Important Announcement
PubHTML5 Scheduled Server Maintenance on (GMT) Sunday, June 26th, 2:00 am - 8:00 am.
PubHTML5 site will be inoperative during the times indicated!

Home Explore 1000 bài tập luyện TRỌNG ÂM NGỮ ÂM môn Tiếng Anh - Vũ Thị Mai Phương

1000 bài tập luyện TRỌNG ÂM NGỮ ÂM môn Tiếng Anh - Vũ Thị Mai Phương

Published by Hoàng phan văn, 2021-12-15 06:41:39

Description: 1000 bài tập luyện TRỌNG ÂM NGỮ ÂM môn Tiếng Anh - Vũ Thị Mai Phương

Keywords: 1000 bài tập luyện TRỌNG ÂM NGỮ ÂM môn Tiếng Anh - Vũ Thị Mai Phương

Search

Read the Text Version

Câu 5: A. darkness B. warmth C. market D. remark Đáp án B. warmth Giải thích: A. darkness /ˈdɑːknəs/ (n): bóng tối, cảnh tối tăm B. warmth /wɔːmθ/ (n): hơi nóng (lửa, mặt trời), nhiệt; sự ấm áp C. market /ˈmɑːkɪt/ (n): chợ D. remark /rɪˈmɑːk/ (n): sự lưu ý, sự chú ý Vậy đáp án B đọc là /ɔː/, các đáp án còn lại đọc là /ɑː/ Câu 6: A. hunt B. pullover C. under D. funny Đáp án B. pullover Giải thích: A. hunt /hʌnt/ (n): cuộc đi săn, sự đi săn B. pullover /ˈpʊləʊvə(r)/ (n): áo len chui đầu C. under /ˈʌndə(r)/ (prep): dưới, ở dưới D. funny /ˈfʌni/ (adj): buồn cười, ngồ ngộ, khôi hài Vậy đáp án B đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ Câu 7: A. book B. floor C. hook D. cooker Đáp án B. floor Giải thích: A. book /bʊk/ (n): sách B. floor /flɔː(r)/ (n): sàn (nhà, cầu…) C. hook /hʊk/ (n): cái móc, cái mác D. cooker /ˈkʊkə(r)/ (n): lò, bếp, nồi nấu Vậy đáp án B đọc là /ɔː/, các đáp án còn lại đọc là /ʊ/ Câu 8: A. figure B. bright C. fight D. sight Đáp án A. figure Giải thích: A. figure /ˈfɪɡə(r)/ (n): hình dáng, số liệu B. bright /braɪt/ (adj): sáng, sáng chói C. fight /faɪt/ (n): sự đấu tranh, sự chiến chiến đấu; trận đánh, cuộc chiến đấu D. sight /saɪt/ (n): sự nhìn, thị lực Vậy đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/ Câu 9: A. over B. rose C. cover D. chosen Đáp án C. cover

Giải thích: A. over /ˈəʊvə(r)/ (n): trên, ở trên B. rose /rəʊz/ (n): hoa hồng, cây hoa hồng C. cover /ˈkʌvə(r)/ (n): nvor, vỏ bọc, cái bọc ngoài; bìa sách, phong bì D. chosen /ˈtʃəʊzn/ (v): (phân từ 2 của “choose”): chọn, lựa chọn, kén chọn Vậy đáp án C đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/ Câu 10: A. bagage B. village C. manage D. stage Đáp án A. bagage Giải thích: A. baggage /ˈbæɡɪdʒ/ (n): (người Mỹ, nghĩa Mỹ): hành lý B. village /ˈvɪlɪdʒ/ (n): làng, xã C. manage /ˈmænɪdʒ/ (v): quản lý, trông nom D. stage /steɪdʒ/ (n): bệ, đài, sân khấu Vậy đáp án A đọc là /ɡ/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/ Câu 11: A. women B. pond C. evolve D. borrow Đáp án A. women Giải thích: A. women /ˈwʊmən/ (n): (số nhiều) đàn bà, phụ nữ B. pond /pɒnd/ (n): ao C. evolve /ɪˈvɒlv/ (v): tiến hóa D. borrow /ˈbɒrəʊ/ (v): vay, mượn Vậy đáp án A đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/ Câu 12: A. treat B. meat C. great D. heat Đáp án C. great Giải thích: A. treat /triːt/ (n): sự đãi, sự thiết đãi B. meat /miːt/ (n): thịt C. great /ɡreɪt/ (adj): lớn, to lớn, vĩ đại D. heat /hiːt/ (n): hơi nóng, sức nóng; sự nóng Vậy đáp án C đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /i:/ Câu 13: A. peer B. seek C. cheer D. veer Đáp án B. seek Giải thích: A. peer /pɪə(r)/ (n): người cùng địa vị xã hội, người ngang hàng, người tương đương

B. seek /siːk/ (v): sought /sɔ:t/: tìm, đi tìm, tìm kiếm, cố tìm cho được C. cheer /tʃɪə(r)/ (n): sự vui vẻ, sự khoái trá D. veer /vɪə(r)/ (n): sự xoay người (gió) Vậy đáp án B đọc là /i:/, các đáp án còn lại đọc là /ɪə/ Câu 14: A. beard B. smear C. rear D. bear Đáp án D. bear Giải thích: A. beard /bɪəd/ (n): râu (người) B. smear /smɪə(r)/ (n): đốm bẩn, vết bẩn C. rear /rɪə(r)/ (n): bộ phận đằng sau, phía sau D. bear /beə(r)/ (bất qui tắc) (v) (bore; borne, born): mang, cầm, vác, đội, đeo, ôm Vậy đáp án D đọc là /eə/, các đáp án còn lại đọc là /ɪə/ Câu 15: A. diaper B. manager C. advent D. average Đáp án A. diaper Giải thích: A. diaper /ˈdaɪpə(r)/ (n): tã lót B. manager /ˈmænɪdʒə(r)/ (n): người quản lý, quản đốc, giám đốc; người trông nom; người nội trợ C. advent /ˈædvent/ (n): sự đến, sự tới (của một sự việc gì quan trọng) D. average /ˈævərɪdʒ/: trung bình, ở mức trung bình Vậy đáp án A đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /æ/ Câu 16: A. measure B. pleasure C. leisure D. pressure Đáp án D. pressure Giải thích: A. measure /ˈmeʒə(r)/ (n): sự đo, sự đo lường; đơn vị đo lường, cái để đo B. pleasure /ˈpleʒə(r)/ (n): niềm vui thích, điều thích thú, điều thú vị, điều vui thú, điều khoái trá C. leisure /ˈleʒə(r)/ (n): thì giờ rỗi rãi, lúc thư nhàn D. pressure /ˈpreʃə(r)/ (n): sức ép, áp lực ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), áp suất Vậy đáp án D đọc là /ʃə/, các đáp án còn lại đọc là /ʒə/ Câu 17: A. machine B. choice C. cheap D. change Đáp án A. machine Giải thích: A. machine /məˈʃiːn/ (n): máy móc, cơ giới

