Nội dung Đơn vị kiến Mức độ TT kiến thức/Kĩ năng kĩ năng cần k thức/ Kĩ năng Vận dụng cao: - So sánh với các tác phẩm dụng kiến thức lí luận văn h đề nghị luận. - Có sáng tạo trong diễn đạ giọng điệu, hình ảnh; bài vă Tổng Tỉ lệ % Tỉ lệ chung Lưu ý: - Đối với các câu hỏi ở phần Đọc hiểu, mỗi câu hỏi tra, đánh giá tương ứng (một chỉ báo là một gạch đầu dòng - Những đơn vị kiến thức/kĩ năng của các bài học Ti trong kiểm tra, đánh giá ở phần Đọc hiểu và phần Làm văn - (1*) Một bài văn đánh giá 4 mức độ nhận thức (n mức độ được thể hiện trong đáp án và hướng dẫn chấm.
Số câu hỏi theo mức độ Tổng nhận thức ộ kiến thức, kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao khác, liên hệ với thực tiễn; vận học để đánh giá, làm nổi bật vấn ạt, lập luận làm cho lời văn có 20 10 6 ăn giàu sức thuyết phục. 30 100 100 40 30 70 i cần được ra ở một chỉ báo của Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm g). iếng Việt, Làm văn, Lí luận văn học, Lịch sử văn học được tích hợp n. nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao); tỉ lệ điểm cho từng
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ T MÔ THỜI GI TT Nội dung Đơn vị kiến thức/Kĩ Mức độ kĩ năng cần kiể kiến thức/ năng Kĩ năng 1 ĐỌC - Truyện hiện đại Nhận biết: HIỂU Việt Nam từ sau - Xác định được đề t Cách mạng tháng sự việc tiêu biểu. Tám năm 1945 đến - Nhận diện phương hết thế kỉ XX; hệ thống nhân vật, bi truyện hiện đại của văn bản/đoạn tríc nước ngoài (Ngữ Thông hiểu: liệu ngoài sách giáo - Hiểu những đặc sắc khoa) thuật của văn bản/đ tưởng, ý nghĩa của cá biểu, ý nghĩa của h nghệ thuật trần th thuật,... - Hiểu một số đặc đ hiện đại Việt Nam từ Tám năm 1945 đến hiện đại nước ngoài văn bản/đoạn trích.
THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II ÔN: NGỮ VĂN 12 IAN LÀM BÀI: 90 phút kiến thức, Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng iểm tra, đánh giá 4 Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao 2110 tài, cốt truyện, chi tiết, thức biểu đạt, ngôi kể, iện pháp nghệ thuật,... ch. c về nội dung và nghệ đoạn trích: chủ đề tư ác chi tiết, sự việc tiêu hình tượng nhân vật, huật, bút pháp nghệ điểm của truyện ngắn ừ sau Cách mạng tháng hết thế kỉ XX, truyện i được thể hiện trong 29
TT Nội dung Đơn vị kiến thức/Kĩ Mức độ kĩ năng cần kiể kiến thức/ năng Kĩ năng Vận dụng: - Nhận xét về nội du văn bản/đoạn trích Việt Nam từ sau Cá năm 1945 đến hết th đại nước ngoài. - Bày tỏ quan điểm c đặt ra trong văn bản/đ - Rút ra thông điệp/bà Kịch hiện đại Việt Nhận biết: Nam từ sau Cách - Nhận diện về nhân mạng tháng Tám xung đột kịch,... trong năm 1945 đến hết Thông hiểu: thế kỉ XX - Hiểu được những đ (Ngữ liệu ngoài nghệ thuật quan của sách giáo khoa) tưởng tác giả, cách tạ đột kịch, ngôn ngữ kị - Hiểu được số đặc đ Việt Nam từ sau Cá năm 1945 đến hết thế văn bản/đoạn trích.
