Important Announcement
PubHTML5 Scheduled Server Maintenance on (GMT) Sunday, June 26th, 2:00 am - 8:00 am.
PubHTML5 site will be inoperative during the times indicated!

Home Explore TV319 .Giáo trình môn học KINH DOANH XUẤT BẢN PHẨM

TV319 .Giáo trình môn học KINH DOANH XUẤT BẢN PHẨM

Published by tuan69t, 2021-08-28 06:46:32

Description: TV319 .Giáo trình môn học KINH DOANH XUẤT BẢN PHẨM

Search

Read the Text Version

Giáo trình Kinh doanh Xuất bản phẩm l ng ph vốn đồng thời tăng nhanh v ng quay của vốn, c ế hoạch s ụng vốn nhàn rỗi để đầu tư tài ch nh ng n hạn nhằm tận ụng triệt để hả năng sinh lời của vốn. - Nguyên t c 3: trách nhiệm vật chất và quyền lợi vật chất. Trong oanh nghiệp, trách nhiệm và quyền lợi của người lao động cần được quy định cụ thể. Trong tổ chức tài ch nh, trách nhiệm vật chất và quyền lợi vật chất càng phải được quy định rõ ràng. Điều này thể hiện sự ph n c ng, phân nhiệm nhiệm vụ g n liền với h nh thức thưởng phạt về vật chất để tạo ra sự ràng uộc của người lao động đối với việc ảo quản tiết iệm hàng h a, tiền vốn, cơ sở vật chất… Nếu quan t m đến quyền lợi vật chất s đề cao được trách nhiệm vật chất và nếu đề cao trách nhiệm vật chất s c điều iện để đảm ảo quyền lợi vật chất cho người lao động. - Nguyên t c 4: Chấp hành pháp luật. Tài ch nh oanh nghiệp phải được tổ chức th o yêu cầu, hả năng và mục tiêu của oanh nghiệp đồng thời phải đảm ảo đ ng các quy định của pháp luật. Thực hiện nguyên t c này, hoạt động tài ch nh h ng ch mang lại hiệu quả mà c n hẳng định được uy t n của oanh nghiệp trên thị trường. 3.3.3 Nội dung cơ bản trong tổ chức hoạt động t i chính doanh nghiệp kinh doanh xuất bản phẩm. @ ây dựng kế hoạch t i chính Trên cơ sở phương án inh oanh hoặc ế hoạch inh oanh của oanh nghiệp, ộ phận tài ch nh s x y ựng ế hoạch tài ch nh hàng năm (hoặc ế hoạch tài ch nh ài hạn) cho oanh nghiệp. Trong đ ch ý đến hả năng xảy ra rủi ro và iện pháp đề ph ng. Một ế hoạch tài ch nh ao gồm các yếu tố cơ ản sau: - Kế hoạch vốn và nguồn vốn. - Kế hoạch hấu hao tài sản cố định. - Kế hoạch chi ph inh oanh. - Kế hoạch lợi nhuận và ph n phối lợi nhuận. @ Tổ chức thực hiện kế hoạch t i chính 151

Giáo trình Kinh doanh Xuất bản phẩm Bộ phận tài ch nh điều hành việc thực hiện ế hoạch tài ch nh. Tuy nhiên, đ y là quá tr nh cần c sự phối hợp đồng ộ giữa các ộ ph n trong oanh nghiệp. Mỗi ộ phận s chịu trách nhiệm ch nh đối với từng ế hoạch tài ch nh cụ thể và c sự hỗ trợ lẫn nhau trong những thời điểm nhất định, hi thị trường c những iến động ất thường. Trong quá tr nh này, đ i hỏi phải ch ý đến các nguyên t c tổ chức tài ch nh để đảm ảo thực hiện tốt toàn ộ ế hoạch đ đề ra. @ Phân tích, kiểm tra v đánh giá tình hình thực hiện Trong hi thực hiện ế hoạch tài ch nh, oanh nghiệp cũng phải thường xuyên th o õi, ám sát để phát hiện các trường hợp phát sinh ngoài ự iến và c iện pháp x lý ịp thời, đồng thời ph n t ch, đánh giá mức độ đạt được của ế hoạch tài ch nh để r t inh nghiệm. 3.2. Hạch toán kế toán 3.2.1 Khái niệm Trong quá tr nh hoạt động inh oanh, oanh nghiệp cần n m t được th ng tin th ng qua việc quan sát, đo lường, t nh toán và ghi ch p các hoạt động inh tế. Đ là các thao tác quan trọng gi p oanh nghiệp lập áo cáo tài ch nh và xác định ết quả inh oanh. Việc quan sát, đo lường t nh toán và ghi ch p inh tế n i trên nhằm thực hiện chức năng phản ánh và giám sát các hoạt động inh tế gọi là hạch toán”. Hệ thống th ng tin hạch toán ao gồm: hạch toán nghiệp vụ, hạch toán thống ê và hạch toán ế toán. Trong đ , hạch toán ế toán là ph n hệ cung cấp th ng tin chủ yếu cho quản lý. Hạch toán ế toán (hay gọi là Kế toán) là một m n hoa học phản ánh và giám sát các mặt hoạt động Kinh tế - Tài ch nh ở tất cả các oanh nghiệp, tổ chức sự nghiệp và cơ quan. Th o Luật ế toán Việt Nam th ế toán là việc thu thập , x lý, iểm tra, ph n t ch và cung cấp th ng tin inh tế tài ch nh ưới h nh thức giá trị, hiện vật và thời gian lao động. Trong oanh nghiệp inh oanh xuất ản phẩm : - Kế toán là sự ghi ch p các nghiệp vụ inh tế phát sinh qua các tài hoản ế toán. 152

Giáo trình Kinh doanh Xuất bản phẩm - Ghi ch p trên các chứng từ, tài liệu và sổ sách ế toán. - Ghi ch p về t nh trạng thay đổi của các giao ịch, quan hệ inh tế. - Ghi chép, phân t ch ảnh hưởng của sự thay đổi đối với tài sản của oanh nghiệp. 3.2.3. Đối tượng của kế toán trong doanh nghiệp kinh doanh uất bản phẩm. - ghiên cứu vốn theo kết cấu và nguồn hình thành. Vốn phục vụ cho hoạt động sản xuất - inh oanh iểu hiện ưới hai mặt: tài sản và nguồn h nh thành nên tài sản đ . Th o đ , trong một oanh nghiệp ao giờ tổng tài sản cũng ằng tổng nguồn vốn. Tài sản của oanh nghiệp được chia thành hai loại: + Tài sản cố định. + Tài sản lưu động. Toàn ộ tài sản này được h nh thành từ hai nguồn: + Vốn chủ sở hữu. + Vốn vay Vốn trong oanh nghiệp inh oanh xuất ản phẩm th o ết cấu tài sản và nguồn h nh thành ch là hai mặt hác nhau, thống nhất trong c ng một lượng vốn và đều iểu hiện qua thước đo tiền tệ. - Thu th p th ng tin về sự v n ộng của vốn. Vốn của oanh nghiệp inh oanh xuất ản phẩm lu n lu n vận động qua các giai đoạn hác nhau và c sự thay đổi về h nh thái vật chất cũng như giá trị. Giai đoạn 1: (T – H) doanh nghiệp ng tiền để mua trang thiết ị, hàng h a th o ế hoạch inh oanh đ thiết lập. Giai đoạn 2: (H – T) doanh nghiệp án hàng h a thu lại tiền. Sự vận động của vốn i n ra liên tục và trong quá tr nh đ , vốn h ng ngừng iến đổi. Sự iến đổi này được ế toán cập nhật hàng ngày và tổng hợp sau mỗi ỳ inh oanh. Từ đ xác định được hiệu quả s ụng vốn. 153

Giáo trình Kinh doanh Xuất bản phẩm - Các mối quan hệ kinh tế pháp lý. C nhiều mối quan hệ inh tế pháp lý phát sinh trong quá tr nh inh oanh trong đ tập trung chủ yếu vào việc s ụng tài sản của oanh nghiệp. Ngoài ra c n c các mối quan hệ giữa oanh nghiệp và Nhà nước trong việc vay, cấp phát vốn, nộp thuế thu nhập oanh nghiệp, thuế VAT… và các mối quan hệ giữa oanh nghiệp và các đơn vị hác trên thị trường tài chính – tiền tệ và thị trường hàng h a. 3.2.4. Nội dung v nhiệm vụ của kế toán Doanh nghiệp kinh doanh xuất bản phẩm. Nội ung của ế toán ao gồm: - Kế toán tài sản cố định. - Kế toán mua và án xuất ản phẩm. - Kế toán chi ph inh oanh và xác định ết quả inh oanh. Nhiệm vụ của ế toán: 1. Thu thập và x lý th ng tin, số liệu ế toán th o đối tượng và nội ung c ng việc ế toán th o chuẩn mực và chế độ ế toán. 2. Kiểm tra giám sát các hoản thu, chi tài ch nh, các nghĩa vụ thu nộp, thanh toán nợ, iểm tra việc quản lý, s ụng tài sản và nguồn h nh thành tài sản, phát hiện và ngăn ngừa các hành vi vi phạm pháp luật về tài ch nh ế toán. 3. Ph n t ch th ng tin, số liệu ế toán, tham mưu đề xuất các giải pháp phục vụ yêu cầu quản trị và quyết định inh tế tài ch nh của các đơn vị ế toán. 4. Cung cấp th ng tin, số liệu ế toán th o quy định của pháp luật. 3.3. Quản trị doanh nghiệp kinh doanh xuất bản phẩm @ Khái niệm: C nhiều hái niệm hác nhau về quản trị: “Quản trị là những hoạt động cần thiết phải được thực hiện hi con người ết hợp với nhau trong tổ chức nhằm thực hiện những mục tiêu chung” 154