B. choice /tʃɔɪs/ (n): sự lựa, sự chọn, sự lựa chọn C. cheap /tʃiːp/ (adj): rẻ, rẻ tiền D. change /tʃeɪndʒ/ (n): sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi Vậy đáp án A đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /tʃ/ Câu 18: A. theatre B. theory C. than D. thorough Đáp án C. than Giải thích: A. theatre /ˈθɪətə(r)/ (n): rạp hát, nhà hát B. theory /ˈθɪəri/ (n): thuyết, học thuyết C. than /ðæn/ (conj): hơn D. thorough /ˈθʌrə/ (adj): hoàn toàn, hoàn bị, hoàn hảo Vậy đáp án C đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/ Câu 19: A. alone B. worried C. smoke D. host Đáp án B. worried Giải thích: A. alone /əˈləʊn/ (adv) & (adj): B. worried /ˈwʌrid/ (adj) (+about somebody/somrthing; that): bồn chồn, lo nghĩ, came thấy lo lắng, tỏ ra lo lắng C. smoke /sməʊk/ (n): khói D. host /həʊst/ (n): chủ nhà Vậy đáp án B đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/ Câu 20: A. varied B. peeked C. discovered D. acquired Đáp án B. peeked Giải thích: A. varied /ˈveərid/ (adj): khác nhau, thay đổi, biến đổi B. peeked /piːkt/ (v): hé nhìn, lé nhìn C. discovered /dɪˈskʌvə(r)d/ (v): khám phá ra, tìm ra, phát hiện ra, nhận ra D. acquired /əˈkwaɪəd/ (v): được, giành được, thu được, đạt được, kiếm được Vậy đáp án B đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/ Câu 21: A. comfort B. hobby C. knowledge D. popular Đáp án A. comfort Giải thích: A. comfort /ˈkʌmfət/ (n): sự an ủi, sự khuyên giải; người an ủi, người khuyên giải; nguồn an ủi, lời an ủi

B. hobby /ˈhɒbi/ (n): thú riêng, sở thích riêng C. knowledge /ˈnɒlɪdʒ/ (n): sự hiểu biết D. popular /ˈpɒpjələ(r)/ (adj): phổ biến Vậy đáp án A đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/ Câu 22: A. about B. bough C. cough D. shout Đáp án C. cough Giải thích: A. about /əˈbaʊt/ (prep): độ, chừng; xung quanh; nõi về, đối với B. bough /baʊ/ (n): cành cây C. cough /kɒf/ (n): chứng ho; sự ho; tiếng ho D. shout /ʃaʊt/ (n): tiếng kêu; sự la hét, sự hò hét Vậy đáp án C đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/ Câu 23: A. hood B. hook C. stood D. tool Đáp án D. tool Giải thích: A. hood /hʊd/ (n): mũ trùm đầu (áo mưa…) B. hook /hʊk/ (n): cái móc, cái mác C. stood /stʊd/ (v): (quá khứ của stand) đứng D. tool /tuːl/ (n): dụng cụ, đồ dùng Vậy đáp án D đọc là /u:/, các đáp án còn lại đọc là /ʊ/ Câu 24: A. done B. gone C. mom D. won Đáp án B. gone Giải thích: A. done /dʌn/ (v): (phân từ 2 của “do”) xong, hoàn thành, đã thực hiện B. gone /ɡɒn/ (v): (phân từ 2 của “go”) đã đi, đã đi khỏi; đã trôi qua, đã qua C. mom /mɒm/ (n): mẹ D. won /wʌn/ (v): (phân từ 2 của “win”) chiếm, đoạt, thu được, nhận được, kiếm được, có được Vậy đáp án B đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/ Câu 25: A. coup B. group C. soup D. tough Đáp án D. tough Giải thích: A. coup /kuː/ (n): việc làm táo bạo; hành động phi thường B. group /ɡruːp/ (n): nhóm

C. soup /suːp/ (n): súp, canh; cháo D. tough /tʌf/ (adj): dai, bền Vậy đáp án D đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /u:/

TEST 20 Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. Câu 1: A. country B. cover C. economical D. ceiling Đáp án D. ceiling Giải thích: A. country /ˈkʌntri/ (n): nước, quốc gia B. cover /ˈkʌvə(r)/ (n): vỏ, vỏ bọc, cái bọc ngoài; bìa sách; phong bì C. economical ˌiːkəˈnɒmɪkl/ (adj): tiết kiệm, kinh tế D. ceiling /ˈsiːlɪŋ/ (n): trần (nhà…) Vậy đáp án D đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /k/ Câu 2: A. new B. sew C. few D. nephew Đáp án B. sew Giải thích: A. new /njuː/ (adj): mới, mới mẻ, mới lạ B. sew /səʊ/ (v): may, khâu C. few /fjuː/ (adj): ít, vài D. nephew /ˈnefjuː/ (n): cháu trai (con của anh, chị, em) Vậy đáp án B đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /juː/ Câu 3: A. with B. library C. willing D. if Đáp án B. library Giải thích: A. with /wɪð/ (prep): với, cùng, cùng với B. library /ˈlaɪbrəri/ (n): thư viện, phòng đọc sách C. willing /ˈwɪlɪŋ/ (adj): bằng lòng, vui lòng; muốn, sẵn sàng D. if /ɪf/ (conj): nếu, nếu như Vậy đáp án B đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ Câu 4: A. this B. there C. breathe D. breath Đáp án D. breathe Giải thích: A. this /ðɪs/ (adj): (chỉ định): này, đây B. there /ðeə(r)/ (adv): ở đó, tại đó, chỗ đó, chỗ ấy, đấy C. breathe /briːð/ (v): hít, thở D. breath /breθ/ (n): hơi thở, hơi Vậy đáp án D đọc là /θ/, các đáp án còn lại đọc là /ð/