kiến thức, Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng iểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao ung và nghệ thuật của truyện ngắn hiện đại ách mạng tháng Tám hế kỉ XX, truyện hiện của bản thân về vấn đề đoạn trích. ài học cho bản thân. n vật, hành động kịch, g văn bản/đoạn trích. đặc sắc về nội dung và văn bản/đoạn trích: tư ạo mâu thuẫn và xung ịch,... điểm của kịch hiện đại ách mạng tháng Tám ế kỉ XX thể hiện trong
TT Nội dung Đơn vị kiến thức/Kĩ Mức độ kĩ năng cần kiể kiến thức/ năng Kĩ năng Vận dụng: - Nhận xét về nội du văn bản/đoạn trích; b bản thân về vấn đ bản/đoạn trích. - Rút ra thông điệp/bà Văn bản nghị luận Nhận biết: hiện đại - Xác định thông tin (Ngữ liệu ngoài bản/đoạn trích. sách giáo khoa) - Nhận diện phương lập luận, phong cách tu từ,... Thông hiểu: - Hiểu được nội du trích. - Hiểu được cách triể ngữ biểu đạt, giá trị c văn bản/đoạn trích. - Hiểu một số đặc hiện đại.
kiến thức, Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng iểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao ung và nghệ thuật của bày tỏ quan điểm của đề đặt ra trong văn ài học cho bản thân. n được nêu trong văn thức biểu đạt, thao tác h ngôn ngữ, biện pháp ung của văn bản/đoạn ển khai lập luận, ngôn các biện pháp tu từ của điểm của nghị luận 31
TT Nội dung Đơn vị kiến thức/Kĩ Mức độ kĩ năng cần kiể kiến thức/ năng Kĩ năng Vận dụng: - Nhận xét về nội du văn bản/đoạn trích; b bản thân về vấn đ bản/đoạn trích. - Rút ra thông điệp/bà 2 VIẾT Nghị luận về tư Nhận biết: ĐOẠN tưởng, đạo lí - Xác định được tư VĂN luận. NGHỊ - Xác định được các LUẬN văn. XÃ HỘI Thông hiểu: - Diễn giải về nội d (khoảng tưởng đạo lí. 150 chữ) Vận dụng: - Vận dụng các kĩ nă các phép liên kết, c đạt, các thao tác lập khai lập luận, bày t thân về tư tưởng đạo
kiến thức, Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng iểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao ung và nghệ thuật của bày tỏ quan điểm của đề đặt ra trong văn ài học cho bản thân. 1* tưởng đạo lí cần bàn ch thức trình bày đoạn dung, ý nghĩa của tư ăng dùng từ, viết câu, các phương thức biểu luận phù hợp để triển tỏ quan điểm của bản lí.
TT Nội dung Đơn vị kiến thức/Kĩ Mức độ kĩ năng cần kiể kiến thức/ năng Kĩ năng Vận dụng cao: - Huy động được kiế của bản thân để bàn lu - Có sáng tạo trong cho lời văn có giọng văn giàu sức thuyết p Nghị luận về một Nhận biết: hiện tượng đời - Nhận diện hiện tượ sống luận. - Xác định được các văn. Thông hiểu: - Hiểu được thực trạn lợi - hại, đúng - sai của Vận dụng: - Vận dụng các kĩ nă các phép liên kết, c đạt, các thao tác lập khai lập luận, bày t thân về hiện tượng đờ
kiến thức, Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng iểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao ến thức và trải nghiệm uận về tư tưởng đạo lí. diễn đạt, lập luận làm g điệu, hình ảnh; đoạn phục. ợng đời sống cần nghị ch thức trình bày đoạn ng/nguyên nhân/các mặt ủa hiện tượng đời sống. ăng dùng từ, viết câu, các phương thức biểu luận phù hợp để triển tỏ quan điểm của bản ời sống. 33
TT Nội dung Đơn vị kiến thức/Kĩ Mức độ kĩ năng cần kiể kiến thức/ năng Kĩ năng Vận dụng cao: - Huy động được kiế của bản thân để bàn l sống. - Có sáng tạo trong cho lời văn có giọng văn giàu sức thuyết p 3 VIẾT Nghị luận về một Nhận biết: BÀI tác phẩm, một đoạn - Xác định kiểu bài VĂN NGHỊ trích văn xuôi: nghị luận. LUẬN VĂN - Vợ chồng A Phủ - Giới thiệu tác giả, tá HỌC (trích) của Tô Hoài - Nhớ được cốt truyệ - Vợ nhặt của Kim được chi tiết, sự việc Lân Thông hiểu: - Rừng xà nu của - Diễn giải về giá trị Nguyễn Trung thuật của truyện hiện Thành con người, cảm hứng - Những đứa con hứng thế sự, tình yêu trong gia đình của nghệ thuật xây dựng Nguyễn Thi xây dựng tình huống - Chiếc thuyền thuật mới mẻ.
