Important Announcement
PubHTML5 Scheduled Server Maintenance on (GMT) Sunday, June 26th, 2:00 am - 8:00 am.
PubHTML5 site will be inoperative during the times indicated!

Home Explore TỔNG HỢP KIẾN THỨC HÓA 8-9

TỔNG HỢP KIẾN THỨC HÓA 8-9

Published by CLB-Cùng nhau học tập Cùng nhau tiến bộ, 2022-07-15 03:52:14

Description: TỔNG HỢP KT HÓA 8-9

Search

Read the Text Version

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn HỆ THỐNG HOÁ TOÀN BỘ KIẾN THỨC LỚP 8-9 Chức năng cơ bản : - Hệ thống hóa kiến thức, giúp học sinh nhớ nhanh, nhớ sâu. - So sánh, tổng hợp, khái quát hoá các khái niệm. [Type text]

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn - Đƣa ra dƣới dạng các công thức, sơ đồ dễ hiểu, kích thích tính tò mò, tự tìm hiểu của học sinh. [Type text]

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn PHÂN LOẠI Oxit axit: CO2, SO2, SO3, NO2, N2O5, SiO2, P2O5 i Oxit bazơ: Li2O, Na2O, K2O, CaO, BaO, COuxOit ,tFruen2Og3tính: CO, NO… HCVC Oxit lƣỡng tính: ZnO, Al2O3, Cr2O3 Oxit (AxOy) HỢP CHẤT VÔ CƠ Axit (HnB) Axit không có oxi (Hidraxit): HCl, HBr, H2S, HF ii Axit có oxi (Oxaxit): HNO3, H2SO4, H3PO4 …. BAZƠ- M(OH)n Bazơ tan (Kiềm): NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2 Bazơ không tan: Mg(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3 … MUỐI (MxBy) Muối axit: NaHSO4, NaHCO3, Ca(HCO3)2 … Muối trung hoà: NaCl, KNO3, CaCO3 … Ngoài ra có thể chia axit thành axit mạnh và axit yếu HNO3 H3PO4 CH3COOH H2CO3 H2SO4 H2SO3 H2S HCl Axit mạnh Axit trung bình Axit yếu Axit rất yếu [Type text]

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn ĐỊNH OXIT AXIT NGHĨA CTHH Là hợp chất của oxi với 1 nguyên tố Là hợp chất mà phân tử gồm TÊN GỌI khác nhiều nguyên tử H liên kết với gố TCHH Gọi nguyên tố trong oxit là A hoá trị n. Gọi gốc axit là B có hoá trị n. CTHH là: HnB CTHH là: - A2On nếu n lẻ - Axit không có oxi: Axit + tên ph - AOn/2 nếu n chẵn + hidric Tên oxit = Tên nguyên tố + oxit - Axit có ít oxi: Axit + tên phi ki Lƣu ý: Kèm theo hoá trị của kim loại (rơ) khi kim loại có nhiều hoá trị. - Axit có nhiều oxi: Axit + tên ph Khi phi kim có nhiều hoá trị thì kèm + ic (ric) tiếp đầu ngữ. 1. Làm quỳ tím  đỏ hồng 2. Tác dụng với Bazơ  Muối và 1. Tác dụng với nƣớc 3. Tác dụng với oxit bazơ  m - Oxit axit tác dụng với nƣớc tạo thành nƣớc 4. Tác dụng với kim loại  mu dd Axit Hidro - Oxit bazơ tác dụng với nƣớc tạo thành 5. Tác dụng với muối  muối m dd Bazơ axit mới 2. Oxax + dd Bazơ tạo thành muối và nƣớc 3. Oxbz + dd Axit tạo thành muối và nƣớc 4. Oxax + Oxbz tạo thành muối Lưu ý - Oxit lƣỡng tính có thể tác dụng với cả - HNO3, H2SO4 đặc có các tính dd axit và dd kiềm riêng [Type text]

1 hay BAZƠ MUỐI ốc axit Là hợp chất mà phân tử gồm 1 Là hợp chất mà phân tử gồm kim loại nguyên tử kim loại liên kết với 1 hay liên kết với gốc axit. nhiều nhóm OH Gọi kim loại là M có hoá trị n Gọi kim loại là M, gốc axit là B CTHH là: M(OH)n CTHH là: MxBy hi kim Tên bazơ = Tên kim loại + hidroxit Tên muối = tên kim loại + tên gốc im + ơ Lƣu ý: Kèm theo hoá trị của kim loại hi kim khi kim loại có nhiều hoá trị. axit Lƣu ý: Kèm theo hoá trị của kim loại khi kim loại có nhiều hoá trị. à nƣớc 1. Tác dụng với axit  muối và nƣớc 1. Tác dụng với axit  muối mới + muối và 2. dd Kiềm làm đổi màu chất chỉ thị axit mới 2. dd muối + dd Kiềm  muối mới + uối và - Làm quỳ tím  xanh bazơ mới mới và 3. dd muối + Kim loại  Muối mới - Làm dd phenolphtalein không màu + kim loại mới h chất 4. dd muối + dd muối  2 muối mới  hồng 5. Một số muối bị nhiệt phân 3. dd Kiềm tác dụng với oxax  - Muối axit có thể phản ứng nhƣ 1 muối và nƣớc axit 4. dd Kiềm + dd muối  Muối + Bazơ 5. Bazơ không tan bị nhiệt phân  oxit + nƣớc - Bazơ lƣỡng tính có thể tác dụng với cả dd axit và dd kiềm

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ + dd MUỐI + dd Axit MUỐI + H2O Bazơ + + Bazơ Oxit axit NƢỚ OXIT BAZƠ + Oxit Bazơ C QUỲ TÍM  ĐỎ MUỐI Axit + Nƣớc + Nƣớc + KL + dd Muối axit KIỀM MUỐI + H2 MUỐI + AXIT TCHH CỦA OXIT TCHH CỦA AXIT QUỲ TÍM  XANH MUỐI + oxit + MUỐI + BAZƠ MUỐI + KIM PHENOLPHALEIN K.MÀU  HỒNG BAZƠ h2O LOẠI + dd bazơ + dd Muối t0 MUỐI + AXIT+ axit + kim loại MUỐI BAZƠ + dd muối t0 KIỀM K.TAN MUỐI + MUỐI CÁC SẢN PHẨM + Oxax + axit KHÁC NHAU MUỐI + H2O TCHH CỦA BAZƠ TCHH CỦA MUỐI [Type text]

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn Lƣu ý: Thƣờng chỉ gặp 5 oxit bazơ tan đƣợc trong nƣớc là Li2O, Na2O, K2O, CaO, BaO. Đây cũng là các oxit bazơ có thể tác dụng với oxit axit. Đối với bazơ, có các tính chất chung cho cả 2 loại nhƣng có những tính chất chỉ của Kiềm hoặc bazơ không tan Một số loại hợp chất có các tính chất hoá học riêng, trong này không đề cập tới, có thể xem phần đọc thêm hoặc các bài giới thiệu riêng trong sgk. [Type text]

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ KIM LOẠI Phi kim + Oxi + H2, CO + Oxi OXIT BAZƠ Oxit axit + Axit + dd Kiềm + Oxax + Oxbz + H2O t MUỐI + H2O + H2O Phân huỷ 0 + dd Kiềm + Axit + Bazơ + Axit + Oxax + Kim loại + dd Muối BAZƠ + Oxbz AXIT + dd Muối KIỀM K.TAN MẠNH YẾU CÁC PHƢƠNG TRÌNH HOÁ HỌC MINH HOẠ THƢỜNG GẶP 4Al + 3O2  2Al2O3 Lưu ý: CuO + H2 t0 Cu + H2O - Một số oxit kim loại nhƣ Al2O3, Fe2O3 + 3CO t0 2Fe + 3CO2 MgO, BaO, CaO, Na2O, K2O … S + O2  SO2 không bị H2, CO khử. CaO + H2O  Ca(OH)2 - Các oxit kim loại khi ở trạng thái Cu(OH)2 t0 CuO + H2O hoá trị cao là oxit axit nhƣ: CrO3, CaO + 2HCl  CaCl2 + H2O Mn2O7,… CaO + CO2  CaCO3 - Các phản ứng hoá học xảy ra phải Na2CO3 + Ca(OH)2  CaCO3 + 2NaOH tuân theo các điều kiện của từng NaOH + HCl  NaCl + H2O phản ứng. 2NaOH + CO2  Na2CO3 + H2O - Khi oxit axit tác dụng với dd BaCl2 + Na2SO4  BaSO4 + 2NaCl Kiềm thì tuỳ theo tỉ lệ số mol sẽ SO3 + H2O  H2SO4 tạo ra muối axit hay muối trung P2O5 + 3H2O  2H3PO4 P2O5 + 6NaOH  2Na3PO4 + 3H2O hoà. N2O5 + Na2O  2NaNO3 VD: [Type text] NaOH + CO2  NaHCO3 2NaOH + CO2  Na2CO3 + H2O - Khi tác dụng với H2SO4 đặc, kim loại sẽ thể hiện hoá trị cao nhất, không giải phóng Hidro VD:

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn BaCl2 + H2SO4  BaSO4 + 2HCl 2HCl + Fe  FeCl2 + H2 2HCl + Ba(OH)2  BaCl2 + 2H2O 6HCl + Fe2O3  2FeCl3 + 3H2O 2HCl + CaCO3  CaCl2 + 2H2O ĐIỀU CHẾ CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ KIM LOẠI + OXI 1 4 NHIỆT PHÂN MUỐI Phi kim + oxi 2 oxit HỢP CHẤT + OXI 3 5 NHIỆT PHÂN BAZƠ KHÔNG TAN Phi kim + hidro 6 Axit 1. 3Fe + 2O2 t0 Fe3O4 OXIT AXIT + NƢỚC 7 2. 4P + 5O2 t0 2P2O5 AXIT MẠNH + MUỐI 3. CH4 + O2 t0 CO2 + 2H2O 8 4. CaCO3 t0 CaO + CO2 5. Cu(OH)2 t0 CuO + H2O KIỀM + DD MUỐI 9 6. Cl2 + H2 askt 2HCl 7. SO3 + H2O  H2SO4 OXIT BAZƠ + NƢỚC 10 BAZƠ 8. BaCl2 + H2SO4  BaSO4 + ĐIỆN PHÂN DD MUỐI 11 2HCl (CÓ MÀNG NGĂN) 9. Ca(OH)2 + Na2CO3  AXIT + BAZƠ 12 MUỐI CaCO3 + 2NaOH 10. CaO + H2O  Ca(OH)2 OXIT BAZƠ + DD AXIT 13 11. NaCl + 2H2O dpdd NaOH ` + Cl2 + H2 OXIT AXIT + DD KIỀM 14 19 KIM LOẠI + PHI KIM 20 KIM LOẠI + DD AXIT 21 KIM LOẠI + DD MUỐI [Type text]

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn OXIT AXIT 15 12. Ba(OH)2 + H2SO4  BaSO4 + 2H2O + OXIT BAZƠ 16 13. CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O 14. SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O DD MUỐI + DD MUỐI 15. CaO + CO2  CaCO3 16. BaCl2 + Na2SO4  BaSO4 + 2NaCl DD MUỐI + DD KIỀM 17 17. CuSO4 + 2NaOH  Cu(OH)2 + Na2SO4 18. CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O MUỐI + DD AXIT 18 19. 2Fe + 3Cl2 t0 2FeCl3 20. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 21. Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu [Type text]