Câu 5: A. ask B. angry C. manager D. damage Đáp án A. ask Giải thích: A. ask /ɑːsk/ (v): hỏi B. angry /ˈæŋɡri/ (adj): giận, tức giận, cáu C. manager /ˈmænɪdʒə(r)/ (n): người quản lý, quản đốc, giám đốc; người trông nom; người nội trợ D. damage /ˈdæmɪdʒ/ (n): mối hại, điều hại, điều bất lợi Vậy đáp án A đọc là /ɑː/, các đáp án còn lại đọc là /æ/ Câu 6: A. notebook B. hope C. cock D. potato Đáp án C. cock Giải thích: A. notebook /ˈnəʊtbʊk/ (n): sổ tay, sổ ghi chép B. hope /həʊp/ (n): hy vọng C. cock /kɒk/ (n): con gà chống D. potato /pəˈteɪtəʊ/ (n): khoai tây Vậy đáp án C đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/ Câu 7: A. engineer B. verb C. deer D. merely Đáp án B. verb Giải thích: A. engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/ (n): kỹ sư, công trình sư B. verb /vɜːb/ (n): động từ C. deer /dɪə(r)/ (n): hươu, nai D. merely /ˈmɪəli/ (adv): chỉ, đơn thuần Vậy đáp án B đọc là /ɜː/, các đáp án còn lại đọc là /ɪə/ Câu 8: A. dam B. planning C. plane D. candle Đáp án C. plane Giải thích: A. dam /dæm/ (n): đập (ngăn nước) B. planning /ˈplænɪŋ/ (n): sự lập kế hoạch (cho cái gì) C. plane /pleɪn/ (n): máy bay D. candle /ˈkændl/ (n): cây nến Vậy đáp án C đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/ Câu 9: A. theory B. therefore C. neither D. weather

Đáp án A. theory Giải thích: A. theory /ˈθɪəri/ (n): thuyết, học thuyết B. therefore /ˈðeəfɔː(r)/ (adv): bởi vậy, cho nên, vì thế, vậy thì C. neither /ˈnaɪðə(r)/ (determiner, pronoun): (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) không; không… này mà cũng không… kia D. weather /ˈweðə(r)/ (n): thời tiết, tiết trời Vậy đáp án A đọc là /θ/, các đáp án còn lại đọc là /ð/ Câu 10: A. shoot B. mood C. poor D. smooth Đáp án C. poor Giải thích: A. shoot /ʃuːt/ (n): cành non; chồi cây; măng B. mood /muːd/ (n): cảm xúc C. poor /pʊə(r)/ (adj): nghèo, bần cùng D. smooth /smuːð/ (adj): nhẫn, trơn, mượt; bằng Vậy đáp án C đọc là /ʊə/, các đáp án còn lại đọc là /u:/ Câu 11: A. seat B. heavy C. reason D. neat Đáp án B. heavy Giải thích: A. seat /siːt/ (n): ghế, chỗ ngồi B. heavy /ˈhevi/ (adj): nặng, nặng nề C. reason /ˈriːzn/ (n): lý do, lẽ D. neat /niːt/ (adj): sạch gọn, ngăn nếp Vậy đáp án B đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /i:/ Câu 12: A. barn B. can’t C. aunt D. tame Đáp án D. tame Giải thích: A. barn /bɑːn/ (n): vựa thóc, nhà kho ở trang trại B. can’t /kɑːnt/ (n): không thể C. aunt /ɑːnt/ (n): cô, dì, thím, mợ, bác gái D. tame /teɪm/ (adj): đã thuần hóa, đã dạy thuần Vậy đáp án D đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɑː/ Câu 13: A. purity B. burning C. cure D. durable Đáp án B. burning

Giải thích: A. purity /ˈpjʊərəti/ (n): sự sạch, sự trong sạch, sự tinh khiết, sự nguyên chất B. burning /ˈbɜːnɪŋ/ (n): sự đốt, sự thiêu, sự khê, sự khét (cơm) C. cure /kjʊə(r)/ (n): cách chữa bệnh, cách điều trị; việc chữa bệnh, việc điều trị; đợt chữa bệnh (bằng cách ăn uống cái gì… liên tục trong một thời gian) D. durable /ˈdjʊərəbl/ (adj): bền, lâu bền Vậy đáp án B đọc là /ɜː/, các đáp án còn lại đọc là /jʊ/ Câu 14: A. see B. seen C. sportsman D. sure Đáp án D. sure Giải thích: A. see /siː/ (v): thấy, trông thấy, nhìn xem; xem, quan sát, xem xét B. seen /siːn/ (v): (phân từ ư của “see”) thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét C. sportsman /ˈspɔːtsmən/ (n): người đưa tin thể thao D. sure /ʃʊə(r)/ (adj): chắc, chắc chắn Vậy đáp án D đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /s/ Câu 15: A. pull B. sugar C. plural D. study Đáp án D. study Giải thích: A. pull /pʊl/ (n): sự lôi, sự kéo, sự giật; cái kéo, cái giật B. sugar /ˈʃʊɡə(r)/ (n): đường C. plural /ˈplʊərəl/ (adj): (ngôn ngữ học): ở số nhiều, (thuộc) số nhiều D. study /ˈstʌdi/ (n): sự học tập; sự nghiên cứu Vậy đáp án D đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /ʊ/ Câu 16: A. course B. court C. courage D. cough Đáp án C. courage Giải thích: A. course /kɔːs/ (n): tiến trình, dòng; quá trình diễn biến, khóa học B. court /kɔːt/ (n): sân thể thao, tòa án C. courage /ˈkʌrɪdʒ/ (n): sự can đảm, sự dũng cảm, dũng khí D. cough /kɒf/ (n): chứng ho; sự ho; tiếng ho Vậy đáp án C đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/ Câu 17: A. bark B. share C. dare D. bare Đáp án A. bark Giải thích:

