102    Bài  21:  Tìm   min      hoặc     max       của:  I   =  2x2 −16x + 71                                                            x2 − 8x + 22                                                                      Lời giải                                                           27                                      x−4 2+6≥6                                                    x2 − 8x + 22  ( )Hạ phép chia ta được : I=                                              2+                       , mà     x2 − 8x + 22 =    Bài  22:  Tìm   min      hoặc     max       của:  P   =   x2                                                           x4 +1                                                                      Lời giải    Nháp  :   Đặt   x2   =t => a       =t 2  t  1  => at2    − t + a =0 => a =± 1                                           +                                      2                                                                                   x2 + 1 2 − 1 ≥ −1 , Không xảy ra dấu bằng                                                                                2 x4 +1 2 2  ( ) ( ( ) )Khi đó=: Px2                     x4 +  1  +  1    =− 1      x4 + 2x2 + 1 =− 1                                 2      2        2 x4 +1 2                                                                                                                          − x2 −1 2 + 1 ≤ 1                                                                                    2 x4 +1 2 2  ( ) (( ))Mặt khác=: P     x2                          x4 +  1  −   1    =+ 1     −x4 + 2x2 − 1 =+ 1                                       2      2        2 x4 +1 2                                                                                                       x4 +1                                                           x2 +1 2  ( )Bài 23: Tìm min hoặc max của: G =                                                                      Lời giải    Đặt x2 + 1 =t => x2 =t − 1 => x4 =t2 − 2t + 1    Khi  đó   :  G  =t2  − 2t    +2    =1 −     2  +  2   , đặt 1 =a => G =2a2 − 2a + 1                        t2                    t     t2         t                        2(2x +1)    Bài 24: Tìm min P = x2 + 2                                                                      Lời giải    ( )Nháp      =4xx2  +  2        :   a         +  2  => a.x2        − 4x   + 2a − 2  =0      ,  có    ∆'  =4 − a  2a − 2  =0 => a =2;a =−1                                                                                   −2 x − 1 2                                                                                   x2 + 2 + 2 ≤ 2  ( )Khi đó=: P                                       x2                     4x   +  2  −  2= + 2      −2    x  + 4x  −  2=+ 2                     x2   +  2                           2 +2    Mặt kh=ác : P           4x  +  2  +=1 −1       x2  + 4x +    4    −  1  ≥  −1                          x2  +  2                    x2 + 2                           Bài  25:  Tìm   min      hoặc     max       của:  K   =   x2 + 2                                                           x2 + x + 2                                                                      Lời giải    Ta có : K=      1−   x2   x    +  2                           +x    Sưu tầm và tổng hợp                                                                                  TÀI LIỆU TOÁN HỌC
103                            −x                                                                           2                      =1 ± 2   2                          +x+2                                                                                                      7  ( )Nháp           :  a  =x 2                => a.x2    + a.x +       x   + 2a     =0 ,     có  :  ∆  =  a +1     − 4a.2a  =0  =>  a    Bài 26:     Tìm min        hoặc    max     của:      M   =      4x +1                                                                  x2 + 3                                                                             Lời giải    ( )Nháp        =4    x  +  1                                                                            =0 => a =−1;a =4           :  a    x      +  3  => a.x2   − 4x + 3a −1 =0               ,  có       ∆ ' =4 − a   3a −1                          3                       2    Bài 27:     Tìm min        hoặc    max     của:      P=       12x +13                                                               x2 + 2x + 3                                                                             Lời giải    Nháp : a =x122+x2+x1+33 => a.x2 + 2a.x + 3a − 12x − 13 =0 ,    Có ∆ ' =(a − 6)2 − a (3a −13) =0 => a =−4;a =9                                                            2                                                   x2  Bài 28: Tìm GTLN của biểu thức: x4 + x2 +1 , GTLN đó đạt được tại giá trị nào của x                                                                             Lời giải    Ta  có   :  P(x)  =  x4     x2   +1  =   1        =  x2  +   1     +1≥    3                             + x2         P(x)                 x2    Bài 29: Tìm GTNN của b=iểu thức: M                                 x2 + x +1             (x ≠ −1)                                                                     x2 + 2x +1                                                                             Lời giải    Ta có    :  M    x2 +      2x +1−(      x  +  1)  +  1  =1 −       1     +        1                 =                        +  1                       +                              x2 + 2x                             x     1     (     + 1)2                                                                                 x    Đặt   1 = t , ta có: M =                t2 − t +1=          t  −  1  2  +    3  ≥  3       x +1                                                        2         4     4                                              3(x +1)    Bài 30: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: B = x3 + x2 + x + 1                                                                             Lời giải                         3( x +1)                        3( x +1)                   3( x +1)             3                                                                                 =x2 + 1 ( x + 1)    x2 +1  ( )( )=Ta có: B                    =                           =                    x3 + x2 + x +1           x2 x +1 + x +1    Do   x2  +  1  >  0  => B     =    3   1  ≤   3   , Dấu bằng khi               và chỉ khi x=0                                  x  2+    2. Bậc của tử bằng bậc của mẫu    Bài 1: Tìm GTN N của các biểu thức sau    Sưu tầm và tổng hợp                                                                                                  TÀI LIỆU TOÁN HỌC
104    =a. A x2 − 2x + 3 (x ≠ 0)                                                         =b. B              x2 − x +1 (x ≠ 1)                         x2                                                                            (x −1)2    c. C = x2 + 2x + 3                                                                       d. D = x2 − 2x + 2016              x2 + 2                                                                                        x2                                                                          Lời giải    a.  A = x2 − 2x + 3 (x ≠ 0) = 3(x2 − 2x + 3)                 = (x − 3)2        +2≥       2 ⇔ x =3⇒         Amin  =2    ⇔  x =3                x2 3x2                                             3x2             3       3                         3    b.  B  =x2 − x +   1  (  x  ≠  1)  =4   x2  −  4x +    4  =x2 + 2x +1 + 3x2 − 6x + 3                 =(x +1)2    +  3  ≥  3  ⇔  x  =−1            (x −1)2                       4(  x  −1)2          4(x −1)2 4(x −1)2                         4(x −1)2     4     4    c.  C  =2(x2 + 2x + 3)         =x2 + 4x + 4         +   x2 + 2        =1    +     (x + 2)2     ≥  1  ⇔  x  =−2              2(x2 + 2)             2(x2 + 2)            2(x2 + 2)        2         2(x2 + 2)       2    =d. D x2 − 2x=+ 2016 2016x2 − 2x.2016=+ 2016 (x − 2016)2 + 2015 ≥ 20=15 ⇔ x 2016                    x2                           2016x2                                    x2 2016 2016    Bài 2: Tìm GTLN của các biểu thức sau    a.  A=    6x2 + 2x +19                                                                  b.  B  =  x2 + 2x + 3             3x2 + x + 7                                                                              x2 + 2                                                                          Lời giải    a. A=     6x2 + 2x +19=            2(3x2 + x + 7) + 5=          2  +  3x2   5     +  7             3x2 + x + 7                3x2 + x + 7                           +x    M   = 3x2  +  x+7     = 3 x +   1 2  + 83  ≥ 83       ⇔     x  =  −1 ⇒        Amax  = M min   ⇒  Amax  =2+      5   = 2 60  ⇔  x  = −1                                     6     12    12                   6                                             83      83           6                                                                                                                        12    b. B = x2 + 2x + 3 = 2x2 − x2 + 2x + 3 = 2(x2 + 2) − 4 − x2 + 2x + 3 = 2 − (x −1)2 ≤ 2 ⇔ x =1             x2 + 2                   x2 + 2                                  x2 + 2                         x2 + 2    Bài 3: Tìm GTLN, GTNN của các biểu thức sau    a.  A  =  3x2 +   2x +   3                                                           b.  B  =  x2 − 2x − 2                x2  +1                                                                            x2 + x +1                                                                          Lời giải    a.  A  =3x2 +     2x +   3  =2(x2 +1)       +  (x +1)2       =2    +  (  x +1)2   ≥ 2 ⇔ x =−1               x2   +1            x2 +1           x2 +1                    x2 +1    +)  A  =  3x2 +   2x +   3  =  4x2  +4      −  (x2  − 2x +1)       =  4  −  (  x  −1)2   ≤ 4 ⇔ x =1                x2  +1            x2  +1              x2 +1                      x  2 +1    =b. B x2 −=2x − 2 3x2 − (2x2 +=2x + 2) 3x2 − 2 ≤ =−2 ⇔ x 0            x2 + x +1                 x2 + x +1                   x2 + x +1    +) Với x ≠ 0=⇒ A               x2  3x2  =− 2               3 −2                                     +x   +1                1     1                                                      1+    x  +  x2    Sưu tầm và tổng hợp                                                                                                       TÀI LIỆU TOÁN HỌC
105    Ta  lại  có:   1+  1    +      1      =3    +      1   +  1 2      ≥  3  ⇒      A≥    3      −2  =2 ⇒      1    =−1   ⇔  x  =−2                     x           x2       4         2      x          4               3                    2       x                                                                                            4    Bài 4: Tìm GTLN của A = 3x2 + 6x +10                                       x2 + 2x + 3                                                                                         Lời giải    A  =3 +  x2    +  1     +  3   =3 +         (x    1        +   2  ⇒     Amax     ⇔              1    +          ⇔  [(x  + 1)2  +  2]min  ⇔  (x  + 1)2  +  2  =2  ⇔  x  =−1                    2x                            + 1)2                                    (x  + 1)2     2 max    ⇒   (x    1    +2    ≤   1     ⇔      x  =−1 ⇒             Amax      =7       ⇔   x  =−1          + 1)2            2                                             2    Bài 5: Tìm GTLN của b=iểu thức sau A                                              3x2 + 6x +10              ( x ∈ R)                                                                                     x2 + 2x + 3                                                                                         Lời giải    Ta có:   A  =3x2        +  6x      + 10     =3      +   (        1      +     ≤   3  +  1  =7      ⇔     x  =−1                 x2       +  2x      +3                                                   2    2                                                             x   + 1)2       2                                 2( x2 + x +1)    Bài 6: Tìm min hoặc max của: C = x2 +1                                                                                         Lời giải    C=   2+  x    2x  1  ,  Nháp          :     a  =x 22       x   1  => a.x2     + a − 2x         =0     ,  có  ∆    =4 − 4a2    =0 =>  a =±1                2+                                           +                            2x              1                      x  2  + 2x +    1                         x2 +                                           x2 +1  Khi đó=: C                       1   +        −  1=+ 2                              +  1  ≥   1                                                                                                          − x −1 2                                                                                                          x2 +1 + 3 ≤ 3  ( )Mặt khác=: C                  2x           1                            2+  2                                   2+        −      +   1=+ 2           −  x  x2  +  x  −  1=+ 3                                                                                      1                                 x      1    Bài 7: Tìm min hoặc max của:                                   N  =     x2 + x +1                                                                            x2 +1                                                                                         Lời giải    N=   1+    x          ,  Nháp            :  a=         x=               a.x2 − x + a=          0 , có : ∆ =1 − 4a2 =0 => a =± 1           x2 +1                                       x2 +1                                                                             2                                           x               1        1=− 1       x2 + 2x +1 + 1 ≥ 1                                      x2 +              2           2       2 x2 +1 2 2  ( )Khi đó ta có=: N                            1  +            +                                                                                                                − x −1 2 + 3 ≤ 3                                                                                                              2 x2 +1 2 2  ( ) ( )( )Mặt khác :=N                                  x    1     −   1      +  1   =+ 1        −x2 + 2x − 1 =+ 3                               x2 +             2              2          2 x2 +1 2    Sưu tầm và tổng hợp                                                                                                                        TÀI LIỆU TOÁN HỌC
106    Bài  8:  Tìm   min      hoặc   max       của:      Q  =   3x2    − 6x +17                                                             x2    −2x +5                                                                            Lời giải    ( )Ta có : Q=                  2                      x2                          2        ≥  4              2≤      2  =1                    3  +         2x        , mà             − 2x + 5 =x −1             +  4        =>        − 2x + 5  4    2                          x2  −      +  5                                                              x  2    Bài  9:  Tìm   min      hoặc max         của:      R  =   2x2 −16x + 41                                                             x2 − 8x + 22                                                                            Lời giải    Ta có : R=        2  x  2−  16x + 44 −   3=        2−           3          ,                          x2  − 8x + 22                     x2 − 8x + 22    Mà   x2   − 8x + 22     =( x − 4)2 + 6 ≥         6 => ( x − 43)2 + 6       ≤   3  =12 => ( x − −43)2 + 6   ≥  −1                                                                                 6                              2    Bài  10:    Tìm   min       hoặc   max   của:      P   =     x2     x2                                                                   − 2x + 2010                                                                            Lời giải    Hạ phép chia ta được : P=                    1+      2x − 2010          ,                                                     x2 − 2x + 2010    Nháp : a =x22−x2−x2+0210010 => a.x2 − 2a.x + 2010a − 2x + 2010 =0    Có ∆ ' =(a + 1)2 − a (2010a + 2010) =0 => a =−1;a = 1                                                                    2009    Làm tương tự như các bài trên .    Bài  11:    Tìm   min       hoặc   max   của:      Q     =   2x2 − 6x + 5                                                                x2 − 2x +1                                                                            Lời giải    Hạ phép chia ta được : Q=                    2+     −2x + 3             , Đặt  x −1 =t , khi đó ta có :                                                     x2 − 2x +1                ( )3 − 2 t +1      2t  2  −  2t  +  1            2      1   , Đặt 1 = a => Q =a2 − 2a + 2                                        t                      t      t2         t  Q =2+             t2        =            2         =  2   −      +    Bài 12: Tìm min hoặc max của:                      A=        2x2 + 4x + 4                                                                    x2                                                                            Lời giải    A  =2    +  4  +  4     , Đặt  1 =t => A =4t2 + 4t + 2              x     x2           x    Bài  13:    Tìm   min       hoặc   max   của:      H      =  3x2    − 6x +17                                                                x2    − 3x + 5    Sưu tầm và tổng hợp                                                                                                  TÀI LIỆU TOÁN HỌC
