Important Announcement
PubHTML5 Scheduled Server Maintenance on (GMT) Sunday, June 26th, 2:00 am - 8:00 am.
PubHTML5 site will be inoperative during the times indicated!

Home Explore Tu hoc Tieng Lao cap toc - 2017

Tu hoc Tieng Lao cap toc - 2017

Published by yeutienglao.blogspot.com, 2022-12-19 08:17:56

Description: Tu hoc Tieng Lao cap toc - 2017

Search

Read the Text Version

TỰ HỌC TIẾNG LÀO CẤP TỐC ຣຽນພາສາລາວດວ້ ຍຕນົ ເອງ ແບບເລ່ັ ັງລດັ ຄນ້ົ ຄວາ້ ແລະແຕງ່ັ ໂດຍ : ສສີ ຽງແຂກ ກອນນວິ ງົ Nghiên cứu và biên soạn : Sỉviêngkhẹc Connivông ດດັ ແປງ : ໂງຢາລິງ Chỉnh lý : Ngô Gia Linh ສານກັ ພິມແລະຈາໜາັ່ ຍປ້ມແຫງັ່ ລດັ ສປປ ລາວ ນະຄອນຫຼວງວຽງຈນັ Nhà xuất bản và phát hành sách CHDCND Lào Thủ đô Viêng Chăn 1

LỜI NHÀ XUẤT BẢN Như bài thơ Chủ tịch Hồ Chí Minh đã nói: “Thương nhau mấy núi cũng trèo Mấy sông cũng lội, mấy đèo cũng qua. Việt – Lào hai nước chúng ta, Tình sâu hơn nước Hồng Hà – Cửu Long” Bài thơ đã trở thành biểu tượng và đạo lý trong lòng mỗi người dân của hai nước Việt Nam và Lào. Truyền thống thương yêu đó đã trở thành tình đoàn kết đặc biệt do Chủ tịch Hồ Chí Minh và Chủ tịch Cay-sỏn Phôm-ví-hản sáng lập, được Đảng – Nhà nước – Nhân dân hai nước không ngừng vun đắp. Trong thời kỳ chiến tranh trước kia cũng như trong thời kỳ hòa bình hiện nay, việc quan hệ và trao đổi về nhiều mặt giữa nhân dân hai nước ngày càng tăng. Do đó nhu cầu biết nói, biết đọc, biết viết và tìm hiểu ngôn ngữ của hai nước ngày càng tăng theo. Để đáp ứng phần nào nhu cầu thiết yếu đó, chúng tôi xuất bản cuốn sách “Tự học tiếng Lào cấp tốc” để giúp cho những người biết tiếng Việt học và ứng dụng tiếng Lào. Cuốn sách giới thiệu phụ âm, nguyên âm, dấu và phụ âm chắn cuối trong tiếng Lào để so sánh với tiếng Việt. Đồng thời chúng tôi cũng giới thiệu từ vựng, câu ngắn và những mẩu hội thoại bằng tiếng Lào và tiếng Việt nhằm giúp cho người học trong thời gian ngắn có thể nghe, nói, đọc, viết sơ qua được tiếng Lào. Cách học đạt hiệu quả nhanh nhất là không nên vội vàng, học bài nào nắm chắc nội dung của bài đó và kết hợp tập đọc và tập viết. Khi học nên luyện nói với bạn bè, nên học từ hai người trở lên hoặc nếu có điều kiện thì nói chuyện với người biết tiếng Lào càng tốt. Các bạn có thể đọc thêm báo, tạp chí, nghe đài… Trong trường hợp gặp phải từ chưa hiểu thì có thể tra từ điển. Cách học tốt nhất là phải học thuộc lòng. Chúng tôi đã cố gắng tập hợp và hiệu đính phụ âm, nguyên âm, dấu, phụ âm chắn cuối tương đối có hệ thống. Kinh nghiệm là muốn đạt kết quả tốt nên học theo hệ thống đó. 2

Trong lần in này có chỉnh sửa những thiếu sót và có bổ sung thêm, tuy nhiên khó tránh khỏi những thiếu sót. Chúng tôi rất mong nhận được những ý kiến đóng góp từ phía các bạn để việc tái bản lần tiếp theo sẽ được hoàn chỉnh hơn. Chúng tôi mong rằng cuốn sách này sẽ giúp ích cho các bạn và chúc các bạn đạt được kết quả như mong muốn. Chúc các bạn mạnh khỏe và thành công. Chào thân ái! Nhà xuất bản và phát hành sách quốc gia Lào. 3

ຄາເຫັນຂອງສານກັ ພິມ ດງ່ັ ັ ບດົ ກະວຂິ ອງທາັ່ ນ ປະທານ ໂຮຈ່ັ ມິ ນິ ໄດກ້ າ່ັ ວໄວວ້ າັ່ : ຮກັ ຫອມກນັ ໝາຍໝນັ້ ຫຼາຍສນັ ພກູ ່ັປີນໄຕັ່ ຫຼາຍນາ້ ໃຫຍແັ່ ລະໂຄກຄອ້ ຍ ຂວາງຂນັ້ ກດງຸ໋ ໄປ ສອງສາດລາວ-ຫວຽດນາມໄດ້ ຝງັ ຄວາມຮກັ ຢໃ່ັູ ນໃຈ ຮ່ັງົ ຮາ່ັ ທງັ ແມຂັ່ ອງ ບັ່ ເລກິ ປນປານໄດ້ ບດົ ກະວນິ ໄີ້ ດກ້ າຍເປັນຮບູ ລາ້ ລກຶ ແລະຈນັ ຍາທາໃນດວງໃຈຂອງຄນົ ລາວແລະ ຫວຽດ ນາມແຕລັ່ ະຄນົ . ມນູ ເຊອ້ ສດແສນຮກັ ນນັ້ ໄດກ້ າຍເປັນຄວາມສາມກັ ຄພີ ິເສດ ໂດຍແມນັ່ ທາັ່ ນປະທານໂຮຈັ່ ມິ ນີ ແລະ ທາ່ັ ນປະທານ ໄກສອນ ພມົ ວຫິ ານ ທມຸ໋ ເທເຫ່ັ ອແຮງເພັ່ ີນ ພນູ ສາ້ ງ; ພກັ - ລດັ - ປະຊາຊນົ ສອງຊາດໄດຖ້ ະນຖະໜອມຕະຫຼອດມາ. ໃນຕ່ັ ສກູ້ ຊູ້ າດເມ່ັອກອ່ັ ນ ກຄສະໄໝສນັ ຕພິ າບໃນປະຈບນັ , ການພວົ ພນັ ແລະ ປຽັ່ ນ ຫຼາຍດາ້ ນລະຫວາັ່ ງປະຊາຊນົ ສອງຊາດນບັ ມເ້ ພ່ັ ີນທະວ.ີ ສະນນັ້ ຄວາມຕອ້ ງການຮເູ້ ວ້ົາ, ຮູ້ ອາ່ັ ນ, ຮຂູ້ ຽນ ແລະ ຊອກຮພູ້ າສາຂອງສອງຊາດນບັ ມເ້ ພ່ັ ີນຂນ້ຶ . ເພ່ັ ອຕອບສະໜອງສວັ່ ນ ໃດສວ່ັ ນໜ່ັ ຶງຕ່ັ ຄວາມຕອ້ ງການອນັ ຈາເປັນດງ່ັ ັ ກາ່ັ ວນນັ້ ສານກັ ພິມແລະຈາໜາ່ັ ຍປຶ້ມ ແຫງ່ັ ລດັ ຈັ່ງຶ ໄດຈ້ ດັ ພິມປ້ມ “ຮຽນພາສາລາວດວ້ ຍຕນົ ເອງແບບເລັ່ ັງລດັ ” ອອກຈາໜາ່ັ ຍຮບັ ໃຊບ້ ນັ ດາທາັ່ ນທ່ັ ີເປັນຄນົ ລາວ ຕອ້ ງການຮຽນຮພູ້ າສາຫວຽດນາມຫຼທາ່ັ ນເປັນຄນົ ຕາັ່ ງປະເທດທັ່ ີຮູ້ ພາສາລາວມຄີ ວາມສນົ ໃຈຢາກຮຽນຮພູ້ າສາລາວ ໂດຍຜາັ່ ນຫວຽດນາມ. ປ້ມຫວົ ນໄ້ີ ດສ້ ະເໜີພະຍນັ ຊະນະ, ສະຫຼະ, ວນັ ນະຍດ ແລະ ຕວົ ສະກດົ ລາວ- ຫວຽດນາມທຽບກນັ ໄປ. ພອ້ ມກນັ ນນັ້ ພວກເຮາົ ກໄດສ້ ະເໜີຄາສບັ , ປະໂຫຍກສນັ້ ໆ ແລະ ແບບສນົ ທະນາພາສາລາວ-ຫວຽດ ເພ່ັ ອຊວ່ັ ຍໃຫບ້ ນັ ດາທາັ່ ນໃຊເ້ ວລາສນັ້ ໆຮຽນດວ້ ຍຕນົ ເອງ ສາມາດອາ່ັ ນ, ເວ້ົາ ແລະ ຂຽນພາສາລາວໄດໃ້ ນລະດບັ ພໃຊ.້ 4

