3. Hướng dẫn xây dựng đề kiểm tra, đánh giá định kì lớp 12: a) Ma trận MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: NGỮ VĂN 12; THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Mức độ nhận thức % Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng Tổng cao điểm Kĩ TT năng Tỉ lệ Thời Tỉ lệ Thời Tỉ lệ Thời Tỉ lệ Thời Số Thời gian gian gian gian câu gian (%) (phút) (%) (phút) (%) (phút) (%) (phút) hỏi (phút) 1 Đọc 4 20 30 hiểu 15 10 10 5 5 5 2 Viết 5 5 5 5 5 5 5 5 1 20 20 đoạn văn nghị luận xã hội 3 Viết 20 10 15 10 10 20 5 10 1 50 50 bài văn nghị luận văn học Tổng 40 25 30 20 20 30 10 15 6 90 100 Tỉ lệ % 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung 70 30 100 Lưu ý: - Tất cả các câu hỏi trong đề kiểm tra là câu hỏi tự luận. - Cách cho điểm mỗi câu hỏi được quy định chi tiết trong Đáp án - Hướng dẫn chấm. 1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: NGỮ VĂN 12; THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Mức độ nhận thức % Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng Tổng cao điểm Kĩ TT năng Tỉ lệ Thời Tỉ lệ Thời Tỉ lệ Thời Tỉ lệ Thời Số Thời gian gian gian gian câu gian (%) (phút) (%) (phút) (%) (phút) (%) (phút) hỏi (phút) 1 Đọc 4 20 30 hiểu 15 10 10 5 5 5 2 Viết 5 5 5 5 5 5 5 5 1 20 20 đoạn văn nghị luận xã hội 3 Viết 20 10 15 10 10 20 5 10 1 50 50 bài văn nghị luận văn học Tổng 40 25 30 20 20 30 10 15 6 90 100 Tỉ lệ % 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung 70 30 100 Lưu ý: - Tất cả các câu hỏi trong đề kiểm tra là câu hỏi tự luận. - Cách cho điểm mỗi câu hỏi được quy định chi tiết trong Đáp án - Hướng dẫn chấm.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: NGỮ VĂN 12; THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Mức độ nhận thức % Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng Tổng cao điểm Kĩ TT năng Tỉ lệ Thời Tỉ lệ Thời Tỉ lệ Thời Tỉ lệ Thời Số Thời gian gian gian gian câu gian (%) (phút) (%) (phút) (%) (phút) (%) (phút) hỏi (phút) 1 Đọc 15 10 10 5 5 5 4 20 30 hiểu 2 Viết 5 5 5 5 5 5 5 5 1 20 20 đoạn văn nghị luận xã hội 3 Viết 20 10 15 10 10 20 5 10 1 50 50 bài văn nghị luận văn học Tổng 40 25 30 20 20 30 10 15 6 90 100 Tỉ lệ % 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung 70 30 100 Lưu ý: - Tất cả các câu hỏi trong đề kiểm tra là câu hỏi tự luận. - Cách cho điểm mỗi câu hỏi được quy định chi tiết trong Đáp án - Hướng dẫn chấm. 3
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: NGỮ VĂN 12; THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Mức độ nhận thức % Kĩ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng Tổng cao điểm TT năng Thời Thời Thời Thời Số Thời Tỉ lệ Tỉ lệ Tỉ lệ Tỉ lệ gian gian gian gian câu gian (%) (phút) (%) (phút) (%) (phút) (%) (phút) hỏi (phút) 1 Đọc 15 10 10 5 5 5 4 20 30 hiểu 2 Viết 5 5 5 5 5 5 5 5 1 20 20 đoạn văn nghị luận xã hội 3 Viết 20 10 15 10 10 20 5 10 1 50 50 bài văn nghị luận văn học Tổng 40 25 30 20 20 30 10 15 6 90 100 Tỉ lệ % 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung 70 30 100 Lưu ý: - Tất cả các câu hỏi trong đề kiểm tra là câu hỏi tự luận. - Cách cho điểm mỗi câu hỏi được quy định chi tiết trong Đáp án - Hướng dẫn chấm.