107                                                             Lời giải    Hạ phép chia ta được : H=           3   +    3x + 2   5                                             x2 − 3x +    Nháp  :   a   =x 2  3x + 2  5  => a.x2  − 3a.x   − 3x + 5a − 2  =0  ,  có  :                      − 3x +    ∆ =9( x + 1)2 − 4a (5a − 2) =−11a2 + 26a + 9 =0 => a =13 ± 2 67 ,                                                                          11    Bài  14:  Tìm   min    hoặc    max  của:   K  =  x2  − 4x +1                                                        x2                                                             Lời giải              4     1           1 =t => K =t2 − 4t + 1 = t − 2      2 − 3 ≥ −3            x     x2          x  ( )K         +      =1 −            , đặt    Bài 15: Tìm min hoặc max của:              N  =  2x2 + 4x + 9                                                   x2 + 2x + 4                                                             Lời giải                                                    1                                x +1 2 +3≥ 3                                             x2 + 2x + 4  ( )Hạ phép chia ta được : N=                                      2+                   , mà   x2 + 2x + 4 =    Bài  16:  Tìm   min    hoặc    max  của:   Q  =  x2 − 2x +1999  :  x2    x3   +  2x                                                     x2 − 3x + 2         − 3x2                                                             Lời giải    Thực hiện phép tính ta được :           Q =x2 − 2x + 1999       =1 − 2 + 1999        ,                                                      x2                x x2    Đặt 1 =t => Q =1999t2 − 2t + 1        x    Bài  17:  Tìm   min    hoặc    max  của:   D  =  2x2 + 4x + 9                                                   x2 + 2x + 4                                                             Lời giải                      1                               x +1 2 +3≥ 3                  + 2x + 4  ( )D=       2+   x2               , mà  x2 + 2x + 4 =    Bài  18:  Tìm   min    hoặc    max  của:   F  =  x2  − 2x + 2                                                   x2  + 2x + 2                                                             Lời giải    F=   1+   x2  −4x   +  2                + 2x                  = −4x                                                                     2                  x2 + 2x + 2  ( )Nháp        :   a                    => a.x2  + 2a.x +  4a + 2a  =0 ,    có  ∆'  =a + 2          − a.2a  =0  =>  a  =2 ± 2  2    Sưu tầm và tổng hợp                                                                                    TÀI LIỆU TOÁN HỌC
108    Bài 19: Tìm min hoặc                   max    của:      H      =  2x2 − 2xy + 9 y2                                                                    x2 + 2xy + 5 y2                                                                               Lời giải    Với y = 0 ta được H = 2    Với y ≠ 0. Chia cá tử và mẫu cho y2 ta được:          2.  x2  − 2.      x  +  9            x                      =2tt22+−22tt++59                  6t + 1            y2            y                  y                                                        + 2t +  H  =                               , đặt      =t => H                               =2 −        x2             x                                                                          t2          5        y2  +      2.  y  +   5    Nháp  :   a   =− t2        6t + 1      => at2   + 2at          + 5a + 6t     + 1 =0    ,                             + 2t + 5    Có : ∆ ' =(a + 3)2 − a (5a + 1) =0 => a =−1;a =9 , làm giống các bài trên                                                            4    Bài 20: Tìm min hoặc max của:                           J   =      x2 +1                                                                    x2 − x +1                                                                               Lời giải    Ta có : J=       1+     x2     x   +1                                −x    ( )Nháp                  x                                                                          2                            = −1        :   a   =x 2      −x            => a.x2   − a.x −        x  +a    =0   ,  có  ∆  =     a +1      − 4a.a  =0  =>  a  =1; a     3                                 +1                                                                                                           x −1 2                                                                                                       x2 − x +1 ≤ 2  ( )Khi đó :                                    1                    −x2                               J  =   1  +    x2    x  +  1  −      +  1   =  2  +     x2  +  2x −1       =  2−                                    −x                                       −  x +1                khác       J   =1     +          x      +     1     −  1  =2    +   x2 + 2x +1          ≥2                                       −x  +1        3       3    3      3 x2 − x +1            3  ( )Mặt        :                    x2    Bài  21:  Tìm       min       hoặc     max    của:      Q      =    5y2 − 3xy                                                                    x2 − 3xy + 4 y2                                                                               Lời giải                                                                                5 − 3. x                 x =t => Q =5 − 3t                                                                                     y , đặt           y t2 − 3t + 4  Chia cả tử và mẫu cho y2                      ta được:            Q=    x2   − 3. x + 4                                                                          y2                                                                                    y    Nháp  :   a   =t 2   5 − 3t        4  => at2    − 3at       + 4a + 3t   − 5 =0      ,  có    : =∆   9(a −1)2 − 4a(4a − =5)       0                       − 3t +    => a =−1; a =9                   7    Sưu tầm và tổng hợp                                                                                                       TÀI LIỆU TOÁN HỌC
109    Bài 22: Tìm min hoặc            max  của:   R=        x2 − 4y2                                                    3x2 − 4xy + 5 y2                                                                Lời giải                                                                   x2   −4                     x             =3t 2t−2  −4                                                                 y2                          y                       4t +  Chia cả tử và mẫu cho y2             ta được:     R=                             , Đặt        =t => R                                                              x2          x                                                5                                                          3.  y2  −   4.  y  +5    Nháp  :  a   =     t2  −4    5  => 3at2  −  4at  +  5a − t2  +  4   =0     ,                 3t  2−  4t +    Có ∆ ' =4a2 − (3a −1) (5a + 4) =0 => a =−1;a =4                                                             11    Bài 23: Tìm min hoặc max của:               A=    x2 − 6x + 23                                                    x2 − 6x +10                                                                Lời giải    A=   1+  x2  −  13  + 10                  6x    Bài 24: Tìm min hoặc            max  của:   B=    9x2     y2                                                         −12xy + 5y2                                                                Lời giải    Chia cả tử và mẫu cho y2             ta được:     B=       x2     1     x      , Đặt    x     =t => B    =     2    1    +  5                                                             y2   − 12    y  +5           y                  9t     − 12t                                                          9    Bài 25: Tìm min hoặc            max  của:   D=    −25x2      3y2                                                              + 20xy − 5y2                                                                Lời giải    Chia cả tử và mấu cho y2             ta  được:    D  =          x2  3         x      ,  Đặt   x =t => D = 3                                                                  y2  + 20      y               t −25t2 + 20t − 5                                                          −25                      −5    Bài 26:  Tìm min       hoặc max      của:   E  =  4x2 − 6x +1                                                       ( x − 2)2                                                                Lời giải                                                               =4t  2   + 10t     +  5         10     5                                                                       t2                     t     t2  Đặt  x − 2 =t => x2 =t2 + 4t + 4         , khi đó :     E                           =4  +      +      ,    Đặt 1 =a => E =5a2 + 10a + 4        t    Sưu tầm và tổng hợp                                                                                               TÀI LIỆU TOÁN HỌC
110    Bài  27:  Tìm  min    hoặc      max  của:    F  =   x2 + 4x −14                                                      x2 − 2x +1                                                                 Lời giải    Đặt  x − 1 =t => x2      =t 2   + 2t + 1  , Khi đó :      F  =t2 + 6t − 9      =1 +      6     −9                                                                     t2                    t       t2    Đặt 1 =a => F =−9a2 + 6a + 1        t    Bài  28:  Tìm  min    hoặc      max  của:    G   =  4x2   −6x +3                                                      2x2   − 3x + 2                                                                 Lời giải    Hạ phép chia ta được : G=            2    +  2x2   −1    +  2                                                     − 3x    Bài 29: Tìm min hoặc            max  của:    H   =  3x2 − 2xy + y2                                                      9x2 − 6xy + 2 y2                                                                 Lời giải                                                              3  x  2  − 2. x + 1               x            =93tt22  − 2t + 1                                                               y  2       y,                  y                     − 6t + 2  Chia cả tử và mẫu cho y2                                       ta   được:     H  =     x2    −6x +2         Đặt          =t => H                                                               y2        y                                                            9    Nháp:     a  =93tt22  − 2t +1   => 9at2   − 6at   + 2a − 3t2       + 2t  −1 =0     ,                        − 6t + 2    có : ∆ ' =(3a −1)2 − (9a − 3) (2a −1) =0 => a =1 ;a =2                                                            33    Bài  30:  Tìm  min    hoặc      max  của:    I  =   4x2 + 22x +19                                                        x2 + 4x + 4                                                                 Lời giải    ( ) ( )I=       4+   6x + 3      , Đặt                            6     t−2    +    3  =  4  +   6  −  9            x+2 2                 x + 2 = t => I = 4 +           t2                     t     t2    Đặt 1 =a => I =−9a2 + 6a + 4        t    Bài  31:  Tìm  min    hoặc      max  của:    K   =  9x2 + 30x − 7                                                      9x2 + 6x +1                                                                 Lời giải              24x − 8                                                              3t  −3−8               3  − 11            3x +1 2                                                                   t2                t    t2  ( )K=1+               ,  đặt    3x  + 1 =t => 3x    =t −1 => K           =1 +                   =1 +    Sưu tầm và tổng hợp                                                                                               TÀI LIỆU TOÁN HỌC
111    Đặt 1 =a => K =−11a2 + 3a + 1        t    Bài 32: Tìm  min hoặc max             của:   M   =    x2 − 5xy + 2 y2                                                       2x2 −10xy + 7 y2                                                                  Lời giải    Với y = 0 thì M =      x2    =    1                         2x2        2                                                                                  x2  −5x +2                                                                                        y  Với y ≠ 0 chia cả tử và mẫu cho y2                   ta được:      M    =     y2                ,                                                                                    −10 x + 7                                                                             2  x2        y                                                                                y2    Đặt  x  =t => M      =2tt22  − 5t + 2       y                       −10t + 7    Nháp    a  =t 2    − 5t + 2    => 2at2       − 10at  +  7a − t2   + 5t  −2    ,   có=: ∆     25(2a −1)2 − 4(2a −1) (7a − 2)               2t 2  −10t + 7    ∆ =0 => a =1 ; a =17                  2 22    Bài 33: Tìm min hoặc         max      của:   N   =   22x2 − 58xy + 73y2                                                          x2 − 4xy + 4 y2                                                                  Lời giải                                                               22  x2    − 58 x + 73                x              =22tt22  − 58t + 73                                                                 y2          y,                   y                       − 4t + 4  Chia cả tử và mấu cho y2              ta  được:      N  =                                Đặt       =t => N                                                                 x2    −4x +4                                                                           y                                                                 y2    ( ) ( )N=       22 +  30t −15     Đặt     t  −2  =   a= >N=              30 a + 2        − 15       22  +  30a +  45   =  22    +  30  +  45              t−2 2 ,                                     22 + a2                    =               a2                   a      a2    Đặt 1 =b => N =22 + 30b + 45b2        a    Bài 34: Tìm min hoặc         max      của:   P=      8x2   + 6xy                                                        x2   + y2                                                                  Lời giải                                                               8  x2  +  6  x             x            =8tt 22     + 6t         6t  −  8                                                                y2        y             y                        +1           t2  +  1  Chia cả tử và mẫu cho y2              ta  được:      P  =                  , Đặt         =t => P                     =8 +                                                                x2                                                                y2  +1    ( )Nháp:   =6t     −8          a    t2    +1  => at2  +  a−     6t  +8  =0  ,  có    ∆ ' =9 − a      a+8     =0 => a =1;a =−9    Sưu tầm và tổng hợp                                                                                                  TÀI LIỆU TOÁN HỌC
112    Bài  35:   Tìm  min  hoặc      max  của:     Q  =  x2  −3x + 3                                                     x2  − 2x +1                                                             Lời giải               −x + 2                                                              −t   +  1         1     1             x −1 2                                                                t               t     t2  ( )Q=1+              , Đặt  x − 1 =t => x       =t + 1  Khi đó :     Q =1+          2     =1  −     +    Đặt 1 =a => Q =a2 − a + 1        t    Bài 36: Tìm min hoặc max của:                R=    x2 + xy +  y2                                                     x2 − xy +  y2                                                             Lời giải    Với y = 0 thì R = 1    Với y ≠ 0. Chia cả tử và mẫu cho y2                ta được:     R=   x2  +  x  +1                                                                       y2  −  y     ,                                                                       x2     x                                                                       y2     y  +1    Đặt  x  =t => R     =t2 +   t  +1  =1 +  t2  2t  +1       y                t2 −  t  +1            −t                        2t                                                      2                                 = −2                      −t +1                                                                                        3  ( )Nháp          :  a  =t 2         => at2  − at  + a − 2t  =0 ,  có   ∆   =  a+2       − 4a.a     =0  =>    a  =2; a    Sưu tầm và tổng hợp                                                                                        TÀI LIỆU TOÁN HỌC