ວທິ ີຮຽນທ່ັ ີໄດຮ້ ບັ ຜນົ ດແີ ມນ່ັ ບັ່ ຄວນຟາ້ ວຟ່ັງັ ຮຽນບດົ ໃດກໃຫໄ້ ດບ້ ດົ ນນັ້ ດວ້ ຍການ ອາັ່ ນ ແລະ ຂຽນໄປພອ້ ມກນັ , ຫດັ ໂອລ້ ມົ ສນົ ທະນານາໝເັູ່ ພັ່ ອນ ຖາ້ ຮຽນສອງຄນົ ຂນຶ້ ໄປ. ຫາກມເີ ງ່ັອນໄຂກໂອລ້ ມົ ນາຜຮູ້ ພູ້ າສາລາວ ຍ່ັ ງິ ເປັນການດີ ແລະ ໃຫອ້ າ່ັ ນໜງັ ສພິມ, ວາ ລະສານ, ປ້ມ, ຟງັ ວທິ ະຍ, ເບັ່ ງິ ໂທລະພາບ-ວດິ ໂີ ອ-ວຊິ ດີ -ີ ອນິ ເຕແີ ນດັ ພາສາລາອກີ . ເມ່ັອມຄີ າສບັ ໃດບ່ັ ເຂົ້າໃຈ, ທາັ່ ນກເບ່ັ ງິ ປ້ມວດັ ຈະນານກມົ ຕັ່ ມ. ເພ່ັ ອຊວ່ັ ຍໃຫກ້ ານຮຽນ ຂອງທາ່ັ ນປະສບົ ຜນົ ສາເລັດໂດຍໄວ ທາັ່ ນຕອ້ ງທອ່ັ ງຂນຶ້ ໃຈໃຫໄ້ ດຕ້ າມລະບບົ ທ່ັ ີຈດັ ວາງໄວ້ ແລວ້ ນນັ້ . ພວກເຮົາຂສະແດງຄສາມພາກພມູ ໃຈ ແລະ ຊມົ ເຊຍີ ທາ່ັ ນທ່ັ ີໄດໃ້ ຊປ້ ້ມຫວົ ນເ້ີ ຂ້ົາໃນ ການຮຽນໄດຮ້ ບັ ຜນົ ສາເລັດຢາັ່ ງງດົ ງາມ. ການຈດັ ພິມຄງັ້ ນີ້ ໄດມ້ ກີ ານປບັ ປງບອ່ັ ນທ່ັ ີຂາດຕກົ ບກົ ພອັ່ ງ ໃນການພິມຄງັ້ ກອັ່ ນ ແລະໄດເ້ ພ່ັ ິນຄາສບັ , ການສນົ ທະນາຫຼາຍກວາ່ັ ເກ່ັ າົ ຖວາັ່ ໄດຍ້ ກົ ຄນນະພາບຂນ້ຶ ກຶ . ແຕເັ່ ຖງິ ຢາັ່ ງໃດກຕາມອາດຈະບັ່ ປດັ ສະຈາກໄດຂ້ ຂ້ າດຕກົ ບກົ ພອ່ັ ງບາງປະການ ຈ່ັງຶ ຫວງັ ຢາັ່ ງຍັ່ ງິ ວາັ່ ຈະໄດຮ້ ບັ ການປະກອບຄາຄດິ ຄາເຫັນຈາກບນັ ດາທາັ່ ນເປັນຢາ່ັ ງດ.ີ ກະລນນາໂທ : (00856 21) 212496 ຂອວຍພອນໄຊແກທ່ັ າັ່ ນຈງັ່ ົ ມຄີ ວາມສກ, ສຂະພາບແຂງແຮງ ໂຊກດີ ປະສບົ ຜນົ ສາ ເລດໃນການຮາັ່ ຮຽນຕາມຄວາມປະສງົ . ດວ້ ຍຄວາມຮກັ ແພງ! ສານກັ ພິມ ແລະ ຈາໜາ່ັ ຍປ້ມແຫງ່ັ ລດັ ສປປ ລາວ 5

Bài thứ nhất: Phụ âm ພະຍນັ ຊະນະ P’há nhăn xạ nạ Phụ âm Đọc là Đối chiếu với phụ âm Việt ກ Co C, k ຂ Khỏ Kh ຄ Kho Kh ງ Ngo Ng ຈ Cho Ch ສ Sỏ S ຊ Xo X ຍ Nho Nh ດ Đo Đ ຕ To T ຖ Thỏ Th ທ Tho Th 6

ນ No N ບ Bo B ປ Po P ຜ P’hỏ P’h ຝ Phỏ Ph ພ P’ho P’h ຟ Phỏ Ph ມ Mo M ຢ Do D, Gi ຣ Ro R ລ Lo L ວ Vo V ຫ Hỏ H ອOO ຮ Ho H 7

Bài thứ hai: Sáu phụ âm ghép với ຫ 6 ພະຍນັ ຊະນະປະສມົ ກບັ ຕວົ ຫ 6 p’há nhăn xạ nạ pạ sổm cắp tua ຫ Phụ âm hỗn hợp với ຫ Đọc là ຫງ Ngỏ ຫຍ Nhỏ Nỏ ໜ (ຫນ) Mỏ ໝ (ຫມ) Vỏ Lỏ ຫວ ຫຼ (ຫລ) 8

Bài thứ ba: Phụ âm ghép (ghép với ວ) ພະຍນັ ຊະນະປະສມົ (ປະສມົ ກບັ ວ) P’há nhăn xạ nạ pạ sổm (pạ sổm cắp ວ) Ghép với nguyên âm າ Đọc là ກວາ Qua, Coa ຂວາ ຄວາ Khỏa ງວາ Khoa ຈວາ Ngoa ສວາ Choa ຊວາ Sỏa ຍວາ Xoa ຕວາ Nhoa ຖວາ Toa ທວາ Thỏa Thoa 9

ລວາ Loa ອວາ Oa ຮວາ Hoa Bài thứ tư: Nguyên âm ສະຫຼະ Sạ lạ Nguyên âm Đọc là x½ á x¾ a xò í xó i xô ứ xື ư x÷ ú xື u ເxະ ế 10

ເx ê ແxະ é ແx e ໂxະ ố ໂx ô ເxາະ ó xື o Àxò ớ Àxó ơ x¸ö ½ úa x¸ö ua Àxºô ứa Àxºõ ưa Àx¨ñ ía Àx¨ ia Äx, Ãx ay 11

Àxö¾ au x¿, (xñ´) ăm Bài thứ 5: Dấu ວນັ ນະຍດ văn ná nhút Trong tiếng Lào có 2 dấu thường dùng: - Dấu ệc xú tương tự với dấu huyền trong tiếng Việt. - Dấu thô xû tương tự với dấu nặng trong tiếng Việt. Ngoài ra còn 2 dấu ít sử dụng : - Dấu ti xü hơi giống dấu sắc trong tiếng Việt. - Dấu chắttava xý hơi giống dấu hỏi nhưng phát âm ngắn hơn dấu hỏi một tí. Thí dụ : ກາ ກາັ່ ກາ້ ກາ໊ ກາຸ໋ ca cà cạ cá cả ປາ ປາັ່ ປາ້ ປາ໊ ປາຸ໋ pa pà pạ pá pả Đặc biệt chữ Lào không có dấu ngã. Bài thứ 6 : Bảng đối chiếu phụ âm chắn cuối Trong tiếng Lào phụ âm chắn cuối có 8 chữ gồm : 12

ກ, ດ, ບ, ງ, ນ, ມ, ຍ, ວ. I. Bảng đối chiếu phụ âm ກ chắn cuối. Chữ Lào Chữ Việt Ví dụ ghép vần Đọc là xñ¡ ắc với phụ âm ບ bắc ac bac xາກ íc ບກັ bíc xòກ ic ບາກ bic xກó ức ບກິ bức xກô ưc ບກີ bưc xກõ úc ບກຶ búc xກ÷ uc ບກ buc xືກ ếc ບກ bếc Àxñກ êc ບກູ bêc Àxກ éc ເບັກ béc ແxກñ ec ເບກ bec ແxກ ແບັກ ແບກ 13

ໂxກñ ốc ໂບກັ bốc ໂxກ ôốc ໂບກ bôc xກö uốc ບກົ buốc xວກ uôc ບວກ buôc xñອກ óc ບອັ ກ bóc xອກ ooc ບອກ booc xຽñ ກ iếc ບຽັ ກ biếc xຽກ iêc ບຽກ biêc ເxòກ ớc ເບກິ bớc ເxກó ơc ເບກີ bơc Àxôº ước ເບອຶ ກ bước Àxºõ ươc ເບອກ bươc Câu ngắn : Hắc sả vê la Giữ thời gian 14 Chạc pay pi nị Xa rời năm nay 1. ຮກັ ສາເວລາ 2. ຈາກໄປປີນີີ້ II. Bảng đối chiếu phụ âm ງ chắn cuối.

