Important Announcement
PubHTML5 Scheduled Server Maintenance on (GMT) Sunday, June 26th, 2:00 am - 8:00 am.
PubHTML5 site will be inoperative during the times indicated!

Home Explore Tiềm năng và Cơ hội ĐT Lai Châu

Tiềm năng và Cơ hội ĐT Lai Châu

Published by Ngu HSK Han, 2023-07-23 14:18:38

Description: Tiềm năng và Cơ hội ĐT Lai Châu J

Search

Read the Text Version

LAI CHÂU TIỀM NĂNG & CƠ HỘI PHÁT TRIỂN チャンスと発展の潜在性を秘めるライチャウ https://sokhdt.laichau.gov.vn

LAI CHÂU - TIỀM NĂNG VÀ CƠ HỘI PHÁT TRIỂN Chỉ đạo sản xuất: Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu Chịu trách nhiệm sản xuất: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lai Châu (Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh Lai Châu). Ban Biên tập: Nguyễn Thị Duyên, Phạm Đức Chín, Nguyễn Thế Lập, Nguyễn Đức Anh. Ảnh: Ngô Huy Hòa, Nguyễn Anh Đức, Nguyễn Xuân Lộc, Nguyễn Thông, Đức Chín, Đào Tiến Dũng, Nguyễn Cường, Văn Thắng, Trần Huỳnh, Ròm Dis- covery, Phi Long ...và ảnh sưu tầm. Ngôn ngữ xuất bản: Song ngữ Việt Nam - Nhật Bản GPXB ố: /GP-STTTT cấp ngày…..tháng 7 năm 2023. In 200 cuốn. Kích thước 20cm x 30cm tại Công ty Cổ phần In Hà Nội. Địa chỉ: Lô 6B - CN5 - Cụm Công nghiệp Ngọc Hồi, Thanh Trì - Hà Nội. In xong và nộp lưu chiểu năm 2023. Tài liệu không kinh doanh http://sokhdt.laichau.gov.vn

チャンスと発展の潜在性を秘めるライチャウ LAI CHÂU TIỀM NĂNG VÀ CƠ HỘI PHÁT TRIỂN チャンスと発展の潜在性を秘めるライチャウ LỜI NÓI ĐẦU/ はじめに 02 LAI CHÂU - GIỚI THIỆU TỔNG QUAN 04 ライチャウ・全体紹介 LAI CHÂU - NHỮNG THÀNH TỰU PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI ĐẾN NĂM 2022 10 ライチャウ・2022年までの社会経済的発展の成果 LỢI THẾ - TIỀM NĂNG PHÁT TRIỂN MẠNH CÁC NGÀNH CHỦ LỰC 18 各主力分野の大きな発展のアドバンテージと潜在性 ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI ĐẾN NĂM 2030, TẦM NHÌN 2050 28 2030年までの社会経済的発展の方向性および2050年のビジョン ĐỊNH HƯỚNG THU HÚT ĐẦU TU 48 投資誘致の方向性 DANH MỤC CÁC DỰ ÁN KÊU GỌI ĐẦU TƯ 60 投資誘致プロジェクト一覧 CÁC THÔNG TIN KHÁC/ その他情報 78 http://sokhdt.laichau.gov.vn 1

LAI CHÂU - TIỀM NĂNG VÀ CƠ HỘI PHÁT TRIỂN LỜI NÓI ĐẦU Quý Nhà Đầu tư, Quý Doanh nghiệp kính mến! Nắm phía Tây Bắc của Tổ quốc, Lai Châu có vị trí chiến lược đặc biệt quan trọng. Với đường biên giới dài 265,165km, là địa bàn trọng yếu về quốc phòng an ninh. Là nơi thượng nguồn Sông Đà với hệ thống sinh thái tự nhiên đa dạng, phong phú, cung cấp nguồn nước cho các công trình thủy điện lớn Hòa Bình, Sơn La, Lai Châu và cung cấp nguồn nước cho khu vực Đồng bằng Bắc Bộ. Là nơi sinh sống của 20 dân tộc anh em Thái, Mông, Dao, Hà Nhì…mang đậm đà bản sắc văn hóa dân tộc, gần gũi và thân thiện. Với cảnh quan thiên nhiên hùng vỹ, nhiều tiềm năng phát triển, chính sách cởi mở, thông thoáng, Lai Châu đang trở thành đích đến của các nhà đầu tư. Tỉnh Lai Châu có diện tích tự nhiên lớn 9.068,78 km2, đứng thứ 10/63 tỉnh thành trên cả nước, với tổng dân số là 484.146 người; tỷ lệ che phủ rừng đạt: 51.9% là nơi phân bổ và sinh trưởng rất tốt cho các loại cây dược liệu trong đó có một số loại dược liệu quý như sâm Lai Châu, tam thất, bảy lá một hoa, xuyên khung, đương quy, đỗ trọng… Diện tích đất nông nghiệp toàn tỉnh là 526.533,58 ha chiếm 58.05% diện tích tự nhiên của tỉnh. Đặc biệt, trong thời gian tới Lai Châu chủ trương phát triển Nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa tập trung, đẩy mạnh chuỗi sản xuất gắn với bao tiêu, mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm, chú trọng đến một số hàng nông, lâm sản có lợi thế xuất khẩu, kết hợp nông nghiệp với du lịch, chú trọng phát triển du lịch bền vững với các sản phẩm du lịch cộng đồng, du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, du lịch xanh thân thiện môi trường. Với hệ thống sông, suối dày, độ dốc lớn, cùng với nhiều loại khoáng sản quý hiếm, có giá trị kinh tế cao, tạo điều kiện và cơ hội để các Nhà Đầu tư, Doanh nghiệp phát triển các ngành công nghiệp, thủy điện, khai thác và chế biến sâu khoáng sản, khai thác và chế biển đất hiếm công nghệ cao… Tỉnh còn có cửa khẩu Quốc tế Ma Lù Thàng giúp doanh nghiệp và người dân dễ dàng giao lưu thương mại, phát triển kinh tế biên mậu với tỉnh Vân Nam – Trung Quốc. Với quyết tâm xây dựng môi trường đầu tư, kinh doanh thực sự thông thoáng, tạo mọi điều kiện thuận lợi, đem đến sự hài lòng cho các Doanh nghiệp, Nhà Đầu tư trong và ngoài nước khi đến tìm hiểu, đầu tư trên địa bàn, tỉnh Lai Châu đang tập trung thực hiện quyết liệt, và đồng bộ các giải pháp để cải thiện mạnh mẽ môi trường đầu tư, kinh doanh, nâng cao năng lực canh tranh cấp tỉnh, đẩy mạnh cải cách hành chính. Cùng với truyền thống mến khách của người Tây Bắc, tỉnh Lai Châu luôn sẵn sàng lắng nghe mọi ý kiến đóng góp và đồng hành của các Nhà Đầu tư, Doanh nghiệp với phương châm “Hợp tác cùng phát triển”. Rất mong được sát cánh cùng các Nhà Đầu tư trong thời gian sớm nhất. Xin chúc các Nhà Đầu tư, Doanh nghiệp gặt hái được nhiều thành công. Xin trân trọng cảm ơn! 2 http://sokhdt.laichau.gov.vn

チャンスと発展の潜在性を秘めるライチャウ はじめに 親愛なる投資家および企業の皆さま方 ライチャウ省はベトナム西北部にあり、戦力的に特に重要な場所に位置しています。265.165km の国境線を 持ち、国防についての重要地域です。ダー川上流域であり、多様で種類豊富な自然の生態系を持ち、ホア ビン、ソンラー、ライチャウの巨大水力発電所に水源を供給しており、北部平野地域に水源を供給しています。 また、ターイ、モン、ザオ、ハニなどの20個の民族の生活地であり、民族文化の特徴や親近感のある特徴を色濃 く持っています。ライチャウには偉大な自然景観、多くの発展の潜在性、開放的で風通しの良い政策があり、投 資家が到着する最終地点となっています。 ライチャウ省は9,068.78km2の面積を持ち(ベトナム国内63省市中10位)、総人口は48,146人に上ります。森林が 占める割合は51.9%に達し、各種薬用植物が分布し、とてもよく成長する土地であり、その中にはライチャウ高 麗人参、田七人参、七葉一枝花、センキュウ(川芎)、トウキ、トチュウ(杜仲)などの貴重な薬用植物があり ます。省全体の農業用地面積は526,533.58haで、省面積の58.05%を占めています。特に今後、ライチャウ省は集 中的商品生産の方向で農業発展を目指しており、買い上げと結びついた生産チェーンを推進し、商品販売市場を 拡大し、輸出に向いている農林産品を重視しています。そして、農業を観光と結びつけ、コミュニティツーリズ ム、エコツーリズム、リゾートツーリズム、環境に優しいグリーンツーリズムなどの観光商品とともに、持続可 能な観光開発を重視しています。河川渓流に恵まれ、傾斜が大きく、希少で経済価値の高い鉱産物を持ち、投資 家や企業が工業や水力発電所を開発し、鉱産物の開拓・加工を行い、ハイテクレアアースの開拓・加工を行うこ とに適した環境と機会を提供しています。また、ライチャウ省にはマールータン国境ゲートがあり、企業と住民 が中国雲南省と経済交流を行い、辺境貿易経済を発展しやすいです。 ライチャウ省は当地域の調査・投資をする際に、国内外の投資家や企業に風通しのよい投資・経営環境を整備 し、都合の良い条件を作り、満足感をもたらすことを決意し、現在、投資・経営環境を大きく改善させ、省レ ベルの競争力を高め、行政改革を推進するための対策を強力に実行し、アップグレードすることに注力してい ます。ライチャウ省は西北部の人々のおもてなしの伝統とともに、「協力して一緒に発展しよう」という方針 の下、投資家や企業から寄せられたあらゆる意見に耳を傾ける用意ができています。近いうちに投資家の皆さ まとともに肩を組めることを願っています。 投資家・企業の皆さまが多くの成果を獲得できますように。 謹んで感謝いたします。 http://sokhdt.laichau.gov.vn 3

