội dung Điểm I ĐỌC HIỂU 3,0 1 Thể thơ: tự do 0,75 Hướng dẫn chấm: - Học sinh trả lời chính xác như đáp án: 0,75 điểm. - Học sinh không trả lời đúng thể thơ “tự do”: không cho điểm 2 Những từ diễn tả tâm trạng của nhân vật trữ tình trong đoạn thơ: 0,75 yêu, lo nghĩ. Hướng dẫn chấm: - Học sinh chỉ ra được 2 từ: 0,75 điểm. - Học sinh chỉ ra được 1 từ: 0,5 điểm. 3 Nội dung câu thơ Tôi lớn lên, lo nghĩ nhiều thêm: 1,0
- Con người trưởng thành, cuộc sống mở rộng cũng là lúc ý thức đầy đủ về trách nhiệm. - Theo thời gian, con người suy tư, lo nghĩ sâu sắc hơn. Hướng dẫn chấm: - Học sinh nêu được 2 ý: 1,0 điểm. - Học sinh nêu được 1 ý : 0,5 điểm. 4 Học sinh có thể bày tỏ suy nghĩ về tâm sự của tác giả trong câu 0,5 thơ Có tấm tình ta mắc nợ cha ông theo hướng: Cha ông đã tạo dựng cuộc sống hòa bình, hạnh phúc; mỗi chúng ta cần tri ân thế hệ đi trước. Hướng dẫn chấm: - Học sinh bày tỏ rõ ràng, thuyết phục: 0,5 điểm - Học sinh bày tỏ chưa rõ ràng, chưa thuyết phục: 0,25 điểm. II LÀM VĂN 7,0 1 Viết đoạn văn về ý nghĩa của sự trân trọng quá khứ. 2,0 a. Đảm bảo yêu cầu về hình thức đoạn văn 0,25 Học sinh có thể trình bày đoạn văn theo cách diễn dịch, quy nạp, tổng - phân - hợp, móc xích hoặc song hành. b. Xác định đúng vấn đề cần nghị luận 0,25 Ý nghĩa của sự trân trọng quá khứ. c. Triển khai vấn đề nghị luận 0,75 Học sinh có thể lựa chọn các thao tác lập luận phù hợp để triển khai vấn đề nghị luận theo nhiều cách nhưng phải làm rõ về ý nghĩa của sự tri ân với thế hệ đi trước. Có thể triển khai theo hướng: Trân trọng quá khứ giúp cá nhân nhận ra được những giá trị tốt đẹp của quá khứ, bồi đắp đời sống tâm hồn mỗi người, góp phần hoàn thiện nhân cách... Hướng dẫn chấm: - Lập luận chặt chẽ, thuyết phục: lí lẽ xác đáng; dẫn chứng tiêu biểu, phù hợp; kết hợp nhuần nhuyễn giữ lí lẽ và dẫn chứng (0,75 điểm). 77
- Lập luận chưa thật chặt chẽ, thuyết phục: lí lẽ xác đáng nhưng không có dẫn chứng hoặc dẫn chứng không tiêu biểu (0,5 điểm). - Lập luận không chặt chẽ, thiếu thuyết phục: lí lẽ không xác đáng, không liên quan mật thiết đến vấn đề nghị luận, không có dẫn chứng hoặc dẫn chứng không phù hợp (0,25 điểm). Học sinh có thể trình bày quan điểm riêng nhưng phải phù hợp với chuẩn mực đạo đức và pháp luật. d. Chính tả, ngữ pháp 0,25 Đảm bảo chuẩn chính tả, ngữ pháp tiếng Việt. Hướng dẫn chấm: - Không cho điểm nếu bài làm có quá nhiều lỗi chính tả, ngữ pháp. e. Sáng tạo 0,5 Thể hiện suy nghĩ sâu sắc về vấn đề nghị luận; có cách diễn đạt mới mẻ. Hướng dẫn chấm: Học sinh huy động được kiến thức và trải nghiệm của bản thân để bàn luận; có sáng tạo trong viết câu, dựng đoạn, làm cho lời văn có giọng điệu, hình ảnh. - Đáp ứng được 2 yêu cầu trở lên: 0,5 điểm. - Đáp ứng được 1 yêu cầu: 0,25 điểm. 2 Cảm nhận đoạn thơ trong bài Tây Tiến của Quang Dũng 5,0 a. Đảm bảo cấu trúc bài nghị luận 0,25 Mở bài nêu được vấn đề, Thân bài triển khai được vấn đề, Kết bài khái quát được vấn đề. b. Xác định đúng vấn đề cần nghị luận 0,5 Phân tích nội dung và nghệ thuật đoạn thơ Hướng dẫn chấm: - Học sinh xác định đúng vấn đề cần nghị luận: 0,5 điểm. - Học sinh xác định chưa đầy đủ vấn đề nghị luận: 0,25 điểm. c. Triển khai vấn đề nghị luận thành các luận điểm Thí sinh có thể triển khai theo nhiều cách, nhưng cần vận dụng tốt các thao tác lập luận, kết hợp chặt chẽ giữa lí lẽ và dẫn chứng; đảm bảo các yêu cầu sau: * Giới thiệu tác giả (0,25 điểm), tác phẩm và đoạn thơ (0,25 điểm) 0,5