Chữ Lào Chữ Việt Ví dụ ghép vần Đọc là với phụ âm ບ xງñ ăng băng xາງ ang ບງັ bang xòງ íng bíng xງó ing ບາງ bing xງô ứng ບງິ bứng xງõ ưng ບງີ bưng x÷ງ úng ບງຶ búng xືງ ung ບງ bung Àxñງ ếng ບງ bếng Àxງ êng ບງູ bêng ແxñງ éng ເບັງ béng ແxງ eng ເບງ beng ໂxñງ ống ແບັງ bống ໂxງ ôông ແບງ bôông ໂບງັ ໂບງ 15

xງö uống ບງົ buống xວງ uông ບວງ buông xñອງ óng ບອັ ງ bóng xອງ oong ບອງ boong xñຽງ iếng ບຽັ ງ biếng xຽງ iêng ບຽງ biêng ເxòງ ớng ເບງິ bớng ເxóງ ơng ເບງີ bơng Àxºô ງ ướng ເບອຶ ງ bướng Àxõºງ ương ເບອງ bương III. Bảng đối chiếu phụ âm ດ chắn cuối. Đọc là Chữ Lào Chữ Việt Ví dụ ghép vần săt với phụ âm ສ sat xດñ ăt xາດ at ສດັ ສາດ 16

xòດ ít ສດິ sít xóດ it ສດີ sit xດô ứt ສດຶ sứt xດõ ưt ສດ sưt xດ÷ út ສດ sút xືດ ut ສດູ sut Àxñດ ết ເສັດ sết Àxດ êt ເສດ sêt ແxñດ ét ແສັດ sét ແxດ et ແສດ set ໂxñດ ốt ໂສດັ sốt ໂxດ ôôt ໂສດ sôôt xດö uốt ສດົ suốt xວດ uôt ສວດ suôt xñອດ ót ສອັ ດ sót xອດ oot ສອດ soot 17

xຽñ ດ iết ສຽັ ດ siết xຽດ iêt ສຽດ siêt ເxòດ ớt ເສດິ sớt ເxດó ơt ເສດີ sơt Àxôºດ ướt ເສອຶ ດ sướt Àxõºດ ươt ເສອດ sươt IV. Bảng đối chiếu phụ âm ນ chắn cuối. Đọc là Chữ Lào Chữ Việt Ví dụ ghép vần tăn với phụ âm ຕ tan xñນ ăn tín xານ an ຕນັ tin xòນ ín tứn xນó in ຕານ tưn xນô ứn ຕນິ xດõ ưn ຕນີ ຕນຶ ຕນ 18

xນ÷ ún ຕນ tún xືນ un ຕນູ tun Àxñນ ến ເຕັນ tến Àxນ ên ເຕນ tên ແxນñ én ແຕັນ tén ແxນ en ແຕນ ten ໂxນñ ốn ໂຕນັ tốn ໂxນ ôôn ໂຕນ tôôn xນö uốn ຕນົ tuốn xວນ uôn ຕວນ tuôn xñອນ ón ຕອັ ນ tón xອນ oon ຕອນ toon xຽñ ນ iến ຕຽັ ນ tiến xຽນ iên ຕຽນ tiên ເxòນ ớn ເຕນິ tớn ເxນó ơn ເຕນີ tơn 19

Àxºô ນ ướn ເຕອຶ ນ tướn Àxºõ ນ ươn ເຕອນ tươn V. Bảng đối chiếu phụ âm ບ chắn cuối. Đọc là Chữ Lào Chữ Việt Ví dụ ghép vần băp với phụ âm ບ bap xñບ ăp bíp xາບ ap ບບັ bip xòບ íp ບາບ bứp xບó ip ບບິ bưp xບô ứp ບບີ búp xບõ ưp ບບຶ bup xບ÷ úp ບບ bếp xືບ up ບບ bêp Àxñບ ếp ບບູ Àxບ êp ເບັບ ເບບ 20

ແxບñ ép ແບັບ bép ແxບ ep ແບບ bep ໂxñບ ốp ໂບບັ bốp ໂxບ ôôp ໂບບ bôôp xບö uốp ບບົ buốp xວບ uôp ບວບ buôp xñອບ óp ບອັ ບ bóp xອບ oop ບອບ boop xຽñ ບ iếp ບຽັ ບ biếp xຽບ iêp ບຽບ biêp ເxòບ ớp ເບບິ bớp ເxóບ ơp ເບບີ bơp Àxôºບ ướp ເບອຶ ບ bướp Àxõºບ ươp ເບອບ bươp VI. Bảng đối chiếu phụ âm ມ chắn cuối. 21

Chữ Lào Chữ Việt Ví dụ ghép vần Đọc là với phụ âm ດ x¿, xñມ ăm đăm xາມ am ດາ, ດມັ đam xòມ ím đím xóມ im ດາມ đim xôມ ứm ດມິ đứm xມõ ưm ດມີ đưm xມ÷ úm ດມຶ đúm xືມ um ດມ đum Àxñມ ếm ດມ đếm Àxມ êm ດມູ đêm ແxñມ ém ເດັມ đém ແxມ em ເດມ đem ໂxມñ ốm ແດັມ đốm ໂxມ ôôm ແດມ đôôm ໂດມັ ໂດມ 22

xöມ uốm ດມົ đuốm xວມ uôm ດວມ đuôm xñອມ óm ດອັ ມ đóm xອມ oom ດອມ đoom xຽñ ມ iếm ດຽັ ມ điếm xຽມ iêp ດຽມ điêm ເxòມ ớm ເດມິ đớm ເxóມ ơm ເດດີ đơm Àxôºມ ướm ເດອຶ ມ đướm Àxõºມ ươm ເດອມ đươm VII. Bảng đối chiếu phụ âm ຍ (ຽ) chắn cuối. Chữ Lào Chữ Việt Ví dụ ghép vần Đọc là với phụ âm ລ lay ໄ, ໃ (xñຍ) ay lai xາຍ ai ໄລ, ໃລ 23 ລາຍ

xôຍ ứi ລຶຍ lứi xຍõ ưi ລຍ lưi xຍ÷ úi ລຍ lúi xືຍ ui ລຍູ lui Àxñຍ, ເxñຽ ía ເລັຍ, ເລັຽ lía Àxຍ ia ເລຍ, ເລຽ lia ໂxñຍ ối ໂລຍັ lối ໂxຍ ôôi ໂລຍ lôôi xຍö uối ລຍົ luối xວຍ uôi ລວຍ luôi xñອຍ ói ລອັ ຍ lói xອຍ ooi ລອຍ looi ເxຍ ới ເລຍິ lới ເxຍó ơi ເລີຍ lơi Àxôºຍ ưới ເລອຶ ຍ lưới Àxõºຍ ươi ເລອຍ lươi 24

VIII. Bảng đối chiếu phụ âm ວ chắn cuối. Chữ Lào Chữ Việt Ví dụ ghép vần Đọc là với phụ âm ນ xາວ ao nao xòວ íu ນາວ níu xວó iu ນວິ niu xວô ứu ນວີ nứu xõວ ưu ນວຶ nưu Àxñວ ếu ນວ nếu Àxວ êu ເນັວ nêu xñຽວ iếu ເນວ niếu xຽວ iêu ນຽັ ວ niêu ເxôອວ ướu ນຽວ nướu ເxõອວ ươu ເນອຶ ວ nươu ເນອວ 25

Bài thứ 7 : Học đếm ຮຽນນບັ Hiên nắp Con số Lào : á â ã ä å æ ç è é– à Con số Việt : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 -0 ສນູ Sủn không -1 ໜັ່ ຶງ Nừng Một -2 ສອງ Soỏng hai -3 ສາມ Sảm ba -4 ສ່ັ ີ Sì Bốn -5 ຫາ້ Hạ Năm -6 ຫກົ Hốc Sáu -7 ເຈດັ Chết Bảy -8 ແປດ Pẹt Tám -9 ເກາ້ົ Cạu Chín - 10 ສບິ Síp Mười - 11 ສບິ ເອັດ Síp ết Mười một - 12 ສບິ ສອງ Síp soỏng Mười hai ……………. - 18 ສບິ ແປດ Síp pẹt Mười tám - 19 ສບິ ເກາົ້ Síp cạu Mười chín - 20 ຊາວ Xao Hai mươi - 21 ຊາວເອັດ Xao ết Hai mươi mốt - 22 ຊາວສອງ Xao soỏng Hai mươi hai …………… 26