A. bark /bɑːk/ (n): tiếng sủa B. share /ʃeə(r)/ (v): chia sẻ C. dare /deə(r)/ (v): dám D. bare /beə(r)/ (adj): trần, trần truồng, trọc Vậy đáp án A đọc là /ɑː/, các đáp án còn lại đọc là /eə/ Câu 18: A. cotton B. bottle C. cold D. common D. clear Đáp án C. cold D. turn D. corn Giải thích: A. cotton /ˈkɒtn/ (n): bông B. bottle /ˈbɒtl/ (n): chai, lọ C. cold /kəʊld/ (adj): lạnh, lạnh lẽo, nguội D. common /ˈkɒmən/ (adj): chung, công, công cộng Vậy đáp án C đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/ Câu 19: A. dear B. hear C. bear Đáp án C. bear Giải thích: A. dear /dɪə(r)/ (adj): thân, thân yêu, thân mến, yêu quý B. hear /hɪə(r)/ (v): nghe C. bear /beə(r)/ (bất qui tắc) (v): mang, cầm, vác, đội, đeo, ôm D. clear /klɪə(r)/ (adj): trong, trong trèo, trong sạch Vậy đáp án C đọc là /eə/, các đáp án còn lại đọc là /ɪə/ Câu 20: A. bury B. curtain C. burn Đáp án A. bury Giải thích: A. bury /ˈberi/ (v): chôn, chôn cất; mai táng B. curtain /ˈkɜːtn/ (n): màn cửa C. burn /bɜːn/ (v): đốt, đốt cháy, thiêu, thắp, nung; làm bóng D. turn /tɜːn/ (n): sự quay; khúc quanh Vậy đáp án A đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /ɜː/ Câu 21: A. folk B. horn C. pork Đáp án A. folk Giải thích: A. folk /fəʊk/ (n): người B. horn /hɔːn/ (n): sừng (trâu bò…); gạc (hươu, nai…)

C. pork /pɔːk/ (n): thịt lợn D. corn /kɔːn/ (n): hạt ngũ cốc Vậy đáp án A đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ɔː/ Câu 22: A. shout B. sugar C. share D. surgery Đáp án D. surgery Giải thích: A. shout /ʃaʊt/ (n): tiếng kêu; sự la hét, sự hò hét B. sugar /ˈʃʊɡə(r)/ (n): đường C. share /ʃeə(r)/ (v): chia sẻ D. surgery /ˈsɜːdʒəri/ (n): cuộc phẫu thuật Vậy đáp án D đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/ Câu 23: A. pool B. moon C. food D. foot Đáp án D. foot Giải thích: A. pool /puːl/ (n): bể bơi B. moon /muːn/ (n): mặt trăng C. food /fuːd/ (n): đồ ăn, thức ăn, món ăn D. foot /fʊt/ (n): chân, bàn chân (người, thú…) Vậy đáp án D đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là /uː/ Câu 24: A. fatal B. favour C. fathom D. famous Đáp án C. fathom Giải thích: A. fatal /ˈfeɪtl/ (adj): quyết định; gây tai họa, tai hại, làm nguy hiểm đến tính mạng, chí tử, làm chết, đưa đến chỗ chết, đem lại cái chết B. favour /ˈfeɪvə(r)/ (n): thiện ý; sự quý mến C. fathom /ˈfæðəm/ (n): sài (đơn vị đo chiều sâu, bằng 1,82m) D. famous /ˈfeɪməs/ (adj): nổi tiếng, nổi danh, trứ danh Vậy đáp án C đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/ Câu 25: A. tomb B. comb C. dome D. home Đáp án A. tomb Giải thích: A. tomb /tuːm/ (n): mồ, mộ, má B. comb /kəʊm/ (n): cái lược C. dome /dəʊm/ (n): (kiến trúc): vòm, mái vòm

D. home /həʊm/ (n): nhà, chỗ ở Vậy đáp án A đọc là /uː/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/

TEST 1 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. Câu 1: A. journalese B. entertain C. Portuguese D. refusal Đáp án D. refusal Giải thích: A. journalese /ˌdʒɜːnəˈliːz/ (n): văn viết báo, văn nhà báo (viết vội, cẩu thả) B. entertain /ˌentəˈteɪn/ (v): tiếp đãi; chiêu đãi, giải trí, tiêu khiển C. Portuguese /ˌpɔːtʃuˈɡiːz/ (adj): (thuộc) Bồ Đào Nha D. refusal /rɪˈfjuːzl/ (n): sự từ chối, sự khước từ Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3. Câu 2: A. ostensible B. cafeteria C. northeast D. detoxify Đáp án B. cafeteria Giải thích: A. ostensible /ɒˈstensəbl/ (adj): bề ngoài là, làm ra vẻ là, giả vờ, giả mạo B. cafeteria /ˌkæfəˈtɪəriə/ (n): (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) quán ăn tự phục vụ C. northeast /ˌnɔːθ ˈiːst/ (n): phía đông Bắc D. detoxify /diːˈtɒksɪfaɪ/ (v): giải độc Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Câu 3: A. westernize B. officialdom C. division D. millennium Đáp án A. westernize Giải thích: A. westernize /ˈwestənaɪz/ (v): phương tây hóa B. officialdom /əˈfɪʃldəm/ (n): quan liêu, công chức C. division /dɪˈvɪʒn/ (n): sự chia; sự phân chia D. millennium /mɪˈleniəm/ (n): nghìn năm, mười thế kỷ Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Câu 4: A. accelerate B. impossible C. assimilate D. opposition Đáp án D. opposition Giải thích: A. accelerate /əkˈseləreɪt/ (v): làm nhanh thêm; làm chóng đến; thúc mau, giục gấp, tăng tốc B. impossible /ɪmˈpɒsəbl/ (adj): không thể