Giáo trình Kinh doanh Xuất bản phẩm “Quản trị là quá tr nh làm việc với con người và th ng qua con người nhằm đạt được mục tiêu của tổ chức trong một m i trường lu n thay đổi. Trọng t m của quá tr nh này là s ụng c hiệu quả nguồn lực c giới hạn”  Từ đ c thể thấy trong oanh nghiệp inh oanh xuất ản phẩm: Quản trị là hoạt động cần thiết hách quan hi con người c ng làm việc với nhau. Quản trị là hoạt động hướng về mục tiêu. Quản trị là s ụng c hiệu quả các nguồn lực để đạt được mục tiêu ( inh tế và x hội). Hoạt động quản trị chịu sự tác động mạnh m của m i trường. M i trường này lu n iến động h ng ngừng. Trong quản trị, con người đ ng vai tr rất quan trọng @ Các hoạt động quản trị trong doanh nghiệp kinh doanh xuất bản phẩm. 3.3.1. oạch định Hoạt định là một quá tr nh ấn định những mục tiêu và xác định iện pháp t t nhất để thực hiện những mục tiêu đ . Các loại hoạch định: - Hoạch định chiến lược: Hoạch định chiến lược liên quan đến việc xác định những mục tiêu ài hạn, ao quát toàn ộ tổ chức và chiến lược hành động để thực hiện mục tiêu căn cứ trên hoàn cảnh cụ thể của oanh nghiệp và sự tác động của m i trường. - Hoạch định tác nghiệp: là những hoạch định liên quan đến việc triển hai các chiến lược trong các t nh huống cụ thể và trong hoảng thời gian ng n. Nội ung chủ yếu của hoạch định tác nghiệp là định ra chương tr nh ng n hạn, s ụng các nguồn lực đ được ph n ổ để hoàn thành nhiệm vụ đ đề ra. Quá tr nh cơ ản của hoạch định ao gồm các ước sau: - Xác định mục tiêu 155

Giáo trình Kinh doanh Xuất bản phẩm - Ph n t ch t nh thế hiện tại - Ph n t ch năng lực đáp ứng - Chọn chiến lược - X y ựng ế hoạch hành động - Triển hai thực hiện nhiệm vụ D là hoạch định chiến lược hay hoạch định tác nghiệp th cũng cần thực hiện qua các ước cơ ản ở trên trong đ “mục tiêu” là nền tảng. 3.3.2. Tổ chức Tổ chức liên quan đến hoạt động thành lập nên các ộ phận trong oanh nghiệp ao gồm các h u và các cấp tức là quan hệ hàng ngang và hàng ọc để đảm nhận những hoạt động cần thiết, xác lập các mối quan hệ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm giữa các ộ phận đ . Hoạt động này giữ vai tr rất quan trọng trong oanh nghiệp, đảm ảo mục tiêu và ế hoạch được triển hai vào thực tế, tạo m i trường làm việc th ch hợp cho cá nh n và tập thể, tác động đến việc s ụng nguồn lực một cách hiệu quả và giảm thiểu những sai s t. Nội ung c ng tác tổ chức trong oanh nghiệp inh oanh xuất ản phẩm: - Thiết ế, x y ựng, và hoàn thiện m h nh tổ chức. - X y ựng các nguyên t c và thủ tục hoạt động nhằm đảm ảo cho cơ cấu đ hoạt động c hiệu quả. - Xác định quyền hạn và trách nhiệm, x y ựng mối quan hệ giữa các ộ phận nhằm đảm ảo cho tổ chức vận hành ổn định, ch nh xác và hiệu quả. Trong đ ch ý đến việc ph n quyền và uỷ quyền. 3.3.3. Điều khiển Điều hiển là hoạt động liên quan đến vấn đề tuyển ụng và đào tạo, l nh đạo và động viên nh n viên trong tổ chức nhằm hoàn thành các nhiệm vụ và mục tiêu đ đề ra với hiệu quả cao nhất. Trong quá tr nh hoạt động của oanh nghiệp, con người là yếu tố quan trọng nhất, hay n i cách hác hiệu quả của quản trị ch đạt được hi huy động 156

Giáo trình Kinh doanh Xuất bản phẩm được sự nỗ lực của con người trong việc thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ ph hợp với năng lực của mỗi cá nh n đồng thời huyến h ch, động viên họ hoàn thành tốt nhiệm vụ của m nh. Nội ung cơ ản của hoạt động điều hiển trong oanh nghiệp inh oanh xuất ản phẩm: - Tuyển ụng và đào tạo nh n viên Là t m iếm người c hả năng và tr nh độ ph hợp để giao ph một chức vụ hay c ng việc nào đ , cung cấp thêm iến thức, ỹ năng, hả năng cần thiết nhằm n ng cao hả năng thực hiện c ng việc và đáp ứng yêu cầu của c ng việc. - L nh đạo Là t m cách tác động, ảnh hưởng đến người hác để đạt được mục tiêu ằng cách s ụng phong cách l nh đạo ph hợp. - Động viên Là tạo ra sự nỗ lực hơn ở nh n viên trong quá tr nh thực hiện nhiệm vụ của tổ chức trên cơ sở thoả m n nhu cầu cá nh n c thể ằng cách giao cho họ c ng việc họ yêu th ch, giao một phần quyền hạn cho họ, c ch nh sách về thu nhập hợp lý, tạo ra m i trường làm việc tốt hoặc nhà quản trị s ụng phong cách l nh đạo ph hợp - Quản trị xung đột Là việc nhà quản trị đưa ra những can thiệp cần thiết làm giảm ớt hay tạo ra xung đột. Căn cứ vào ản chất của vấn đề xung đột, nhà quản trị c thể lựa chọn iện pháp x lý như tạm thời n tránh để xung đột tiếp tục tồn tại trong điều iện c iểm soát, thuyết phục, hoà giải hoặc ng quyền lực. Trong trường hợp xung đột chức năng, nhà quản trị c thể tác động để tạo ra xung đột nhằm tác động t ch cực đến việc thực hiện nhiệm vụ của nh n viên. 3.3.4. Kiểm tra Là quá tr nh đo lường ết quả thực tế va so sánh với những tiêu chuẩn nhằm phát hiện sự sai lệch và nguyên nh n sai lệch trên cơ sở đ đưa ra iện 157

Giáo trình Kinh doanh Xuất bản phẩm pháp điều ch nh ịp thời nhằm h c phục sự sai lệch hoặc nguy cơ sai lịch đảm ảo đạt được mục tiêu. Việc iểm tra gi p cho nhà quản trị c thể đảm ảo cho ết quả đạt được ph hợp với mục tiêu đề ra trên cơ sở các nguồn lực được s ụng một cách hiệu quả. Từ đ phát hiện vấn đề và điều ch nh cũng như xác định thứ tự ưu tiên trong c ng việc, gi p hoàn thiện hoạt động quản trị ở các chức năng hác làm nền tảng x y ựng các chiến lược hác. Quá tr nh iểm tra, nhà quản trị cần thực hiện các c ng việc: Đo lường ết quả thực tế Điều ch nh sai lệch * C u h i n tập v thảo luận: 1. H y cho iết cơ sở của c ng tác ph n loại xuất ản phẩm. 2. Giới thiệu t m t t các ảng ph n loại của ngành phát hành sách và nêu lên ưu điểm và những hạn chế của các ảng ph n loại đ . 3. H y cho iết các h nh thức và iện pháp hai thác xuất ản phẩm của oanh nghiệp sách. 4. Nêu vai tr và nguyên t c tổ chức inh oanh xuất ản phẩm của oanh nghiệp sách hiện nay. 5. Nêu các phương thức, h nh thức inh oanh xuất ản phẩm hiện nay. 6. Giới thiệu các ênh inh oanh xuất ản phẩm đ và đang áp ụng trên thị trường sách hiện nay. 7. Nêu các h nh thức x c tiến tiêu thụ xuất ản phẩm mà các oanh nghiệp inh oanh xuất ản phẩm đang áp ụng hiện nay. Trong các h nh thức đ th h nh thức nào mang lại hiệu quả cao nhất? V sao? 8. Nêu các c ng tác quản lý tổ chức hoạt động inh oanh xuất ản phẩm và tầm quan trọng của các c ng tác đ ? Bài tập: 158

Giáo trình Kinh doanh Xuất bản phẩm 1. Lập một ảng hỏi để điều tra nhu cầu xuất ản phẩm của hách hàng. 2. Doanh nghiệp vừa tổ chức liên ết xuất ản một đầu sách, h y lên một ế hoạch x c tiến tiêu thụ cho sản phẩm đ . 159