b) Đặc tả BẢNG ĐẶC TẢ KĨ T MÔ THỜI GI Nội dung Đơn vị kiến thức/Kĩ Mức độ kiến thức/ năng kĩ năng cần k TT Kĩ năng 1 ĐỌC Nghị luận hiện đại Nhận biết: HIỂU (Ngữ liệu ngoài sách - Xác định thông t giáo khoa) bản/đoạn trích. - Nhận diện phươn tác lập luận, phong pháp tu từ,... Thông hiểu: - Hiểu được nội dun - Hiểu được cách tr ngữ biểu đạt, giá t của văn bản/đoạn tr - Hiểu một số đặc đ đại được thể hiện tro Vận dụng: - Nhận xét về nội d
THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I ÔN: NGỮ VĂN 12 IAN LÀM BÀI: 90 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng 4 ộ kiến thức, Nhận Thông Vận Vận kiểm tra, đánh giá biết hiểu dụng dụng cao 2110 tin được nêu trong văn ng thức biểu đạt, thao g cách ngôn ngữ, biện ng văn bản/đoạn trích. riển khai lập luận, ngôn trị các biện pháp tu từ rích. điểm của nghị luận hiện ong văn bản/đoạn trích. dung và nghệ thuật của 5
Nội dung Đơn vị kiến thức/Kĩ Mức độ kiến thức/ năng kĩ năng cần k TT Kĩ năng văn bản/đoạn trích; bản thân về vấn bản/đoạn trích. - Rút ra thông điệp/ Thơ Việt Nam 1945 Nhận biết: – 1975 (Ngữ liệu - Xác định được thể ngoài sách giáo khoa) đạt của bài thơ/đoạn - Xác định được đ vật trữ tình trong bà - Chỉ ra các chi tiết, pháp tu từ... trong b Thông hiểu: - Hiểu được đề t tưởng, cảm hứng tình cảm của nhân sáng tạo về ngôn thơ/đoạn thơ. - Hiểu những đặc sắ thuật của thơ Việt N tháng Tám năm 19 hiện trong bài thơ/đ
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng ộ kiến thức, Nhận Thông Vận Vận kiểm tra, đánh giá biết hiểu dụng dụng ; bày tỏ quan điểm của cao đề đặt ra trong văn /bài học cho bản thân. ể thơ, phương thức biểu n thơ. đề tài, hình tượng nhân ài thơ/đoạn thơ. , hình ảnh, từ ngữ, biện bài thơ/đoạn thơ. tài, khuynh hướng tư thẩm mĩ, giọng điệu, n vật trữ tình, những ngữ, hình ảnh của bài ắc về nội dung và nghệ Nam từ sau Cách mạng 945 đến 1975 được thể đoạn thơ.
Nội dung Đơn vị kiến thức/Kĩ Mức độ kiến thức/ năng kĩ năng cần k TT Kĩ năng 2 VIẾT Nghị luận về tư Vận dụng: ĐOẠN tưởng, đạo lí VĂN - Nhận xét về nội d NGHỊ văn bản/đoạn trích; LUẬN bản thân về vấn XÃ HỘI thơ/đoạn thơ. - Rút ra thông điệp/ (khoảng 150 chữ) Nhận biết: - Xác định được tư luận. - Xác định được cá văn. Thông hiểu: - Diễn giải về nội tưởng đạo lí. Vận dụng: - Vận dụng các kĩ n các phép liên kết, đạt, các thao tác lập khai lập luận, bày thân về tư tưởng đạ
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng ộ kiến thức, Nhận Thông Vận Vận kiểm tra, đánh giá biết hiểu dụng dụng cao dung và nghệ thuật của ; bày tỏ quan điểm của đề đặt ra trong bài /bài học cho bản thân. 1* ư tưởng đạo lí cần bàn ách thức trình bày đoạn i dung, ý nghĩa của tư năng dùng từ, viết câu, các phương thức biểu p luận phù hợp để triển tỏ quan điểm của bản ạo lí. 7
Nội dung Đơn vị kiến thức/Kĩ Mức độ kiến thức/ năng kĩ năng cần k TT Kĩ năng Nghị luận về một Vận dụng cao: hiện tượng đời sống - Huy động được k của bản thân để bàn - Có sáng tạo trong cho lời văn có giọn văn giàu sức thuyết Nhận biết: - Nhận diện hiện tư luận. - Xác định được cá văn. Thông hiểu: - Hiểu được thực trạ lợi - hại, đúng - sai củ Vận dụng: - Vận dụng các kĩ n các phép liên kết, đạt, các thao tác lập khai lập luận, bày thân về hiện tượng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng ộ kiến thức, Nhận Thông Vận Vận kiểm tra, đánh giá biết hiểu dụng dụng cao kiến thức và trải nghiệm luận về tư tưởng đạo lí. g diễn đạt, lập luận làm ng điệu, hình ảnh; đoạn t phục. ượng đời sống cần nghị ách thức trình bày đoạn ạng/nguyên nhân/các mặt ủa hiện tượng đời sống. năng dùng từ, viết câu, các phương thức biểu p luận phù hợp để triển tỏ quan điểm của bản đời sống.