113    CHUYÊN ĐỀ 4:                                        PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ    - Là phương trình có dạng: ax = b phụ thuộc vào tham số m    +) Nếu a ≠ 0 ⇒ x =b                           a                                     b =0 ⇔ 0x =0           (Vô số nghiệm)    +)  Nếu  a  =0  ⇔    0x  =b  →                                                                          b ≠ 0 ( PTVN )    Bài 1: Giải và biện luận số nghiệm của phương trình sau    a. (m2 − 4)x =3m − 6                             b. (2m +1)x − 2m =3x − 2    c. m(x − 2) = 3x +1                        d. (m2 + 2)x − 2m =x − 3                                                             Lời giải    a. (m2 − 4)x =3m − 6    +) Nếu (m2 − 4) ≠ 0 ⇔ m ≠ ±2=⇒ x           3m=− 6          3                                             m2 − 4        m+2                                m   =  2       0x = 0 (Vô số nghiệm)                              m  =  −2       +) Nếu   (m2 − 4) =0 ⇔                  ⇒                                               0x                                                   =  −12  (Vô nghiệm)    b. (2m +1)x − 2m = 3x − 2 ⇔ (2m − 2)x = 2m − 2    +) Nếu 2m − 2 ≠ 0 ⇒=x 2m=− 2 1                                 2m − 2    +) Nếu 2m − 2 =0 ⇔ m =−1 ⇒ 0x =0 (vô số nghiệm)    Vậy nếu:    +) Nếu m ≠ 1 phương trình có vô số nghiệm    +) Nếu m = 1 phương trình vô nghiệm  c. m(x − 2) = 3x +1 ⇔ (m − 3)x = 2m +1    +) m − 3 ≠ 0 ⇔ m ≠ 3 ⇒ x =2m +1                                    m−3    +) m − 3 = 0 ⇔ m = 3 ⇒ 0x = 7 (vô nghiệm)  d. (m2 + 2)x − 2m = x − 3 ⇒ (m2 +1)x = 2m − 3    Ta có:  m2  +1) > 0 ∀m      suy ra phương trình luôn có nghiệm           x=  2m − 3                                                                               m2 +1    Bài 2: Cho phương trình (m2 −1)(x + 2) +1 =m    Sưu tầm và tổng hợp                                                                  TÀI LIỆU TOÁN HỌC
114    a. Tìm m để x = 3 là nghiệm của phương trình    b. Tìm m để phương trình có nghiệm    c. Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất x = 3                                                               Lời giải    a.  Thay  x  =  3  vào  phương     trình,  ta  được:       5(m2  −1) +1 =  m ⇔ 5m2    −m−4=         0⇔       m  ∈  1;  −4                                                                                                                                                                                                                                                       5    b. (m2 −1)(x + 2) +1 =m ⇔ (m2 −1)x =−2m2 + m +1    Để phương trình có nghiệm thì xảy ra 2 trường hợp    +) Phương trình có nghiệm duy nhất khi m 2 −1 ≠ 0 ⇔ m ≠ ±1    +)  Phương      trình  có  vô  số  nghiệm  m2 −1 =0         +  1  =0  ⇔  m  =1                                             −2m2 + m    Vậy m ≠ −1 thì phương trình luôn có nghiệm                                                                  m ≠ ±1                 m ≠ ±1                                                                                       mm  c.  Để  phương     trình   có  nghiệm  duy     nhất     thì    −2m2 + m +1        ⇔                =1    ⇔  m  =−4                                                                 m2 −1         =3                   = −4           5                                                                                                           5    Vậy m = −4              5    Bài 3: Cho phương trình m(x +1) − 2x = m2 + m − 4. Tìm m sao cho    a. Phương trình nhận 1 là nghiệm  b. Phương trình có nghiệm  c. Phương trình vô nghiệm                                                           Lời giải    a. Thay x = 1 vào phương trình ta được m ∈{−1; 2}    b. Phương trình có nghiệm xảy ra 2 trường hợp là có nghiệm duy nhất hoặc có vô số  nghiệm m(x +1) − 2x = m2 + m − 4 ⇔ (m − 2)x = m2 − 4    +) Phương trình có nghiệm duy nhất khi m − 2 ≠ 0 ⇔ m ≠ 2                                                      m − 2 =0  +)  Phương      trình  có  vô  số  nghiệm  ⇔      m2             ⇔    m  =2                                                             − 4 =0    Vậy phương trình có nghiệm với mọi m    c. Phương trình vô nghiệm          ⇔       m − 2 =0          ⇔  m  ∈  ∅                                                                                          m  2  −  4  ≠  0    Bài 4: Tìm a ∈ Z để phương trình 3(x + 2) = ax + 4 có nghiệm nguyên                                                               Lời giải    Sưu tầm và tổng hợp                                                                                       TÀI LIỆU TOÁN HỌC
115    3(x + 2) =ax + 4 ⇔ (3 − a)x =−2    +) Nếu 3 − a = 0 ⇔ a = 3 thì phương trình vô nghiệm.    +) Nếu 3 − a ≠ 0 ⇒ x = −2 ∈ Z ⇔ 3 − a ∈U (−2) ={±1; ±2} ⇔ a ∈{1; 2; 4;5}                                 3−a    Bài 5: Giải và biện luận các phương trình sau    a. (m − 2)x +=3 2m −1                                       b. 2a −1= a − 2          x +1                                                    x−2    c. mx +1 = 1                                      d. (m +1)x + m − 2 = m      x −1                                                    x+3                                                      Lời giải    a. Điều kiện: x ≠ −1 ⇒ (m − 2)x +=3 (2m −1)(x +1) ⇔ (−m −1)=x 2m − 4    +) −m −1 ≠ 0 ⇔ m ≠ −1 ⇒ x =2m − 4 nghiệm này phải khác -1                                        −m −1    ⇔ 2m − 4 ≠ −1 ⇔ 2m − 4 +1 ≠ 0 ⇔ 2m − 4 − m −1 ≠ 0 ⇔ m ≠ 5       −m −1           −m −1    Vậy với m ≠ −1; m ≠ 5 ⇒ x =2m − 4                                       −m −1    Với m = 5 phương trình vô nghiệm    +) −m −1 =0 ⇔ m =−1 khi đó phương trình trở thành 0x = -5 (vô nghiệm)    b. Điều kiện xác định: x − 2 ≠ 0 ⇔ x ≠ 2    2a −1 = a − 2 ⇔ (a − 2)x = 4a − 5  x−2    +) a − 2 ≠ 0 ⇔ a ≠ 2 ⇒ x =4a − 5 . Xét 4a − 5 ≠ 2 ⇔ 4a − 5 ≠ 2(a − 2) ⇔ a ≠ 3                              a−2 a−2                                          2    +) a − 200 ⇔ a = 2 ⇔ 0x = 3 (vô nghiệm). Xét 4a − 5 ≠ 2 ↔ 4a − 5 ≠ 2(a − 2) ↔ a ≠ 3                                                               a−2 2    Vậy=a 2=; a 3 thì phương trình vô nghiệm                    2    a ≠ 2; a ≠ 3 suy ra phương trình có nghiệm x = 4a − 5              2 a−2    c. Điều kiện x ≠ 1    mx +1 =1 ⇔ mx +1 =x −1 ⇔ (m −1)x =−2   x −1    +) m −1 = 0 ⇔ m = 1 phương trình vô nghiệm    +) m −1 ≠ 0 ⇔ m ≠ 1 ⇒=x −2 ≠ 1 ⇔ −2 −1 ≠ 0 ⇔ −2 − m +1 ≠ 0 ⇔ −m −1 ≠ 0 ⇔ m ≠ −1                              m −1            m −1            m −1             m −1    Vậy m ≠ −1; m  1 thì phương trình có nghiệm x = −2                                                                     m −1    Sưu tầm và tổng hợp                                                                TÀI LIỆU TOÁN HỌC
116    Vậy m = 1; m = −1 phương trình vô nghiệm    d. Điều kiện x ≠ −3  (m +1)x + m − 2 = m ⇔ (m +1)x + m − 2 = m(x + 3) ⇔ x = 2m + 2           x+3  Xét 2m + 2 ≠ −3 ⇔ m ≠ −5                                  2  Vậy m = −5 phương trình có nghiệm=x 2m + 2                2    BÀI TẬP VỀ NHÀ:    Bài 1: Giải và biện luận số nghiệm của phương trình sau    a. m(x − m) =x + (m − 2)                                b. m2 (x +1) −1 = (2 − m)x    c. m2x + 6 = 4x + 3m                                    d. m2 (x −1) + m= x(3m − 2)    Bài 2: Tìm m để mỗi phương trình sau có 1 nghiệm    a. (x − m)(x −1) =0                                    b. m(m −1)x = m2 −1                                                         Hướng dẫn    a.  (x − m)(x −1)  =0 ⇔  x    =1         =1                            x       ⇒m                                   =m    b. m(m −1)x=  m2     −1 ⇔  m(m −1)     ≠  0  ⇔  m   ≠0  .                                                  m  ≠1    Vậy m ≠ 0; m ≠ 1 thì phương trình có 1 nghiệm    Bài 3: Tìm m để phương trình sau vô nghiệm : (m +1)x − (x + 2) =0                                                         Hướng dẫn    (m +1)x − (x + 2) = 0 ⇔ mx − 2 = 0    Để   phương  trình   vô  nghiệm    thì    m = 0     ⇔  m   =0                                            −2 ≠ 0    Bài 4: Tìm m để phương trình sau có vô số nghiệm : m2x − m = 4x − 2                  (1)                                                         Lời giải    (1) ⇔  (m2  − 4)x  =m − 2  có  vô  số  nghiệm       ⇔   m2 − 4 =0    ⇔  m  =2                                                                                                                    m  −  2  =0    Bài 5: Với giá trị nào của m thì:    a. 2x −1= 5a + 4 có nghiệm dương                     b. 3(x + 2) = ax + 4 có nghiệm lớn hơn -1    c. (a2 − 3a + 2)x + 3 =3a có nghiệm duy nhất                                                         Lời giải    Sưu tầm và tổng hợp                                                                       TÀI LIỆU TOÁN HỌC
117    a. 2x −1= 5a + 4 ⇔ 2x= 5a + 5 ⇔ x= 5(a +1) > 0 ⇔ a > −1                                                     2    b. 3(x + 2) =ax + 4 ⇔ (3 − a)x =−2    +) 3 − a = 0 ⇔ a = 3 thay vào phương trình vô nghiệm    +) 3 − a ≠ 0 ⇔ a ≠ 3 ⇒=x               −2=      2    >  −1 ⇔       2  +1>     0  ⇔  a −1    >   0  ⇔  a   >3                                        3−a     a−3                a−3                a−3               a  <1    c. (a2 − 3a + 2)x + 3 = 3a ⇔ (a2 − 3a + 2)x = 3a − 3 có nghiệm duy nhất    ⇔   a2  −  3a  +  2  ≠  0  ⇔  a   ≠  1                                a  ≠  2    Bài 6: Tìm a để phương trình có nghiệm nguyên: 2x + a − 3 = (x + 2)a    Lời giải    2x + a − 3 =(x + 2)a ⇔ x =a + 3 =a − 2 + 5 =−1+ 5                                        2−a 2−a                        2−a    Để x ∈ Z ⇒ 5 ∈ Z ⇒ 5 =k ∈ z(k ≠ 0) ⇒ 2 − a = 5 ⇒ a = 2 − 5 (k ∈ Z; k ≠ 0)                    2−a 2−a                                                  kk    ( Vì a có thể không nguyên )    +) Nếu a nguyên ⇒ 5 ∈ Z ⇒ 5k ⇒ k =±1; k =±5                             k    Bài 7: Cho phương trình: 2 − 3m= m +1 (1) . Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất                                      2−x                                                                  Lời giải    Điều kiện: x ≠ 2  2 − 3m = m +1 ⇔ 2 − 3m = (m +1)(2 − x) ⇔ (m +1)x = 5m   2−x    +)  m +1 ≠  0⇔       m  ≠  −1 ⇒    x  = 5m    .  Vì  x  ≠  2  ⇒  m ≠ −1       ⇒  m   ≠  −1                                          m +1                         5m      2    m  ≠  2                                                                     m +1  ≠                3    Bài 8: Cho phương trình: 2x +1 = x + 3 . Tìm m để phương trình vô nghiệm                                     2x − m x −1                                                                  Lời giải    Điều kiện: x ≠ 1; x ≠ m                            2    2x +1 =x + 3 ⇔ (2x +1)(x −1) =(x + 3)(2x − m) ⇔ (m − 7)x =1− 3m (1)  2x − m x −1    +) TH1: m ≠ -7 thì (1) ⇔ x =1− 3m . Vì x ≠ m ; x ≠ 1 nên ta có các trường hợp sau:                                           m−7                  2    Sưu tầm và tổng hợp                                                                                        TÀI LIỆU TOÁN HỌC
118    Với x =  m ⇔ 1− 3m =  m ⇔ 2 − 6m =      m2    −  7  ⇔     m   =  −1           2 m−7        2                                   m  =  2    Với x = 1 ⇔ 1− 3m = 1 ⇔ 1− 3m = m − 7 ⇔ m = 2                   m−7    Vậy phương trình vô nghiệm khi m ∈{−1; 2;7}    Bài 9: Giải và biện luận phương trình sau:                m + 3m2 − 4m + 3 =1                                                         x − m m2 − x 2        x+m                                                        Lời giải    Điều kiện xác định: x ≠ ±m                                            m + 3m2 − 4m + 3 =1                                          x−m            m2 − x 2         x+m                                        ⇔ m − 3m2 − 4m + 3 =1                                          x − m (x − m)(x + m) x + m                                        ⇔ m(x + m) − 3m2 + 4m + 3 = x − m                                        ⇔ (m −1)x = (m −1)(2m − 3)    +) m −1 = 0 ⇔ m = 1 ⇒ 0.x = 0    Vì x ≠ ±m ⇒ x ≠ ±1 ⇒ m =1 phương trình nghiệm đúng với mọi x ≠ ±1    Hay S= {x ∈ R / x ≠ ±1}      +) m −1 ≠ 0 ⇔ m ≠ 1 ⇒ x= 2m − 3 vì điều kiện x ≠ ±m    +) x ≠ m ⇔ 2m − 3 ≠ m ⇔ m ≠ 3    +) x ≠ −m ⇔ 2m − 3 ≠ −m ⇔ m ≠ 1  Vậy m ≠ 1; m ≠ 3 phương trình đã cho có nghiệm=x 2m − 3                         B. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN                                                     a   >0    ⇔    x  ≥  −b                                                                         a  Dạng  tổng     quát:  ax + b ≥  0⇔  ax  ≥ −b  ⇔                                                                          −b                                                   a  <  0  ⇔    x  ≤  a    Ví dụ 1: Giải các bất phương trình sau                          b. 10x + 3 < 1+ 6 − 5x  a. 4x −1 + x ≥ 3x − 2                                                  48          23    c. ax + b ≥ 0                                                           Lời giải  a. 4x −1 + x ≥ 3x − 2 ⇔ 2x − 1 + x ≥ x − 2 ⇔ 2x ≥ 1 − 2 ⇔ x ≥ − 1         2 3 2 3 23 8    Sưu tầm và tổng hợp                                                                     TÀI LIỆU TOÁN HỌC
119    b. 10x + 3 < 1+ 6 − 5x ⇔ 5x + 5x < 1+ 3 − 3 ⇔ 25x < 1 ⇔ x < 8       4 8 2 8 44 8                                                                             25    c. ax + b ≥ 0 ⇔ ax ≥ −b (1)    +) Nếu a ≠ 0           +) a > 0 ⇒ (1) ⇔ x ≥ −b                                      a           +) a < 0 ⇒ (1) ⇔ x ≤ −b                                      a    +) Nếu a= 0 ⇔ 0x ≥ −b                 +) −b ≤ 0 thì bất phương trình vô số nghiệm                 +) −b > 0 thì bất phương trìn vô nghiệm    Ví dụ 2: Giải các hệ bất phương trình sau    a. −x2−x12+<535>(32xx23−−17)                                            b.  33x−2+21x5−+  3  −  x  ≤  x +1−  2x −1                                                                                                          1  3  x  +    4      3                                                                                                               >        4                                                                                                                      3    c.  15x   −  2 > 3x + 1                                                     d.  2x −1 > x − 5              −            3                                                              2( x                                                                        (1  +  2  x)  2     ≤  (2x − 3)2                  4) < 3x −14                           2                                                                       Hướng dẫn    a.  −x2−x12+<535>(32xx23−−17)  ⇔   x  < 11  ⇔4        <  x < 11                                                   10     13            10                                            x                                                  >4                                                    13    b.  33x−2+21x5−+  3  −  x  ≤  x +1− 2x −1      ⇔   x  ≤  13  ⇔   x≤  13                           1  3  x  +    43                      <  27          27                                                            x     22                              >        4                             21                                       3    *) Giải và biện luận bất phương trình  ax + b ≥ 0 ⇔ ax ≥ −b (1)    +) Nếu a ≠ 0           +) a > 0 ⇒ (1) ⇔ x ≥ −b                                      a           +) a < 0 ⇒ (1) ⇔ x ≤ −b                                      a    +) Nếu a= 0 ⇔ 0x ≥ −b             +) −b ≤ 0 thì bất phương trình vô số nghiệm                                                                       TÀI LIỆU TOÁN HỌC    Sưu tầm và tổng hợp
120         +) −b > 0 thì bất phương trìn vô nghiệm    Bài 1: Giải và biện luận các bất phương trình sau    a. m(x − m) ≥ 3x − 9                                           b. mx + 6 < 2x + 3m    c. (x + m)m + x > 3x + 4                                         d. 3(x + m) − (m +1)3 ≥ −1− mx                                                           Lời giải  a. m(x − m) ≥ 3x − 9 ⇔ (m − 3)x ≥ m2 − 9 (1)    +) m − 3 > 0 ⇔ m > 3 thì (1) ⇔ x ≥ m2 − 9 = m + 3                                              m−3    +) m − 3 < 0 ⇔ m < 3 ⇒ (1) ⇔ x ≤ m + 3    +) m − 3 = 0 ⇔ m = 3 ⇒ (1) ⇔ 0x ≥ 0 ( vô số nghiệm )    b. mx + 6 < 2x + 3m ⇔ (m − 2)x < 3m − 6 (1)    +) m − 2 > 0 ⇔ m > 2 ⇒ (1) ⇔ x < 3m − 6 =3                                             m−2    +) m − 2 < 0 ⇔ m < 2 ⇒ (1) ⇔ x > 3    +) m − 2 = 0 ⇔ m = 2 ⇒ (1) ⇔ 0x < 0 vô nghiệm    c. (x + m)m + x > 3x + 4 ↔ (m − 2)x > −m2 + 4 (1)    +) m − 2 > 0 ⇔ m > 2 ⇒ (1) ⇔ x > −m2 + 4 =−m − 2                                               m−2    +) m − 2 < 0 ⇔ m < 2 ⇒ (1) ⇔ x < −m − 2    +) m − 2 = 0 ⇔ m = 2 ⇒ (1) ⇔ 0x > 0 suy ra phương trình vô nghiệm    d. 3(x + m) − (m +1)3 ≥ −1− mx ⇔ (m + 3)x ≥ m3 + 3m2 (1)    +) m + 3 > 0 ⇔ m > −3 ⇒ (1) ⇔ x ≥ m2    +) m + 3 < 0 ⇔ m < −3 ⇒ (1) ⇔ x ≤ m2    +) m + 3 =0 ⇔ m =−3 ⇒ (1) ⇔ 0x ≥ 0 vô số nghiệm.                              PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO    A. Phương trình bậc cao đưa về dạng tích    1. Phương trình bậc cao đưa về phương trình tích    - Dùng phương pháp nhẩm nghiệm    - Dùng định lý Bezut: Nếu f(x) = 0 có nghiệm x = a thì f (x=) (x − a).h(x)    - f (x=) an xn + an−1xn−1 + ... + a=0 0    Nếu f(x) có nghiệm hữu tỷ x=  p          ⇒  qp∈∈UU((aan0))                                q    - Nếu tổng các hệ số của đa thức bằng 1 thì có nghiệm x = 1                         TÀI LIỆU TOÁN HỌC    Sưu tầm và tổng hợp