Giáo trình Kinh doanh Xuất bản phẩm CHƢƠ G 6: QUẢ Ý HÀ ƢỚC TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XUẤT BẢN PHẨM * ục tiêu học t p cho chƣơng 6: - Tr nh ày những iến thức cơ ản về quản lý nhà nước đối với hoạt động inh oanh xuất ản phẩm. - Cung cấp sự hiểu iết về nội ung của c ng tác quản lý nhà nước cũng như c ng cụ quản lý đối với hoạt động inh oanh xuất ản phẩm. * ội dung chƣơng 6: 1. Cơ quan quản lý nhà nƣớc về kinh doanh xuất bản phẩm Chính phủ thống nhất quản lý nhà nước về hoạt động xuất bản trong phạm vi cả nước. Bộ Văn h a – Th ng tin trước đ y và nay là Bộ thông tin và truyền thông chịu trách nhiệm giúp Chính phủ thực hiện thống nhất quản lý nhà nước về hoạt động xuất bản. Các Bộ, cơ quan ngang ộ phối hợp với Bộ Văn h a - Thông tin thực hiện quản lý nhà nước về hoạt động xuất bản theo thẩm quyền. Ủy ban nhân dân t nh, thành phố trực thuộc trung ương (UBND cấp t nh) thực hiện quản lý nhà nước về hoạt động xuất bản tại địa phương th o sự phân cấp của Chính phủ. Cơ quan quản lý nhà nước trực tiếp đối với xuất bản, kinh doanh xuất bản phẩm là Cục xuất bản Bộ Thông tin và truyền thông 2. Nội dung quản lý nhà nƣớc về kinh doanh xuất bản phẩm Xây dựng chiến lược, quy hoạch, kế họach phát triển sự nghiệp xuất bản; ban hành theo thẩm quyền các văn ản quy phạm pháp luật, chính sách về hoạt động xuất bản. 160

Giáo trình Kinh doanh Xuất bản phẩm Quản lý công tác nghiên cứu khoa học và ứng dụng công nghệ trong hoạt động xuất bản; đào tạo và bồi ưỡng chuyên môn, nghiệp vụ về hoạt dộng xuất bản Quản lý hợp tác quốc tế trong hoạt động xuất bản. Tổ chức đọc xuất bản phẩm lưu chiểu. Thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và x lý vi phạm pháp luật trong họat động xuất bản. Thực hiện c ng tác h n thưởng, kỷ luật trong hoạt động xuất bản; tuyển chọn và trao giải thưởng đối với xuất bản phẩm có giá trị cao. 3. Công cụ quản lý Nhà nước quản lý hoạt động xuất bản trên cơ sở các văn ản sau: - Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992. - Luật xuất bản năm 2004. - Nghị định số 111/2005/NĐ ngày 26/0/2005 của Thủ tướng Chính phủ. - Th ng tư số 30/2006/TT-BVHTT ngày 22/2/2006 của Bộ trưởng Bộ VHTT. - Quyết định số 31/2006/QĐ-BVVTT ngày 1/3/2006 của Bộ trưởng Bộ VVTT. * C u h i n t p và thảo lu n: 1. H y cho iết các cơ quan quản lý nhà nước đối với hoạt động inh doanh XBP? 2. Nội ung quản lý nhà nước đối với hoạt động inh oanh XBP? 3. C ng cụ quản lý đối với hoạt động inh oanh XBP? 161

Giáo trình Kinh doanh Xuất bản phẩm KHẢ TÀI IỆU TH 1. A.A.Van in (2003). C ng nghệ inh oanh sách. NXB Th ng tấn. 2. Ban nghiên cứu lịch s Đảng (1961). Văn iện Đảng từ 10/8/1935- 1939. NXB Sự thật. 3. Bảng ph n loại năm 1994. Nhà xuất ản Ch nh trị Quốc gia. 4. Cục xuất ản (2004). Những văn ản về quản lý tổ chức và hoạt động phát hành xuất ản phẩm. 5. PTS. Đặng Đ nh Đào & PTS. Hoàng Đức Th n (1994). Những vấn đề cơ ản trong inh oanh, NXB Thống ê. 6. PGS.TS. Đặng Đ nh Đào (chủ iên) (2002). Giáo tr nh thương mại oanh nghiệp. NXB Thống ê và Trường Đại học Kinh tế quốc n Hà Nội. 7. Đỗ Quang Hưng (chủ iên) (1996). Lịch s xuất ản sách Việt Nam. Cục xuất ản – Bộ Văn h a Th ng tin. 8. Hồ Ch Minh tuyển tập. NXB Sự thật, 1980. 9. TS. Lê Thanh B nh (2004). Quản lý và phát triển áo ch – xuất ản. NXB Ch nh trị Quốc gia. 10. Lê Thụ (1993). Định giá và tiêu thụ sản phẩm của oanh nghiệp. NXB Thống Kê. 11. Luật xuất ản và các văn ản hướng ẫn thi hành. Cục xuất ản – Bộ Văn h a Th ng tin, 2004. 12. N.D.Eriasvili (2003). Xuất ản: Quản trị và mar ting. Nhà xuất ản Th ng tấn. 13. Ng Sĩ Liên (chủ iên) (1998). Nguyên lý hoạt động iên tập xuất ản 162

Giáo trình Kinh doanh Xuất bản phẩm sách. NXB Giáo ục. 14. Nguy n Khoa Điềm (2002). X y ựng nền văn h a Việt Nam tiên tiến đậm đà ản s c n tộc. NXB Ch nh trị Quốc Gia. 15. Phạm Thị Thanh T m (1994), Lịch s Phát hành sách Việt Nam. Trường Đại học Văn h a Hà Nội. 16. TS. Phạm Thị Thanh T m (2002). Đại cương về Phát hành xuất ản phẩm. Trường Đại học Văn h a Hà Nội. 17. Philip G. Alt ach và Damt w T f rra (chủ iên) (1999. Xuất ản và phát triển, NXB Ch nh trị Quốc gia, Hà Nội. 18. Tư liệu của tổng c ng ty Phát hành sách từ năm 1952-1990. 19. Vụ c ng tác lập pháp (2005). Định giá và tiêu thụ sản phẩm của oanh nghiệp. NXB Thống ê. 20. Vũ Dương Thuý Ngà (2005). Ph n loại tài liệu. Nx Văn hoá -Thông tin. 163

Giáo trình Kinh doanh Xuất bản phẩm PHỤ LỤC 1: Lu t xuất bản 2004 QUỐC HỘI ƢỚC CỘ G H À XÃ HỘI CHỦ GHĨ VIỆT SỐ 30/2004/QH11 GÀY 03 THÁ G 12 Ă 2004 VỀ XUẤT BẢ Căn cứ v o iến pháp nước Cộng ho x hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đ được s a đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/ 10 ng y 25 tháng 12 năm 2001 của uốc hội khoá , kỳ h p thứ 10; Lu t n y quy định về xuất bản. CHƢƠ G I HỮ G QUY ĐỊ H CHU G Đ iều 1 . Phạm vi điều ch nh Luật này quy định về tổ chức và hoạt động xuất ản; quyền và nghĩa vụ của cơ quan, tổ chức, cá nh n tham gia hoạt động xuất ản. Hoạt động xuất ản ao gồm các lĩnh vực xuất ản, in và phát hành xuất ản phẩm. Đ iều 2 . Đối tượng áp ụng Luật này áp ụng đối với cơ quan nhà nước, tổ chức ch nh trị, tổ chức ch nh trị - x hội, tổ chức ch nh trị - x hội - nghề nghiệp, tổ chức x hội, tổ chức x hội - nghề nghiệp, tổ chức inh tế, đơn vị sự nghiệp, đơn vị vũ trang nh n n và c ng n Việt Nam (sau đ y gọi chung là cơ quan, tổ chức, cá nh n); tổ chức quốc tế, tổ chức nước ngoài hoạt động trên l nh thổ Việt Nam và cá nh n nước ngoài cư tr tại Việt Nam; trường hợp điều ước quốc tế mà Cộng hoà x hội chủ nghĩa Việt Nam ý ết hoặc gia nhập c quy định hác th áp ụng quy định của điều ước quốc tế đ . Đ iều 3 . Vị tr , mục đ ch của hoạt động xuất ản Hoạt động xuất ản thuộc lĩnh vực văn h a, tư tưởng th ng qua việc sản xuất, phổ iến những xuất ản phẩm đến nhiều người nhằm giới thiệu tri thức thuộc các lĩnh vực của đời sống x hội, giá trị văn h a n tộc và tinh hoa văn hoá nh n loại, đáp ứng nhu cầu đời sống tinh thần của nh n n, n ng cao n 164

Giáo trình Kinh doanh Xuất bản phẩm tr , x y ựng đạo đức và lối sống tốt đẹp của người Việt Nam, mở rộng giao lưu văn h a với các nước, phát triển inh tế - x hội, đấu tranh chống mọi tư tưởng và hành vi làm tổn hại lợi ch quốc gia, g p phần vào sự nghiệp x y ựng và ảo vệ Tổ quốc Việt Nam x hội chủ nghĩa. Đ iều 4 . Xuất ản phẩm Xuất ản phẩm là tác phẩm, tài liệu về ch nh trị, inh tế, văn h a, x hội, giáo ục và đào tạo, hoa học và c ng nghệ, văn học, nghệ thuật được xuất ản ằng tiếng Việt, tiếng n tộc thiểu số Việt Nam, tiếng nước ngoài và c n được thể hiện ằng h nh ảnh, m thanh trên các vật liệu, phương tiện ỹ thuật hác nhau. Tài liệu th o quy định của Luật này ao gồm tài liệu tuyên truyền, cổ động, hướng ẫn học tập, thi hành ch thị, nghị quyết của Đảng và pháp luật của Nhà nước; hướng ẫn ỹ thuật sản xuất; ph ng chống thiên tai, ịch ệnh; ỷ yếu hội thảo. Đ iều 5 . Bảo đảm quyền phổ iến tác phẩm và ảo hộ quyền tác giả 1. Nhà nước ảo đảm quyền phổ iến tác phẩm ưới h nh thức xuất ản phẩm th ng qua nhà xuất ản và ảo hộ quyền tác giả. 2. Nhà nước h ng iểm uyệt tác phẩm trước hi xuất ản. 3. Kh ng một cơ quan, tổ chức, cá nh n nào được lợi ụng quyền phổ iến tác phẩm làm thiệt hại lợi ch của Nhà nước, quyền và lợi ch hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nh n. Đ iều 6 . Ch nh sách phát triển sự nghiệp xuất ản 1. Nhà nước c ch nh sách huyến h ch, tạo điều iện x y ựng ngành xuất ản trở thành ngành inh tế - ỹ thuật phát triển toàn iện. 2. Nhà nước c ch nh sách đặt hàng đối với xuất ản phẩm về lý luận, ch nh trị; xuất ản phẩm phục vụ thiếu niên, nhi đồng, đồng ào n tộc thiểu số, người hiếm thị; xuất ản phẩm cần phổ iến rộng r i nhằm phục vụ nhiệm vụ ch nh trị, x hội trọng yếu và th ng tin đối ngoại; trợ cước vận chuyển đối với xuất ản phẩm cho v ng c điều iện inh tế - x hội h hăn, v ng c điều iện inh tế - x hội đặc iệt h hăn; xuất ản phẩm 165