- 28 ຊາວແປດ Xao pẹt Hai mươi tám - 29 ຊາວເກາ້ົ Xao cạu Hai mươi chín - 30 ສາມສບິ Sảm síp Ba mươi - 31 ສາມສບິ ເອັດ Sảm síp ết Ba mươi mốt ……………. - 34 ສາມສບິ ສັ່ ີ Sảm síp sì Ba mươi tư - 35 ສາມສບິ ຫາ້ Sảm síp hạ Ba mươi lăm …………….. - 40 ສ່ັ ສີ ບິ Sì síp Bốn mươi - 41 ສ່ັ ສີ ບິ ເອັດ Sì síp ết Bốn mươi mốt ……………. - 44 ສ່ັ ສີ ບິ ສັ່ ີ Sì síp sì Bốn mươi tư - 45 ສ່ັ ສີ ບິ ຫາ້ Sì síp hạ Bốn mươi lắm …………. - 50 ຫາ້ ສບິ Hạ síp Năm mươi - 51 ຫາ້ ສບິ ເອັດ Hạ síp ết Năm mươi mốt …………… - 90 ເກາົ້ ສບິ Cạu síp Chín mươi - 91 ເກາົ້ ສບິ ເອັດ Cạu síp ết Chín mươi mốt ……………….. - 100 ໜັ່ ຶງຮອ້ ຍ Nừng họi Một trăm - 101 ໜັ່ ຶງຮອ້ ຍເອັດ Nừng họi ết Một trăm lẻ một ………………. - 200 ສອງຮອ້ ຍ Soỏng họi Hai trăm - 201 ສອງຮອ້ ຍໜັ່ ຶງ Soỏng họi nừng Hai trăm lẻ một 27

……………. ສອງຮອ້ ຍສ່ັ ີ Soỏng họi sì Hai trăm lẻ tư - 204 ………….. ສາມຮອ້ ຍ Sảm họi Ba trăm - 300 ສາມຮອ້ ຍໜັ່ ຶງ Sảm họi nừng Ba trăm lẻ một - 301 …………. ຫາ້ ຮອ້ ຍ Hạ họi Năm trăm - 500 ເກາ້ົ ຮອ້ ຍ ………..... ເກາ້ົ ຮອ້ ຍໜ່ັ ຶງ Cạu họi Chín trăm - 900 ໜັ່ ຶງພນັ Cạu họi nừng Chín trăm lẻ một - 901 ໜັ່ ຶງພນັ ໜັ່ ງຶ ………….. Nừng phăn Một nghìn - 1.000 ໜ່ັ ຶງພນັ ໜ່ັ ງຶ ຮອ້ ຍ Nừng phăn nừng Một nghìn lẻ một - 1001 ………….. ສບິ ພນັ Nừng phăn nừng Một nghìn một - 1.100 họi trăm ໜັ່ ຶງຮອ້ ຍພນັ …………. Síp phăn ( nừng Mười nghìn (một - 10.000 ໜັ່ ຶງລາ້ ນ mừn) vạn) ໜັ່ ຶງຕ້ ……………. ສອງຕ້ Nừng họi phăn Một trăm nghìn - 100.000 (nừng sẻn) …………… Nừng lạn Một triệu - 1.000.000 …………. Nừng tự Một tỷ - 1.000.000.000 Soỏng tự Hai tỷ - 2.000.000 ……………. 28

Tập đặt câu hỏi ຫດັ ຕງັ້ ຄາຖາມ hắt tặng khăm thảm 1- ເອອ້ ຍມປີ າກກາຈກັ ປາກ ? Ượi mi pạc ca chắc pạc ? Chị có mấy cái bút ? 2- ລງມເີ ສອ້ ຈກັ ຜນ ? Lúng mi sựa chắc p’hửn ? Bác có mấy chiếc áo ? 3- ອາ້ ຍມປີ ້ມເລ່ັ ອງຈກັ ຫວົ ? Ại mi pựm lường chắc hủa ? Anh có mấy quyển truyện ? Bài thứ 8 : Số thứ tự ເລກລາດບັ Lếc lăm đắp Thứ 1 ທີໜັ່ ຶງ Thi nừng Thứ nhất Thứ 2 ທີສອງ Thi soỏng Thứ nhì Thứ 3 ທີສາມ Thi sảm Thứ ba Thứ 4 ທີສ່ັ ີ Thứ tư Thứ 5 ທີຫາ້ Thi sì Thứ năm Thứ 6 ທີຫກົ Thi hạ Thứ sáu Thi hốc 29

Thứ 7 ທີເຈດັ Thi chết Thứ bảy Thứ 8 ທີແປດ Thi pẹt Thứ tám Thứ 9 ທີເກາ້ົ Thi cạu Thứ chín Thứ 10 ທີສບິ Thứ mười Thứ 11 ທີສບິ ເອັດ Thi síp Thứ mười một ………… Thi síp ết Thứ 20 ທີຊາວ Thứ 21 ທີຊາວເອັດ Thi xao Thứ hai mươi ………….. Thi xao ết Thứ hai mươi mốt Thứ 100 ທີໜັ່ ຶງຮອ້ ຍ …………… Thi nừng họi Thứ một trăm Thứ 1.000 ທີໜ່ັ ຶງພນັ Thi nừng p’hăn Thứ một nghìn Bài thứ 9 : Thời gian ໂມງເວລາ Môông vê la 7,00 giờ ເຈດັ ໂມງ Chết môông Bảy giờ 7,05 giờ ເຈດັ ໂມງຫາ້ 7,15 giờ ເຈດັ ໂມງສບິ ຫາ້ Chết môông hạ Bảy giờ năm 7,30 giờ ເຈດັ ໂມງ (ເຄັ່ ງິ ) Chết môông síp hạ Bảy giờ mười lăm Chết môông Bảy giờ (rưỡi) ba (khầng) sảm síp mươi 30

7,45 giờ ສາມສບິ Chết môông sì síp Bảy giờ bốn mươi hạ (pẹt môông lăm (tám giờ kém ເຈດັ ໂມງສັ່ ສີ ບິ ຫາ້ nhăng síp hạ) mười lăm) (ແປດໂມງຍງັ ສບິ ຫາ້ ) Từ vựng ຄາສບັ khăm sắp ໂມງ môông đồng hồ ຊັ່ວົ ໂມງ ນາທີ xùa môông giờ, tiếng, tiết ວນິ າທີ na thi phút ví na thi giây Tập nói chuyện ຫດັ ໂອລ້ ມົ ກນັ hắt ộ lốm căn A. ໂມງໜວ່ັ ຍນຊ້ີ ຢ້ ໃັູ່ ສ ? Mô ông nuồi nị xự dù sảy ? Đồng hồ này mua ở đâu ? B. ຊຢ້ ຕ່ັູ ະຫຼາດເຊົ້າວຽງຈນັ . Xự dù tá lạt Xạu Viêng Chăn. Mua ở chợ Sáng Viêng Chăn. A. ເວລານຈ້ີ ກັ ໂມງແລວ້ ? Vê la nị chắc môông lẹo ? Bây giờ là mấy giờ rồi ? B. ເວລານແີ້ ປດໂມງຍງັ ຊາວຫາ້ . Vê la nị pẹt môông nhăng xao hạ. Bây giờ là tám giờ kém hai mươi lăm. 31

A. ຈກັ ໂມງເຂົາອດັ ຕະຫຼາດເຊ້ົາ. Chắc môông khảu ắt tá lạt Xạu ? Mấy giờ họ đóng cửa chợ Sáng. B. ເຂົາອດັ ຕະຫຼາດເຊ້ົາເວລາຫກົ ໂມງແລງ. Khảu ắt tá lạt Xạu vê la hốc môông leng. Họ đóng cửa chợ Sáng lúc sáu giờ chiều. A. ຈກັ ໂມງພວກເຮົາຈ່ັງຶ ໄປກນິ ເຂ້ົາງາຍຢຕັູ່ ະຫຼາດດ່ັງົ ຊວນ. Chắc môông p’huộc hau chừng pay kin khạu dù tá lạt Đồng Xuân ? Mấy giờ chúng ta mới đi ăn trưa ở chợ Đồng Xuân ? B. ເວລາສບິ ສອງໂມງຕງົ ເດີ ! Vê la síp soỏng môông tống đơ ! Lúc mười hai giờ đúng nhé ! A. ຂລາກອ່ັ ນ ຊັ່ວົ ຄາວ. Khỏ la còn xùa khao. Xin chào tạm biệt. Bài thứ 10 : Buổi, trong ngày, ngày, tháng, năm. ຍາມ, ຕອນໃນວນັ , ວນັ , ເດອນ, ປີ. Nham, ton nay văn, văn, đươn, pi. ແຕເັ່ ຊົ້າຕ່ັູ Tè xạu tù Sáng sớm ຕອນເຊົ້າ, ຍາມເຊ້ົາ Ton xạu, nham xạu Buổi sáng ຕອນທຽັ່ ງ Ton thiềng Buổi trưa ຕອນແລງ Ton leng Buổi chiều 32

