Important Announcement
PubHTML5 Scheduled Server Maintenance on (GMT) Sunday, June 26th, 2:00 am - 8:00 am.
PubHTML5 site will be inoperative during the times indicated!

Home Explore Grammar book 1 - final version

Grammar book 1 - final version

Published by xamxi2906, 2021-08-30 04:54:51

Description: Grammar book 1 - final version

Search

Read the Text Version

Trạng từ chỉ thời gian Trạng từ chỉ nơi chốn Yesterday, here, there, today, outside, tomorrow inside….. Trạng từ chỉ tần xuất Trạng từ chỉ cách Trạng từ chỉ mức độ thức Very, quiet, really…. never,hardly ever, Careful-carefully rarely, seldom, somCeotmimpesle, otfetetnh, e sentencQeusiewt-iqtuhieptolyssessive adjectives. usually, always…. 1. Jame and Alice have a car. 200

Đứng sau động từ thường- bổ nghĩa cho động từ He did the test carefully (Anh ta đã làm bài kiểm tra một cách cẩn thận) ADJECTIVE +ALY= ADVERBS A good-well Thêm “ ly” sau tính từ thành lập fast-fast trạng từ chỉ cách thức hard-hard late- late slow-slowly happy-happily early-early careful-carefully easy-easily quick-quickly simple-simply 1 Underline the verbs and circle the adverbs 1. John did his homework quickly. 8. Cheetahs run fast. 2. I call his name loudly. 9. He got up early this morning. 3. Mary dances badly. 10.He studies English hard. 4. Can crocodiles see well underwater? 11. My mother cooks well. 5. My dog learns new tricks easily. 12. I went to school late yesterday. 13. Sam goes to bed late. 6. Write carefully in your notebooks! 14. He drives slowly. 7. The students ran to the class noisily. 201

2 Circle the correct words 1. Snakes move quick/quickly on land. 2. The dinner taste delicious/deliciously. 3. They are happy/happily children. 4. My dad laughs loud/loudly. 5. Today’s test was difficult/difficultly. 6. They answered the questions easy/easily 7. Can you see good/well without glasses? 8. I’m not a good dancer. I dance bad/badly. 9. Sarah has a soft/softly voice. 10. John walked out of the room quiet/quietly. 3 Look, choose and write. 1 23 2 The boys are playing drum…lo…u…d…ly. The cheetah runs…………… The turtle walks …………… 4 56 6 Army speaks English …………… The cat is walking The baby is smiling …………… …………… happily well slowly fast loudly quietly 202

4 Write the correct forms of the adverbs. 5. clear…c…le…a…rl…y . 1. slow……………... 9. loud………….. 13. good………….. 6. soft……………….. 2. late……………….. 10. fast……….. 14. hard…………. 7. simple…………… 3. noisy…………….. 11. happy……… 15. angry………… 8. honest…………… 4. careful…………… 12. early………… 16. bad…………… 5 Write the words in the correct boxes simply well hard simple fast quietly noisily quiet good soft noisy badly slow slowly carefully bad easy easily angry late ADJECTIVES ADVERBS ADJECTVES OR ADVERBS …b…ad……………………………………… s…i…m…p…l…y……………………………… …h…a…r…d………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………….. …………………………………………….. …………………………………………… …………………………………………….. 203

6 Write the sentences in the right order. 1 horse running is fast The . _T_h__e_h__o_r_s_e__i_s_r__u_n_n__i_n_g__f_a_s_t_. _____________________________________________________ 2 soccer The playing are boys poorly . …………………………………………………………………………………………………………… … 3 The turtle slowly moving is on the grass . …………………………………………………………………………………………………………… … 4 boy loudly The is playing drums . …………………………………………………………………………………………………………… … 5 girl singing is The beautifully . …………………………………………………………………………………………………………… … 6 happily are The smilling girls . …………………………………………………………………………………………………………… … AB C 5 DE F 204