Giáo trình Kinh doanh Xuất bản phẩm phục vụ nhiệm vụ th ng tin đối ngoại; xuất ản phẩm phục vụ đồng ào miền n i, hải đảo. 3. Nhà nước mua ản thảo đối với những tác phẩm c giá trị nhưng thời điểm xuất ản chưa th ch hợp hoặc đối tượng s ụng hạn chế; hỗ trợ mua ản quyền đối với tác phẩm trong nước và nước ngoài c giá trị phục vụ phát triển inh tế, văn hoá, x hội. Ch nh phủ quy định cụ thể việc thực hiện các ch nh sách quy định tại Điều này. Đ iều 7 . Cơ quan quản lý nhà nước về hoạt động xuất ản 1. Ch nh phủ thống nhất quản lý nhà nước về hoạt động xuất ản trong phạm vi cả nước. 2. Bộ Văn h a - Th ng tin chịu trách nhiệm gi p Ch nh phủ thực hiện thống nhất quản lý nhà nước về hoạt động xuất ản. Các ộ, cơ quan ngang ộ phối hợp với Bộ Văn hoá - Th ng tin thực hiện quản lý nhà nước về hoạt động xuất ản th o thẩm quyền. 3. Uỷ an nh n n t nh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đ y gọi chung là Uỷ an nh n n cấp t nh) thực hiện quản lý nhà nước về hoạt động xuất ản tại địa phương th o sự ph n cấp của Ch nh phủ. Đ iều 8 . Nội ung quản lý nhà nước về hoạt động xuất ản 1. X y ựng chiến lược, quy hoạch, ế hoạch phát triển sự nghiệp xuất ản; an hành th o thẩm quyền các văn ản quy phạm pháp luật, ch nh sách về hoạt động xuất ản. 2. Quản lý c ng tác nghiên cứu hoa học và ứng ụng c ng nghệ trong hoạt động xuất ản; đào tạo và ồi ưỡng chuyên m n, nghiệp vụ về hoạt động xuất ản. 3. Quản lý hợp tác quốc tế trong hoạt động xuất ản. 4. Tổ chức đọc xuất ản phẩm lưu chiểu. 5. Thanh tra, iểm tra, giải quyết hiếu nại, tố cáo và x lý vi phạm pháp luật trong hoạt động xuất ản. 166

Giáo trình Kinh doanh Xuất bản phẩm 6. Thực hiện c ng tác h n thưởng, ỷ luật trong hoạt động xuất ản; tuyển chọn và trao giải thưởng đối với xuất ản phẩm c giá trị cao. Đ iều 9 . Khiếu nại, tố cáo trong hoạt động xuất ản 1. Cơ quan, tổ chức, cá nh n c quyền hiếu nại các quyết định, hành vi trái pháp luật; cá nh n c quyền tố cáo các hành vi trái pháp luật trong hoạt động xuất ản. Cơ quan, tổ chức, cá nh n chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc hiếu nại, tố cáo của m nh. 2. Cơ quan, tổ chức, cá nh n c quyền yêu cầu nhà xuất ản, cơ quan, tổ chức được ph p xuất ản, tác giả cải ch nh trên áo ch , ồi thường thiệt hại, hởi iện về n sự hoặc yêu cầu cơ quan nhà nước c thẩm quyền hởi tố về h nh sự hi xuất ản phẩm c nội ung sai sự thật, vu hống, x c phạm anh ự, nh n phẩm hoặc làm thiệt hại đến quyền và lợi ch hợp pháp của m nh. Đ iều 10 . Những hành vi ị cấm trong hoạt động xuất ản 1. Tuyên truyền chống lại Nhà nước Cộng hoà x hội chủ nghĩa Việt Nam; phá hoại hối đại đoàn ết toàn n tộc. 2. Tuyên truyền, ch động chiến tranh x m lược, g y hận th giữa các n tộc và nh n n các nước; ch động ạo lực; truyền á tư tưởng phản động, lối sống m , đồi trụy, hành vi tội ác, tệ nạn x hội, mê t n ị đoan, phá hoại thuần phong mỹ tục. 3. Tiết lộ mật của Đảng, Nhà nước, mật qu n sự, an ninh, inh tế, đối ngoại, mật đời tư của cá nh n và mật hác o pháp luật quy định. 4. Xuyên tạc sự thật lịch s ; phủ nhận thành tựu cách mạng; x c phạm n tộc, vĩ nh n, anh h ng n tộc; vu hống, x c phạm uy t n của cơ quan, tổ chức, anh ự và nh n phẩm của cá nh n. CHƢƠ G II Ĩ H VỰC XUẤT BẢ Đ iều 11 . Đối tượng được thành lập nhà xuất ản Cơ quan nhà nước, tổ chức ch nh trị, tổ chức ch nh trị - x hội và các tổ chức hác o Ch nh phủ quy định được thành lập nhà xuất ản. 167

Giáo trình Kinh doanh Xuất bản phẩm Nhà xuất ản tổ chức và hoạt động th o loại h nh oanh nghiệp inh oanh c điều iện hoặc đơn vị sự nghiệp c thu. Đ iều 12 . Điều iện thành lập nhà xuất ản Việc thành lập nhà xuất ản phải c đủ các điều iện sau đ y: 1. C t n ch , mục đ ch, đối tượng phục vụ ph hợp với chức năng, nhiệm vụ của cơ quan chủ quản; 2. C người l nh đạo nhà xuất ản đủ tiêu chuẩn quy định tại hoản 1 Điều 14 và đội ngũ iên tập viên đủ tiêu chuẩn quy định tại hoản 1 Điều 15 của Luật này; 3. Trong các chức anh l nh đạo nhà xuất ản phải c t nhất một người hoạt động trong lĩnh vực xuất ản từ a năm trở lên; 4. C trụ sở hoạt động, vốn và các điều iện cần thiết hác th o quy định của pháp luật; 5. Ph hợp với quy hoạch phát triển sự nghiệp xuất ản toàn quốc, quy hoạch của từng ngành, từng địa phương. Đ iều 13 . Nhiệm vụ và quyền hạn của cơ quan chủ quản nhà xuất ản Cơ quan chủ quản nhà xuất ản là cơ quan, tổ chức đứng tên xin phép thành lập nhà xuất ản, c nhiệm vụ và quyền hạn sau đ y: 1. Xác định và ch đạo việc thực hiện t n ch , mục đ ch, phương hướng hoạt động của nhà xuất ản; x t uyệt ế hoạch xuất ản của nhà xuất ản; 2. Cấp vốn an đầu và ảo đảm các điều iện cần thiết hác để nhà xuất ản hoạt động; 3. Bổ nhiệm, mi n nhiệm, cách chức giám đốc, tổng iên tập nhà xuất ản sau hi c văn ản thỏa thuận của Bộ Văn hoá - Thông tin; 4. Thanh tra, iểm tra hoạt động của nhà xuất ản th o thẩm quyền; 5. Chịu trách nhiệm về những vi phạm pháp luật của nhà xuất ản trong hoạt động xuất ản th o nhiệm vụ, quyền hạn của m nh. Đ iều 14 . Tiêu chuẩn, nhiệm vụ và quyền hạn của giám đốc, tổng iên tập nhà xuất ản 168

Giáo trình Kinh doanh Xuất bản phẩm 1. Giám đốc, tổng iên tập nhà xuất ản là c ng n Việt Nam; c đăng ý hộ hẩu thường tr tại Việt Nam; c tr nh độ đại học, tr nh độ quản lý, tr nh độ chuyên m n, nghiệp vụ về xuất ản và phẩm chất ch nh trị, đạo đức tốt. 2. Giám đốc nhà xuất ản c nhiệm vụ và quyền hạn sau đ y: a) Bảo đảm thực hiện đ ng t n ch , mục đ ch của nhà xuất ản; ) X y ựng ộ máy tổ chức và nh n lực của nhà xuất ản; c) X y ựng và tổ chức thực hiện ế hoạch xuất ản; ) Ký quyết định xuất ản đối với từng ản thảo trên cơ sở ế hoạch xuất ản đ đăng ý; đ) Ký uyệt ản thảo trước hi đưa in và ý uyệt xuất ản phẩm trước khi phát hành; ) Định giá, điều ch nh giá án lẻ xuất ản phẩm th o quy định của pháp luật, ể cả xuất ản phẩm liên ết; g) Quản lý tài sản và cơ sở vật chất của nhà xuất ản; h) Chịu trách nhiệm trước cơ quan chủ quản và trước pháp luật về xuất ản phẩm và mọi hoạt động của nhà xuất ản. 3. Tổng iên tập nhà xuất ản c nhiệm vụ và quyền hạn sau đ y: a) Gi p giám đốc nhà xuất ản x y ựng ế hoạch xuất ản; ) Tổ chức ản thảo; c) Tổ chức iên tập ản thảo; ) Đọc uyệt ản thảo trước hi tr nh giám đốc nhà xuất ản và liên đới chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội ung xuất ản phẩm của nhà xuất ản. Đ iều 15 . Tiêu chuẩn, nhiệm vụ và quyền hạn của iên tập viên nhà xuất ản 1. Biên tập viên nhà xuất ản là c ng n Việt Nam; c đăng ý hộ hẩu thường tr tại Việt Nam; c tr nh độ đại học, tr nh độ chuyên m n, nghiệp vụ về xuất ản và phẩm chất ch nh trị, đạo đức tốt. 169