LAI CHÂU - TIỀM NĂNG VÀ CƠ HỘI PHÁT TRIỂN GIỚI THIỆU TỔNG QUAN ライチャウ・全体紹介 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN 自然条件 VỊ TRÍ LAI CHÂU TRONG LÃNH THỔ VIỆT NAM Tỉnh Lai Châu có địa hình núi cao, trên 60% diện tích có độ cao trên 1.000m, bị chia cắt mạnh bởi các dãy ベトナムにおけるライチャウ省の位置 núi chạy dài theo hướng Tây Bắc - Đông Nam, xen kẽ LAI CHÂU là các thung lũng có địa hình tương đối bằng phẳng như Mường So, Tam Đường, Bình Lư, HÀ NỘI Than Uyên… Tỉnh có khí hậu điển hình của vùng nhiệt đới núi cao vùng Tây Bắc, nhiệt độ không ĐÀ NẴNG Quần đảo khí bình quân là 22,5O C. Lai Châu sở hữu khí hậu Hoàng Sa lý tưởng để phát triển nông nghiệp và các loại hình du lịch. Nguồn tài nguyên đất dồi dào, tài TP. HỒ Quần đảo nguyên rừng phong phú, địa hình đa dạng, giàu CHÍ MINH Trường Sa khoáng sản tạo điều kiện thuận lợi thuận lợi để Lai Châu phát triển nhiều lĩnh vực kinh tế cũng như mở ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các doanh nghiệp trong và ngoài nước. ライチャウ省は高山地形であり、総面積の 60%以上が標高1,000m以上であり、北西・ 南東方向に走る山脈によって大きく隔てられ、ム オンソー、タムドゥオン、ビンル、Than Uyen な どの比較的平らな地形の谷があります。ライチャ ウ省は西北部地域の高山熱帯地域の典型的な気候 で、平均気温は22.5℃です。ライチャウ 省 は農業 と各種観光の開発にとって理想的な気候条件を備 えています。丘陵に恵まれ、森林資源が豊富にあ り、地形が多様で鉱産資源が多く、ライチャウ省 が多くの経済分野を発展させ、国内外の企業に対 して魅力的な投資機会を開くのに適した条件を作 り出しています。 4 http://sokhdt.laichau.gov.vn

チャンスと発展の潜在性を秘めるライチャウ DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN/ 総面積 DÂN SỐ/: 484.164 Người 906.878,87ha 人口: 484,164人 Đất nông nghiệp/ 農業用地: 526.533,58ha Dân tộc: 20 dân tộc/ 民族:20個 Đất phi nông nghiệp/ 非農業用地: 33.678,380ha Dân tộc thiểu số: 84,03% /少数民族:84.03% Đất chưa sử dụng/ 未使用地: 346.666,91ha ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH/ 行政単位 BIÊN GIỚI: 265,165Km 国境線: 265.165Km 1 Thành phố/ 7 Huyện 1市,7県 Giáp với tỉnh Vân Nam (Trung Quốc) 中国・雲南省と接する。 KHÍ HẬU/ 気候 ĐỊA HÌNH/ 地形 Miền núi hiểm trở/ 険しい山岳地域 Nhiệt độ trung bình/ 平均温度 Độ dốc >25% trên 90% diện tích tự nhiên 22,5°C 傾斜が25%以上の地域は総面積の Lượng mưa trung bình/ 平均雨量 90%以上を占めている。 2.500 -2.700mm TÀI NGUYÊN RỪNG/ 森林資源 TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN/ 鉱産資源 169 mỏ và điểm quặng Tổng diện tích đất lâm nghiệp/ 林業用地総面積 鉱山・鉱石:169ヶ所 487.612 ha Đất hiếm, quặng kim loại màu, mỏ, đá vôi Rừng đặc dụng/ 特定用途森林: 29.340 ha レアアース、非鉄金属鉱石、鉱山、石灰石 Rừng phòng hộ/ 保護林 : 263.586 ha http://sokhdt.laichau.gov.vn 5 Rừng sản xuất/ 生産用森林: 184.645 ha

LAI CHÂU - TIỀM NĂNG VÀ CƠ HỘI PHÁT TRIỂN Phu Si Lung TRUNG QUỐC フーシールン 中国 3.076 MƯỜNG TÈ Cửa khẩu Ma Lù Thàng ムオンテー県 マールータン国境 4H ゲット KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN MƯỜNG TÈ 4H 4H MƯỜNG TÈ 4H ムオンテー市鎮; NẬM ムオンテー自然保護区 NHÙN Đi Mường Nhé ナムニュン県 ムオンニェ方面 12 ĐIỆN BIÊN Thủy điện Lai Châu NẬM NHÙN ディエンビエン省 ライチャウ水力発 ナムニュン市鎮 CHÚ THÍCH/ 註 電所 Trung tâm Hành chính - Chính trị Tỉnh 12 省の行政・政治の中心 Huyện lỵ/ 県中心都市 Đi Điện Biên Phủ 4D Quốc lộ/国道 ディエンビエンフ Tỉnh lộ/ 省道 方面 6 http://sokhdt.laichau.gov.vn Đường liên huyện/ 県をつなぐ道 Biên giới quốc gia/ 国境 Ranh giới tỉnh/ 省境 Ranh giới huyện/ 県境 Sông, suối, hồ/ 川、渓流、湖

チャンスと発展の潜在性を秘めるライチャウ BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH TỈNH LAI CHÂU ライチャウ省の行政地図 12 PHONG Bạch Mộc Lương Tử N 100 THỔ WE バイックモックルオントゥー PHONG THỔ フォントー県 3.045 フォントー市鎮 Tả Liên Sơn 3.049 S 4D LAI CHÂU ターリエンソン Đi Sapa ライチャウ市 Pu Ta Leng 3.049 サパ方面 SÌN HỒ プーターレン Fansipan 3.143 シンホー市鎮 TAM ĐƯỜNG 4D タムドゥオン市鎮 SÌN HỒ TAM ĐƯỜNG 32 VƯỜNホQUアỐンC GリIAエHンOÀ国NG立L公IÊN園LÀO CAI シンホー県 タムドゥオン県 ラオカイ省 TÂN UYÊN Tan Uyen 市鎮 TÂN UYÊN 32 Đi Bảo Hà TAN UYEN 県 バオハー方面 279 Đi Quỳnh Nhai THAN UYÊN クインニャイ方面 Than Uyen 市鎮 SƠN LA 32 Đi Mù Cang Chải ソンラー省 ムーカンチャイ方面 Đi Mường La 279 32 YÊN BÁI ムオンラー方面 THAN イェンバイ省 UYÊN Than Uyen 県 279D Đi Mường La ムオンラー方面 http://sokhdt.laichau.gov.vn 7

LAI CHÂU - TIỀM NĂNG VÀ CƠ HỘI PHÁT TRIỂN THÀNH PHỐ LAI CHÂU/ ライチャウ市 TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, KINH TẾ, CHÍNH TRỊ VĂN HÓA, XÃ HỘI CỦA TỈNH 省の行政・経済・文化・社会の中心 ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH/ 行政単位 5 phường, 2 xã/ 5坊2社 DIỆN TÍCH/ 面積: 96,88km2 DÂN SỐ/ 人口: 46.370 người/ 人 (2022) HUYỆN MƯỜNG TÈ/ ムオンテー県 HUYỆN VÙNG CAO BIÊN GIỚI PHÍA TÂY BẮC TỈNH LAI CHÂU ライチャウ省北西の辺境高地の県 BIÊN GIỚI GIÁP TRUNG QUỐC / 中国と隣接する国境 130,292km, ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH/ 行政単位 1 thị trấn, 13 xã/ 1市鎮、13社 DIỆN TÍCH/ 面積: 2.678,48km2 DÂN SỐ/ 人口: 48.252 người/ 人 (2022). HUYỆN NẬM NHÙN/ ナムニュン県 HUYỆN VÙNG CAO BIÊN GIỚI CỦA TỈNH LAI CHÂU ライチャウ省辺境高地の県 BIÊN GIỚI GIÁP TRUNG QUỐC/ 中国と隣接する国境 24,671km, ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH/ 行政単位 1 thị trấn, 10 xã/1市鎮、10社 DIỆN TÍCH/ 面積: 1.389,09km2 DÂN SỐ/ 人口: 28.521 người/ 人 (2022) HUYỆN PHONG THỔ/ フォントー県 HUYỆN VÙNG CAO BIÊN GIỚI CỦA TỈNH LAI CHÂU ライチャウ省の辺境高地の県 BIÊN GIỚI GIÁP TRUNG QUỐC/ 中国と隣接する国境 97,229km ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH/ 行政単位 1 thị trấn, 16 xã/1市鎮、16社 DIỆN TÍCH/ 面積: 1.029,30km2 DÂN SỐ/ 人口: 84.265 người/ 人 (2022) 8 http://sokhdt.laichau.gov.vn