121    - Nếu tổng các hệ số của hạng tử bậc chẵn bằng tổng các hệ số của hạng tử bậc lẻ thì ó    nghiệm x = 1    - Có thể sử dụng lược đồ Hoocne                                                                                      x = 2                                                                                      VD:  2x4   − 3x3   − 3x2  + 5x − 6 =  0⇔  (x − 2)(2x + 3)(x2  − x +1)  =  0⇔      x       =  −3                                                                                      2    Bài 1: Giải các phương trình sau    a. x 2 −4x + 3 =0                          b. x2 − 4x +1 =0                                   c. x 3 +2x2 − 9x −18 =0    d. 2x 3−3x2 + x + 6 =0                     e. 2x3 − 3x2 + 3x −1 =0                                f. x4 − 2x 2 −3x − 2 =0                                                          Lời giải    a.  x 2 −4x + 3 =  0 ⇔ (x −1)(x − 3) =    0⇔  x =1                                                x = 3    ( )b. x2 − 4x +1 =0 ⇔ (x − 2)2 − 3 =0 ⇔ (x − 2)2 −              2 x= 2 + 3                                                                3 =0 ⇔                                                                          x= 2 − 3    c. Ta có:    x 3+2x2 − 9x −18 =0 ⇔ (x3 − 3x2 ) + (5x2 −15x) + (6x −18) =0 ⇔ (x − 3)(x2 + 5x + 6) =0 ⇔ x ∈{±3; −2}    d.  2x 3 −3x2  +  x + 6 =0  ⇔  (x +1)(2x2  − 5x + 6)   =0 ⇔   (x +1)  x −  5 2  +  23    =0  ⇔  x  =−1                                                                                    4                                                                                                       16     e. 2x3 − 3x2 + 3x −1 = 0 ⇔ (2x −1)(x2 − x +1) ⇔ x = 1                                                                  2    f. x4 − 2x 2 −3x − 2 =0 ⇔ (x +1)(x3 − x2 − x − 2) =0 ⇔ (x +1)(x − 2)(x2 + x +1) =0 ⇔ x ∈{−1; 2}    Bài 2: (HSG – Đông Anh – 2003)         Giải các phương trình sau         a. x 2 −4x + 3 =0                                           b. x 3 −2x2 − 3x +10 =0                                                          Lời giải    a.  x 2 −4x − 3 =  0 ⇔ (2x +1)2  − 22  =  0⇔  x    = −3 / 2                                                     =1/ 2                                                  x    b. x 3−2x2 − 3x +10 =0 ⇔ (x + 2)(x2 + 4x − 5) =0 ⇔ x =−2    Bài 3: Giải các phương trình sau    a. x4 + x2 + 6x − 8 =0 b. (x −1)3 + (3x + 3)3= 27x3 + 8 c. (x +1)2 (x + 2) + (x −1) 2(x − 2) =12    d. (x 2 +5x) 2 −2(x2 + 5x) =24 e. (x2 + x +1)=2 3(x 4 +x2 +1)                              f. x 5 = x4 + x3 + x2 + x + 2                                                           Lời giải  a. Ta có tổng các hệ số = 0 nên có nhân tử là x – 1    Sưu tầm và tổng hợp                                                                                      TÀI LIỆU TOÁN HỌC
122        x4 + x2 + 6x − 8 = 0 ⇔ (x4 − x 3) + (x 3 −x2 ) + (2x2 − 2x) + (8x − 8) = 0    ⇔ (x −1)(x3 + x2 + 2x + 8) =0 ⇔ (x −1)(x + 2)(x2 − x + 4) =0 ⇔ x ∈{1; −2}    b. Ta có:         (x −1)3 + (3x + 3)3 = 27x3 + 8 ⇔ 6x 3−11x 2 −19x − 6 = 0 ⇔ (6x 3−18x2 ) + (7x2 − 21x) + (2x − 6) = 0  ⇔ (x − 3)(6x2 + 7x + 2) =0 ⇔ (x − 3)(2x +1)(3x + 2) =0 ⇔ x ∈ 3; −1; −2                                                                                  2 3  c. (x +1)2 (x + 2) + (x −1) 2(x − 2) =12 ⇔ 2x 3+10x −12 =0 ⇔ (x −1)(x2 + x + 6) =0 ⇔ x =1    d. Ta có:           (x 2 +5x) 2 −2(x2 + 5x) =24 ⇔ (x2 + 5x)2 − 2(x2 + 5x) +1 − 25 =0 ⇔ (x2 + 5x −1)2 − 52 =0       ⇔ (x +1)(x + 4) ⇔ (x −1)(x + 6) =0 ⇔ x ∈{−1; −4;1; −6}    e. Ta có:  (x2 + x +1)2 = 3(x 4 +x2 +1) ⇔ (x2 + x +1) 2 −3(x4 + x2 +1) = 0 ⇔ (x2 + x +1)2 − 3(x2 + x +1)(x2 − x +1) = 0  ⇔ (x2 + x +1) x2 + x +1− 3(x 2 −x +1) = 0 ⇔ (x2 + x +1)(x −1)2 = 0 ⇔ x = 1    f. Ta có:    x 5 = x4 + x3 + x2 + x + 2 ⇔ x 5 −x4 − x 3 −x2 − x − 2 = 0 ⇔ (x 5 −1) − (x4 + x 3 + x2 + x +1) = 0  ⇔ (x −1)(x4 + x3 + x2 + x +1) − (x4 + x3 + x2 + x +1) = 0 ⇔ (x − 2)(x 4 + x3 + x2 + x +1) = 0    ⇔  x = 2            x  4  +  x3  +  x2  +  x  +1  =0(*)    (*) ⇔ (x 4 +x3) + (x +1) + x 2 = 0 ⇔ (x +1)(x 3+1) + x 2 = 0 ⇔ (x +1)2 (x2 − x +1) + x2 = 0 (VN )    Bài 4: Dùng cách đặt ẩn phụ giải các phương trình sau  a. (x 2 +1) 3+(1− 3x)2= (x2 − 3x + 2)2 (1)  b. (x 2 +3x − 4) 3+(2x2 − 5x + 3)3= (3x2 − 2x −1)3  c. −x4 + 2x 2 +3 =0  d. x 4 +8x3 +15x2 − 4x − 2 =0  e. x2 + 2x + 2 x +1 − 2 =0    f. (x − 2)(x + 2)(x2 −10) =72  g. (2x − 5)3 − (x − 2)3 = (x − 3)3                                                           Lời giải  Đặt a =x 2 +1;b =1− 3x khi đó:  a3 + b3 = (a + b)3 ⇔ a3 + b3 = a 3 +3a2b + 3ab2 + b3 ⇔ 3ab(a + b) = 0    Sưu tầm và tổng hợp                                                             TÀI LIỆU TOÁN HỌC
123                                     a = 0 x2 +1 =0 (VN )       a                    ⇔           =−b   ⇔         x2    +1  =3x    −1       (*)         b = 0                x  =  1                                                        3    (*)  ⇔      x  2 −3x  +   2     =  0  ⇔    x  ∈{1; 2}  ⇒     x∈    1; 2;  1                                                                                                                                                     3    b. (x 2 +3x − 4) 3+(2x2 − 5x + 3)3= (3x2 − 2x −1)3    Đặt a = x 2 +3x − 4;b = 2x2 − 5x + 3 khi đó:    a + b = 3x2 − 2x −1 ⇒ a3 + b3 = (a + b)3 ⇔ ab(a + b) = 0         a = 0 x ∈{1; −4}  =⇔ b                                             −4;1;  −1 ;  3                   0  1;3 / 2             ⇒      x  ∈          3     2                                                                                 a =−b 1; −1/ 3    c.  Đặt     t  =  x 2 (t  ≥  0)    ⇒   −t 2   + 2t  +3  =    0  ⇔  t    =  −1    (loai)  ⇒  x2  =  3⇔    x  =   ±      3                                                                     t   =  3      (tm)    d. x 4 +8x3 +15x2 − 4x − 2 = 0 ⇔ x 4 +8x3 +16x 2 −x 2 −4x − 2 = 0 ⇔ (x2 + 4x)2 − (x2 + 4x) − 2 = 0    Đặt t =        x 2 +4x ⇒ t 2 −t − 2 =            0  ⇔  t   =−1    ⇔     x2      +  4x +1 =0   ⇔   (x  + 2)2 =3           ⇔  x    =−2  ±     3                                                         t  =2                   +  4=x − 2 0          =+ 2)2 6                   =−2  ±     6                                                                             x  2                    (x                         x    e. x2 + 2x + 2 x +1 − 2 = 0 ⇔ x2 + 2x +1+ 2 x +1 − 3 = 0 ⇔ y2 + 2 y − 3 = 0 ( y = x +1 ; y ≥ 0)    ⇔       y  =1−=3 ⇒ x +1 =1 ⇒ xx =0−2         y    f. Ta có:    ( )(x − 2)(x + 2)(x2 −10) =72 ⇒ ( y − 4)( y −10) =72                                                      y2                                 y    = 16                                                                                       y =x2 , y ≥ 0     ⇔         −14 y      − 32     =0 ⇔         = −2  ⇒  x  =±4                                                                                                                                                 y    g. Đặt 2x − 5= a; x − 2= b khi đó:                                                                                          a = b              3;      5                                                                                          a = 0 ⇔                      2    a −b =      x − 3 ⇒ a3 − b             3=  (a − b)3    ⇔ 3ab(a − b) =             0⇔  b = 0       x  ∈         2;    B. Phương trình dạng: (x + a)(x + b)(x + c)(x + d ) =m (1) (a + d =b + c)    (1) ⇔ (x + a)(x + d )(x + b)(x + c) = m ⇔ x2 + (a + d )x + ad  x2 + (b + c)x + bc = m    Đặt t = x 2 +(a + d )x ⇒ (t + ad )(t + bc) = 0 ⇒ t = ... ⇒ x = ...    Bài 1: Giải các phương trình sau    a. x(x +1)(x −1)(x + 2) =24 (1)                                                                     b. (x + 2)(x + 3)(x − 5)(x − 6) =180    c. (x − 4)(x − 5)(x − 6)(x − 7) =1680                                                               d. (4x + 3) 2(2x +1)(x +1) =75    Sưu tầm và tổng hợp                                                                                                                  TÀI LIỆU TOÁN HỌC
124    e. 2x(8x −1) 2(4x −1) =9                                                                          f. (12x + 7) 2(3x + 2)(2x +1) =3                                                                            Lời giải    a. Ta có:    x(x +1)(x −1)(x + 2) =            24 ⇔ (x2 + x)(x2 + x − 2) =                    24 ⇔ t(t − 2) =      24 ⇔ t2 − 2t − 24 =         0  ⇔  t     =  6                                                                                                                                          t    =  −4    ⇔   x2      +  x  −  6  =0       x  ∈{2; −3}              +  x  +  4      ⇔        x  2                           =0    b. (x + 2)(x + 3)(x − 5)(x − 6) =180 ⇔ x 2 −3x −14 =±14 ⇔ x ∈{7;3;0; −4}    c. Ta có:  (x − 4)(x − 5)(x − 6)(x − 7) = 1680 ⇔ (x2 −11x + 28)(x2 −11x + 30) = 1680 ⇔ ( y +1)( y −1) = 1680 ⇔ y = ±41    +) y = 41 ⇒ x2 −11x −12 = 0 ⇔ x ∈{1; −12}    +) y =−41 ⇒ x2 −11x + 70 =0 (vô nghiệm)    d. (4x + 3) 2(2x +1)(x +1) =75 ⇔ (4x + 3)(4x + 3)(4x + 2)(4x + 4) =8.75 =24.25    Đặt=t (4x + 3)2 ta được:    (4x + 2)(4x + 4) = (4x + 3)2 −1 = t −1 ⇒ t(t −1) = 24.25 ⇔ t2 − t = 252 − 25 ⇔ (t − 25)(t + 24) = 0    ⇔t=          25(t ≥ 0) ⇔ (4x + 3)2 =           25    ⇔     4=x + 3 5         =⇔ xx =−22                                                             4x + 3 =−5    e. Nhân với 8 ta được: 8x(8x −1)(8x −1)(8x − 2) =72    Đặt 8x −1 =y ta được:                                                                                                                                          x   =  1                                                                                                                                                2  (y  + 1). y  2.( y  − 1)  = 72  ⇔    y  2 ( y 2 −1)  = 72  ⇔  y4  −  y2    −  72  =0  ⇔     (y2   − 9)( y2  +  8)  =0  ⇔  y2  =9  ⇔                                                                                                                                                 −1                                                                                                                                        x  =  4    f. (12x + 7) 2(3x + 2)(2x +1) =3    Nhân hai vế với 24 ta được: (12x + 7)2 (2x + 8)(12x + 6) =72    Đặt 12x + 7 =y ta được:                                                                          y2     =  9         x  =  −1                                                                                =  −8           =  3  (y  −1).y.y( y        + 1)  = 72  ⇔     y4  −  y 2 −72     =0  ⇔                     ⇔           −5                                                                         y  2                      6                                                                                                                                                                                     x    Bài 2: Giải các phương trình sau    a. (x 2 −3x)(x 2 +7x +10) =216                                                           b. (2x2 − 7x + 3)(2x2 + x − 3) + 9 =0                                                                            Lời giải    a. Ta có:    Sưu tầm và tổng hợp                                                                                                           TÀI LIỆU TOÁN HỌC
125            (x 2 −3x)(x 2 +7x +10)= 216 ⇔ x(x − 3)(x + 2)(x + 5)= 216 ⇔ (x2 + 2x)(x2 + 2x −15)= 216            ⇔ y( y −15) − 216 =0 ⇔ y2 −15y − 216 =0 ⇔ ( y − 24)( y + 9) =0            ⇔     y  ==2−49 ⇔ xx22 ++ 22xx −+ 924==00 (vo nghiem) ⇔              x     =−6                y                                                                    x     =4                  b. Ta có:  (2x2 − 7x + 3)(2x2 + x − 3) + 9 = 0 ⇔ (x − 3)(2x −1)(2x + 3)(x −1) + 9 = 0 ⇔ (2x2 − 3x +1)(2x2 − 3x − 9) + 9 = 0    ⇔   t(t  + 10)    +  9  =  0  ⇔   t   =−1      ⇔   2x2      −  3x   − 8 =0  ⇔  ....                                    t  = −9                  −  3x   =0         .....                                                      2  x2    Bài 3: HSG Bắc Giang 30/03/2013.               Giải phương trình sau: x − 2 (x −1)(x +1)(x + 2) =4                                                                             Lời giải    +) Nếu x ≥ 2 thì:                                                                                                           x = 0 (loai)                                                                                                           (x  −  2)( x  − 1)( x   + 1)( x  +  2)    =4  ⇔     (x2    − 1)( x 2  −  4)  =4  ⇒  x4  −  5x2  =0  ⇔  x  =  5  (tm)                                                                                                           x = − 5 (loai)    +) Nếu x < 2 thì:  (2 − x)(x −1)(x +1)(x + 2) =4 ⇔ (x − 2)(x −1)(x +1)(x + 2) =−4 ⇔ (x2 −1)(x2 − 4) =−4    ⇔    x4  −  5x2   +  8  =  0  ⇔      x2  −  5     2+  7  =  0  (vo     nghiem)                                             2        4    Vậy phương trình có nghiệm x = 5  C. Phương trình dạng: (x + a)(x + b)(x + c)(x=+ d ) mx2 =(ad bc)    Cách 1: Đặt t =(x + a)(x + b)                                            b. (x + 2)(x + 3)(x + 6)(x + 9) =80x2  Ví dụ 1: Giải phương trình sau:  a. (x + 2)(x + 3)(x + 4)(x + 6) =30x2                                                           Lời giải  a. Đặt t =x 2 +7x +12 ⇒ x 2 +8x +12 =t + x ta được:   (1) ⇔ (t + x)t =30x2 ⇔ t2 + tx − 30x2 =0 ⇔ (t2 − 5tx) + (6tx − 30x2 ) =0    ⇔   (t  −  5x)(t  +  6x)      =0  ⇔     t   ==5−x6x ⇔ xx22 ++123xx++1122==00 (vo nghiem) ⇔          x  =−1                                          t                                                                x  =−12    b. (x + 2)(x + 3)(x + 6)(x +=9) 80x2 ⇔ (x2 +11x +18)(x2 + 9x +1=8) 80x2 ⇔ x ∈{−1; −8}    Cách 2:  +) Kiểm tra xem x = 0 có là nghiệm hay không?    Sưu tầm và tổng hợp                                                                                              TÀI LIỆU TOÁN HỌC
126    +) Xét x ≠ 0 ⇒ pt ⇔ x2 + (a + d )x + ad  x2 + (b + c)x + bc =mx2    Chia cả hai vế cho x2 ta được:    x2 + (a + d )x + ad . x2 + (b + c)x + bc = m ⇔ (x + ad + a + d )(x + bc + b + c) = m          xx                                                       xx    ⇔ (t + d + a)(t + b + c) = m ⇒ t = ... ⇒ x = ...    Ví dụ 2: Giải phương trình sau: 4(x + 5)(x + 6)(x +10)(x +12) =3x2                                                           Lời giải                                          4(x + 5)(x + 6)(x +10)(x +12) =3x2                                       ⇔ 4(x + 5)(x +12)(x + 6)(x +10) =3x2                                       ⇔ 4(x2 +17x + 60)(x2 +10x + 60) =3x2    Do x = 0 không thỏa mãn phương trình nên ta chia cả hai vế cho x2, được:                                             4(x +17 + 60)(x +16 + 60) =3                                                        xx    Đặt t= x + 60 ta được:                 x                                                                              t  =  −31      x  +  60  =−31                                                                                    2              x       2                4(t    + 17)(t  + 16)  =3  ⇔   4t 2  + 132t  + 1085  =0  ⇔               ⇔                                                                                    −35     x=+ 6x0   −35                                                                         =t       2                    2         ⇔  2x2      +  31x  + 120  =0         x  ∈ −8;  −15                     +  35x  + 120      ↔      x           2                  x2                                                          2                     =0           ∈{....}    D. Phương trình dạng: (x + a)4 + (x + b)4 =m    Cách giải: Đặt t= x + a + b ta được:                                2                                        x + a =t + a − a + b =t + a − b =t + α;                                                           22                                        x +b =t +b− a +b =t − a −b =t −α                                                           22    (x + a)4 + (x + b)4 = m ⇔ (t + α )4 + (t −α )4 = m ⇒ t = ..... ⇒ x = .....    Bài 1: Giải các phương trình sau                                   b. (x +1)4 + (x + 3)4 =16  a. (x − 2)4 + (x − 4) 4 =16    c. (4 − x)5 + (x − 2)5 =32                                       d. (x − 7)4 + (x − 8)4 = (15 − 2x) 4    e. (x + 6)4 + (x + 8)4 =272                                                               Lời giải    Sưu tầm và tổng hợp                                                                                    TÀI LIỆU TOÁN HỌC