kiến thức, Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng iểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao ến thức và trải nghiệm luận về hiện tượng đời diễn đạt, lập luận làm 1* g điệu, hình ảnh; đoạn phục. nghị luận, vấn đề cần ác phẩm. ện, nhân vật; xác định tiêu biểu,... nội dung, giá trị nghệ n đại: vấn đề số phận g anh hùng ca và cảm u quê hương đất nước; g nhân vật, nghệ thuật g truyện, bút pháp trần
TT Nội dung Đơn vị kiến thức/Kĩ Mức độ kĩ năng cần kiể kiến thức/ năng Kĩ năng ngoài xa của - Lí giải một số đặc đ Nguyễn Minh Châu hiện đại Việt Nam, tr - Số phận con thể hiện trong văn bả người (trích) của Vận dụng: M.Sô-lô-khốp - Vận dụng các kĩ nă - Ông già và biển các phép liên kết, c cả (trích) của đạt, các thao tác lập l Ơ.Hê-minh-uê nhận về nội dung, n hiện đại Việt Nam, ngoài. - Nhận xét về nội du văn bản/đoạn trích; v tác giả. Vận dụng cao: - So sánh với các tá với thực tiễn; vận d văn học để đánh giá nghị luận. - Có sáng tạo trong cho lời văn có giọn văn giàu sức thuyết p
kiến thức, Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng iểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận điểm cơ bản của truyện biết hiểu dụng dụng ruyện nước ngoài được ản/đoạn trích. cao ăng dùng từ, viết câu, các phương thức biểu luận để phân tích, cảm nghệ thuật của truyện truyện hiện đại nước ung và nghệ thuật của vị trí và đóng góp của ác phẩm khác, liên hệ dụng kiến thức lí luận á, làm nổi bật vấn đề diễn đạt, lập luận làm ng điệu, hình ảnh; bài phục. 35
TT Nội dung Đơn vị kiến thức/Kĩ Mức độ kĩ năng cần kiể kiến thức/ năng Kĩ năng Nghị luận về một Nhận biết: tác phẩm, một đoạn - Xác định được kiểu trích kịch: Hồn cần nghị luận. Trương Ba, da - Giới thiệu tác giả, tá hàng thịt (trích) của - Nhận diện nhân v Lưu Quang Vũ xung đột kịch,... trong Thông hiểu: - Diễn giải về giá trị thuật của đoạn trích hàng thịt: sự chiến đạo đức đối với bản ngôn ngữ đối thoại, x - Lí giải một số đặc hiện đại Việt Nam, đoạn trích. Vận dụng: - Vận dụng các kĩ nă các phép liên kết, c đạt, các thao tác lập nhận về nội dung, hiện đại.