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI 1. 3Fe + 2O2 t0 Fe3O4 oxit MUỐI + H2 2. 2Fe + 3Cl2 t0 2FeCl3 3. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 + O2 + Axit 4. Fe + CuSO4  FeSO4 + KIM + DD Muối Cu LOẠI MUỐI + KL + Phi kim MUỐI DÃY HOẠT ĐỘNG HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI. K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au (Khi Nào May Aó Záp Sắt Phải Hỏi Cúc Bạc Vàng) Ý nghĩa: K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt + O2: Nhiệt độ thƣờng Ở nhiệt độ cao Khó phản ứng K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt T¸c dông víi n-íc Kh«ng t¸c dông víi n-íc ë nhiÖt ®é th-êng K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt T¸c dông víi c¸c axit th«ng th-êng gi¶i phãng Hidro Kh«ng t¸c dông. K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt Kim lo¹i ®øng tr-íc ®Èy kim lo¹i ®øng sau ra khái muèi K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt H2, CO kh«ng khö ®-îc oxit khö ®-îc oxit c¸c kim lo¹i nµy ë nhiÖt ®é cao Chó ý: - C¸c kim lo¹i ®øng tr-íc Mg ph¶n øng víi n-íc ë nhiÖt ®é th-êng t¹o thµnh dd KiÒm vµ gi¶i phãng khÝ Hidro. [Type text]

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn - Trõ Au vµ Pt, c¸c kim lo¹i kh¸c ®Òu cã thÓ t¸c dông víi HNO3 vµ H2SO4 ®Æc nh-ng kh«ng gi¶i phãng Hidro. SO SÁNH TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA NHÔM VÀ SẮT * Giống: - Đều có các tính chất chung của kim loại. - Đều không tác dụng với HNO3 và H2SO4 đặc nguội * Khác: Tính chất Al (NTK = 27) Fe (NTK = 56) Tính chất - Kim loại màu trắng, có ánh kim, nhẹ, dẫn điện - Kim loại màu trắng xám, có ánh kim, dẫn điện vật lý nhiệt tốt. nhiệt kém hơn Nhôm. - t0nc = 6600C - t0nc = 15390C - Là kim loại nhẹ, dễ dát mỏng, dẻo. - Là kim loại nặng, dẻo nên dễ rèn. Tác dụng với 2Al + 3Cl2 t0  2AlCl3 2Fe + 3Cl2 t0  2FeCl3 phi kim 2Al + 3S t0  Al2S3 Fe + S t0  FeS Tác dụng với 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2 Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 axit Tác dụng với 2Al + 3FeSO4  Al2(SO4)3 + 3Fe Fe + 2AgNO3  Fe(NO3)2 + 2Ag dd muối Tác dụng với 2Al + 2NaOH + H2O Không phản ứng dd Kiềm - FeO, Fe2O3 và Fe3O4 đều là các oxit bazơ  2NaAlO2 + 3H2 Hợp chất - Al2O3 có tính lƣỡng tính Al2O3 + 6HCl  2AlCl3 + 3H2O - Fe(OH)2 màu trắng xanh Al2O3+ 2NaOH2NaAlO2 + H2O - Fe(OH)3 màu nâu đỏ - Al(OH)3 kết tủa dạng keo, là hợp chất lƣỡng tính Kết luận - Nhôm là kim loại lƣỡng tính, có thể tác dụng - Sắt thể hiện 2 hoá trị: II, III với cả dd Axit và dd Kiềm. Trong các phản ứng + Tác dụng với axit thông thƣờng, với phi kim hoá học, Nhôm thể hiện hoá trị III yếu, với dd muối: II + Tác dụng với H2SO4 đặc nóng, dd HNO3, với phi kim mạnh: III GANG VÀ THÉP Gang Thép Đ/N - Gang là hợp kim của Sắt với Cacbon và 1 số - Thép là hợp kim của Sắt với Cacbon và 1 số Sản xuất nguyên tố khác nhƣ Mn, Si, S… (%C=25%) nguyên tố khác (%C<2%) [Type text] C + O2 t0  CO2 2Fe + O2 t0  2FeO CO2 + C t0  2CO FeO + C t0  Fe + CO 3CO + Fe2O3 t0  2Fe + 3CO2 FeO + Mn t0  Fe + MnO 4CO + Fe3O4 t0  3Fe + 4CO2 2FeO + Si t0  2Fe + SiO2

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn Tính chất CaO + SiO2 t0  CaSiO3 Cứng, đàn hồi… Cứng, giòn… TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA PHI KIM. Oxit axit SẢN PHẨM KHÍ HCl + HClO NaCl + NaClO + O2 HCl + H2O N-íc Gia-ven + Hidro + Hidro + NaOH + Kim loại Phi Clo + KOH, Kim t0 + Kim loại OXIT KIM LOẠI HOẶC MUỐI MUỐI CLORUA KCl + KClO3 Kim cƣơng: Là chất rắn Than chì: Là chất rắn, Cacbon vô định hình: Là trong suốt, cứng, không mềm, có khả năng dẫn điện chất rắn, xốp, không có khả dẫn điện… Làm điện cực, chất bôi năng dẫn điện, có ính hấp Làm đồ trang sức, mũi phụ. trơn, ruột bút chì… Làm nhiên liệu, chế tạo khoan, dao cắt kính… mặt nạ phòng độc… Ba dạng thù hình của Cacbon KIM LOẠI + CO2 + Oxit KL cacbon + O2 CO2 CÁC PHƢƠNG TRÌNH HOÁ HỌC ĐÁNG NHỚ 6. NaCl + 2H2O dpdd 2NaOH + Cl2 + mnx 1. 2Fe + 3Cl2  2FeCl3 2. Fe + S t0 FeS H2 3. H2O + Cl2  HCl + HClO 7. C + 2CuO t0 2Cu + CO2 [T4y. p2eNteaxOt]H + Cl2  NaCl + NaClO + H2O 8. 3CO + Fe2O3 t0 2Fe + 3CO2 5. 4HCl + MnO2 t0 MnCl2 + Cl2 + 2H2O 9. NaOH + CO2  NaHCO3 10. 2NaOH + CO2  Na2CO3 + H2O

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn Hợp chất Metan Etilen CTPT. PTK CH4 = 16 C2H4 = 28 Công thức H HH cấu tạo HCH CC Trạng thái H HH Tính chất vật lý Liên kết đơn Liên kết đôi gồm 1 liên kết bền và kết kém bền Khí Không màu, không mùi, ít tan trong nƣớc, nhẹ hơn không khí. Tính chất hoá Có phản ứng cháy sinh ra CO2 và H2O Có phản ứng cộng học - Giống nhau CH4 + 2O2  CO2 + 2H2O - Khác nhau C2H4 + 3O2  2CO2 + 2H2O Chỉ tham gia phản ứng thế CH4 + Cl2 anhsang C2H4 + Br2  C2H4Br2 CH3Cl + HCl Ni,t0 ,P C2H4 + H2 C2H6 C2H4 + H2O  C2H5OH Ứng dông Lµm nhiªn liÖu, nguyªn liÖu trong Lµm nguyªn liÖu ®iÒu chÕ nhùa PE Điều chế ®êi sèng vµ trong c«ng nghiÖp Etylic, Axit Axetic, kÝch thÝch qu¶ c Nhận biết Có trong khí thiên nhiên, khí đồng Sp chế hoá dầu mỏ, sinh ra khi quả hành, khí bùn ao. H2SO4d ,t0 Khôg làm mất màu dd Br2 C2H5OH Làm mất màu Clo ngoài as C2H4 Làm mất màu dung dịch Brom RƢỢU ETYLIC CTPT: C2H6O hh Công thức h c coh CTCT: CH3 – CH2 – OH hh [Type text]

Axetilen Benzen C2H2 = 26 C6H6 = 78 HC CH 1 liên Liên kết ba gồm 1 liên kết bền và 2 3lk đôi và 3lk đơn xen kẽ trong vòng liên kết kém bền 6 cạnh đều Lỏng Không màu, không tan trong nƣớc, nhẹ hơn nƣớc, hoà tan nhiều chất, độc 2C2H2 + 5O2  4CO2 + 2H2O Võa cã ph¶n øng thÕ vµ ph¶n øng 2C6H6 + 15O2  12CO2 + 6H2O céng (khã) Cã ph¶n øng céng C2H2 + Br2  C2H2Br2 Fe,t0 C2H2 + Br2  C2H2Br4 C6H6 + Br2 Lµm nhiªn liÖu hµn x×, th¾p s¸ng, lµ C6H5Br + HBr nguyªn liÖu s¶n xuÊt PVC, cao su … Cho đất đèn + nƣớc, sp chế hoá dầu C6H6 + Cl2 asMT mỏ C6H6Cl6 E, r-îu Lµm dung m«i, diÒu chÕ thuèc chÝn. nhuém, d-îc phÈm, thuèc BVTV… chín Sản phẩm chƣng nhựa than đá. + H2O CaC2 + H2O  Ko làm mất màu dd Brom C2H2 + Ca(OH)2 Ko tan trong nƣớc Làm mất màu dung dịch Brom nhiều hơn Etilen AXIT AXETIC CTPT: C2H4O2 h CTCT: CH3 – CH2 – COOH hc co h oh

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn Tính chất vật lý Là chất lỏng, không màu, dễ tan và tan n Tính chất hoá học. Sôi ở 78,30C, nhẹ hơn nƣớc, hoà tan đƣợc nhiều chất nhƣ Iot, Benze Ứng dông Điều chế - Phản ứng với Na: 2C2H5OH + 2Na  2C2H5ONa + H2 2CH3C - Rƣợu Etylic tác dụng với axit axetic tạo thành este Etyl Ax CH3COOH + C2H5OH H2SO4d ,t0 - Cháy với ngọn lửa màu xanh, toả nhiều nhiệt C2H6O + 3O2  2CO2 + 3H2O - Bị OXH trong kk có men xúc tác C2H5OH + O2 mengiam CH3COOH + H2O Dïng lµm nhiªn liÖu, dung m«i pha s¬n, chÕ r-îu bia, d-îc phÈm, ® chÕ axit axetic vµ cao su… Bằng phƣơng pháp lên men tinh bột hoặc đƣờng C6H12O6 30M3e2n0 C 2C2H5OH + 2CO2 Hoặc cho Etilen hợp nƣớc ddaxit C2H4 + H2O C2H5OH [Type text]

nhiều trong nƣớc. en… Sôi ở 1180C, có vị chua (dd Ace 2-5% làm giấm ăn) COOH + 2Na  2CH3COONa + H2 xetat CH3COOC2H5 + H2O - Mang đủ tính chất của axit: Làm đỏ quỳ tím, tác dụng với kim loại trƣớc H, với bazơ, oxit bazơ, dd muối 2CH3COOH + Mg  (CH3COO)2Mg + H2 CH3COOH + NaOH  CH3COONa + H2O ®iÒu Dïng ®Ó pha giÊm ¨n, s¶n xuÊt chÊt dÎo, thuèc nhuém, d-îc phÈm, t¬… - Lên men dd rƣợu nhạt C2H5OH + O2 mengiam CH3COOH + H2O - Trong PTN: 2CH3COONa + H2SO4  2CH3COOH + Na2SO4