ຕອນຄາັ່ Ton khằm Buổi tối ກາງເວັນ Ban ngày ກາງຄນ Cang vên Ban đêm ເຊ້ົາມຊ້ ນ Cang khưn Sáng hôm kia ເຊ້ົາມວ້ ານ Xạu mự xưn Sáng hôm qua ເຊົ້າມນ້ ້ີ Xạu mự van Sáng hôm nay ເຊົ້າມອ້ ່ັ ນ Xạu mự nị Sáng ngày mai ເຊ້ົາມຮ້ Xạu mự ừn Sáng ngày kia ທຽ່ັ ງມຊ້ ນ Xạu mự hư Trưa hôm kia ທຽັ່ ງມວ້ ານ Thiềng mự xưn Trưa hôm qua ທຽ່ັ ງມນ້ ີ້ Thiềng mự van Trưa hôm nay ທຽັ່ ງມອ້ ່ັ ນ Thiềng mự nị Trưa ngày mai ທຽ່ັ ງມຮ້ Thiềng mự ừn Trưa ngày kia ຄາ່ັ ມຊ້ ນ Thiềng mự hư Tối hôm kia ຄາ່ັ ມວ້ ານ Khằm mự xưn Tối hôm qua ຄາ່ັ ມນ້ ້ີ Khằm mự van Tối hôm nay ຄາ່ັ ມອ້ ັ່ ນ Khằm mự nị Tối ngày mai ຄາ່ັ ມຮ້ Khằm mự ừn Tối ngày kia ມນ້ ີ້ Khằm mự hư Hôm nay ມອ້ ັ່ ນ Mự nị Ngày mai ມຮ້ Mự ừn Ngày kia ມວ້ ານ Mự hư Hôm qua ມຊ້ ນ Mự van Hôm kia ເດອນແລວ້ Mự xưn Tháng trước ເດອນນີ້ Đươn lẹo Tháng này Đươn nị 33

ເດອນໜາ້ Đươn nạ Tháng sau ປີກາຍ Pi cai Năm ngoái ປີນ້ີ Pi nị Năm nay ປີໜາ້ Pi nạ Năm sau ປີຕັ່ ໆໄປ Pi tò tò pay Năm tiếp theo ແຕກ່ັ ແີ້ ຕກັ່ ອ່ັ ນ Tè kị tè còn Ngày xửa ngày xưa Bài thứ 11 : Ngày trong tuần ວນັ ໃນອາທິດນັ່ ງຶ Văn nay a thít nừng ວນັ ຈນັ văn chăn thứ hai ວນັ ອງັ ຄານ văn ăng khan thứ ba ວນັ ພດ văn p’hút thứ tư ວນັ ພະຫດັ văn p’há hắt thứ năm ວນັ ສກ văn súc thứ sáu ວນັ ເສົາ văn sảu thứ bảy ວນັ ທິດ văn thít chủ nhật Tập nói chuyện ຫດັ ໂດລ້ ມົ ກນັ hắt ộ lốm căn A. ວນັ ທິດນອ້ີ າ້ ຍຈະໄປໃສ ? Văn thít nị ại chá pay sảy ? Chủ nhật này anh sẽ đi đâu ? B. ຂອ້ ຍຈະໄປຮານຂາຍປ້ມ. Khọi chá pay hạn khải pựm. Tôi sẽ đi cửa hàng bán sách. 34

A. ອາ້ ຍຕອ້ ງການຊປ້ ້ມຫຍງັ ? Ại toọng can xự pựm nhẳng ? Anh cần mua sách gì ? B. ຂອ້ ຍຈະໄປຊປ້ ້ມຮຽນພາສາລາວ. Khọi chá pay xự pựm hiên p’ha sả Lào. Tôi sẽ đi mua sách học tiếng Lào. A. ວນັ ເສົາອາທິດແລວ້ ຂອ້ ຍໄປຊແ້ ລວ້ . Văn sảu a thít lẹo khọi pay xự lẹo. Thứ bảy tuần trước tôi đi mua rồi. Bài 12 : Tháng trong năm ເດອນໃນປີນັ່ ງຶ Đươn nay pi nừng ມງັ ກອນ măng con ເດອນ 1 (ໜ່ັ ຶງ) đươn nừng tháng 1 ກມພາ đươn soỏng tháng 2 ມນີ າ cúm p’ha ເດອນ 2 (ສອງ) đươn sảm tháng 3 ເມສາ đươn sì tháng 4 ພຶດສະນາ mi na ເດອນ 3 (ສາມ) đươn hạ tháng 5 ມຖີ ນາ đươn hốc tháng 6 ກລະກດົ mê sả ເດອນ 4 (ສ່ັ )ີ đươn chết tháng 7 ສງິ ຫາ đươn pẹt tháng 8 ກນັ ຍາ p’hứt sạ nạ ເດອນ 5 (ຫາ້ ) đươn cạu tháng 9 ຕລາ đươn síp tháng 10 ພະຈກິ mi thú na ເດອນ 6 (ຫກົ ) đươn síp ết tháng 11 ທນັ ວາ đươn síp soỏng tháng 12 co lạ cốt ເດອນ 7 (ເຈດັ ) sinh hả ເດອນ 8 (ແປດ) căn nha ເດອນ 9 (ເກາົ້ ) tú la ເດອນ 10 (ສບິ ) p’hạ chíc ເດອນ 11 (ສບິ ເອັດ) thăn va ເດອນ 12 (ສບິ ສອງ) 35

Bài thứ 13 : Tên năm trong 12 năm (một giáp) ຊ່ັ ປີໃນສບິ ສອງປີ (ໜັ່ ຶງຮອບ) Xừ pi nay síp soỏng pi (nừng họp) 1. ປີຊວດ pi xuôt năm Tý 2. ປີສະຫຼູ pi sạ lủ năm Sửu 3. ປີຂານ pi khản năm Dần 4. ປີເຖາະ pi thọ năm Mão 5. ປີມະໂວງ pi má lôông năm Thìn 6. ປີມະເສັງ pi má sểnh năm Tị 7. ປີມະເມຍ pi má mia năm Ngọ 8. ປີມະແມ pi má me năm Mùi 9. ປີວອກ pi voọc năm Thân 10. ປີລະກາ pi lá ca năm Dậu 11. ປີຈ pi cho năm Tuất 12. ປີກນ pi cún năm Hợi Bài thứ 14 : Đại từ chỉ tên ສບັ ພະນາມ Sắp p’há nam ທາ່ັ ນ (ພະອງົ ) thàn (p’há ông) ngài ບນັ ດາ (ພວກ) ທາ່ັ ນ băn đa (p’huộc thàn) các ông, các vị, các ngài ທາ້ ວ thạo chàng ນາງ nàng ນາງສາວ nang cô gái nang sảo 36

ຜບູ້ າັ່ ວ p’hụ bào trai tráng ອາດຍາ ạt nha quan ເພັ່ ອນຮວ່ັ ມງານ p’hườn huồm ngan bạn đồng nghiệp ຂອ້ ຍ, ຂາ້ ພະເຈາ້ົ khọi, khạ p’há chạu tôi ພວກຂອ້ ຍ, ພວກຂາ້ ພະເຈາ້ົ p’huộc khọi, p’huộc khạ p’há chạu chúng tôi ລາວ lao y (đại từ chỉ ngôi thứ 3 như anh ấy, chị ấy, cô ấy…) ເຮົາ hau ta ພວກເຮົາ p’huộc hau chúng ta ເຂົາ khảu họ ມນັ măn nó ພວກມນັ p’huộc măn chúng nó ກູ cu tao ມງຶ mưng mày ສະຫາຍ sạ hải đồng chí ບນັ ດາ (ພວກ) ສະຫາຍ băn đa (p’huộc) sạ hải các đồng chí ເພັ່ ິນ, ຄນົ p’hần, khốn người ຊາຍ, ຜຊູ້ າຍ xai, p’hụ xai nam ລກູ ຊາຍ lục xai con trai ຍງິ , ເພດຍງິ nhinh, p’hệt nhinh nữ ແມຍັ່ ງິ , ຜຍູ້ ງິ mè nhinh, p’hụ nhinh phụ nữ ລກູ ຍງິ , ລກູ ສາວ lục nhinh, lục sảo con gái ພັ່ p’hò bố ແມ ່ັ mè mẹ ປ,ັູ່ ພັ່ ເຖາ້ົ pù, p’hò thạu ông nội ຍາ່ັ , ແມເັ່ ຖາ້ົ nhà, mè thạu bà nội ພັ່ ຕາ, ພັ່ ເຖາົ້ p’hò ta, p’hò thạu ông ngoại 37