チャンスと発展の潜在性を秘めるライチャウ HUYỆN SÌN HỒ/ シンホー県 HUYỆN VÙNG CAO BIÊN GIỚI, TRÊN CAO NGUYÊN SÌN HỒ シンホー高原にある辺境高地の県 BIÊN GIỚI GIÁP TRUNG QUỐC/ 中国と隣接する国境 12,973km VỊ HÀNH CHÍNH/ 行政単位 1 thị trấn, 21 xã/1市鎮、21社 DIỆN TÍCH/ 面積: 1.522,45km2 DÂN SỐ/ 人口: 88.174 người/ 人 (2022) HUYỆN TAM ĐƯỜNG/ タムドゥオン県 CỬA NGÕ ĐÔNG BẮC TỈNH LAI CHÂU ライチャウ省北東の入口 ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH/ 行政単位 1 thị trấn, 12 xã/1市鎮、12社 DIỆN TÍCH/ 面積: 663,15km2 DÂN SỐ/ 人口: 58.075 người/ 人 (2022) HUYỆN TÂN UYÊN/ TAN UYEN 県 PHÍA ĐÔNG TỈNH LAI CHÂU ライチャウ省東部 ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH/ 行政単位: 1 thị trấn, 9 xã/1市鎮、9社 DIỆN TÍCH/ 面積: 897,08km2 DÂN SỐ/ 人口: 60.852 người/ 人 (2022) HUYỆN THAN UYÊN/ THAN UYEN 県 CỬA NGÕ ĐÔNG NAM TỈNH LAI CHÂU ライチャウ省南東の入口 ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH/ 行政単位 1 thị trấn, 11 xã/1市鎮、11社 DIỆN TÍCH/ 面積: 792,27km2 DÂN SỐ/ 人口: 69.637 người/ 人 (2022) http://sokhdt.laichau.gov.vn 9

LAI CHÂU - TIỀM NĂNG VÀ CƠ HỘI PHÁT TRIỂN NHỮNG THÀNH TỰU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI ĐẾN NĂM 2022 2022年までの社会経済的発展の成果 Bằng ý chí quyết tâm, nỗ lực của Đảng bộ, chính quyền và nhân dân trong tỉnh, những năm gần đây, tỉnh Lai Châu đã có những bước chuyển biến tích cực về kinh tế, xã hội, đời sống nhân dân không ngừng được cải thiện và nâng cao. ライチャウ省は省内の共産党組織、政府、人々の決意と努力によって、経済・社会・人 々の生活が止まることなく改善・向上し、一歩一歩、積極的に変化してきた。 CƠ CẤU KINH TẾ 2020 - 2022 2020〜2022年の経済構造 NÔNG, LÂM NGHIỆP - THỦY SẢN CÔNG NGHIỆP - XÂY DỰNG DỊCH VỤ 農林水産業 工業・建築業 サービス業 15,46% 14,42% 14,73% 47,06% 44,05% 44,71% 37,48% 41,53% 40,56% 2020 2021 2022 10 http://sokhdt.laichau.gov.vn

チャンスと発展の潜在性を秘めるライチャウ GRDP 2020 - 2022/ 2020〜2022年のGRDP Đơn vị: Nghìn tỷ VNĐ 単位:1兆ドン GRDP 30.000 23.389,00 20.000 22.643,89 10.000 20.305,45 Năm/ 年 2020 2021 2022 http://sokhdt.laichau.gov.vn 11

10.871,10LAI CHÂU - TIỀM NĂNG VÀ CƠ HỘI PHÁT TRIỂN 10.400,26 TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 2020 - 2022 11.919,74 2020〜2022年における地方政府予算均衡の総歳入 Đơn vị: Tỷ VNĐ 単位:10億ドン 2020 2021 2022 12 http://sokhdt.laichau.gov.vn

チャンスと発展の潜在性を秘めるライチャウ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP 2020 - 2022 2020〜2022年における企業の発展 Số doanh nghiệp 企業数 2.000 1.869 1.500 1.570 1.701 1.000 Năm/ 年 2020 2021 2022 TỔNG LƯỢNG KHÁCH DU LỊCH 2020 - 2022 2020〜2022年における観光客数 Lượt khách Đơn vị: Nghìn lượt 単位:千人 観光客数 800 600 400 200 Năm/ 年 2020 2021 2022 http://sokhdt.laichau.gov.vn 13

LAI CHÂU - TIỀM NĂNG VÀ CƠ HỘI PHÁT TRIỂN CƠ SỞ HẠ TẦNG/ インフラ Được sự quan tâm của Chính phủ, các ban ngành Trung ương, những năm qua, tỉnh Lai Châu đã tập trung phát triển cơ sở hạ tầng đồng bộ, hiện đại, khang trang gồm 01 đô thị loại Ba và 07 đô thị loại Năm. ライチャウ省は政府や中央レベルの各分野機関・委員会の関心を集め、第3級都市1つと第5 級都市7つを含む、最新で現代的で豪華なインフラの集中的発展をこれまで行ってきた。 GIAO THÔNG/ 交通 Trên địa bàn tỉnh Lai Châu có 07 tuyến quốc lộ chạy qua: 4D, 12, 100, 32, 279, 279D, 4H Tổng chiều dài 515,4km, đạt tiêu chuẩn từ cấp IV- cấp V miền núi, 10 tuyến đường tình với tổng chiều dài 540,65km. Kết nối hành lang kinh tế Côn Minh - Hà Nội - Lào Cai - Hải Phòng - Quảng Ninh. Năm 2022, tuyến đường nối cao tốc Nội Bài – Lào Cai với Lai Châu đã được triển khai xây dựng. Dự án xây dựng hầm đường bộ qua đèo Hoàng Liên (Sapa) đã có chủ trương xây dựng, tạo động lực thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Lai Châu. ライチャウ省には国道4D号線、国道12号線、国道100号線、国道32号線、国道279号線、国道279D号 線、国道4H号線の7つの国道が通っています。総距離は515.4kmに及美ます。各国道は補修・アップ グレードされ、山岳部第4〜第5級の水準に達しています。その他、総距離540.65kmに達する省道は 10つあります。 昆明・ハノイ・ラオカイ・ハイフォン・クアンニン経済回廊と結ばれています。2022年中に、ノイ バイ・ラオカイ高速道路とライチャウ省をつなぐ道路の着工が始まりました。 計画ではホアンリエン峠(サパ)を通るトンネル道のプロジェクトが建築の意思を示し、ライチャ ウ省の社会経済的発展の促進の動力を生み出した。 14 http://sokhdt.laichau.gov.vn

チャンスと発展の潜在性を秘めるライチャウ SƠ ĐỒ KẾT NỐI CÁC TUYẾN GIAO THÔNG TRONG KHU VỰC 地域における交通路接続の概要地図 Cửa khẩu Cửa khẩu Cửa khẩu Lào Cai Cửa khẩu Tây Trang 40km Ma Lù Thàng 50km Móng Cái 160km ラオカイ国境ゲート タイチャン国境ゲート マールータン国境ゲート モンカイ国境ゲート Sân bay LAI LÀO Cao tốc Điện Biên Phủ CHÂU CAI Vân Đồn - Móng Cái ディエンビエンフー 80km ~ 50’ 空港 ヴァンドン・モンカイ 高速道路 ĐIỆN Quốc lộ 12 Quốc lộ 4D BIÊN Lai Châu - Điện Biên Lai Châu - Lào Cai Sân bay Vân Đồn 30Km 200km ~ 4h40’ 100km ~ 2h40’ ヴァンドン空港 国道12号線 国道4D号線 QUẢNG ライチャウ〜ディエンビエン ライチャウ〜ラオカイ NINH Cao tốc Nội Bài - Lào Cai 220km ~ 3h30’ ノイバイ〜ラオカイ高速道路 Sân bay Nội Bài HÀ NỘI 空港 Cao tốc Hà Nội - Hải Phòng 100km ~ 1h00’ Cao tốc ハノイ〜ハイフォン高速道路 Hải Phòng - Hạ Long Đường sắt Hà Nội - Hải Phòng 100km ~ 120’ 25km ~ 15’ ハノイ〜ハイフォン鉄道 ハイフォン・ハロン 高速道路 Cảng Hải Phòng Đường thủy Hà Nội - Hải Phòng HẢI PHÒNG ハイフォン港 ハノイ〜ハイフォン水路 http://sokhdt.laichau.gov.vn 15

LAI CHÂU - TIỀM NĂNG VÀ CƠ HỘI PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG ĐIỆN 電力インフラ 100% xã, phường, thị trấn có điện lưới quốc gia; 96,2% hộ gia đình được sử dụng điện lưới quốc gia. 100%の社・坊・市鎮が国営電気網を持ち、 96.2%の世帯が国営電気網を使用しています。 HỆ THỐNG CẤP NƯỚC 水道設備 97% dân đô thị được sử dụng nước sạch., 88,5% dân nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh. 都市住民の97%が清潔な水を使用し、 農村住民の88.5%が衛生的な水を 使用しています。 THÔNG TIN LIÊN LẠC 通信手段 100% các cụm xã và trung tâm xã được phủ sóng điện thoại di động, 8/8 huyện, thành phố, 106/106 xã, phường, thị trấn có mạng internet. 100%の社と社の中心に携帯電話の電波が 届き、県・市8つ中8つ、社・坊・市鎮106個中 106個にインターネットがあります。 16 http://sokhdt.laichau.gov.vn

チャンスと発展の潜在性を秘めるライチャウ NGUỒN NHÂN LỰC/ 人材力 304.420 người ( chiếm 62 %) Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên 56% lao động đã qua đào tạo. 15歳以上の労働力304,420人(人口の62%を占める)、 労働者の56%が職業訓練を受けた 。 NGÂN HÀNG/ 銀行 05 Hệ thống chi nhánh ngân hàng thương mại; 02 Quỹ tín dụng nhân dân 商業銀行支店5か所、人民信用基金2か所 Y TẾ/ 医療 01 Bệnh viện đa khoa; 02 bệnh viện đa khoa tuyến tỉnh; 08 trung tâm y tế cấp huyện; 04 Phòng khám đa khoa khu vực; 103 Trạm y tế xã /phường/thị trấn 総合病院1か所、省総合病院2か所、県レベル医療センター8か所 地域総合クリニック4か所、社・坊・市鎮の診療所103か所 GIÁO DỤC/ 教育 03 Trường Cao đẳng cộng đồng 短期大学:3校 http://sokhdt.laichau.gov.vn 17

LAI CHÂU - TIỀM NĂNG VÀ CƠ HỘI PHÁT TRIỂN LỢI THẾ - TIỀM NĂNG PHÁT TRIỂN MẠNH CÁC NGÀNH CHỦ LỰC 各種力分野の強力な発展の アドバンテージおよび潜在性 18 http://sokhdt.laichau.gov.vn

