Important Announcement
PubHTML5 Scheduled Server Maintenance on (GMT) Sunday, June 26th, 2:00 am - 8:00 am.
PubHTML5 site will be inoperative during the times indicated!

Home Explore SÁCH CHUYÊN ĐỀ VẬT LÝ 12 - 3

SÁCH CHUYÊN ĐỀ VẬT LÝ 12 - 3

Published by Viết Anh Nguyễn, 2023-08-07 11:56:23

Description: SÁCH CHUYÊN ĐỀ VẬT LÝ 12 QUYỂN 3
- HỆ THỐNG CÁC DẠNG THEO TỪNG CHƯƠNG
- BÀI TẬP TỪ CƠ BẢN ĐẾN VẬN DỤNG CAO
- CÓ TÓM TẮT NỘI DUNG THEO CHUYÊN ĐỀ
- BÀI TẬP CÓ ĐÁP ÁN & VIDEO CHỮA CHI TIẾT

Search

Read the Text Version

SÁCH CHUYÊN ĐỀ LỜI MỞ ĐẦU - LÝ THẦY QUÂN - Gửi em – người học trò của Thầy Ở thời điểm này đối với học sinh lớp 12 nói chung thì chắc chắn đây là khoảng thời gian chông gai và khó khăn nhất ! Và Thầy cũng vậy, mang trên mình một trọng trách vô cùng cao cả là đưa các em đến bên bờ, cầu nối của thành công. Tuy nhiên, em sẽ không cảm thấy cô đơn và sợ hãi bởi Thầy luôn ở đây, sát cánh cùng em. Sự cố gắng của các em mỗi ngày là động lực quý giá khiến thầy dành trọn tâm huyết của mình với nghề. Bằng tất cả cố gắng, Thầy chính thức ra mắt, đem đến cho em bộ sách “Chuyên đề vật lý 12” này. Bộ sách “Chuyên đề Vật Lý 12” Cuốn sách với sự kết tinh giữa Lý thuyết + Bài tập sẽ trở thành một cánh tay đắc lực hỗ trợ các em trong quá trình thu nạp kiến thức nền tảng. Bằng kinh nghiệm giảng dạy offline cũng như online thì thầy tin rằng đây là bộ sách em đang tìm kiếm. Bộ sách này gồm 3 cuốn: Cuốn 1: Dao Động Cơ. Cuốn 2: Sóng Cơ Học và Dòng Điện Xoay Chiều. Cuốn 3: Bốn chương cuối cùng. TRANG 1

SÁCH CHUYÊN ĐỀ Cả 3 cuốn sách này đều mang trong mình những đặc biệt nổi trội và đáng có trong quá trình học. Bởi: “Sách là thầy quý, bạn hiền Ai chăm đọc sách vạn điều thông minh” Mục tiêu Thầy đề ra là đảm bảo chất lượng và phù hợp với mọi đối tượng học nên chắc hẳn sự mong chờ để “thưởng thức” cuốn sách này rất xứng đáng. Thầy hi vọng rằng, em sẽ dồn hết khả năng mà mình có để trau dồi và tận dụng đứa con tinh thần này. Chắc hẳn sau khi học bộ sách này em trở thành nên tự tin hơn trước mọi dạng bài môn Vật Lý, phần nào tạo bước đệm vững chắc cho kì thi THPT Quốc Gia sắp tới. Và rồi chúng ta sẽ thành công sớm thôi. Chớ có nản lòng và bỏ cuộc nhé bởi em là niềm tự hào của Thầy và đội ngũ LTQ đó ! Trong quá trình biên soạn chắc hẳn những sái sót là không thể tránh khỏi. Hãy cùng chia sẻ để Thầy để trở nên hoàn hảo hơn nhé! Cảm ơn em vì đã lựa chọn cuốn sách này! Thầy Vũ Hoàng Quân TRANG 2

SÁCH CHUYÊN ĐỀ MỤC LỤC CHƯƠNG 4: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ ............................................................................ 5 CHỦ ĐỀ 1: MẠCH DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ ................................................................................ 5 DẠNG 1: PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG CỦA MẠCH LC ....................................................... 5 DẠNG 2: NĂNG LƯỢNG DAO ĐỘNG CỦA MẠCH LC ........................................................... 9 DẠNG 3: MẠCH LC THAY ĐỔI CẤU TRÚC ........................................................................ 10 DẠNG 4: BÀI TOÁN NẠP NĂNG LƯỢNG CHO MẠCH LC ................................................... 14 CHỦ ĐỀ 2: SÓNG ĐIỆN TỪ ................................................................................................. 17 CHƯƠNG 5: SÓNG ÁNH SÁNG............................................................................................... 23 CHỦ ĐỀ 1: TÁN SẮC ÁNH SÁNG ......................................................................................... 23 DẠNG 1: TÁN SẮC GIỮA HAI MÔI TRƯỜNG.................................................................... 23 DẠNG 2: TÁN SẮC QUA LĂNG KÍNH................................................................................ 27 CHỦ ĐỀ 2: GIAO THOA SÓNG ÁNH SÁNG........................................................................... 29 DẠNG 1: XÁC VỊ TRÍ VÂN SÁNG VÀ VÂN TỐI.................................................................. 29 DẠNG 2: THAY ĐỔI CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO THOA ............................................................ 32 DẠNG 3: GIAO THOA SÓNG ÁNH SÁNG VỚI MỘT BỨC XẠ .............................................. 33 DẠNG 4: GIAO THOA SÓNG ÁNH SÁNG VỚI HAI BỨC XẠ ............................................... 35 DẠNG 5: GIAO THOA SÓNG ÁNH SÁNG VỚI 3 BỨC XẠ ................................................... 39 DẠNG 6: GIAO THOA VỚI ÁNH SÁNG TRẮNG ................................................................. 41 CHỦ ĐỀ 3: QUANG PHỔ VÀ CÁC LOẠI TIA ......................................................................... 45 PHẦN 1: CÁC LOẠI QUANG PHỔ - MÁY QUANG PHỔ ..................................................... 45 PHẦN 2: CÁC LOẠI TIA ................................................................................................... 49 CHƯƠNG 6: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG....................................................................................... 55 CHỦ ĐỀ 1: HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN NGOÀI .................................................................. 55 DẠNG 1: BÀI TẬP VẬN DỤNG CÔNG THỨC A-XTANH...................................................... 55 DẠNG 2: HIỆU ỨNG QUANG ĐIỆN VỚI VẬT DẪN ĐẶT CÔ LẬP ........................................ 61 DẠNG 3: BÀI TẬP VỀ ỐNG CU-LÍT-XƠ ( ỐNG TIA X)....................................................... 61 DẠNG 4: CHUYỂN ĐỘNG CỦA ELECTRON QUANG ĐIỆN TRONG ĐIỆN TỪ TRƯỜNG ....... 63 CHỦ ĐỀ 2: HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN TRONG. HIỆN TƯƠNG PHÁT QUANG – TIA LAZE .. 65 CHỦ ĐỀ 3: MẪU NGUYÊN TỬ BO ........................................................................................ 71 DẠNG 1: CHUYỂN ĐỘNG CỦA ELECTRON TRÊN QUỸ ĐẠO DỪNG ................................... 71 DẠNG 2: BỨC XẠ & HẤP THỤ NĂNG LƯỢNG ................................................................... 73 DẠNG 3: KÍCH THÍCH NGUYÊN TỬ HIĐRÔ ..................................................................... 76 CHƯƠNG 7: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ ..................................................................................... 78 CHỦ ĐỀ 1: CẤU TẠO HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ ..................................................................... 78 DẠNG 1: XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN CẤU TẠO CỦA HẠT NHÂN.......................................... 78 TRANG 3

SÁCH CHUYÊN ĐỀ DẠNG 2: NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT HẠT NHÂN ................................................................. 80 DẠNG 3: THUYẾT TƯƠNG ĐỐI TÍNH............................................................................... 83 CHỦ ĐỀ 2: PHẢN ỨNG HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ .................................................................. 85 DẠNG 1: TÍNH NĂNG LƯỢNG CỦA PHẢN ỨNG HẠT NHÂN.............................................. 85 DẠNG 2: NĂNG LƯỢNG CỦA PHẢN ỨNG PHÓNG XẠ ....................................................... 87 DẠNG 3: HƯỚNG CHUYỂN ĐỘNG CỦA CÁC HẠT NHÂN SINH RA SAU PHẢN ỨNG .......... 89 CHỦ ĐỀ 3: HIỆN TƯỢNG PHÓNG XẠ .................................................................................. 92 DẠNG 1: BÀI TOÁN VỀ ĐỊNH LUẬT PHÓNG XẠ ............................................................... 92 DẠNG 2: BÀI TOÁN SỐ HẠT NHÂN BỊ PHÂN RÃ TRONG THỜI GIAN NGẮN .................... 96 DẠNG 3: BÀI TOÁN TÍNH TUỔI CỦA VẬT........................................................................ 97 CHỦ ĐỀ 4: PHẢN ỨNG PHÂN HẠCH – NHIỆT HẠCH ......................................................... 100 TRANG 4

CHƯƠNG 4: SÓNG ĐIỆN TỪ – CHỦ ĐỀ 1 CHỦ ĐỀ 1: MẠCH DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ CHƯƠNG 4: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ CHỦ ĐỀ 1: MẠCH DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ DẠNG 1: PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG CỦA MẠCH LC PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG LC CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG ❖ Giả sử đề bài cho phương trình của điện tích: ❖ Chu kì-Tần số-Tần số góc: q = Qo cos(wt + ) Chu kì Tần số Tần số góc ➔ Phương trình dòng điện trong mạch: T = 2. LC f= 1 w = 1 = Io 2 LC LC Qo i = Io cos(wt +  + ) 2 ❖ Hệ thức độc lập thời gian ➔ Phương trình hiệu điện thế hai bản tụ: →→ ➔ q2 + i2 Qo2 Io2 u = Uo cos(wt + ) q⊥ i =1 ❖ Mối quan hệ giữa các biên độ: →→ ➔ u2 i2 C U 2 + Io2 =1 L u⊥i o Io = Qo.w = Uo. ❖ Một số cách đổi đơn vị: 1mC=10-3C; 1μC=10-6C; 1nC=10-9C; 1pC=10-12C Câu 1: (ĐH-2020) Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L đang dao động điện từ tự do. Đại lượng T = 2. LC là: A. tần số dao động điện từ tự do trong mạch. B. cường độ điện trường trong tụ điện. C. chu kì dao động điện từ tự do trong mạch. D. cảm ứng từ trong cuộn cảm. Câu 2: Trong mạch dao động LC lý tưởng thì dòng điện trong mạch Câu 3: A. Ngược pha với điện tích ở tụ điện. B. Trễ pha  so với điện tích ở tụ điện 3 C. Cùng pha với điện tích ở tụ điện. D. Sớm pha  so với điện tích ở tụ điện. 2 Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Gọi L là độ tự cảm và C là điện dung của mạch điện. Gọi Uo là điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện; u và i là điện áp giữa hai bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức liên hệ giữa u và i là: A. i2 = C .( Uo 2 − u2) B. i2 = L .(Uo2 − u2) L C C. i2 = LC.(Uo2 − u2 ) D. i2 = LC.(Uo2 − u2 ) Câu 4: (ĐH- 2017) Gọi A và vM lần lượt là biên độ và vận tốc cực đại của một chất điểm đang dao động điều hòa; Qo và Io lần lượt là điện tích cực đại và cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động LC đang hoạt động. Biểu thức vM có cùng đơn vị với biểu thức A A. Io B. Qo C. QoIo2 D. IoQo2 Qo Io TRANG 5

CHƯƠNG 4: SÓNG ĐIỆN TỪ – CHỦ ĐỀ 1 Câu 5: Khi nói về dao động điện từ trong mạch LC lý tưởng, phát biểu nào sau đây không đúng: A. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu diện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số B. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng điện trường C. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời gian lệch pha nhau π/2 D. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luôn cùng tăng hoặc cùng giảm Câu 6: Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1 H và một tụ điện có điện 2 dung là C. Tần số dao động riêng của mạch là 0,5MHz. Giá trị của điện dung là: A. 1 μF B. 2 pF C. 2 μF D. 1 pF 2   2 Câu 7: Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 4 (µF). Biết điện trường trong tụ biến thiên theo thời gian với tần số góc 1000 (rad/s). Độ tự cảm của cuộn dây là A. 0,25 H. B. 1 mH. C. 0,9 H. D. 0,0625 H. Câu 8: Cho mạch dao động LC lí tưởng. Dòng điện chạy trong mạch có biểu thức i = 0,04cos 20t (A) (với t đo bằng µs). Xác định điện tích cực đại của một bản tụ điện. A. 10 – 12 C. B. 0,002 C. C. 0,004 C. D. 2nC. Câu 9: Một khung dao động gồm tụ điện có điện dung C=10pF và cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L=10mH. Tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế 12V. Sau đó cho tụ phóng điện trong mạch. Lấy π2=10 và gốc thời gian là lúc tụ bắt đầu phóng điện. Biểu thức điện tích trên tụ điện là: A. q = 1, 2.10−10.sin(106 t + ) (C) B. q = 1, 2.10−7.sin(106 t + ) (C) 2 2 C. q = 1, 2.10−7.sin(106 t) (C) D. q = 1, 2.10−10.sin(106 t) (C) Câu 10: Mạch LC gồm cuộn dây có L= 1mH và tụ điện có điện dung C=0,1μF thực hiện dao động điện tử. Khi i=6.10-3A thì điện tích trên tụ là q=8.10-8C. Lúc t=0 thì năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường và điện tích của tụ dương nhưng đang giảm. Biểu thức của điện tích: A. q = 10−7.cos(105 t +  (C) B. q = 10−7.cos(105 t + 3) (C) ) 4 4 C. q = 10−8.cos(105 t +  (C) D. q = 10−8.cos(105 t + 3) (C) ) 4 4 Câu 11: Trong một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích trên một bản tụ điện có biểu thức là q=3.10-6cos2000t (C). Biểu thức của cường độ dòng điện: A. i = 6.cos(2000t −  (mA) B. i = 6.cos(2000t +  (mA) ) ) 2 2 C. i = 6.cos(2000t −  (A) D. i = 6.cos(2000t +  (A) ) ) 2 2 Câu 12: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i=0,12cos2000t (A). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng: A. 12 3 V B. 5 14 V C. 6 2 V D. 3 14 V TRANG 6

CHƯƠNG 4: SÓNG ĐIỆN TỪ – CHỦ ĐỀ 1 Câu 13: Trong mạch LC có dao động điện từ tự do với tần số góc 104rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10-9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10-6A thì điện tích trên tụ điện là: A. 6.10-6C B. 8.10-10C C. 2.10-10C D. 4.10-10C Câu 14: Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có L=50mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn cảm là 12V. Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng 0,03 2 A thì điện tích trên tụ có độ lớn bằng 15 14 μ C.. Tần số góc của mạch là A. 2.103rad/s B. 5.104rad/s C. 5.103rad/s D. 25.104rad/s Câu 15: Cho mạch dao động điện từ LC lý tưởng. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 4V và cường độ dòng điện cực đại là 20mA. Khi cường độ dòng điện tức thời qua cuộn dây là 16mA thì điện áp tức thời giữa hai bản tụ là: A. 2V B. 2,4V C. 3V D. 3,6V Câu 16: Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L=1mH và tụ điện có điện dung C=0,1μF thực hiện dao động điện từ tự do. Khi cường độ dòng điện tức thời trong mạch là i=6.10-3A thì điện tích trên hai bản tụ điện là q=8.10-8C. Điện tích cực đại của tụ điên là: A. 10-8C B. 10-7C C. 1,4.10-8C D. 2.10-7C Câu 17: Cho mạch dao động điện từ có C=5μF và cuộn dây có L=50mH. Sau khi kích thích cho mạch dao động, thấy hiệu điện thế cực đại trên tụ điện đạt giá trị 6V. Hỏi lúc hiệu điện thế tức thời trên tụ điện là 4V thì cường độ dòng điện i qua cuộn dây khi đó là A. 3 2 .10-3A B. 2 5 .10-2A C. 2.10-2A D. 2 .10-3A Câu 18: Một tụ điện có điện dung 10μF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1H. Bỏ qua điện trở của dây nối, lấy π2=10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu ( kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu: A. 3/400s B. 1/600s C. 1/300s D. 1/1200s Câu 19: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5μH và tụ điện có điện dung 5μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ có độ lớn cực đại là: A. 5π.10-6s B. 2,5π.10-6s C. 10π.10-6s D. 10-6s Câu 20: Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại trên mỗi bản có cùng độ lớn Qo. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1, của mạch thứ hai T2=2T1. Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của mạch đều có độ lớn bằng q (0 < q < Q0) thì tỷ số cường độ dòng điện i1/i2 là: A. 0,25 B. 0,5 C. 4 D. 2 Câu 21: Hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q1 và q2 với 4q12 + q22 =1,3.10-17. Ở thời điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượng là 10-9C và 6mA, cường độ dòng điện trong mạch thứ 2 có độ lớn bằng A. 10mA B. 6mA C. 4mA D. 8mA Câu 22: Mạch LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là Qo=10-6C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là Io=3π mA. Tính từ thời điểm điện tích trên tụ là Qo, khoảng thời gian ngắn nhất để dòng điện trong mạch có độ lớn bằng Io là: A. 10 ms B. 1 s 1 1 3 6 C. ms D. ms 2 6 TRANG 7