ແມນັ່ າຍ, ແມເັ່ ຖາົ້ mè nai, mè thạu bà ngoại ນາ້ ບາັ່ ວ nạ bào cậu ນາ້ ສາວ nạ sảo dì ອາວ chú ອາ ao cô ປາ້ bác gái ລງ a bác trai ຫຼານ pạ cháu ລກູ con ລກູ ກກົ lúng con cả ລກູ ຜທູ້ ີສອງ lản con thứ hai ລກູ ຫຼາ້ lục con út ລກູ ຫຼານ lục cốc con cháu ພ່ັ ີນອ້ ງ lục p’hụ thi soỏng bà con lục lạ lục lản p’hì noọng Tập nói chuyện ຫດັ ໂອລ້ ມົ ກນັ hắt ộ lốm căn ກ. ສະບາຍດີ ສະຫາຍ Sạ bai đi sạ hải Chào đồng chí -ສະຫາຍມາແຕໃ່ັ ສ ? Sạ hải ma tè sảy ? Đồng chí về từ đâu ? ຂ. ຂອ້ ຍ (ເຮົາ) ມາແຕຫັ່ ອ້ ງການ Khọi (hau) ma tè hoọng can. Tôi về từ văn phòng. ກ. ສະບາຍດີ ສະຫາຍ Sạ bai đi sạ hải Chào đồng chí 38

-ສະຫາຍມາຈາກປະເທດໃດ ? (ມາຈາກໃສ ?) Sạ hải ma chạc pá thệt đay ? (ma chạc sảy ?) Đồng chí đến từ nước nào ? (đến từ đâu) ຂ. ຂອ້ ຍ(ເຮົາ)ມາແຕເຫວຽດນາມ Khọi (hau) ma tè Việt Nam. Tôi đến từ Việt Nam. ກ. ສະຫາຍແມນ່ັ ຄນົ ປະເທດໃດ ? Sạ hải mèn khôn pạ thệt đay ? Đồng chí là người nước nào ? ຂ. ຂອ້ ຍແມນັ່ ຄນົ ຫວຽດນາມ. Khọi mèn khôn Việt Nam Tôi là người Việt Nam. ກ. ສະຫາຍມຄີ ອບຄວົ ແລວ້ ບ ? Sạ hải mi khọp khua lẹo bo ? Đồng chí có gia đình chưa ? ຂ. ຂອ້ ຍມຄີ ອບຄວົ ແລວ້ . ມລີ ກູ ສອງຄນົ ຊາຍໜ່ັ ຶງ-ຍງິ ໜັ່ ຶງ. Khọi mi khọp khua lẹo. Mi lục soỏng khôn. Xai nừng – nhing nừng. Tôi có gia đình rồi. Có hai con. Một trai – một gái. ກ. ຂອ້ ຍຂດໃີ ຈນາສະຫາຍເດ.ີ Khọi khỏ đi chay năm sạ hải đơ. Tôi xin chia vui cùng đồng chí nhé. - ມໂີ ອກາດ ເຊນີ ສະຫາຍມາຢຽ້ ມຢາມຂອ້ ຍ, ຂອ້ ຍມສີ ວນໝາກໄມໜ້ ັ່ ງຶ ເຮັກຕາ. Mi ô cạt xơn sạ hải ma diệm dam khọi, khọi mi suổn mạc mạy nừng hếc ta. Có dịp mời đồng chí đến thăm tôi, tôi có vườn hoa quả một héc ta. ຂ. - ຂຂອບໃຈສະຫາຍ ! ມໂີ ອກາດຂອ້ ຍຈະໄປຢາມ. Khỏ khọp chay sạ hải ! Mi ô cạt khọi chạ pay dam. Xin cám ơn đồng chí ! Có cơ hội tôi sẽ đên thăm. 39

Bài thứ 15 : Nói về người ວາັ່ ດວ້ ຍຄນົ Và đuội khốn Từ vựng ຄາສບັ khăm sắp ຮາ່ັ ງກາຍ, ຕນົ ຕວົ Hàng cai, tôn tua Thân thể ຄງິ , ຫວົ ໜາ້ ຜາກ, ຜມົ Khing, hủa Thân, đầu ແກມ້ , ຄາງ ປາກ, ສບົ Nạ p’hác, p’hổm Trán, tóc ຮມິ ສບົ , ແຂວ້ ລນ້ີ , ຫ,ູ ດງັ Kẹm, khang Má, cằm ຕາ, ຂນົ ຕາ, ຂນົ ຄວີ້ ເລັບມ Pạc, sốp Mồm, miệng ໜງັ , ຂນົ , ເອັນ, ໄສ້ ຂ,້ ຂຕ້ ່ັ , ແອວ Him sốp, khẹo Môi, răng ຮບູ ຮາັ່ ງ ທາັ່ , ວາດຊງົ Lịn, hủ, đăng Lưỡi, tai, mũi ທາ່ັ ທີ ແຂນ, ມ Ta, khổn ta, khổn khịu Mắt, lông mi, lông mày ນວີ້ ມ, ຂາ ປອດ, ເຫ່ັ ອ Lếp mư Móng tay, vuốt ກກົ ຂາ ຕນີ , ບແີ ຄງັ່ Nẳng, khổn, ến, sạy Da, lông, gân, ruột ບາ່ັ ໄຫຼ,ັ່ ຫຼງັ ທອ້ ງ, ຕບັ Khọ, khọ tò, eo Khớp xương, eo Hụp hàng Hình dáng Thà, vạt xông Thế, tư thế, điệu bộ Thà thi Thái độ Khẻn, mư Cánh tay, bàn tay Nịu mư, khả Ngón tay, cẳng Pọt, hừa Phổi, mồ hôi Cốc khả Bắp vế, đùi Tin, bi khèng Chân, bắp chân Bà lày, lẳng Vai, lưng Thoọng, tắp Bụng, gan 40

ກະດກູ ຂາ້ ງ Cạ đúc khạng Xương sườn ຫວົ ເຄັ່ ົາ, ແຄງັ່ Hủa khàu, khèng đầu gối, ồng chân ເອກິ , ໜາ້ ເອກິ , ໜາ້ ອກົ ấc, nạ ấc, nạ ốc Ngực ເລອດ, ຫວົ ໃຈ Lượt, hủa chay ນາ້ ລາຍ, ນາ້ ຕາ Nặm lai, nặm ta Máu, trái tim ກະເພາະ Cạ p’họ Nước bọt, nước mắt ຕາເຫັນ Ta hển Dạ dày ມນົ , ກມົ , Mắt thấy ໜາ, ແປ Môn, côm ຍາວ, ສນັ້ Nả, pe tròn ຮບູ , ຮບູ ຮາ່ັ ງ Nhao, sặn Dầy, dẹt ສວ້ ຍ, ແຫຼມ Hụp, hụp hàng Dài, ngắn ບາງ, ສງູ Suội, lẻm Hình, hình thức ຕາັ່ , ກວາ້ ງ Bang, sủng Thon, nhọn ເບົາບາງ Tằm, quạng Mỏng, cao ເບ່ັ ງິ , ມອງ Thấp, rộng ແນມ Bau bang Nhẹ nhàng ມອງເຫັນ Bầng, moong ພາດຕາເບ່ັ ງິ Nhìn xem, ngó nhòm ປະກດົ ຕວົ nem ເດ່ັ ັນຂນຶ້ Moong hển Nhìn xem, dò ມດ, ແຈງ້ P’hạt ta bầng Trông thấy ຄນົ , ເພັ່ ິນ Pạ cột tua Phóng mắt nhìn Đền khựn Xuất hiện Mựt, chẹng Nổi bật lên Khốn, p’hần Tối, sáng Người Câu ngắn ປະໂຫຍກສນັ້ ໆ pạ nhôộc sặn sặn ຂອ້ ຍເຈບັ ຫວົ Khọi chếp hủa Tôi đau đầu 41

ຂອ້ ຍລາຍຕາ Khọi lai ta Tôi hoa mắt ຂອ້ ຍເຈບັ ຕາ Khọi chếp ta Tôi đau mắt ຂອ້ ຍເຈບັ ທອ້ ງ Khọi chếp thoọng Tôi đau bụng ຂອ້ ຍເຈບັ ຕນີ Khọi chếp tin Tôi đau chân ຂອ້ ຍເຈບັ ມ Khọi chếp mư Tôi đau tay ຂອ້ ຍເຈບັ ປອດ Khọi chếp pọt Tôi đau phổi ຂອ້ ຍເຈບັ ຫຼງັ Khọi chếp lẳng Tôi đau lưng ຂອ້ ຍເຈບັ ຕບັ Khọi chếp tắp Tôi đau gan ຂອ້ ຍເປັນໄຂ້ Khọi pên khạy Tôi bị sốt ຂອ້ ຍເມ່ັອຍຫຼາຍ Khọi mười lải Tôi mệt lắm ຂອ້ ຍແຂງແຮງດີ Khọi khẻng heng đi Tôi khỏe lắm ຕາແຈງ້ Ta chẹng Mắt sáng ຕາຂອ້ ຍແຈງ້ ຫຼາຍ Ta khọi chẹng lải Mắt tôi sáng lắm ເຫັນແຈງ້ ບ ? Hển chẹng bo ? Thấy rõ không ? ບ່ັ ແຈງ້ ປານໃດ Bò chẹng pan đay Không rõ lắm ຍງັ ມວົ ໆຢັູ່ Nhăng mua mua dù Vẫn còn mờ mờ ແກມ້ ບອ່ັ ງ Kẹm boòng Má lúm đồng tiền ໜງັ ຂາວຫວົ ຫງອກ Nẳng khảo hủa ngoóc Da trắng tóc bạc Kẹm đeng ta sảy Má hồng mắt sáng ແກມ້ ແດງຕາໃສ Bài thứ 16 : Quan hệ gia đình ການພວົ ພນັ ຄອບຄວົ can p’hua p’hăn khop khua Từ vựng ຄາສບັ khăm sắp 42