Nội dung Đơn vị kiến thức/Kĩ Mức độ kiến thức/ năng kĩ năng cần k TT Kĩ năng Vận dụng cao: - Huy động được k của bản thân để bà đời sống. - Có sáng tạo trong cho lời văn có giọn văn giàu sức thuyết 3 VIẾT Nghị luận về một tác Nhận biết: BÀI phẩm, đoạn trích văn - Nhận biết kiểu bà VĂN NGHỊ chính luận: nghị luận. LUẬN VĂN Tuyên ngôn độc lập - Giới thiệu tác giả, HỌC của Hồ Chí Minh - Nêu nội dung bản/đoạn trích. Thông hiểu: - Diễn giải những đ nghệ thuật của văn điểm - tư tưởng, c sắc bén, cách đưa thuyết phục, sử dụn gợi cảm.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng ộ kiến thức, Nhận Thông Vận Vận kiểm tra, đánh giá biết hiểu dụng dụng cao kiến thức và trải nghiệm àn luận về hiện tượng g diễn đạt, lập luận làm 1* ng điệu, hình ảnh; đoạn t phục. ài nghị luận; vấn đề cần , tác phẩm, đoạn trích. khái quát của văn đặc sắc về nội dung và n bản/đoạn trích: luận cách lập luận chặt chẽ, dẫn chứng sinh động, ng ngôn ngữ chính xác, 9
Nội dung Đơn vị kiến thức/Kĩ Mức độ kiến thức/ năng kĩ năng cần k TT Kĩ năng - Lí giải được một s văn chính luận đư bản/đoạn trích. Vận dụng: - Vận dụng các kĩ n các phép liên kết, đạt, các thao tác lập dung, nghệ thuật củ - Nhận xét về nội d văn bản/đoạn trích; tác giả. Vận dụng cao: - So sánh với các khác, liên hệ với th thức lí luận văn họ bật vấn đề nghị luận - Có sáng tạo trong cho lời văn có giọ văn giàu sức thuyết
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng ộ kiến thức, Nhận Thông Vận Vận kiểm tra, đánh giá biết hiểu dụng dụng số đặc điểm cơ bản của cao ược thể hiện trong văn năng dùng từ, viết câu, các phương thức biểu p luận để phân tích nội ủa văn bản/đoạn trích. dung và nghệ thuật của ; vị trí và đóng góp của c tác phẩm chính luận hực tiễn; vận dụng kiến ọc để đánh giá, làm nổi n. g diễn đạt, lập luận làm ọng điệu, hình ảnh; bài t phục.
Nội dung Đơn vị kiến thức/Kĩ Mức độ kiến thức/ năng kĩ năng cần k TT Kĩ năng Nghị luận về một bài Nhận biết: thơ, đoạn thơ: - Xác định được kiể - Tây Tiến của Quang cần nghị luận. Dũng - Giới thiệu tác giả, - Việt Bắc (trích) của - Nêu được nội d Tố Hữu tượng nhân vật trữ thuật,... của bài thơ/ Thông hiểu: - Diễn giải những đ nghệ thuật của các yêu cầu của đề bà kháng chiến và nhữ thiết tha, những suy tư trong sáng; tính tòi về thể loại, từ ng - Lí giải một số đặ Việt Nam 1945 - 19 bài thơ/đoạn thơ. Vận dụng: - Vận dụng các kĩ n
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng ộ kiến thức, Nhận Thông Vận Vận kiểm tra, đánh giá biết hiểu dụng dụng cao ểu bài nghị luận; vấn đề , bài thơ, đoạn thơ. dung cảm hứng, hình ữ tình, đặc điểm nghệ /đoạn thơ. đặc sắc về nội dung và c bài thơ/đoạn thơ theo ài: hình ảnh hai cuộc ững tình cảm yêu nước y nghĩ và cảm xúc riêng h dân tộc và những tìm gữ, hình ảnh,... ặc điểm cơ bản của thơ 975 được thể hiện trong năng dùng từ, viết câu, 11