チャンスと発展の潜在性を秘めるライチャウ NÔNG, LÂM NGHIỆP - THỦY SẢN 農林水産業 Lai Châu có diện tích lớn, diện tích đất nông nghiệp chiếm 58,05% và đặc biệt đất chưa sử dụng chiếm 38,22%; có điều kiện tự nhiên khí hậu ôn hòa, mát mẻ quanh năm; vùng núi cao, thổ nhưỡng phong phú, địa hình đa dạng, thuận lợi để phát triển nông , lâm nghiệp ライチャウ省は広大な面積を持ち、農業用地が58.05%で、特に未使用地は38.22%となりました。ライチャウは年中温和で 冷涼な気候でり、高山地域に位置し、土壌が豊富で、地形が多様であり、農林業の発展に適しています。 Phát triển vùng chè nguyên liệu gắn với chế biến chè chất lượng cao ハイクオリティーなお茶の生産に対する原料となるお茶の栽培地域の開発 Phát triển trồng và chế biến Mắc Ca マカダミアの栽培・加工の開発 Trồng rau, hoa và các loại dược liệu có giá trị kinh tế cao như Tam Thất đen, Sâm Lai Châu và nhiều loài cây thuốc quý khác 黒田七人参、ライチャウ高麗人参、ブラック・カルダモン、様々な他の希少 樹木などのような高い経済的価値を持つ各薬用植物や野菜や花の栽培 Phát triển vùng sản xuất cây lương thực tập trung với hàm lượng công nghệ cao mang thương hiệu của Lai Châu như chế biến lúa gạo chất lượng cao với giống lúa đặc sản như Séng Cù, Khẩu Kỳ… センクー、カウキーなどの名産の稲品種と合わせたハイクオリティー米の加 工といったような、ライチャウブランドを持つハイテク生産に集中した食糧 生産地域の発展 Phát triển trồng và chế biến cây quế, cây sơn tra シナモン、ドシニィア・インディカの栽培・加工地域の開発 Đặc biệt, trên địa bàn tỉnh có khoảng 823 ha diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản và hơn 16.000 ha diện tích mặt nước lòng hồ thủy điện, là điều kiện rất thuận lợi để tỉnh Lai Châu tận dụng, khai thác phát triển ngành nuôi trồng thủy sản, thủy cầm, nhất là nghề nuôi cá lồng bè trên các hồ. 特に、ライチャウ省には約823 haの水面養殖用地、16,000 ha以上の水力発電ダム 用地を持っています。これはライチャウ省が水産養殖業(特に湖に浮かべた養殖 業を活用・開発するのにとても有利な条件になります。 http://sokhdt.laichau.gov.vn 19

LAI CHÂU - TIỀM NĂNG VÀ CƠ HỘI PHÁT TRIỂN DU LỊCH - DỊCH VỤ/ 観光・サービス業 Do các đặc điểm địa hình nên Lai Châu sở hữu nguồn tài nguyên du lịch với nhiều di sản thiên nhiên, thắng cảnh đẹp và hùng vĩ . Mặt khác đây còn là nơi sinh sống của 20 dân tộc với nhiều di sản văn hóa vật thể phi vật thể đặc sắc như các lễ hội, phong tục tập quán, ẩm thực, trang phục, dân ca, dân vũ… Trong xu thế du lịch mới, du khách trong và ngoài nước thích khám phá, ưa mạo hiểm, Lai Châu chính là điểm đến lý tưởng để phát triển du lịch văn hóa, khám phá và trải nghiệm. 地形の特徴により、ライチャウ省は美しく偉大な自然遺産や景勝地の観光資源持っています。 またここは、地元の20民族の生活地でもあり、お祭り、風俗習慣、飲食文化、衣類、服装、 民謡、民族舞踊などの特徴的な有形・無形文化遺産を多く持っています。国内外の旅行客が各地の 訪問を好み、冒険を好む新たな観光潮流の中、ライチャウ省はまさに文化・探検・体験旅行の開拓 にとって理想的な旅先です。 20 http://sokhdt.laichau.gov.vn

チャンスと発展の潜在性を秘めるライチャウ Lai Châu có 9 đỉnh núi trong số những ngọn núi cao và đẹp nhất Việt Nam: Pu Si Lung, Pu Ta Leng, Tả Liên Sơn, Bạch Mộc Lương Tử, Ngũ Chỉ Sơn.... ライチャウ省はプーシールン、プーターレン、ターリエンソン、バイックモッ クルオントゥー、グーチーソンなどベトナムで一番高くて、綺麗な山を持って います。 Đường biên giới dài với hệ thống các mốc biên giới gắn với các cung đường chinh phục các đỉnh núi 登山登頂旅行のルートと結びつく境界標システムのある国境線 Hệ thống hang động đẹp: động Tiên Sơn, động Pu Sam Cáp, hệ thống hang động Gia Khâu... 美しい洞窟:ティエンソン洞窟、プーサムカップ洞窟やザーカウ洞窟... Đèo Hoàng Liên Sơn, tuyến đường đá cổ Pa Vi, thượng nguồn sông Đà... ホアンリエンソン峠、パヴィ古い石道、ダー川上流など Du lịch cộng đồng: bản Sin Suối Hồ, Tả Lèng, Sì Thâu Chải, Vàng Pheo, Bản Bo, Bản Hon コミュニティツーリズム:シンスオイホー村、ターレン村、シータウチャイ村、 ヴァンフェオ村、バンボ、バンホン Đặc biệt một số vùng huyện Sìn Hồ, Dào San- Phong Thổ và Thành phố Lai Châu nằm ở vùng núi cao, khí hậu ôn đới, mát mẻ quanh năm rất thích hợp để phát triển du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng. Hơn thế nữa, nơi đây nằm giữa các điểm du lịch nổi tiếng như Sa Pa, Điện Biên Phủ, Mù Cang Chải; có các tuyến quốc lộ, đường thủy kết nối với các trung tâm du lịch của khu vực và thị trường du lịch Trung Quốc rộng lớn. 特に、シンホー県、フォントー県ザオサン社、ライチャウ市の一部地域は高山地 域に位置し、年中冷涼の温帯気候に恵まれ、エコツーリズムやリゾートツーリズ ムの開発に非常に適しています。 さらに、この地はサパ、ディエンビエンフー、ムーカンチャイなどの有名観光地に 挟まれ、この地域の観光の中心や、広大な中国観光市場と結びつける国道や水路 があります。 http://sokhdt.laichau.gov.vn 21

LAI CHÂU - TIỀM NĂNG VÀ CƠ HỘI PHÁT TRIỂN SƠ ĐỒ VỊ TRÍ KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG マールータン国境ゲート経済区の位置 TRUNG QUỐC 中国 Gia Khâu Sì Lở Lầu ザーカウ シーローラウ Ma Ly Chải Mồ Sì San Pa Vây Sử マーリーチャイ モーシーサン パーヴァイスー TRUNG QUỐC Si Choang Vàng Ma Chải Tung Qua Lìn シーチョアン ヴァンマーチャイ トゥンクアーリン 中国 Lùng Than ルンタン Mù Sang Dào San ムサン ザオサン Ma Ly pho 132 マーリーフォー Cửa khẩu PHONG THỔ Ma Lù Thàng フォントー県 N マールータン 国境ゲート 100 KHU KTCK Bản Lang WE MA LÙ THÀNG Hoang Thèn バンラン S 12 100 ホアンテン Pô Tô マールータン ポートー 国境ゲート Khổng Lào コンラオ Huổi Luông 経済区 フオイ ルオン PHONG THỔ フォントー市鎮 Mường So ムオンソー Pa Tần 12 Phìn Hồ Lản Nhì Thàng パータン フィンホー ランニータン TAM Đường タムドゥオン県 4D NẬM NHÙN Trung Chải Hồng Thu SÌN HỒ LAI CHÂU チュンチャイ ホントゥー ナムニュン県 シンホー県 ライチャウ市 Nậm Ban 12 Phăng Sô Lin ナムバン ファンソーリン Tả Phìn ターフィン SÌN HỒ Ma Quai マークアイ シンホー市鎮 22 http://sokhdt.laichau.gov.vn

チャンスと発展の潜在性を秘めるライチャウ THƯƠNG MẠI BIÊN MẬU 辺境貿易 Với lợi thế là tỉnh có Cửa khẩu Quốc tế Ma Lù Thàng- cửa ngõ kết nối với thị trường gần 50 triệu dân của tỉnh Vân Nam và vùng lục địa rộng lớn miền Tây Nam (Trung Quốc), tỉnh Lai Châu có nhiều tiềm năng và cơ hội phát triển kinh tế biên mậu. Thời gian qua, tỉnh đã và đang đầu tư nâng cấp các tuyến đường giao thông kết nối Lai Châu với các địa phương khác trong khu vực; triển khai đầu tư nâng cấp đồng bộ cơ sở hạ tầng kinh tế- xã hội khu kinh tế cửa khẩu. Quan tâm, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư, doanh nghiệp và nhân dân hai nước Việt Nam – Trung Quốc, tăng cường hoạt động xuất nhập khẩu, trao đổi hàng hóa, dịch vụ và giao lưu văn hóa qua biên giới… nhằm phát triển kinh tế biên mậu, tăng ngân sách, cải thiện đời sống nhân dân. 中国・雲南省および西南地方の広 大な大陸地域の5000万人近くの 市場とつながれた入口であるマールー タン国境ゲートを持つ有利点により、 ライチャウ省は辺境経済を発展させる 多くの潜在性とチャンスを持っています。これまで、省はライチャウと地域内の他の各地域を結ぶ交通路の アップグレードに投資を行い、国境経済区域の社会経済的インフラの整備への投資を展開し、ベトナムと 中国の投資家、企業、人々に対して都合の良い条件を作ってきました。 GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU GIAI ĐOẠN 2020 -2022 2020〜2022年における輸出入金額 Giá trị XNK Đơn vị: Triệu USD 輸出入金額 単位:百万USD 80,0 67,59 48,93 44,19 Tổng giá trị xuất nhập khẩu 15,63 9,04 輸出入総金額 60,0 Giá trị xuất khẩu địa phương 40,0 地方の輸出金額 16,37 20,0 2020 2021 2022 Năm 年 23 http://sokhdt.laichau.gov.vn