127    a.  Đặt    t  =  x  –  3   ta  được:     (t  + 1)4  + (t  −1)4        = 16      ⇔  t 4 +6t=2 − 7 = 0 ⇔ tt22 =     1−=7 (loai) ⇔ xx =  4                                                                                                                                              2    b. Đặt t = x + 2 ta được:                                                 (t −1)4 + (t +1)4              =   16 ⇔   t      ==1−1 ⇔   x  = −1                                                                                         t                  x  =−3    c. (4 − x)5 + (x − 2)5 =32 ⇔ (x − 2)5 − (x − 4)5 =32    Đặt y = x – 3 suy ra: x − 2 = y +1; x − 4 = y −1ta được:    ( y +1)5 − ( y −1)5 = 32 ⇔ y5 + 5 y4 +10 y3 +10 y2 + 5 y +1    −( y5 − 5 y4 +10 y3 −10 y2 + 5 y −1) − 32 =                           0 ⇔ y4 + 2y2 −3 =              0⇔ y=       ±1  ⇒     x  =  4                                                                                                                            x  =  2                   x − 7 =a                  d. Đặt          x −8 = b        ⇒ −c = 2x −15 ⇒ a + b = −c                        ta được:                  15 − 2x =c          (x − 7)4 + (x − 8)4 =(15 − 2x)4 ⇔ a4 + b4 =c4 ⇔ a4 + b4 − c4 =0 ⇔ a4 + b4 − (a + b)4 =0    ⇔     4ab     a2   +  3ab    +  b2     =0  ⇔    4ab    a  +  3  b  2  +  7   b2     =0    ⇔   ab  =0                        2                                           4          16                                                                                                       (  do     a  +  3  b     2+ 7 b    2≥  0   nhưng     không             xảy       ra  dấu     “  =  “)                 4          16    (x − 7)(x − 8) = 0 ⇔ x ∈{7;8}    e. x ∈{−4; −10}    E. Phương trình dạng: ax4 + bx3 + cx + a = 0 ( phương trình đối xứng )  Cách giải: ax4 + bx3 + cx2 + bx + a = 0 ↔ a(x4 +1) + bx(x2 +1) + cx2 = 0    Đặt =t x2 +1 hoặc t= x + 1                                   x    Ví dụ: Giải phương trình sau 2x4 − 3x3 − x2 − 3x + 2 =0                                                                                   Lời giải    2x4 − 3x3 − x2 − 3x + 2 = 0 ⇔ 2(x4 +1) − 3x(x2 +1) − x2 = 0 ↔ 2(x2 +1)2 − 3x(x2 +1) − 5x2 = 0    Đặt =t x2 +1 ta được:    2t 2  − 3tx − 5x2          =  0⇔  (t     − x)(2t  − 5x)   =        0  ⇔  t2+t −x5=x0=0 ⇔          x2 + x +1 =0   (vo nghiem)     ⇔  x   ∈  2;  1                                                                                                         2t − 5x =0                                   2                                                                                                                                                                F. Phương trình dạng: ax5 + bx4 + cx3 + bx + a = 0 ( phương trình đối xứng )    - Nhận thấy x = -1 là nghiệm của phương trình vậy vế trái của phương trình có 1 nhân tử  là x + 1    Sau đó phương trình quay trở về dạng E                                                                                               TÀI LIỆU TOÁN HỌC    Sưu tầm và tổng hợp
128    Ví dụ: Giải các phương trình sau    a. 2x5 − x 4 −4x3 − 4x2 − x + 2 =0                                                          b. 6x5 −11x4 −15x3 −15x 2 −11x + 6 =0    c. x5 − x4 + 3x3 + 3x2 − x +1 =0                                                                                      Lời giải    a.  2x5 − x 4 −4x3 − 4x2 − x + 2 =                        0  ⇔   (x   + 1)  (2x4 − 3x3− x2 − 3x +2) =0           ⇔         x  ∈   −1; 2;  1                                                                                                                                                               2                                                                                                        dang E    b. Ta có:    6x5 −11x4 −15x3 −15x 2 −11x + 6 = 0 ⇔ (6x 5 +6x4 ) − (17x 4 +17x3 ) + (2x3 + 2x2 ) − (17x2 +17x) + 6x + 6 = 0    ⇔     (x  + 1)(6 x 4    − 17 x3       +      2x2   − 17 x    +  6)  =0     ⇔   x =   −1              +  2x2    − 17 x    +   6   =0       (*)                                                                                 6x4  − 17 x3    (*) ⇔ 6(x2 +1) 2 −17(x2 +1) −10x2 =0    Đặt =t x2 +1 ta được:    6t 2  −17tx       −10x      2 =0      ⇔      6t 2  + 3tx     −  20tx    −10x2     =0     ⇔      (2t   +  x)(3t     −10x)      =0        ⇔      2x2       + x + 2 =0                                                                                                                                                           −10x + 3 =0                                                                                                                                                 3x    2                                                                                             x = 3                       −1; 3;    1                                                                                                                         ⇔     3x2  −   9x    −  x   +   3  =  0   ⇔     3x(x      −  3)  −  (x  +  3)  =  0  ⇔   x     =  1     ⇒   S     =              3                                                                                                                                                                                                                                    3    c. Ta có:    x5  − x4   + 3x3        + 3x2      − x +1=         0⇔        (x +1)(x 4 −2x3         + 5x2      − 2x +1) =         0⇔     x = −1                                                                                                                                                                                                                                                           x   4  −  2x3    +   5x2    − 2x +1 =0              (*)    Giải (*):    Với x = 0 phương trình vô nghiệm.    Với x ≠ 0 ta có:    (*)   ⇔       x  2  +  1      −  2     x  +  1     +  5  =0  ⇔      x  +  1  2  −  2     x  +  1     +  3  =0     ⇔      x  +  1  −12        + 2 =0      (VN )                        x2                  x                           y                   x                             x                                                                                       Vậy phương trình có tập nghiệm S = {−1}    G. Phương trình dạng:                              ax4 + bx3 + cx2 + dx +=e                 0 =e            d 2                                                                                                  a            b                                                                                                                               - Phương trình ở trường hợp 4 là trường hợp đặc biệt của phương trình này    - Cách giải:    +) Đặt =t x 2 +1    +) Xét     x ≠ 0 , chia cả hai vế cho                           x2  ⇒ ax2 + bx + c + d                +  e      =  0  ⇔      ax2    +     e      +     bx  +   d     +  c  =  0                                                                                          x                x2                              x2                 x      Sưu tầm và tổng hợp                                                                                                                                       TÀI LIỆU TOÁN HỌC
129    Đặt     t  =x +      m   ⇒t        2 =x 2 +        m2        + 2m ⇒        phương             trình         bậc        hai     ⇒t       ⇒    x                       x                             x2    Ví dụ: Giải các phương trình sau    a. x4 − 8x 3+21x2 − 24x + 9 =0                                                                b. 2x 4 −21x 3+74x2 −105x + 50 =0    c. 2x 4 +3x3 − 27x2 + 6x + 8 =0    d. [ HSG Nam Trực – 2015 ] x 4 +3x3 + 4x 2 +3x +1 =0    e. 6x 4 +25x3 +12x2 − 25x + 6 =0                                                                                               Lời giải    a. Do x = 0 không thỏa mãn phương trình nên ta chia cả hai vế cho x2, được:        x4     − 8x 3 +21x2            − 24x + 9         =    0  ⇔     x2  − 8x + 21−             24        +   9      =   0                                                                                                x             x2    ⇔      x2  +    9      −  8     x  +  3     +  21     =0    ⇔         x  +  3  2  −     8     x   +  3      + 15   =0                 x2                  x                                   x                      x             x  +  3  =3            x2       −  3x    +  3    =0    (vo    nghiem)                       =5 ±             13            +  x      ⇔                   −  5x    +  3    =0                                               2  ⇔            3                                                                            ⇔     x                x  =5               x  2                                        x    b. Ta có:        4  −21x    3 +74x2         −105x           +                    2t 2               +                          t   =  6    ⇔     x2 − 6x + 5 =0                        ∈  1;         5    2x                                                50      =0    ⇔             −  21t       54    =0        ⇔          =  9                                     ⇔       x          2; 5;  2                                                                                                                      t      2          2  x2     −  9x  + 10  =0                                                                                                                                                        c. Ta có:                                                                                    2  2        3          2                              x  +  2   =7                                                                                 x                        x                                +  x     2       2x    4 +3x3    −   27 x 2       +  6x     +  8  =      0  ⇔  2       x  +            +         x   +          −  35  =   0     ⇔            2                                                                                                                                                     x   =−5                                                                                                                                              x                                                                                                                                               ⇔   x2 − 7x + 4 =0                            ∈    7   ±     33     −5     ±     17                                  ⇔           x                      ;          2                x2  +  5x    +   2  =0                             2                             d. Ta có:                                   x 4 +3x3        +  4x 2 +3x         +1=     0  ⇔       x2  +  1         +  3  x  +  1     +  4  =  0  ⇔    y2    +  3y  +  2  =  0                                                                                              x2                      x                                        y  =  −1              x  +  1  =−1        (vo   nghiem)                                    y  =                        x  =−2                        ⇔                           ⇔                     ⇔              1                                           x =−1                                           −2                    x                                                          x  +    Vậy phương trình có tập nghiệm S = {−1}    Sưu tầm và tổng hợp                                                                                                                                             TÀI LIỆU TOÁN HỌC
130    e. +) Với x = 0 không là nghiệm của phương trình    +)  Với    x  ≠  0  chia   cả   hai          vế  cho       x2  ta  được:   6     x2  +    1      +  25 x  −  1     +  12  =0                                                                                           x2                   x      Đặt  y  =     x  −  1  ⇒   x2   +  1         = y2 + 2      ta được:                      x              x2                                                                                                                                x  −  1   =−3                                                                                                                                    x      2  6y2  +  25 y     +  24  =0  ⇔      6y        2 +9 y  +16 y     +   24  =0  ⇔      (2 y  +  3)(3 y     + 8)  =0     ⇔                                                                                                                                          1   =−8                                                                                                                              x  −  x      3                                                                                                                                   2x2      − 2 =−3x                x  =−2;   x   =1                =−2;  1           1                − 3 =−8x                   =−3;   x     2⇒                     2           3   ⇔                           ⇔                                     S              ; −3;            2                                         =1      3x                                               3                                       x    BÀI TẬP VỀ NHÀ BÀI    Bài 1: Giải các phương trình sau    a.      1           +1                 =13                                            b. x 6 −3x5 + 6x4 − 7x3 + 6x2 − 3x +1 =0      (x + 29)2         (x + 30)2          36                                                                               Lời giải    a. Điều kiện: x ≠ -29, x ≠ -30       1 + 1 =13 ⇔ 1 + 1 − 2 + 2 =13    (x + 29)2 (x + 30)2 36 (x + 29)2 (x + 30)2 (x + 29)(x + 30) (x + 29)(x + 30) 36    ⇔ ( 1 − 1 )2 +                                       2=                13  ⇔                 1                2  +               2               + 1=  13 +1                                                                         36                 29)( x                              29)( x                   36       x + 29 x + 30 (x + 29)(x + 30)                                              (x    +             +  30)         (x    +              +  30)                    1                       2  = 76 2       (x     29)( x               1  ⇔          +            +  30)  +                                               +) 1 =7 −1 =1 ⇔ (x + 29)(x + 30) − 6 =0 ⇔ x2 + 59x − 864 =0 ⇔ x ∈{−27; −32}       (x + 29)(x + 30) 6 6    +)           1                 =−13          ⇔   x2  + 59x + 870 + 6              =0 ⇔            x  +  59 2  +  870      +   6   −     59  2  =0 (vo  nghiem)       (x + 29)(x + 30)              6                                 13                                2                    13       2       Vậy phương trình có tập nghiệm S ={−27; −32}    b. x 6 −3x5 + 6x4 − 7x3 + 6x2 − 3x +1 =0    +) x = 0 không là nghiệm của phương trình    +) Chia cả hai vế cuả phương trình cho x3 ta được:    x3 − 3x2 + 6x − 7 + 6 − 3 + 1 =0 ⇔ (x3 + 1 ) − 3(x2 + 1 ) + 6(x + 1 ) − 7 =0                              x x2 x3                                    x3 x2 x    Sưu tầm và tổng hợp                                                                                                                           TÀI LIỆU TOÁN HỌC
131    Đặt  t  =x+  1  ⇒    x2  +  1   =t 2 −2;  x3  +  1   =     x  +  1     3  −3x.  1     x  +  1    =t3  − 3t               x              x2                   x3             x             x          x     Thay vào phương trình ta được:                                    t3 − 3t − 3(t2 − 2) + 6t − 7 = 0 ⇔ (t −1)3 = 0 ⇔ t = 1                                ⇔   x+  1  =1⇔       x2  −  x   +1=      0   ⇔     x  −     1 2  +  3  =  0  (VN )                                      x                                                  2      4    CHUYÊN ĐỀ 5: ĐỒNG NHẤT THỨC    A. Các bài toán về biểu thức nguyên  1. (a + b + c)2 = a2 + b2 + c2 + 2(ab + bc + ca)    2. an − bn = (a − b)(an−1 + an−2b + a bn−3 2 + ... + bn−1)    3. a2n − b2n = (a + b)(a2n−1 − a2n−2b + a2 bn−3 2 − ... − b2n−1)  4. an + bn = (a + b)(an−1 − an−2b + a bn−3 2 − ... + bn−1)    5. Nhị thức Newton: (a + b)n = an + n.an−1.b + n(n −1) an−2b2 + ... + bn                                                                2    Bài 1: Cho a + b + c = 0 và a2 + b2 + c2 = 14. Tính A = a4 + b4 + c4                                                         Lời giải:    Ta có: a + b + c = 0 ⇒ (a + b + c)2 = 0 ⇒ a2 + b2 + c2 + 2ab + 2bc + 2ca = 0  ⇔ 14 =−2(ab + bc + ca) ⇒ ab + bc + ca =−7 (1)    Lại có: a2 + b2 + c2 = 14 ⇒ a4 + b4 + c4 + 2a2b2 + 2a2c2 + 2b2c2 = 142 = 169 (2)    Từ (1) suy ra:  a2b2 + b2c2 + c2a2 + 2ab2c + 2a2bc + 2abc2 =49 ⇔ a2b2 + b2c2 + c2a2 + 2abc(a + b + c) =49    ⇒ a2b2 + b2c2 + c2a2 = 49 ⇒ (2) : a4 + b4 + c4 = 142 − 2.49 = 98    Bài 2: Cho x + y + z = 0 và xy + yz + xz = 0. Tính A = (x −1)2019 + y2020 + (z + 1)2021                                                           Lời giải  Từ : x + y + z =0 ⇒ x2 + y2 + z2 + 2(xy + yz + zx) =0 ⇒ x2 + y2 + z2 =0 ⇒ x =y =z =0    ⇒ A =−12019 + 02020 + 12021 =0    Bài 3 : Cho x + y + z = 0 , chứng minh rằng    a. (x2 + y2 + z2 )2= 2(x4 + y4 + z4 )                       b. 5(x3 + y3 + z3 )(x2 + y2 + z2 )= 6(x5 + y5 + z5 )    c. 2(x5 + y5 +=z5 ) 5xyz(x2 + y2 + z2 )                                                           Lời giải:  a. (x2 + y2 + z2 )2 = x4 + y4 + z4 + 2(x2 y2 + y2 z2 + z2 x2 ) (1)    Sưu tầm và tổng hợp                                                                                               TÀI LIỆU TOÁN HỌC