Nội dung Đơn vị kiến thức/Kĩ Mức độ kiến thức/ năng kĩ năng cần k TT Kĩ năng các phép liên kết, đạt, các thao tác l cảm nhận về nội du thơ/đoạn thơ. - Nhận xét về nội d bài thơ/đoạn thơ; v tác giả. Vận dụng cao: - So sánh với các b thực tiễn; vận dụng học để đánh giá, nghị luận. - Có sáng tạo trong cho lời văn có giọ văn giàu sức thuyết Tổng Tỉ lệ % Tỉ lệ chung
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng ộ kiến thức, Nhận Thông Vận Vận kiểm tra, đánh giá biết hiểu dụng dụng các phương thức biểu cao lập luận để phân tích, ung, nghệ thuật của bài dung và nghệ thuật của vị trí và đóng góp của bài thơ khác, liên hệ với 20 10 6 g kiến thức lí luận văn 30 100 100 làm nổi bật vấn đề g diễn đạt, lập luận làm ọng điệu, hình ảnh; bài t phục. 40 30 70
Lưu ý: - Đối với các câu hỏi ở phần Đọc hiểu, mỗi câu hỏi tra, đánh giá tương ứng (một chỉ báo là một gạch đầu dòng - Những đơn vị kiến thức/kĩ năng của các bài học Ti trong kiểm tra, đánh giá ở phần Đọc hiểu và phần Làm văn - (1*) Một bài văn đánh giá 4 mức độ nhận thức (n mức độ được thể hiện trong đáp án và hướng dẫn chấm. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ T MÔ THỜI GI Nội dung Đơn vị kiến thức/Kĩ Mức độ kiến năng cần kiể TT thức/ Kĩ năng 1 ĐỌC Nghị luận hiện đại Nhận biết: HIỂU (Ngữ liệu ngoài sách - Xác định thông giáo khoa) bản/đoạn trích. - Nhận diện phươn luận, phong cách n Thông hiểu: - Hiểu được nội du - Hiểu được cách t biểu đạt, giá trị cá
i cần được ra ở một chỉ báo của Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm g). iếng Việt, Làm văn, Lí luận văn học, Lịch sử văn học được tích hợp n. nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao); tỉ lệ điểm cho từng THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I ÔN: NGỮ VĂN 12 IAN LÀM BÀI: 90 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng kiến thức, kĩ năng Nhận Thông Vận Vận ểm tra, đánh giá biết hiểu dụng dụng cao 21104 g tin được nêu trong văn ng thức biểu đạt, thao tác lập ngôn ngữ, biện pháp tu từ,... ung của văn bản/đoạn trích. triển khai lập luận, ngôn ngữ ác biện pháp tu từ của văn 13
Nội dung Đơn vị kiến thức/Kĩ Mức độ kiến năng cần kiể TT thức/ Kĩ năng bản/đoạn trích. - Hiểu một số đặc được thể hiện trong Vận dụng: - Nhận xét về nội bản/đoạn trích; bày về vấn đề đặt ra tro - Rút ra thông điệp Thơ Việt Nam từ sau Nhận biết: Cách mạng tháng Tám - Xác định được th năm 1945 đến hết thế kỉ biện pháp tu từ,... c XX - Xác định được đề (Ngữ liệu ngoài sách tình trong bài thơ/đ giáo khoa) - Chỉ ra các chi tiế bài thơ/đoạn thơ. Thông hiểu: - Hiểu được đề tà cảm hứng thẩm m nhân vật trữ tình, n hình ảnh của bài th
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng kiến thức, kĩ năng Nhận Thông Vận Vận ểm tra, đánh giá biết hiểu dụng dụng cao điểm của nghị luận hiện đại g văn bản/đoạn trích. dung và nghệ thuật của văn y tỏ quan điểm của bản thân ong văn bản/đoạn trích. p/bài học cho bản thân. hể thơ, phương thức biểu đạt, của bài thơ/đoạn thơ. ề tài, hình tượng nhân vật trữ đoạn thơ. ết, hình ảnh, từ ngữ,... trong ài, khuynh hướng tư tưởng, mĩ, giọng điệu, tình cảm của những sáng tạo về ngôn ngữ, hơ/đoạn thơ.