LAI CHÂU - TIỀM NĂNG VÀ CƠ HỘI PHÁT TRIỂN KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG TỈNH LAI CHÂU ライチャウ省マールータン国境ゲート経済区 Tổng diện tích quy hoạch: 326,01 km2 Địa điểm: Xã Ma Li Pho, Huổi Luông, Mường So, huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu 計画総面積:326.01km2 場所:ライチャウ省フォントー県マーリーフォー社、フオイルオン社、ムオンソー社 24 http://sokhdt.laichau.gov.vn

チャンスと発展の潜在性を秘めるライチャウ CÔNG NGHIỆP - XÂY DỰNG 工業・建築業 Lai Châu có nguồn tài nguyên phong phú để phát triển công nghiệp khai khoáng, công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng. Trên địa bàn tỉnh, đã đăng ký được 169 mỏ và điểm quặng, với nhiều chủng loại khác nhau như đất hiếm, quặng kim loại màu như: đồng, chì, kẽm, vàng… tỉnh Lai Châu còn có nhiều mỏ đá vôi, nhiều mỏ có hàm lượng canxi lớn, có thể khai thác để phát triển công nghiệp sản xuất xi măng và sản xuất vật liệu xây dựng. Đặc biệt, mỏ đất hiếm ở Nậm Xe (huyện Phong Thổ), Đông Pao (huyện Tam Đường)… với trữ liệu khảo sát đầu tư ban đầu khoảng 21 triệu tấn, là những điểm thu hút nổi bật đối với những nhà đầu tư khi đến Lai Châu. Tỉnh còn có mật độ sông suối lớn, từ 5,5-6km/km2, trong đó có một số con sông lớn như : sông Đà, sông Nậm Mu, sông Nậm Na… Những con sông này có độ dốc lớn, dòng chảy siết, đây là một nguồn thủy năng lớn để tỉnh Lai Châu kêu gọi thu hút các nhà đầu tư đến tìm hiểu và đầu tư phát triển thủy điện vừa và nhỏ. ライチャウ省は、鉱業・建築資材生産業の発展のための 豊富な資源を有しています。省内には、レアアース や銅・鉛・亜鉛・金などの非鉄金属鉱石のような様々な種 類の鉱山・鉱石地点が169個登録されている。またライチ ャウ省には多くの石灰石鉱山や大量のカルシウム含有量を 持つ多くの鉱山も存在し、それらの開拓によりセメント生 産・建築資材生産業を発展させることができます。 特に(フォントー県)ナムセー(タムドゥオン県)やドン パオでのレアアース鉱山は、初期投資調査による埋蔵量が 約2,100万トンに上り、ライチャウへいらっしゃる投資家 の皆さまにとって著しく関心を引く魅力となります。 また、ライチャウ省は5.5〜6km/km2と河川密度が大き く、中でもダー川・ナムムー川、ナムナー川などの大河川 があります。これらの河川は傾斜が大きく、流れが強く、 ライチャウ省が中小規模の水力発電開発の投資誘致を呼び かけるための水力エネルギー源となっています。 http://sokhdt.laichau.gov.vn 25

LAI CHÂU - TIỀM NĂNG VÀ CƠ HỘI PHÁT TRIỂN BẢN ĐỒ PHÂN BỐ KHOÁNG SẢN TỈNH LAI CHÂU ライチャウ省における鉱物資源の分布地図 TRUNG QUỐC 中国 MƯỜNG TÈ ムオンテー県 NẬM NHÙN 12 ナムニュン県 ĐIỆN BIÊN 127 12 6 ディエンビエン CHÚ THÍCH/ 註 Mỏ đất hiếm/ レアアース鉱山 Mỏ sắt/ 鉄鉱山 Mỏ vàng/ 金鉱山 Mỏ nước khoáng nóng 温泉湧出地 Khoáng sản kim loại màu 非鉄金属鉱物 26 http://sokhdt.laichau.gov.vn

チャンスと発展の潜在性を秘めるライチャウ N WE S PHONG THỔ フォントー県 100 132 100 12 4D 129 129 LAI CHÂU 133 ライチャウ市 128 135 TAM ĐƯỜNG 4D LÀO CAI 133 4D タムドゥオン県 ラオカイ省 SÌN HỒ 136 シンホー県 32 128 TÂN UYÊN 32 タンウエン県 134 279 SƠN LA THAN UYÊN279 32 ソンラー省 タンウエン県 YÊN BÁI 32 イェンバイ省 279 131 http://sokhdt.laichau.gov.vn 27

LAI CHÂU - TIỀM NĂNG VÀ CƠ HỘI PHÁT TRIỂN Đến năm 2030, tỉnh Lai Châu sẽ tận dụng hiệu quả các cơ hội phát triển, nguồn lực bên ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN trong và bên ngoài, đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế, rút ngắn khoảng cách phát triển so với các KINH TẾ - XÃ HỘI tỉnh trong vùng, xây dựng tỉnh Lai Châu phát triển TỈNH LAI CHÂU 2030, toàn diện, nhanh và bền vững, có bản sắc, đưa Lai TẦM NHÌN 2050 Châu thành tỉnh phát triển trung bình của Vùng Trung du miền núi Phía Bắc. 2030年までの社会経済的 Tỉnh Lai Châu phấn đấu đến năm 2050 sẽ trở 発展の方向性および2050 thành tỉnh biên giới xanh, văn minh, giàu bản sắc văn hóa, hệ thống kinh tế, kết cấu hạ tầng kinh 年ビジョン tế hiện đại, là điểm nhấn phát triển, điểm kết nối quan trọng và địa bàn an ninh vững chắc của vùng Trung du miền núi phía Bắc, là tỉnh có kinh tế, xã hội đạt mức trung bình của cả nước. 2030年まで、ライチャウ省は内外の発展 機会とリソースを効果的に活用し、 経済成長速度を加速させ、地域内の各省との発展 度合いの差を縮め、速く持続可能で特色のある形 で発展するライチャウ省を作り上げ、ライチャウ 省をベトナムの北部山岳地帯中流域で発展が平均 的な省にします。 ライチャウ省は2050年までに、自然豊かで文明的で、 文化色と現代的経済システム・経済インフラ構造を 備えた国境地帯の省となり、北部山岳地帯中流域の 再発展拠点で重要接続地であり強固な安全地域とな り、経済・社会が全国の平均レベルに達する省とな れるよう、勤めていきたいと考えています。 28 http://sokhdt.laichau.gov.vn

チャンスと発展の潜在性を秘めるライチャウ TRỤC PHÁT TRIỂN TRỌNG YẾU TỈNH LAI CHÂU N ライチャウ省の重要な開発軸 WE TRUNG QUỐC 中国 S Cửa khẩu PHONG THỔ Ma Lù Thàng マールータン 12 フォントー県 MƯỜNG TÈ 国境ゲート 100 4H ムオンテー県 4H 4D LAI CHÂU ライチャウ市 4H 4H TAM ĐƯỜNG NẬM NHÙN タムドゥオン県 4D ナムニュン県 LÀO CAI 12 32 ラオカイ省 SÌN HỒ シンホー県 ĐIỆN BIÊN Thủy điện TÂN UYÊN Đi Lào Cai ディエンビエ省 Lai Châu タンウエン県 To Lao Cai ライチャウ水力 279 32 発電所 12 SƠN LA 32 ソンラー省 32 YÊN BÁI Định hướng bố trí không gian và các trụ cột phát triển của tỉnh Lai Châu: “Một trục - Hai vùng - Ba trụ cột” 279 イェンバイ省 “Một trục” trọng yếu phát triển kinh tế kết nối Than Uyên - Tân Uyên - THAN UYÊN Tam Đường - Thành phố Lai Châu – Phong Thổ ra cửa khẩu Ma Lù Thàng; “ Hai vùng” kinh tế động lực: Than Uyên, Tân Uyên, Tam Đường, Phong タンウエン県 Thổ, thành phố Lai Châu và vùng kinh tế nông - lâm sinh thái Sông Đà (Sìn Hồ, Nậm Nhùn, Mường Tè); 279D Ba trụ cột gồm dịch vụ, nông nghiệp và lâm nghiệp. Theo đó, Lai Châu có một số ngành, sản phẩm có thương hiệu mạnh có khả năng cạnh tranh cao trong khu vực như: du lịch nghỉ dưỡng trọng điểm của vùng, quốc gia; các sản phẩm dược liệu, nông sản; công nghiệp sản xuất và chế biến nông sản xuất khẩu, năng lượng tái tạo… ライチャウ省の空間的配置の方向性と発展の支柱は「1つの軸、2つの地 域、3つの支柱」である。 経済発展の重要な「1つの軸」は Than Uyen・Tan Uyen・タムドゥオン・ラ イチャウ市・フォントーを通りマールータン国境ゲートとつながります。 動力的経済地域である「2つの地域」は Than Uyen・Tan Uyen・タムドゥ オン・フォントーライチャウ市およびダー川生態農林経済区(シンホー・ ナムニュン・ムオンテー)が含まれます。 「3つの支柱」とはサービス業・農業・林業です。 従って、ライチャウ省は地域または全国の重点的なリゾートツーリズム、薬用 商品、農産物、輸出向けの農産生産・加工の工業、再生エネルギーなどの、地 域内の競争力の高いブランドの商品を開発します。 http://sokhdt.laichau.gov.vn 29