132    x + y + z =0 ⇒ x2 + y2 + z2 =−2(xy + yz + zx) ⇒ (x2 + y2 + z2 )2 =4(xy + yz + zx)2 (2)    Từ (1), (2) suy ra :  x4 + y4 + z4 + 2(x2 y2 + y2 z2 + z2 x2 )= 4(x2 y2 + y2 z2 + z2 x2 + 2xy2 z + 2x2 yz + 2xyz2 )    = 4[x2 y2 + y2 z2 + z2 x2 + 2(x+y+z) ]=4(x2 y2 + y2 z2 + z2 x2 ) ⇒ x4 + y4 + z4 = 2(x2 y2 + y2 z2 + z2 x2 )                                                                =0    Thay vào (1), ta được : (x2 + y2 + z2 )2= 2(x4 + y4 + z4 )    b. 1 VT = x5 + y5 + z5 + x2 y2 (x + y) + x2z2 (x + z) + y2z2 ( y + z)     5    Từ x + y + z = 0 suy ra :  x + y =−z; x + z =− y; y + z =−x ⇒ 1VT =x5 + y5 + z5 − xyz(xy + yz + zx) (1)                                                5    x + y + z = 0 ⇒ (x + y + z)2 = 0 ⇒ x2 + y2 + z2 = −2(xy + yz + zx) ⇒ xy + yz + zx = x2 + y2 + z2                                                                                                           −2    Theo câu a, ta có : x3 + y3 + z3 =3xyz khi x + y + z = 0    ⇒ −(xy + yz + zx).xyz = x2 + y2 + z2 . x3 + y3 + z3 (2)                                                  (*)                                      23    Thay vào (1), ta được : 5(x3 + y3 + z3)(x2 + y2 + z2 )= 6(x5 + y5 + z5 )    c. Ta có : x3 + y3 + z3 =3xyz , thay vào (*), ta được :    5.3xyz(x2 + y2 + z2 )= 6(x5 + y5 + z5 ) ⇒ 5xyz(x2 + y2 + z2 )= 2(x5 + y5 + z5 ) (dpcm)    Bài 4 : Chứng minh rằng    a. 2(a3 + b3 + c3 − 3abc) = (a + b + c) (a − b)2 + (b − c)2 + (c − a)2   b. (a + b)(b + c)(c + a) + 4abc = c(a + b)2 + a(b + c)2 + b(c + a)2                                                           Lời giải  a. VP = (a + b + c)(a2 + b2 + c2 − ab − bc − ca)    1 VT = a3 + b3 + c3 − 3abc = (a + b)3 + c3 − 3ab(a + b) − 3abc = (a + b)3 + c3 − 3ab(a + b + c)  2  = (a + b + c)[(a+b)2 − (a + b)c + c2 − 3ab] = (a + b + c)(a2 + b2 + c2 − ab − bc − ca) ⇒ VT = VP    b. VT = 6abc + ca2 + ac2 + ab2 + a2b + bc2 + b2c    VP = 6abc + ca2 + ac2 + ab2 + a2b + bc2 + b2c = VT    Bài 5 : Cho a + b + c = 4m. Chứng minh rằng    a. 2ab + b2 + a2 − c=2 16m2 − 8mc    b.     a  +b   −  c  2  +     a  +c   −  b  2  +     −a  +b  +  c  2  =  a2  +  b2  +  c2  −  4m2             2                    2                    2            Sưu tầm và tổng hợp                                                                                           TÀI LIỆU TOÁN HỌC
133                                                           Lời giải:  a. VT = (a + b)2 − c2 = (4m − c)2 − c2 = 16m2 − 8mc = VP    b. Từ a + b + c= 4m ⇒ a + b − c= 4m − 2c ⇒ a + b − c= 2m − c                                                              2    Tương tự:  VT = (2m − c)2 + (2m − b)2 + (2m − a)2 = a2 + b2 + c2 +12m2 − 4m(a + b + c) = a2 + b2 + c2 − 4m2 = VP  Bài 6:  a. Cho (x + y + z)(xy + yz + zx) =xyz (*)    Chứng minh rằng: x2019 + y2019 + z2019 = (x + y + z)2019  b. Nếu x + y + z6 . Chứng minh rằng: A = (x + y)( y + z)(z + x) − 2xyz6                                                           Lời giải    a. Theo (*) ⇔ (x + y + z)(xy + yz + zx) − xyz =0  ⇔ xy2 + x2 y + xyz + xyz + y2z + z2 y + x2z + xz2 + xyz − xyz =0    ⇔ xy(x + y) + yz(x + y) + z2 (x + y) + xz(x + y) =0 ⇔ (x + y)(xy + yz + z2 + xz) =0                                                 x + y =0 x =− y                                                                        ⇔    (x  +  y)(  y  +  z )( z  +  x)  =0  ⇔    y  +  z  =0       ⇔    y  =−  z                                                 z + x =0 z =−x    Giả sử: x =− y ⇒ x2013 =− y2013 ⇒ x2013 + y2013 + z2013 =z2013; (x + y + z)2013 =z2013 ⇒ dpcm    b. Theo câu a, ta có:  (x + y)( y + z)(z + x) = (x + y + z)(xy + yz + zx) − xyz ⇒ A = (x + y + z)(xy + yz + zx) − xyz                                                                                           3  Vì x + y + z6 ⇒ x + y + z là số chẵn ⇒ 1 trong 3 số x, y, z là số chẵn ⇒ 3xyz6 ⇒ A6  Bài 7 : Cho a2 + b2 + c2 = a3 + b5 + c7 = 1 . Tính A = a2 + b9 + c1945                                                           Lời giải  Ta có : a2 + b2 + c2 = 1 ⇒ 0 ≤ a2 ≤ 1 ⇔ a ≤ 1 ⇔ −1 ≤ a ≤ 1; −1 ≤ b, c ≤ 1    −1 ≤  a  ≤1⇒        a2 (1 −    a)  ≥  0  ⇒  a2  ≥  a3, ''  =  ''  ⇔  a    =0                                                                       a   =1    −1 ≤ b ≤ 1 ⇒ b3 ≤ 1 ⇒ (1 − b3).b2 ≥ 0 ⇒ b2 ≥ b5    Dấu « = » xảy ra khi b = 0 hoặc b = 1.  Tương tự : c2 ≥ c7 . Dấu « = » xảy ra khi c = 0 và c = 1.  Mặt khác ta lại có : a2 + b2 + c2 =a3 + b5 + c7 =1 ⇒ a2 =a3;b2 =b5;c2 =c7 ⇒ a,b, c    có 1 số bằng 1 và 2 số bằng 0 ⇒ A =1    Bài 8 : Tìm các số a, b, c sao cho : x3 − ax2 + bx − c = (x − a)(x − b)(x − c)∀x ∈ R    Sưu tầm và tổng hợp                                                               TÀI LIỆU TOÁN HỌC
134                                                           Lời giải:  Ta có: (x − a)(x − b)(x − c) = (a + b + c)x2 + (ab + bc + ac)x − abc + x3 = x3 − ax2 + bx − c            a=+ b + c a             =b + c 0                 b ⇒ bc  =  b⇒     b= c= 0,∀a      ⇒ ab + bc + ca =        b ⇒ ⇒ a(b + c) + bc =                        a =b =−1;c =1  =abc c                                   =c(1− ab) 0    Bài 9: Cho a, b thỏa mãn: a3 − 3a2 + 5a −17= 0;b3 − 3b2 + 5b +11= 0.    Tính A = a + b                                                               Lời giải:        (a3 + b3) − 3(a2 + b2 ) + 5(a + b) − 6 =0  ⇔ (a + b)3 − 3ab(a + b) − 3[(a + b)2 − 2ab] + 5(a + b) − 6 =0  ⇔ (a + b)3 − 3(a + b)2 + 5(a + b) − 6 − 3ab(a + b) + 6ab =0    ⇔ (a + b)3 − 3(a + b)2 + 5(a + b) − 6 − 3ab(a + b − 2) =0    ⇔ (a + b)3 − 2(a + b)2 − (a + b)2 + 2(a + b) + 3(a + b) − 6 − 3ab(a + b − 2) =0    ⇔ (a + b)2 (a + b − 2) − (a + b)(a + b − 2) + 3(a + b − 2) − 3ab(a + b − 2) =0    ⇔    (a  +b   −  2)[(a+b)2       − (a  + b) + 3 − 3ab]  =  0  ⇔  a + b − 2 =0         + 3 − 3ab  =0                                                                   (a + b)2 − (a + b)    ⇔         −  ab  +   A       a2==− b + 3 0 ⇔ 2a2 − 2ab + 2bA2     −  2   −=2b + 6  0       a2            b2 −                                                2a         A=2    ⇔ (a − b)2 + (a −1)2 + (b −1)2 + 4 =0 (VN ) ⇔ A =2    Vậy A = 2.  Bài 10: Chứng minh rằng A = x8 − x7 + x5 − x3 +1 > 0                                                           Lời giải  +) Xét x ≥ 1 ⇒ x7 (x −1) ≥ 0 ⇒ x8 ≥ x7; x3(x2 −1) ≥ 0 ⇒ x5 ≥ x3 ⇒ A ≥ 1 > 0    +) 0 ≤ x ≤ 1 ⇒ 1− x3 ≥ 0; x5 (1− x2 ) ≥ 0 ⇒ 1 ≥ x3; x5 ≥ x7 ⇒ A = x8 +1− x3 + x5 − x7 ≥ 0 ⇒ A > 0    Với  x     <  0  ⇒   − x 7  >  0                               >  0                       −  x3    Với x ≤ −1 ⇒ x5 (x3 +1) ≥ 0 ⇒ x8 + x5 ≥ 0 ⇒ A ≥ 1    Với −1 ≤ x < 0 ⇒ 1+ x5 > 0 ⇒ A > 0    Vậy A > 0 với mọi x.    BÀI TẬP VỀ NHÀ    Sưu tầm và tổng hợp                                                                               TÀI LIỆU TOÁN HỌC
135    Bài 1: Tìm các số a, b, c, d sao cho: A(x) = x4 + ax3 + bx2 − 8x + 4 là bình phương của đa  thức B(x) = x2 + cx + d                                                                     Lời giải:                                                                                                                      2c = a                                                                                                                    c2 + 2d =b  [B( x)]2  =  (x2   + cx  +  d )2    =  x4     +  2cx3  + (c2  +  2d )x2  +  2cdx  +  d2  ⇒  A( x)  =  B2 ( x)  ⇔  2cd = −8                                                                                                                      d 2 = 4    +) d =2 ⇒ c =−2; a =−4; d =8    +) d =−2 ⇒ c =2, a =4,b =0    Bài 2: Cho a3 − 3ab2 = 19;b3 − 3a2b = 98. Tính E= a2 + b2                                                           Lời giải:  Ta có: (a3 − 3ab2 )2 =192 =a6 − 6a4b2 + 9a2b4;982 =(b3 − 3a2b) =b6 − 6b4a2 + 9a4b2    192 + 982 = a6 + b6 + 3a4b2 + 3a2b4 = (a2 + b2 )3 ⇒ a2 + b2 = 3 9965    Bài 3: Chứng minh rằng: A= x12 − x9 + x4 − x +1 > 0 ∀x ∈ R                                                                     Lời giải    +) Với    x ≥1⇒      x9  (x3 −1) ≥ 0        ⇒  A ≥1> 0         ∀x ∈ R                        x(  x3 −1) ≥ 0                                              −x > 0  +) Với    x  < 0 ⇒ −x9          ⇒           A>0                                >0    +)  Với  0   ≤  x  ≤1⇒     1− x ≥ 0                          ⇒ A>0                                               x4 (1 − x5 ) ≥ 0                               x  4  −  x9  =    Bài toán được chứng minh    Bài 4: Chứng minh rằng    a. Nếu a + b + c ≥ 0 thì a3 + b3 + c3 − 3abc ≥ 0 (a,b, c ∈ R)    b. a4 + b4 + c4 + d 4 − 4abcd ≥ 0 ∀a,b, c, d ∈ R                                                           Lời giải  a. Có: a3 + b3 + c3 − 3abc = (a + b + c)(a2 + b2 + c2 − ab − bc − ca)    mà a + b + c ≥ 0 (gt); (a − b)2 ≥ 0 nên:    a2 − 2ab + b2 ≥ 0 ⇒ a2 + b2 ≥ 2ab.    Tương tự: a2 + c2 ≥ 2ac; b2 + c2 ≥ 2bc  ⇒ a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ca ⇒ a2 + b2 + c2 − ab − bc − ca ≥ 0    Sưu tầm và tổng hợp                                                                                   TÀI LIỆU TOÁN HỌC
136    b. a4 + b4 + c4 + d 4 − 4abcd = a4 + b4 − 2a2b2 + c4 + d 4 − 2c2d 2 + 2a2b2 + 2c2d 2 − 4abcd  = (a2 − b2 )2 + (c2 − d 2 )2 + 2(ab − cd )2 ∀a,b, c, d ∈ R                         CÁC DẠNG TOÁN VỀ PHÂN THỨC ĐẠI SỐ    A. Rút gọn, tính giá trị của biểu thức thỏa mãn điều kiện cho trước    Bài 1: a. Cho a – 2b = 5. Tính giá trị biểu t=hức A 3a − 2b + 3b − a                                                                2a + 5 b − 5    b. Biết 2a – b = 7. Tí=nh B 5a − b + 3b − 2a                                   3a + 7 2b − 7    c. Biết 10a2 − 3b2 + 5a=b 0;9a2 − b2 ≠ 0 . Tí=nh C 2a − b + 5b − a                                                                  3a − b 3a + b    d. Cho 3a2 + 3b2 =10ab và b > a > 0. Tính D = a − b                                                              a+b    e. Biết x2 + 9 y 2 −4xy=   2xy −     x−3  .  Tính  E  =  x3   x2 − 25       :      y−2                                                               −10x2 + 25x         y2 − y − 2                                                       Lời giải    a) Ta có: a − 2b = 5 ⇒ a = 2b + 5 ⇒ A = 3(2b + 5) − 2b + 3b − (2b + 5) = 4b +15 + b − 5 = 2                                                     2(2b + 5) + 5            b−5               4b +15 b − 5    b) Ta có : 2a – b = 7 thì b = 2a – 7 do đó :    B  =5a   −  b  +  3b − 2a  =5a  − (2a −  7  )  +  3(2a − 7) − 2a  =3a   +   7    +  4a  −  21  =2       3a  +  7     2b − 7                          2(2a − 7) − 7     3a  +   7       4a  −  21                                  3a + 7    c) Ta có:    C (=2a − b)(3a + b) + (5b − a)(3a − b) 3a2 +15ab − 6b2                      (1)                    (3a − b)(3a + b)                    9a2 − b2    Từ giải thiết:    10a2  − 3b2    + 5ab =0 ⇒ 5ab   =3b2     − 10a 2   ⇒  A =3a2  + 3(3b2 −10a2 ) − 6b2            =−27a2 + 3b2  =−3                                                                     9a2 − b2                        9a2 − b2    d) Ta có:    Cách 1: Ta có:    3a2 + 3b2   =10ab    ⇒  3a2  +  3b2  − 10ab    =0  ⇔  (3a  −  b)(a  −  3b)  =0   ⇔  b     =  3a  (loai)                                                                                      a    =  3b    ⇒ D= a − b= a − 3a= −1           a + b a + 3a 2    Sưu tầm và tổng hợp                                                                                TÀI LIỆU TOÁN HỌC
137    Cách      2:    D2    =      (a − b)2          =   a2     − 2ab + b2              =       3a2        + 3b2      − 6ab   =   1   ⇒   A=       ±1                               (a + b)2              a2     + 2ab + b2                      3a2        + 3b2      + 6ab       4                2    Do     b  >   a    ⇒      a    −b      <   0  ⇒      D       <  0   ⇒       D  =−1                            a   +b      >   0                                      2    e) Ta có:    x2     + 9 y 2 −4xy          = 2xy −           x−3            ⇔      (x − 3y)2             +        x−3     =0     ⇔=xx −−=33y    0    =⇔= xy         3 ⇒ A = −8                                                                                                                                      0                       13    Bài 2: Cho x + 1 =3 . Tính giá trị của các biểu thức sau:                    x    a. A=       x2     +  1                                   b. B=            x3  +   1                               c. C=        x4  +   1                       d. D=  x5  +  1                        x2                                                           x3                                                   x4                                    x5                                                                                                     Lời giải    a. A =      x2 + 1 + 2.x. 1 − 2 =                               x  +   1  2   −  2       =     7                   x2 x                                                 x      b. B =      x3     +     1  3     =      x  +   1       x2     −1+       1       =         3.6 =  18                          x                    x                      x2       c. C =      x4     +  1      =      x4  +      1   +  2.x2.          1     −  2=             x2    +   1      2 −2 =  47                        x4                       x4                    x2                               x2      d.     D  =x5      +     1     5     = x +    1        x  4   −   x3. 1    +    x      2  .  1   −      1   +    1      = x +  1        x4  +  1   − x2  +1−  1                             x                      x                    x                       x2      x. x3       x4              x             x4             x2      = 3.(47 − 7 +=1) 123    Cách      2:    (x2   +      1   )(    x3   +  1       =         x5  +   x+     1  +          1      =  123                               x2                x3 )                             x             x5    Bài 3: Cho x2 − 4x +1 =0 . Tính A=                                              x5     +         1      và  B=     x7   +   1                                                                                                   x5                         x7                                                           Lời giải  Có: x2 − 4x +1 = 0 ⇔ x2 +1 = 4x ⇒ x ≠ 0    Chia cả hai vế cho x ta được: x + 1 =4                                           x    Ta     có:     x  +  1 2       =x2        +2+       1          =16 ⇒          x2     +         1      =14                      x                             x2                                         x2       x  +  1 3     = x3      +   1      +   3.x.   1  .    x  +   1      = x3      +         1      + 3.4   = 43    ⇒   x3  +   1     = 52          x                    x3                x                 x                         x3                                 x3    Sưu tầm và tổng hợp                                                                                                                                         TÀI LIỆU TOÁN HỌC
138    ⇒       x2  +   1           x3  +   1        =  x5     +    1    +   x+     1      =  4+    x5     +      1                 x2                x3                     x               x5                            x5    ⇒    x5     +  1=             x2  +  1           x3  +    1          −  4=  14.52 − 4=                 724                 x5                   x2                 x3          Bài 4: Cho           x2         x  +1        =   2008        .  Tính         M      =  x4     x2       +1         và     N   =  x4      x2    +1                                 −x                                                            + x2                                      − x2                                                                                              Lời giải    Có: x4 + x2 +1= (x2 − x +1)(x2 + x +1); x= 2008(x2 − x +1) (1)    Ta có:                                       x2      x      =          2008 ⇒=x                  2008(x2 +1) − 2008x                                            −x     +1                               ⇒ 2=009x 2008(x2 +1) ⇒ 2009x + 2=008x 2008(x2 + x +1)                               ⇔ 40=17x 2008(x2 + x +1) (2)    Lấy (1).(2) được:    4017 x=2            20082 (x4 + x2 +1)                          (*)      ⇔      4017      x  2         20082 ⇔ 4017.M=                        20082 ⇒ M=                 20082                                                                                                                                                                           4017                                                                                               =                                                                               x4 + x2 +1    (*) ⇒ x=2 20082 (x4 + x2 +1=) M (x4 + x2 +1)                4017    ⇔ x=2 M (x4 − x2 +1 + 2x2 ) ⇒ x=2 M (x4 − x2 +1) + 2Mx2    ⇒ (1− 2M )x2 =                     M (x4         −  x2  +1) ⇒               (1− 2M )x2          =      M ⇒ (1− 2M ).N =                       M ⇒N =                 M                                                                              x4 − x2 +1                                                                            1− 2M    Bài 5: Cho x +=y + z 0 (1); a +=b + c 2                                                             (2) . Tính               A  =     a  2  +    b  2  +     c  2                       abc                                             xyz                                                             x         y          z                                                                                                                                                                                                                                                        Lời giải    Ta có: x + y + z =0 ⇒ bcx + acy + abz =0 ⇒ bcz + acy + abx =0 (3)               abc                                                abc    Từ (2) ta có:    a  +     b  +    c  =2         ⇒     a   +     b   +   c    2  =4         ⇔      a  2  +       b  2     +      c  2  +        ab  +  ac    +  bc    =4  x        y       z                   x         y       z                        x            y              z       2     xy     xz       yz                                                                                                                                                                                                                                                                                                  ⇔       a   2  +    b       2  +     c  2     +  2   abz         +  acy  +     bcx     =4                    (4)         x          y               z                              xyz                                                                                                                                                                                   a   2        b  2          c     2                                                                     x           y            z    Thay (3) vào (4), ta được:                              A    =               +           +                  =4    Sưu tầm và tổng hợp                                                                                                                                        TÀI LIỆU TOÁN HỌC