Nội dung Đơn vị kiến thức/Kĩ Mức độ kiến năng cần kiể TT thức/ Kĩ năng - Hiểu được nhữn nghệ thuật thơ Vi tháng Tám năm 19 thể hiện trong bài t Vận dụng: - Nhận xét về nội thơ/đoạn thơ; bày về vấn đề đặt ra tro - Rút ra thông điệp Kí hiện đại Việt Nam Nhận biết: (Ngữ liệu ngoài sách - Xác định được giáo khoa) tượng nhân vật tôi. - Nhận diện được pháp tu từ, chi tiết, Thông hiểu: - Hiểu được nhữn nghệ thuật của văn - Hiểu được đặc đ được thể hiện tron tượng nhân vật tô
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng kiến thức, kĩ năng Nhận Thông Vận Vận ểm tra, đánh giá biết hiểu dụng dụng cao ng đặc sắc về nội dung và iệt Nam từ sau Cách mạng 945 đến hết thế kỉ XX được thơ/đoạn thơ. dung và nghệ thuật của bài tỏ quan điểm của bản thân ong bài thơ/đoạn thơ. p/bài học cho bản thân. đối tượng phản ánh; hình . phương thức biểu đạt, biện , hình ảnh,... ng đặc sắc về nội dung và n bản/đoạn trích. điểm cơ bản của kí hiện đại ng văn bản/đoạn trích: hình ôi, ngôn ngữ biểu đạt, bút 15
Nội dung Đơn vị kiến thức/Kĩ Mức độ kiến năng cần kiể TT thức/ pháp nghệ thuật,... Kĩ năng Vận dụng: - Nhận xét về nội 2 VIẾT Nghị luận về tư tưởng, bản/đoạn trích; bày ĐOẠN đạo lí về vấn đề đặt ra tro VĂN - Rút ra thông điệp NGHỊ LUẬN Nhận biết: XÃ HỘI - Xác định được tư - Xác định được cá (khoảng Thông hiểu: 150 chữ) - Diễn giải về nội đạo lí. Vận dụng: - Vận dụng các kĩ phép liên kết, các thao tác lập luận luận, bày tỏ quan tưởng đạo lí. Vận dụng cao:
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng kiến thức, kĩ năng Nhận Thông Vận Vận ểm tra, đánh giá biết hiểu dụng dụng cao dung và nghệ thuật của văn 1* y tỏ quan điểm của bản thân ong đoạn trích/văn bản. p/bài học cho bản thân. ư tưởng đạo lí cần bàn luận. ách thức trình bày đoạn văn. dung, ý nghĩa của tư tưởng năng dùng từ, viết câu, các phương thức biểu đạt, các phù hợp để triển khai lập n điểm của bản thân về tư
Nội dung Đơn vị kiến thức/Kĩ Mức độ kiến năng cần kiể TT thức/ - Huy động được k Kĩ năng bản thân để bàn luậ - Có sáng tạo trong Nghị luận về một hiện lời văn có giọng đi tượng đời sống sức thuyết phục. Nhận biết: - Nhận diện hiện tư - Xác định được cá Thông hiểu: - Hiểu được thực t lợi - hại, đúng - sai Vận dụng: - Vận dụng các kĩ phép liên kết, các thao tác lập luận luận, bày tỏ quan tượng đời sống. Vận dụng cao: - Huy động được k bản thân để bàn luậ
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng kiến thức, kĩ năng Nhận Thông Vận Vận ểm tra, đánh giá biết hiểu dụng dụng cao kiến thức và trải nghiệm của ận về tư tưởng đạo lí. g diễn đạt, lập luận làm cho iệu, hình ảnh; đoạn văn giàu ượng đời sống cần nghị luận. ách thức trình bày đoạn văn. trạng/nguyên nhân/ các mặt i của hiện tượng đời sống. năng dùng từ, viết câu, các phương thức biểu đạt, các phù hợp để triển khai lập điểm của bản thân về hiện kiến thức và trải nghiệm của ận về hiện tượng đời sống. 17
Nội dung Đơn vị kiến thức/Kĩ Mức độ kiến năng cần kiể TT thức/ - Có sáng tạo trong Kĩ năng lời văn có giọng đi sức thuyết phục. 3 VIẾT Nghị luận về một tác Nhận biết: BÀI phẩm, đoạn trích văn - Nhận biết được VĂN NGHỊ chính luận: Tuyên ngôn cần nghị luận. LUẬN VĂN độc lập của Hồ Chí - Giới thiệu tác giả HỌC Minh - Nêu nội dung k trích. Thông hiểu: - Diễn giải những đ thuật của văn bản tưởng, cách lập lu đưa dẫn chứng si dụng ngôn ngữ chí - Lí giải được một chính luận được th trích.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng kiến thức, kĩ năng Nhận Thông Vận Vận ểm tra, đánh giá biết hiểu dụng dụng cao g diễn đạt, lập luận làm cho iệu, hình ảnh; đoạn văn giàu 1* kiểu bài nghị luận; vấn đề ả, tác phẩm, đoạn trích. khái quát của văn bản/đoạn đặc sắc về nội dung và nghệ n/đoạn trích: luận điểm - tư uận chặt chẽ, sắc bén, cách inh động, thuyết phục, sử ính xác, gợi cảm. số đặc điểm cơ bản của văn hể hiện trong văn bản/đoạn