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn GLUCOZƠ SACCAR Công thức C6H12O6 C12H22O11 phân tử Chất kết tinh, không màu, vị ngọt, dễ tan trong Chất kết tinh, không màu Trạng thái nƣớc trong nƣớc, tan nhiều trong Tính chất vật Phản ứng tráng gƣơng Thuỷ phân khi đun nóng tro lý C6H12O6 + Ag2O  ddaxi Tính chất hoá C12H22O11 + H2O học quan C6H12O7 + 2Ag trọng Thức ăn, dƣợc phẩm Thức ăn, làm bánh kẹo … P ứng dụng Điều chế Có trong quả chín (nho), hạt nảy mầm; điều Có trong mía, củ cải đƣờng Nhận biết chế từ tinh bột. Có phản ứng tráng gƣơng k Phản ứng tráng gƣơng axit [Type text]

ROZƠ TINH BỘT VÀ XENLULOZƠ u, vị ngọt sắc, dễ tan (C6H10O5)n Tinh bột: n  1200 – 6000 g nƣớc nóng Xenlulozơ: n  10000 – 14000 Là chất rắn trắng. Tinh bột tan đƣợc trong nƣớc nóng  hồ tinh bột. Xenlulozơ không tan trong nƣớc kể cả đun nóng ong dd axit loãng Thuỷ phân khi đun nóng trong dd axit loãng it,to ddaxit,to (C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6 C6H12O6 + C6H12O6 glucozơ fructozơ Hå tinh bét lµm dd Iot chuyÓn mµu xanh Pha chế dƣợc phẩm Tinh bột là thức ăn cho ngƣời và động vật, là nguyên liệu để sản xuất đƣờng Glucozơ, rƣợu Etylic. Xenlulozơ dùng để sản g xuất giấy, vải, đồ gỗ và vật liệu xây dựng. khi đun nóng trong dd Tinh bột có nhiều trong củ, quả, hạt. Xenlulozơ có trong vỏ đay, gai, sợi bông, gỗ Nhận ra tinh bột bằng dd Iot: có màu xanh đặc trƣng

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn CHUYÊN ĐỀ 1: NGUYÊN TỬ- NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC I. Kiến thức cơ bản 1/ NT là hạt vô cùng nhỏ ,trung hoà về điện và từ đó tạo mọi chất .NT gồm hạt nhân mang điện tích + và vỏ tạo bởi electron (e) mang điện tích - 2/ Hạt nhân tạo bởi prôton (p) mang điện tích (+) và nơtron (n) ko mang điên .Những NT cùng loại có cùng số p trong hạt nhân .Khối lƣợng HN =khối lƣợng NT 3/Biết trong NT số p = số e .E luôn chuyển động và sắp xếp thành từng lớp.Nhờ e mà NT có khả năng liên kết đƣợcvới nhau 1/ Nguyên tố hoá học là những nguyên tử cùng loại,có cùng số p trong hạt nhân . Vởy : số P là số đặc trƣng cho một nguyên tố hoá học . 4/ Cách biểu diễn nguyên tố:Mỗi nguyên tố đƣợc biễu diễn bằng một hay hai chữ cái ,chữ cái đầu đƣợc viết dạng hoa ,chữ cái hai nếu có viết thƣờng ..Mỗi kí hiệu còn chỉ một nguyên tử của nguyên tố đó. Vd:Kí hiệu Na biểu diễn {nguyên tố natri ,một nguyên tử natri } 5/Một đơn vị cacbon ( đvC) = 1/12khối lg của một nguên tử C mC=19,9206.10-27kg 1đvC =19,9206.10-27kg/12 = 1,66005.10-27kg. 6/Nguyên tử khối là khối lƣợng của1 nguyên tử tính bằng đơn vị C . II. Bài Tập Bài 1: Tổng số hạt p ,e ,n trong nguyên tử là 28 ,trong đó số hạt ko mang điện chiếm xấp xỉ 35% .Tính số hạt mỗi loaị .Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử . Bài 2 :nguyên tử sắt gồm 26 p,30 n ,26 e , a) Tính khối lƣợng e có trong 1 kg sắt ' b) Tính khối lƣợng sắt chứa 1kg e . Bài 3:Nguyên tử oxi có 8 p trong hạt nhân.Cho biết thành phần hạt nhân của 3 nguyên tử X,Y ,Z theo bảng sau: Nguyên tử Hạt nhân X 8p , 8 n Y 8p ,9n Z 8p , 10 n Nh÷ng nguyªn tö nµy thuéc cïng mét nguyªn tè nµo ? v× sao ? Bµi 4: a)Nguyªn tö X nÆng gÊp hai lÇn nguyªn tö oxi . b)nguyªn tö Y nhÑ h¬n nguyªn tö magie 0,5 lÇn . c) nguyªn tö Z nÆng h¬n nguyªn tö natri lµ 17 ®vc . H·y tÝnh nguyªn tö khèi cña X,Y ,Z .tªn nguyªn tè ,kÝ hiÖu ho¸ häc cña nguyªn tè®ã ? [Type text]

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn Bµi 5 : Mét hîp chÊt cã PTK b»ng 62 .Trong ph©n tö oxi chiÕm 25,8% theo khèi l-îng , cßn l¹i lµ nguªn tè natri .H·y cho biÕt sè nguyªn tö cña mçi nguûªn tè cã trong ph©n tö hîp chÊt . Bµi 6 Nguyªn tö X cã tæng c¸c h¹t lµ 52 trong ®ã sè h¹t mang ®iÖn nhiÒu h¬n sè h¹t kh«ng mang ®iÖn lµ 16 bh¹t. a)H·y x¸c ®Þnh sè p, sè n vµ sè e trong nguyªn tö X. b) VÏ s¬ ®å nguyªn tö X. c) H·y viÕt tªn, kÝ hiÖu ho¸ häc vµ nguyªn tö- khèi cña nguyªn tè X. Bµi 7. Nguyªn tö M cã sè n nhiÒu h¬n sè p lµ 1 vµ sè h¹t mang ®iÖn nhiªu h¬n sè h¹t kh«ng mang ®iÖn lµ 10.H·y x¸c ®Þnh M lµ nguyªn tè nµo? Bµi 8.Trong ph¶n øng ho¸ häc cho biÕt: a) H¹t vi m« nµo ®-îc b¶o toµn, h¹t nµo cã thÓ bÞ chia nhá ra? b) Nguyªn tö cã bÞ chia nhá kh«ng? c)V× sao cã sù biÕn ®æi ph©n tö nµy thµnh ph©n tö kh¸c? V× sao cã sù biÕn ®æi chÊt nµy thµnh chÊt kh¸c trong ph¶n øng hãa häc? CHUYÊN ĐỀ 2 CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CHẤT A/Kiến thức cần nhớ 1/.Hiện tƣợng vật lí là sự bién đổi hình dạng hay trạng thái của chất. 2/.Hiện tƣợng hoá học: là sự biến đổi chất này thành chất khác. 3/ Đơn chất: là những chất đƣợc tạo nên từ một nguyên tố hoá học từ một nguyên tố hh có thể tạo nhiều đơn chất khác nhau 4/Hợp chất : là những chất đƣợc tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên. 5/Phân tử:là hạt gồm 1số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hoá học của chất . 6/Phân tử khối :- Là khối lƣợng của nguyên tử tính bằng đơn vị cacbon - PTK bằng tổng các nguyên tử khối có trong phân tử. 7/Trạng thái của chất:Tuỳ điều kiện một chất có thể tồn tại ơtrangj thái lỏng ,rắn hơi B/ Bài tập Bài 1:Khi đun nóng , đƣờng bị phân huỷ biến đổi thành than và nƣớc.Nhƣ vậy ,phân tử đuƣờng do nguyên tố nào tạo nên ?Đƣờng là đơn chất hay hợp chất . Bài 2:a) Khi đánh diêm có lửa bắt cháy, hiện tƣợng đó là hiện tƣợng gì? b) Trong các hiện tƣợng sau đây, hiện tƣợng nào là hiện tƣợng hóa học: trứng bị thối; mực hòa tan vào nƣớc; tẩy màu vải xanh thành trắng. [Type text]

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn Bài 3:Em hãy cho biết những phƣơng pháp vật lý thông dụng dùng để tách các chất ra khỏi một hỗn hợp. Em hãy cho biết hỗn hợp gồm những chất nào thì áp dụng đƣợc các phƣơng pháp đó. Cho ví dụ minh họa. Bài 4:Phân tử của một chất A gồm hai nguyên tử, nguyên tố X liên kết với một nguyên tử oxi và nặng hơn phân tử hiđro 31 lần. a) A là đơn chất hay hợp chất b) Tính phân tử khối của A c) Tính nguyên tử khối của X. Cho biết tên và ký hiệu của nguyên tố. CHUYÊN ĐỀ 3 HIỆU XUẤT PHẢN ỨNG (H%) A. Lý thuyết Cách 1: Dựa vào lượng chất thiếu tham gia phản ứng H = Lƣợng thực tế đã phản ứng .100% Lƣợng tổng số đã lấy - Lƣợng thực tế đã phản ứng đƣợc tính qua phƣơng trình phản ứng theo lƣợng sản phẩm đã biết. - Lƣợng thực tế đã phản ứng < lƣợng tổng số đã lấy. Lƣợng thực tế đã phản ứng , lƣợng tổng số đã lấy có cùng đơn vị. Cách 2: Dựa vào 1 trong các chất sản phẩm H = Lƣợng sản phẩm thực tế thu đƣợc .100% Lƣợng sản phẩm thu theo lý thuyết - Lƣợng sản phẩm thu theo lý thuyết đƣợc tính qua phƣơng trình phản ứng theo lƣợng chất tham gia phản ứng với giả thiết H = 100% - Lƣợng sản phẩm thực tế thu đƣợc thƣờng cho trong đề bài. - Lƣợng sản phẩm thực tế thu đƣợc < Lƣợng sản phẩm thu theo lý thuyết - Lƣợng sản phẩm thực tế thu đƣợc và Lƣợng sản phẩm thu theo lý thuyết phải có cùng đơn vị đo. B. BÀI TẬP Bài 1: Nung 1 kg đá vôi chứa 80% CaCO3 thu đƣợc 112 dm3 CO2 (đktc) .Tính hiệu suất phân huỷ CaCO3. Bài 2: a) Khi cho khí SO3 hợp nƣớc cho ta dung dịch H2SO4. Tính lƣợng H2SO4 điều chế đƣợc khi cho 40 Kg SO3 hợp nƣớc. Biết Hiệu suất phản ứng là 95%. b) Ngƣời ta dùng quặng boxit để sản xuất nhôm theo sơ đồ phản ứng sau: Al2O3 điện phân nóng chảy, xúc tác Al + O2 Hàm lƣợng Al2O3 trong quặng boxit là 40% . Để có đƣợc 4 tấn nhôm nguyên chất cần bao nhiêu tấn quặng. Biết H của quá trình sản xuất là 90% Bài 3: [Type text]