7 Complete the sentences using the adverbs. Circle the verbs. 1. Simon and I can’t dive______w__e__l_l____. good 2. Mr Brown always speaks ___________. loud 3. A plane is flying _________in the sky. high 4. The fireman saved the children_____________. quick 5. You have to write your address______________. correct 6. Does your dad drive______________? careful 7. John can lift the box _________________.He’s strong. easy 8. Jane came ____________for the meeting. late 9. The dog wagged their tail __________________. happy 10. They lost the game. They played______________. bad 8 Rewrite the sentences with the same meaning. 1. Mr Green is a careful driver. ……………M…r…g…r…e…e…n…d…r…iv…e…s…c…a…r…e…fu…l…ly….………… 2. Harry is a bad player. 3. My mother is a good cook. ………………………………………………………………………… 4. Peter is a fast swimmer. ………………………………………………………………………… 5. Mr Bean is a hard worker. ………………………………………………………………………… 6. Lucy is a slow writer. ………………………………………………………………………… 7. Mr David is a quiet speaker. ………………………………………………………………………… 8. Anna is a neat writer. ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… 205

9 Choose the correct adverbs and write in the gaps. LEARNING TO PLAY AN INSTRUMENT Learning to play a musical instrument is difficult. You must choose your instrument……c…ar…ef…u…lly.. ( careful/carefully). Many children start with the recorder. It is small and be carried …………………….( easy/easily). It can be bought …………………( cheap/cheaply). You start playing with a group and learning the note ……………….( slow/slowly). At first, you may play ………………….(bad/badly) but you must practice at least once a day. Then you learn ………………( quick/quickly) and soon can play ( good/well). Parents like to listen__________ ( proud/proudly) your children playing , and the children play ………………..( happy/happily) together. It’s lovely to hear an orchestra play ………………….( beautiful/beautifully). 10 Circle the correct words. 1. She can cook beautiful/beautifully. 2. The exam is very easy/easily. 3. Tom never drives fast/fastly. 4. I can answer the question easy/easily. 5. Do you speak English good/well? 6. I opened the door silent/silently. 7. English is not a difficult/difficultly language. 8. Mary is my close/closely friend. 9. It’s boring/boringly day. 10.The student’s really successful/successfully. 206

SUMMARY Ngoài trạng từ chỉ cách thức “ adverbs of manner” chúng ta còn có các loại trạng từ khác quan trọng như “ adverbs of frequency” : trạng từ chỉ tần xuất- đã được học trong UNIT 11. TRẠNG TỪ TRẠNG TỪ TRẠNG TỪ CHỈ THỜI CHỈ NƠI CHỈ MƯC CHỐN GIAN ĐỘ yesterday: here: ở đây quite/rather: hôm qua khá there: ở đó today: hôm very/really: rất nay outside: bên ngoài extremely: vô tonight: Tối cùng nay inside: bên trong Your English tomorrow: quiet good ( ngày mai Tiếng anh của bạn khá tốt) Đứng trước tính từ hoặc một trạng từ khác để nhấn mạnh mức độ 207

Words MY VOCABULARY No Vietnamese meanings. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 22 23 24 25 208

V-E TRASLATION-DỊCH VIỆT ANH Vietnamese English No He runs fast. 1 Anh ấy chạy rất nhanh. 2 Họ nói tiếng anh rất giỏi. 3 Những bạn trai đang đánh trống rất to ( play drum: đánh trống) 4 Bố tôi làm việc rất chăm chỉ ( chăm chỉ: hard) 5 Peter là một cậu bé cẩn thận. Cậu ấy thường đi xe đạp rất chậm chạp. 6 Trò chơi đó rất nguy hiểm. 7 Những học sinh có thể làm bài kiểm tra đó một các dễ dàng. 8 Hôm qua tôi đã đi học muộn. 9 Mẹ tôi thường thức dậy sớm vào buổi sáng. 10 Nhìn này! Em bé đang cười rất hạnh phúc. 11 Anh ta đang bước vào phòng một cách chậm chạp. 12 Cô ấy đã vượt qua kỳ thi một cách dễ dàng. 209