Nội dung Đơn vị kiến thức/Kĩ Mức độ kiến năng cần kiể TT thức/ Vận dụng: Kĩ năng - Vận dụng các kĩ phép liên kết, các thao tác lập luận đ thuật của văn bản/đ - Nhận xét về nội bản/đoạn trích; vị t Vận dụng cao: - So sánh với các liên hệ với thực t luận văn học để đá nghị luận. - Có sáng tạo trong lời văn có giọng đ sức thuyết phục.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng kiến thức, kĩ năng Nhận Thông Vận Vận ểm tra, đánh giá biết hiểu dụng dụng cao năng dùng từ, viết câu, các phương thức biểu đạt, các để phân tích nội dung, nghệ đoạn trích. dung và nghệ thuật của văn trí và đóng góp của tác giả. tác phẩm chính luận khác, tiễn; vận dụng kiến thức lí ánh giá, làm nổi bật vấn đề g diễn đạt, lập luận làm cho điệu, hình ảnh; bài văn giàu 19
Nội dung Đơn vị kiến thức/Kĩ Mức độ kiến năng cần kiể TT thức/ Kĩ năng Nghị luận về một bài Nhận biết: thơ, đoạn thơ: - Xác định được ki - Tây Tiến của Quang nghị luận. Dũng - Giới thiệu tác giả - Việt Bắc (trích) của - Nêu được nội d Tố Hữu nhân vật trữ tình, - Đất nước (trích trường bài thơ/đoạn thơ. ca Mặt đường khát Thông hiểu: vọng) của Nguyễn - Diễn giải những đ Khoa Điềm thuật của các bài - Sóng của Xuân Quỳnh của đề bài: hình ản - Đàn ghi ta của Lorca những tình cảm yê của Thanh Thảo nghĩ và cảm xúc ri tộc và những tìm t ảnh,... - Lí giải một số đặ Nam từ sau Cách hết thế kỉ XX thơ/đoạn thơ.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng kiến thức, kĩ năng Nhận Thông Vận Vận ểm tra, đánh giá biết hiểu dụng dụng cao iểu bài nghị luận; vấn đề cần ả, bài thơ, đoạn thơ. dung cảm hứng, hình tượng đặc điểm nghệ thuật,... của đặc sắc về nội dung và nghệ thơ/đoạn thơ theo yêu cầu nh hai cuộc kháng chiến và êu nước thiết tha, những suy iêng tư trong sáng; tính dân tòi về thể loại, từ ngữ, hình ặc điểm cơ bản của thơ Việt mạng tháng Tám 1945 đến được thể hiện trong bài
Nội dung Đơn vị kiến thức/Kĩ Mức độ kiến năng cần kiể TT thức/ Kĩ năng Vận dụng: - Vận dụng các kĩ phép liên kết, các thao tác lập luận để dung, nghệ thuật củ - Nhận xét về nội thơ/đoạn thơ; vị trí Vận dụng cao: - So sánh với các b tiễn; vận dụng kiế đánh giá, làm nổi b - Có sáng tạo trong lời văn có giọng đ sức thuyết phục. Nghị luận về một tác Nhận biết: phẩm/ đoạn trích kí: - Xác định được ki - Người lái đò Sông Đà nghị luận. (trích) của Nguyễn Tuân - Giới thiệu tác giả - Xác định được đ tượng nhân vật tôi.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng kiến thức, kĩ năng Nhận Thông Vận Vận ểm tra, đánh giá biết hiểu dụng dụng cao năng dùng từ, viết câu, các phương thức biểu đạt, các ể phân tích, cảm nhận về nội ủa bài thơ/đoạn thơ. dung và nghệ thuật của bài í và đóng góp của tác giả. bài thơ khác, liên hệ với thực ến thức lí luận văn học để bật vấn đề nghị luận. g diễn đạt, lập luận làm cho điệu, hình ảnh; bài văn giàu iểu bài nghị luận; vấn đề cần ả, văn bản, đoạn trích. đối tượng phản ánh và hình . 21
Nội dung kiến Đơn vị kiến thức/Kĩ Mức độ TT thức/ năng cần kiể Kĩ năng - Ai đã đặt tên cho dòng Thông hiểu: sông? (trích) của Hoàng - Hiểu những đặc Phủ Ngọc Tường thuật của văn bản hấp dẫn của cuộc hương qua những dạng, hấp dẫn. - Hiểu một số đặc Nam được thể hiện Vận dụng: - Vận dụng kĩ năng liên kết, các phươn lập luận để phân t nghệ thuật của văn - Nhận xét về nội bản/đoạn trích; vị t Vận dụng cao: - So sánh với các b tiễn; vận dụng kiế đánh giá, làm nổi b - Có sáng tạo trong
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng kiến thức, kĩ năng Nhận Thông Vận Vận ểm tra, đánh giá biết hiểu dụng dụng cao c sắc về nội dung và nghệ n/đoạn trích: vẻ đẹp và sức c sống, con người và quê g trang viết chân thực, đa c điểm của kí hiện đại Việt n trong văn bản/đoạn trích. g dùng từ, viết câu, các phép ng thức biểu đạt, các thao tác tích, cảm nhận về nội dung, n bản/đoạn trích. dung và nghệ thuật của văn trí và đóng góp của tác giả. bài kí khác, liên hệ với thực ến thức lí luận văn học để bật vấn đề nghị luận. g diễn đạt, lập luận làm cho