Giáo trình Kinh doanh Xuất bản phẩm 2. Biên tập viên nhà xuất ản c nhiệm vụ và quyền hạn sau đ y: a) Được đứng tên trên xuất ản phẩm th o quy định tại Điều 26 của Luật này; ) Được hước từ iên tập những tác phẩm mà nội ung c ấu hiệu vi phạm quy định tại Điều 10 của Luật này và áo cáo với giám đốc, tổng iên tập nhà xuất ản; c) Chịu trách nhiệm trước giám đốc nhà xuất ản và trước pháp luật về nội ung xuất ản phẩm o m nh iên tập. Đ iều 16 . Cấp giấy ph p thành lập nhà xuất ản 1. Trước hi thành lập nhà xuất ản, cơ quan chủ quản phải c hồ sơ xin cấp giấy ph p g i Bộ Văn hoá - Th ng tin. Hồ sơ xin cấp giấy ph p gồm: a) Đơn xin cấp giấy ph p ghi tên gọi, t n ch , mục đ ch, đối tượng phục vụ, giám đốc, tổng iên tập, trụ sở và vốn của nhà xuất ản; ) Lý lịch tr ch ngang của giám đốc, tổng iên tập và anh sách iên tập viên nhà xuất ản. 2. Trong thời hạn a mươi ngày, ể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ Văn hoá - Th ng tin phải cấp giấy ph p; trường hợp h ng cấp giấy ph p phải c văn ản nêu rõ lý o. 3. Sau hi được cấp giấy ph p thành lập nhà xuất ản, cơ quan chủ quản ra quyết định thành lập nhà xuất ản và hoàn thành các thủ tục cần thiết hác th o quy định của pháp luật. Đ iều 17 . Thay đổi cơ quan chủ quản, tên gọi của cơ quan chủ quản; thay đổi tên gọi, t n ch , mục đ ch, đối tượng phục vụ và trụ sở của nhà xuất ản 1. Khi thay đổi cơ quan chủ quản, t n ch , mục đ ch của nhà xuất ản th cơ quan chủ quản mới phải làm thủ tục xin cấp giấy ph p thành lập nhà xuất ản th o quy định tại Điều 16 của Luật này. 2. Khi thay đổi tên gọi của cơ quan chủ quản hoặc nhà xuất ản, thay đổi đối tượng phục vụ của nhà xuất ản th cơ quan chủ quản phải c văn ản g i Bộ Văn hoá - Th ng tin xin đổi giấy ph p. 170

Giáo trình Kinh doanh Xuất bản phẩm 3. Khi thay đổi trụ sở, nhà xuất ản phải th ng áo ằng văn ản với cơ quan quản lý nhà nước về hoạt động xuất ản chậm nhất là ảy ngày, ể từ ngày chuyển đến trụ sở mới. Đ iều 18 . Đăng ý ế hoạch xuất ản Hằng năm, nhà xuất ản phải đăng ý ế hoạch xuất ản với Bộ Văn hoá - Th ng tin trước hi xuất ản. Đ iều 19 . Quyền tác giả trong lĩnh vực xuất ản Việc xuất ản tác phẩm, tái ản xuất ản phẩm ch được thực hiện sau hi c hợp đồng với tác giả hoặc chủ sở hữu tác phẩm th o quy định của pháp luật. Đ iều 20 . Liên ết trong lĩnh vực xuất ản 1. Nhà xuất ản được liên ết với tác giả, chủ sở hữu tác phẩm, cá nh n c giấy chứng nhận đăng ý inh oanh về in hoặc phát hành xuất ản phẩm và tổ chức c tư cách pháp nh n để tổ chức ản thảo, in và phát hành từng xuất ản phẩm. 2. Giám đốc nhà xuất ản tổ chức iên tập hoàn ch nh và ý uyệt ản thảo trước hi đưa in, ý uyệt xuất ản phẩm liên ết trước hi phát hành. 3. Tổ chức, cá nh n liên ết với nhà xuất ản quy định tại hoản 1 Điều này được đứng tên trên xuất ản phẩm và liên đới chịu trách nhiệm trước pháp luật đối với xuất ản phẩm liên ết. Đ iều 21 . Tác phẩm cần thẩm định nội ung trước hi tái ản Những tác phẩm sau đ y nếu nội ung c ấu hiệu vi phạm quy định tại Điều 10 của Luật này th nhà xuất ản phải tổ chức thẩm định trước hi đăng ý ế hoạch xuất ản: 1. Tác phẩm xuất ản trước Cách mạng Tháng Tám năm 1945; tác phẩm xuất ản từ năm 1945 đến năm 1954 trong v ng ị tạm chiếm; 2. Tác phẩm xuất ản từ năm 1954 đến ngày 30 tháng 4 năm 1975 ở miền Nam Việt Nam h ng o Ch nh phủ Cách mạng l m thời Cộng hoà miền Nam Việt Nam cho ph p; 3. Tác phẩm xuất ản ở nước ngoài. 171

Giáo trình Kinh doanh Xuất bản phẩm Đ iều 22 . Xuất ản tài liệu h ng inh oanh của cơ quan, tổ chức Việt Nam 1. Việc xuất ản tài liệu h ng inh oanh của cơ quan, tổ chức Việt Nam h ng thực hiện qua nhà xuất ản phải được cơ quan quản lý nhà nước về hoạt động xuất ản cấp giấy ph p th o quy định sau đ y: a) Bộ Văn hoá - Th ng tin cấp giấy ph p cho cơ quan, tổ chức ở trung ương; ) Uỷ an nh n n cấp t nh cấp giấy ph p cho cơ quan, tổ chức của địa phương, chi nhánh, văn ph ng đại iện, đơn vị trực thuộc cơ quan, tổ chức của trung ương tại địa phương. 2. Hồ sơ xin cấp giấy ph p gồm: a) Đơn xin ph p xuất ản ghi tên cơ quan, tổ chức xin ph p, tên tài liệu, số lượng in, hu n hổ, số trang, nội ung t m t t, đối tượng và phạm vi phát hành, cam ết thực hiện đ ng nội ung ghi trong giấy ph p; ) Hai ản thảo tài liệu; trường hợp tài liệu ằng tiếng nước ngoài, tiếng n tộc thiểu số Việt Nam phải m th o ản ịch ằng tiếng Việt. 3. Trong thời hạn mười ngày, ể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan quản lý nhà nước về hoạt động xuất ản quy định tại hoản 1 Điều này phải cấp giấy ph p; trường hợp h ng cấp giấy ph p phải c văn ản nêu rõ lý o. Đ iều 23 . Xuất ản tác phẩm, tài liệu của tổ chức, cá nh n nước ngoài, tổ chức quốc tế tại Việt Nam 1. Việc xuất ản tác phẩm của tổ chức, cá nh n nước ngoài, tổ chức quốc tế để inh oanh tại Việt Nam phải được nhà xuất ản của Việt Nam c chức năng tương ứng thực hiện. 2. Việc xuất ản tài liệu h ng inh oanh của tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế tại Việt Nam h ng thực hiện qua nhà xuất ản của Việt Nam phải được Bộ Văn h a - Th ng tin cấp giấy ph p. Hồ sơ xin cấp giấy ph p được thực hiện th o quy định tại hoản 2 Điều 22 của Luật này; đối với chi nhánh, văn ph ng đại iện của tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế xin ph p xuất ản phải m th o ản sao c c ng chứng giấy ph p đặt chi nhánh, văn ph ng đại iện o cơ quan quản lý nhà nước c thẩm quyền cấp. 172

Giáo trình Kinh doanh Xuất bản phẩm 3. Trong thời hạn mười ngày, ể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ Văn hoá - Th ng tin phải cấp giấy ph p; trường hợp h ng cấp giấy ph p phải c văn ản nêu rõ lý o. Đ iều 24 . Đặt văn ph ng đại iện của nhà xuất ản nước ngoài tại Việt Nam 1. Việc đặt văn ph ng đại iện của nhà xuất ản nước ngoài tại Việt Nam thực hiện th o quy định của pháp luật Việt Nam và phải được Bộ Văn hoá - Th ng tin cấp giấy ph p. 2. Hồ sơ xin cấp giấy ph p gồm: a) Đơn xin đặt văn ph ng đại iện ghi mục đ ch, nhiệm vụ, phạm vi hoạt động, trụ sở, tên người đứng đầu văn ph ng đại iện và cam ết thực hiện đ ng các quy định của pháp luật Việt Nam; ) Văn ản xác nhận tư cách pháp nh n của nhà xuất ản o cơ quan nhà nước c thẩm quyền của nước ngoài cấp. 3. Trong thời hạn a mươi ngày, ể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ Văn hoá - Th ng tin phải cấp giấy ph p; trường hợp h ng cấp giấy ph p phải c văn ản nêu rõ lý o. 4. Văn ph ng đại iện của nhà xuất ản nước ngoài tại Việt Nam được giới thiệu về nhà xuất ản, sản phẩm của nhà xuất ản; x c tiến các giao ịch về ản quyền và xuất ản phẩm th o quy định của pháp luật Việt Nam. Đ iều 25 . Xuất ản trên mạng th ng tin máy t nh (Int rn t) 1. Việc xuất ản trên mạng th ng tin máy t nh phải o nhà xuất ản thực hiện và phải tu n th o quy định của Luật này. Những xuất ản phẩm lưu hành hợp pháp được đưa lên mạng th ng tin máy tính. 2. Việc đưa xuất ản phẩm lên mạng th ng tin máy t nh được thực hiện th o quy định của Ch nh phủ. Đ iều 26 . Th ng tin ghi trên xuất ản phẩm 1. Đối với sách và tài liệu ưới ạng sách, việc ghi th ng tin được thực hiện th o quy định sau đ y: 173