* Cảm nhận về đoạn thơ 2,5 - Đoạn thơ diễn tả khung cảnh đêm liên hoan diễn ra trong ánh sáng rực rỡ, lung linh; âm thanh rộn ràng, náo nức; hình ảnh lộng 0,5 lẫy, yêu kiều; không khí tưng bừng, sôi nổi... 0,25 - Tâm hồn trẻ trung lãng mạn của những người chiến sĩ Tây Tiến 0,5 thể hiện cảm xúc ngỡ ngàng, say đắm, phiêu bồng. - Đoạn thơ có những sáng tạo về hình ảnh, ngôn ngữ biểu cảm: bừng, hội đuốc hoa, xiêm áo,... Hướng dẫn chấm: - Phân tích đầy đủ, sâu sắc: 2,5 điểm. - Phân tích chưa đầy đủ hoặc chưa sâu sắc: 1,75 điểm - 2,25 điểm. - Phân tích chung chung, chưa rõ các biểu hiện của tâm trạng: 0,75 điểm - 1,25 điểm. - Phân tích chung chung, không rõ các biểu hiện: 0,25 điểm - 0,5 điểm. * Đánh giá - Đoạn thơ thể hiện vẻ đẹp của tâm hồn người lính Tây Tiến hào hoa, lãng mạn. - Đoạn thơ góp phần thể hiện phong cách thơ Quang Dũng. Hướng dẫn chấm: - Học sinh trình bày được 2 ý: 0,5 điểm - Học sinh trình bày được 1 ý: 0,25 điểm d. Chính tả, ngữ pháp Đảm bảo chuẩn chính tả, ngữ pháp tiếng Việt. Hướng dẫn chấm: - Không cho điểm nếu bài làm mắc quá nhiều lỗi chính tả, ngữ pháp. e. Sáng tạo Thể hiện suy nghĩ sâu sắc về vấn đề nghị luận; có cách diễn đạt mới mẻ. Hướng dẫn chấm: Học sinh biết vận dụng lí luận văn học trong quá trình phân tích, đánh giá; biết so sánh với các tác phẩm khác để 79
làm nổi bật nét đặc sắc của thơ Quang Dũng; biết liên hệ vấn đề 10,0 nghị luận với thực tiễn đời sống; văn viết giàu hình ảnh, cảm xúc. - Đáp ứng được 2 yêu cầu trở lên: 0,5 điểm. - Đáp ứng được 1 yêu cầu: 0,25 điểm. Tổng điểm ..........................Hết............................ BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021 ĐỀ MINH HỌA Môn: Ngữ văn, lớp 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh:…………………………………... Mã số học sinh:………………… I. ĐỌC HIỂU (3,0 điểm) Đọc đoạn trích: Những ai tự hào với kết quả công việc của mình và luôn cố gắng tạo ra trải nghiệm ngày càng ý nghĩa hơn cho người thưởng thức là những người luôn thành công trong bất cứ hoàn cảnh nào. Ngay cả một nhân viên phục vụ ở tiệm bán thức ăn nhanh cũng có thể được xem là thành công khi anh ta dốc hết sức mình cho công việc: vừa nhận đơn đặt hàng qua điện thoại, vừa tươi cười với thực khách, vừa nhanh tay đóng gói thực phẩm khách mua về... Bất cứ việc gì cũng đòi hỏi chúng ta phải thật sự chú tâm, giống như những nghệ sĩ trên sân khấu. Nếu bạn làm vì niềm vui, sự phấn khởi, vì những thử thách mà công việc ấy mang đến cho bạn và lòng tự hào về những gì làm được, bạn sẽ không ngừng phát triển bản thân. Nếu làm việc chỉ vì danh tiếng, tư lợi bạn sẽ dậm chân tại chỗ. Suy cho cùng, sự khen tặng, ái mộ mọi người dành cho bạn rồi cũng tan biến đi khi cảm giác mới lạ trong họ không còn nữa. Còn nếu bạn muốn lặp lại những việc tương tự chỉ để nhận lấy những lời khen cũ rích thì bạn sẽ chẳng có động lực nội tại nào thúc đẩy bản thân tiến bước xa hơn. (Trích 10 quy luật cuộc sống - Dan Sullivan Catherine Nomura, NXB Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2019, tr. 49 - 50) Thực hiện các yêu cầu sau: Câu 1. Xác định phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong đoạn trích.
Search
Read the Text Version
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- 51
- 52
- 53
- 54
- 55
- 56
- 57
- 58
- 59
- 60
- 61
- 62
- 63
- 64
- 65
- 66
- 67
- 68
- 69
- 70
- 71
- 72
- 73
- 74
- 75
- 76
- 77
- 78
- 79
- 80
- 81
- 82
- 83
- 84
- 85
- 86
- 87
- 88
- 89
- 90
- 91
- 92
- 93
- 94
- 95
- 96
- 97
- 98
- 99
- 100
- 101
- 102
- 103
- 104
- 105
- 106
- 107
- 108
- 109
- 110
- 111
- 112
- 113
- 114
- 115
- 116
- 117
- 118
- 119
- 120
- 121
- 122
- 123
- 124
- 125
- 126
- 127
- 128
- 129
- 130
- 131
- 132
- 133
- 134
- 135
- 136
- 137
- 138
- 139
- 140
- 141
- 142
- 143
- 144
- 145
- 146
- 147
- 148
- 149
- 150
- 151
- 152
- 153
- 154
- 155
- 156
- 157
- 158
- 159
- 160
- 161
- 162
- 163
- 164
- 165
- 166
- 167
- 168
- 169
- 170
- 171
- 172
- 173
- 174
- 175
- 176
- 177
- 178
- 179
- 180
- 181
- 182
- 183
- 184
- 185
- 186
- 187