C. assimilate /əˈsɪməleɪt/ (v): tiêu hóa D. opposition /ˌɒpəˈzɪʃn/ (n): sự đối lập, sự đối nhau Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Câu 5: A. paralytic B. registry C. reimburse D. unfamiliar Đáp án B. registry Giải thích: A. paralytic /ˌpærəˈlɪtɪk/ (adj): (y học) bị liệt B. registry /ˈredʒɪstri/ (n): nơi đăng ký; cơ quan đăng ký C. reimburse /ˌriːɪmˈbɜːs/ (v): hoàn lại, trả lại (số tiền đã tiêu) D. unfamiliar /ˌʌnfəˈmɪliə(r)/ (adj): không quen, không biết, lạ Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3. Câu 6: A. intervention B. eventually C. renovation D. confirmation Đáp án B. eventually Giải thích: A. intervention /ˌɪntəˈvenʃn/ (n): sự xen vào, sự can thiệp B. eventually /ɪˈventʃuəli/ (adv): cuối cùng C. renovation /ˌrenəˈveɪʃn/ (n) : sự làm mới lạ, sự đổi mới ; sự cải tiến ; sự sửa chữa lại D. confirmation /ˌkɒnfəˈmeɪʃn/ (n) : sự xác nhận ; sự chứng thực Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3. Câu 7: A. dissolve B. household C. confide D. approach Đáp án B. household Giải thích: A. dissolve /dɪˈzɒlv/ (v): rã ra, tan rã, phân hủy B. household /ˈhaʊshəʊld/ (n): hộ gia đình C. confide /kənˈfaɪd/ (v): nói riêng, giãi bày tâm sự D. approach /əˈprəʊtʃ/ (v): đến gần, lại gần Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Câu 8: A. determine B. argument C. counterpart D. marvelous Đáp án A. determine Giải thích:

A. determine /dɪˈtɜːmɪn/ (v): định, xác định, định rõ B. argument /ˈɑːɡjumənt/ (n): sự tranh cãi, sự tranh luận C. counterpart /ˈkaʊntəpɑːt/ (n): bản sao, bản đối chiếu D. marvelous /ˈmɑːvələs/ (adj): kỳ lạ, kỳ diệu, tuyệt diệu, phi thường Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng tâm rơi vào âm tiết thứ 1. Câu 9: A. compulsory B. nursery C. primary D. maximum Đáp án A. compulsory Giải thích: A. compulsory /kəmˈpʌlsəri/ (adj): ép buộc, bắt buộc, cưỡng bách B. nursery /ˈnɜːsəri/ (n): nhà trẻ C. primary /ˈpraɪməri/ (adj): nguyên thủy, đầu, đầu tiên D. maximum /ˈmæksɪməm/ (n): cực đại, giá trị lớn nhất Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. Câu 10: A. sacrifice B. supportive C. compliment D. maintenance Đáp án B. supportive Giải thích: A. sacrifice /ˈsækrɪfaɪs/ (n): sự hy sinh B. supportive /səˈpɔːtɪv/ (adj): đem lại sự giúp đỡ, khuyến khích; thông cảm C. compliment /ˈkɒmplɪmənt/ (n) : lời khen, lời ca tụng D. maintenance /ˈmeɪntənəns/ (n) : sự giữ, sự duy trì ; sự bảo vệ, sự bảo quản Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. Câu 11: A. philosophy B. phenomenon C. optimism D. petroleum Đáp án C. optimism Giải thích: A. philosophy /fəˈlɒsəfi/ (n): triết học, triết lý B. phenomenon /fəˈnɒmɪnən/ (n): hiện tượng C. optimism /ˈɒptɪmɪzəm/ (n): sự lạc quan; tính lạc quan D. petroleum /pəˈtrəʊliəm/ (n): dầu mỏ Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Câu 12: A. deficiency B. glacier C. outsider D. possess

Đáp án B. glacier Giải thích: A. deficiency /dɪˈfɪʃnsi/ (n): sự thiếu hụt, sự không đầy đủ B. glacier /ˈɡlæsiə(r)/ (n): (địa lý, địa chất) sông băng C. outsider /ˌaʊtˈsaɪdə(r)/ (n): người ngoài cuộc, người không thể cho nhập bọn D. possess /pəˈzes/ (v): có, chiếm hữu Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Câu 13: A. foresee B. preface C. integrate D. linkage Đáp án A. foresee Giải thích: A. foresee /fɔːˈsiː/ (v): nhìn thấy trước, dự kiến trước, đoán trước, biết trước B. preface /ˈprefəs/ (n): lời tựa, lời nói đầu (sách); lời mở đầu (bài nói) C. integrate /ˈɪntɪɡreɪt/ (v): hợp thành một thể thống nhất, bổ sung thành một thể thống nhất, hợp nhất D. linkage /ˈlɪŋkɪdʒ/ (n): sự nối lại với nhau, sự kết hợp, sự liên hợp. Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. Câu 14: A. figurative B. instrumental C. fieldwork D. extra Đáp án B. instrumental Giải thích: A. figurative /ˈfɪɡərətɪv/ (adj): nghĩa bóng, hiểu theo nghĩa bóng B. instrumental /ˌɪnstrəˈmentl/ (adj): dùng làm dụng cụ, dùng làm công cụ, dùng làm phương tiện C. fieldwork /ˈfiːldwɜːk/ (n): việc khảo sát thực tế D. extra /ˈekstrə/ (adj): thêm, phụ, ngoại Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. Câu 15: A. access B. ingenious C. solidify D. Đáp án A. access Giải thích: A. access /ˈækses/ (n): sự cho vào; (máy tính); lối vào nhận tin B. ingenious /ɪnˈdʒiːniəs/ (adj): khéo léo C. solidify /səˈlɪdɪfaɪ/ (v): làm cho đặc lại, làm cho rắn lại; làm cho đông đặc D. rejuvenate /rɪˈdʒuːvəneɪt/ (v): làm trẻ lại.