CHƯƠNG 4: SÓNG ĐIỆN TỪ – CHỦ ĐỀ 1 Câu 23: Một mạch dao động LC lí tưởng có chu kì 2 µs. Tại một thời điểm, điện tích trên tụ 3 µC sau đó 1 s dòng điện có cường độ 4 A. Tìm điện tích cực đại trên tụ. A. 10 − 6C. B. 5.10 − 5 C. C. 5.10 − 6 C. D. 10 − 4 C. Câu 24: Một mạch dao động LC lí tưởng có tần số góc 10000π (rad/s). Tại một thời điện tích trên tụ là −1 C sau đó 0,5.10 − 4 s dòng điện có cường độ là? A. 0,01 π A. B. – 0,01 π A. C. 0,001 π A. D. – 0,001 π A. Câu 25: Mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 4 2 μC và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5π 2 A. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại: A. 4 s B. 16 s C. 2 s D. 8 s 3 3 3 3 Câu 26: (ĐH-2017) Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện của một mạch dao động LC lí tưởng có phương trình u = 80.sin(2.107 t +  (V) ( t tính bằng s). Kể từ thời điểm t=0, thời điểm hiệu điện thế ) 6 giữa hai bản tụ điện bằng 0 lần đầu tiên là: A. 7 .10−7s B. 5 .10−7s C. 11 .10−7s D.  .10−7 s 6 12 12 6 Câu 27: (Minh họa-2018) Cường độ dòng điện trong một mạch dao động LC lí tưởng có phương trình i = 2.cos(2.107 t + ) (mA) . Điện tích của một bản tụ điện ở thời điểm  μs có độ lớn là: 2 20 A. 0,05nC B. 0,1μC C. 0,05 μC D. 0,1nC Câu 28: (ĐH-2018) Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5mH và tụ điện có điện dung 50μF. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 6V. Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 4V thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng: A. 5 A B. 5 A C. 3 A D. 1 A 5 25 4 Câu 29: (ĐH-2018) Cường độ dòng điện trong một mạch dao động lí tưởng có phương trình i = 2 2.cos(2.107 t) (mA) (t tính bằng s). Khoảng thời gian ngắn nhất tính từ lúc i=0 đến khi i=2mA là: A. 2,5.10-8s B. 2,5.10-6s C. ,25.10-8s D. 1,25.10-6s Câu 30: (ĐH-2018) Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2mH và tụ điện có điện dung 8nF. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 6V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng: A. 0,12A B. 1,2mA C. 1,2A D. 12mA Câu 31: (ĐH-2018) Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc 104 rad/s. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện là 1nC. Khi cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 6μA thì điện tích của một bản tụ điện có độ lớn bằng: A. 8.10-10C B. 2.10-10C C. 4.10-10C D. 6.10-10C Câu 32: (Minh Họa-2019) Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biểu thức điện tích của một bản tụ điện trong mạch là q = 6 2.cos(106 t) (C) (t tính bằng s). Ở thời điểm t=2,5.10-7s, giá trị của q bằng: A. 6 2 μC B. 6 μC C. -6 2 μC D. -6 μC TRANG 8

CHƯƠNG 4: SÓNG ĐIỆN TỪ – CHỦ ĐỀ 1 Câu 33: (ĐH-2019) Một mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có phương trình i = 50cos4000t (mA) (t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch là 30mA, điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn là A. 10-5C B. 0,2.10-5C C. 0,3.10-5C D. 0,4.10-5C Câu 34: (ĐH-2019) Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có phương trình i = 52cos 2000t(mA) ( t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch là 20mA, điện tích trên tụ có độ lớn là A. 4,8.10-5C B. 2,4.10-5C C. 10-5C D. 2.10-5C DẠNG 2: NĂNG LƯỢNG DAO ĐỘNG CỦA MẠCH LC Năng Lượng Trong Mạch LC Năng Lượng Điện Trường Năng Lượng Từ Trường ❖ Năng lượng trong mạch LC gọi là ❖ Là dạng năng lượng tập trung ❖ Là dạng năng lượng tập năng lượng điện từ của mạch. trong tụ điện trung trong cuộn dây W=WC + WL=WCmax=WLmax WC = 1 C.u 2 = W − WL WL = 1 L.i2 = W − WC 2 2 W = 1 C.Uo2 = 1 Qo2 = 1 L.Io 2 2 2 C 2 WC = 1 L.(Io2 − i2 ) WL = 1 C.(Uo2 − u2) 2 2 ❖ Khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp WC=WL là T 4 ❖ Khi đề bài cho mối quan hệ giữa WC và WL, để thuận tiện áp dụng phương pháp đường tròn thì các em nên biến đổi thành WL=nWC  q =  Qo n +1 Câu 35: Mạch dao động LC, tụ điện có điện dung C=5μF, cuộn dây thuần cảm. Biết hiệu điện thế cực đại tại hai đầu tụ điện là Uo=4V. Tìm năng lượng từ trường trong mạch tại thời điểm hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện bằng 2V A. 3.10-5J B. 3.10-6J C. 2.10-5J D. 2.10-4J Câu 36: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng. Biết điện dung của tụ điện C=5μF, hiệu điện thế cực đại Uo=12V. Tại thời điểm mà hiệu điện thế hai đầu cuộn dây là 8V thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch lần lượt là: A. 1,6.10-4J và 2,0.10-4J B. 2,5.10-4-J và 1,1.10-4J C. 2,0.10-4J và 1,6.10-4J D. 1,6.10-4J và 3,0.10-4J Câu 37: Trong mạch LC lí tưởng dao động với tần số góc w=2.104 rad/s, cuộn dây thần cảm có độ tự cảm 0,5mH, hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ là 10V. Năng lượng điện từ của mạch là: A. 25J B. 2,5J C. 2,5mJ D. 2,5.10-4J Câu 38: Mạch dao động lí tưởng LC có C=2μF. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là 8.10-5s. Cuộn cảm có hệ số tự cảm là: A. 0,69mH B. 0,16mH C. 0,32mH D. 1,29mH Câu 39: Một mạch dao động LC có cuộn cảm thuần với L=0,4H và tụ điện có C=40μF. Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i=2 2 cos100πt (A). Năng lượng dao động của mạch là A. 1,6mJ B. 3,2mJ C. 1,6J D. 3,2J TRANG 9

CHƯƠNG 4: SÓNG ĐIỆN TỪ – CHỦ ĐỀ 1 Câu 40: Mạch dao động LC lý tưởng với cuộn dây L=0,2H, tụ điện có điện dung C=5μF. Giả sử thời điểm ban đầu tụ điện có điện tích cực đại Qo. Hỏi sau khoảng thời gian nhỏ nhất bằng bao nhiêu thì năng lượng từ trường gấp 3 lần năng điện trường .10−3 .10−3 .10−3 .10−3 A. s B. s C. s D. s 3 6 2 4 Câu 41: Trong mạch dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.10-4s. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống một nửa giá trị cực đại là: A. 2.10-4s B. 6.10-4s C. 12.10-4s D. 3.10-4s Câu 42: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp năng lượng từ trường bằng ba lần năng lượng điện trường trong mạch là 10-4s. Thời gian giữa ba lần liên tiếp dòng điện trong mạch có giá trị lớn nhất là: A. 3.10-4s B. 9.10-4s C. 6.10-4s D. 2.10-4s Câu 43: Một tụ điện có điện dung C= 10−5 F được nạp một lượng điện tích nhất định. Sau đó nối 2 bản tụ 2 vào 2 đầu 1 cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=1/(5π) H. Bỏ qua điện trở dây nối. Sau khoảng thời gian ngắn nhất bao nhiêu giây ( kể từ lúc nối) năng lượng từ trường của cuộn dây bằng 3 lần năng lượng điện trường trong tụ: A. 1/3000(s) B. 1/300(s) C. 1/100(s) D. 4/300s Câu 44: Một mạch dao động điện từ lí tưởng, biết khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc năng lượng từ trường bằng 3/4 năng lượng toàn mạch dao động đến lúc năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường là 10-6s. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần dòng điện trong mạch bị triệt tiêu là: A. 4.10-6s B. 3.10-6s C. 6.10-6s D. 12.10-6s DẠNG 3: MẠCH LC THAY ĐỔI CẤU TRÚC Bước sóng mà ❖ Mạch LC có điện dung C biến thiên trong khoảng (Cmin → Cmax ) và độ mạch LC thu được tự cảm L biến thiên trong khoảng ( Lmin → Lmax ) ➔ Bước sóng lớn nhất mạch thu được là: max = 3.108.2. Lmax.Cmax ➔ Bước sóng nhỏ nhất mạch thu được là: min = 3.108.2. Lmin.Cmin Bài toán tụ xoay ❖ Một tụ xoay có điện dung thay đổi được từ C1 →C2 khi góc xoay biến thiên từ 00 →  0. Điện dung của tụ điện là hàm bậc nhất theo góc xoay. ➔ Bước 1: Viết phương trình tổng quát của C: C = a. + b ➔ Bước 2: Thay α=00 và C=C1: Ta tính được b=C1 ➔ Bước 3: Thay α=α0 và C=C2: Ta tính được a = (C2 − C1 ) /  ➔ Bước 4: Có a và b ta có được phương trình cụ thể của C Quy tắc ghép tụ điện và cuộn dây ❖ Mạch có L1,C1 thì dao động với: f1; T1; λ1 ❖ Mạch có L2, C2 thì dao động với: f2; T2; λ2 TRANG 10

CHƯƠNG 4: SÓNG ĐIỆN TỪ – CHỦ ĐỀ 1 Tụ Điện Cuộn Dây Cnt = C1C2 (Cbộ < C1; C2) C1 + C2 Lnt = L1+L2 1 =1+1 Tnt 2 = T12 + T22 Tnt2 T12 T22 Ghép nối tiếp 1 =1+1 fnt 2 = f12 + f 2 f nt 2 f12 f 2 2 2 1 =1+1 nt 2 = 12 +  2 nt2 12 22 2 Css = C1+C2 (Cbộ > C1; C2) Lss = L1L2 Tss2 = T12 + T22 L1 + L2 Ghép song song 1 =1+1 1 =1+1 fss2 f12 f22 Tss2 T12 T22  ss 2 = 12 +  2 f ss 2 = f12 + f 2 2 2 1 =1+1 ss2 12  2 2 Câu 45: Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch A. Tăng lên 4 lần B. Tăng lên 2 lần C. Giảm đi 4 lần D. Giảm đi 2 lần Câu 46: Một mạch dao động gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện phẳng. Khi khoảng cách giữa các bản tụ giảm đi 2 lần thì chu kì dao động trong mạch A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Tăng 2 lần D. Giảm 2 lần Câu 47: Mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và có tụ điện có điện cung C thay đổi được. Khi C=C1 thì tần số dao động riêng của mạch bằng 60kHz và khi C=C2 thì tần số dao động riêng của mạch bằng 80kHz. Nếu C=C1C2/(C1+C2) thì tần số dao động riêng của mạch bằng A. 100kHz B. 24kHz C. 70kHz D. 50kHz Câu 48: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C=C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5MHz và khi C=C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 10MHz. Nếu C=C1+C2 thì tần số dao động riêng của mạch là: A. 12,5MHz B. 2,5MHz C. 17,5MHz D. 6,0 MHz Câu 49: Một cuộn dây thuần cảm L mắc lần lượt với các tụ điện C1, C2 và C thì chu kì dao động riêng của mạch lần lượt là T1=6ms; T2=8ms và T. Nếu 3C=2C1+C2 thì T bằng A. 14ms B. 7ms C. 6,7ms D. 10ms Câu 50: Một tụ điện có điện dung C tích điện Qo. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 hoặc với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2 thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là 20mA hoặc 10mA. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L3=(9L1+4L2) thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là A. 9mA B. 4mA C. 10mA D. 5mA TRANG 11

CHƯƠNG 4: SÓNG ĐIỆN TỪ – CHỦ ĐỀ 1 Câu 51: Một mạch dao động lí tưởng được dùng làm mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện. Điện dung của nó có giá trị thay đổi được, cuộn cảm có độ tự cảm không đổi. Nếu điều chỉnh điện dung C=4C1+9C2 thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng 51m. Nếu điều chỉnh điện dung C=9C1+C2 thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng 39m. Nếu điều chỉnh điện dung của tụ điện lần lượt C=C1 và C=C2 thì máy thu bắt được bước sóng điện từ có bước sóng theo thứ tự đó là: A. 16m và 19m B. 15m và 12m C. 12m và 15m D. 19m và 16m Câu 52: Một mạch điện dao động LC gồm cuộn cảm thuần và một tụ điện có điện dung C1 =12nF. Để bước sóng mà dao động tự do của mạch thu được giảm hai lần thì phải mắc thêm một tụ C2 như thế nào và có giá trị bằng bao nhiêu A. C2=36nF, nối tiếp với C1 B. C2=16nF, song song với C1 C. C2=4nF, nối tiếp với C1 D. C2=4nF, song song với C1 Câu 53: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C1 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Máy này thu được sóng điện từ có bước sóng 20m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 60m cần phải mắc thêm một thụ C2 như thế nào và có giá trị bằng bao nhiêu A. C2=8C1, song song với C1 B. C2=2C1, nối tiếp với C1 C. C2=2C1, song song với C1 D. C2=8C1, nối tiếp với C1 Câu 54: Mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ từ cảm 2,5/π (  H) và một điện dung thay đổi từ 10/π (pF) đến 160/π(pF). Tốc độ truyền sóng điện từ 3.108m/s. Mạch trên có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng nào A. 2m    12m B. 3m    12m C. 2m    15m D. 3m    15m Câu 55: Một mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm có độ tự cảm L biến thiên từ 0,3μH đến 12μH và một tụ điện có điện dung biến thiên từ 20pF đến 800pF. Máy này có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng nhỏ nhất là A. 4,6m B. 285m C. 540m D. 185m Câu 56: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 20μH và một tụ xoay có điện dung (thay đổi là hàm bậc nhất của góc xoay) biến thiên từ 10pF đến 500pF khi góc xoay biến thiên từ 00 đến 1800. Khi góc xoay của tụ bằng 900 thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng bao nhiêu A. 107m B. 188m C. 135m D. 226m Câu 57: Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay có điện dung thay đổi theo quy luật hàm bận nhất của góc xoay. Khi α=00, tần số riêng của mạch là 3MHz, khi α=1200 thì tần số riêng của mạch là 1MHz. Để mạch này có tần số dao động riêng bằng 1,5MHz thì α bằng A. 300 B. 45o C. 600 D. 900 Câu 58: Mạch chọn sóng của một máy thu gồm tụ điện có điện dung 100pF và cuộn cảm có độ tự cảm 1/π2 μH. Để có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng từ 12m đến 18m thì cần phải ghép thêm một tụ điện có điện dung biến thiên. Điện dung tụ xoay biến thiên trong khoảng A. 0,3nF  C  0,8nF B. 0,3nF  C  0,9nF C. 0, 4nF  C  0,8nF D. 0, 4nF  C  0,9nF Câu 59: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4μH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10pF đến 640pF. Lấy π2=10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị: A. Từ 2.10-8s đến 3,6.10-7s B. Từ 4.10-8s đến 3,2.10-7s C. Từ 4.10-8s đến 2,4.10-7s D. Từ 2.10-8s đến 3.10-7s TRANG 12