Giáo trình Kinh doanh Xuất bản phẩm a) B a một ghi tên sách, tên tác giả, nhà xuất ản hoặc cơ quan, tổ chức được ph p xuất ản, số thứ tự của tập; b) Trang tên sách, ngoài các th ng tin quy định tại điểm a hoản này c n phải ghi thêm tên người chủ iên hoặc người ịch, người hiệu đ nh, số lần tái ản, năm xuất ản; c) Đối với sách ịch, mặt sau của trang tên sách phải ghi đầy đủ tên nguyên ản, tác giả, nhà xuất ản nước ngoài, năm xuất ản; nếu sách ịch từ ng n ngữ hác với ng n ngữ nguyên ản phải ghi rõ ng n ngữ và tên người ịch ản đ ; ) Trang cuối sách ghi tên người chịu trách nhiệm xuất ản, tên người iên tập nội ung, tên người tr nh ày a, minh họa; hu n hổ; số đăng ý ế hoạch xuất ản; số quyết định xuất ản của giám đốc nhà xuất ản hoặc số giấy ph p xuất ản của cơ quan quản lý nhà nước về hoạt động xuất ản, số lượng in, tên cơ sở in, ngày nộp lưu chiểu; đ) B a ốn ghi giá án lẻ; đối với sách đặt hàng phải ghi là sách đặt hàng; đối với sách h ng inh oanh phải ghi là h ng án; đối với sách liên ết phải ghi tên, địa ch của đối tác liên ết xuất ản, in hoặc phát hành. 2. Đối với xuất ản phẩm h ng phải là sách, tài liệu ưới ạng sách phải ghi tên xuất ản phẩm, tên nhà xuất ản hoặc cơ quan, tổ chức được ph p xuất ản; số lượng in, tên cơ sở in; số quyết định xuất ản của giám đốc nhà xuất ản hoặc số giấy ph p xuất ản của cơ quan quản lý nhà nước về hoạt động xuất ản; giá án lẻ; đối với xuất ản phẩm đặt hàng phải ghi là đặt hàng; đối với xuất ản phẩm h ng inh oanh phải ghi là h ng án; đối với xuất ản phẩm liên ết phải ghi tên, địa ch của đối tác liên ết xuất ản, in hoặc phát hành. Đ iều 27 . Nộp xuất ản phẩm lưu chiểu và nộp xuất ản phẩm cho Thư viện Quốc gia Việt Nam 1. Tất cả xuất ản phẩm phải được nộp lưu chiểu trước hi phát hành. Việc nộp lưu chiểu xuất ản phẩm được thực hiện th o quy định sau đ y: a) Ít nhất mười ngày trước hi phát hành, nhà xuất ản, cơ quan, tổ chức được ph p xuất ản phải nộp a ản cho Bộ Văn hoá - Th ng tin; trường hợp số lượng in ưới a trăm ản th nộp hai ản; 174

Giáo trình Kinh doanh Xuất bản phẩm ) Cơ quan, tổ chức c tài liệu o Uỷ an nh n n cấp t nh cấp giấy ph p xuất ản, ngoài số ản phải nộp th o quy định tại điểm a hoản này c n phải nộp hai ản cho Uỷ an nh n n cấp t nh. 2. Sau hi xuất ản phẩm được phát hành, nhà xuất ản, cơ quan, tổ chức được ph p xuất ản phải nộp năm ản cho Thư viện Quốc gia Việt Nam; trường hợp số lượng in ưới a trăm ản th nộp hai ản. Đ iều 28 . Đọc xuất ản phẩm lưu chiểu 1. Bộ Văn hoá - Th ng tin tổ chức đọc xuất ản phẩm lưu chiểu; Uỷ an nh n n cấp t nh tổ chức đọc xuất ản phẩm lưu chiểu o m nh cấp giấy ph p xuất ản. Trong trường hợp phát hiện xuất ản phẩm vi phạm quy định của Luật này th Bộ Văn hoá - Th ng tin, Uỷ an nh n n cấp t nh c văn ản yêu cầu nhà xuất ản, cơ quan, tổ chức được ph p xuất ản tổ chức thẩm định nội ung và áp ụng các iện pháp x lý th o quy định của pháp luật. 2. Bộ Văn hoá - Th ng tin chủ tr , phối hợp với Bộ Tài ch nh quy định chế độ th lao cho người đọc xuất ản phẩm lưu chiểu. Đ iều 29 . Quảng cáo trên xuất ản phẩm 1. Đối với sách ch được quảng cáo về tác giả, tác phẩm, nhà xuất ản trên a hai, a và ốn, trừ sách chuyên về quảng cáo. 2. Đối với tài liệu h ng inh oanh ch được quảng cáo về sản phẩm, ịch vụ và hoạt động của cơ quan, tổ chức xuất ản tài liệu đ . 3. Kh ng được quảng cáo hàng hoá, ịch vụ mà pháp luật cấm quảng cáo. Đ iều 30 . X lý vi phạm trong lĩnh vực xuất ản 1. Nhà xuất ản, cơ quan, tổ chức được ph p xuất ản c xuất ản phẩm vi phạm quy định tại các điều 10, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 25, 26, 27 và 29 của Luật này th t y th o t nh chất, mức độ vi phạm mà phải s a chữa mới được phát hành hoặc ị tạm đ nh ch phát hành, thu hồi, tịch thu, cấm lưu hành, tiêu huỷ; trường hợp g y thiệt hại cho cơ quan, tổ chức, cá nh n hác th phải c ng hai xin lỗi, cải ch nh trên áo ch , ồi thường thiệt hại th o quy định của pháp luật. 175

Giáo trình Kinh doanh Xuất bản phẩm 2. Nhà xuất ản, tổ chức, cá nh n tham gia trong lĩnh vực xuất ản c xuất ản phẩm vi phạm quy định tại Điều 10 của Luật này th tuỳ th o t nh chất, mức độ vi phạm mà ị tạm đ nh ch hoạt động, thu hồi giấy ph p hoặc ị truy cứu trách nhiệm h nh sự; nếu g y thiệt hại th phải ồi thường th o quy định của pháp luật. 3. Cơ quan quản lý nhà nước về hoạt động xuất ản phải chịu trách nhiệm về quyết định x lý của m nh. CHƢƠ G III Ĩ H VỰC I XUẤT BẢ PHẨ Đ iều 31 . Cấp giấy ph p hoạt động in xuất ản phẩm 1. Điều iện để cấp giấy ph p hoạt động in xuất ản phẩm gồm: a) Giám đốc hoặc chủ cơ sở in là c ng n Việt Nam; c đăng ý hộ hẩu thường tr tại Việt Nam; c nghiệp vụ về in và đáp ứng các tiêu chuẩn hác th o quy định của pháp luật; ) C mặt ằng sản xuất, thiết ị để in xuất ản phẩm; c) Bảo đảm các điều iện về an ninh, trật tự; ) Ph hợp với quy hoạch phát triển in xuất ản phẩm. 2. Hồ sơ xin cấp giấy ph p gồm: Đơn xin cấp giấy ph p ghi tên, địa ch cơ sở in, mục đ ch, sản phẩm chủ yếu; Tài liệu chứng minh về việc c mặt ằng sản xuất, anh mục thiết ị ch nh, lý lịch tr ch ngang của giám đốc hoặc chủ cơ sở in; c) Bản sao giấy chứng nhận đăng ý inh oanh của cơ sở in c c ng chứng; ) Bản cam ết thực hiện các điều iện về an ninh, trật tự th o quy định của pháp luật. 3. Thẩm quyền cấp giấy ph p được quy định như sau: 176

Giáo trình Kinh doanh Xuất bản phẩm a) Bộ Văn hoá - Th ng tin cấp giấy ph p cho cơ sở in của cơ quan, tổ chức ở trung ương; ) Uỷ an nh n n cấp t nh cấp giấy ph p cho cơ sở in của địa phương. 4. Trong thời hạn mười ngày, ể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan quản lý nhà nước về hoạt động xuất ản quy định tại hoản 3 Điều này phải cấp giấy ph p hoạt động in xuất ản phẩm; trường hợp h ng cấp giấy ph p phải c văn ản nêu rõ lý o. Đ iều 32 . Điều iện nhận in xuất ản phẩm 1. Việc in xuất ản phẩm được thực hiện th o quy định sau đ y: a) Đối với xuất ản phẩm của nhà xuất ản th phải c quyết định xuất ản của giám đốc nhà xuất ản; ) Đối với tài liệu h ng inh oanh của cơ quan, tổ chức Việt Nam h ng thực hiện qua nhà xuất ản th phải c giấy ph p xuất ản của cơ quan quản lý nhà nước về hoạt động xuất ản; c) Đối với tài liệu h ng inh oanh của tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế tại Việt Nam h ng thực hiện qua nhà xuất ản của Việt Nam th phải c giấy ph p xuất ản o Bộ Văn hoá - Th ng tin cấp; ) Đối với xuất ản phẩm in gia c ng cho nước ngoài tại cơ sở in của cơ quan, tổ chức ở trung ương th phải c giấy ph p in gia c ng o Bộ Văn hoá - Th ng tin cấp; đối với xuất ản phẩm in gia c ng cho nước ngoài tại cơ sở in của địa phương th phải c giấy ph p in gia c ng o Uỷ an nh n n cấp t nh cấp. 2. Việc in xuất ản phẩm phải c hợp đồng. Việc in nối ản xuất ản phẩm phải được sự đồng ý của nhà xuất ản và phải c hợp đồng. Đ iều 33 . Hoạt động của cơ sở in xuất ản phẩm 1. Cơ sở in ch được in xuất ản phẩm sau hi được cấp giấy ph p hoạt động in xuất ản phẩm. 2. Cơ sở in ch được nhận in xuất ản phẩm th o quy định tại Điều 32 của Luật này. 177