LAI CHÂU - TIỀM NĂNG VÀ CƠ HỘI PHÁT TRIỂN MỘT SỐ CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ ĐẾN NĂM 2025 2025年までの経済発展の指標 30 http://sokhdt.laichau.gov.vn

チャンスと発展の潜在性を秘めるライチャウ TĂNG TRƯỜNG GRDP/ GRDP成長 9-10% GRDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI/ 1 人当たりGRDP 65 TRIỆU ĐỒNG/ 6,500万ドン CƠ CẤU KINH TẾ/ 経済機構 12,44% NÔNG, LÂM NGHIỆP - THỦY SẢN DỊCH VỤ 45,14% 42,42% 農林水産業 サービス業 CÔNG NGHIỆP - XÂY DỰNG 工業・建設業 THU NGÂN SÁCH/ 予算歳入 3.000 TỶ ĐỒNG/ 3兆ドン TĂNG TRƯỞNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU BÌNH QUÂN 平均貿易価値成長率 11,5% TĂNG TRƯỞNG KHÁCH DU LỊCH 旅行客増加率 20% http://sokhdt.laichau.gov.vn 31

LAI CHÂU - TIỀM NĂNG VÀ CƠ HỘI PHÁT TRIỂN ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN MỘT SỐ NGÀNH CHỦ LỰC 各主力分野の発展の 方向性 NÔNG, LÂM NGHIỆP - THỦY SẢN 農林水産業 Phát triển các sản phẩm hàng hóa chủ lực có lợi thế cạnh tranh, tham gia thị trường trong nước và xuất khẩu: Cây mắc ca là cây trồng chủ lực, hình thành vùng sản xuất tập trung quy mô lớn, gắn liền với chế biến thành các sản phẩm cao cấp. Cây chè là cây có tiềm năng; có điều kiện đất đai, thổ nhưỡng, khí hậu rất phù hợp. Cao su, quế và các loại cây dược liệu cũng là những loại cây phù hợp với điều kiện thổ nhưỡng và khí hậu Lai Châu. Liên kết phát triển cây công nghiệp dài ngày như mắc ca, cao su gắn liền với xây dựng nhà máy chế biến sâu tại vùng giáp ranh. Đẩy mạnh áp dụng các quy trình sản xuất theo Viet GAP, khuyến khích sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ. 競争のアドバンテージがある主力製品を開発し、国内市場参入と輸出を行います。 マカダミアは主力栽培樹木であり、大規模集中生産地域を形成し、高級製品に 加工されます。 お茶は潜在性があり、土地・土壌・気候条件がとても適しています。 ゴムやシナモンや各種薬用植物もライチャウの土壌・気候条件に適しています。 マカダミアやゴムなどの長期的な産業用樹木の開発と、国境地帯における 加工工場の建設を結びつけます。 Viet GAPに従った生産工程を適用し、有機的水準に合わせた生産を奨励します。 32 http://sokhdt.laichau.gov.vn

チャンスと発展の潜在性を秘めるライチャウ Phát triển vùng nuôi trồng tập trung Cây lúa: giữ ổn định vùng đã được quy hoạch tại các huyện Than Uyên, Tân Uyên, Tam Đường. Cây chè: giữ ổn định vùng cụm chè hiện có và phát triển thêm các vùng lân cận ở những nơi có điều kiện, tập trung tại các vùng chè truyền thống như : Thành phố, Tam Đường, Tân Uyên, Than Uyên. Đối với các vùng núi cao như Sìn Hồ, Phong Thổ, Mường Tè, nghiên cứu và phát triển cây chè cổ thụ. Cây hoa: tổng quy mô hoa địa lan toàn tỉnh lên đến 100.000 chậu. Chăn nuôi gia súc: phấn đấu có khoảng trên 50 cơ sở chăn nuôi tập trung theo hướng trang trại. Chăn nuôi lợn: áp dụng quy trình sản xuất theo hướng an toàn sinh học, an toàn dịch bệnh. Nuôi ong: phấn đấu cho trên 6.000 đàn ong được nuôi tập trung, nuôi thả theo hướng có kiểm soát, an toàn sinh học. Phát triển nuôi cá: theo hướng hàng hóa tập trung trên lòng hồ thủy điện, phát triển với thể tích khoảng 72.000 km3. 集中的栽培・畜産地域の開発 稲: Than Uyen、Tan Uyen、タムドゥオン各県において、計画された地域の安定維持 を行います。 お茶:ライチャウ市、タムドゥオン、Tan Uyen、Than Uyenなどの伝統的なお茶地域 に集まっている現在の生産区の安定維持と環境が整っている近隣地域の開発を行いま す。シンホー、フォントー、ムオンテーなどの高山地域については、古くからあるお 茶の木の研究・開発を行います。 花:シンジビウムの花の総数は、省全体で10万株に上ります。 畜産:牧場型を目指す集中飼育施設が約50個以上となるよう努めています。 養豚:生物学的な安全や疫病の安全を目指した生産工程を適用しています。 養蜂:統制と生物学的な安全を目指した集中飼育や放し飼いされた蜂が6,000群以上と なるよう努めています。 養殖開発:水力発電のダムにおける集中生産(体積約72,000km3)を目指しています。 Kiện toàn hệ thống kiểm dịch: Quy hoạch 03 trạm kiểm dịch động vật tại đầu mối giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Lai Châu. ライチャウ省において動物検疫所を3か所 計画します。 33 http://sokhdt.laichau.gov.vn

LAI CHÂU - TIỀM NĂNG VÀ CƠ HỘI PHÁT TRIỂN MỘT SỐ CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN NÔNG, LÂM NGHIỆP - THỦY SẢN TỈNH LAI CHÂU ĐẾN NĂM 2025 農林水産業の開発に関するいくつかの指標 ライチャウ省から 2025 年まで STT CHỈ TIÊU/ 指標 NĂM/年 番号 Chỉ tiêu/ 指標 Đơn vị/ ユニット 2025 TRỒNG TRỌT/ 栽培 Ha 100.000 Cây mắc ca/ マカダミア 1 - Diện tích gieo trồng/ 栽培面積 Trồng rừng sản xuất/生産林 Ha 27.500 2 Ha 12.996 - Diện tích trồng/ 栽培面積 Cây cao su/ ゴム 3 - Diện tích gieo trồng/ 栽培面積 Cây lương thực có hạt/穀物 Ha 50.950 4 - Diện tích trồng/ 栽培面積 Rau củ quả/ 野菜果実 Ha 17.600 5 - Diện tích gieo trồng/ 栽培面積 Cây hoa/ 花 Ha 120 6 - Diện tích trồng/ 栽培面積 Nhóm cây dược liệu/ 薬用植物 Ha 6.000 7 Ha 10.400 - Diện tích gieo trồng/ 栽培面積 Cây quế/ シナモン 8 - Diện tích trồng/ 栽培面積 Cây sơn tra/ ドシニィア・インディカ Ha 2.118 9 - Diện tích gieo trồng/ 栽培面積 34 http://sokhdt.laichau.gov.vn

チャンスと発展の潜在性を秘めるライチャウ CHĂN NUÔI/ 畜産 1 Đại gia súc (trâu, bò)/ 大家畜(水牛・牛) Cơ sở/ 拠点 36 2 Đàn lợn/豚 Cơ sở/ 拠点 28 3 Đàn dê/ 山羊 Cơ sở/ 拠点 50 4 Đàn ngựa/ 馬 Cơ sở/ 拠点 80 1 Cá nước lạnh/ 冷水魚 3.000 THỦY SẢN/ 水産 m3 2 Cá lồng/養殖魚 m3 45.000 http://sokhdt.laichau.gov.vn 35

LAI CHÂU - TIỀM NĂNG VÀ CƠ HỘI PHÁT TRIỂN Lai Châu sở hữu lượng khoáng sản dồi dào, trong đó phải kể đến mỏ đất hiếm Đông Pao và nhiều loại đá phục vụ hiệu quả cho việc CÔNG NGHIỆP - XÂY DỰNG phát triển các ngành công nghiệp điện tử, xây dựng và khai khoáng. 工業・建築業 10 mỏ và điểm quặng phóng xạ - đất hiếm tại: Tả Chu Lùng 5(B-5), Sín Chải 11(B-5), Na Vang 17(B-5), Thèn Sin Tam Đường 1(C-6), Nà Pàn 5(E-7), Bắc Nậm Xe 25(B-5), Nam Nậm Xe 26(B-5), Đông Pao… Các khoáng sản không kim loại trên địa bàn tỉnh Lai Châu bao gồm: Đá quý – bán quý (corindon): Nậm Xẻ 25(C-3), Bản Bo C12(C-3) và Bản Mận 10(C-5); Pyrit: Nậm Củm 2( C-2), Nậm Khảo 7(C-2), Bản Bo 9(C-3) và Pin Lau 5(B- 4), Thèn Thau 20(B-5), Dịu Sẳng 13(C-2), Nậm Khá Á 4(C-2)… Kaolin: Huổi Han 4 (C-3), Bản Mận 5(C-3), He Luang 1(E-7) Trên địa bàn tỉnh Lai Châu mới phát hiện được các nguyên liệu hóa là Barit và Potat -xút. Barit: Thèn Thau 19(B-5), Đông Pao 4(C-6); Potat -Xút: Pu Sam Cap 5(C-6); Fluorit: Mỏ đất hiếm Đông Pao (khoảng 2,9 triệu tấn) ライチャウ省は豊かな鉱物を持っており、その中には電子工業・建築業・鉱業の発展に資する ドンパオレアアース鉱山や様々な種類の岩石があります。 10個の鉱山および放射性鉱石・レアアース地点:ターチュールン5(B-5)、新チャイ11(B-5)、 ナーヴァン17(B-5)、テンシンタムドゥオン1(C-6)、ナーパン5(E-7)、北ナムセー25(B-5) 、南ナムセー26(B-5)、ドンパオなど。 ライチャウ省地域の非金属鉱物。 貴石・半貴石(コランダム):ナムセー25(C-3)、バンボーC12(C-3)、バンマン10(C-5) パイライト:ナムクム2(C-2)、ナムカオ7(C-2)、バンボー9(C-3)、ピンラウ5(B-4)、 テンタウ20(B-5)、ジウサン13(C-2)、ナムカーアー4(C-2)など カオリナイト:フオイハン4(C-3)、バンマン5(C-3)、ヘールアン(E-7) ライチャウ省地域ではバライトや水酸化ナトリウムなど各原料が見つかったばかりです。 バライト:テンタウ19(B-5)、ドンパオ4(C-6) ポテト・ソーダ: プーサム キャップ 5(C-6) フローライト:ドンパオレアアース鉱山(約290万トン) 36 http://sokhdt.laichau.gov.vn