CHƯƠNG 4: SÓNG ĐIỆN TỪ – CHỦ ĐỀ 1 Câu 60: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng từ 1nF đến 10nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L biến thiên. Để máy thu này thu được toàn bộ dải sóng ngắn thì giá trị của L phải biến thiên trong khoảng từ: A. 1,4nH đến 14μH B. 1,4nH đến 0,14μH C. 28nH đến 2,8μH D. 28nH đến 0,28μH Câu 61: (ĐH-2017) Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L= 3μH và tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng 10pF dến 500pF. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thi tần số riêng của dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu. Trong không khí, tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108m/s, máy thu này có thể thu được bước sóng điện từ nằm trong khoảng A. Từ 1m đến 73m B. Từ 10m đến 730m C. Từ 100m đến 730m D. Từ 10m đến 73m Câu 62: (ĐH-2017) Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thành gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=5μH và tụ điện có điện dung thay đổi được. Biết rằng muốn thu được sóng điện từ thi tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu. Trong không khí, tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108m/s để thu được bước sóng từ 40m đến 1000m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện có giá trị A. Từ 9pF đến 56,3nF B. Từ 9pF đến 5,63nF C.Từ 90pF đến 5,63nF D. Từ 90pF đến 56,3nF Câu 63: (Chuyên Vinh-2017) Một tụ xoay hình bán nguyệt có điện dung biến thiên liên tục từ C1=10pF đến C2=490pF khi góc quay biến thiên liên tục từ 00 đến 1800. Tụ được nối với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=2.10-6H để tạo thành mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện. Để máy thu bắt được bước sóng 21m thì phải xoay tụ một góc bao nhiêu kể từ vị trí ban đầu bằng 00 A. 19,50 B. 210 C. 18,10 D. 23,30 Câu 64: (ĐH-2021) Mạch chọn sóng ở một máy thu thanh là mạch dao động gồm cuộn cảm và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu. Khi C=Co thì bước sóng của sóng điện từ mà máy này thu được là λo. Khi C=25Co thì bước sóng của sóng điện từ mà máy thu được là: A. 25λo B. 5λo C. o D. o 25 5 Câu 65: (VDC ĐH-2021) Dùng mạch điện như hình bên để tạo ra dao động điện từ. Ban đầu đóng khóa K vào chốt a, khi dòng điện qua nguồn điện ổn định thì chuyển khóa K sang chốt b. Biết E=12V, r=2Ω, R=5Ω, L = 1 mH và  C = 9 μF. Lấy e=1,6.10-19C. Trong khoảng thời gian 10 10μs kể từ thời điểm đóng K vào chốt b, có bao nhiêu êlectron đã chuyển đến bản tụ nối với khóa K B. 4,48.1012 êletron C. 1,79.1012 êletron D. 4,97.1012 êletron A. 1,99.1012 êletron TRANG 13

CHƯƠNG 4: SÓNG ĐIỆN TỪ – CHỦ ĐỀ 1 DẠNG 4: BÀI TOÁN NẠP NĂNG LƯỢNG CHO MẠCH LC NẠP NĂNG LƯỢNG CHO TỤ NẠP NĂNG LƯỢNG CHO CUỘN CẢM - Ban đầu khóa k nối với a, điện áp cực đại trên tụ - Lúc đầu khóa k đóng, trong mạch có dòng 1 chiều bằng suất điện động của nguồn điện 1 chiều U0 = E. Sau đó, khóa k chuyển sang b thì mạch hoạt ổn định I = E . Sau đó, khóa k mở thì I chính là động với năng lượng. r+R biên độ của dòng điện trong mạch dao động LC Uo = E  Io = w.C.(R + r) Io = I1c = E r I1c R+ -Công suất cần cung cấp cho mạch để duy trì dao động: P = P = C.Uo2 .R 2.L Câu 66: Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 50mH và tụ điện có điện dung 5 F . Nếu mạch có điện trở thuần 10-2  , để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 12V thì cần phải cung cấp cho mạch một công suất trung bình bằng A. 72mW B. 72 W C. 36 W D. 36mW Câu 67: Mạch dao động LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 6 H và tụ điện có điện dung 6nF. Nếu mạch có điện trở thuần 1  , để duy trì dao động trong mạch với giá trị cực đại của điện lượng trên tụ điện là 60nC thì trong một giờ phải cung cấp cho mạch năng lượng: A. 120J B. 180J C. 240J D. 250J Câu 68: Mạch dao động gồm cuộn dây có đợ tự cảm L=1,2.10-4H và một tụ điện có điện dung C=3nF. Điện trở của mạch R=0,2  . Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là Uo=6V thì trong mỗi chu kì dao động, cần cung cấp cho mạch một năng lượng bằng: A. 0,15mJ B. 0,09mJ C. 0,108π nJ D. 0,006π nJ Câu 69: Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở R=1  vào hai cực của nguồn một chiều có suất điện đọng không đổi và điện trở trong r thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độ I. Dùng nguồn này để nạp điện cho tụ điện có điện dung C=2.10-6F. Khi điện tích trên tụ đại giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dao động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì bằng π.10-6s và cường độ dòng điện cực đại bằng 10I. Giá trị của r bằng A. 1,5  B. 1  C. 0,5  D. 2  TRANG 14

CHƯƠNG 4: SÓNG ĐIỆN TỪ – CHỦ ĐỀ 1 Câu 70: Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở R=2  vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r=1  thì trong mạch có dòng điện không đổi 1,5A. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C=1 F . Khi điện tích trên tụ đạt giá trị cực đại, ngắt tụ ra khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dao động điện từ tự do với tần số 106 rad/s và cường độ dòng điện cực đại bằng Io. Giá trị của Io là: A. 1,5A B. 2A C. 4,5A D. 3A Câu 71: Mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L=0,1mH và một bộ hai tụ điện có cùng điện dung Co mắc song song. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong 4  vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ đúng bằng 2,5E. Tính Co A. 0,5 F B. 1,25 F C. 6,25 F D. 0,125 F Câu 72: (ĐH -2022) Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có phương trình i = 4cos(2.106t) (mA) (t tính bằng s). Tại thời điểm t = 1 (s), cường độ dòng điện trong mạch có giá trị A. 4 mA. B. 2 mA. C. -4 mA. D. -2 mA. Câu 73: (ĐH -2022) Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc 106 (rad/s). Lúc t = 0, điện tích của một bản tụ điện có giá trị cực đại và bằng 10 -9 (C). Phương trình điện tích của bản tụ này theo thời gian t (t tính bằng s) là A. q = 10−9.cos  2.106 t +  (C) . ( )B. q = 10−9.cos 2.106 t (C) .  2  ( )C. q = 10−9.cos 106 t (C) . D. q = 10−9.cos106 t +  (C) . 2  Câu 74: (ĐH -2022) Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2 (mH) và tụ điện có điện dung C = 5 (F). Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là 10 (mA). Mốc thời gian là lúc cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 10 (mA). Tại thời điểm t = π (ms) thì điện tích của tụ 30 A. 0,707 μC. B. 0,500 μC. C. 0,866 μC. D. 1,41 μC. TRANG 15

CHƯƠNG 4: SÓNG ĐIỆN TỪ – CHỦ ĐỀ 1 BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.D 3.A 4.A 5.D 6.B 7.A 8.D 9.A 10.A 11.B 12.D 13.B 14.A 15.B 16.B 17.B 18.C 19.A 20.D 21.D 22.D 23.C 24.A 25.D 26.B 27.D 28.A 29.C 30.D 31.A 32.B 33.A 34.B 35.A 36.A 37.D 38.D 39.C 40.A 41.A 42.C 43.A 44.C 45.B 46.C 47.A 48.D 49.C 50.B 51.C 52.C 53.A 54.B 55.A 56.C 57.B 58.A 59.B 60.C 61.D 62.D 63.A 64.B 65.B 66.B 67.B 68.C 69.A 70.C 71.A 72.A 73.C 74.C QR CODE PDF Lời giải TRANG 16

CHƯƠNG 4: SÓNG ĐIỆN TỪ – CHỦ ĐỀ 2 CHỦ ĐỀ 2: SÓNG ĐIỆN TỪ CHỦ ĐỀ 2: SÓNG ĐIỆN TỪ 1. Đặc điểm của sóng điện từ - Truyền được trong mọi môi trường vật chất kể cả chân không. - Là sóng ngang - Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn cùng pha nên  B = E (Những năm gần đây đề thi của Bộ hay khai thác phần này) Bo Eo 2. Cách xác định phương, chiều của véc tơ cảm ứng từ → và véc tơ cường độ điện trường → trong sóng B E điện từ bằng phương pháp BÀN TAY PHẢI. → - Ngửa lòng bàn tay theo hướng truyền sóng ( véc tơ v ) - Ngón cái choãi ra 900 chỉ hướng của véc tơ cường độ điện trường → E. - Bốn ngón tay còn lại chỉ hướng của véc tơ cảm ứng từ → B 3. Các loại sóng vô tuyến -Sóng dài (   103 m ): dùng để truyền thông tin dưới nước. -Sóng trung (102 m    103 m ): dùng để truyền thông tin vào ban đêm. -Sóng ngắn(10 m    102 m ): dùng để truyền thông tin tới mọi điểm trên Mặt Đất. -Sóng cực ngắn (10−2 m    10m ): Dùng để truyền thông tin vũ trụ. 3.Sơ đồ khối của máy PHÁT SÓNG vô tuyến đơn giản 1 Micro: biến dao động âm thành dao động điện cùng tần số. 2 Mạch phát sóng điện từ cao tần: phát sóng điện từ có tần số cao 3 Mạch biến điệu: trộn dao động điện từ cao tần với dao động điện từ âm tần 4 Mạch khuyếch đại: Khếch đại dao động điện từ cao tần đã được biến điệu. 5 Anten phát: Tạo ra điện từ trường ra không gian. 4. Sơ đồ khối của máy THU SÓNG vô tuyến đơn giản 1 Anten thu: Thu sóng điện từ cao tần biến điệu. 2 Mạch chọn sóng: Chọn lọc sóng muốn thu nhờ mạch cộng hưởng 3 Mạch tách sóng: Tách dao động điện từ âm tần ra khỏi dao động điện từ cao tần. 4 Mạch khuyếch đại dao động điện từ âm tần: Khuếch đại dao động điện từ âm tần từ mạch tách sóng. 5 Loa: Biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số. TRANG 17

CHƯƠNG 4: SÓNG ĐIỆN TỪ – CHỦ ĐỀ 2 Câu 1: (ĐH – 2021) Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai? Câu 2: A. Sóng điện từ mang năng lượng. Câu 3: B. Sóng điện từ là sóng ngang. Câu 4: C. Sóng điện từ truyền được trong chân không. D. Sóng điện từ là sóng dọc. (ĐH – 2021) Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ như ánh sáng. B. Sóng điện từ là sóng ngang. C. Sóng điện từ mang năng lượng. D. Sóng điện từ không lan truyền được trong điện môi. (ĐH-2020) Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, micro ở máy phát thanh có tác dụng A. biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số. B. trộn sóng âm tần với sóng cao tần. C. biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số. D. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần. (ĐH-2020) Một sóng điện từ có tần số 75 kHz đang lan truyền trong chân không. Lấy c = 3.108 m/s. Sóng này có bước sóng là A. 0,5 m. B. 2000 m. C. 4000 m. D. 0,25 m. Câu 5: (ĐH-2020) Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, loa ở máy thu thanh có tác dụng A. biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số. B. trộn sóng âm tần với sóng cao tần. C. biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số. D. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần. Câu 6: (ĐH-2020) Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, micro ở máy phát thanh có tác dụng: A. Trộn sóng âm tần với sóng cao tần B. Tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần C. Biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số D. Biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số Câu 7: (ĐH-2020) Trong thông tin liên lạc sóng vô tuyến, loa ở máy thu thanh có tác dụng A. Biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số. B. Tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần. C. Biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số. D. Trộn sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần. Câu 8: (Minh Họa-2018) Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuyếch đại có tác dụng: A. Tăng bước sóng của tín hiệu. B. Tăng tần số của tín hiệu. C. Tăng chu kì của tín hiệu. D. Tăng cường độ của tín hiệu. Câu 9: (ĐH-2018) Theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vô tuyến, sắp xếp nào sau đây là đúng: A. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài. B. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn. C. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung. D. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn. Câu 10: (ĐH-2018) Trong chiếc điện thoại di động: A. Chỉ có máy phát sóng vô tuyến B. Không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến. C. Chỉ có máy thu sóng vô tuyến. D. Có cả máy phát vả máy thu sóng vô tuyến. TRANG 18

CHƯƠNG 4: SÓNG ĐIỆN TỪ – CHỦ ĐỀ 2 Câu 11: (ĐH-2018) Một sóng điện từ lan truyền trong các môi trường: nước, chân không, thạch anh và thủy tinh. Tốc độ lan truyền của sóng điện từ này lớn nhất trong môi trường: A. Nước B. Thủy tinh C. Chân không D. Thạch anh Câu 12: (ĐH-2018) Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai: A. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. B. Sóng điện từ là sóng ngang. C. Sóng điện từ mang năng lượng. D. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ hoặc giao thoa. Câu 13: (Minh họa-2019) Trong sơ đồ khối của mát phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây: A. Mạch tách sóng B. Mạch khuyếch đại. C. Micrô. D. Anten phát. Câu 14: (ĐH-2019) Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng ở máy thu thanh có tác dụng A. tách sóng âm ra khỏi sóng cao tần B. tách sóng hạ âm ra khỏi sóng siêu âm C. đưa sóng cao tần ra loa D. đưa sóng siêu âm ra loa Câu 15: (ĐH-2019) Một đặc điểm rất quan trọng của các sóng ngắn vô tuyến là chúng A. Phản xạ kém ở mặt đất. B. Đâm xuyên tốt qua tầng điện li. C. Phản xạ rất tốt trên tầng điện li. D. Phản xạ kém trên tầng điện li. Câu 16: (ĐH-2019)Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, bộ phận nào sau đây đặt ở máy thu thanh dùng để biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số? A. Mạch tách sóng B. Anten thu C. Mạch khuếch đại D. Loa Câu 17: (ĐH-2019)Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, bộ phân nào sau đây ở máy phát thanh dùng để biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số? A. Mạch biến điệu B. Anten phát C. Micrô D. Mạch khuếch đại Câu 18: (ĐH-2019) Một sóng điện từ lan truyền trong chân không có bước sóng 1500m. Lấy c=3.108m/s. Biết trong sóng điện từ, thành phần từ trường tại một điểm biến thiên điều hòa với tần số f. Giá trị của f là A. 2π.105Hz B. 2.105Hz C. π.105Hz D. 105Hz Câu 19: Khi nói về quá trình lan truyền sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. B. Sóng điện từ là sóng ngang và mang năng lượng. C. Véc-tơ cường độ điện trường cùng phương với véc-tơ cảm ứng từ D. Dao động của điện trường và từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau. Câu 20: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai: A. Sóng điện từ mang năng lượng B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ C. Sóng điện từ là sóng ngang D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. Câu 21: Sóng điện từ: A. Là sóng dọc và truyền được trong chân không. B. Là sóng ngang và truyền được trong chân không. C. Là sóng dọc và không truyền được trong chân không. D. Là sóng ngang và không truyền được trong chân không. TRANG 19