Giáo trình Kinh doanh Xuất bản phẩm 3. Khi thay đổi tên gọi, địa ch , chủ sở hữu, chia tách hoặc sáp nhập th cơ sở in phải làm thủ tục đổi giấy ph p hoạt động in xuất ản phẩm. 4. Khi thay đổi giám đốc hoặc chủ cơ sở in, cơ sở in phải th ng áo ằng văn ản với cơ quan cấp giấy ph p hoạt động in xuất ản phẩm m th o lý lịch tr ch ngang của giám đốc hoặc chủ mới của cơ sở in. Đ iều 34 . In gia công xuất ản phẩm cho nước ngoài 1. Cơ sở in xuất ản phẩm được in gia c ng xuất ản phẩm cho nước ngoài. Việc in gia c ng xuất ản phẩm cho nước ngoài phải được Bộ Văn hoá - Th ng tin hoặc Uỷ an nh n n cấp t nh cấp giấy ph p. Hồ sơ xin cấp giấy ph p gồm: a) Đơn xin cấp giấy ph p ghi tên, quốc tịch người đại iện của tổ chức, cá nh n nước ngoài đặt in, tên xuất ản phẩm đặt in, số lượng in, c a hẩu xuất; ) Hai ản mẫu xuất ản phẩm đặt in; c) Bản sao giấy ph p hoạt động in xuất ản phẩm c c ng chứng. 2. Trong thời hạn mười ngày, ể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ Văn hoá - Th ng tin, Uỷ an nh n n cấp t nh phải cấp giấy ph p; trường hợp h ng cấp giấy ph p phải c văn ản nêu rõ lý o. Đ iều 35 . Phát hiện xuất ản phẩm vi phạm trong quá tr nh in 1. Khi phát hiện xuất ản phẩm c nội ung vi phạm quy định tại Điều 10 của Luật này th cơ sở in phải áo cáo ngay với cơ quan quản lý nhà nước về hoạt động xuất ản, đồng thời th ng áo với nhà xuất ản, cơ quan, tổ chức, cá nh n đặt in. 2. Trường hợp cơ quan quản lý nhà nước về hoạt động xuất ản quyết định đ nh ch in xuất ản phẩm th nhà xuất ản, cơ quan, tổ chức, cá nh n c xuất ản phẩm ị đ nh ch in phải ồi thường thiệt hại cho cơ sở in; nếu quyết định sai th cơ quan quản lý nhà nước về hoạt động xuất ản phải ồi thường thiệt hại cho nhà xuất ản, cơ quan, tổ chức, cá nh n c xuất ản phẩm ị đ nh ch in. Đ iều 36 . X lý vi phạm trong lĩnh vực in xuất ản phẩm 178

Giáo trình Kinh doanh Xuất bản phẩm Cơ sở in, tổ chức, cá nh n tham gia trong lĩnh vực in xuất ản phẩm c hành vi sau đ y th tuỳ th o t nh chất, mức độ vi phạm mà ị đ nh ch in xuất ản phẩm đang in, tạm đ nh ch hoạt động in xuất ản phẩm, thu hồi giấy ph p hoạt động in xuất ản phẩm hoặc ị truy cứu trách nhiệm h nh sự; nếu g y thiệt hại th phải ồi thường th o quy định của pháp luật: 1. In xuất ản phẩm h ng c giấy ph p hoạt động in xuất ản phẩm; 2. In xuất ản phẩm h ng c quyết định xuất ản của nhà xuất ản hoặc giấy ph p xuất ản; 3. In xuất ản phẩm gia c ng cho nước ngoài h ng c giấy ph p in gia công; 4. In xuất ản phẩm đ c quyết định đ nh ch in, thu hồi, tịch thu, cấm lưu hành, tiêu huỷ; 5. In xuất ản phẩm h ng đ ng với ản thảo đ được nhà xuất ản, cơ quan, tổ chức được ph p xuất ản ý uyệt; h ng c hợp đồng in hoặc in vượt quá số lượng ghi trong hợp đồng. CHƢƠ G IV Ĩ H VỰC PHÁT HÀ H XUẤT BẢ PHẨ Đ iều 37 . Hoạt động phát hành xuất ản phẩm 1. Phát hành xuất ản phẩm ao gồm các h nh thức mua, án, ph n phát, cho thuê, triển l m, hội chợ, xuất hẩu, nhập hẩu xuất ản phẩm và đưa xuất ản phẩm lên mạng th ng tin máy t nh (Int rn t) để phổ iến đến nhiều người. 2. Cơ sở phát hành xuất ản phẩm là cơ sở của tổ chức, cá nh n inh oanh xuất ản phẩm. Nhà xuất ản được thành lập cơ sở phát hành xuất ản phẩm. 3. Cơ sở inh oanh nhập hẩu xuất ản phẩm (sau đ y gọi là cơ sở nhập hẩu xuất ản phẩm) phải c giấy ph p hoạt động nhập hẩu xuất ản phẩm o Bộ Văn hoá - Th ng tin cấp. 179

Giáo trình Kinh doanh Xuất bản phẩm Đ iều 38 . Cấp giấy ph p hoạt động inh oanh nhập hẩu xuất ản phẩm 1. Điều iện để cơ sở phát hành xuất ản phẩm được cấp giấy ph p hoạt động inh oanh nhập hẩu xuất ản phẩm gồm: a) Là oanh nghiệp nhà nước; ) C nh n lực đủ tr nh độ ngoại ngữ, nghiệp vụ về nhập hẩu. 2. Hồ sơ xin cấp giấy ph p gồm: a) Đơn xin ph p hoạt động nhập hẩu xuất ản phẩm; ) Văn ản đề nghị của cơ quan chủ quản. 3. Trong thời hạn mười ngày, ể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ Văn hoá - Th ng tin phải cấp giấy ph p; trường hợp h ng cấp giấy ph p phải c văn ản nêu rõ lý o. Đ iều 39 . Kinh oanh nhập hẩu xuất ản phẩm 1. Việc nhập hẩu xuất ản phẩm được thực hiện th ng qua các cơ sở nhập hẩu xuất ản phẩm. 2. Hằng năm, cơ sở nhập hẩu xuất ản phẩm phải đăng ý anh mục xuất ản phẩm nhập hẩu với Bộ Văn hoá - Th ng tin trước hi nhập hẩu. 3. Giám đốc cơ sở nhập hẩu xuất ản phẩm phải tổ chức iểm tra nội ung xuất ản phẩm nhập hẩu trước hi phát hành và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội ung xuất ản phẩm mà m nh nhập hẩu. Đ iều 40 . Nhập hẩu xuất ản phẩm h ng inh oanh Việc nhập hẩu xuất ản phẩm h ng inh oanh của cơ quan, tổ chức, cá nh n Việt Nam, tổ chức, cá nh n nước ngoài, tổ chức quốc tế và người Việt Nam định cư ở nước ngoài đang hoạt động tại Việt Nam o Ch nh phủ quy định. Đ iều 41 . Xuất hẩu xuất ản phẩm Xuất ản phẩm của nhà xuất ản lưu hành hợp pháp hi xuất hẩu ra nước ngoài h ng phải xin ph p cơ quan quản lý nhà nước về hoạt động xuất ản. 180

Giáo trình Kinh doanh Xuất bản phẩm Đ iều 42 . Hoạt động triển l m, hội chợ xuất ản phẩm 1. Việc tổ chức triển l m, hội chợ xuất ản phẩm tại Việt Nam của cơ quan, tổ chức, cá nh n Việt Nam, tổ chức, cá nh n nước ngoài, tổ chức quốc tế phải được cơ quan quản lý nhà nước về hoạt động xuất ản cấp giấy ph p th o quy định sau đ y: a) Bộ Văn hoá - Th ng tin cấp giấy ph p cho cơ quan, tổ chức ở trung ương, tổ chức, cá nh n nước ngoài, tổ chức quốc tế; ) Uỷ an nh n n cấp t nh cấp giấy ph p cho cơ quan, tổ chức, cá nh n của địa phương, chi nhánh, văn ph ng đại iện, đơn vị trực thuộc cơ quan, tổ chức của trung ương tại địa phương. 2. Hồ sơ xin cấp giấy ph p gồm: a) Đơn xin cấp giấy ph p ghi mục đ ch, thời gian, địa điểm và tên các đơn vị tham gia triển l m, hội chợ; ) Danh mục xuất ản phẩm để triển l m, hội chợ. 3. Trong thời hạn mười ngày, ể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan quản lý nhà nước về hoạt động xuất ản quy định tại hoản 1 Điều này phải cấp giấy ph p; trường hợp h ng cấp giấy ph p phải c văn ản nêu rõ lý o. 4. Cơ quan, tổ chức, cá nh n tổ chức triển l m, hội chợ h ng c giấy ph p hoặc thực hiện h ng đ ng nội ung ghi trong giấy ph p th ị đ nh ch việc tổ chức hoặc thu hồi giấy ph p. Đ iều 43 . Hợp tác với nước ngoài về phát hành xuất ản phẩm 1. Cơ sở phát hành xuất ản phẩm c tư cách pháp nh n được hợp tác với tổ chức, cá nh n nước ngoài ưới h nh thức hợp đồng hợp tác inh oanh hoặc liên oanh để inh oanh xuất ản phẩm th o quy định của pháp luật. 2. Việc đặt văn ph ng đại iện của tổ chức nước ngoài tại Việt Nam trong lĩnh vực phát hành xuất ản phẩm thực hiện th o quy định của pháp luật Việt Nam và phải được Bộ Văn hoá - Th ng tin cấp giấy ph p th o quy định sau đ y: a) Hồ sơ xin cấp giấy ph p gồm đơn xin cấp giấy ph p hoạt động ghi mục đ ch, nhiệm vụ, phạm vi hoạt động, trụ sở, tên người đứng đầu văn 181