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Câu 16: A. eventually B. capacity C. altogether D. particular Đáp án C. altogether Giải thích: A. eventually /ɪˈventʃuəli/ (adv): cuối cùng B. capacity /kəˈpæsəti/ (n): sức chứa, chứa đựng, dung tích C. altogether /ˌɔːltəˈɡeðə(r)/ (adv): hoàn toàn, tất cả D. particular /pəˈtɪkjələ(r)/ (adj): đặc biệt, đặc thù, cá biệt, riêng biệt. Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Câu 17: A. appearance B. ambitious C. performance D. telephone Đáp án D. telephone Giải thích: A. appearance /əˈpɪərəns/ (n): sự xuất hiện, sự hiện ra sự ló ra B. ambitious /æmˈbɪʃəs/ (adj): có nhiều hoài bão, có nhiều khát vọng C. performance /pəˈfɔːməns/ (n): sự thực hiện, chương trình biểu diễn D. telephone /ˈtelɪfəʊn/ (n): điện thoại Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 18: B. property C. government D. beautiful Đáp án A. temptation Giải thích: A. temptation /tempˈteɪʃn/ (n): sự xúi giục B. property /ˈprɒpəti/ (n): quyền sở hữu, tài sản, của cải, vật sở hữu C. government /ˈɡʌvənmənt/ (n): sự cai trị, sự thống trị, chính phủ, nội các D. beautiful /ˈbjuːtɪfl/(adj): đẹp; hay Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 19: A. relation B. arrange C. summary D. eliminate Đáp án C. summary Giải thích: A. relation /rɪˈleɪʃn/ (n): sự kể lại, sự thuật lại; chuyện kể lại, sự liên kết với B. arrange /əˈreɪndʒ/ (v): sắp xếp, sap đặt, sửa soạn C. summary /ˈsʌməri/ (adj): tóm tắt, sơ lược, giản lược D. eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/ (v): loại ra, loại trừ

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 20: A. interview B. processor C. essential D. compliment Đáp án C. essential Giải thích: A. interview /ˈɪntəvjuː/ (n): sự gặp gỡ, sự gặp mặt; cuộc nói chuyện riêng B. processor /ˈprəʊsesə(r)/ (n): máy chế biến, máy xử lý C. essential /ɪˈsenʃl/ (adj): cần thiết, thiết yếu, cốt yếu, chủ yếu D. compliment /ˈkɒmplɪmənt/ (n): lời khen, lời ca tụng Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 21: A. industry B. proficiency C. redundancy D. industrial Đáp án A. industry Giải thích: A. industry /ˈɪndəstri/ (n): công nghiệp, lĩnh vực công nghiệp B. proficiency /prəˈfɪʃnsi/ (n): sự tài giỏi, sự thành thạo C. redundancy /rɪˈdʌndənsi/ (n): sự thừa, sự dư thừa D. industrial /ɪnˈdʌstriəl/ (adj): (thuộc) công nghiệp Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 22: A. advertise B. practice C. advise D. promise Đáp án C. advise Giải thích: A. advertise /ˈædvətaɪz/ (v): quảng cáo (hàng) B. practice /ˈpræktɪs/ (n): thực hành, luyện tập C. advise /ədˈvaɪz/ (v): khuyên, khuyên bảo, răn bảo D. promise /ˈprɒmɪs/ (n): lời hứa, điều hứa, điều hẹn ước; sự hứa hẹn Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 23: A. conversation B. extinction C. international D. recognition Đáp án B. extinction Giải thích: A. conversation /ˌkɒnvəˈseɪʃn/ (n): sự nói chuyện; cuộc nói chuyện, cuộc hội thoại B. extinction /ɪkˈstɪŋkʃn/ (n): sự dập tắt; sự làm tan vỡ; sự tuyệt chủng C. international /ˌɪntəˈnæʃnəl/ (adj): thuộc quốc tế D. recognition /ˌrekəɡˈnɪʃn/ (n): sự công nhận, sự thừa nhận Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3

Câu 24: A. conservative B. equalize C. extraordinary D. astronomer Đáp án B. equalize Giải thích: A. conservative /kənˈsɜːvətɪv/ (adj): bảo thủ B. equalize /ˈiːkwəlaɪz/ (v): làm bằng nhau, làm ngang nhau C. extraordinary /ɪkˈstrɔːdnri/ (adj): lạ thường, khác thường; to lớn lạ thường D. astronomer /əˈstrɒnəmə(r)/ (n): nhà thiên văn học Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 25: A. approach B. particular C. respect D. property Đáp án D. property Giải thích: A. approach /əˈprəʊtʃ/ (n): sự đến gần, sự lại gần B. particular /pəˈtɪkjələ(r)/ (adj): đặc biệt, đặc thù; cá biệt, riêng biệt C. respect /rɪˈspekt/ (n): sự tôn trọng, sự kính trọng D. property /ˈprɒpəti/ (n): quyền sở hữu, tài sản, của cải, vật sở hữu Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

TEST 2 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. Câu 1: A. collection B. magazine C. electronic D. entertain Đáp án A. collection Giải thích: A. collection /kəˈlekʃn/ (n): sự tập họp, sự tụ họp B. magazine /ˌmæɡəˈziːn/ (n): tạp chí C. electronic /ɪˌlekˈtrɒnɪk/ (adj): (thuộc) điện tử D. entertain /ˌentəˈteɪn/ (v): tiếp đãi; chiêu đãi, giải trí Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 2: A. software B. hardware C. magic D. machine Đáp án D. machine Giải thích: A. software /ˈsɒftweə(r)/ (n): phần mềm (của máy tính) B. hardware /ˈhɑːdweə(r)/ (n): phần cứng C. magic /ˈmædʒɪk/ (n): phép thuật D. machine /məˈʃiːn/ (n): máy móc, cơ giới Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 3: A. abandon B. constable C. frequency D. habitat Đáp án A. abandon Giải thích: A. abandon /əˈbændən/ (v): từ bỏ; bỏ rơi, ruồng bỏ B. constable /ˈkʌnstəbl/ (n): cảnh sát, công an C. frequency /ˈfriːkwənsi (n): tần số D. habitat /ˈhæbɪtæt/ (n): môi trường sống, nơi sống (của cây cối động vật) Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 4: A. mysterious B. historical C. heritage D. particular Đáp án C. heritage Giải thích: A. mysterious /mɪˈstɪəriəs/ (adj): thần bí, huyền bí B. historical /hɪˈstɒrɪkl/ (adj): lịch sử, (thuộc) lịch sử; có liên quan đến lịch sử C. heritage /ˈherɪtɪdʒ/ (n): tài sản thừa kế, di sản D. particular /pəˈtɪkjələ(r)/ (adj): đặc biệt, đặc thù; cá biệt, riêng biệt