チャンスと発展の潜在性を秘めるライチャウ Nhóm vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu bao gồm: đá ốp lát, đá vôi xi măng, đá phiến lợp, đá xây dựng. 10 điểm đá ốp lát: granit Dào San 13(B-5), syenit- granosyenit Bình Lư 3(C- 6), diorit Nậm Lọ 1 C-3), diorit- horblem Mường Mô 3(C-3), bazan Bản Lang 16(B-5), đá vôi Bản Lang 15(B-5), đá vôi Pa So 5(C-5), silit dọc dải Mường Mô 11(D-3)… 5 điểm đá vôi xi măng: Pa Tần 2(C-4), Nậm Khao 8(C-2), Can Hổ 38( C-3), Mường Mô 2(D-3), Bản Hon. 4 điểm đá phiến lợp và nhiều điểm đá vôi xây dựng. Trong thời gian tới tỉnh Lai Châu tiếp tục khai thác những thế mạnh này để phát triển kinh tế xã hội bền vững gắn bảo vệ môi trường, bảo tồn văn hóa truyền thống, bản sắc cộng đồng. Tăng cường công tác quản lý, khai thác, đầu tư thủy điện vừa và nhỏ, đảm bảo phát triển hài hòa giữa phát triển thủy điện với phát triển thủy lợi, lợi ích nhà đầu tư, người dân và địa phương, hoàn thành hệ thống lưới điện truyền tải cao thế 220 kV, 110 kV. Phát triển công nghiệp chế biến nông sản hàng hóa, phát triển công nghiệp sản xuất vật liệu, chế biến khoáng sản. Bảo tồn và phát triển các làng nghề truyền thống, đi đôi với gìn giữ môi trường làng nghề xanh – sạch – đẹp kết hợp với phát triển du lịch. ライチャウ省地域の建築資材には、石タイル、セメント石 灰石、結晶片岩、建築用石材があります。 石タイル10か所:花崗岩・ザオサン13(B-5)、閃長 岩と花崗閃岩・ビンルー3 (C-6)、閃緑岩・ナムロ1 (C-3)、閃緑岩とハーブレム・ムオンモー3(C-3)、 玄武岩・バンラン16(B-5)、石灰石・バンラン15 (B-5)、石灰石・パーソー5(C-5)、珪石・ムオン モー11(D-3)など セメント石灰石5か所:パータン2(C-4)、ナムカオ8 (C-2)、カンホー38(C-3)、ムオンモー2(D-3)、 バンホン 結晶片岩4か所や多くの建築用石灰石地点 持続可能な開発、環境保全、伝統文化・現地コミュニティ アイデンティティの保存のため、ライチャウ省はこれから もこの強みとなる部分を開拓し続けます。 中小規模の水力発電所の管理・開発・投資を増強し、水力 発電開発と水利の発展・投資家・地元住民・地方政府の利 益とが調和した開発を担保しながら、220kV・110kVの高電 圧送電網システムを完成させます。 農作物加工業・資材生産業・鉱産物加工業を発展させま す。 伝統職業村を保存・開発しながら、自然に優しく清潔で美 しい職業村の環境保持を旅行業の発展と組み合わせて行い ます。 http://sokhdt.laichau.gov.vn 37

LAI CHÂU - TIỀM NĂNG VÀ CƠ HỘI PHÁT TRIỂN 38 http://sokhdt.laichau.gov.vn

チャンスと発展の潜在性を秘めるライチャウ MỘT SỐ CỤM CÔNG NGHIỆP LỚN 大きな工業団地 KHU CÔNG NGHIỆP MƯỜNG SO, HUYỆN PHONG THỔ Tổng diện tích quy hoạch : 220 ha Địa điểm: xã Mường So, huyện Phong Thổ フォントー県ムオンソー工業団地 総企画面積:220 ha 場所:フォントー県ムオンソー社 KHU CÔNG NGHIỆP TÂN UYÊN, HUYỆN TÂN UYÊN Tổng diện tích quy hoạch : 35 ha Địa điểm: xã Thân Thuộc, huyện Tân Uyên Tan Uyen県Tan Uyen工業団地 総企画面積:35ha 場所:Tan Uyen県フォントー県タントゥオック社 KHU CÔNG NGHIỆP THAN UYÊN, HUYỆN THAN UYÊN Tổng diện tích quy hoạch : 50 ha Địa điểm: Thị trấn Than Uyên, huyện Than Uyên Than Uyen県Than Uyen工業団地 総企画面積:50ha 場所:Than Uyen県Than Uyen市鎮 KHU CÔNG NGHIỆP NẬM NHÙN, HUYỆN NẬM NHÙN Tổng diện tích quy hoạch : 17,9 ha Địa điểm: Thị trấn Nậm Nhùn, huyện Nậm Nhùn ナムニュン工業団地  総企画面積:17.9ha 場所:ナムニュン県ナムニュン市鎮 http://sokhdt.laichau.gov.vn 39

LAI CHÂU - TIỀM NĂNG VÀ CƠ HỘI PHÁT TRIỂN 4HKD TRUNG QUỐC 4H 中国 ĐIỆN BIÊN Cửa khẩu ディエンビエン省 Ma Lù Thàng マールータン 国境ゲート MƯỜNG TÈ ムオンテー県 4H MƯỜNG TÈ 4H ムオンテー市鎮; 4H 127 NẬM 12 NHÙN 12 ナムニュン県 Thủy điệnLai Châu NẬM NHÙN ライチャウ水力発電所 ナムニュン市鎮 127 CHÚ THÍCH/ 註 Đường liên huyện/ 県をつなぐ道 Trung tâm Hành chính - Chính trị Tỉnh Biên giới quốc gia/ 国境 Ranh giới tỉnh/ 省境 州の政治 - 行政中心 Ranh giới huyện/ 県境 Trung tâm huyện lỵ/地区 Sông, suối, hồ/ 川、小川、湖 CT Đường cao tốc/ 高速道路 32 Đường quốc lộ/ ルート 127 Tỉnh lộ/ 省道 40 http://sokhdt.laichau.gov.vn

チャンスと発展の潜在性を秘めるライチャウ 132 QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI QUỐC LỘ, ĐƯỜNG TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN LAI CHÂU ĐẾN NĂM 2030 PHONG THỔ 2030年までのライチャウ地域における国道・ フォントー県 省道交通網計画 4HKD N 12 WE 100 S PHONG THỔ フォントー市鎮 4D 100KD LÀO CAI ラオカイ省 12 129 LAI CHÂU 129 ライチャウ市 SÌN HỒ TAM ĐƯỜNG 4D シンホー市鎮 133 2 135 タムドゥオン市鎮 128 SÌN HỒ CT シンホー県 TAM ĐƯỜNG タムドゥオン県 TÂN UYÊN 135 TÂN UYÊN Tan Uyen 市鎮 タンウエン県 135 2 32 279 134 THAN UYÊN Than Uyen 市鎮 SƠN LA 279 32 ソンラー省 Đi Mường La 32 YÊN BÁI ムオンラー方面 イェンバイ省 279D THAN UYÊN タンウエン県 http://sokhdt.laichau.gov.vn 41

LAI CHÂU - TIỀM NĂNG VÀ CƠ HỘI PHÁT TRIỂN 42 http://sokhdt.laichau.gov.vn

チャンスと発展の潜在性を秘めるライチャウ DU LỊCH/ 観光業 Với mục tiêu đạt tổng doanh thu du lịch trung bình trên 470 tỷ đồng/năm, Lai Châu hướng tới phát triển du lịch bền vững, gắn liền với việc bảo tồn, phát huy các giá trị văn hóa dân tộc, sịnh thái môi trường. Để đạt được điều đó, tỉnh tập trung phát triển các loại hình du lịch dựa trên tiềm năng, lợi thế sẵn có như: du lịch văn hóa cộng đồng, du lịch sinh thái nghỉ dưỡng… Mặt khác, tỉnh sẽ đẩy mạnh đa dạng hóa các sản phầm du lịch theo hướng hình thành các các sản phẩm du lịch đặc trưng; tích cực hợp tác phát triển du lịch, liên kết sản phẩm, kết nối tour tuyến du lịch nhất là thu hút khách du lịch từ các địa bàn lân cận như Lào Cai, Sơn La, Điện Biên tăng cường công tác xúc tiến, quảng bá hình ảnh, thiên nhiên, con người Lai Châu đến với du khách quốc tế. Đặc biệt, tỉnh tích cực hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng các khu, điểm du lịch, nhất là du lịch cộng đồng, du lịch sinh thái; khuyến khích các doanh nghiệp đầu tư xây dựng tại các khu, điểm du lịch nhằm nâng cao công suất, chất lượng phục vụ, thu hút khách du lịch. ライチャウ省は平均観光総収入が年間4,700億ドン 以上に達するという目標を掲げ、民族文化と環 境生態系の保全・発揮と合わせた持続可能な観光業の 開発を目指しています。省はその実現のために、地域 文化コミュニティツーリズムやリゾート・エコツーリ ズムなど、既存の潜在性やアドバンテージを活かした 観光形態の開発を集中的に行なっています。他方で、 省は特徴的な観光商品の開発を目指した観光商品の多 様化を推し進めており、積極的に協力して観光開発を 行い、商品とつなげ、観光路線ツアーとの連携(特に ラオカイ・ソンラー・ディエンビエンなどの近隣地域 からの観光客の呼び込み)を行い、世界の観光客に対 する観光促進事業やライチャウ省のイメージ・自然・ 人々の宣伝事業を強化しています。 省は特に各地区や観光スポット(特にコミュニティ ツーリズムとエコツーリズム)のインフラ開発に積極 的な投資支援を行い、受け入れ能力やサービスの質向 上や観光客誘致をねらって各地区や観光スポットにお ける企業の建築投資を奨励しています。 http://sokhdt.laichau.gov.vn 43