ປັູ່ pù ông nội ພັ່ P’hò Bố Bà nội ແມ ັ່ Mẹ ຍາັ່ nhà Ông ngoại ລກູ ກກົ Mè Con cả ພັ່ ເຖາ້ົ P’hò thạu ລກູ ຫຼາ້ Lục cốc Con út ພັ່ ຕາ P’hò ta Bà ngoại ລກູ ຊາຍ Lục lạ ແມເັ່ ຖາ້ົ Mè thạu Chồng ລກູ ສາວ ແມນັ່ າຍ Mè nai Vợ ລກູ ໃພ Lục xai Con trai ຜວົ P’hủa Con cái ລກູ ລຽ້ ງ Lục sảo Con gái Anh em ອາ້ ຍ ເມຍ Mia Bà con ເອອ້ ຍ Lục p’hay Con dâu ລກູ ເຕົ້າ Lục tạu Họ hàng ນອ້ ງຊາຍ Lục liệng Con nuôi ອາ້ ຍນອ້ ງ Ại noọng ນອ້ ງສາວ ại Anh ພ່ັ ີນອ້ ງ P’hì noọng Họ nội ຫຼານສາວ Ượi Chị ຍາດຕ,ິ Nhạt tị ຫຼານຊາຍ Noọng xai Em trai ໂຄດວງົ , Khột vông Họ ngoại ເຈາົ້ ໂຄດໃນ Noọng sảo Em gái ເຊອ້ ສາຍ Xựa sải chú ງານດອງ Lản sảo Cháu gái ໂຄດພ່ັ , cô ແມລັ່ ຽ້ ງ Lản xai Cháu trai ເຊອ້ ພ່ັ Khột p’hò Bác trai ແມຄັ່ ງີ ໂຄດແມ,ັ່ Xựa p’hò Bác gái ຜນູ້ ອ້ ງ Chạu khột Chủ hôn ເຊອ້ ແມ ່ັ ເຈາົ້ ເຮອນ nay ngan ອາວ Khột mè dì ຊູ,້ ຄຮູັ່ ກັ đoong Mẹ nuôi Xựa mè ຫຼານເຂຍີ Mè liệng Mẹ đẻ Cậu ນາ້ ສາວ, ao ນອ້ ງສາວພ່ັ Mè khing P’hụ noọng Chú em ອາ a Chạu hươn Chủ nhà ລງ lúng Xụ, khù hắc Người yêu ປາ້ Pạ Lản khởi Cháu rể ນາ້ ສາວ, Nạ sảo, Nạ sảo, noọng sảo ນອ້ ງສາວແມ ່ັ Noọng sảo p’hò cô mè ນາ້ ບາັ່ ວ Nạ bào ເຈາ້ົ ຂອງ Chạu Chủ khoỏng 43

ເຈາົ້ ສາວ Chạu sảo Cô dâu ເຈາ້ົ ບາ່ັ ວ, Chạu bào, Chú rể ເຂຍີ Khởi Câu ngắn ສານວນສນັ້ ໆ sẳm nuôn sặn sặn - ໃນຖານະຄອບຄວົ nay thả ná khop khua Trên tình gia đình - ເລອດນອ້ ເຊອ້ ດຽວ lượt nựa xựa điêu Cùng giòng giống máu mủ - ເປັນພັ່ ີເປັນນອ້ ງຈມ້ ເຈອ້ ເຊອ້ ສາຍ Pên p’hì pên noọng chụm chựa xựa sải Bà con anh em họ hàng giòng giống - ລກູ ພັ່ ີລກູ ນອ້ ງ lục p’hì lục noọng Con chú con bác - ຍາດຕພິ ່ັ ີນອ້ ງ nhạt tí p’hì noọng Bà con - ຈມ້ ເຈອ chụm chựa Họ hàng - ເລອດເນອ້ lượt nựa Máu thịt - ສາຍເລອດ sải lượt Dòng máu ກ. ໄດລ້ ກູ ຈກັ ຄນົ ແລວ້ ? Đạy lục chắc khôn lẹo ? Được mấy con rồi ? ຂ. ສາມຄນົ ນບັ ທງັ ຜເູ້ ກດີ ໃໝ.່ັ Sảm khôn nắp thăng p’hụ cợt mày. Ba cháu tính cả đứa mới đẻ. ກ. ຜກູ້ ກົ ອາຍຈກັ ປີ ? P’hụ cốc a nhụ chắc pi ? Cháu đầu mấy tuổi ? ຂ. ຜກູ້ ກົ ຫາ້ ປີ P’hụ cốc hạ pi Cháu đầu năm tuổi. ຜທູ້ ດັ (ຜທູ້ ີສອງ)ສາມປີ P’hụ thắt (p’hụ thi soỏng) sảm pi 44

Cháu thứ hai ba tuổi. ຜຫູ້ ຼາ້ ຍງັ ບ່ັ ທນັ ເຖງິ ປີ P’hụ lạ nhăng bò thăn thẩng pi Cháu út chưa được một tuổi. ກ. ອາ້ ຍນອ້ ງມຈີ ກັ ຄນົ ? Ại noọng mi chắc khôn ? Anh em có mấy người ? ຂ. ມນີ ອ້ ງຊາຍຜໜູ້ ັ່ ຶງ, ນອ້ ງສາວຜໜູ້ ່ັ ຶງ. Mi noọng xai p’hụ nừng, noọng sảo p’hụ nừng. Có một em trai, một em gái. ກ. ນອ້ ງສາວ ແລ້ ນອ້ ງຊາຍພວມເຮັດວຽກຢໃັູ່ ສ ? Noọng sảo lẹ noọng xai p’huôm hết việc dù sảy ? Em gái và em trai đang làm việc ở đâu ? ຂ. ນອ້ ງສາວພວມເຮັດວຽກຢຮັູ່ າ້ ນຂາຍປ້ມ, ສວັ່ ນນອ້ ງຊາຍພວມຮຽນຢ.ັູ່ Noọng sảo p’huôm hết việc dù hạn khải pựm, suồn noọng xai p’huôm hiên dù. Em gái đang làm việc ở cửa hàng bán sách, còn em trai thì đang học. Bài thứ 17 : Nhà cửa ເຮອນຊານ hươn xan Từ vựng ຄາສບັ khăm sắp ເຮອນຢັູ່ Hươn dù Nhà ở ເຮອນກັ່, ເຮອນຕກຶ ຫໂຮງ Hươn cò, hươn tức Nhà gạch ທານຽບ ເຕົາໄຟ Hỏ hôông Lâu đài Thăm niệp Dinh thự Tau phay Bếp lửa 45

ເຮອນຄວົ Hươn khua Nhà bếp ປກເຮອນ Púc hươn Dựng nhà ມາ້ ງເຮອນ Mạng hươn Dỡ nhà ຍາ້ ຍເຮອນ Nhại hươn Dời nhà ຂນຶ້ ເຮອນໃໝັ່ Khựn hươn mày Lên nhà mới ມງຫຍາ້ Múng nhạ Lợp tranh ຫອ້ ງກນິ ເຂົ້າ Hoọng kin khạu Phòng ăn cơm ມງດນິ ຂ Múng đin khỏ Lợp ngói ມງດນິ ກະເບອ້ ງ Múng đin cạ bượng Lợp ngói xi măng ມງໃບໂມ ້ Múng bay mạy Lợp lá ມງຊແີ ຟັກ Lợp tấm xi phách (gốm) ຕບູ Múng xi phách Cái lều, túp lều ອາຄານ Tụp Tòa nhà ຫຼງັ ຄາ, ເສົາ Mái nhà, cột ຝາ, ແຕະ A khan Vách, phên ຫອ້ ງ, ສວ້ ມ Lẳng kha, sảu Phòng, buồng ປະຕ,ູ ປອັ່ ງຢຽ້ ມ Phả, tẹ Cửa, cửa sổ ແອມ້ ແປນ້ Hoọng, suộm Thưng ván ກ່ັດນິ ຈັ່ ີ Pạ tu, poòng diệm Xây gạch ທາປນູ Ẹm pẹn Quét vôi ຫອ້ ງນອນ Cò đin chì Phòng ngủ ຫອ້ ງສານ Phòng kho ຫອ້ ງຮບັ ແຂກ Tha pun Phòng tiếp khách ມງສງັ ກະສີ Hoọng non Lợp tôn ຫອ້ ງພິເສດ Hoọng sản Phòng đặc biệt Hoọng hắp khẹc Múng sẳng cạ sỉ 46 Hoọng p’hi sệt