kiến thức, Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng iểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao u bài nghị luận; vấn đề ác phẩm. vật, hành động kịch, g đoạn trích. nội dung, giá trị nghệ h Hồn Trương Ba, da thắng của lương tâm, n năng; đặc sắc trong xung đột, ngôn ngữ,... điểm cơ bản của kịch được thể hiện trong ăng dùng từ, viết câu, các phương thức biểu luận để thể hiện cảm nghệ thuật của kịch
TT Nội dung Đơn vị kiến thức/Kĩ Mức độ kĩ năng cần kiể kiến thức/ năng Kĩ năng - Nhận xét về nội du đoạn trích; vị trí và đ Vận dụng cao: - So sánh với các tá với thực tiễn; vận d văn học để đánh giá nghị luận. - Có sáng tạo trong cho lời văn có giọn văn giàu sức thuyết p Nghị luận về một Nhận biết: đoạn trích/tác phẩm - Xác định được kiểu văn nghị luận: Nhìn cần nghị luận. về vốn văn hóa dân - Giới thiệu tác giả, tá tộc của Trần Đình - Xác định nội d Hượu bản/đoạn trích. Thông hiểu: - Diễn giải được qua những nét đặc trưng cơ sở để xây dựng m tiến, đậm đà bản sắc d
kiến thức, Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng iểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận ung và nghệ thuật của biết hiểu dụng dụng đóng góp của tác giả. cao ác phẩm khác, liên hệ dụng kiến thức lí luận á, làm nổi bật vấn đề diễn đạt, lập luận làm ng điệu, hình ảnh; bài phục. u bài nghị luận, vấn đề ác phẩm, đoạn trích. dung chính của văn an điểm của tác giả về của văn hóa dân tộc – một nền văn hóa tiên dân tộc. 37
TT Nội dung Đơn vị kiến thức/Kĩ Mức độ kĩ năng cần kiể kiến thức/ năng Kĩ năng - Lí giải được một số nghị luận hiện đại đư bản/đoạn trích. Vận dụng: - Vận dụng các kĩ nă các phép liên kết, c đạt, các thao tác lập dung, nghệ thuật củ bản nghị luận. - Nhận xét về nội du đoạn trích; vị trí và đ Vận dụng cao: - So sánh với các tá với thực tiễn; vận d văn học để đánh giá nghị luận. - Có sáng tạo trong cho lời văn có giọn văn giàu sức thuyết p Tổng Tỉ lệ % Tỉ lệ chung
kiến thức, Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng iểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận ố đặc điểm cơ bản của biết hiểu dụng dụng ược thể hiện trong văn cao ăng dùng từ, viết câu, 20 10 6 các phương thức biểu 30 100 100 luận để phân tích nội ủa của đoạn trích/văn ung và nghệ thuật của đóng góp của tác giả. ác phẩm khác, liên hệ dụng kiến thức lí luận á, làm nổi bật vấn đề diễn đạt, lập luận làm ng điệu, hình ảnh; bài phục. 40 30 70
Lưu ý: - Đối với các câu hỏi ở phần Đọc hiểu, mỗi câu hỏi tra, đánh giá tương ứng (một chỉ báo là một gạch đầu dòng - Những đơn vị kiến thức/kĩ năng của các bài học Ti trong kiểm tra, đánh giá ở phần Đọc hiểu và phần Làm văn - (1*) Một bài văn đánh giá 4 mức độ nhận thức (n mức độ được thể hiện trong đáp án và hướng dẫn chấm. c) Hướng dẫn ra đề kiểm tra theo ma trận và đặc tả HƯỚNG DẪN XÂY MÔN: NGỮ VĂN, LỚP Nội dung Đơn vị kiến thức/Kĩ Mức độ năng kĩ năng cần k TT kiến thức/ Kĩ năng 1 ĐỌC Nghị luận hiện đại Nhận biết: HIỂU (Ngữ liệu ngoài sách - Xác định thông giáo khoa) văn bản/đoạn trích - Nhận diện phươn tác lập luận, pho biện pháp tu từ,... Thông hiểu: - Hiểu được nội dun
i cần được ra ở một chỉ báo của Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm g). iếng Việt, Làm văn, Lí luận văn học, Lịch sử văn học được tích hợp n. nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao); tỉ lệ điểm cho từng ả Y DỰNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT ộ kiến thức, Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng kiểm tra, đánh giá 4 Nhận Thông Vận Vận g tin được nêu trong biết hiểu dụng dụng h. ng thức biểu đạt, thao cao ong cách ngôn ngữ, 2110 ng văn bản/đoạn trích. 39