CHƯƠNG 4: SÓNG ĐIỆN TỪ – CHỦ ĐỀ 2 Câu 22: Chọn đáp án đúng: Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và dao động của từ trường tại một điểm luôn: A. Cùng pha với nhau. B. Vuông pha với nhau.C. Ngược pha với nhau.D. Lệch pha nhau 600 Câu 23: Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhờ sử dụng các thiết bị thu phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng này thuộc dải: A. Sóng trung B. Sóng cực ngắn C. Sóng ngắn D. Sóng dài. Câu 24: Kênh VOV giao thông của đài tiếng nói Việt Nam được phát ở tần số 91MHz thuộc loại: A. Sóng dài B. Sóng cực ngắn C. Sóng trung D. Sóng ngắn Câu 25: Bộ Thông Tin và Truyền Thông cấp phép triển khai và cung cấp dịch vụ 4G cho 4 nhà mạng lớn ở Việt Nam đều ở tần số 1800 MHz. Mạng điện thoại di động 4G hoạt động với: A. Sóng ánh sáng B. Sóng ngắn C. Sóng trung D. Sóng cực ngắn Câu 26: Sóng điện từ nào sau đây dùng để truyền thông tin liên lạc vào ban đêm: A. Sóng dài B. Sóng trung C. Sóng ngắn D. Sóng cực ngắn Câu 27: Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong việc truyền thông tin dưới nước A. Sóng dài B. Sóng trung C. Sóng ngắn D. Sóng cực ngắn Câu 28: Bộ phân nào sau đây có cả trong máy phát và máy thu vô tuyến điện A. Mạch phát động dao động cao tần. B. Mạch tách sóng C. Mạch biến điệu. D. Mạch khuyếch đại. Câu 29: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây A. Mạch tách sóng B. Mạch khuyếch đại C. Mạch phát sóng điện từ cao tần D. Mạch biến điệu. Câu 30: Trong sơ đồ khối của máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây? A. Mạch biến điệu B. Mạch khuếch đại C. Anten thu. D. Mạch tách sóng. Câu 31: Cho các bộ phận sau: (1) micro, (2) loa, (3) anten thu, (4) anten phát, (5) mạch biến điệu, (6) mạch tách sóng. Bộ phận có trong sơ đồ của máy phát thanh đơn giản là: A. (1), (4), (5) B. (2), (3), (6) C. (1), (3), (5) D. (2), (4), (6). Câu 32: Cho các bộ phận sau: (1) micro, (2) loa, (3) anten thu, (4) anten phát, (5) mạch biến điệu, (6) mạch tách sóng. Bộ phận có trong sơ đồ của máy thu thanh đơn giản là: A. (1), (4), (5) B. (2), (3), (6) C. (1), (3), (5) D. (2), (4), (6). Câu 33: Trong nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, biến điệu sóng điện từ là: A. Biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ. B. Trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao. C. Làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống. D. Tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao. Câu 34: (ĐH- 2017) Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số A. Của cả hai sóng đều không đổi B. Của cả hai sóng đều giảm C. Của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm D. Của sóng điện từ giảm, của sóng âm tăng Câu 35: (Minh Họa-2017) Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0. Thời điểm t = t0, cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng 0,5E0. Đến thời điểm t = t0 + 0,25T, cảm ứng từ tại M có độ lớn là A. 2B0 / 2. B. 2B0 / 4. C. 3B0 / 4. D. 3B0 / 2. TRANG 20

CHƯƠNG 4: SÓNG ĐIỆN TỪ – CHỦ ĐỀ 2 Câu 36: (ĐH-2017) Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là Eo và Bo. Khi cảm ứng từ tại điểm M bằng 0,5Bo thì cường độ điện trường tại đó có độ lớn A. 0,25Eo B. Eo C. 2Eo D. 0,5Eo Câu 37: (ĐH-2017) Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình B=Bocos(2π.108t + π/3). Kể từ thời điểm t=0, thời điểm đầu tiên để cường độ điện trường tại điểm đó bằng 0 là: 10−8 10−8 10−8 10−8 A. s B. s C. s D. s 9 8 12 6 Câu 38: (Đề Minh Họa-2019) Một sóng điện từ lan truyền trong chân không dọc theo đường thẳng từ điểm M đến điểm N cách nhau 45m. Biết sóng này có thành phần điện trường tại mỗi điểm biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số 5 MHz. Lấy c=3.108m/s. Ở thời điểm t, cường độ điện trường tại điểm M bằng 0. Thời điểm nào sau đây cường độ điện trường tại N bằng 0: A. t + 225 ns B. t + 230 ns C. t + 260 ns D. t + 250 ns Câu 39: Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, véc tơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó véc tơ cường độ điện trường có: A. Độ lớn cực đại và hướng về phía Tây B. Độ lớn cực đại và hướng về phía Đông C. Độ lớn bằng không. D. Độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc Câu 40: Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, véc tơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Đông. Khi đó véc tơ cường độ điện trường có: A. Độ lớn cực đại và hướng về phía Đông. B. Độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc. C. Độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. D. Độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Câu 41: Một sóng điện từ truyền từ một đài phát sóng đặt ở Trường Sa đến máy thu. Tại điểm A có sóng truyền về phía Tây, ở một thời điểm nào đó, khi cường độ điện trường là 6V/m và đang có hướng Nam thì cảm ứng từ có độ lớn là B. Biết cường độ điện trường cực đại là 10V/m và cảm ứng từ cực đại là 0,12T. Cảm ứng từ B có hướng và độ lớn là: A. Thẳng đứng xuống dưới; 0,072T B. Thẳng đứng lên trên; 0,06T C. Thẳng đứng xuống dưới; 0,06T D. Thẳng đứng lên trên; 0,072T Câu 42: Tại một điểm có một máy phát đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm A trên phương truyền, véc tơ cường độ điện trường đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Đông. Khi đó véc tơ cảm ứng từ có: A. Độ lớn bằng một nửa giá trị cực đại B. Độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. C. Độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. D. Độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc. Câu 43: (ĐH – 2022) Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Sóng điện từ là sóng dọc. B. Sóng điện từ có véc-tơ cường độ điện trường E và véc-tơ cảm ứng từ B luôn cùng chiều với nhau. C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Sóng điện từ có điện trường và từ trường tại một điểm luôn dao động ngược pha với nhau. TRANG 21

CHƯƠNG 4: SÓNG ĐIỆN TỪ – CHỦ ĐỀ 2 Câu 44: (ĐH – 2022) Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng điện từ không lan truyền được trong không khí. B. Sóng điện từ lan truyền được trong nước. C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Sóng điện từ mang năng lượng. BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.D 3.A 4.C 5.A 6.C 7.C 8.D 9.D 10.D 11.C 12.A 13.A 14.A 15.C 16.D 17.C 18.B 19.C 20.D 21.B 22.A 23.B 24.B 25.D 26.B 27.A 28.D 29.A 30.A 31.A 32.B 33.B 34.A 35.D 36.D 37.C 38.D 39.A 40.D 41.D 42.D QR CODE PDF Lời giải TRANG 22

CHƯƠNG 5: SÓNG ÁNH SÁNG – CHỦ ĐỀ 1 CHỦ ĐỀ 1: TÁN SẮC ÁNH SÁNG CHƯƠNG 5: SÓNG ÁNH SÁNG CHỦ ĐỀ 1: TÁN SẮC ÁNH SÁNG DẠNG 1: TÁN SẮC GIỮA HAI MÔI TRƯỜNG Hiện Tượng Tán Sắc ❖ Là hiện tượng phân tách ánh sáng phức tạp (ánh sáng trắng) thành ánh sáng đơn sắc. ❖ Chiết suất của một môi trường trong suốt tăng dần từ đỏ đến tím: nđỏ < ncam < nvàng < nlục < nlam < nchàm < ntím ❖ Góc lệch so với tia tới tăng dần từ đỏ đến tím: Dđỏ < Dcam < Dvàng < Dlục < Dlam < Dchàm < Dtím Hiện tượng khúc xạ ❖ Định luật khúc xạ ánh sáng: n1.sini = n2.sinr ❖ Chiết suất tỉ đối của môi trường (2) so với môi trường (1): ➔ i là góc tới, n1 chiết suất của môi trường tới. n 2,1 = n2 ➔ r là góc khúc xạ, n2 là chiết n1 suất của môi trường khúc xạ. ➔ D là góc lệch tạo bởi tia khúc - Chiết suất tỉ đối có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn 1. xạ và tia tới ❖ Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với chân không - Chiết suất tuyệt đối của mọi môi trường đếu lớn hơn 1. - Chiết suất tuyệt đối cho biết vận tốc truyền ánh sáng trong môi trường chậm hơn trong chân không bao nhiêu lần - Vận tốc truyền ánh sáng trong môi trườngcó chiết suất n: v = c với c = 3.108 m / s n ❖ Hiện tượng phản xạ toàn phần: -Tia sáng phải truyền từ môi trường triết quang hơn (nlớn ) sang môi trường kém chiết quang hơn ( nnhỏ ) - Với góc tới: i  igh (igh là góc giới hạn phản xạ toàn phần với sin igh = nnhoû nlôùn Câu 1: (ĐH-2020)Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với ánh Câu 2: sáng đơn sắc nào sau đây? A. Ánh sáng vàng. B. Ánh sáng lục. C. Ánh sáng lam. D. Ánh sáng tím. (ĐH-2020) Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của nước có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào sau đây? A. Ánh sáng vàng B. Ánh sáng lục C. Ánh sáng chàm D. Ánh sáng đỏ TRANG 23

CHƯƠNG 5: SÓNG ÁNH SÁNG – CHỦ ĐỀ 1 Câu 3: Chiếu xiên từ không khí vào mặt nước một chùm sáng song song rất hẹp( coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, vàng và tím. Gọi rđ,rv,rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu vàng và tia màu tím. Hệ thức đúng là: A. rđ = rv = rt B. rt < rv < rđ C. rđ < rv< rt D. rt < rđ < rv Câu 4: Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng và màu tím. Khi đó chùm tia khúc xạ: A. Vẫn chỉ là một chùm tia sáng song song B. Gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu tím, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu tím. C. Gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu tím, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu tím D. Chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu tím phản xạ toàn phần Câu 5: Một chùm sáng đơn sắc màu lam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có: A. Màu tím và tần số f C. Màu lam và có tần số f C. Màu lam và có tần số 1,5f D. Màu tím và có tần số 1,5f Câu 6: Ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz truyền trong chân không với bước sóng 600nm. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt ứng với ánh sáng này là 1,52. Tần số của ánh sáng trên khi truyền trong môi trường trong suất này là: A. Lớn hơn 5.1014Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600nm. B. Vẫn bằng 5.1014Hz còn bước sóng lớn hơn 600nm. C. Vẫn bằng 5.1014Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600nm. D. Nhỏ hơn 5.1014Hz còn bước sóng bằng 600nm. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai: A. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định B. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng vận tốc C. Trong chân không, bước sóng của ánh áng vàng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím D. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc: A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính B. Trong cùng một môi trường, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh đỏ C. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc D. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng lục lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng tím. Câu 9: Ánh sáng trắng là hỗn hợp của: A. Nhiều ánh sáng đơn sắc có màu từ đỏ đến tím B. 7 ánh sáng đơn sắc có màu sắc như màu cầu vồng C. 3 ánh sáng đơn sắc có màu: đỏ, da cam và lục D. 5 ánh sáng đơn sắc trở lên Câu 10: Khi ánh sáng truyền từ nước ra không không khí: A. Vận tốc và bước sóng ánh sáng giảm B. Vận tốc và tần số ánh sáng tăng. C. Vận tốc và bước sóng ánh sáng tăng. D. Bước sóng và tần số ánh sáng không đổi. TRANG 24

CHƯƠNG 5: SÓNG ÁNH SÁNG – CHỦ ĐỀ 1 Câu 11: Sóng âm và sóng ánh sáng khi truyền từ nước ra không khí thì: A. Bước sóng của cả hai sóng đều tăng. B. Bước sóng của cả hai sóng đều giảm. C. Sóng ánh sáng có bước sóng tăng, sóng âm có bước sóng giảm. D. Sóng ánh sáng có bước sóng giảm, sóng âm có bước sóng tăng. Câu 12: Chiếu chùm sáng hẹp đơn sắc song song màu lục theo phương vuông góc với mặt bên của một lăng kính thì tia ló đi là là trên mặt bên thứ hai của lăng kính. Nếu thay bằng chùm sáng gồm ba ánh sáng đơn sắc: cam, chàm và tím thì các tia ló ra khỏi lăng kính ở mặt bên thứ hai là: A. Chỉ có tia cam B. Chàm và tím C. Chỉ có tia tím D. Cam và tím Câu 13: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp gồm 6 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng, da cam. Tia ló đơn sắc màu vàng đi là là mặt nước ( sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu vàng, các tia ló ra ngoài không khí là: A. Tím, lam, lục B. Đỏ, vàng, cam C. Đỏ, da cam D. Lam, tím, da cam Câu 14: Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì A. Chùm sáng bị phản xạ toàn phần. B. So với phương tia tới, tia khúc xa vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam C. Tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn ánh sáng lam bị phản xạ toàn phần D. So với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng Câu 15: Một bức xạ đơn sắc có tần số 4.1014Hz. Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ trên là 1,5 và tốc độ ánh sáng trong chân không bằng 3.108m/s. Bước sóng của nó trong thủy tinh là: A. 0,64μm B. 0,50μm C. 0,55μm D. 0,75μm Câu 16: Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ thủy tinh vào nước thì tốc độ tăng 1,35 lần. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng này là 4/3. Khi ánh sáng này truyền từ thủy tinh ra không khí thì bước sóng của nó: A. Giảm 1,35 lần B. Giảm 1,8 lần C. Tăng 1,35 lần D. Tăng 1,8 lần Câu 17: Một cái bể sâu 1,5m chứa đầy nước. Người ta chắn và để một tia sáng hẹp từ Mặt Trời rọi vào mặt nước với góc tới i=600. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh ánh sáng tím lần lượt là 1,328 và 1,343. Bề rộng quang phổ do sự tán sắc ở đáy bể là: A. 18,25mm B. 15,73mm C. 24,7mm D. 21,5mm Câu 18: Chiếu một chùm ánh sáng trắng hẹp song song đi từ không khí vào một bể nước dưới góc tới 600 chiều sâu của bể nước là 1m. Dưới đáy bể đặt một gương phẳng song song với mặt nước. Biết chiết suất của nước đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,34 và 1,33. Tính độ rộng của chùm tia ló trên mặt nước A. 1,3cm B. 1,1cm C. 2,2cm D. 1,6cm Câu 19: Một bể chứa nước có thành cao 80cm và đáy dài 120cm và độ cao mực nước trong bể là 60cm, chiết suất của nước là 4/3. Ánh sáng chiều theo phương nghiêng 1 góc 300 so với phương ngang. Độ dài bóng đen của thành bể tạo thành trên đáy bể là A. 11.5cm B. 34,6cm C. 51,6cm D. 85,9cm Câu 20: Từ trong một chất lỏng có chiết suất n, một tia sáng đến mặt phân cách giữa chất lỏng đó và không khí dưới góc tới là 300, khi đó góc khúc xạ ở không khí của tia sáng là 600. Chất lỏng có chiết suất là: A. n = 1,73 B. n = 1,33 C. n = 1,5 D. n = 1,41 Câu 21: Từ không khí chiếu một tia sáng đến mặt nước (n = 4/3) dưới góc tới là 450. Khi đó góc lệch của tia khúc xạ so với tia tới là A. 130 B. 200 C. 15,40 D. 25,50 TRANG 25