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 5: A. cinema B. calendar C. character D. phonetics Đáp án D. phonetics Giải thích: A. cinema /ˈsɪnəmə/ (n): rạp xi nê, rạp chiếu bóng, rạp chiếu phim B. calendar /ˈkælɪndə(r)/ (n): lịch (ghi năm tháng) C. character /ˈkærəktə(r) (n): tính nết, tính cách; cá tính D. phonetics /fəˈnetɪks/ (n):ngữ âm học Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 6: A. mechanize B. majestic C. magnificent D. magnetic Đáp án A. mechanize Giải thích: A. mechanize /ˈmekənaɪz/ (v): cơ khí hoá B. majestic /məˈdʒestɪk/ (adj): uy nghi, oai nghiêm, oai vệ, đường bệ C. magnificent /mæɡˈnɪfɪsnt/ (adj): tráng lệ, nguy nga, lộng lẫy D. magnetic /mæɡˈnetɪk/ (adj): (thuộc) nam châm Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 7: A. nominee B. committee C. refugee D. unemployed Đáp án B. committee Giải thích: A. nominee /ˌnɒmɪˈniː/ (n): người được chỉ định, người được bổ nhiệm (vào một chức vụ gì) B. committee /kəˈmɪti/ (n): uỷ ban C. refugee /ˌrefjuˈdʒiː/ (n): người lánh nạn, người tị nạn D. unemployed /ˌʌnɪmˈplɔɪd/ (adj): không dùng, không được sử dụng, thất nghiệp Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 8: A. orientate B. hypermarket C. taxidermy D. medieval Đáp án D. medieval Giải thích: A. orientate /ˈɔːriənteɪt/ (v): (the orient): định hướng B. hypermarket /ˈhaɪpəmɑːkɪt/ (n): cửa hàng lớn và đa dạng về hàng hoá-dịch vụ C. taxidermy /ˈtæksɪdɜːmi/ (n): nghệ thuật nhồ xác động vật (đề trưng bày) D. medieval /ˌmediˈiːvl/ (adj): (thuộc) thời Trung cổ; kiểu Trung cổ Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3

Câu 9: A. manhandle B. mendicant C. painstaking D. safari Đáp án D. safari Giải thích: A. manhandle /ˈmænhændl/ (v): cư xử thô bạo B. mendicant /ˈmendɪkənt/ (adj): ăn xin, ăn mày, hành khất C. painstaking /ˈpeɪnzteɪkɪŋ/ (adj): cần nhiều sự quan tâm, sức lực và sự chú ý đến chi tiết D. safari /səˈfɑːri/ (n): cuộc đi săn (ở Châu phi) Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 10: A. dictatorial B. mozzarella C. preferential D. modernity Đáp án D. modernity Giải thích: A. dictatorial /ˌdɪktəˈtɔːriəl/ (adj): độc tài B. mozzarella /ˌmɒtsəˈrelə/ (n): một loại phó mát của Ý C. preferential /ˌprefəˈrenʃl/ (adj): ưu đãi, dành ưu tiên cho; được ưu đâi, được ưu tiên D. modernity /məˈdɜːnəti/ (n): tính chất hiện đại Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 11: A. individual B. reputation C. experience D. scientific Đáp án C. experience Giải thích: A. individual /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ (adj): riêng, riêng lẻ, cá nhân B. reputation /ˌrepjuˈteɪʃn/ (n): thanh danh, danh tiếng C. experience /ɪkˈspɪəriəns/ (n): kinh nghiệm D. scientific /ˌsaɪənˈtɪfɪk/ (adj): khoa học; có hệ thống; chính xác Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 12: A. recognize B. stimulate C. activity D. adult Đáp án C. activity Giải thích: A. recognize /ˈrekəɡnaɪz/ (v): công nhận, thừa nhận, chấp nhận B. stimulate /ˈstɪmjuleɪt/ (v): kích thích, khuyến khích C. activity /ækˈtɪvəti/ (n): hoạt động D. adult /ˈædʌlt/ (n): người lớn, người đã trưởng thành Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 13: A. physiology B. economics C. nominate D. competition

Đáp án C. nominate Giải thích: A. physiology /ˌfɪziˈɒlədʒi/ (n): sinh lý học B. economics /ˌiːkəˈnɒmɪks/ (n): kinh tế học, kinh tế quốc dân C. nominate /ˈnɒmɪneɪt/ (v): chỉ định, chọn, bổ nhiệm D. competition /ˌkɒmpəˈtɪʃn/ (n): sự cạnh tranh Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3. Câu 14: A. attendance B. compulsory C. geography D. similar Đáp án D. similar Giải thích: A. attendance /əˈtendəns/ (n): sự tham dự, sự có mặt B. compulsory /kəmˈpʌlsəri/ (adj): ép buộc, bắt buộc, cưỡng bách C. geography /dʒiˈɒɡrəfi/ (n): khoa địa lý; địa lý học D. similar /ˈsɪmələ(r)/ (adj): giống nhau, như nhau, tương tự Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 15: A. material B. indestructible C. phenomenon D. approximate Đáp án B. indestructible Giải thích: A. material /məˈtɪəriəl/ (adj): vật chất B. indestructible /ˌɪndɪˈstrʌktəbl/ (adj): không thể phá huỷ được; không thể huỷ diệt được; rất bền vững C. phenomenon /fəˈnɒmɪnən/ (n): hiện tượng D. approximate /əˈprɒksɪmət/ (adj): xấp xỉ, gần đúng Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 16: A. apparently B. insurance C. photographer D. politician Đáp án D. politician Giải thích: A. apparently /əˈpærəntli/ (adv): nhìn bên ngoài, hình như B. insurance /ɪnˈʃʊərəns/ (n): sự bảo hiểm biện pháp bảo hiểm, chế độ bảo hiểm C. photographer /fəˈtɒɡrəfə(r)/ (n): nhà nhiếp ảnh, thợ nhiếp ảnh D. politician /ˌpɒləˈtɪʃn/ (n): nhà chính trị; chính khách Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