Nội dung Đơn vị kiến thức/Kĩ Mức độ năng kĩ năng cần k TT kiến thức/ Kĩ năng - Hiểu được cách ngôn ngữ biểu đ pháp tu từ của văn - Hiểu một số đặc hiện đại được t bản/đoạn trích. Vận dụng: - Nhận xét về nộ của văn bản/đoạn điểm của bản thâ trong văn bản/đoạ - Rút ra thông điệp Thơ Việt Nam 1945 – Nhận biết: 1975 (Ngữ liệu ngoài - Xác định được t sách giáo khoa) biểu đạt của bài th - Xác định được đ vật trữ tình trong b - Chỉ ra các chi ti biện pháp tu từ.. thơ (Câu 2)
ộ kiến thức, Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận h triển khai lập luận, biết hiểu dụng dụng đạt, giá trị các biện n bản/đoạn trích. cao c điểm của nghị luận thể hiện trong văn ội dung và nghệ thuật n trích; bày tỏ quan ân về vấn đề đặt ra ạn trích. p/bài học cho bản thân. thể thơ, phương thức hơ/đoạn thơ. (Câu 1) đề tài, hình tượng nhân bài thơ/đoạn thơ. iết, hình ảnh, từ ngữ, .. trong bài thơ/đoạn
Nội dung Đơn vị kiến thức/Kĩ Mức độ năng kĩ năng cần k TT kiến thức/ Kĩ năng Thông hiểu: - Hiểu được đề t tưởng, cảm hứng tình cảm của nhân sáng tạo về ngôn n thơ/đoạn thơ. - Hiểu những đặc nghệ thuật của th Cách mạng tháng 1975 được thể hiệ thơ. (Câu 3) Vận dụng: - Nhận xét về nộ của văn bản/đoạn điểm của bản thâ trong bài thơ/đoạn - Rút ra thông đ thân. 2 VIẾT Nghị luận về tư tưởng, Nhận biết: ĐOẠN đạo lí (Câu 1, Phần - Xác định được VĂN Làm văn) bàn luận.
ộ kiến thức, Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao tài, khuynh hướng tư thẩm mĩ, giọng điệu, n vật trữ tình, những ngữ, hình ảnh của bài c sắc về nội dung và hơ Việt Nam từ sau g Tám năm 1945 đến ện trong bài thơ/đoạn ội dung và nghệ thuật 1* n trích; bày tỏ quan ân về vấn đề đặt ra n thơ. (Câu 4) điệp/bài học cho bản tư tưởng đạo lí cần 41
Nội dung Đơn vị kiến thức/Kĩ Mức độ năng kĩ năng cần k TT kiến thức/ Kĩ năng NGHỊ - Xác định được LUẬN đoạn văn. XÃ HỘI Thông hiểu: (khoảng 150 chữ) - Diễn giải về nội tưởng đạo lí. Vận dụng: - Vận dụng các k câu, các phép liên biểu đạt, các thao để triển khai lập điểm của bản thân Vận dụng cao: - Huy động đượ nghiệm của bản th tưởng đạo lí. - Có sáng tạo tro làm cho lời văn ảnh; đoạn văn giàu Nghị luận về một hiện Nhận biết: tượng đời sống - Nhận diện hiện
ộ kiến thức, Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận cách thức trình bày biết hiểu dụng dụng cao i dung, ý nghĩa của tư kĩ năng dùng từ, viết n kết, các phương thức o tác lập luận phù hợp p luận, bày tỏ quan n về tư tưởng đạo lí. ợc kiến thức và trải hân để bàn luận về tư ong diễn đạt, lập luận có giọng điệu, hình u sức thuyết phục. n tượng đời sống cần
Nội dung Đơn vị kiến thức/Kĩ Mức độ năng kĩ năng cần k TT kiến thức/ Kĩ năng nghị luận. - Xác định được đoạn văn. Thông hiểu: - Hiểu được thực các mặt lợi - hại, tượng đời sống. Vận dụng: - Vận dụng các k câu, các phép liên biểu đạt, các thao để triển khai lập lu của bản thân về hiệ Vận dụng cao: - Huy động đượ nghiệm của bản hiện tượng đời sốn - Có sáng tạo tro làm cho lời văn ảnh; đoạn văn giàu
ộ kiến thức, Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao cách thức trình bày c trạng/nguyên nhân/ , đúng - sai của hiện kĩ năng dùng từ, viết n kết, các phương thức tác lập luận phù hợp uận, bày tỏ quan điểm ện tượng đời sống. ợc kiến thức và trải thân để bàn luận về ng. ong diễn đạt, lập luận có giọng điệu, hình u sức thuyết phục. 43