Giáo trình Kinh doanh Xuất bản phẩm ph ng đại iện và cam ết thực hiện đ ng các quy định của pháp luật Việt Nam; văn ản xác nhận tư cách pháp nh n của tổ chức xin đặt văn ph ng đại iện o cơ quan nhà nước c thẩm quyền của nước ngoài cấp; ) Trong thời hạn mười ngày, ể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ Văn hoá - Th ng tin phải cấp giấy ph p; trường hợp h ng cấp giấy ph p phải c văn ản nêu rõ lý o. 3. Văn ph ng đại iện của tổ chức nước ngoài tại Việt Nam trong lĩnh vực phát hành xuất ản phẩm được giới thiệu về tổ chức và sản phẩm của m nh, x c tiến các giao ịch về phát hành xuất ản phẩm th o quy định của pháp luật Việt Nam. Đ iều 44 . X lý vi phạm trong lĩnh vực phát hành xuất ản phẩm 1. Khi phát hiện xuất ản phẩm c nội ung vi phạm quy định tại Điều 10 của Luật này th cơ sở phát hành xuất ản phẩm phải áo cáo với cơ quan quản lý nhà nước về hoạt động xuất ản. 2. Cơ sở phát hành xuất ản phẩm, tổ chức, cá nh n tham gia trong lĩnh vực phát hành xuất ản phẩm c hành vi sau đ y th tuỳ th o t nh chất, mức độ vi phạm mà ị tạm đ nh ch phát hành, đ nh ch phát hành, thu hồi, tịch thu, cấm lưu hành, tiêu huỷ xuất ản phẩm vi phạm, tạm đ nh ch hoạt động nhập hẩu, thu hồi giấy ph p hoạt động nhập hẩu hoặc ị truy cứu trách nhiệm h nh sự; nếu g y thiệt hại th phải ồi thường th o quy định của pháp luật: a) Phát hành xuất ản phẩm mà việc xuất ản, in, nhập hẩu h ng hợp pháp; ) Phát hành xuất ản phẩm đ c quyết định đ nh ch in, cấm lưu hành, thu hồi, tịch thu, tiêu huỷ; c) Bán xuất ản phẩm thuộc loại h ng inh oanh; ) Tiêu thụ, phổ iến xuất ản phẩm in gia c ng cho nước ngoài trên l nh thổ Việt Nam; đ) Nhập hẩu xuất ản phẩm h ng đăng ý anh mục nhập hẩu hoặc thực hiện h ng đ ng anh mục đ đăng ý. 182

Giáo trình Kinh doanh Xuất bản phẩm 3. Trường hợp cơ quan quản lý nhà nước về hoạt động xuất ản quyết định tạm đ nh ch phát hành, đ nh ch phát hành, thu hồi, tịch thu xuất ản phẩm vi phạm th nhà xuất ản, cơ sở nhập hẩu xuất ản phẩm c xuất ản phẩm vi phạm phải ồi thường thiệt hại cho cơ sở phát hành; nếu quyết định sai th cơ quan quản lý nhà nước về hoạt động xuất ản phải ồi thường thiệt hại cho nhà xuất ản hoặc cơ sở nhập hẩu xuất ản phẩm. CHƢƠ G V ĐIỀU KH Ả THI HÀ H Đ iề u 45. Hiệu lực thi hành 1. Luật này c hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2005. 2. Luật này thay thế Luật xuất ản ngày 07 tháng 7 năm 1993. Đ iều 46 . Hướng ẫn thi hành Ch nh phủ quy định chi tiết và hướng ẫn thi hành Luật này. Lu t n y đ được uốc hội nước Cộng ho x hội chủ nghĩa Việt Nam khóa I, kỳ h p thứ 6 thông qua ng y 03 tháng 12 năm 2004. Chủ tịch quốc hội NGUY N VĂN AN (đ ý) 183

Giáo trình Kinh doanh Xuất bản phẩm PHỤ ỤC 2: BẢ G PH ẠI SÁCH Ă 1962 1/ CT. S CH CHÍNH TRỊ XÃ HỘI CT1. Sách inh điển chủ nghĩa MácLênin CT2. Sách văn iện tác phẩm, của các đồng ch l nh đạo đảng và nhà nước, các đoàn thể. CT3. Sách văn iện, tác phẩm của các đồng ch l nh đạo đảng,nhà nước các nước anh m CT4. Sách triết học CT5. Sách kinh tế CT6. Sách lịch s CT7. Sách quân sự CT8. Các loại sách khác 2/ GK. SÁCH GIÁO KHOA GK1. Sách giáo khoa Mác-lênin GK2. Sách giáo hoa phổ th ng GK3. Sách giáo hoa của các trường đại học và trung học chuyên nghiệp GK4. Sách giáo hoa ổ t c văn hoá GK5. Sách giáo hoa đào tạo c ng nh n ỹ thuật GK6. Sách giáo hoa tham hảo 3/ KH. S CH KHOA HỌC KỸ THUẬT KH1. Sách về c ng nghiệp và thủ c ng nghiệp KH2. Sách n ng nghiệp – l m nghiệp, thuỷ sản KH3. Sách hoa học đời sống KH4. Sách hoa học cơ ản 184

Giáo trình Kinh doanh Xuất bản phẩm 4/ VN. S CH VĂN HỌC NGHỆ THUẬT – VĂN HOÁ VN1. Sách lý luận văn học nghệ thuật VN2. Các tác phẩm văn học nghệ thuật VN3. Sách văn hoá 5/ TN. S CH THIẾU NHI TN1. Sách viết cho nhi đồng TN2. Sách viết cho thiếu nhi TN3. Sách viết về c ng tác đội TN4. Sách ành cho các ậc phụ huynh 6/ VHP. VĂN HO PHẨM VHP1. Ch n ung l nh tụ VHP2. Tranh ảnh, ưu ảnh. VHP3. Cờ hẩu hiệu, c u đối, ản đồ, lịch… VHP4. Bản nhạc, các loại t m chơi VHP 5.Các loại iểu mẫu giấy tờ quản lý inh tế hành ch nh, sản phẩm mỹ thuật c ng nghiệp, tiểu thủ c ng nghiệp, những xuất ản phẩm định ỳ sản phẩm phục vụ ngành văn hoá giáo ục và mặt hàng vật tư văn hoá th ng tin… 185

Giáo trình Kinh doanh Xuất bản phẩm PHỤ ỤC 3: BẢ G PH ẠI SÁCH Ă 1994 0. Tổng loại 1. Triết học. t m lý học. logic học 2. Chủ nghĩa v thần. T n giáo 3K. Chủ nghĩa Mác-Lênin 3. X hội - Ch nh trị 4. Ng n ngữ học 5. Khoa học tự nhiên và toán học 5A. Nh n chủng học 61. Y học.Y tế 6. Kỹ thuật 63. N ng nghiệp 7. Nghệ thuật 7A. Thể ục thể thao 8. Nghiên cứu văn học 9. Lịch s 91. Địa lý K. Văn học n gian Tác phẩm văn học Đ. Sách thiếu nhi Trong mỗi m n ngành lớn lại ph n chia thành những m n ngành trực thuộc Th ụ: Trong m n ngành 5 hoa học tự nhiên và toán học được chia như sau: Toán học Thiên văn học Vật lý học Hoá học 186

Giáo trình Kinh doanh Xuất bản phẩm Địa chất học. Địa lý tự nhiên. Vật lý địa cầu Cổ sinh vật học Thực vật học Động vật học Trong mỗi m n ngành nhỏ, tuỳ th o yêu cầu mà c thể được chiara những đề mục chi tiết hơn. Th ụ: Trong mục 51 toán học lại được chia thành: Toán học sơ cấp Số học Đại số sơ cấp H nh học sơ cấp Lựng giác học H nh học hoạ h nh Cơ sở toán học và l g c học Toán học cao cấp Xibecnectic toán Toán học t nh toán… Các bảng trợ ký hiệu: - Trợ ý hiệu h nh thức - Trợ ý hiệu địa lý - Trợ ý hiệu ph n t ch - Trợ ý hiệu ng n ngữ Trợ ý hiệu n t c.( Kể từ lần xuất ản năm 2002 x y ựng ảng trợ lý hiệu n tộc) 9 9 Vũ ương Thuý Ngà, Ph n loại tài liệu (2005), Nx Văn hoá -Thông tin, Tr137-143 187


Like this book? You can publish your book online for free in a few minutes!
Create your own flipbook