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn Có thể điềuchế bao nhiêu kg nhôm từ 1 tấn quặng bôxit có chứa 95% nhôm oxit, biết hiệu suất phản ứng là 98%. PT: Al2O3 điện phân nóng chảy, xúc tác Al + O2 Bài 4 Ngƣời ta dùng 490kg than để đốt lò chạy máy. Sau khi lò nguội, thấy còn 49kg than chƣa cháy. a) Tính hiệu suất của sự cháy trên. b) Tính lƣợng CaCO3 thu đƣợc, khi cho toàn bộ khí CO2 vào nƣớc vôi trong dƣ. Bài 5:Ngƣời ta điều chế vôi sống (CaO) bằng cách nung đá vôi (CaCO3). Lƣợng vôi sống thu đƣợc từ 1 tấn đá vôi có chứa 10% tạp chất là 0,45 tấn. Tính hiệu suất phản ứng. Đáp số: 89,28% Bài 6:Có thể điều chế bao nhiêu kg nhôm từ 1tấn quặng boxit có chứa 95% nhôm oxit, biết hiệu suất phản ứng là 98%. Đáp số: 493 kg Bài 7:Khi cho khí SO3 tác dụng với nƣớc cho ta dung dịch H2SO4. Tính lƣợng H2SO4 điều chế đƣợc khi cho 40 kg SO3 tác dụng với nƣớc. Biết hiệu suất phản ứng là 95%. Đáp số: 46,55 kg Bài 8.Ngƣời ta điều chế vôi sống (CaO) bằng cách nung đá vôi CaCO3. Lƣợng vôi sống thu đƣợc từ 1 tấn đá vôi có chứa 10% tạp chất là: A. O,352 tấn B. 0,478 tấn C. 0,504 tấn D. 0,616 tấn Hãy giải thích sự lựa chọn? Giả sử hiệu suất nung vôi đạt 100%. CHUYÊN ĐỀ 4 TẠP CHẤT VÀ LƢỢNG DÙNG DƢ TRONG PHẢN ỨNG I: Tạp chất Tạp chất là chất có lẫn trong nguyên liệu ban đầu nhƣng là chất không tham gia phản ứng. Vì vâỵ phải tính ra lƣợng nguyên chất trƣớc khi thực hiện tính toán theo phƣơng trình phản ứng. Bài 1: Nung 200g đá vôi có lẫn tạp chất đƣợc vôi sống CaO và CO2 .Tính khối lƣợng vôi sống thu đƣợc nếu H = 80% Bài 2 Đốt cháy 6,5 g lƣu huỳnh không tinh khiết trong khí oxi dƣ đƣợc 4,48l khí SO2 ở đktc a) Viết PTHH xảy ra. b) Tính độ tinh khiết của mẫu lƣu huỳnh trên? Ghi chú: Độ tinh khiết = 100% - % tạp chất Hoặc độ tinh khiết = khối lƣợng chất tinh khiết.100% Khối lƣợng ko tinh khiết [Type text]

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn Bài 3: Ngƣời ta điều chế vôi sống bằng cách nung đá vôi( CaCO3) .Tính lƣợng vôi sống thu đƣợc từ 1 tấn đá vôi chứa 10% tạp chất. Bài 4: ở 1 nông trƣờng ngƣời ta dùng muối ngậm nƣớc CuSO4.5H2O để bón ruộng. Ngƣời ta bón 25kg muối trên 1ha đất >Lƣợng Cu đƣợc đƣa và đất là bao nhiêu ( với lƣợng phân bón trên). Biết rằng muối đó chứa 5% tạp chất. ( ĐSố 6,08 kg) II. Lƣợng dùng dƣ trong phản ứng Lƣợng lấy dƣ 1 chất nhằm thực hện phản ứng hoàn toàn 1 chất khác. Lƣợng này không đƣa vào phản ứng nên khi tính lƣợng cần dùng phải tính tổng lƣợng đủ cho phản ứng + lƣợng lấy dƣ. Thí dụ: Tính thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để hoà tan hết 10,8g Al, biết đã dùng dƣ 5% so với lƣợng phản ứng. Giải: - n Al  10,8  0, 4mol 27 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2 0,4mol 1,2mol n- 1, 2mol HCl Vdd HCl (pứ) = 1,2/2 = 0,6 lit V dd HCl(dƣ) = 0,6.5/100 = 0,03 lit -----> Vdd HCl đã dùng = Vpứ + Vdƣ = 0,6 + 0,03 = 0,63 lit Bài 1. Trong phòng thí nghiệm cần điều chế 5,6 lít khí O2 (đktc). Hỏi phải dùng bao nhiêu gam KClO3? Biết rằng khí oxi thu đƣợc sau phản ứng bị hao hụt 10%) CHUYÊN ĐỀ 5 = mA : mB LẬP CÔNG THỨC HOÁ HỌC A: LÍ THUYẾT Dạng 1: Biết tỉ lệ khối lượng các nguyên tố trong hợp chất. Cách giải: - Đặt công thức tổng quát: AxBy - Ta có tỉ lệ khối lƣợng các nguyên tố: MA.x : MB..y - Tìm đƣợc tỉ lệ :x : y= mA : mB = tỉ lệ các số nguyên dƣơng MA MB VD: Tìm công thức hoá học của hợp chất khi phân tích đƣợc kết quả sau: mH/mO = 1/8 Giải: - Đặy công thức hợp chất là: HxOy - Ta có tỉ lệ: x/16y = 1/8----> x/y = 2/1 Vậy công thức hợp chất là H2O Dạng 2: Nếu đề bài cho biết phân tử khối của hợp chất là MAxBy Cách giải: Giống trên thêm bƣớc: MA.x + MB..y M= AxBy [Type text]

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn Dạng 3: Biết thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố và Phân tử khối( M ) Cách giải: - Đặt công thức tổng quát: AxBy M M M.x A .y AX BY B %A %B 100 - Giải ra đƣợc x,y Bài 1: hợp chất X có phân tử khối bằng 62 đvC. Trong phân tử của hợp chất nguyên tố oxi chiếm 25,8% theo khối lƣợng, còn lại là nguyên tố Na. Số nguyên tử của nguyên tố O và Na trong phân tử hợp chất là bao nhiêu ? Dạng 4: Biết thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố mà đề bài không cho phân tử khối. Cách giải: - Đặt công thức tổng quát: AxBy - Ta có tỉ lệ khối lƣợng các nguyên tố: MA.x = %A MB..y %B - Tìm đƣợc tỉ lệ :x và y là các số nguyên dƣơng Bài 2: hai nguyên tử X kết hợp với 1 nguyên tử oxi tạo ra phân tử oxit . Trong phân tử, nguyên tố oxi chiếm 25,8% về khối lƣợng .Tìm nguyên tố X (Đs: Na) B/BÀI TẬP: Bài 1: Hãy xác định công thức các hợp chất sau: a) Hợp chất A biết : thành phần % về khối lƣợng các nguyên tố là: 40%Cu. 20%S và 40% O, trong phân tử hợp chất có 1 nguyên tử S. b) Hợp chất B (hợp chất khí ) biết tỉ lệ về khối lƣợng các nguyên tố tạo thành: mC : mH = 6:1, một lít khí B (đktc) nặng 1,25g. c) Hợp chất C, biết tỉ lệ về khối lƣợng các nguyên tố là : mCa : mN : mO = 10:7:24 và 0,2 mol hợp chất C nặng 32,8 gam. d) Hợp chất D biết: 0,2 mol hợp chất D có chứa 9,2g Na, 2,4g C và 9,6g O Bài 2:Nung 2,45 gam một chất hóa học A thấy thoát ra 672 ml khí O2 (đktc). Phần rắn còn lại chứa 52,35% kali và 47,65% clo (về khối lƣợng). Tìm công thức hóa học của A. Bai 3:Tìm công thức hoá học của các hợp chất sau. a) Một chất lỏng dễ bay hơi ,thành phân tử có 23,8% C .5,9%H ,70,3%Cl và có PTK bằng 50,5 b ) Một hợp chất rấn màu trắng ,thành phân tử có 4o% C .6,7%H .53,3% O và có PTK bằng 180 Bài 4:Muối ăn gồm 2 nguyên tố hoá học là Na và Cl Trong đó Na chiếm39,3% theo khối lƣợng .Hãy tìm công thức hoá học của muối ăn ,biết phân tử khối của nó gấp 29,25 lần PT Khu mỏ sắt ở Trại Cau (Thái Nguyên) có một loại quặng sắt. Khi phân tích mẫu quặng này ngƣời ta nhận thấy có 2,8 gam sắt. Trong mẫu quặng trên, khối lƣợng Fe2O3 ứng với hàm lƣợng sắt nói trên là: A. 6 gam B. 8 gam C. 4 gam D. 3 gam [Type text]

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn Đáp số: C Bài 5.Xác định công thức phân tử của CuxOy, biết tỉ lệ khối lƣợng giữa đồng và oxi trong oxit là 4 : 1. Viết phƣơng trình phản ứng điều chế đồng và đồng sunfat từ CuxOy (các hóa chất khác tự chọn). Bài 6:Trong phòng thí nghiệm có các kim loại kẽm và magiê, các dung dịch axit sunfuric loãng H2SO4 và axit clohiđric HCl. Muốn điều chế đƣợc 1,12 lít khí hiđro (đktc) phải dùng kim loại nào, axit nào để chỉ cần một lƣợng nhỏ nhất. A. Mg và H2SO4 B. Mg và HCl D. Zn và HCl C. Zn và H2SO4 Đáp số: B Bài 8: a)Tìm công thức của oxit sắt trong đó có Fe chiếm 70% khối lƣợng. b) Khử hoàn toàn 2,4 gam hỗn hợp CuO và FexOy cùng số mol nhƣ nhau bằng hiđro đƣợc 1,76 gam kim loại. Hoà tan kim loại đó bằng dung dịch HCl dƣ thấy thoát ra 0,488 lít H2 (đktc). Xác định công thức của oxit sắt. Đáp số: a) Fe2O3 b) Fe2O3.. CHUYÊN ĐỀ 6 TÍNH THEO PHƢƠNG TRÌNH HOÁ HỌC A.Lí thuyết 1.Dạng 1:Tính khối lƣợng (hoặc thể tích khí, đktc) của chất này khi đã biết (hoặc thể tích) của 1 chất khác trong phƣơng trình phản ứng. 2. Dạng 2: Cho biết khối lƣợng của 2 chất tham gia, tìm khối lƣợng chất tạo thành. 3. Dạng 3: Tính theo nhiều phản ứng B. Bài tập Bài 1:Cho 8,4 gam sắt tác dụng với một lƣợng dung dịch HCl vừa đủ. Dẫn toàn bộ lƣợng khí sinh ra qua 16 gam đồng (II) oxit nóng. a) Tính thể tích khí hiđro sinh ra (đktc) b) Tính khối lƣợng kim loại đồng thu đƣợc sau phản ứng. Bài 2:Khi đốt, than cháy theo sơ đồ sau: Cacbon + oxi  khí cacbon đioxit a) Viết và cân bằng phƣơng trình phản ứng. [Type text]

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn b) Cho biết khối lƣợng cacbon tác dụng bằng 9 kg, khối lƣợng oxi tác dụng bằng 24 kg. Hãy tính khối lƣợng khí cacbon đioxit tạo thành. c) Nếu khối lƣợng cacbon tác dụng bằng 6 kg, khối lƣợng khí cacbonic thu đƣợc bằng 22 kg, hãy tính khối lƣợng oxi đã phản ứng. Đáp số: b) 33 kg c) 16 kg Bài 3:Cho 5,1 gam hỗn hợp Al và Mg vào dung dịch H2SO4 loãng, dƣ thu đƣợc 5,6 lít khí H2 (đktc). Tính khối lƣợng mỗi kim loại ban đầu. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Baì 4:Cho 2,8 gam sắt tác dụng với 14,6 gam dung dịch axit clohiđric HCl nguyên chất. a) Viết phƣơng trình phản ứng xảy ra. b) Chất nào còn dƣ sau phản ứng và dƣ bao nhiêu gam? c) Tính thể tích khí H2 thu đƣợc (đktc)? d) Nếu muốn cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thì phải dùng thêm chất kia một lƣợng là bao nhiêu? d) 8, 4 gam sắt. Đáp số: b) 8, 4 gam; c) 3,36 lít; Bài 5:Cho hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng với H2 ở nhiệt độ thích hợp. Hỏi nếu thu đƣợc 26,4 gam hỗn hợp đồng và sắt, trong đó khối lƣợng đồng gấp 1,2 lần khối lƣợng sắt thì cần tất cả bao nhiêu lít khí hiđro. Đáp số: 12,23 lít. Bài 6:Cho một hỗn hợp chứa 4,6 gam natri và 3,9 gam kali tác dụng với nƣớc. a) Viết phƣơng trình phản ứng. b) Tính thể tích khí hiđro thu đƣợc (đktc) c) Dung dịch sau phản ứng làm quì tím biến đổi màu nhƣ thế nào? Đáp số: b) 3,36 lít; c) màu xanh Bài 7:Có một hỗn hợp gồm 60% Fe2O3 và 40% CuO. Ngƣời ta dùng H2 (dƣ) để khử 20 gam hỗn hợp đó. a) Tính khối lƣợng sắt và khối lƣợng đồng thu đƣợc sau phản ứng. b) Tính số mol H2 đã tham gia phản ứng. [Type text]