LAI CHÂU - TIỀM NĂNG VÀ CƠ HỘI PHÁT TRIỂN TRUNG QUỐC 中国 Phu Si Lung CKQT Ma Lù Thàng và khu DV cửa khẩu フーシールン マールータン国境ゲー 3.076 トおよび国境ゲート 100 商業区 PHO フォ 4H KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN MƯỜNG TÈ 4H Núi Đá Ô và động MƯỜNG TÈ 4H ムオンテー市鎮; Tả Phìn Hang Dơi ムオンテー自然保 オー岩山とターフ コウモリ洞窟 ィン洞窟 護区 12 Đi Mường Nhé KDLST Tà Tổng kết hợp DLST hồ Nậm Hẳng và điểm tham quan DTLS Lê Lợi, ムオンニェ方面 DL lòng hồ sông Đà Hồ thủy điện Nậm Hẳng ナムハン湖エコツーリズムとレー・ロイ ナムハン水力発電ダム 歴史遺跡見学スポットを組み合わせたタ ートンエコエコツーリズムエリア ĐIỆN BIÊN 127 Di tích bia và đền NẬM NHÙN Vua Lê Thái Tổ ディエンビエン省 レー・タイ・トー 石碑礼拝堂遺跡 ナムニュン市鎮 127 CHÚ THÍCH/ 註 Khu phế tích dinh thự Đèo Văn Trung tâm Hành chính - Chính trị Tỉnh デオ・ヴァン・ロング邸跡 省行政政治中心 Đi Điện Biên Phủ Trung tâm huyện lỵ/ 県中心都市中心部 ディエンビエンフ方面 Quốc lộ/ 国道 Địa bàn trọng điểm phát triển du lịch Tỉnh lộ/ 省道 Sông, suối, hồ/ 川・渓流・湖 観光開発重点地域 Trung tâm du lịch Di tích LSVH/ サービス観光区 観光中心 Khu du lịch, dịch vụ Trung tâm du lịch tiềm năng 観光・サービスエリア 在的観光の中心 Điểm tham quan, du lịch/ 観光参観スポット Bản VHDL Cộng đồng 44 http://sokhdt.laichau.gov.vn コミュニティ文化観光村

チャンスと発展の潜在性を秘めるライチャウ BẢN ĐỒ TỔ CHỨC KHÔNG GIAN VÀ TUYẾN ĐIỂM DU LỊCH 132 Bản VHDL Dào San TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030 ダオサン民族文化村 観光スポットと観光路線の整備図 KDL nghỉ dưỡng suối nước nóng Vàng Bó gắn với cụm điểm および2030年ビジョン 0 DL Mường So Và khu KTCK Ma Lù Thàng LÀO CAI ムオンソー観光スポット、マールータン国境ゲート経済区お ラオカイ省 ONG THỔ よびヴァンボー温泉リゾートエリア Bạch Mộc Lương Tử ォントー市鎮 Miếu Nàng Han バイックモックルオントゥー ナンハン廟 3.045 Khu vui chơi giải trí tổng hợp TP. Lai Châu Tả Liên Sơn 3.049 12 kết hợp bản VHDL Bản Hon ターリエンソン ライチャウ市総129合遊園地およびバンホン観 Bản VHDL Hồ Thầu KDL Đèo Hoàng Liên gắn với DLST hang động g 光文化村 ホータウ観光文化村 Tiên Sơn, bản VHDL Hồ Thầu, Bản Bo, Nà Tăm 4D Thác Tác Tình ティエンソン洞窟、ホータウ観光文化村、 Bản VHDL Bản Hon フ SÌN HỒ タックティン滝 バンボ観光文化村、ナタム観光文化村と結びついた ホアンリエン峠観光エリア シンホー市鎮 TAM ĐƯỜNG 133 バンホン観光文化村 タムドゥオン市鎮 Fansipan Đi Sapa 3.143 KDLST núi Sìn Hồ Động Pao Động Tiên Sơn サパ方面 シンホー山エコツ パオ洞窟 ティエンソン洞窟 ーリズムエリア Nước khoáng Bản VHDL Bản Bo n 128 バンボー観光文化村 ー nóng Nà Đon Nước khoáng nóng Mường Khoa ナドン温泉 32 ムオンコア温泉 133 Nước khoáng nóng 133 TÂN UYÊN Nậm Cuối 134 Tan Uyen 市鎮 ナムクオイ温泉 n Long Đi Bảo Hà 跡 バオハー方面 279 Cảnh quan sông Đà Hồ thủy điện 32 THAN UYÊN Bản Chát ダー川の景色 Than Uyen 市鎮 バンチャット N Đi Quỳnh Nhai 水力発電ダム Đi Mù Cang Chải クインニャイ方面 279 ムーカンチャイ方面 Đi Mường La 279D 32 ムオンラー方面 YÊN BÁI イェンバイ省 WE SƠN LA KDLST hồ Huội Quảng Đi Mường La S ソンラー省 フオイクアン湖エコツ ムオンラー方面 ーリズムエリア http://sokhdt.laichau.gov.vn 45

LAI CHÂU - TIỀM NĂNG VÀ CƠ HỘI PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI BIÊN GIỚI 国境貿易活動 Với mục tiêu tổng giá trị xuất nhập khẩu giai đoạn 2021-2025 đạt 365,6 triệu USD trong đó quá trình xuất khẩu địa phương đạt 100,09 triệu USD; xuất khẩu của tỉnh khác qua địa bàn đạt 173,85 triệu USD; xuất khẩu hàng hóa đạt 274,7 triệu USD, Lai Châu tập trung xây dựng và phát triển khu KTCK Mà Lù Thàng trở thành động lực kinh tế của tỉnh, có môi trường đầu tư kinh doanh thuận lợi, bao gồm: Ưu tiên phát triển mạnh các hoạt động thương mại, xuất nhập khẩu, xuất nhập cảnh và dịch vụ. Khai thác các tiềm năng, lợi thế, giải quyết việc làm, nâng cao đời sống vật chất, tinh thần của nhân dân trong khu vực, góp phần phát triển kinh tế- xã hội của tỉnh; Huy động các nguồn lực đầu tư hoàn thiện kết cấu hạ tầng đảm bảo đồng bộ, làm tốt công tác bảo vệ môi trường và đảm bảo an ninh quốc phòng; Tiếp tục phát triển các tuyến vận tải đường bộ, đường thủy nội địa gắn liền với nâng cao chất lượng dịch vụ, năng lực vận tải, chú trọng phát triển các tuyến vận tải nội vùng, liên tỉnh hiện chưa có; Từng bước thiết lập mô hình vận tải logistic, đảm bảo đáp ứng nhu cầu của xã hội. 46 http://sokhdt.laichau.gov.vn

チャンスと発展の潜在性を秘めるライチャウ ライチャウ省は2021〜2025年段階の総貿易価値3億6,560万USD(内、 地方の輸出は1億9万USD、他省の輸出は1億7,385万USD、商品輸 出は2億7,470万USD)を達成するという目標を掲げ、マールータン国 境ゲート経済区を省の経済的動力として集中的に建設・開発を行って おり、以下のようなビジネス投資に適した環境を整備しています。 取引・輸出入・出入国・サービスの諸活動の発展に対する優先 地域内の潜在性・アドバンテージの発揮、雇用課題の解決、住 民の物質的・精神的生活の向上化、省の社会経済的発展に対す る貢献 アップグレードしたインフラシステム完成のための投資リソー スの収集と、環境保全・国防安全保障事業の実行 国内陸路輸送や水運路線の開発、サービス・輸送力向上、地域 内や省同士の新規輸送路線の重点的開発 ロジスティックス輸送モデルの確立および社会的需要への対応 http://sokhdt.laichau.gov.vn 47

LAI CHÂU - TIỀM NĂNG VÀ CƠ HỘI PHÁT TRIỂN ĐỊNH HƯỚNG THU HÚT ĐẦU TƯ 投資誘致の方向性 NÔNG, LÂM NGHIỆP - THỦY SẢN 農林水産業 Tập trung vào các dự án nông nghiệp phát triển sản xuất chuyên canh quy mô lớn, hàm lượng công nghệ và giá trị kinh tế cao trong chuỗi sản xuất trên cơ sở đặc thù khí hậu của một số vùng của tỉnh Lai Châu như: cao su, chè, hoa cây cảnh, quế, sơn tra, mắc ca, sâm Lai Châu và một số dược liệu quý… khu chăn nuôi tập trung đại gia súc lớn, nuôi cá lồng, bè trên các lòng hồ thuỷ điện… phát triển cá nước lạnh (cá tầm, cá hồi). ゴム・お茶・観葉植物・シナモン・ドシニィア・インディカ・マカダミア・ラ イチャウ高麗人参や貴重な薬用植物、大家畜や水力発電ダムにおける籠やい かだの養殖、(チョウザメやサケなどの)冷水魚の養殖などのライチャウ省一部地 域の特徴的気候下の生産サイクルにおける、テクノロジーを使った経済価値の高い 大規模単作を発展させる農業プロジェクトを集中的に行っています。 48 http://sokhdt.laichau.gov.vn


Like this book? You can publish your book online for free in a few minutes!
Create your own flipbook