Nội dung Đơn vị kiến thức/Kĩ Mức độ năng kĩ năng cần k TT kiến thức/ Kĩ năng 3 VIẾT Nghị luận về một tác Nhận biết: BÀI phẩm, đoạn trích văn - Nhận biết kiểu b VĂN chính luận: cần nghị luận. NGHỊ Tuyên ngôn độc lập - Giới thiệu tác LUẬN của trích. VĂN Hồ Chí Minh - Nêu nội dung HỌC bản/đoạn trích. Thông hiểu: - Diễn giải những và nghệ thuật của luận điểm - tư t chặt chẽ, sắc bén, sinh động, thuyết ngữ chính xác, gợ - Lí giải được mộ của văn chính luận văn bản/đoạn trích Vận dụng: - Vận dụng các k câu, các phép liên biểu đạt, các thao
ộ kiến thức, Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng kiểm tra, đánh giá 1* Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao bài nghị luận; vấn đề giả, tác phẩm, đoạn khái quát của văn g đặc sắc về nội dung a văn bản/đoạn trích: tưởng, cách lập luận , cách đưa dẫn chứng t phục, sử dụng ngôn ợi cảm. ột số đặc điểm cơ bản n được thể hiện trong h. kĩ năng dùng từ, viết n kết, các phương thức o tác lập luận để phân
Nội dung Đơn vị kiến thức/Kĩ Mức độ năng kĩ năng cần k TT kiến thức/ Kĩ năng tích nội dung, n bản/đoạn trích. - Nhận xét về nộ của văn bản/đoạn góp của tác giả. Vận dụng cao: - So sánh với các khác, liên hệ với kiến thức lí luận làm nổi bật vấn đề - Có sáng tạo tro làm cho lời văn ảnh; bài văn giàu s Nghị luận về một bài Nhận biết: thơ, đoạn thơ: - Xác định được - Tây Tiến của Quang vấn đề cần nghị lu Dũng - Giới thiệu tác giả - Việt Bắc (trích) của - Nêu được nội d Tố Hữu tượng nhân vật trữ (Câu 2 – Phần Làm thuật,... của bài thơ văn)
ộ kiến thức, Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận nghệ thuật của văn biết hiểu dụng dụng cao ội dung và nghệ thuật n trích; vị trí và đóng c tác phẩm chính luận i thực tiễn; vận dụng văn học để đánh giá, ề nghị luận. ong diễn đạt, lập luận có giọng điệu, hình sức thuyết phục. c kiểu bài nghị luận; uận. ả, bài thơ, đoạn thơ. dung cảm hứng, hình ữ tình, đặc điểm nghệ ơ/đoạn thơ. 45
Nội dung Đơn vị kiến thức/Kĩ Mức độ năng kĩ năng cần k TT kiến thức/ Kĩ năng Thông hiểu: - Diễn giải những và nghệ thuật của theo yêu cầu của cuộc kháng chiến yêu nước thiết tha cảm xúc riêng tư tộc và những tìm ngữ, hình ảnh,... - Lí giải một số đ thơ Việt Nam 19 hiện trong bài thơ/ Vận dụng: - Vận dụng các k câu, các phép liên biểu đạt, các thao tích, cảm nhận về của bài thơ/đoạn t - Nhận xét về nộ của bài thơ/đoạn góp của tác giả.
ộ kiến thức, Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao g đặc sắc về nội dung a các bài thơ/đoạn thơ đề bài: hình ảnh hai n và những tình cảm a, những suy nghĩ và trong sáng; tính dân m tòi về thể loại, từ đặc điểm cơ bản của 945 - 1975 được thể /đoạn thơ. kĩ năng dùng từ, viết n kết, các phương thức o tác lập luận để phân ề nội dung, nghệ thuật thơ. ội dung và nghệ thuật thơ; vị trí và đóng
Nội dung Đơn vị kiến thức/Kĩ Mức độ năng kĩ năng cần k TT kiến thức/ Kĩ năng Vận dụng cao: - So sánh với các với thực tiễn; vậ luận văn học để đ vấn đề nghị luận. - Có sáng tạo tro làm cho lời văn ảnh; bài văn giàu s Tổng Tỉ lệ % Tỉ lệ chung
ộ kiến thức, Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao bài thơ khác, liên hệ ận dụng kiến thức lí đánh giá, làm nổi bật ong diễn đạt, lập luận 20 10 6 có giọng điệu, hình 30 100 sức thuyết phục. 100 40 30 70 47
HƯỚNG DẪN XÂY MÔN: NGỮ VĂN, LỚP Nội dung Đơn vị kiến Mức độ TT kiến thức/ thức/Kĩ năng kĩ năng cần k Kĩ năng 1 ĐỌC Nghị luận hiện đại Nhận biết: HIỂU (Ngữ liệu ngoài - Xác định thông t sách giáo khoa) bản/đoạn trích. (Câu - Nhận diện phương lập luận, phong cách từ,... (Câu 1) Thông hiểu: - Hiểu được nội du trích. (Câu 3) - Hiểu được cách tri ngữ biểu đạt, giá trị văn bản/đoạn trích. - Hiểu một số đặc đ đại được thể hiện tro Vận dụng: - Nhận xét về nội d văn bản/đoạn trích; bản thân về vấn đề đoạn trích.