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn Bài 8: Trong phòng thí nghiệm có các kim loại kẽm và magiê, các dung dịch axit sunfuric loãng H2SO4 và axit clohiđric HCl. Muốn điều chế đƣợc 1,12 lít khí hiđro (đktc) phải dùng kim loại nào, axit nào để chỉ cần một lƣợng nhỏ nhất. A. Mg và H2SO4 B. Mg và HCl C. Zn và H2SO4 D. Zn và HCl Bài 9:Cho 60,5 gam hỗn hợp gồm hai kim loại kẽm Zn và sắt Fe tác dụng với dung dịch axit clohiđric. Thành phần phần trăm về khối lƣợng của sắt chiếm 46,289% khối lƣợng hỗn hợp.Tính a) Khối lƣợng mỗi chất trong hỗn hợp. b) Thể tích khí H2 (đktc) sinh ra khi cho hỗn hợp 2 kim loại trên tác dụng với dung dịch axit clohiđric. c) Khối lƣợng các muối tạo thành. Đáp số: a) 28 gam Fe và 32,5 gam kẽm b) 22,4 lít c) m = 63,5gam và m = 68 gam FeCl2 ZnCl2 CHUYÊN ĐỀ 7 : OXI- HIĐRO VÀ HỢP CHẤT VÔ CƠ Bài 1: Có 4 bình đựng riêng các khí sau: không khí, khí oxi, khí hiđro, khí cacbonic. Bằng cách nào để nhận biết các chất khí trong mỗi bình. Giải thích và viết các phƣơng trình phản ứng (nếu có). BÀI 2:Viết phƣơng trình hóa học biểu diễn sự cháy trong oxi của các đơn chất: cacbon, photpho, hiđro, nhôm, magiê, lƣu huỳnh . Hãy gọi tên các sản phẩm. Bài 3: Viết các phƣơng trình phản ứng lần lƣợt xảy ra theo sơ đồ: C (1) CO2 (2) CaCO3 (3) CaO (4) Ca(OH)2 Để sản xuất vôi trong lò vôi ngƣời ta thƣờng sắp xếp một lớp than, một lớp đá vôi, sau đó đốt lò. Có những phản ứng hóa học nào xảy ra trong lò vôi? Phản ứng nào là phản ứng toả nhiệt; phản ứng nào là phản ứng thu nhiệt; phản ứng nào là phản ứng phân huỷ; phản ứng nào là phản ứng hóa hợp? Bài 4: Từ các hóa chất: Zn, nƣớc, không khí và lƣu huỳnh hãy điều chế 3 oxit, 2 axit và 2 muối. Viết các phƣơng trình phản ứng. [Type text]

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn Bài 5.Có 4 lọ mất nhãn đựng bốn chất bột màu trắng gồm: Na2O, MgO, CaO, P2O5.Dùng thuốc thử nào để nhận biết các chất trên? A. dùng nƣớc và dung dịch axit H2SO4 B. dùng dung dịch axit H2SO4 và phenolphthalein C. dùng nƣớc và giấy quì tím. D. không có chất nào khử đƣợc Bài 6. Để điều chế khí oxi, ngƣời ta nung KClO3 . Sau một thời gian nung ta thu đƣợc 168,2 gam chất rắn và 53,76 lít khí O2(đktc). a) Viết phƣơng trình phản ứng xảy ra khi nung KClO3. b) Tính khối lƣợng KClO3 ban đầu đã đem nung. c) Tính % khối lƣợng mol KClO3 đã bị nhiệt phân. Đáp số: b) 245 gam. c) 80% Bài 7. Có 3 lọ đựng các hóa chất rắn, màu trắng riêng biệt nhƣng không có nhãn : Na2O, MgO, P2O5. Hãy dùng các phƣơng pháp hóa học để nhận biết 3 chất ở trên. Viết các phƣơng trình phản ứng xảy ra. Bài 8. Lấy cùng một lƣợng KClO3 và KMnO4 để điều chế khí O2. Chất nào cho nhiều khí oxi hơn? a) Viết phƣơng trình phản ứng và giải thích. b) Nếu điều chế cùng một thể tích khí oxi thì dùng chất nào kinh tế hơn? Biết rằng giá của KMnO4 là 30.000đ/kg và KClO3 là 96.000đ/kg. Đáp số: 11.760đ (KClO3) và 14.220 đ (KMnO4) Bài 9.Hãy lập các phƣơng trình hóa học theo sơ đồ phản ứng sau: a) Sắt (III) oxit + nhôm  nhôm oxit + sắt b) Nhôm oxit + cacbon  nhôm cacbua + khí cacbon oxit c) Hiđro sunfua + oxi  khí sunfurơ + nƣớc d) Đồng (II) hiđroxit  đồng (II) oxit + nƣớc e) Natri oxit + cacbon đioxit  Natri cacbonat. Trong các phản ứng trên, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử? Xác định chất oxi hóa, chất khử, sự oxi hóa, sự khử. Bài 10. Có 4 chất rắn ở dạng bột là Al, Cu, Fe2O3 và CuO. Nếu chỉ dùng thuốc thử là dung dịch axit HCl có thể nhận biết đƣợc 4 chất trên đƣợc không? Mô tả hiện tƣợng và viết phƣơng trình phản ứng (nếu có). [Type text]

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn Bài 11. a) Có 3 lọ đựng riêng rẽ các chất bột màu trắng: Na2O, MgO, P2O5. Hãy nêu phƣơng pháp hóa học để nhận biết 3 chất đó. Viết các phƣơng trình phản ứng xảy ra. b) Có 3 ống nghiệm đựng riêng rẽ 3 chất lỏng trong suốt, không màu là 3 dung dịch NaCl, HCl, Na2CO3. Không dùng thêm một chất nào khác (kể cả quì tím), làm thế nào để nhận biết ra từng chất. Bài 12. Cho 2,8 gam sắt tác dụng với 14,6 gam dung dịch axit clohiđric HCl nguyên chất. a) Viết phƣơng trình phản ứng xảy ra. b) Chất nào còn dƣ sau phản ứng và dƣ bao nhiêu gam? c) Tính thể tích khí H2 thu đƣợc (đktc)? d) Nếu muốn cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thì phải dùng thêm chất kia một lƣợng là bao nhiêu? Đáp số: b) 8, 4 gam; c) 3,36 lít; d) 8, 4 gam sắt. Bài 13.Hoàn thành phƣơng trình hóa học của những phản ứng giữa các chất sau: a) Al + O2  ..... b) H2 + Fe3O4  .... + ... c) P + O2  ..... d) KClO3  .... + ..... e) S + O2  ..... f) PbO + H2  .... + .... Bài 14. Trong phòng thí nghiệm có các kim loại kẽm và magiê, các dung dịch axit sunfuric loãng H2SO4 và axit clohiđric HCl. Muốn điều chế đƣợc 1,12 lít khí hiđro (đktc) phải dùng kim loại nào, axit nào để chỉ cần một lƣợng nhỏ nhất. A. Mg và H2SO4 B. Mg và HCl D. Zn và HCl C. Zn và H2SO4 Đáp số: B Bài 15. a ) Hãy nêu phƣơng pháp nhận biết các khí: cacbon đioxit, oxi,nitơ và hiđro b) Trình bày phƣơng pháp hóa học tách riêng từng khí oxi và khí cacbonic ra khỏi hỗn hợp. Viết các phƣơng trình phản ứng. Theo em để thu đƣợc khí CO2 có thể cho CaCO3 tác dụng với dung dịch axit HCl đƣợc không? Nếu không [Type text]

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn thì tại sao? Bài 16.a) Từ những hóa chất cho sẵn: KMnO4, Fe, dung dịch CuSO4, dung dịch H2SO4 loãng, hãy viết các phƣơng trình hóa học để điều chế các chất theo sơ đồ chuyển hóa sau: Cu  CuO  Cu a)Khi điện phân nƣớc thu đƣợc 2 thể tích khí H2 và 1 thể tích khí O2(cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Từ kết quả này em hãy chứng minh công thức hóa học của nƣớc. Bài 17.Cho các chất nhôm., sắt, oxi, đồng sunfat, nƣớc, axit clohiđric. Hãy điều chế đồng (II) oxit, nhôm clorua ( bằng hai phƣơng pháp) và sắt (II) clorua. Viết các phƣơng trình phản ứng. Bài 18. Có 6 lọ mất nhãn đựng các dung dịch các chất sau: HCl; H2SO4; BaCl2; NaCl; NaOH; Ba(OH)2 Hãy chọn một thuốc thử để nhận biết các dung dịch trên, A. quì tím B. dung dịch phenolphthalein C. dung dịch AgNO3 D. tất cả đều sai CHUYÊN ĐỀ 8 DUNG DỊCH Lưu ý khi làm bài tập: 1. Sự chuyển đổi giữa nồng độ phần trăm và nồng độ mol  Công thức chuyển từ nồng độ % sang nồng độ CM. d là khối lƣợng riêng của dung dịch g/ml c%.d M là phân tử khối của chất tan M .1000 CM   Chuyển từ nồng độ mol (M) sang nồng độ %. C%  M  CM .1000 d [Type text]

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn 2. Chuyển đổi giữa khối lượng dung dịch và thể tích dung dịch.  Thể tích của chất rắn và chất lỏng: V  m D Trong đó d là khối lƣợng riêng: d(g/cm3) có m (g) và V (cm3) hay ml. d(kg/dm3) có m (kg) và V (dm3) hay lit. 3. Pha trộn dung dịch a) Phƣơng pháp đƣờng chéo Khi pha trộn 2 dung dịch có cùng loại nồng độ ( CM hay C%), cùng loại chất tan thì có thể dùng phƣơng pháp đƣờng chéo.  Trộn m1 gam dung dịch có nồng độ C1% với m2 gam dung dịch có nồng độ C2% thì thu đƣợc dung dịch mới có nồng độ C%. m1 gam dung dịch C1 C2 - C  C  m1  C2  C m2 C1  C m2 gam dung dịch C2 C1 - C   Trộn V1 ml dung dịch có nồng độ C1 mol với V2 ml dung dịch có nồng độ C2 mol thì thu đƣợc dung dịch mới có nồng độ C mol và giả sử có thể tích V1+V2 ml: V1 ml dung dịch C1 C2 - C  C  V1  C2  C V2 C1  C V2 ml dung dịch C2 C1 - C   Sơ đồ đƣờng chéo còn có thể áp dụng trong việc tính khối lƣợng riêng D V1 lít dung dịch D1 D2 - D  D  V1  D2  D V2 D1  D V2 lít dung dịch D2 D1 - D  (Với giả thiết V = V1 + V2 ) b) Dùng phƣơng trình pha trộn: m1C1 + m2C2 = (m1 + m2).C Trong đó: m1 và m2 là số gam dung dịch thứ nhất và dung dịch thứ hai. [Type text]