139    Bài 6: Biết    a3 + b3 + c3  =3abc     và  a + b + c ≠ 0 . Tính   A=      a2 + b2 + c2                                                                            (a + b + c)2                                                       Lời giải    Ta có:  a3 + b3 + c3 − 3abc = (a + b + c)(a2 + b2 + c2 − ab − bc − ca) ⇒ a2 + b2 + c2 − ab − bc − ca = 0    ⇔    (a − b)2  + (b − c)2  + (c − a)2  =0 ⇒    a  =b =c ⇒      A  =   3a2   =1                                                                       (3a)2    3    Bài 7: Tính    A=    bc( y − z)2 + ac(z − x)2 + ab(x −   y)2      , biết  ax + by + cz =0                                   ax2 + by2 + cz2                          a + b + c =25                                                       Lời giải    Ta có:  M= bc( y − z)2 + ac(z − x)2 + ab(x − y)2= by2 (a + c) + cz2 (a + b) + ax2 (b + c) − 2(bcyz + acxz + abxy)  Ta phải tạo ra nhân tử: a + b + c    =M by2 (a + b + c) + cz2 (a + b + c) + ax2 (a + b + c) − 2(bcyz + acxz + abxy) − b2 y2 − c2z2 − a2x2  = (a + b + c)(by2 + cz2 + ax2 ) − 2(bcyz + acxz + abxy) − (b2 y2 + c2z2 + a2x2 )    Lại có :  (ax + by + cz) 2 = 0 ⇒ a2x2 + b2 y2 + c2z2 + 2(abxy + acxz + bcyz) = 0 ⇒ M = (a + b + c)(by2 + cz2 + ax2 )  ⇒ A = a + b + c = 25    Bài 8: Cho a.b.c = 2, rút gọn : A =            a + b + 2c                                             ab + a + 2 bc + b +1 ac + 2c + 2                                                       Lời giải                                 A = a + b + 2c                                    ab + a + 2 bc + b +1 ac + 2c + 2                                 = a + ab +                                     2c                                 ab + a + 2 abc + ab + a ac + 2c + abc                                 = a + ab + 2                                 ab + a + 2 2 + ab + a a + 2 + ab                                 = a + ab + 2                                 a + ab + 2                                 =1    Bài 9: Cho a + b + c = 0, rút gọn :        A=  a2    a2  − c2  +       b2       +  c2    c2  − a2                                                     − b2          b2  − c2 − a2         − b2                                                           Lời giải  Từ: a + b + c =0 ⇒ a =−(b + c) ⇒ a2 =b2 + c2 + 2bc ⇒ a2 − b2 − c2 =2bc    Tương tự: b2 − a2 − c2 = 2ac;c2 − a2 − b2 = 2ab ⇒ B = a2 + b2 + c2 = a3 + b3 + c3 (*)                                                                     2bc 2ac 2ab 2abc    Sưu tầm và tổng hợp                                                                          TÀI LIỆU TOÁN HỌC
140    Ta có:     a + b + c =0 ⇒ b + c =−a ⇒ (b + c)3 =−a3 ⇒ −a3 =b3 + c3 + 3bc(b + c) =b3 + c3 − 3abc   ⇒ a3 + b3 + c2 =3abc  Do đ=ó: B a3 + b3=+ c3 3=abc 3                      2abc 2abc 2  Bài 10: Cho ba số a, b, c khác 0 thỏa mãn: a=+ b + c 2019 ; 1=+ 1 + 1 0 .                                                                                 abc  Tính A = a2 + b2 + c2                                                           Lời giải  Từ: a + b +=c 2019 ⇒ (a + b + c=)2 2019 ⇒ a2 + b2 + c2 + 2(ab + bc + ca=) 2019    Mặt khác: 1 + 1 + 1 = 0 ⇔ bc + ca + ab = 0 ⇒ bc + ca + ab = 0 (abc ≠ 0) ⇒ A = 2019            abc                        abc    Bài 11: [ HSG Yên Phong – 2015 ]    Cho a, b, c thỏa mãn: a(b + c) 2 +b(c + a)2 + c=(a + b)2 4abc; a2013 + b 20=13 +c2013 1.    Tính  A=   1      +1       +1            a 2015    b2015    c 2015                                               Lời giải    Ta có:              a(b + c) 2 +b(c + a)2 + c(a + b)2 − 4abc =0          ⇔ ab2 + 2abc + ac2 + bc2 + 2abc + ba2 + ca2 + 2abc + cb2 − 4abc =0        ⇔ ab2 + 2abc + ac2 + ba2 + bc2 + ca2 + cb2 =0          ⇔ a(b2 + c2 ) + (b + c)(a2 + bc) + 2abc =0          ⇔ a(b 2 +c2 + 2bc) + (b + c)(a2 + bc) =0        ⇔ (b + c)(ab + ac + bc + a2 ) =0        ⇔ (a + b)(b + c)(c + a) =0              a + b =0 a =−b ⇒ a2013 =−b2013; a2015 =−b2015 ⇒ M =1        ⇔ b + c =0 ⇔ b =−c ⇒ M =1              c + a =0 c =−a ⇒ M =1    Vậy M = 1 với a = b = c = 1.    Bài 12: Cho ba số a, b, c khác 0 và thỏa mãn: a + b + c = 0.    Tính  A=  a2    1    − c2  +1              +1         − b2                + b2           b2 + c2 − a2    c2 + a2                                               Lời giải    Sưu tầm và tổng hợp                                               TÀI LIỆU TOÁN HỌC
141                                                                                                      a2 + b2 − c2 =−2ab                                                                                                      Từ:  a  +b  +c    =0    ⇒   a  =−(b +           c)  ⇒        a  +b     =−c  ⇒  (a  + b)2  =c2  ⇒  b  2  +  c2  − a2  =−2bc                                                                                                      c2 + a2 − b2 =−2ac    Do đó: =A 1 + 1 + 1 ⇒ =A −(a + b + c=) 0                  −2ab −2bc −2ac                                         2abc    Bài 13: Cho x, y, z đôi một khác nhau và Từ: 1 + 1 + 1 =0 .                                                           xyz    Tính    A=     yz           +  y2  xz           +   z2       xy              x2 + 2 yz              + 2xz                     + 2xy                                                                           Lời giải    Từ : 1 + 1 + 1 =0 ⇒ xy + yz + zx =0 ⇒ xy + yz + zx =0 ⇒ yz =−xy − xz       xyz                              xyz    Có : x 2 +2 yz = x2 + yz + (−xy − xz)= (x − y)(x − z);    Tương tự: y2 + 2xz =( y − x)( y − z); z2 + 2xy =(z − x)(z − y)    =⇒ A              yz + xz + =xy − yz( y − z) − xz(z − x) − xy(x − y)          (x − y)(x − z) ( y − x)( y − z) (z − x)(z − y)                                         (x − y)( y − z)(z − x)    Tử số của A                        yz2 − y2 z − xz2 − xz2 + xy2 − x2 y                      = z2 ( y − x) + z(x2 − y2 ) + xy( y − x)                     =( y − x)(z2 + xy) + z(x − y)(x + y)                     = (x − y) z(x + y) − z2 − xy = (x − y)( y − z)(z − x) ⇒ A = 1    Bài 14: Tính      A =1+      x    1  +  y   1  +   z    ; x, y, z ≠ 0 ; x3 + y3 + z3 =3xyz                                y                z                x                                                                            Lời giải               x3 + y3 + z3 =3xyz            ⇔ ( x + y)3 + z3 − 3xy ( x + y) − 3xyz =0            ⇔ ( x + y + z)3 − 3z ( x + y)( x + y + z) − 3xy ( x + y + z) =0            ⇔ ( x + y + z)3 − 3( x + y + z)( xy + yz + zx) =0            ⇔ ( x + y + z) ( x + y + z)2 − 3( xy + yz + zx) =0            ⇔ (x + y + z)(x2 + y2 + z2 − xy − yz − zx) =0            ⇔   x + y + z =0                              x  2  +  y2  +  z2  −  xy     −  yz  −        zx  =0    Sưu tầm và tổng hợp                                                                                             TÀI LIỆU TOÁN HỌC
142    +) Trường hợp: x + y + z =0 ⇒ x + y =−z; x + z =− y; y + z =−x    Do đó: A = x + y . y + z . x + z = −xyz = −1                   y y x xyz    +) Trường hợp x2 + y2 + z2 − xy − yz − zx =0 ta có:                                                      x − y =0                                                      (x  −  y)2  + (x  −  z)2  +(y  −  z)2  =  0  ⇔      y  −  z  =  0  ⇔  x      =     y  =  z  ⇒  A   =    8                                                      z − x =0    BÀI TẬP VỀ NHÀ    Bài 1: Cho ba số a, b, c khác 0 và thỏa mãn: a + b + c = 0.    Tính   A=     a2 + bc     + b2 + ac               + c2 + ab              a2 − b2 − c2    b2 − c2 − a2            c2 − a2 − b2                                                                  Lời giải    Từ : a + b + c =0 ⇒ b + c =−a ⇒ b2 + 2bc + c2 =a2 ⇒ a2 − b2 − c2 =2bc    Tương tự :        2ac;c2 − a2 − b2=            2ab ⇒ S=          a2 + bc + b2 + ca + c2 + ab=                      a2 + b2 + c2 + 3  b2 − c2 − a2=                                                      2bc 2ac 2ab                                     2bc 2ac 2ab 2    = a3 + b3 + c3 + =3 3abc + =3 3           2abc 2 2abc 2    Bài 2*: Biết a + b + c = 0. Tính giá trị của biểu thức sau,                              A=         a  −  b  +  b  −  c  +  c  −  a          c     +     a     +     b                                              c           a           b           −           −           −                                                                                     a     b     b     c     a     c                                                                  Lời giải    Đặt M = a − b + b − c + c − a                cab    Ta có: M . c =1+ c (b2 − bc + ac − a2 ) =1+ c . (a − b)(c − a − b) =1+ c(c − a − b)              a−b a−b                            ab                             a − b ab                              ab    =1+ c[c − (a − b)] =1+ c.2c =1+ 2c2                ab ab ab    Tương tự:    M.     a    =1 +     2a2  ;M. b        =1 +    2b2   ⇒     A  =3 +           c2    +  a2    +  b2      =3 + 2 a3  + b3 + c3      b  −c            bc        a−c             bc                      2     ab       bc       ac                  abc                                                                                                                                                                                      Ta có:    Sưu tầm và tổng hợp                                                                                                 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
143    a3 + b3 + c3 = (a + b)3 − 3ab(a + b) + c3 = (a + b)3 + c3  − 3ab(−c)  = (a + b + c) (a + b)2 − (a + b)c + c2  + 3abc    =3abc ⇒ A =3 + 3.2 =9    B. Chứng minh đẳng thức thỏa mãn điều kiện của biến    Bài 1: Cho =1 + 1 + 1 2                        (1);       1 +=1 + 1                 2       (2) . Chứng minh rằng: a + b + c =abc                abc                                         a2 b2 c2                                                                             Lời giải    Từ (1) suy ra:                   1  +  1   +  1  2  =  4    ⇔  1    +  1     +  1     +  2   1   +   1   +     1      =  4                a     b      c               a2      b2       c2              ab      bc        ca                  ⇒ 1 + 1 + 1 =1 ⇔ a + b + c =1 ⇔ a + b + c = abc                     ab bc ca                            abc    Bài 2: Cho a,b,c ≠ 0; a + b + c ≠ 0 , thỏa mãn 1 + 1 + 1 = 1                                                          a b c a+b+c    Chứng minh rằng:                     1      +1         +1          =1                                      a 2019    b2019      c 2019      a2019 + b2019 + c2019                                                                             Lời giải    Ta có:                       1 + 1=+ 1 1 ⇒ 1 + 1 + 1 − =1 0                     a b c a+b+c a b c a+b+c                ⇔      a+b       +  a+b+c−c             =0    ⇔     (a  +          1   +   c(a     1    +          =0                      ab          c(a + b + c)                           b)     ab             +b         c)                 ⇔      (a  +  b)   ca + cb + c2 + ab            =0    ⇔    (a     + b)(a      +  c)(c +     b)     =0                                                                                abc(a       +  b + c)                                     abc(a + b + c)                         ⇔ (a + b)(b + c)(c + a) =0    +) a + b =0 ⇒ a =−b ⇒ a2019 =(−b)2019 ⇒ VT =VP    Chứng minh tương tự, ta có điều phải chứng minh.    Bài 3: Cho a + b + c =1 . Chứng minh rằng a2 + b2 + c2 =0                     b+c a+c a+b                                                                    b+c a+c a+b                                                                             Lời giải    Để xuất hiện a2, b2, c2 ta nhân với a + b + c ta có:    b  a  c  +  a   b  c   +  a  c   b  =1    ⇒     b  a  c  +  a  b  c  +  a  c   b      (a  +  b  +  c)   =  a   +  b  +  c     +            +            +                    +           +           +           Sưu tầm và tổng hợp                                                                                                          TÀI LIỆU TOÁN HỌC
144    ⇔ a2 + a + b2 + b + c2 + c = a + b + c ⇒ a2 + b2 + c2 = 0 (dpcm)       b+c a+c a+b                                                        b+c a+c a+b    Bài 4: Cho a + b + c = x + y + z = 0 và a + b + c =0 . Chứng minh rằng : ax2 + by2 + cz2 =0                                               xyz                                                                  Lời giải    Cách 1:    Ta có :         a + b + c =0 ⇒ a =−b − c ⇒ −b − c + b + c =0                                             x yz    ⇒     1  −  1    +  c     1  −  1     =0  ⇒     x− y    +  c     x−z     =0     b  y     x            z     x           b   xy              xz                                                                                                                     ⇒ b(x − y).z + c(z − x).y =0                 xyz    ⇒ b(x − y)z + c(z − x) y =0 (1)    Ta có :     ax2 + by2 + cz2 =(−b − c)x2 + by2 + cz2    = b( y2 − x2 ) + c(z2 − x2 ) = b( y − z)( y + x) + c(z − x)(z + x)    = b( y − x)(−z) + c(z − x)(− y) = b(x − y)z + c(x − z) y = 0 (theo (1))    ⇒ ax2 + by2 + cz2 =0    Cách 2 : Ta có x + y + z = 0 ⇒ x2 = ( y + z)2; y 2 = (x + z)2; z2 = (x + y)2     Do đó :        ax2 + by2 + cz2 = a( y + z)2 + b(x + z)2 + c(x + y) 2   = a( y2 + 2 yz + z2 ) + b(x2 + 2xz + z2 ) + c(x2 + 2 yx + y2 )  = x2 (b + c) + y2 (a + c) + z2 (a + b) + 2(ayz + bxz + cxy) (*)    Từ a + b + c =0 ⇒ b + c =−a;  Tương tự: a + c =−b; a + b =−c    Có:       a + b + c =0 ⇒ ayz + bxz + cxy =0 ⇒ ayz + bxz + cxy =0       xyz                                  xyz    ⇒ (*) : ax2 + by2 + cz2 = x2 (−a) + y2 (−b) + z2 (−c)  ⇒ 2(ax2 + by2 + cz2 ) =0 ⇒ ax2 + by2 + cz2 =0    Bài 5: [ GVG- Yên Phong – 2014]                                                      TÀI LIỆU TOÁN HỌC  Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn : 1 + 1 + 1 =1 và a + b + c = 1.                                                 abc    Sưu tầm và tổng hợp
145    Chứng minh rằng : (a −1)(b −1)(c −1) =0                                                                            Lời giải    Ta có : 1 + 1 + 1 =1 ⇒ bc + ac + ab =1 ⇒ bc + ac + ab =abc                 abc                             abc    Có :    (a −1)(b −1)(c −1=) abc − ab − ac + a − bc + b + c −1= abc − (ab + ac + bc) + (a + b + c) −1= 0  Bài 6: Cho x=y +1 y=z +1 xz +1 . Chứng minh rằng : x= y= z hoặc x2 y2z2 = 1                    yzx                                                                            Lời giải    Từ :    xy +1 = yz +1 = xz +1 ⇒ x + 1 = y + 1 = z + 1 ⇒ x − y = 1 − 1 = y − z ; y − z = 1 − 1 = z − x     yzx                                            y zx                                  z y yz                                x z zx    z  −  x  =     1  −  1  =  x− y    ⇒      (x   −  y)(  y  −  z )( z  −  x)  =  (x  −    y)( y − z)(z  −  x)  ⇒  (x  −  y)( y  −  z )( z  −  x)( x 2  y2z2  − 1)  =                 y     x      xy                                                            x2 y2z2                                                        x = y                                                        ⇔     (x      − y)( y −   z )( z  −  x)   =0           y  =  z  ⇒    x   =  y  =  z                 y2z2 =1                         ⇔             =  x          x  2                                         z                                                                 x2 y2 z2 = 1    Bài 7: Cho             a       +    b    +    c     =0 . Chứng minh rằng:                  a             +      b      +     c      =0                       b−c          c−a       a−b                                         (b − c)2             (c − a)2     (a − b)2                                                                            Lời giải    Từ : a + b + c =0 ⇒ a =b + c =b2 − ab + ac − c2 =b2 − ab + ac − c2           b−c c−a a−b                                b − c a − c b − a (a − c)(b − a) (a − b)(c − a)    ⇒ a =b2 − ab + ac − c2                                       (1) nhân với 1     (b − c)2 (a − b)(b − c)(c − a)                                            b−c    Tương tự :              b             (=bc−2 −c)b(ca +− acb)(−a −a2b) (2); (a −cb) 2     a2 − ac + bc − b2 (3)                       (c − a) 2                                                          (a − b)(b − c)(c − a)    (1)  +   (2)   +  (3)   :  (b  a      +      b         +     c          =0(dpcm)                                 − c)2      (c − a)2        (a − b)2    Bài 8: Cho x, y, a, b là những số thực thỏa mãn : x4 + y4 =x2 + y2 và x2 + y2 =1                                                               a b a+b    Chứng minh rằng :                  x 2006   +  y 2006  =2                                     a1003       b1003     (a + b)1003                                                                            Lời giải    Sưu tầm và tổng hợp                                                                                                    TÀI LIỆU TOÁN HỌC