Nội dung Đơn vị kiến thức/Kĩ Mức độ kiến năng cần kiể TT thức/ lời văn có giọng đ Kĩ năng sức thuyết phục. Tổng Tỉ lệ % Tỉ lệ chung Lưu ý: - Đối với các câu hỏi ở phần Đọc hiểu, mỗi câu hỏi tra, đánh giá tương ứng (một chỉ báo là một gạch đầu dòng - Những đơn vị kiến thức/kĩ năng của các bài học Ti trong kiểm tra, đánh giá ở phần Đọc hiểu và phần Làm văn - (1*) Một bài văn đánh giá 4 mức độ nhận thức (n mức độ được thể hiện trong đáp án và hướng dẫn chấm.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng kiến thức, kĩ năng Nhận Thông Vận Vận ểm tra, đánh giá biết hiểu dụng dụng cao điệu, hình ảnh; bài văn giàu 40 30 20 10 6 70 30 100 100 i cần được ra ở một chỉ báo của Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm g). iếng Việt, Làm văn, Lí luận văn học, Lịch sử văn học được tích hợp n. nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao); tỉ lệ điểm cho từng 23
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ T MÔ THỜI GI Nội Đơn vị kiến Mức độ dung thức/Kĩ năng kĩ năng cần k TT kiến thức/ Kĩ năng 1 ĐỌC Truyện hiện Nhận biết: HIỂU đại Việt Nam - Xác định được đề tài, cốt tru từ sau Cách - Nhận diện phương thức b mạng tháng vật, biện pháp nghệ thuật,...c Tám năm 1945 Thông hiểu: đến hết thế kỉ - Hiểu những đặc sắc về n XX bản/đoạn trích: chủ đề tư tưở (Ngữ liệu việc tiêu biểu, ý nghĩa của h ngoài sách trần thuật, bút pháp nghệ thu giáo khoa) - Hiểu một số đặc điểm của từ sau Cách mạng tháng Tá được thể hiện trong văn bản Vận dụng: - Nhận xét về nội dung và trích truyện ngắn hiện đại tháng Tám năm 1945 đến hế
THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II ÔN: NGỮ VĂN 12 IAN LÀM BÀI: 90 phút Số câu hỏi theo mức độ Tổng nhận thức ộ kiến thức, kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao 21104 uyện, chi tiết, sự việc tiêu biểu. biểu đạt, ngôi kể, hệ thống nhân của văn bản/đoạn trích. nội dung và nghệ thuật của văn ởng, ý nghĩa của các chi tiết, sự hình tượng nhân vật, nghệ thuật uật,... truyện ngắn hiện đại Việt Nam ám năm 1945 đến hết thế kỉ XX n/đoạn trích. à nghệ thuật của văn bản/đoạn Việt Nam từ sau Cách mạng ết thế kỉ XX.
Nội Đơn vị kiến Mức độ dung thức/Kĩ năng kĩ năng cần k TT kiến thức/ Kĩ năng - Bày tỏ quan điểm của bản bản/đoạn trích. - Rút ra thông điệp/bài học c 2 VIẾT Nghị luận về Nhận biết: ĐOẠN tư tưởng, đạo - Xác định được tư tưởng đạ VĂN lí - Xác định được cách thức t NGHỊ LUẬN Thông hiểu: XÃ - Diễn giải về nội dung, ý ng HỘI Vận dụng: (khoảng - Vận dụng các kĩ năng dùng 150 chữ) các phương thức biểu đạt, c triển khai lập luận, bày tỏ tưởng đạo lí. Vận dụng cao: - Huy động được kiến thức bàn luận về tư tưởng đạo lí. - Có sáng tạo trong diễn đạ giọng điệu, hình ảnh; đoạn v
Số câu hỏi theo mức độ Tổng nhận thức ộ kiến thức, kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao thân về vấn đề đặt ra trong văn cho bản thân. 1** ạo lí cần bàn luận. trình bày đoạn văn. ghĩa của tư tưởng đạo lí. g từ, viết câu, các phép liên kết, các thao tác lập luận phù hợp để quan điểm của bản thân về tư và trải nghiệm của bản thân để ạt, lập luận làm cho lời văn có văn giàu sức thuyết phục. 25
Nội dung Đơn vị kiến Mức độ TT kiến thức/Kĩ năng kĩ năng cần k thức/ Kĩ năng Nghị luận về Nhận biết: một hiện tượng - Nhận diện hiện tượng đời s đời sống - Xác định được cách thức t Thông hiểu: - Hiểu được thực trạng/ng đúng - sai của hiện tượng đờ Vận dụng: - Vận dụng các kĩ năng dùng các phương thức biểu đạt, c triển khai lập luận, bày tỏ q tượng đời sống. Vận dụng cao: - Huy động được kiến thức bàn luận về hiện tượng đời s - Có sáng tạo trong diễn đạ giọng điệu, hình ảnh; đoạn v 3 VIẾT Nghị luận về Nhận biết: BÀI một tác phẩm, - Xác định kiểu bài nghị luận,
Số câu hỏi theo mức độ Tổng nhận thức ộ kiến thức, kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao sống cần nghị luận. trình bày đoạn văn. guyên nhân/ các mặt lợi - hại, ời sống. g từ, viết câu, các phép liên kết, các thao tác lập luận phù hợp để quan điểm của bản thân về hiện c và trải nghiệm của bản thân để 1* sống. ạt, lập luận làm cho lời văn có văn giàu sức thuyết phục. vấn đề cần nghị luận.