Y DỰNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng 4 ộ kiến thức, Nhận Thông Vận Vận kiểm tra, đánh giá biết hiểu dụng dụng cao 2110 tin được nêu trong văn 2) g thức biểu đạt, thao tác h ngôn ngữ, biện pháp tu ung của văn bản/đoạn iển khai lập luận, ngôn các biện pháp tu từ của điểm của nghị luận hiện ong văn bản/đoạn trích. dung và nghệ thuật của bày tỏ quan điểm của ề đặt ra trong văn bản/
Nội dung Đơn vị kiến Mức độ TT kiến thức/ thức/Kĩ năng kĩ năng cần k Kĩ năng - Rút ra thông điệp (Câu 4) Thơ Việt Nam từ Nhận biết: sau Cách mạng - Xác định được thể tháng Tám năm đạt, biện pháp tu từ,. 1945 đến hết thế - Xác định được đề t kỉ XX trữ tình trong bài thơ (Ngữ liệu ngoài - Chỉ ra các chi tiế sách giáo khoa) trong bài thơ/đoạn th Thông hiểu: - Hiểu được đề tài, k cảm hứng thẩm mĩ, của nhân vật trữ tìn ngôn ngữ, hình ảnh c - Hiểu được những nghệ thuật thơ Việt tháng Tám năm 19 được thể hiện trong b Vận dụng: - Nhận xét về nội d
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng ộ kiến thức, Nhận Thông Vận Vận kiểm tra, đánh giá biết hiểu dụng dụng p/bài học cho bản thân. cao ể thơ, phương thức biểu ... của bài thơ/đoạn thơ. tài, hình tượng nhân vật ơ/đoạn thơ. ết, hình ảnh, từ ngữ,... hơ. khuynh hướng tư tưởng, , giọng điệu, tình cảm nh, những sáng tạo về của bài thơ/đoạn thơ. đặc sắc về nội dung và Nam từ sau Cách mạng 945 đến hết thế kỉ XX bài thơ/đoạn thơ. dung và nghệ thuật của 49
Nội dung Đơn vị kiến Mức độ TT kiến thức/ thức/Kĩ năng kĩ năng cần k Kĩ năng bài thơ/đoạn thơ; bà thân về vấn đề đặt ra - Rút ra thông điệp/b Kí hiện đại Việt Nhận biết: Nam - Xác định được đố (Ngữ liệu ngoài tượng nhân vật tôi. sách giáo khoa) - Nhận diện được biện pháp tu từ, chi t Thông hiểu: - Hiểu được những nghệ thuật của văn b - Hiểu được đặc điểm được thể hiện tron hình tượng nhân vật bút pháp nghệ thuật,. Vận dụng: - Nhận xét về nội d văn bản/đoạn trích; bản thân về vấn đ trích/văn bản.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng ộ kiến thức, Nhận Thông Vận Vận kiểm tra, đánh giá biết hiểu dụng dụng ày tỏ quan điểm của bản cao a trong bài thơ/đoạn thơ. bài học cho bản thân. ối tượng phản ánh; hình phương thức biểu đạt, tiết, hình ảnh,... đặc sắc về nội dung và bản/đoạn trích. m cơ bản của kí hiện đại ng văn bản/đoạn trích: t tôi, ngôn ngữ biểu đạt, ... dung và nghệ thuật của bày tỏ quan điểm của đề đặt ra trong đoạn