100 COMMON IRREGULAR VERBS ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC THƯỜNG GẶP 12 3 4 was/were became began blew been become begun blown thì,là,ở trở nên, trở thành bắt đầu thổi 7 8 5 6 built burst c built burst broke brought xây dựng Nổ, nổ tung broken brought 11 12 vỡ, gẫy, hỏng mang đến 9 10 bought caught chose came caught chosen come bought Đuổi, bắt lựa chọn Đến mua Page 1 100 COMMON IREGULAR VERBS

13 14 15 16 cost cut did drew cost cut done drawn Trị giá Cắt làm vẽ 17 18 19 20 c drank drove ate could drunk driven eaten ________________ Uống Lái xe ăn Có_ thể 22 23 24 21 fell fed felt fought fed felt fought fallen Cho ăn Cảm thấy Chiến đấu ngã 100 COMMON IREGULAR VERBS Page 2

25 26 27 28 found flew forgot forgave found flown forgotten forgiven Tìm kiếm bay quên Tha thứ 31 32 29 30 gave went c got given gone gotten froze Đưa, tặng đi frozen Có được, trở nê 35 36 Đóng băng 34 33 grew hung had heard hung had heard grown treo có nghe lớn lên 100 COMMON IREGULAR VERBS Page 3

37 38 39 40 hid hit held hurt hidden hit held hurt ẩn, trốn Đánh, va, đụng Nắm giữ, tổ chức Làm đau 43 44 41 42 laid led c knew laid led known kept Đặt, đẻ trứng Dẫn dắt kept Biết 47 48 Giữ, giữ gìn 46 45 leart learnt left lent learnt left lent leart Học Rời đi, để lại cho vay, cho mượn. Dựa vào 100 COMMON IREGULAR VERBS Page 4

49 50 51 52 let laid lighted lost let lain lit lost để cho nằm thắp sáng mất, lạc 54 55 56 53 might met had to c ________________ met ____________ made _c_ó_l_ẽ gặp mặt phải made 58 59 60 làm 57 paid put read rode put read ridden paid Đặt, để Đọc lái, cưỡi Trả 100 COMMON IREGULAR VERBS Page 5

61 62 63 64 rang rose ran said rung risen run said rung Mọc lên Chạy nói 65 66 67 68 c sold sent set sold sent set saw seen bán gửi đặt, để nhìn 70 71 72 69 shook should shone shot _____________ shone shot shaken sẽ chiếu sáng Bắn, sút rung, lắc 100 COMMON IREGULAR VERBS Page 6

73 74 75 76 showed shut sang sank shown shut sung sunk chỉ, cho xem. đóng hát chìm 77 78 79 80 c slept smelt spoke slept smelt spoken sat sat ngủ Ngửi nói ngồi 82 83 84 81 spent split spread stood split spread stood spent Chẻ, nứt Lan ra, trải ra Đứng tiêu xài, trải qua 100 COMMON IREGULAR VERBS Page 7

85 86 87 88 stole stroke swept swam stolen stricken swept swum Ăn cắp đánh, đình công quét bơi 91 92 89 90 tore told c taught torn told taught took Xé rách kể lại ,nói lại taken dạy 95 96 Cầm lấy 94 93 thought threw understood woke thrown understood waken thought ném hiểu Thức dậy nghĩ, suy nghĩ 100 COMMON IREGULAR VERBS Page 8