ຫອ້ ງເຮັດວຽກ Hoọng hết việc Phòng làm việc ຫອ້ ງຍາມ Hoọng nham Phòng trực ຫອ້ ງສກເສນີ Hoọng súc sởn Phòng cấp cứu ຫອ້ ງອາ່ັ ນ Hoọng àn Phòng đọc ຫອ້ ງສະໝດ Hoọng sạ mút Phòng thư viện ຫອ້ ງຄອມພິວເຕີ Hoọng khom p’hiu tơ ເຮອນຜຮູ້ ງັ່ ັ Hươn p’hụ hằng Phòng vi tính ເຮອນຜທູ້ ກ Hươn p’hụ thúc Nhà người giàu Nhà người nghèo Câu ngắn ສານວນສນັ້ ໆ Sẳm nuôn sặn sặn ຂນຶ້ ຂນັ້ ໄດ Khựn khặn đay Lên cầu thang ລງົ ຂນັ້ ໄດ Lông khặn đay Xuống cầu thang ຂນ້ຶ ຂນັ້ ໄດເລ່ັ ອນ Khựn khặn đay lườn Lên cầu thang máy ຢກ່ັູ ອ້ ງລາ່ັ ງ (ຕະລາ່ັ ງ) Dù coọng làng (tạ làng) Dưới gầm sàn ເຮອນມງຫຍາ້ ຫຼ ມງດນິ ຂ Hươn múng nhạ lử múng Nhà lợp tranh hay lợp ຝາກັ່ ຫຼ ແອມ້ ແປນ້ đin khỏ ? ngói ? ໄຂປອັ່ ງຢຽ້ ມ Phả cò lử ẹm pẹn ? Vách tường hay thưng Khảy poòng diệm ván ? Mở cửa sổ ອດັ ປອັ່ ງຢຽ້ ມ Ắt poòng diệm Đóng cửa sổ ອດັ ປະຕູ Ắt pạ tu Đóng cửa ໄຂປະຕູ Khảy pạ tu Mở cửa ບານປະຕູ Ban pạ tu Cánh cửa ເຮອນຫຼງັ ໃຫຍ່ັ ຫຼ ຫຼງັ Hươn lẳng nhày lử lẳng Nhà lớn hay nhỏ ? nọi ? ນອ້ ຍ ? ເຮອນແບງ່ັ ເປັນຫກົ ຫອ້ ງ Hươn bèng pên hốc Nhà chia thành sáu phòng ຫອ້ ງນອນຫາ້ ຫອ້ ງ ແລະ hoọng Hoọng non hạ hoọng lẹ Năm phòng ngủ va một hoọng àn - computer phòng đọc – vi tính 47

ຫອ້ ງອາັ່ ນ ຄອມພິວເຕີ (ອນີ (internet) nừng hoọng (internet) ເຕແີ ນັດ) ໜ່ັ ຶງຫອ້ ງ Hươn hạn Nhà sàn ເຮອນຮາ້ ນ Hươn cay Nhà xa ເຮອນໄກ ໄກເຮອນ Cay hươn Xa nhà ໃກເ້ ຮອນ Cạy hươn Gần nhà ເຮອນໃກ ້ Nhà gần ຄດິ ເຖງິ ບາ້ ນເກດີ ເມອງນອນ Hươn cạy Nhớ đến quê hương ຄນົ ທ່ັ ີຮວັ່ ມບາ້ ນເກດີ ເມອງ Khít thẩng bạn cợt mương Người cùng quê ນອນ non Khốn thì huồm bạn cợt mương non ຄນົ ບາ້ ນໃກເ້ ຮອນຄຽງ Khốn bạn cạy hươn Người làng xóm khiêng Tập nói chuyện ຫດັ ໂອລ້ ມົ ກນັ hắt ộ lôm căn ກ. ເຈາົ້ ຂອງເຮອນຢບັູ່ ? Chạu khoỏng hươn dù bo ? Chủ nhà có (ở) nhà không ? ຂ. ຢນ່ັູ ແີ້ ລວ້ , ມຫີ ຍງັ ບ ? Dù nị lẹo, mi nhẳng bo ? Có ở đây (có nhà), có gì không ? ກ. ຢາກຖາມເຮອນທາ້ ວຄາ, ບ່ັ ແມນ່ັ ຢນັູ່ ບ້ີ ? Dạc thảm hươn Thạo Khăm, bò mèn dù nị bo ? Muốn hỏi nhà Thạo Khăm, có phải đây không ? ຂ. ບ່ັ ແມນ່ັ ດອກ ! Bò mèn đoọc ! Không phải đâu ! ກ. ຢແັູ່ ຖວນບ້ີ ັ່ ມເີ ຮອນໃຫເ້ ຊ່ັ ົາແດບ່ັ ? Dù thẻo nị bò mi hươn hạy xàu đè bo ? 48

Dãy này có nhà cho thuê không nhỉ ? ຂ. ມຢີ ,່ັູ ເປັນເຮອນກ່ັ, ເຂົາໃຫເ້ ປັນຫອ້ ງ. Mi dù, pên hươn cò, khảu hạy xàu pên hoọng. Có đấy, nhà gạch, họ cho thuê từng gian một. ກ. ເຊັ່ ົາເດອນໜ່ັ ຶງເທັ່ ົາໃດ ? Xàu đươn nừng thàu đay ? Cho thuê một tháng bao nhiêu ? ຂ. ບ່ັ ຮ.ູ້ ຍາ່ັ ງໄປຖາມເຮອນຕັ່ ໜາ້ ພນ້ ເນ.ີ Bò hụ. Nhàng pay thảm hươn tò nạ p’hụn nơ. Không biết. Hãy đi lại nhà trước mặt hỏi xem. Bài thứ 18 : Ăn uống, thức ăn ກນິ ດ່ັ ມ,ອາຫານ Kín đừm, a hản Từ vựng 1 ຄາສບັ 1 khăm sắp 1 ຊນ້ີ , ປາ, ຜກັ Xịn, pa, p’hắc Thịt, cá, rau ໄຂ,ັ່ ພິກໄທ ປາແດກ Khày, p’híc thai Trứng, Hạt tiêu ເຄ່ັ ອງຫອມ ໝາກເພັດ Pa đẹc Mắm cá ຜກັ ບ່ັວົ , ຜກັ ຊີ ຜກັ ທຽມ, ຫວົ ສໂີ ຄ Khường hỏm Gia vị ຜດັ ກາດ ຜກັ ບງ້ົ Mạc p’hết Quả ớt ຜກັ ກະລາປີ P’hắc bùa, p’hắc xi Hành, mùi tàu P’hắc thiêm, hủa sỉ khay Tỏi, sả P’hắc cạt Rau cải P’hắc bộng Rau muống P’hắc cạ lăm pi Bắp cải 49

ຊນີ້ ງວົ Xịn ngua Thịt bò ຊນີ້ ຄວາຍ Xịn khoai Thịt trâu ຊນີ້ ໝູ Xịn mủ Thịt lợn (thịt heo) ຊນີ້ ນກົ Xịn nốc Thịt chim ຫງເຂົ້າ Húng khạu Nấu cơm ຂງີ , ຂາັ່ Khỉng, khà Gừng, củ riềng ກະທິ Cạ thi Dầu dừa ລາບ Lạp Lạp, nộm ແກງ, ປ້ີງ, ຈ່ັ ີ Keng, pịng, chì Canh, nướng ຕດັ ຟນ Tắt phưn Chặt củi ແຈວ່ັ Nước chấm có ớt ດງັ ໄຟ Chèo Nhóm lửa ຕມົ້ ນາ້ Đăng phay Nấu nước ຫງ, ຕມ້ົ , ໜ້ຶງ Tộm nặm Nấu, hấp (đồ, hông) ແຕງັ່ ກນິ , ຄວົ ກນິ Húng, tộm, nứng Nấu ăn ໝ້ ໜ້ຶງ Nồi hấp ຈນ, ຂວ້ົ Tèng kin, khua kin ເຜົາ, ລນົ , ຂາງ Mọ nứng Chiên (rang), xào ແກງສມ້ົ Chưn, khụa Đốt, thui, hơ lửa ຊາມ, ຈານ P’hảu. lôn, khảng ບວັ່ ງ, ສອ້ ມ Keng sộm Canh chua ໝ້ ດນິ Đĩa ໝ້ ຂາງ Xam, chan Thìa, dĩa ເຂົ້າຂວ້ົ , ເຂ້ົາພດັ Buồng, sọm Nồi đất ລາບເລອດ Mọ đín Chảo Mọ khảng Cơm rang Khạu khụa, khạu p’hắt Tiết canh Lạp lượt 50


Like this book? You can publish your book online for free in a few minutes!
Create your own flipbook