CHƯƠNG 5: SÓNG ÁNH SÁNG – CHỦ ĐỀ 1 Câu 22: Cho một tia sáng đi từ nước ra không khí. Biết chiết suất của nước là n = 4/3, sự phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới: A. i > 490 B. i > 430 C. i > 420 D. i < 490 Câu 23: Ba môi trường trong suốt (1), (2), (3) có thể đặt tiếp giáp nhau. Với cùng góc tới i = 600, nếu ánh sáng truyền từ (1) vào (2) thì góc khúc xạ là 450, nếu ánh sáng truyền từ (1) vào (3) thì góc khúc xạ là 300. Hỏi nếu ánh sáng truyền từ (2) vào (3) vẫn với góc tới i = 600 thì góc khúc xạ có giá trị (tính tròn) là: A. 380 B. 420 C. 480 D. 530 Câu 24: (QG-2018) Một tia sáng trắng chiếu tới bản mặt song song với góc tới i=600. Biết chiết suất của bản mặt đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,732 và 1,7. Bề dày của bản mặt e=2cm. Độ rộng của chùm tia khi ra khỏi bản mặt là: A. 0,146cm B. 0,0146m C. 0,0146cm D. 0,029cm Câu 25: (ĐH-2018) Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí tới mặt nước với góc tới 600, tia khúc xạ đi vào trong nước với góc khúc xạ là r. Biết chiết suất của không khí và của nước đối với ánh sáng đơn sắc này lần lượt là 1 và 1,333. Giá trị của r là: A. 37,970 B. 22,030 C. 40,520 D. 19,480 Câu 26: (ĐH-2018) Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, cam và lục. Chiết suất của thủy tinh có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng: A. Lục B. Tím C. Cam D. Đỏ Câu 27: (ĐH-2018) Chiết suất của nước và thủy tinh đối với một ánh sáng đơn sắc có giá trị lần lượt là 1,333 và 1,532. Chiết suất tỉ đối của nước đối với thủy tinh ứng với ánh sáng đơn sắc này là: A. 0,199 B. 0,870 C. 1,433 D. 1,149 Câu 28: (ĐH-2018) Đối với một ánh sáng đơn sắc, phần lõm và phần vỏ của một sợi quang hình trụ có chiết suất lần lượt là 1,52 và 1,42. Góc giới hạn phản xạ toàn phần ở mặt phân cách giữa lõi và vỏ của sợi quang đối với ánh sáng đơn sắc này là: A. 69,10 B. 41,10 C. 44,80 D. 20,90 Câu 29: (ĐH-2018) Chiếu một tia sáng đơn sắc từ trong nước tới mặt phân cách với không khí. Biết chiết suất của nước và của không khí đối với ánh sáng đơn sắc này lần lượt là 1,333 và 1. Góc giới hạn phản xạ toàn phần ở mặt phân cách giữa nước và không khí đối với ánh sáng đơn sắc này là: A. 41,400 B. 53,120 C. 36,880 D. 48,610 Câu 30: (ĐH-2019) Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của thủy tinh có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào sau đây? A. Ánh sáng tím. B. Ánh sáng lam. C. Ánh sáng lục. D. Ánh sáng đỏ. Câu 31: (ĐH-2019) Một sợi quang hình trụ gồm phần lõi có chiết suất n1 = 1,54 và phần vỏ bọc có chiết suất n2 = 1,41. Trong không khí, một tia sáng tới mặt trước của sợi quang tại điểm O (O nằm trên trục của sợi quang) với góc tới α rồi khúc xạ vào phần lõi (như hình vẽ). Để tia sáng chỉ truyền đi trong phần lõi thì giá trị lớn nhất của α gần nhất với giá trị nào sau đây A. 49° B. 45° C. 38° D. 33° Câu 32: (ĐH-2019) Một sợi quang hình trụ gồm phần lõi có chiết suất n1 = 1,58 và phần vỏ bọc có chiết suất n2 = 1,41. Trong không khí, một tia sáng tới mặt trước của sợi quang tại điểm O (O nằm trên trục của sợi quang) với góc tới  rồi khúc xạ vào phần lõi (như hình bên). Để tia sáng chỉ truyền đi trong phần lỗi thì giá trị lớn nhất của  gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 490. B. 450. C. 380. D. 330 TRANG 26

CHƯƠNG 5: SÓNG ÁNH SÁNG – CHỦ ĐỀ 1 DẠNG 2: TÁN SẮC QUA LĂNG KÍNH LĂNG KÍNH Góc chiết quang Góc chiết quang A bất kì A≤100 sini1=nsinr sini2=nsinr2 D=(n-1).A A=r1+r2 ➔ A: Góc chiết quang D=i1+i2-A ➔ D: Góc lệch giữa phương của tia tới và tia ló ❖ Khi có góc lệch cực tiểu Dm thì tia tới và tia ló sẽ đối xứng nhau qua mặt phẳng phân giác của góc chiết quang (hay tức là i1=i2 và r1=r2): sin Dm + A = n.sin A 22 Câu 33: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A=40, đặt trong không khí. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt này. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính xấp xỉ bằng: A. 0,1680 B. 1,4160 C. 13,3120 D. 0,3360 Câu 34: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A=50, có chiết suất đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là nđ=1,643 và nt=1,685. Cho một chùm sáng hẹp rọi vào một mặt bên của lăng kính với góc tới i nhỏ. Độ rộng góc tạo bởi tia đỏ và tím sau khi ló ra khỏi lăng kính là A. 2,50 B. 0,0420 C. 0,210 D. 50 Câu 35: Một lăng kính có góc chiết quang A=80. Chiếu một tia sáng trắng và mặt bên, gần góc chiết quang của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Sau lăng kính, người ta đặt mà quan sát song song với mặt phẳng phân giác của lăng kính và cách nó 1,5m. Biết chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là 1,50 và đối với tia tím là 1,54. Độ rộng quang phổ liên tục trên màn quan sát là: A. 8,42mm B. 7,63mm C. 6,28mm D. 5,34mm Câu 36: Một lăng kính có góc chiết quang A=60( coi là góc nhỏ ) được đặt trong không khí. Chiếu một chùm ánh sáng trắng, song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Đặt một màn E sau lăng kính, vuông góc với phương của chùm tia tới và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1,2m. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là nđ=1,642 và đối với ánh sáng tím là nt=1,685. Độ rộng từ màu đỏ đến màu tím của quang phổ liên tục quan sát được trên màn bằng: A. 36,9mm B. 10,1mm C. 5,4mm D. 4,5mm Câu 37: Một lăng kính có góc chiết quang 600. Chiếu một tia sáng đơn sắc tới lăng kính sao cho tia ló có góc lệch cực tiểu bằng 300. Chiết suất của thủy tinh làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc A. 1,503 B. 1,82 C. 1,414 D. 1,731 Câu 38: Một lăng kính có góc chiết quang A=450. Chiếu chùm tia sáng hẹp đa sắc SI gồm 4 ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lục và tím đến gặp mặt bên AB theo phương vuông góc, chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng màu lam là 2 . Tia ló ra khỏi mặt bên AC gồm các ánh sáng đơn sắc: A. Đỏ, vàng và tím B. Đỏ, lục và tím C. Đỏ, vàng và lục D. Đỏ, vàng, lục và tím TRANG 27

CHƯƠNG 5: SÓNG ÁNH SÁNG – CHỦ ĐỀ 1 BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.D 3.B 4.C 5.C 6.C 7.C 8.D 9.A 10.C 11.C 12.A 13.C 14.B 15.B 16.D 17.C 18.C 19.D 20.A 21.A 22.A 23.A 24.C 25.C 26.D 27.B 28.A 29.D 30.D 31.C 32.B 33.A 34.C 35.A 36.C 37.C 38.C QR CODE PDF Lời giải TRANG 28

CHƯƠNG 5: SÓNG ÁNH SÁNG – CHỦ ĐỀ 2 CHỦ ĐỀ 2: GIAO THOA SÓNG ÁNH SÁNG CHỦ ĐỀ 2: GIAO THOA SÓNG ÁNH SÁNG DẠNG 1: XÁC VỊ TRÍ VÂN SÁNG VÀ VÂN TỐI ❖ Gọi a là khoảng cách giữa hai khe S1S2 ❖ Gọi D là khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát. ❖ Gọi x là tọa độ vị trí vân giao thoa ❖ Gọi (d2 –d1) là hiệu khoảng cách từ điểm M đến hai khe S1S2 Điều kiện để có vân sáng Điều kiện để có vân tối d2 − d1 = k d2 − d1 =  k + 1   Vị trí cho vân sáng trên màn  2  Vị trí cho vân tối trên màn xs = k D = ki xt =  k + 1 D =  k + 1  i a  2  a  2  ❖ Khoảng cách giữa hai vân sáng ( hoặc hai vân tối) liên tiếp: i ❖ Khoảng cách giữa một vân sáng và vân tối liên tiếp: i 2 ❖ Khoảng cách giữa n vân sáng ( hoặc vân tối ) liên tiếp: L = (n −1).i = (n −1). .D a Câu 1: (ĐH-2021)Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc Câu 2: có bước sóng λ. Trên màn quan sát, vân sáng bậc 4 xuất hiện tại vị trí có hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến đó bằng: A. 4,5 λ. B. 3,5 λ. C. 5 λ. D. 4 λ. (ĐH-2021)Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 0,6mm và cách màn quan sát 1,2m. Chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ (380n <λ<760nm). Trên màn, điểm M cách vân trung tâm 2,6mm là vị trí của một vân tối. Giá trị của λ gần nhất với giá trị nào sau đây A. 525nm. B. 445nm C. 490nm D. 400nm Câu 3: (ĐH-2020)Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 5 vân sáng Câu 4: liên tiếp trên màn quan sát là 3,0 mm. Khoảng vân trên màn là Câu 5: A. 0,60 mm. B. 0,75 mm. C. 1,5 mm. D. 1,2 mm. (ĐH-2020) Trong thí nghiệm Y-Âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 4 vân sáng liên tiếp trên màn quan sát là 2,4 mm. Khoảng vân trên màn là A. 1,6 mm. B. 1,2 mm. C. 0,8 mm. D. 0,6 mm. (ĐH-2018) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500nm. Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1m. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp bằng: A. 0,50mm B. 1,0mm C. 1,5mm D. 0,75mm TRANG 29

CHƯƠNG 5: SÓNG ÁNH SÁNG – CHỦ ĐỀ 2 Câu 6: (ĐH-2018) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600nm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Trên màn, khoảng vân đo được là 1,5mm. Khoảng cách giữa hai khe bằng: A. 0,4mm B. 0,9mm C. 0,45mm D. 0,8mm Câu 7: (ĐH-2018) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 450nm. Khoảng cách giữa hai khe là 1mm. Trên màn quan sát, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 0,72mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn bằng: A. 1,6m B. 1,4m C. 1,8m D. 1,2m Câu 8: (Minh Họa-2019) Tiến hành thí nghiệm về giao thoa sóng ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Trên màn, khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 5 ở hai phía so với vân trung tâm là: A. 8mm B. 32mm C. 20mm D. 12mm Câu 9: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng đơn sắc là 600nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị: A. 1,2mm B. 1,5mm C. 0,9mm D. 0,3mm Câu 10: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D=2m và khoảng vân là 0,8mm. Cho c=3.108m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là: A. 5,5.1014Hz B. 4,5.1014Hz C. 7,5.1014Hz D. 6,5.1014Hz Câu 11: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Tại điểm M trên màn quan sát cách vân trung tâm 3mm có vân sáng bậc 3. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là: A. 0,5μm B. 0,45 μm C. 0,6 μm D. 0,75 μm Câu 12: Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách giữa hai khe hẹp a=1,2mm. Khoảng cách từ màn M đến hai khe D=0,9m. Người ta quan sát được 9 vân sáng. Khoảng cách giữa hai tâm hai vân sáng ngoài cùng là 3,6mm. Tần số của bức xạ sử dụng trong thí nghiệm này là: A. 5.1012Hz B. 5.1013Hz C. 5.1014Hz D. 5.106Hz Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách từ khe đến màn quan sát là 1m, khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm, ánh sáng đơn sắc sử dụng có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân tối thứ 5 nằm ở hai phía so với vân trung tâm là: A. 1mm B. 2,8mm C. 2,6mm D. 3mm Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5m. Trên màn, người ta đo khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 7 cùng phía so với vân trung tâm là 4,5mm. Bước sóng dùng trong thí nghiệm là: A. 0,4 μm B. 0,5 μm C. 0,6 μm D. 0,45 μm Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,875m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này là: A. 0,48 μm B. 0,40 μm C. 0,60 μm D. 0,76 μm TRANG 30

CHƯƠNG 5: SÓNG ÁNH SÁNG – CHỦ ĐỀ 2 Câu 16: Một khe hẹp F phát sóng đơn sắc có bước sóng  = 600nm chiếu sáng hai khe F1,F2 song song với F và cách nhau 1mm. Vân giao thoa quan sát trên một màn M song song với mặt phẳng F1,F2 và cách nó 3m. Tại vị trí cách vân trung tâm 6,3mm có A. Vân tối thứ 4 B. Vân sáng bậc 4 C. Vân tối thứ 3 D. Vân sáng bậc 3 Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách hai khe a=3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Giữa hai điểm P,Q trên màn quan sát đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm có 11 vân sáng, tại P và Q là hai vân sáng. Biết khoảng cách PQ là 3mm. Bước sóng do nguồn phát ra là: A. 0,65 μm B. 0,5 μm C. 0,6 μm D. 0,45 μm Câu 18: Trong thí nghiệm Y-âng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba ( tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng A. 2,5  B. 3  C. 1,5  D. 2  Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ cs bước sóng lần lượt là 1 = 750nm , 2 = 675nm , 3 = 600nm . Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 μm có vân sáng của bức xạ A. 2 và 3 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 20: Một học sinh đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa giữa hai khe Y-âng. Học sinh đó đo được khoảng cách hai khe a=1,20  0,03(mm); khoảng cách từ hai khe đến màn D=1,60  0,05 (m) và độ rộng của 10 khoảng vân là L=8,00  0,16(mm). Sai số tương đối của phép đo là: A. 1,60% B. 7,63% C. 0,96% D. 5,83% Câu 21: (Minh Họa-2017) Trong bài thực hành đo bước sóng ánh sáng do một laze phát ra bằng thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, một học sinh xác định được các kết quả: khoảng cách giữa hai khe là 1,00  0,01(mm), khoảng cách từ hai khe tới màn là 100  1 (cm) và khoảng vân là 0,50  0,01(mm). Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng: A. 0,60  0,02 (μm) B. 0,50  0,02 (μm) C. 0,60  0,01 (μm) D. 0,50  0,01 (μm) Câu 22: (ĐH-2018) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2m. Trên màn, khoảng vân đo được là 0,6mm. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm A. 600nm B. 720nm C. 480nm C. 500nm Câu 23: (VDC-ĐH2019) Tiến hành thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  (380nm <  < 760nm). Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1m. Trên màn hai điểm A và B là vị trí vân sáng đối xứng với nhau qua vân trung tâm, C cũng là vị trí vân sáng. Biết A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng vuông góc với các vân giao thoa, AB = 6,6mm; BC = 4,4mm. Giá trị của  bằng A. 550nm B. 450nm C. 750nm D. 650nm Câu 24: (VDC-ĐH2019) Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  ( 380nm    760nm ). Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1m. Trên màn, hai điểm A và B là vị trí hai vân sáng đối xứng nhau qua vân trung tâm, C cũng là vị trí một vân sáng. Biết A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng vuông góc với các vân giao thoa, AB=7,2mm và BC=4,5mm. Giá trị của  bằng A. 450nm B. 650nm C. 750nm D. 550nm TRANG 31