Nội dung Đơn vị kiến Mức độ thức/Kĩ năng kĩ năng cần k TT kiến thức/ Kĩ năng VĂN một đoạn trích - Giới thiệu tác giả, tác phẩm. NGHỊ LUẬN văn xuôi: - Nhớ được cốt truyện, nhân v VĂN HỌC - Vợ chồng A tiêu biểu,... Phủ (trích) của Thông hiểu: Tô Hoài - Diễn giải về giá trị nội dun - Vợ nhặt của hiện đại: vấn đề số phận con Kim Lân và cảm hứng thế sự, tình y - Rừng xà nu thuật xây dựng nhân vật, n của Nguyễn truyện, bút pháp trần thuật m Trung Thành - Lí giải một số đặc điểm c - Những đứa Nam được thể hiện trong vă con trong gia Vận dụng: đình của - Vận dụng các kĩ năng dùng Nguyễn Thi các phương thức biểu đạt, - Chiếc thuyền tích, cảm nhận về nội dung, ngoài xa của Việt Nam. Nguyễn Minh - Nhận xét về nội dung và Châu trích; vị trí và đóng góp của
Số câu hỏi theo mức độ Tổng nhận thức ộ kiến thức, kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao vật; xác định được chi tiết, sự việc ng, giá trị nghệ thuật của truyện n người, cảm hứng anh hùng ca yêu quê hương đất nước; nghệ nghệ thuật xây dựng tình huống mới mẻ. cơ bản của truyện hiện đại Việt ăn bản/đoạn trích. g từ, viết câu, các phép liên kết, các thao tác lập luận để phân , nghệ thuật của truyện hiện đại à nghệ thuật của văn bản/đoạn a tác giả. 27
Search
Read the Text Version
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- 16
- 17
- 18
- 19
- 20
- 21
- 22
- 23
- 24
- 25
- 26
- 27
- 28
- 29
- 30
- 31
- 32
- 33
- 34
- 35
- 36
- 37
- 38
- 39
- 40
- 41
- 42
- 43
- 44
- 45
- 46
- 47
- 48
- 49
- 50
- 51
- 52
- 53
- 54
- 55
- 56
- 57
- 58
- 59
- 60
- 61
- 62
- 63
- 64
- 65
- 66
- 67
- 68
- 69
- 70
- 71
- 72
- 73
- 74
- 75
- 76
- 77
- 78
- 79
- 80
- 81
- 82
- 83
- 84
- 85
- 86
- 87
- 88
- 89
- 90
- 91
- 92
- 93
- 94
- 95
- 96
- 97
- 98
- 99
- 100
- 101
- 102
- 103
- 104
- 105
- 106
- 107
- 108
- 109
- 110
- 111
- 112
- 113
- 114
- 115
- 116
- 117
- 118
- 119
- 120
- 121
- 122
- 123
- 124
- 125
- 126
- 127
- 128
- 129
- 130
- 131
- 132
- 133
- 134
- 135
- 136
- 137
- 138
- 139
- 140
- 141
- 142
- 143
- 144
- 145
- 146
- 147
- 148
- 149
- 150
- 151
- 152
- 153
- 154
- 155
- 156
- 157
- 158
- 159
- 160
- 161
- 162
- 163
- 164
- 165
- 166
- 167
- 168
- 169
- 170
- 171
- 172
- 173
- 174
- 175
- 176
- 177
- 178
- 179
- 180
- 181
- 182
- 183
- 184
- 185
- 186
- 187