97 98 99 100 wore would won wrote worn ___________ won written mặc sẽ chiến thắng viết 100 COMMON IREGULAR VERBS Page 9

nóng lạnh tốt xấu lớn nhỏ béo gầy dài ngắn, thấp cao cao cũ, già lùn hiện đại mới trẻ đắng ngọt nhàm chán thú vị

rẻ đắt sạch bẩn nguy hiểm an toàn lười chăm chỉ khô ướt dễ khó vui vẻ buồn ồn ào yên tĩnh nghèo giàu xinh đẹp xấu

chậm nhanh khỏe yếu lành mạnh thông minh thông minh ngu xuẩn mềm cứng nặng nhẹ đầy trống rỗng tử tế thô lỗ tối sáng bừa bộn gọn gàng

bận rộn rảnh rỗi quan trọng ngon sớm : muộn : cẩn thận phổ biến : đặc biệt nghiêm tuyệt vời thân thiện trọng giống nhau khác tức giận điềm tĩnh nhau mệt mỏi căng hẹp rộng thẳng

COMMON UNCOUNTABLE NOUNS DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC THƯỜNG GẶP LIQUID- CHẤT LỎNG nước hoa quả nước cà phê trà juice water coffee tea nước chanh rượu rượu, cồn sữa chưa lemonade wine alcohol yogurt mật ong mứt sữa mưa honey jam milk rain tuyết dầu nước cam nước táo snow oil orange juice apple juice

MATERIALS-NGUYÊN LIỆU gỗ nhựa đá thủy tinh wood plastic stone glass bạc kim loại len giấy silver metal wool paper vàng đá, băng bông cát gold ice cotton sand đất than sắt soil coal iron

OTHER NOUNS-MỘT SỐ DANH TỪ KHÁC tình yêu âm nhạc nghệ thuật tiếng ồn love music art noise bài về nhà việc nhà thời tiết kiến thức homework housework weather knowledge sức mạnh thông tin lời khuyên giao thông power information advice traffic Hành lý nội thất tiền tin tức luggage furniture money news

SOME FOOD- MỘT SỐ ĐỒ ĂN, GIA VỊ bột mì đường hạt tiêu muối flour sugar pepper salt lúa mì cơm, gạo bánh mì Sô cô la wheat rice bread chocolate thịt rau trộn bơ phô mai meat salad butter cheese ngũ cốc hải sản kem cereal seafood cream

12 34 nghe vẽ mưa vỡ, gẫy, hỏng 56 7 8 chải, đánh. mua mang, vác đuổi , bắt 9 10 11 12 lau dọn trèo đóng chải toc 13 14 15 16 đến nấu ăn khóc nhảy

17 18 19 20 làm bài tâp làm bài về nhà giặt đồ Uống 21 22 23 24 ăn thích thú bay mặc quần áo 25 26 27 28 thức dậy đi dã ngoại đi mua sắm đi siêu thị 29 30 31 32 nghe Giúp đỡ bật nhảy là( quần áo)

33 34 35 36 Nhảy giữ cười (to) học 37 38 39 40 sống, ở nhìn dọn giường làm 41 42 43 44 mở sơn, vẽ chơi đọc 45 46 47 48 lái, cưỡi Lái xe ( ôt ô Chạy nhìn, quan sát xe máy)

49 50 51 52 bán hát Ngồi Ngủ 53 54 55 56 cười ( mỉm) ngửi rơi tuyết nói ( ngôn ngữ) 57 58 59 60 dừng lại học, nghiên cứu quét dọn bơi 61 62 63 64 chụp ảnh nói chuyện dạy nghĩ

65 66 67 68 Đi bộ Rửa xem tưới 69 70 71 72 mặc làm việc viết Đưa, tặng 73 74 75 76 Cho ăn Gọi Muốn bơi 77 78 79 80 Hỏi Bắt đầu Kết thúc hôn

hot cold good bad big small fat thin tall short long short high short old young old new bitter sweet

boring interesting cheap expensive clean dirty dangerous safe hard lazy dry wet working easy busy happy sad noisy quiet calm busy

beautiful ugly slow fast soft hard intelligent stupid heavy light kind rude full empty dark bright messy tidy busy free

early late delicious awful careful careless friendly unfriendly same different angry calm tired good narrow wide unhealthy healthy near far


Like this book? You can publish your book online for free in a few minutes!
Create your own flipbook