CHƯƠNG 5: SÓNG ÁNH SÁNG – CHỦ ĐỀ 2 DẠNG 2: THAY ĐỔI CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO THOA PHƯƠNG PHÁP ❖Thay đổi khoảng cách giữa 2 khe S1S2: a’ = a  a ❖ Thay đổi D bằng cách dịch chuyển màn E: D ' = D  D ❖ Ban đầu, thực hiện giao thoa ánh sáng trong chân không (hoặc không khí ) thì CK = c ; sau đó tiến f hành thí nghiệm trong môi trường có chiết suất n thì n = vn = c .1 và coi các yếu tố khác không f nf thay đổi thì: CK = iCK = n . n in Câu 25: Thực hiện giao thoa ánh sáng trong không khí, khi thay đổi môi trường không khí bằng môi trường có chiết suất n thì khoảng vân A. Không thay đổi B. Tăng n lần C. Giảm n lần D. Tăng 2n lần Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng ánh sáng đỏ có bước sóng  = 0,76 μm. Nếu thay ánh sáng đỏ bằng ánh sáng tím có bước sóng  = 0,38 μm thì khoảng vân thay đổi như thế nào A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Tăng 4 lần D. Giảm 4 lần Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa sánh sáng của Y-âng, ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0, 42 μm. Khi thay ánh sáng khác có bước sóng  'thì khoảng vân tăng 1,5 lần. Bước sóng  ' là: A. 0,42 μm B. 0,63 μm C. 0,36 μm D. 0,24 μm Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách hai khe là 1 mm. Giao thoa thực hiện với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ thì tại điểm M có tọa độ 1,2 mm là vị trí vân sáng bậc 4. Nếu dịch màn xa thêm một đoạn 25 cm theo phương vuông góc với mặt phẳng hai khe thì tại M là vị trí vân sáng bậc 3. Xác định bước sóng A. 0,4 µm. B. 0,48 µm. C. 0,45 µm. D. 0,44 µm Câu 29: Giao thoa bằng khe Y-âng với ánh sáng đơn sắc. Khi khoảng cách từ hai khe đến màn là D thì tại điểm M trên màn có vân sáng bậc 8. Nếu tịnh tiến màn xa hai khe thêm một đoạn 80cm thì tại điểm M trở thành vân tối thứ 6. Khoảng cách D nói trên bằng A. 150cm B. 176cm C. 200cm D. 220cm Câu 30: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, người ta chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng  vào hai khe. Khoảng cách giữa 2 khe là 0,5mm. Khoảng cách giữa 11 vân sáng liên tiếp trên màn đo được là 1,2cm. Nếu dịch chuyển màn ra xa 2 khe thêm 30 cm thì đo được khoảng cách giữa 11 vân sáng liên tiếp là 1,5cm. Bước sóng  bằng: A. 500nm B. 600nm C. 450nm D. 750nm Câu 31: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe không đổi. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là D thì khoảng vân trên là 1mm. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát lần lượt là ( D − D ) và ( D + D ) thì khoảng vân trên màn tương ứng là i và 2i. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là D + 2D thì khoảng vân trên màn là: A. 3mm B. 3,5mm C. 2mm D. 2,5mm TRANG 32

CHƯƠNG 5: SÓNG ÁNH SÁNG – CHỦ ĐỀ 2 Câu 32: Thực hiện thí nghiệm Y âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 0,5 mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2 mm có vân sáng bậc 5. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyền dần màn quan sát dọc theo đường thằng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ ba thì khoảng dịch màn là 0,6 m. Bước sóng λ bằng A. 0,6 µm. B. 0,5 µm. C. 0,7 µm. D. 0,4 µm Câu 33: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc xác định, thì tại điểm M trên màn quan sát là vân sáng bậc 5. Sau đó giảm khoảng cách giữa hai khe một đoạn bằng 0,2 mm thì tại M trở thành vân tối thứ 5 so với vân sáng trung tâm. Ban đầu khoảng cách giữa hai khe là: A. 2,2 mm. B. 1,2 mm. C. 2 mm. D. 1 mm. Câu 34: Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc  , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một đoạn không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2=a có thể thay đổi được. Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng a thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 lên thêm 2 a thì tại M là: A. Vân tối thứ 9 B. Vân sáng bậc 9 C. Vân sáng bậc 7 D. Vân sáng bậc 8 Câu 35: Một khe hẹp F phát sáng đơn sắc có bước sóng  =600nm chiếu sáng hai khe F1,F2 cách nhau 1,2mm. Lúc đầu, vân giao thoa quan sát trên một màn M song song với mặt phẳng chứa F1,F2 và cách nó 75cm. Về sau, muốn quan sát được vân giao thoa có khoảng vân 0,5mm thì cần phải dịch chuyển màn quan sát so với vị trí đầu như thế nào? A. Ra xa hai khe thêm một đoạn 0,5m. B. Lại gần hai khe thêm một đoạn 0,25m. C. Ra xa hai khe thêm một đoạn 0,25m. D. Lại gần hai khe thêm một đoạn 0,5m. Câu 36: Khi thực hiện giao thoa với ánh sáng đơn sắc trong không khí, tại điểm M trên màn ta có vân sáng bậc 4. Nếu đưa thí nghiệm trên vào môi trường trong suốt có chiết suất 1,625 thì tại điểm M đó ta có: A. Vân sáng bậc 5 B. Vân sáng bậc 6 C. Vân tối thứ 7 D. Vân tối thứ 6 Câu 37: (ĐH- 2017) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm. Ban đầu, thí nghiệm được tiến hành trong không khí. Sau đó, tiến hành thí nghiệm trong nước có chiết suất 4/3 đối với ánh sáng đơn sắc nói trên. Để khoảng vân trên màn quan sát không đổi so với ban đầu, người ta thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp và giữ nguyên các điều kiện khác, Khoảng cách giữa hai khe lúc này bằng A. 0,9mm B. 1,6mm C. 1,2mm D. 0,6mm DẠNG 3: GIAO THOA SÓNG ÁNH SÁNG VỚI MỘT BỨC XẠ Giao thoa trên trường giao thoa có chiều dài L. −L x L 22 Giao thoa trên đoạn thẳng MN với M và N nằm cùng 1 phía so với vân trung tâm. xN  x  xM Giao thoa trên đoạn thẳng MN với M và N nằm về 2 phía so với vân trung tâm. −xN  x  xM ❖ Tọa độ vân sáng: x = k.i = k .D a ❖ Tọa độ vân tối: x = (k + 1).i = (k + 1). .D 2 2a ❖ Để xác định số vân sáng, vân tối tức là ta đi tìm tổng số k nguyên thỏa mãn các điều kiện trên. TRANG 33

CHƯƠNG 5: SÓNG ÁNH SÁNG – CHỦ ĐỀ 2 Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 μm. Vùng giao thoa trên màn rộng 26mm. Số vân sáng là: A. 15 B. 17 C. 13 D. 11 Câu 39: Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,7 μm, khoảng cách giữa hai khe S1,S2 là a=0,35mm; khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D=1m, bề rộng vùng giao thoa là 13,5mm. Số vân sáng, vân tối quan sát được trên màn là: A. 7 vân sáng, 6 vân tối B. 6 vân sáng, 6 vân tối C. 7 vân sáng, 7 vân tối D. 6 vân sáng, 7 vân tối Câu 40: Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là: A. 19 vân. B. 17 vân. C. 15 vân. D. 21 vân. Câu 41: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, hai khe cách nhau 2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát là 2m. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm. Cho M và N là hai điểm nằm trong trường giao thoa, chúng nằm khác phía so với vân trung tâm có OM=12,3mm, ON=5,2mm. Số vân sáng và vân tối trong đoạn MN là A. 35 vân sáng, 35 vân tối B. 35 vân sáng, 36 vân tối C. 36 vân sáng, 36 vân tối D. 36 vân sáng, 35 vân tối Câu 42: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng vân là 1,12mm. Gọi M,N là hai điểm nằm cùng một phía với vân trung tâm O với OM=5,6mm và ON=12,88mm. Số vân tối trên khoảng MN là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 43: Trong thí nghiệm Y-âng đo được khoảng cách giữa 2 vân sáng bậc 2 cách nhau 8mm. Trong khoảng giữa hai điểm M,N( trừ M và N) ở hai bên so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt 6mm và 11mm ta có bao nhiêu vân sáng: A. 8 B. 9 C. 7 D. 10 Câu 44: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 . Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài 20mm có 10 vân tối, M và N là vị trí của hai vân sáng. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 2 = 5 1 thì tại điểm M 3 là vị trí của một vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc này là: A. 7 B. 5 C. 8 D. 6 Câu 45: (ĐH-2017) Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, hai điểm M và N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5,9 mm và 9,7 mm. Trong khoảng giữa M và N có số vân sáng là: A. 7. B. 9. C. 6. D. 8 Câu 46: (ĐH- 2017) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Trên màn, gọi M và N là hai điểm ở hai phía so với vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt 6,84mm và 4,64mm. Số vân sáng trong khoảng MN là: A. 6 B. 3 C. 8 D. 2 TRANG 34

CHƯƠNG 5: SÓNG ÁNH SÁNG – CHỦ ĐỀ 2 DẠNG 4: GIAO THOA SÓNG ÁNH SÁNG VỚI HAI BỨC XẠ KIỂU ĐIỀU KIỆN TRÙNG NHAU TỌA ĐỘ VỊ TRÍ TRÙNG NHAU Sáng 1 trùng xs1 = xs2  k1.i1 = k2.i2 ❖ Khoảng cách gần nhất từ vân trung tâm đến vị sáng 2  k1 = i2 = 2 = a trí hai vân sáng trùng nhau (khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung k2 i1 1 b tâm) xmin = itrùng = a.i1 = b.i2 = LCM(i1, i2 ) ❖ Tọa độ các vị trí trùng nhau: x trùng = k trùng.itrùng ❖ Số vân trùng: Ntrùng=  các giá trị ktrùng nguyên x t1 = xt2  (k1 + 1 ).i1 = (k2 + 1 ).i2 ❖Khoảng cách gần nhất từ vân trung tâm đến vị 2 2 trí hai vân tối trùng nhau: Tối 1 trùng k1 + 1 i2 2 a x min = 1 .a.i1 = 1 .b.i2 tối 2 2 2 2  = = = 1 i1 1 b ❖ Tọa độ vị trí trùng: k + 2 2 1 1 2 ).(ai1 ) 2).(bi2 ) x trùng = (k trùng + = (k trùng + ❖ Số vạch sáng (vạch tối) quan sát được là: N = N1 + N2 - Ntrùng. Trong đó: ➔ N1 , N2 lần lượt là số vạch sáng ( vạch tối ) của bức xạ 1 và 2. Câu 47: Trong thí nghiệm Y-âng, người ta dùng hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 0,7 μm và 2 . Trên màn quan sát, kể từ vân trung tâm, người ta thấy vân sáng bậc 4 của 1 trùng với vân sáng bậc 7 của 2 . Bước sóng 2 là: A. 0,24 μm B. 0,4 μm C. 0,48 μm D. 0,6 μm Câu 48: Trong thí nghiệm giao thoa lâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc λ1 và λ2 = 0,5 pm. Xác định λ1 để vân sáng bậc 3 của λ2 trùng với một vân tối của λ1. Biết 0,58m  2  0,76m. A. 0,6 µm. B. 8/15 µm. C. 7/15 µm. D. 0,65 µm Câu 49: Trong thí nghiệm lâng, khoảng cách giữa hai khe 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát 1 m, hai khe được chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,60 µm và λ1. Trên màn hứng vân giao thoa vân sáng bậc 10 của bức xạ λ1 trùng với vân sáng bậc 12 của bức xạ λ2. Khoảng cách giữa hai vân sáng cùng bậc 12 (cùng một phía so với vân chính giữa) của hai bức xạ là: A. 1,2 mm. B. 0,1 mm. C. 0,12 mm. D. l0mm Câu 50: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe sáng hẹp. Nguồn phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,6 µm (màu cam) và λ2 = 0,42 µm (màu tím). Tại vạch sáng gần nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm là vị trí vân sáng bậc mấy của bức xạ bước sóng λ1 A. bậc 7. B. bậc 10. C. bậc 4. D. bậc 6. Câu 51: Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc λ1, λ2 có bước sóng lần lượt là 0,48 µm và 0,60 µm. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có: A. 4 vân sáng λ1 và 3 vân sáng λ2 B. 5 vân sáng λ1 và 4 vân sáng λ2 C. 4 vân sáng λ1 và 5 vân sáng λ2 D. 3 vân sáng λ1 và 4 vân sáng λ2 TRANG 35

CHƯƠNG 5: SÓNG ÁNH SÁNG – CHỦ ĐỀ 2 Câu 52: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng I−âng, thực hiện đồng thời với hai bức xạ có bước sóng 560 nm (màu lục) và 640 nm (màu đỏ). M và N là hai vị trí liên tiếp trên màn có vạch sáng cùng màu với vạch sáng trung tâm. Trên đoạn MN có: A. 6 vân màu đỏ, 7 vân màu lục. B. Hai loại vạch sáng. B. 14 vạch sáng. D. 7 vân màu đỏ, 8 vân màu lục. Câu 53: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe S1S2 bằng 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát D=2m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ với bước sóng 1 = 0,5 μm và 2 = 0,75 μm. Xét trên bề rộng trường giao thoa L=3,27cm, số vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là: A. 10 B. 11 C. 12 D. 13 Câu 54: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng 1 = 450nm và 2 = 600nm . Trên màn quan sát, gọi M và N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm cách vân trung tâm lần lượt 5,5mm và 22mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là: A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 55: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng gồm hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,5 μm và 2 = 0, 4 μm. Trền bề rộng trường giao thoa L=13mm, số vân sáng quan sát được là: A. 53 B. 60 C. 67 D. 30 Câu 56: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc thì khoảng vân lần lượt 0,64 mm và 0,54 mm. Xét tại hai điểm A, B trên màn cách nhau một khoảng 34,56 mm là hai vị trí mà cả hai hệ vân đều cho vân sáng tại đó. Trên khoảng đó quan sát được 117 vạch sáng. Hỏi trên AB có mấy vạch sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân : A. 3 B. 4 C. 5 D. 1 Câu 57: Trong thí nghiệm giao thoa lâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh thu được làn lượt là i1 = 0,48 mm và i2 = 0,64 mm. Xét tại hai điểm A, B trên màn cách nhau một khoảng 6,72 mm. Tại A cả hai hệ vân đều cho vân sáng, còn tại B hệ i1 cho vân sáng hệ i2 cho vân tối. Trên đoạn AB quan sát được 22 vạch sáng. Hỏi trên AB có mấy vạch sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 58: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc có khoảng vân giao thoa trên màn lần lượt là 1,2mm và 1,8mm. Trên màn quan sát, gọi M và N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tầm lần lượt 6mm và 20mm. Trên đoạn MN, số vân sáng quan sát được là: A. 19 B. 16 C. 20 D. 18 Câu 59: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc màu đỏ và màu lục thì khoảng vân giao thoa trên màn lần lượt là 1,5mm và 1,1mm. Hai điểm M và N nằm hai bên vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt 6,4mm và 26,5mm. Trên đoạn MN, số vân sáng màu đỏ quan sát được là: A. 20 B. 25 C. 28 D. 22 TRANG 36

CHƯƠNG 5: SÓNG ÁNH SÁNG – CHỦ ĐỀ 2 Câu 60: Trong thí nghiêm I – âng khoảng cách hai khe 1mm, khoảng cách hai khe đến màn 1m và bề rộng vùng giao thoa 15 mm. Nếu nguồn phát đồng thời 2 bức xạ có bước sóng λ1 = 5000 mm, λ2 = 6000 mm thì số vân sáng trên màn có màu của λ2 A. 20. B. 24. C. 26. D. 30 Câu 61: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe a=1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D=2m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,6 μm và bước sóng 2 chưa biết. Trong khoảng rộng L=2,4cm trên màn, đếm được 33 vân sáng, trong đó có 5 vạch là kết quả trùng nhau của hai hệ vân, biết 2 trong 5 vạch trùng nhau nằm ở ngoài cùng của trường giao thoa, bước sóng 2 là: A. 0,45 μm B. 0,55 μm C. 0,65 μm D. 0,75 μm Câu 62: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là 1,2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500nm và 660nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân chính giữa ( trung tâm) ứng với hai bức xạ trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là: A. 4,9mm B. 19,8mm C. 9,9mm D. 29,7mm Câu 63: Trong thí nghiệm Y-âng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn thu được lần lượt là i1=0,5mm và i2=0,3mm. Biết bề rộng trường giao thoa là 5mm. Số vị trí trên trường giao thoa có 2 vân tối của hai hệ trùng nhau là: A. 6 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 64: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng 720nm và bức xạ màu lục có bước sóng  ( có giá trị trong khoảng 500nm đến 575nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của  là: A. 500nm B. 520nm C. 540nm D. 560nm Câu 65: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc khoảng vân giao thoa trên màn lần lượt là i1=0,8mm và i2=0,6mm. Biết bề rộng trường giao toa là 9,6mm. Trên trường giao thoa, số vị trí mà vân sáng của hệ 2 trùng vân tối của hệ 1 là: A. 6 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 66: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe hẹp. Nguồn phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,6 μm và 2 = 0, 42 μm. Tại vạch sáng gần nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm là vị trí vân sáng bậc mấy của bức xạ 1 A. Bậc 7 B. Bậc 10 C. Bậc 4 D. Bậc 6 Câu 67: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1 =0,49 μm và 2 . Trền màn quan sát trong một khoảng bề rộng đếm được 57 vân sáng, trong đó có 5 vân sáng cùng màu với vân trung tâm và 2 trong 5 vân này nằm ngoài cùng của khoảng rộng. Biết trong khoảng rộng đó số vân sáng đơn sắc của 1 nhiều hơn số vân sáng của 2 là 4 vân. Bước sóng 2 bằng: A. 0,551 μm B. 0,542 μm C. 0,560 μm D. 0,550 μm TRANG 37