146    Nếu ( x2 )2013 ± ( y2 )2013=                1⇒              xong          ab                             (a + b)2013    Ta có :    x=4 + y4 x=2 + y2 (x2 + y2 )2 ⇔ bx4=+ ay4 (x2 + y2 )2 ⇔ (bx4 + ay4 )(=a + b) ab(x2 + y2 )2  a b a+b                             a+b                  ab a + b    ⇔ abx4 + b2 x4 + a2 y4 + aby4 = abx4 + 2abx2 y2 + aby4 ⇔ b2 x4 − 2abx2 y2 + a2 y4 = 0    ⇔ (bx2 − ay2 )2 =0 ⇔ bx2 =ay2 ⇔ x2 =y2 =x2 + y2 = 1                                              a b a+b a+b    ⇔      x2  2003  =    y2  2003  =  (a   1            (dpcm)         a              b                + b)2003                                Bài 9 : [ HSG Quảng Xương – 20/04/2015]  Cho ba số a, b, c khác 0, thỏa mãn: (a + b + c)2 = a2 + b2 + c2 .    Chứng minh rằng:             a2     a2 +          b2 + c2                  =1                                      + 2bc b2      + 2ac c2 + 2ab                                                                    Lời giải    Từ (a + b + c)2 = a2 + b2 + c2 ta có :  ab + bc + ca =0 ⇒ bc =−(ab + ac) ⇒ a2 + 2bc =a2 + bc − (ab + ac) =(a − b)(a − c)    Tương tự: b2 + 2ac =(b − c)(b − a);c2 + 2ab =(c − a)(c − b)    =⇒ A           a2 + b2 + c2              a2 + 2bc b2 + 2ac c2 + 2ab    A −a2 (b − c) + b=2 (c − a) + c2 (a − b) (=a − b)(b − c)(c − a) 1              (a − b)(b − c)(c − a)                           (a − b)9b − c)(c − a)    Bài 10: Cho 1 + 1 + 1 =0 với a,b, c ≠ 0 và M = b2c2 + a2c2 + a2b2 .                     abc                                                     ab c    Chứng minh rằng: M = 3abc                                                                    Lời giải    Đặt 1 = x; 1 = y; 1 = z ⇒ x + y + z = 0       abc    M=      b2c2 + a2c2 + a2b2=            a   2b2c2  (  1   +  1   +  1   )=  a2b2c 2 (x3 + y3 + z3)           ab c                                        a3     b3     c3    Từ x + y + z = 0 suy ra:    x + y =−z ⇒ (x + y)3 =−z3 ⇒ x3 + y3 + 3xy(x + y) =−z3 ⇒ x3 + y3 + z3 =3xyz    =⇒ M a2b2c=2.3xyz a2b2c2.3.=1 . 1 . 1 3abc                                          abc    Sưu tầm và tổng hợp                                                                                TÀI LIỆU TOÁN HỌC
147    Bài 11: Cho x + y + z =0 và a + b + c =2                      abc                      xyz    Chứng     minh      rằng:   a      +   b     +     c    =4                             bcx2       acy 2      abz 2    abc                                                               Lời giải    Có x + y + z =0 ⇔ bcx + acy + abz =0; a + b + c =2 ⇒ ( a + b + c )2 =4        abc                                                  xyz                     xyz       ⇔  a2  +  b2  +  c2  +     ab  +  bc  +  ac    =4  ⇔  a2     +  b2  +  c2  +     abz  + bcx + acy    =4 ⇒  a2  +  b2  +  c2  =4        x2     y2     z2     2  xy     yz                  x2        y2     z2     2                            x2     y2     z2                                               xz                                             xyz                                    Chia  cả  hai    vế  cho   abc  ⇒       a    +   b      +    c    =4                                        bcx2      acy 2      abz 2    abc    Bài 12: Cho      x + y =1 và       xy ≠ 0 . Chứng minh rằng:                  x    −     y    +  2(x − y)   =0                                                                              y3 −1      x3 −1     x2 y2 + 3                                                               Lời giải    Ta có:      x −=y               x4 − x −=y4 + y                     (x4 − y4) − (x − y)            y3 −1 x3 −1           ( y3 −1)(x3 −1)            ( y −1)( y2 + y +1)(x −1)(x2 + x +1)    Theo đầu bài: x + y =1 ⇒ x =1− y; y =1− x       (=x − y)(x + y)(x2 + y2 ) − (x − y)                               (x − y)(x2 + y2 −1)              xy(x2 + x +1)( y2 + y +1)                 xy(x2 y2 + x2 y + x2 + xy2 + xy + x + y2 + y +1)                   (x − y)=(x2 + y2 −1)                        =(x − y)(x2 + y2 −1)                  (x − y)[x(x −1) + y( y −1)]     xy x2 y2 + xy(x + y) + x2 + y2 + xy + 2             xy x2 y2 + (x + y)2 + 2                                                             −2(x − y) ⇒ dpcm                              xy(x2 y2 + 3)                                                              x2y2 + 3  =  (x − y)[x(− y) =+ y(−x)] (x − y=)(−2xy)            xy(x2 y2 + 3)               xy(x2 y2 + 3)                                                 RÚT GỌN BIỂU THỨC    Bài 1: Rút gọn       A=    (a2  + b2 + c2 )(a + b + c)2 + (ab + bc + ca)                                     (a + b + c)2 − (ab + bc + ca)                                                               Lời giải    Ta có:  (a + b + c)2 − (ab + bc + ca) = a2 + b 2 +c2 + ab + bc + ca ⇒ MS = a2 + b2 + c2 + ab + bc + ca    TS = (a2 + b2 + c2 )(a2 + b2 + c2 + 2ab + 2bc + 2ac) + (ab + bc + ca)2  = (a2 + b2 + c2 )(MS + ab + bc + ca) + (ab + bc + ca)2  = (a2 + b2 + c2 ).MS + (a2 + b2 + c 2 )(ab + bc + ca) + (ab + bc + ca)2    Sưu tầm và tổng hợp                                                                                TÀI LIỆU TOÁN HỌC
148    = (a2 + b2 + c2 ).MS + (ab + ac + bc)(a2 + b2 + c2 + ab + bc + ca)    = MS.(a2 + b2 + c 2 +ab + bc + ca)    = MS 2    ⇒ A=        TS =   MS     2    MS                MS MS         =    Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau    a.  A=   x2    − yz    +   y2  − zx  + z2    =xy          1+     y+z        1+   z+x     1+    x+ y                      xyz            a(a + b) + a(a + c) b(b + c) + b(b + a) c(c + a) + c(c + b)              a−b a−c                      b−c b−a                   c−a c−b  b. B =      1+ (b − c)2              +   1+ (c − a)2           +  1+ (a − b)2                    (a − b)(a − c)               (b − c)(b − a)       (c − a)(c − b)                                                        Lời giải    a) Ta có:    A   =   x2  −  yz  +    y2  z−+zxx=+ 1z+2 x  xy  =  x(x2 − yz) +  y( y2 − yz) +  z(z2 − xy)  =  x3 + y3 + z3 − 3xyz         1+   y  +z      1+                    +y     x+ y+ z       x+ y+ z        x+ y+ z             x+ y+ z                   xyz    A = (x + y + z)(x2 + y2 + z2 − xy − yz − zx) = x2 + y2 + z2 − xy − yz − zx                        x+ y+ z    b) Đặt B1         a(a + b) + a(a + c)               b(b + c) + b(b + a)        c(c + a) + c(c + b)                    1=a+− b (b − ca)2− c ; B2         =1b+− c (c − ab)2− a ; B3   c−a c−b                                                                                 1+ (a − b)2                         (a − b)(a − c)                    (b − c)(b − a)            (c − a)(c − b)    Tử số    B1     a=(a + b)(a − c) + a(a + c)(a − b) a a2 + ab=− ac − bc + a2 − ab + ac − bc a(2a2 − 2bc)                     (a − b)(a − c)                                 (a − b)(a − c)                    (a − b)(a − c)    Mẫu    số   B1  =1+ (b − c)2             =(a − b)(a − c) + (b − c)2  =a2 + b2 + c2 − ab − bc − ca                        (a − b)(a − c)             (a − b)(a − c)                (a − b)(a − c)    ⇒   B1  =          b2  2a3 − 2abc    bc  −  ca            a2 +         + c2 − ab −    =Tuơng tự: ⇒ B2             a2 +=b2 +2bc32−−2aabb−c bc − ca ; B3           2c3 − 2abc                                                                    a2 + b2 + c2 − ab − bc − ca    ⇒ B=          2(a3 + b3 + c3 − 3abc) =           2(a + b + c)              a2 + b2 + c2 − ab − bc − ca    Sưu tầm và tổng hợp                                                                             TÀI LIỆU TOÁN HỌC
149    Bài 3: Rút gọn       A=  (a + 2b)3 − (a − 2b)3     3a4 + 7a2b2 + 4b4                           (2a + b)3 − (2a − b)3    : 4a4 + 7a2b2 + 3b4                                                           Lời giải    +) (a + 2b)3 − (a − 2b)3 = [(a + 2b) − (a − 2b)](a + 2b)2 + (a + 2b)(a − 2b) + (a − 2b)2     = 4b(a2 + 4ab + 4b2 + a2 − 4b2 + a2 − 4ab + 4b2=) 4b(3a2 + 4b2 )    +) (2a + b)3 − (2a − =b)3 2b(12a2 + b2 )    +) 3a4 + 7a2b2 + 4b4 =(a 2 +b2 )(3a2 + 4b2 ); 4a4 + 7a2b2 + 3b4 =(a2 + b 2 )(4a2 + 3b2 ) ⇒ A =2    Bài 4: Thực hiện phép tính sau    A=          a + b − 2c            +      b + c − 2a                      +      c + a − 2b         (a − b)3  +  (c − a)(c − b)     (b − c)3  +  (a − b)(a − c)            (c − a)3  +  (b − a)(b − c)       a3 − b3      a2 + ab + b2       b3 − c3      b2 + bc + c2              c3 − a3      c2 + ca + a2                                                       Lời giải    Đặt  A1  =           a + b − 2c                (a − b)3  +  (c − a)(c − b)              a3 − b3      a2 + ab + b2    MS:=A1      (a − b)3 + (c − a)(c −=b)    (a    −  b)2  + (c − a)(c  −       b)  ⇒=A1     (a + b − 2c)(a2 + ab + b2 )              a3 − b3 a2 + ab + b2                   a2  + ab + b2                         a2 + b2 + c2 − ab − bc − ca    Tương tự: A2         a(=b2 ++bc2−+2ca2)(−ba2 b+−bcbc+−cc2 )a ; A3  (c + a − 2b)(c2 + ca + a2 )                                                                     a2 + b2 + c2 − ab − bc − ca    Tử số của    A = [(a − c) + (b − c)](a2 + ab + b2 ) + [(b − a) + (c − a)](b2 + bc + c2 ) + [(c − b) + (a − b)](c2 + ca + a2 )    ( ) ( )= (a − c)(a2 + ab + b2 ) + (b − c)(a2 + ab + b2 ) + (b − a) b2 + bc + c2 + (c − a) b2 + bc + c2    ( ) ( )+ (c − a) c2 + ca + a2 + (a − b) c2 + ca + a2    = (a − c)(a2 + ab + b2 − b2 − bc − c2 ) + (b − c)(a2 + ab + b2 − c2 − ca − a2 )    +(b − a)(b2 + bc + c2 − c2 − ca − a2 )    = (a − c)(a − c)(a + b + c) + (b − c)(b − c)(a + b + c) + (b − a)(b − a)(a + b + c)    =(a + b + c) (a − c)2 + (b − c)2 + (c − a) 2     =  (a + b + c).2.(a2+b2+c2 − ab− bc − ca) ⇒ A =       TS =     2(a + b + c)                                                                     MS                                   MS    Bài 5: Cho a, b, c là ba số phân biệt. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ    thuộc vào giá trị x :    Sưu tầm và tổng hợp                                                                             TÀI LIỆU TOÁN HỌC
150                                          Sx  =   (x − a)(x − b)        +   (x − b)(x − c)           +    (x − c)(x − a)                                                (c − a)(c − b)            (a − b)(a − c)                (b − c)(b − a)                                                                            Lời giải    Sx =     x2 − (a + b)x + ab + x2 − (b + c)x + bc + x2 − (a + c)x + ac               (c − a)(c − b)                   (a − b)(a − c)                  (b − c)(b − a)    S=x      x2     (c  −   1     −  b)   +  (a  −   1      −   c)  +  (b  −   1     −   a)                             a)(c                     b)(a                      c)(b                  +x         −(a + b)           −   (a  (b + c)       c)  −   (b  (a + c)      a)          (c  − a)(c − b)                − b)(a −                  − c)(b −             +   (c  −   ab       −  b)  +  (a  −   bc     −  c)  +   (b  −    ac   −  a)  ⇒       Sx  =      A.x2 + Bx + C             a)(c                       b)(a                       c)(b    +) A = 1 + 1 + 1 = a − b + b − c + c − a = 0          (c − a)(c − b) (a − b)(a − c) (b − c)(b − a) (a − b)(a − c)(b − c)    +) B = −(a + b) − b + c − a + c = 0          (c − a)(c − b) (a − b)(a − c) (b − c)(b − a)    ⇒    Sx    =C    =          −   ab    − b)   +  (a      bc      −  c)  +  (b     ac       −      a)                     (c          a)(c                  − b)(a                   − c)(b    Bài 6: Cho a, b, c đôi một khác nhau. Chứng minh rằng giá trị các biểu thức sau không phụ    thuộc vào a, b, c    a.  S   = a2 + 2a + 3              +    b 2 +2b + 3          +    c2 + 2c + 3         =S2        + 2S1  + 3S0            (a − b)(a − c)               (b − c)(b − a)            (c − a)(c − b)    +)  S2   =          a2                +        b2            +           c2               =      a2 (c  − b) + b2 (a − c) + c2 (b  − a)  =1                   − b)(b − c)             (b − c)(b −               (c − a)(c                             (a − b)(b − c)(c − a)               (a                                          a)                     − b)    +)  S0   =          1                 +         1            +            1               =      c−b+a−c+b−a            =  0               (a − b)(a − c)              (b − c)(b − a)            (c − a)(c − b)                (a − b)(b − c)(c − a)    +)   S1  =            a               +          b           +             c              =      a(c  − b) + b(a − c) + c(b −  a)  =0    ⇒   S  =1                       b)(b                       c)(b                      a)(c                        (a − b)(b − c)(c − a)               (a  −             −  c)     (b  −        −  a)        (c  −        −     b)    =b. A            a2 − bc + b2 − ca + c2 − ab=⇒ A 0              (a − b)(a − c) (b − c)(b − a) (c − a)(c − b)    Sưu tầm và tổng hợp                                                                                                        TÀI LIỆU TOÁN HỌC
151                                            C. Chứng minh phân số tối giản    - Có hai cách cơ bản chứng minh tử số và mẫu số có ƯCLN bằng 1    +) Cách 1: Giả sử d = (a,b), sau đó chỉ ra d = 1    +) Giải sử d ± 1 ( d ≥2)               - Gọi p là ước nguyên tố của d               - Chỉ ra rằng p = 1 ( Vô lý)               - Kết luận d = 1    Bài 1: Chứng minh rằng phân số 3n +1 là phân số tối giản ∀n ∈ N                                           5n + 2                                                             Lời giải    Giải sử (3n +1,5n + 2) = d (d ∈ N *) suy ra:    3n +1d      ⇒  5(3n +1)d         ⇒     15n   + 5d  ⇒ 1d   ⇒  d    =1  5n + 2d       3(5n + 2)d             15n  + 6d    Vậy phân số 3n +1 là phân số tối giản ∀n ∈ N                  5n + 2    Bài 2: Chứng minh rằng phân số 12n +1 là phân số tối giản ∀n ∈ N                                           30n + 2                                                             Lời giải    Gọi (12n +1,30n + 2)=             d (d  ∈  N*)  ⇒  12n +1d ⇒      d    : le  ⇒  5(12n +1)d    ⇒  1d  ⇒  d=  1                                                     30n + 2d                    2(30n + 2)d    Bài 3: Chứng minh rằng phân số                  2n +1    là phân số tối giản          ∀n ∈ N                                                  2n2 −1                                                             Lời giải    Gọi (2n +1, 2n2 −1)= d (d ∈ N *) ta có:    n(2n    + 1)  −  (2n2  − 1) d    ⇒  n  + 1 d  ⇒  2n   + 2d   ⇒ 1d   ⇒     d  =1                                                     2n  + 1 d    Bài 4: Chứng minh rằng phân số                    n3 + 2n        là phân số tối giản       ∀n ∈ N                                                  n4 + 3n2 +1                                                             Lời giải    Gọi (n3 + 2n, n4 + 3n2 +1)= d (d ∈ N *) ta có:    n3    +  2nd        ⇒  n(n3     + 2n)d    ⇒  n(n3  +  2n)  −  (n4  +  3n2   + 1) d         +  3n2 +1d                 3n2 +1d  n  4                    n  4  +    ⇒ (−n2 −1)d ⇒ n2 +1d    Sưu tầm và tổng hợp                                                                                TÀI LIỆU TOÁN HỌC
                                
                                
                                Search
                            
                            Read the Text Version
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- 51
- 52
- 53
- 54
- 55
- 56
- 57
- 58
- 59
- 60
- 61
- 62
- 63
- 64
- 65
- 66
- 67
- 68
- 69
- 70
- 71
- 72
- 73
- 74
- 75
- 76
- 77
- 78
- 79
- 80
- 81
- 82
- 83
- 84
- 85
- 86
- 87
- 88
- 89
- 90
- 91
- 92
- 93
- 94
- 95
- 96
- 97
- 98
- 99
- 100
- 101
- 102
- 103
- 104
- 105
- 106
- 107
- 108
- 109
- 110
- 111
- 112
- 113
- 114
- 115
- 116
- 117
- 118
- 119
- 120
- 121
- 122
- 123
- 124
- 125
- 126
- 127
- 128
- 129
- 130
- 131
- 132
- 133
- 134
- 135
- 136
- 137
- 138
- 139
- 140
- 141
- 142
- 143
- 144
- 145
- 146
- 147
- 148
- 149
- 150
- 151
- 152
- 153
- 154
- 155
- 156
- 157
- 158
- 159
- 160
- 161
- 162
- 163
- 164
- 165
- 166
- 167
- 168
- 169
- 170
- 171
- 172
- 173
- 174
- 175
- 176
- 177
- 178
- 179
- 180
- 181
- 182
- 183
- 184
- 185
- 186
- 187
- 188
- 189
- 190
- 191
- 192
- 193
- 194
- 195
- 196
- 197
- 198
- 199
- 200
- 201
- 202
- 203
- 204
- 205
- 206
- 207
- 208
- 209
- 210
- 211
- 212
- 213
- 214
- 215
- 216
- 217
- 218
- 219
- 220
- 221
- 222
- 223
- 224
- 225
- 226
- 227
- 228
- 229
- 230
- 231
- 232
- 233
- 234
- 235
- 236
- 237
- 238
- 239
- 240
- 241
- 242
- 243
- 244
- 245
- 246
- 247
- 248
- 249
 
                    