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn C1 và C2 là nồng độ % dung dịch thứ nhất và dung dịch thứ hai. C là nồng độ dung dịch mới tạo thành sau khi pha trộn  m1 (C1 -C) = m2 ( C -C2) C1 > C > C2 Từ phƣơng trình trên ta rút ra: m1  C  C2 m2 C1  C Khi pha trộn dung dịch, cần chú ý:  Có xảy ra phản ứng giữa các chất tan hoặc giữa chất tan với dung môi? Nếu có cần phân biệt chất đem hòa tan với chất tan. Ví dụ: Cho Na2O hay SO3 hòa tan vào nƣớc, ta có các phƣơng trình sau: Na2O + H2O  2NaOH SO3 + H2O  H2SO4  Khi chất tan phản ứng với dung môi, phải tính nồng độ của sản phẩm chứ không phải tính nồng độ của chất tan đó. Ví dụ: Cần thêm bao nhiêu gam SO3 vào 100 gam dung dịch H2SO4 10% để đƣợc dung dịch H2SO4 20%. Hƣớng dẫn cách giải: Gọi số x là số mol SO3 cho thêm vào Phƣơng trình: SO3 + H2O  H2SO4 x mol x mol mH2SO4 tạo thành là 98x; mSO3 cho thêm vào là 80x C% dung dịch mới: 10  98x  20 80x 100 100 Giải ra ta có x  50 mol  mSO3 thêm vào 9,756 gam 410 Cũng có thể giải theo phƣơng trình pha trộn nhƣ đã nêu ở trên. 4. Tính nồng độ các chất trong trường hợp các chất tan có phản ứng với nhau. a) Viết phƣơng trình phản ứng hóa học xảy ra để biết chất tạo thành sau phản ứng. b) Tính số mol (hoặc khối lƣợng) của các chất sau phản ứng. c) Tính khối lƣợng hoặc thể tích dung dịch sau phản ứng. Cách tính khối lƣợng sau phản ứng:  Nếu chất tạo thành không có chất bay hơi hoặc kết tủa [Type text]

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn m dd sau phản ứng = ∑mcác chất tham gia Nếu chất tạo thành có chất bay hơi hay kết tủa m dd sau phản ứng = ∑mcác chất tham gia - m khí m dd sau phản ứng = ∑mcác chất tham gia - m kết tủa hoặc: m dd sau phản ứng = ∑mcác chất tham gia - m kết tủa - mkhí Chú ý: Trƣờng hợp có 2 chất tham gia phản ứng đều cho biết số mol (hoặc khối lƣợng) của 2 chất, thì lƣu ý có thể có một chất dƣ. Khi đó tính số mol (hoặc khối lƣợng) chất tạo thành phải tính theo lƣợng chất không dƣ. d) Nếu đầu bài yêu cầu tính nồng độ phần trăm các chất sau phản ứng, nên tính khối lƣợng chất trong phản ứng theo số mol, sau đó từ số mol qui ra khối lƣợng để tính nồng độ phần trăm. 5. Sự chuyển từ độ tan sang nồng độ phần trăm và ngược lại  Chuyển từ độ tan sang nồng độ phần trăm: Dựa vào định nghĩa độ tan, từ đó tính khối lƣợng dung dịch suy ra số gam chất tan trong 100 gam dung dịch.  Chuyển từ nồng độ phần trăm sang độ tan: Từ định nghĩa nồng độ phần trăm, suy ra khối lƣợng nƣớc, khối lƣợng chất tan, từ đó tính 100 gam nƣớc chứa bao nhiêu gam chất tan. Biểu thức liên hệ giữa độ tan (S) và nồng độ phần trăm của chất tan trong dung dịch bão hòa: C% = S 100% 100  S 6. Bài toán về khối lượng chất kết tinh Khối lƣợng chất kết tinh chỉ tính khi chất tan đã vƣợt quá độ bão hòa của dung dịch 1. Khi gặp dạng bài toán làm bay hơi c gam nước từ dung dịch có nồng độ a% được dung dịch mới có nồng độ b%. Hãy xác định khối lượng của dung dịch ban đầu ( biết b% > a%). Gặp dạng bài toán này ta nên giải nhƣ sau: - Giả sử khối lƣợng của dung dịch ban đầu là m gam. - Lập đƣợc phƣơng trình khối lƣợng chất tan trƣớc và sau phản ứng theo m, c, [Type text]

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn a, b. + Trƣớc phản ứng: a  m 100 + Sau phản ứng: b(m  c) 100 - Do chỉ có nƣớc bay hơi còn khối lƣợng chất tan không thay đổi Ta có phƣơng trình: Khối lƣợng chất tan: a  m  b(m  c) 100 100 Từ phƣơng trình trên ta có: m  bc (gam) ba B. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP 1. Hoà tan 25,5 gam NaCl vào 80 gam nƣớc ở 200C đƣợc dung dịch A. Hỏi dung dịch A đã bão hòa hay chƣa? Biết độ tan của NaCl ở 200C là 38 gam. 2. Khi làm lạnh 600 gam dung dịch bão hòa NaCl từ 900C xuống 100C thì có bao nhiêu gam muối NaCl tách ra. Biết rằng độ tan của NaCl ở 900C là 50 gam và ở 100C là 35 gam. 3. Một dung dịch có chứa 26,5 gam NaCl trong 75 gam H2O ở 200C. Hãy xác định lƣợng dung dịch NaCl nói trên là bão hòa hay chƣa bão hòa? Biết rằng độ tan của NaCl trong nƣớc ở 200C là 36 gam. 4. Hòa tan 7,18 gam muối NaCl vào 20 gam nƣớc ở 200C thì đƣợc dung dịch bão hòa. Độ tan của NaCl ở nhiệt độ đó là : A. 35 gam B.35,9 gam C. 53,85 gam D. 71,8 gam Hãy chọn phƣơng án đúng. a) Viết phƣơng trình phản ứng xảy ra và tính nồng độ mol/l của dung dịch A. b) Tính thể tích dung dịch H2SO4 20% (d =1,14 g/ml) cần để trung hòa dung dịch A. c) Tính nồng độ mol/l của dung dịch thu đƣợc sau khi trung hòa. 5. a) Hòa tan 4 gam NaCl trong 80 gam H2O. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch. b) Chuyển sang nồng độ phần trăm dung dịch NaOH 2M có khối lƣợng riêng d = 1,08 g/ml. c) Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế đƣợc 3 lít dung dịch NaOH 10%. Biết khối lƣợng riêng của dung dịch là 1,115 g/ml. [Type text]

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn 6. Dung dịch H2SO4 có nồng độ 0,2 M (dung dịch A). Dung dịch H2SO4 có nồng độ 0,5M (dung dịch B). a) Nếu trộn A và B theo tỷ lệ thể tích VA: VB = 2 : 3 đƣợc dung dịch C. Hãy xác định nồng độ mol của dung dịch C. b) Phải trộn A và B theo tỷ lệ nào về thể tích để đƣợc dung dịch H2SO4 có nồng độ 0,3 M. 7. Đồng sunfat tan vào trong nƣớc tạo thành dung dịch có màu xanh lơ, màu xanh càng đậm nếu nồng độ dung dịch càng cao. Có 4 dung dịch đƣợc pha chế nhƣ sau (thể tích dung dịch đƣợc coi là bằng thể tích nƣớc). A. dung dịch 1: 100 ml H2O và 2,4 gam CuSO4 B. dung dịch 2: 300 ml H2O và 6,4 gam CuSO4 C. dung dịch 3: 200 ml H2O và 3,2 gam CuSO4 D. dung dịch 4: 400 ml H2O và 8,0 gam CuSO4 Hỏi dung dịch nào có màu xanh đậm nhất? A. dung dịch 1 B. Dung dịch 2 C. Dung dịch 3 D. Dung dịch 4 8. Hoà tan 5,72 gam Na2CO3.10 H2O (Sôđa tinh thể) vào 44,28 ml nƣớc. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu đƣợc là: A. 4,24 % B. 5,24 % C. 6,5 % D. 5% Hãy giải thích sự lựa chọn. 9. Hòa tan 25 gam CaCl2.6H2O trong 300ml H2O. Dung dịch có D là 1,08 g/ml a) Nồng độ phần trăm của dung dịch CaCl2 là: A. 4% B. 3,8% C. 3,9 % D. Tất cả đều sai b) Nồng độ mol của dung dịch CaCl2 là: A. 0,37M B. 0,38M C. 0,39M D. 0,45M Hãy chọn đáp số đúng. 10.a) Phải lấy bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 96%(D =1,84 g/ml) để trong đó có 2,45 gam H2SO4? 11.b) Oxi hóa hoàn toàn 5,6 lít khí SO2 (đktc) vào trong 57,2 ml dung dịch H2SO4 60% (D =1,5 g/ml). Tính nồng độ % của dung dịch axit thu đƣợc 12.Tính khối lƣợng muối natri clorua có thể tan trong 830 gam nƣớc ở 250C. Biết rằng ở nhiệt độ này độ tan của NaCl là 36,2 gam. [Type text]

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn Đáp số: 300,46 gam 13.Xác định độ tan của muối Na2CO3 trong nƣớc ở 180C. Biết rằng ở nhiệt độ này 53 gam Na2CO3 hòa tan trong 250 gam nƣớc thì đƣợc dung dịch bão hòa. Đáp số: 21,2 gam 20.Hòa tan m gam SO3 vào 500 ml dung dịch H2SO4 24,5% (D = 1,2 g/ml) thu đƣợc dung dịch H2SO4 49%. Tính m? Đáp số: m = 200 gam 21.Làm bay hơi 300 gam nƣớc ra khỏi 700 gam dung dịch muối 12% nhận thấy có 5 gam muối tách ra khỏi dung dịch bão hòa. Hãy xác định nồng độ phần trăm của dung dịch muối bão hòa trong điều kiện thí nghiệm trên. Đáp số: 20% 22.a) Độ tan của muối ăn NaCl ở 200C là 36 gam. Xác định nồng độ phần trăm của dung dịch bão hòa ở nhiệt độ trên. b) Dung dịch bão hòa muối NaNO3 ở 100C là 44,44%. Tính độ tan của NaNO3. Đáp số: a) 26,47% b) 80 gam 23.Trộn 50 ml dung dịch HNO3 nồng độ x mol/l với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2 mol/l thu đƣợc dung dịch A. Cho mẩu quì tím vào dung dịch A thấy quì tím chuyển màu xanh. Them từ từ 100 ml dung dịch HCl 0,1mol/l vào dung dịch A thì thấy quì tím trở lại màu tím. Tính nồng độ x mol/l. Đáp số: x = 1 mol/l 24. Hòa tan 155 gam natri oxit vào 145 gam nƣớc để tạo thành dung dịch có tính kiềm. - Viết phƣơng trình phản ứng xảy ra. - Tính nồng độ % dung dịch thu đƣợc. Đáp số: 66,67% [Type text]