CHƯƠNG 5: SÓNG ÁNH SÁNG – CHỦ ĐỀ 2 Câu 68: (Minh Họa-2017) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh, nguồn sáng chiếu vào khe F phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng 600nm (bức xạ A) và  . Trên màn quan sát, xét về một phía so với vân sáng trung tâm, trong khoảng từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 13 của bức xạ A có 3 vị trí mà vân sáng của hai bức xạ trên trùng nhau. Giá trị  gần nhất với giá trị nào: A. 520nm B. 390nm C. 450nm D. 590nm Câu 69: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc 1,2 có bước sóng lần lượt là 0,48 μm và 0,60 μm. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có A. 4 vân sáng 1 B. 5 vân sáng 2 C. 5 vân sáng 1 D. 4 vân sáng 2 Câu 70: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, chiếu đồng thời vào hai khe hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,6 µm và λ2 = 0,4 µm. Hệ thống vân giao thoa được thu trên màn, tại điểm M trên màn là vân tối thứ 4 của bức xạ λ1, và điểm N là vân sáng bậc 17 của bức xạ λ2. Biết M và N nằm cùng về một phía so với vân sáng trung tâm. Trừ hai điểm M, N thì trong khoảng MN: A. 16 vạch sáng. B. 14 vạch sáng. C. 20 vạch sáng. D. 15 vạch sáng Câu 71: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, chiếu đồng thời vào hai khe hai bức xạ có bước sóng 1 và 2 = 0,751 . Hệ thống vân giao thoa được thu trên màn, tại điểm M trên màn là vân bậc 1 của bức xạ 1 , và điểm N là vân sáng bậc 7 của bức xạ 2 . Biết M và N nằm cùng một phía so với vân sáng trung tâm. Trừ hai vạch sáng tại điểm M và N thi trong đoạn MN có: A. 6 vạch sáng B. 4 vạch sáng C. 7 vạch sáng D. 8 vạch sáng. Câu 72: (ĐH- 2017) Trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Trên màn, hai điểm M và N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm 5,9mm và 9,7mm. Trong khoảng giữa M và N có số vân sáng là: A. 9 B. 7 C. 6 D. 8 Câu 73: (ĐH-2017) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng 1 = 0,6 μm và 2 = 0, 4 μm. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng bậc 7 của bức xạ có bước sóng 1 , số vị trí có vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là: A. 7 B. 6 C. 8 D. 5 TRANG 38

CHƯƠNG 5: SÓNG ÁNH SÁNG – CHỦ ĐỀ 2 DẠNG 5: GIAO THOA SÓNG ÁNH SÁNG VỚI 3 BỨC XẠ PHƯƠNG PHÁP ❖ Bài toán: Thực hiện giao thoa đồng thời với 3 bức xạ 1, 2 , 3 . Xác định vị trí 3 bức xạ cho vân sáng trùng nhau. ❖ Điều kiện trùng nhau của 3 bức xạ: k1.i1 = k2.i2 = k3.i3 ❖ Khoảng cách gần nhất từ vân trung tâm đến vị trí ba vân sáng trùng nhau: x min = itrùng = 1,  2 , 3 . D , với 1, 2, 3  là BCNN của 3 bức xạ. a  ❖ .D Vị trí trùng nhau của 3 bức xạ: x = k .itrùng trùng =k . 1, 2 , 3 a trùng trùng ❖ Hướng dẫn cách tìm BCNN bằng máy tính: Trước khi dùng máy tính, các em phải quy đổi các giá trị của  từ dạng chứa dấu phẩy sang không có dấu phẩy bằng cách nhân đồng thời với 3 bức xạ với 10 hoặc 100.  Với máy tính “ VINACAL” các em thực hiện theo các nút lệnh sau: ➔ Máy tính sẽ xuất hiện: LCM ➔ nhập LCM ( 1, 2 , 3 )  Với máy tính “ CASIO” các em thực hiện theo 2 bước sau: ➔ Máy tính sẽ xuất hiện: LCM ➔ nhập LCM ( 1, 2 ) = Ans ➔ Tiếp tục LCM ( Ans, 3 ) Câu 74: Trong thí nghiệm Y-âng, các khe S1 và S2 được chiếu sáng bởi ánh sáng gồm 3 đơn sắc: đỏ, vàng, lục thì trong quang phổ bậc 1,từ vân chính giữa đi ra ta sẽ thấy các đơn sắc theo thứ tự A. Vàng, lục, đỏ B. Lục, đỏ, vàng C. Lục, vàng, đỏ D. Đỏ, vàng, lục Câu 75: Khi thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng ta thấy A. Một dải màu liên tục từ đỏ đến tím B. Vân sáng trắng ở chính giữa, hai bên có các dải màu với tím ở trong, đỏ ở ngoài C. Vân sáng ở chính giữa, hai bên có các dải màu với đỏ ở trong, tím ở ngoài D. Các dải trắng xen kẽ các vạch tối Câu 76: Trong một thí nghiệm của I-âng, khoảng cách giữa hai khe sáng a = 2 mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1 m, nguồn sáng phát đông ba bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,4 μm; λ2 = 0,5 μm; λ3 = 0,6 μm. Trên màn quan sát, khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu A. 0,2 mm B. 3 mm C. 0,6 mm D. 1 mm Câu 77: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe I-âng. Khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 50 cm. Ánh sáng sử dụng gồm 4 bức xạ có bước sóng λ1 = 0,64 μm, λ2 = 0,6 μm, λ3 = 0,54 μm, λ4 = 0,48 μm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân cùng màu với vân sáng trung tâm là? A. 4,8 mm B. 4,32 mm C. 0,864 cm D. 4,32 cm Câu 78: Trong thí nghiệm giao ánh sáng bằng khe Y-âng khoảng cách giữa hai khe a=1,5mm, khoảng cách từ màn đến hai khe D=1,5m. Ánh sáng sử dụng gồm 3 bức xạ có bước sóng lần lượt là 0,4 μm; 0,56 μm; 0,6 μm. Trong bề rộng miền giao thoa là 4cm, số vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm là: A. 2 B. 5 C. 4 D. 1 TRANG 39

CHƯƠNG 5: SÓNG ÁNH SÁNG – CHỦ ĐỀ 2 Câu 79: Thí nghiệm giao thoa bằng khe Y-âng thực hiện đồng thời với ba bức xạ đỏ, lục và lam có bước sóng lần lượt là 0,72 μm; 0,54 μm; 0,48 μm. Vân sáng đầu tiên kể từ vân trung tâm cùng màu với vân trung tâm ứng với vị trí vân sáng bậc mấy của vân sáng đỏ A. 6 B. 8 C. 9 D. 4 Câu 80: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc λ1=0,42μm(màu tím); λ2=0,56 μm (màu lục); λ3=0,70 μm (màu đỏ). Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm quan sát được 8 vân màu lục. Số vân màu tím và màu đỏ quan sát được nằm giữa hai vân sáng liên tiếp kể trên là: A. 11 vân tím, 6 vân đỏ. B. 12 vân tím, 6 vân đỏ. C. 12 vân tím, 5 vân đỏ. D. 11 vân tím, 7 vân đỏ. Câu 81: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe I-âng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1 m. Chiếu đồng thời 3 bức xạ vào 2 khe hẹp có bước sóng λ1 = 0,4 μm, λ2 = 0,56 μm và λ3 = 0,6 μm. M và N là hai điểm trên màn sao cho OM = 21,5 mm, ON = 12 mm (M và N khác phía so với vân sáng trung tâm). Số vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm (kể cả vân sáng trung tâm) trên đoạn MN là A. 7. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 82: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1 m. Nguồn S phát đồng thời 3 bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4 μm, λ2 = 0,5 μm và λ3 = 0,6 μm. Trên khoảng từ M đến N với MN = 6 cm có bao nhiêu vân cùng màu với vân trung tâm biết rằng tại M và N là hai vân cùng màu với vân trung tâm? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 83: Trong thí nghiệm giao thoa I-âng, khe S phát ra đồng thời 3 ánh sáng đơn sắc, có bước song tương ứng λ1 = 0,4 μm, λ2 = 0,48μm và λ3 = 0,64 μm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu trùng với vân trung tâm,quan sát thấy số vân sáng không phải đơn sắc là A. 11 B. 9 C. 44 D. 35 Câu 84: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khe S phát ra đồng thời 3 ánh sáng đơn sắc, có bước sóng tương ứng λ1=0,4μm, λ2=0,48μm, λ3=0,64μm. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu trùng với vân trung tâm, quan sát được số vân sáng không phải đơn sắc là: A. 44 B. 11 C. 35 D. 9 Câu 85: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là 1 = 0,42 μm, 2 =0,56 μm, 3 =0,63 μm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp giông màu vân sáng trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì số vân quan sát được là: A. 21 B. 23 C. 26 D. 27 Câu 86: (VDC)Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 2 loại bức xạ λ1 = 0,56 μm và λ2 với 0,67μm ≤ λ2 ≤ 0,74μm,thì trong khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ λ2. Lần thứ 2, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 3 loại bức xạ λ1, λ2 và λ3, với λ3 = 7 λ2, khi đó trong khoảng 12 giữa 2 vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu với vạch sáng trung tâm còn có bao nhiêu vạch sáng đơn sắc khác? A. 25 B. 23 C. 21 D. 19. TRANG 40

CHƯƠNG 5: SÓNG ÁNH SÁNG – CHỦ ĐỀ 2 DẠNG 6: GIAO THOA VỚI ÁNH SÁNG TRẮNG PHƯƠNG PHÁP  Bài toán: Giao thoa ánh sáng trắng với bước sóng nằm trong khoảng ( min → max ): ❖ Kiểu 1: Tìm số bức xạ cho vân sáng tại điểm M có tọa độ xM - Ta có: xs = xM  kλaD = x → λ = axM (1) kD - Mà 0,38 μm ≤ λ ≤ 0, 76 μm → 0,38.10-6 ≤ axM ≤ 0,76.10-6  kmin ≤ k ≤ kmax kD ➔ Số giá trị k nguyên thỏa mãn bất phương trình trên cho biết số vân sáng của các ánh sáng đơn sắc trùng nhau tại M. Các giá trị k tìm được thay vào (1) sẽ tìm được bước sóng tương ứng. ❖ Kiểu 2: Độ rộng quang phổ bậc k: x k = k. D .( max − min ) a ❖ Kiểu 3: Vùng phủ nhau giữa hai dải quang phổ: x = D .[k. max − (k +1).min ] a ❖ Kiểu 4: Khoảng cách ngắn nhất từ vân trung tâm đến một vị trí mà tại dó có đúng N bức xạ cho vân sáng: x min = kmin . min .D với k  (N −1). max a max − min Câu 87: Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng 0,38 μm đến 0,76 μm vào hai khe sáng hẹp S trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe hẹp a=0,5mm. Khoảng cách giữa hai khe đến màn quan sát là 2m. Bề rộng của quang phổ bậc một quan sát được trên màn: A. 1,52mm B. 2,32mm C. 2,56mm D. 3,55mm Câu 88: Khi giao thoa Y−âng thực hiện đồng thời với năm ánh sáng đơn sắc nhìn thấy có bước sóng khác nhau thì trên màn ảnh ta thấy có tối đa mấy loại vạch sáng có màu sắc khác nhau? A. 27. B. 32. C. 15. D. 31. Câu 89: Trong thí nghiệm Y-âng dùng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40μm đến 0,75μm. Bề rộng quang phổ bậc 1 là 0,7mm. Dịch màn ra xa hai khe thêm 40cm thì bề rộng quang phổ bậc 1 là 0,84mm. Khoảng cách giữa hai khe S1 S2 là: A. 1mm B. 1,2mm C. 1,5mm D. 2mm Câu 90: Trong thí nghiệm Y-âng được thực hiện với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38(μm) đến 0,76 (μm). Có bao nhiêu bức xạ đơn sắc cho vân sáng trùng vân sáng bậc 3 của bức xạ có bước sóng 0,76 μm A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 91: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe I-âng. Khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2 m. Nguồn S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm.Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và quang phổ bậc ba có bề rộng A. 0,76 mm B. 0,38 mm C. 1,14 mm D. 1,52 mm Câu 92: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380nm đến 760nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là 2m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3mm có vân sáng của bức xạ với bước sóng A. 0,48 μm và 0,56 μm B. 0,40 μm và 0,64 μm C. 0,40 μm và 0,60 μm D. 0,45 μm và 0,60 μm TRANG 41

CHƯƠNG 5: SÓNG ÁNH SÁNG – CHỦ ĐỀ 2 Câu 93: Một khe hẹp phát ra ánh sáng trắng chiếu sáng hai khe F1,F2 song song với F và cách nhau 1,2mm. Màn quan sát M song song với mặt phẳng chứa F1, F2 và cách nó 2m. Cho biết giới hạn phổ khả kiến từ 380nm đến 760nm. Tại điểm A trên màn cách vân trắng trung tâm 4mm có mấy vân sáng. A. Có 2 vân sáng 1 = 600nm và 2 =480nm B. Có 3 vân sáng 1 =600nm và 2 =480nm và 3 =400nm C. Có 3 vân sáng 1 =380nm và 2 =600nm và 3 =760nm D. Có 3 vân sáng 1 =380nm và 2 =570nm và 3 =760nm Câu 94: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là 2m. Nguồn phát ra ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380nm đến 760nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 2cm. Trong các bước sóng của các bức xạ cho vân sáng tại M, bước sóng dài nhất là: A. 417nm B. 570nm C. 714nm D. 760nm Câu 95: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Y-âng, khoảng cách 2 khe a=1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D=2m. Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng thỏa mãn 0,39μm ≤ λ ≤0,76μm. Khoảng cách gần nhất từ nơi có hai vạch màu đơn sắc trùng nhau đến vân sáng trung tâm ở trên màn là: A. 3,24mm B. 2,34mm C. 2,40mm D. 1,64mm Câu 96: (VDC-ĐH2017) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380nm đến 760nm. Trên màn quan sát, tồn tại vị trí mà ở đó có đúng ba bức xạ cho vân sáng ứng với bước sóng là 440nm, 660nm và  . Giá trị của  gần nhất với giá trị nào sau đây A. 570nm B. 560nm C. 540nm D. 550nm Câu 97: (VDC-ĐH2017) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Chiếu vào hai khe ánh sắng trắng có bước sóng từ 380nm đến 760nm. Trên màn, M là vị trí gần nhát có đúng 5 bức xạ cho vân sáng. Khoảng cách từ M đến vân trung tâm có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây A. 6,7mm B. 6,3mm C. 5,5mm D. 5,9mm Câu 98: (VDC-Minh Họa2018) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380nm đến 760nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có đúng 4 bức xạ cho vân sáng có bước sóng 735nm; 490nm; 1,2 Tổng giá trị 1 + 2 bằng: A. 1078nm B. 1080nm C. 1008nm D. 1181nm Câu 99: (VDC-Đại Học2018) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng biến thiên liên tục trong khoảng từ 399 nm đến 750 nm. Trên màn quan sát, tại điểm M chỉ có một bức xạ cho vân sáng và hai bức xạ có bước sóng 1 và 2 ( 1 < 2 ) cho vân tối. Giá trị lớn nhất của 1 là: A. 536 nm B. 456 nm C. 450 nm D. 479 nm Câu 100: (VDC-Đại Học2018) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng biến thiên liên tục trong khoảng từ 400 nm đến 760nm. Trên màn quan sát, tại điểm M chỉ có một bức xạ cho vân sáng và hai bức xạ có bước sóng 1 và 2 ( 1 < 2 ) cho vân tối. Giá trị nhỏ nhất của 2 là: A. 667 nm B. 608 nm C. 507 nm D. 560 TRANG 42