Nội dung Đơn vị kiến Mức độ TT kiến thức/ thức/Kĩ năng kĩ năng cần k Kĩ năng - Rút ra thông điệp/b 2 VIẾT Nghị luận về tư Nhận biết: ĐOẠN tưởng, đạo lí - Xác định được tư tư - Xác định được cách VĂN (Câu 1, Phần Làm Thông hiểu: NGHỊ văn) - Diễn giải về nội LUẬN tưởng đạo lí. Vận dụng: XÃ HỘI - Vận dụng các kĩ n (khoảng 150 chữ) các phép liên kết, cá các thao tác lập luận lập luận, bày tỏ quan tư tưởng đạo lí. Vận dụng cao: - Huy động được ki của bản thân để bàn l - Có sáng tạo trong cho lời văn có giọn văn giàu sức thuyết p
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng 1* ộ kiến thức, Nhận Thông Vận Vận kiểm tra, đánh giá biết hiểu dụng dụng bài học cho bản thân. cao ưởng đạo lí cần bàn luận. h thức trình bày đoạn văn. dung, ý nghĩa của tư năng dùng từ, viết câu, ác phương thức biểu đạt, n phù hợp để triển khai n điểm của bản thân về iến thức và trải nghiệm luận về tư tưởng đạo lí. g diễn đạt, lập luận làm ng điệu, hình ảnh; đoạn phục. 51
Nội dung Đơn vị kiến Mức độ TT kiến thức/ thức/Kĩ năng kĩ năng cần k Kĩ năng Nghị luận về một Nhận biết: hiện tượng đời - Nhận diện hiện tư sống luận. - Xác định được cá văn. Thông hiểu: - Hiểu được thực trạn lợi - hại, đúng - sai của Vận dụng: - Vận dụng các kĩ n các phép liên kết, cá các thao tác lập luận lập luận, bày tỏ quan hiện tượng đời sống. Vận dụng cao: - Huy động được kiến bản thân để bàn luận v - Có sáng tạo trong cho lời văn có giọn văn giàu sức thuyết p
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng ộ kiến thức, Nhận Thông Vận Vận kiểm tra, đánh giá biết hiểu dụng dụng cao ượng đời sống cần nghị ách thức trình bày đoạn ng/nguyên nhân/ các mặt a hiện tượng đời sống. năng dùng từ, viết câu, ác phương thức biểu đạt, n phù hợp để triển khai n điểm của bản thân về . n thức và trải nghiệm của về hiện tượng đời sống. g diễn đạt, lập luận làm ng điệu, hình ảnh; đoạn phục.
Search
Read the Text Version
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- 51
- 52
- 53
- 54
- 55
- 56
- 57
- 58
- 59
- 60
- 61
- 62
- 63
- 64
- 65
- 66
- 67
- 68
- 69
- 70
- 71
- 72
- 73
- 74
- 75
- 76
- 77
- 78
- 79
- 80
- 81
- 82
- 83
- 84
- 85
- 86
- 87
- 88
- 89
- 90
- 91
- 92
- 93
- 94
- 95
- 96
- 97
- 98
- 99
- 100
- 101
- 102
- 103
- 104
- 105
- 106
- 107
- 108
- 109
- 110
- 111
- 112
- 113
- 114
- 115
- 116
- 117
- 118
- 119
- 120
- 121
- 122
- 123
- 124
- 125
- 126
- 127
- 128
- 129
- 130
- 131
- 132
- 133
- 134
- 135
- 136
- 137
- 138
- 139
- 140
- 141
- 142
- 143
- 144
- 145
- 146
- 147
- 148
- 149
- 150
- 151
- 152
- 153
- 154
- 155
- 156
- 157
- 158
- 159
- 160
- 161
- 162
- 163
- 164
- 165
- 166
- 167
- 168
- 169
- 170
- 171
- 172
- 173
- 174
- 175
- 176
- 177
- 178
- 179
- 180
- 181
- 182
- 183
- 184
- 185
- 186
- 187