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn 25. Hòa tan 25 gam chất X vào 100 gam nƣớc, dung dịch có khối lƣợng riêng là 1,143 g/ml. Nồng độ phần trăm và thể tích dung dịch lần lƣợt là: A. 30% và 100 ml B. 25% và 80 ml C. 35% và 90 ml D. 20% và 109,4 ml Hãy chọn đáp số đúng? Đáp số: D đúng 26. Hòa tan hoàn toàn 6,66 gam tinh thể Al2(SO4)3. xH2O vào nƣớc thành dung dịch A. Lấy 1/10 dung dịch A cho tác dụng với dung dịch BaCl2 dƣ thì thu đƣợc 0,699 gam kết tủa. Hãy xác định công thức của tinh thể muối sunfat nhôm ngậm nƣớc ở trên. Đáp số: Al2(SO4)3.18H2O 27. Có 250 gam dung dịch NaOH 6% (dung dịch A). a) Cần phải trộn thêm vào dung dịch A bao nhiêu gam dung dịch NaOH 10% để đƣợc dung dịch NaOH 8%? b) Cần hòa tan bao nhiêu gam NaOH vào dung dịch A để có dung dịch NaOH 8%? c) Làm bay hơi nƣớc dung dịch A, ngƣời ta cũng thu đƣợc dung dịch NaOH 8%. Tính khối lƣợng nƣớc bay hơi? Đáp số: a) 250 gam b) 10,87 gam c) 62,5 gam 28. a) Cần lấy bao nhiêu ml dung dịch có nồng độ 36 % ( D=1,16 g/ ml) để pha 5 lít dung dịch axit HCl có nồng độ 0,5 mol/l? b) Cho bột nhôm dƣ vào 200 ml dung dịch axit HCl 1 mol/l ta thu đƣợc khí H2 bay ra. - Viết phƣơng trình phản ứng và tính thể tích khí H2 thoát ra ở đktc. - Dẫn toàn bộ khí hiđro thoát ra ở trên cho đi qua ống đựng bột đồng oxit dƣ nung nóng thì thu đƣợc 5,67 gam đồng. Viết phƣơng trình phản ứng và tính hiệu suất của phản ứng này? Đáp số: a) 213 ml [Type text]

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn b) 2,24 lít hiệu suất : 90%. 31. Trộn lẫn 50 gam dung dịch NaOH 10% với 450 gam dung dịch NaOH 25 %. a) Tính nồng độ sau khi trộn. b) Tính thể tích dung dịch sau khi trộn biết tỷ khối dung dịch này là 1,05. Đáp số: a) 23,5 % b) 0,4762 lít 32. Trộn 150 gam dung dịch NaOH 10% vào 460 gam dung dịch NaOH x% để tạo thành dung dịch 6%. x có giá trị là: A. 4,7 B. 4,65 C. 4,71 D. 6 Hãy chọn đáp số đúng? Đáp số: A đúng. 33. a) Cần thêm bao nhiêu gam nƣớc vào 500 gam dung dịch NaCl 12% để có dung dịch 8%. b) Phải pha thêm nƣớc vào dung dịch H2SO4 50% để thu đƣợc một dung dịch H2SO4 20%. Tính tỷ lệ về khối lƣợng nƣớc và lƣợng dung dịch axit phải dùng? c) Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4. 5 H2O và bao nhiêu gam dung dịch CuSO4 4% để điều chế 500 gam dung dịch CuSO4 8%? Đáp số: a) 250 g b) 3 2 c) 466,67 gam 44. Biết độ tan của muối KCl ở 200C là 34 gam. Một dung dịch KCl nóng có chứa 50 gam KCl trong 130 gam nƣớc đƣợc làm lạnh về nhiệt độ 200C.Hãy cho biết: a) Có bao nhiêu gam KCl tan trong dung dịch b) có bao nhiêu gam KCl tách ra khỏi dung dịch. Đáp số: a) 44,2 gam b) 5,8 gam 47.a) Làm bay hơi75 ml nƣớc từ dung dịch H2SO4 có nồng độ 20% đƣợc dung dịc mới có nồng độ 25%.Hãy xác định khối lƣợng của dung dịch ban đầu. Biết khối lƣợng riêng của nƣớc D = 1 g/ml. [Type text]

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn b) Xác định khối lƣợng NaCl kết tinh trở lại khi làm lạnh 548 gam dung dịch muối ăn bão hòa ở 500C xuống 00C. Biết độ tan của NaCl ở 500C là 37 gam và ở 00C là 35 gam. Đáp số: a) 375 gam b) 8 gam 48. Hoà tan NaOH rắn vào nƣớc để tạo thành hai dung dịch A và dung dịch B với nồng độ phần trăm của dung dịch A gấp 3 lần nồng độ phần trăm của dung dịch B. Nếu đem pha trộn hai dung dịch A và dung dịch B theo tỷ lệ khối lƣợng mA: mB = 5 : 2 thì thu đƣợc dung dịch C có nồng độ phần trăm là 20%. Nồng độ phần trăm của hai dung dịch A và dung dịch B lần lƣợt là: A. 24,7% và 8,24% B. 24% và 8% C. 27% và 9 % D. 30% và 10% Hãy chọn phƣơng án đúng. Đáp số: A đúng. 49. a)Hòa tan 24,4 gam BaCl2. xH2O vào 175,6 gam H2O thu đƣợc dung dịch 10,4%. Tính x. b) Cô cạn từ từ 200 ml dung dịch CuSO4 0,2M thu đƣợc 10 gam tinh thể CuSO4. yH2O. Tính y. Kim lo¹i 1 Phi kim 2 11 Oxit baz¬ 3 Oxit axit 15 4 5 13 6 Axit Baz¬ 7 14 12 Muèi 8 Muèi [Type text] 9 5 10

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn  Chỉ mối quan hệ tạo thành nét Chỉ mối quan hệ tƣơng tác MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CHẤT VÔ CƠ Oxit bazơ + dd axit Muối + dd kiềm Bazơ không tan to Oxit bazơ + O2 + O2 Oxit bazơ + H2O Bazơ tan Kim loại Muối Muối + H2O Muối Phi kim + O2 Oxit axit Axit có oxi + H2 Axit không có oxit [Type text]

Gia sƣ Thành Đƣợc www.daythem.edu.vn BÀI CA HOÁ TRỊ Kali(K) iot (I) hiđro(H) Natri(Na)với bạc(Ag) clo(Cl) một loài. Là hoá trị 1 em ơi. Nhớ ghi cho kĩ kẻo thời phân vân. Magie(Mg) với kẽm (Zn) thuỷ ngân (Hg). Oxi (O) đồng(Cu) đấy cũng gần bari(Ba). Cuối cùng thêm chú canxi(Ca). Hoá trị 2 đó có gì khó khăn. Bác nhôm (Al) hoá trị 3 lần. Ghi sâu trong dạ khi cần nhớ ngay. Cacbon (C) silic (Si) này đây . Hoá trị là 4 chẳng ngày nào quên. Sắt (Fe) kia ta thấy quen tên. 2,3 lên xuống thật phiền lắm thôi. Nitơ(N) rắc rối nhất đời. 1,2,3,4 lúc thời là 5 Lƣu huỳnh (S) lắm lúc chơi khăm. Khi 2 lên 6 lúc nằm thứ 4. Photpho (P) thì cứ khƣ khƣ. Nói đến hoá trị thì ừ rằng 5. MỘT SỐ GỐC AXIT VÀ TÊN GỌI Gốc axit Tên gọi Gốc axit Tên gọi Hiđro sunfat = CO3 Cacbonat -H SO4 Hiđro sunfit = SO4 Sunfat - H SO3 Hiđro sunfua - Cl Clorua -HS đihiđro photphat Hiđrô photphat = SO3 Sunfit -H2PO4 =S Sunfua =H PO4 Nitrat Photphat - NO3  PO4 Silicat - CH3COO Axetat = SiO3 - HCO3 Hiđro cacbonat [Type text]

Lí thuyết cơ bản về thuốc thử( áp dụng để phân biệt và nhận biết các chất) Stt Thuốc thử Dùng để nhận Hiện tƣợng 1 Quỳ tím - Axit Quỳ tím hoá đỏ - Bazơ tan Quỳ tím hoá xanh 2 Phenolphtalein Bazơ tan Hoá màu hồng (không màu) 3 Nƣớc(H2O) - Các kim loại mạnh(Na, Ca,  H2 (có khí không K, Ba) màu, bọt khí bay lên) Riêng Ca còn tạo dd đục - Cácoxit của kim loại Ca(OH)2 mạnh(Na2O, CaO, K2O,  Tan tạo dd làm quỳ tím BaO) hoá đỏ. Riêng CaO còn tạo dd đục Ca(OH)2 - P2O5 - Tan tạo dd làm đỏ quỳ - Các muối Na, K, - NO3 - Tan 4 dung dịch Kiềm - Kim loại Al, Zn Tan + H2 bay lên - Muối Cu Có kết tủa xanh 5 dung dịch axit - Muối = CO3, = SO3 lamCu(OH)2 - HCl, H2SO4 Tan + có bọt khí CO2, SO2 - HNO3, - Kim loại đứng trƣớc H bay lên H2SO4 đ, n trong dãy hoạt động của KL Tan + H2 bay lên ( sủi bọt - HCl - Tan hầu hết KL kể cả Cu, khí) Ag, Au( riêng Cu còn tạo - H2SO4 muối đồng màu xanh) Tan và có khí NO2,SO2 bay - MnO2( khi đun nóng) ra AgNO3 CuO Cl2 bay ra - Ba, BaO, Ba(OH)2, muối AgCl kết tủa màu trắng Ba sữa 6 Dung dịch muối  dd màu xanh BaSO4 kết tủa trắng BaCl2, Hợp chất có gốc = SO4 BaSO4  trắng Ba(NO3)2, Ba(CH3COO)2 Hợp chất có gốc - Cl  AgCl  trắng sữa Hợp chất có gốc =S PbS  đen AgNO3 Pb(NO3)2

NHẬN BIẾT MỘT SỐ LOẠI CHẤT Hiện tƣợng STT Chất cần Thuốc thử  tan + dd trong có khí H2 bay lên nhận biết  màu vàng(Na) 1 Các kim +H2O  màu tím (K) loại Na, K( Đốt cháy quan sát  tan + dd trong có khí H2 bay lên kim loại màu ngọn lửa tan +dd đục + H2 kiềm hoá +H2O  màu lục (Ba) trị 1) màu đỏ(Ca) +H2O  tan và có khí H2 Ba(hoá trị Đốt cháy quan sát Al không phản ứng còn Zn có phản 2) màu ngọn lửa ứng và có khí bay lên Ca(hoá trị + dd NaOH  tan và có H2( riêng Pb có  PbCl2 +HNO3 đặc nguội trắng) 2)  tan + dd màu xanh có khí bay lên Al, Zn  tan có Ag trắng bám vào Phân biệt  tạo SO2 mùi hắc Al và Zn  tạo P2O5 tan trong H2O làm làm quỳ Các kim tím hoá đỏ loại từ + ddHCl  CO2làm đục dd nƣớc vôi trong Mg Pb Kim loại  bùng cháy Cu + HNO3 đặc Vẩn đục CaCO3  CO2 + AgNO3 2 Một số Vẩn đục CaSO3 BaSO4  trắng phi kim đốt cháy  có màu xanh xuất hiện S ( màu đốt cháy vàng) đốt cháy P( màu đỏ) C (màu đen) 3 Một số chất khí O2 + tàn đóm đỏ CO2 + nƣớc vôi trong + Đốt trong không CO khí SO2 + nƣớc vôi trong SO3 + dd BaCl2 Cl2 + dd KI và hồ tinh bột