CHƯƠNG 5: SÓNG ÁNH SÁNG – CHỦ ĐỀ 2 Câu 101: (VDC-Minh Họa2019) Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 và 2 . Trên màn, khoảng giữa hai vị trí có hai vân sáng trùng nhau liên tiếp có tất cả N vị trí mà ở mỗi vị trí đó có một bức xạ cho vân sáng. Biết 1 và 2 có giá trị nằm trong khoảng từ 400 nm đến 750 nm. Giá trị của N không thể nhận giá trị nào sau đây: A. 7 B. 8 C. 5 D. 6 Câu 102: (VDC-ĐH2019) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng 1 = 539,5nm và 2 ( 395nm  2  760nm ). Trên màn quan sát thu được các vạch sáng là các vân sáng của hai bức xạ trên ( hai vân sáng trùng nhau là một vân sáng). Trên màn, xét 4 vạch sáng liên tiếp theo thứ tự M, N, P, Q. Khoảng cách giữa M và N, giữa N và P, giữa P và Q lần lượt là 2,0mm; 4,5mm; 4,5mm. Giá trị của 2 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 755nm B. 745nm C. 410nm D. 400nm Câu 103: (VDC-ĐH2019) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng 1 = 533nm và 2 ( 395nm  2  760nm )Trên màn quan sát thu được các vạch sáng là các vân sáng của hai bức xạ trên (hai vân sáng trùng nhau cũng là một vân sáng). Trên màn, xét 4 vạch sáng liên tiếp theo thứ tự M, N, P, Q. Khoảng cách giữa M và N, giữa N và P, giữa P và Q lần lượt là 2,0 mm; 4,5 mm; 4,5 mm. Giá trị của 2 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 395 nm. B. 755 nm. C. 735 nm. D. 415 nm. Câu 104: (ĐH - 2022) Thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc được ứng dụng để A. xác định giới hạn quang điện của kim loại B. phát hiện tia hồng ngoại và tia tử ngoại. C. xác định nhiệt độ của một vật nóng sáng. D. đo bước sóng ánh sáng đơn sắc. Câu 105: (ĐH - 2022) Thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân i trên màn là A. khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp. B. khoảng cách giữa ba vân tối liên tiếp.. C. khoảng cách giữa bốn vân tối liên tiếp. D. khoảng cách giữa ba vân sáng liên tiếp. Câu 106: (ĐH - 2022) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,00 (mm), khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,50 (m). Hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,70 (m). Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là A. 2,10 (mm). B. 1,05 (mm). C. 0,53 (mm). D. 0,70 (mm). TRANG 43

CHƯƠNG 5: SÓNG ÁNH SÁNG – CHỦ ĐỀ 2 Câu 107: (VDC ĐH - 2022) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiều sáng hai khe đồng thời bằng hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 410 (nm) và  (390 nm <  < 760 nm). Trên màn quan sát, O là vị trí của vân sáng trung tâm. Nếu  = 1 thì điểm M trên màn là vị trí trùng nhau gần O nhất của hai vân sáng, trong khoảng OM (không kể O và M) có 11 vân sáng của bức xạ có bước sóng 410 nm. Nếu  = 2 (2  1) thì M vẫn là vị trí trùng nhau gần O nhất của hai vân sáng. Nếu chiếu sáng hai khe đồng thời chỉ bằng hai bức xạ có bước sóng 1 và 2 thì trong khoảng OM (không kể O và M) có tổng số vân sánglà A. 16. B. 20. C. 22. D. 18. BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.A 3.B 4.C 5.A 6.D 7.A 8.B 9.A 10.C 11.A 12.C 13.C 18.A 19.C 20.B 21.B 22.C 23.A 14.C 15.A 16.A 17.D 28.A 29.B 30.A 31.D 32.C 33.C 24.A 25.C 26.B 27.B 38.C 39.A 40.B 41.A 42.C 43.A 34.D 35.C 36.D 37.A 48.A 49.A 50.A 51.A 52.A 53.B 44.A 45.A 46.A 47.B 58.B 59.A 60.A 61.D 62.C 63.D 54.D 55.A 56.A 57.B 68.C 69.A 70.D 71.D 72.B 73.D 64.D 65.D 66.A 67.C 78.B 79.A 80.B 81.B 82.C 83.B 88.D 89.A 90.B 91.B 92.C 93.B 74.C 75.B 76.A 77.D 98.C 99.B 100.B 101.B 102.B 103.C 84.D 85.A 86.B 87.A 94.C 95.B 96.C 97.D 104.D 105.A 106.B 107.A QR CODE PDF Lời giải TRANG 44

CHƯƠNG 5: SÓNG ÁNH SÁNG – CHỦ ĐỀ 3 CHỦ ĐỀ 3: QUANG PHỔ VÀ CÁC LOẠI TIA CHỦ ĐỀ 3: QUANG PHỔ VÀ CÁC LOẠI TIA PHẦN 1: CÁC LOẠI QUANG PHỔ - MÁY QUANG PHỔ Quang Phổ Liên Tục Quang Phổ Vạch Phát Xạ Quang Phổ Hấp Thụ Định ❖ Là một dải màu tử đỏ đến ❖ Là hệ thống những vạch sáng ❖ Là các vạch hay đám nghĩa tím nối liền nhau một cách riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những vạch tối trên nền quang liên tục. khoảng tối. phổ liên tục. Nguồn phát & ❖ Do các chất rắn, lỏng và ❖ Do chất khí ở ÁP SUẤT THẤP ❖ Điều kiện để thu được khí có ÁP SUẤT LỚN khi phát ra. quang phổ hấp thụ: Nhiệt Đặc bị nung nóng phát ra. ❖ Quang phổ vạch của các nguyên độ của nguồn sáng phát Điểm ❖ Không phụ thuộc vào tố khác nhau thì khác nhau về số ra quang phổ liên tục thành phần cấu tạo, chỉ phụ lượng các vạch, vị trí và độ sáng tỉ phải lớn hơn nhiệt độ của thuộc vào nhiệt độ của các đối. đám khí hay hơi hấp thụ. chất. ❖ Quang phổ vạch của Hirđrô gồm 4 vạch đặc trưng: đỏ, lam, chàm, tím. MÁY QUANG PHỔ ❖Nguyên tắc hoạt động: dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sắc. ❖ Cấu tạo: a. Ống chuẩn trực: Gồm một TKHT L1 + Tạo ra một chùm song song. b. Hệ tán sắc: Gồm 1 (hoặc 2, 3) lăng kính. +Phân tán chùm song song thành nhiều chùm tia đơn sắc, song song. c. Buồng tối: Gồm một hộp kín: một đầu là TKHT L2, một đầu là tấm phim ảnh K; tạo ra các tia hội tụ trên màn. Câu 1: (ĐH-2021) Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính Câu 2: A. Mạch tách sóng. B. Ống chuẩn trực. C. Pin quang điện. D. Mạch biến điệu. Câu 3: (Minh Họa- 2018) Chất nào sau đây phát ra quang phổ vạch phát xạ: A. Chất lỏng bị nung nóng. B. Chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng. C. Chất rắn bị nung nóng. D. Chất khí nóng sáng ở áp suất thấp. (Minh Họa-2019) Quang phổ liên tục do một vật rắn bị nung nóng phát ra A. Chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật đó. B. Không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vật đó. C. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật đó. D. Phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ của vật đó. TRANG 45

CHƯƠNG 5: SÓNG ÁNH SÁNG – CHỦ ĐỀ 3 Câu 4: (ĐH-2017) Chiếu ánh sáng do đèn thủy ngân ở áp suất thấp (bị kích thích bằng điện) phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì quang phổ thu được là: A. Bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối B. Một dải sáng từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục C. Các vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối D. Các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau đều đặn Câu 5: (ĐH- 2017) Một người đang dùng điện thoại di động để thực hiện cuộc gọi. Lúc này điện thoại phát ra A. Bức xạ gamma B. Tia tử ngoại C. Tia Rơn-ghen D. Sóng vô tuyến Câu 6: (ĐH-2017)Thanh sắt và thanh niken tách rời nhau được nung nóng đến cùng nhiệt độ 12000C thì phát ra A. Hai quang phổ vạch không giống nhau B. Hai quang phổ vạch giống nhau. C. Hai quang phổ liên tục không giống nhau. D. Hai quang phổ liên tục giống nhau. Câu 7: (ĐH- 2017) Chiếu vào khe F của máy quang phổ lăng kính một chùm sáng trắng thì A. Chùm tia sáng tới buồng tối là chùm sáng song song B. Chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc song song C. Chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ D. Chùm tia sáng tới hệ tác sắc gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ Câu 8: (ĐH-2017) Chiếu một chùm sáng trắng vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, trên kính ảnh của buồng tối ta thu được A. Các vạch sáng, vạch tối xen kẽ B. Bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối C. Một dải ánh sáng trắng D. Một dài màu có màu từ đỏ đến tím nối liên nhau một cách liên tục Câu 9: Khi nói về quang phổ liên tục, đáp án nào sau đây đúng: A. Các vật rắn, lỏng khí có tỉ khối thấp khi bị nung nóng phát ra quang phổ liên tục B. Chỉ có các vật rắn khi bị nung nóng mới phát ra quan phổ liên tục C. Chỉ có vật lỏng hoặc vật khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng mới phát ra quang phổ liên tục D. Các vật rắn, lỏng, khí có tỉ khối lớn khi bị nung lỏng phát ra quang phổ liên tục Câu 10: Khi nói về ứng dụng của quang phổ liên tục, đáp án đúng: A. Dùng để xác định bước sóng của ánh sáng B. Dùng để xác định nhiệt độ của các vật phát sáng do bị nung nóng C. Dùng để xác định thành phần cấu tạo của các vật sáng D. Dùng để xác định khối lượng của các thành phần cấu tạo của các vật phát Câu 11: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì: A. Hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ B. Hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ C. Giống nhau nếu mỗi vật ở một nhiệt độ thích hợp D. Giống nhau nếu hai vật cùng nhiệt độ Câu 12: Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ theo cách nào: A. Ở nhiệt độ càng cao, quang phổ càng mở rộng về miền có bước sóng ngắn B. Ở nhiệt độ càng cao, quang phổ mở rộng về miền có bước sóng dài C. Ở nhiệt độ càng thấp, quang phổ càng mở rộng về miền có bước sóng ngắn D. Độ mở rộng của các quang phổ tỉ lệ thuận với nhiệt độ của nguồn sáng. TRANG 46

CHƯƠNG 5: SÓNG ÁNH SÁNG – CHỦ ĐỀ 3 Câu 13: Quang phổ liên tục của một nguồn sáng: A. Phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng B. Không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng C. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng đó D. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng chỉ phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nguồn sáng đó Câu 14: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, đáp án nào sai: A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng nằm trên một nền tối B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch mày riêng nằm trên một nền quang phổ liên tục C. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về lượng các vạch quang phổ, vị trí các vạch và độ sáng tương đối của các vạch. Câu 15: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, đáp án đúng: A. Quang phổ vạch phát xạ do các đám khí hay hơi ở áp suất cao bị kích thích phát sáng ra B. Quang phổ vạch phát xạ do các vật rắn ở nhiệt độ thấp phát sáng ra C. Quang phổ vạch phát xạ do các vật lỏng ở nhiệt độ thấp phát sáng phát ra D. Quang phổ vạch phát xạ do các đám khí bay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra. Câu 16: Quang phổ vạch phát xạ có những đặc điểm nào sau đây: A. Có tính đặc trưng cho từng nguyên tố B. Phụ thuộc vào kích thước của nguồn phát C. Phụ thuộc vào nhiệt độ và kích thước của nguồn phát D. Phụ thuộc vào áp suất của nguồn phát Câu 17: Chọn phát biểu sai về quang phổ vạch phát xạ A. Đó là quang phổ gồm những vạch màu riêng biệt nằm trên một nền tối B. Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí hoặc hơi ở áp suất cao phát ra C. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số vạch, vị trí các vạch và cường độ sáng của các vạch đó D. Dùng để nhận biể thành phần của các nguyên tố có trong một mẫu vật Câu 18: Quang phổ vạch phát xạ: A. Của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng đối với các vạch B. Là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối C. Do các chất rắn, lỏng khí có áp suất lớn phát ra D. Là một dải màu từ đỏ đến tìm nối liền nhau một cách liên tục. Câu 19: Khi nói về điều kiện thu được quang phổ vạch hấp thụ, đáp án đúng: A. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục C. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục D. Nhiệt độ và áp suất của đám khí hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ áp suất của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục TRANG 47

CHƯƠNG 5: SÓNG ÁNH SÁNG – CHỦ ĐỀ 3 Câu 20: Trong quang phổ phát xạ của Natri chứa vạch màu vàng ứng với bước sóng 0,56µm. Trong quang phổ hấp thụ Natri sẽ thiếu A. Ánh sáng có bước sóng = 0,56µm. B. Mọi ánh sáng có bước sóng > 0,56µm. C. Mọi ánh sáng có bước sóng < 0,56µm. D. Tất cả các ánh sáng khác ngoài ánh sáng có bước sóng =0,56µm. Câu 21: Ở một nhiệt độ nhất định, nếu một đám hơi có khả năng phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng tương ứng 1,2 ( 1  2 ) thì nó cũng có khả năng hấp thụ: A. Mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng nhỏ hơn 1 B. Mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ 1 đến 2 C. Hai ánh sáng đơn sắc đó D. Mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng nhỏ hơn 2 Câu 22: Hiện tượng đảo sắc là: A. Sự dịch chuyển các vạch phổ phát xạ khi nhiệt độ nguồn phát thay đổi B. Sự dịch chuyển các vạch phổ hấp thụ khi nhiệt độ nguồn phát thay đổi C. Hiện tượng quang phổ liên tục bị mất một số vạch nào đó D. Hiện tượng tại một số nhiệt độ nhất định đám hơi có khả năng hấp thụ những ánh sáng đơn sắc nào mà nó có khả năng phát xạ Câu 23: Hiện tượng đảo sắc của vạch quang phổ cho phép kết luận rằng: A. Trong cùng một điều kiện, một chất chỉ hấp thụ hoặc chỉ bức xạ ánh sáng B. Các vạch tối xuất hiện trên nền quang phổ liên tục do giao thoa ánh sáng C. Trong cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất, mọi chất đều hấp thụ và bức xạ các ánh sáng có cùng bước sóng D. Ở nhiệt độ xác định, một chất chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ và ngược lại, nó chỉ phát ra những bức xạ mà nó có khả năng hấp thụ Câu 24: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng: A. Tán sắc ánh sáng. B. Phản xạ ánh sáng. C. Khúc xạ ánh sáng. D. Giao thoa ánh sáng. Câu 25: Chùm tia ló ra khỏi lăng kính trong một máy quang phổ là: A. Chùm phân kì màu trắng B. Chùm phân kì nhiều màu C. Chùm tia có các màu đơn sắc khác nhau song song với nhau D. Một tập hợp gồm nhiều chùm tia song song, mỗi chùm có một màu Câu 26: Đèn hơi Natri hấp thụ ánh sáng vàng của dây tóc chiếu tới nó, khi có hiện tượng đảo sắc thì đèn hơi natri phát ra ánh sáng màu gì: A. Vàng B. Tím C. Đỏ D. Dài màu biến thiên từ vàng đến tím TRANG 48


Like this book? You can publish your book online for free in a few minutes!
Create your own flipbook