AgNO3 AgCl  trắng sữa H2 đốt cháy  giọt H2O Oxit ở thể rắn Na2O, +H2O  dd trong suốt làm quỳ tím hoá xanh BaO, K2O CaO P2O5 +H2O  tan + dd đục CuO Na2CO3 Kết tủa CaCO3 +H2O + dd HCl ( H2SO4  dd làm quỳ tím hoá đỏ loãng)  dd màu xanh 4 Các dung dịch muối a) Nhận gốc axit - Cl + AgNO3 AgCl tr¾ng s÷a +dd BaCl2, = SO4 Ba(NO3)2, Ba(OH)2 BaSO4  tr¾ng = SO3 + dd HCl, H2SO4,  SO2 mïi h¾c = CO3 HNO3  CO2 lµm ®ôc dd Ca(OH)2  PO4 + dd HCl, H2SO4,  Ag3PO4 vµng HNO3 + AgNO3 b) Kim đốt cháy và quan  mµu vµng muèiNa loại trong sát màu ngọn lửa  mµu tÝm muèi K muối Kim loại kiềm Mg(II) + dd NaOH  Mg(OH)2 tr¾ng Fe(II) + dd NaOH  Fe(OH)2  tr¾ng ®Ó l©u trong kh«ng khÝ t¹o Fe(OH)3  n©u ®á Fe(III) + dd NaOH Fe(OH)3  n©u ®á Al(III) + dd NaOH (đến  Al(OH)3  tr¾ng khi d- NaOH sÏ tan dƣ) dÇn Cu(II) Ca(II) + dd NaOH  Cu(OH)2  xanh  CaCO3  tr¾ng + dd Na2CO3

Pb(II) + H2SO4  PbSO4 tr¾ng Ba(II) Hợp chất có gốc SO4 BaSO4  tr¾ng BẢNG TÍNH CHẤT CHUNG CỦA CÁC CHẤT VÔ CƠ Các chất Kim loại Phi kim Oxit Oxit axit Bazơ Axit Muối MX bazơ HnA MxAy X2On M(OH)n Muối + Muối M2On H2 (mới)+ KL Kim loại Muèi (m) Oxit Phi kim Muèi Oxit bazơ Oxit Muối Muối + H2O Muối + Oxit axit Muối H2O Muối + Bazơ H2O Axit Muối + Muối + Muối + Muối + Muối H2 H2O H2O H2O (mới)+ Bazơ Muối Muối Muối Muối (mới)+ (mới)+ (mới)+ (m) Bazơ (m) Axit (m) Muối (mới)+ Axit (m) 2 muối mới KL (m) NHẬN BIẾT CÁC CHẤT HỮU CƠ Stt Chất cần nhận biết Thuốc thử Hiện tƣợng CH4 Khí Cl2 Khí clo mất màu, khi có giấy quỳ tím tẩm ƣớt C2H4 Nƣớc brom đỏ C2H2 Nƣớc brom Mất màu vàng Rƣợu etylic Na Mất màu vàng Axit axetic Quỳ tím, CaCO3 Sủi bọt khí không màu Glucozơ AgNO3 trong Quỳ tím đỏ, đá vôi tan ddNH3 và có bọt khí Tinh bột Iot Có bạc sáng bám vào thành ống nghiệm Hồ tinh bột có xuất hiện màu xanh

ĐIỀU CHẾ HỢP CHẤT VÔ CƠ Nhiệt phân muối 1. Điều chế oxit Nhiệt phân bazơ Kim loại + oxi không tan Phi kim + oxi Oxit Oxi + hợp chất 2.Điều chế axit Phi kim + Hiđro Oxit axit + nƣớc Axit Axit mạnh + muối ( Không bay hơi ) (khan) 3.Điều chế bazơ Kiềm + dd muối Bazơ Kim loại + nƣớc Oxit bazơ + nƣớc Điện phân dd Muối Kim loại + phi kim muối Kim loại + axit Kim loại + dd muối Có màng ngăn 4. Điều chế muối Axit + bazơ Axit + oxit bazơ Oxit axit + dd bazơ Oxit axit + oxit bazơ Dd muối + dd muối Dd bazơ + dd muối Dd muối + dd axit

TÍNH CHẤT HÓA HỌC I - OXIT IV- MUỐI Dd muối + Kim loại  Muối(mới) + KL 1- OXIT AXIT (mới) Muối + dd axit  Muối (mới) + Axit (mới) o Oxit axit + dd bazơ  Muối + H2O Dd muối + dd bazơ  muối ( mới) + Bazơ o Oxit axit +H2O  dd axit (mới) o Oxit axit + một số oxit bazơ  Muối Dd muối + Dd muối  2 muối (mới) 2- OXIT BAZƠ Muối axit + dd bazơ  Muối + H2O Một số muối bị nhiệt phân o Một số oxit bazơ + H2O  dd bazơ Phản ứng trao đổi(pƣ giữa axit và bazơ, o oxit bazơ + dd axit  Muối + H2O axit và muối, bazơ và muối, muối và muối) o Một số oxit bazơ + Oxit axit  Muối xảy ra khi sản phẩm có chất không tan, chất dễ phân hủy,chất ít tan hơn so với chất II - AXIT ban đầu - Dd axit làm quỳ tím đổi màu đỏ V - KIM LOẠI - Dd axit + bazơ  Muối +H2O KL( đứng trƣớc H trong dãy HĐHH KL) + Phản ứng trao đổi: là phản ứng hóa học giữa dd axit  Muối + H2 axit và bazơ KL + phi kim  Muối( oxit KL) - Dd axit + oxit bazơ  Muối + H2O KL + dd muối  KL (mới) + muối (mới) - Dd axit + KL( đứng trƣớc H trong dãy Dãy hoạt động hóa học của KL HĐHH KL)  Muối + H2 - Dd axit + Muối  Axit (mới) + Muối (mới) K,Ba,Ca, Na, Mg, Al, Zn,Fe, Ni, Sn, Pb, H, II - BAZƠ 1- BAZƠ TAN Cu, Hg, Ag, Pt, Au - Dd bazơ làm đổi màu chỉ thị Ý nghÜa d·y ho¹t ®éng hãa häc cña KL Làm quỳ tím hóa xanh Làm phenolphtalein không màu hóa hồng Theo chiÒu tõ tr¸i sang ph¶i - dd bazơ + Oxit axit  Muối + H2O Møc ®é ho¹t ®éng cña KL gi¶m dÇn - dd bazơ + axit  Muối + H2O - dd bazơ + dd muối  Bazơ( mới) + Kim lo¹i ®øng tr-íc Mg t¸c dông víi n-íc muối (mới) dd baz¬ + H2 2- BAZƠ KHÔNG TAN KL ®øng tr-íc H t¸c dông víi dd axit ( - bazơ + dd axit  Muối + H2O HCl, H2SO4 )lo·ng t¹o ra muèi vµ H2 Tõ Mg trë ®i KL ®øng tr-íc ®Èy KL ®-ng - Bazơ t0  oxit baz¬ +H2O sau ra khái dd muèi TÝnh chÊt hãa häc cña oxi: ChÊt + O2 Oxit VD: Tác dụng với kim loại: Oxi oxi hoá hầu hết các kim loại (trừ Au và Pt) để tạo thành oxit 3Fe + 2O2Fe3O4 Đối với phi kim (trừ halogen) oxi tác dụng trực tiếp khi đốt nóng (riêng P trắng tác dụng với O2 ở to thƣờng)

4P + 5O22P2O5 : S + O2 SO2 Tính chất hóa học của hiđro - Tác dụng với oxi: 2H2 + O2 2H2O - Khử một số oxit kim loại( đứng sau Zn trong dãy hoạt động hóa học của KL): H2 + oxit kim loại  KL + H2O MỘT SỐ CÔNG THỨC GIÖP GIẢI BÀI TẬP HÓA HỌC TRUNG HỌC CƠ SỞ  Tính Công thức Kí hiệu Chú thích Đơn vị tính số mol n= m : M n Số mol chất mol m Khối lƣợng chất gam Khối n = V : 22,4 M Khối lƣợng mol chất gam lƣợng n = CM . V n Số mol chất khí ở đkc mol chất V Thể tích chất khí ở đkc lit n A n Số mol chất mol tan N CM Nồng độ mol mol / lit V Thể tích dung dịch lit n  P.V n Số mol (nguyên tử hoặc phân tử) mol R.T A Số nguyên tử hoặc phân tử ntử hoặc ptử N Số Avogađro 6.10-23 m =n. M n Số mol chất khí mol mct = mdd - mdm P Aùp suất atm ( hoặcmmHg) 1 atm = 760mmHg V Thể tích chất khí lit ( hoặc ml ) R Hằng số 0,082 ( hoặc 62400 ) T Nhiệt độ 273 +toC m Khối lƣợng chất gam n Số mol chất mol M Khối lƣợng mol chất gam mct mdd Khối lƣợng chất tan gam mdm Khối lƣợng dung dịch gam Khối lƣợng dung môi gam mct  c%.mdd mct 100 C% Khối lƣợng chất tan gam mdd Nồng độ phần trăm % Khối lƣợng dung dịch gam

mct  S.mdm mct Khối lƣợng chất tan gam 100 mdm Khối lƣợng dung môi gam S Độ tan gam Khối mdd  mct100 mdd Khối lƣợng dung dịch gam lƣợng c% mct Khối lƣợng chất tan gam C% Nồng độ phần trăm % dung dịch mdd Khối lƣợng dung dịch gam mct Khối lƣợng chất tan gam mdd= mct+ mdm mdm Khối lƣợng dung môi gam mdd = V.D mdd Khối lƣợng dung dịch gam V Thể tích dung dịch ml C%  mct .100 D Khối lƣợng riêng của dung dịch gam/ml mdd mdd Khối lƣợng dung dịch gam mct Khối lƣợng chất tan gam Nồng c%  CM .M C% Nồng độ phần trăm % độ 10.D C% Nồng độ phần trăm % dung CM= n : V CM Nồng độ mol/lit Mol /lit ( hoặc M ) dịch M Khối lƣợng mol chất gam D Khối lƣợng riêng của dung dịch gam/ml CM  C%.10.D CM Nồng độ mol/lit Mol /lit ( hoặc M ) M n Số mol chất tan mol V Thể tích dung dịch lit khối D = m:V CM Nồng độ mol/lit Mol /lit ( hoặc M ) lƣợng V= n.22,4 C% Nồng độ phần trăm % D Khối lƣợng riêng của dung dịch Gam/ml riêng M Khối lƣợng mol gam D g/cm3 hoặc gam/ml V = m:D m Khối lƣợng riêng chất hoặc dung dịch gam V Khối lƣợng chất hoặc dung dịch cm3hoặc ml Thể V Thể tích chất hoặc dung dịch lit tích n mol V Thể tích chất khíđkc cm3hoặc ml V= n: CM m Số mol chất khí đkc gam D Thể tích chất hoặc dung dịch g/cm3 hoặc gam/ml Vkk = 5. VO2 Khối lƣợng chất hoặc dung dịch V Khối lƣợng riêng chất hoặc dung lit Tỷ d A/ B  MA n dịch mol khối MB CM mol/lit hoặc M chất Vkk Thể tích dung dịch lit d A/ kk  MA VO2 Số mol chất tan lit khí M kk dA/B Nồng độ mol của dung dịch MA Thể tích không khí gam MB Thể tích oxi gam dA/kk Tỷ khối khí A đối với khí B MA Khối lƣợng mol khí A gam Mkk Khối lƣợng mol khí B 29 gam Tỷ khối khí A đối với khí B Khối lƣợng mol khí A Khối lƣợng molkhông khí


Like this book? You can publish your book online for free in a few minutes!
Create your own flipbook