Câu 17: A. vanity B. mechanize C. nonprofit D. microwave Đáp án C. nonprofit Giải thích: A. vanity /ˈvænəti/ (n): tính hư ảo; cái hư ảo B. mechanize /ˈmekənaɪz/ (v): cơ khí hoá C. nonprofit /ˌnɒnˈprɒfɪt/ (adj): không vì mục đích lợi nhuận; bất vụ lợi D. microwave /ˈmaɪkrəweɪv/ (n): (radio) sóng cực ngắn, vi ba Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 18: A. literature B. approximately C. museum D. maintain Đáp án A. literature Giải thích: A. literature /ˈlɪtrətʃə(r)/ (n): văn chương, văn học B. approximately /əˈprɒksɪmətli/ (adv): khoảng chừng, độ chừng C. museum /mjuˈziːəm/ (n): nhà bảo tàng D. maintain /meɪnˈteɪn/ (v): giữ, duy trì, bảo vệ, bảo quản Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 19: A. fortunately B. entertain C. recommend D. disappear Đáp án A. fortunately Giải thích: A. fortunately /ˈfɔːtʃənətli/ (adv): may mắn, may thay B. entertain /ˌentəˈteɪn/ (v):giải trí, tiêu khiển C. recommend /ˌrekəˈmend/ (v): giới thiệu, tiến cử (người, vật...) D. disappear /ˌdɪsəˈpɪə(r)/ (v): biến đi, biến mất Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 20: A. survive B. fashionable C. palace D. memory Đáp án A. survive Giải thích: A. survive /səˈvaɪv/ (v): tồn tại B. fashionable /ˈfæʃnəbl/ (adj): đúng mốt, hợp thời trang; lịch sự, sang trọng C. palace /ˈpæləs/ (n): cung, điện; lâu đài D. memory /ˈmeməri/ (n): sự nhớ, trí nhớ, ký ức Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 21: A. applicant B. appliance C. delicate D. surgery Đáp án B. appliance

Giải thích: A. applicant /ˈæplɪkənt/ (n): người xin việc; người thỉnh cầu B. appliance /əˈplaɪəns/(n): thiết bị C. delicate /ˈdelɪkət/ (adj): thanh nhã, thanh tú, mỏng manh D. surgery /ˈsɜːdʒəri/ (n): khoa phẫu thuật Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 22: A. interfere B. prevent C. spectator D. experiment Đáp án A. interfere Giải thích: A. interfere /ˌɪntəˈfɪə(r)/ (v): ((thường) + with) gây trở ngại, quấy rầy B. prevent /prɪˈvent/ (v): ngăn ngừa; ngăn trở, ngăn ngừa C. spectator /spekˈteɪtə(r)/ (n): người xem, khán giả D. experiment /ɪkˈsperɪmənt/ (n): cuộc thí nghiệm, sự thí nghiệm, sự thử Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 23: A. actually B. accurate C. satellite D. symbolic Đáp án D. symbolic Giải thích: A. actually /ˈæktʃuəli/ (adv): thực sự, quả thật, đúng, quả là B. accurate /ˈækjərət/ (adj): đúng đắn, chính xác, xác đáng C. satellite /ˈsætəlaɪt/ (n): vệ tinh; vệ tinh nhân tạo D. symbolic /sɪmˈbɒlɪk/(adj): tượng trưng Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 24: A. malaria B. annoyance C. paradise D. uneasiness Đáp án C. paradise Giải thích: A. malaria /məˈleəriə/ (n): bệnh sốt rét B. annoyance /əˈnɔɪəns/ (n): sự làm rầy, sự quấy rầy, sự làm phiền C. paradise /ˈpærədaɪs/ (n): thiên đường, nơi cực lạc D. uneasiness /ʌnˈiːzinəs/ (n): trạng thái không thoải mái, trạng thái bực bội, trạng thái bứt rứt, trạng thái khó chịu Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 25: A. Spanish B. explorer C. century D. origin Đáp án B. explorer Giải thích:

A. Spanish /ˈspænɪʃ/ (adj): (thuộc) Tây Ban Nha B. explorer /ɪkˈsplɔːrə(r)/ (n): người thăm dò, người thám hiểm C. century /ˈsentʃəri/ (n): trăm năm, thế kỷ D. origin /ˈɒrɪdʒɪn/ (n): gốc, nguồn gốc, căn nguyên, khởi nguyên Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

TEST 3 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. Câu 1: A. occasional B. industrial C. information D. variety Đáp án C. information Giải thích: A. occasional /əˈkeɪʒənl/ (adj): thỉnh thoảng B. industrial /ɪnˈdʌstriəl/ (adj): (thuộc) công nghiệp C. information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/ (n): thông tin D. variety /vəˈraɪəti/ (n): trạng thái khác nhau, trạng thái muôn màu muôn vẻ Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 2: A. begin B. column C. pity D. Đáp án A. begin Giải thích: A. begin /bɪˈɡɪn/ (v): bắt đầu, mở đầu, khởi đầu B. column /ˈkɒləm/ (n): cột, trụ C. pity /ˈpɪti/ (n): lòng thương hại, lòng thương xót, lòng trắc ẩn D. village /ˈvɪlɪdʒ/ (n): làng, xã Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 3: A. trigonometry B. dramatically C. photochemical D. documentary Đáp án B. dramatically Giải thích: A. trigonometry /ˌtrɪɡəˈnɒmətri/ (n): lượng giác học B. dramatically /drəˈmætɪkli/ (adv): đột ngột, kịch tính C. photochemical /ˌfəʊtəʊˈkemɪkl/ (adj): quang hoá D. documentary /ˌdɒkjuˈmentri/ (adj): (thuộc) tài liệu, (thuộc) tư liệu Vậy đáp án B trọng âm roi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 4: A. assistant B. decision C. redundant D. management Đáp án D. management Giải thích: A. assistant /əˈsɪstənt/ (n): người giúp đỡ, người phụ tá B. decision /dɪˈsɪʒn/ / (n): sự quyết định, quyết nghị

C. redundant /rɪˈdʌndənt/ (adj): thừa, dư D. management /ˈmænɪdʒmənt/ (n): sự trông nom, sự quản lý Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 5: A. essential B. average C. promotion D. deliver Đáp án A. essential Giải thích: A. essential /ɪˈsenʃl/ (adj): cần thiết, thiết yếu, cốt yếu, chủ yếu B. average /ˈævərɪdʒ/ (n): trung bình C. promotion /prəˈməʊʃn/ (n):sự thăng chức, sự thăng cấp, sự đề bạt; sự cho lên lớp D. deliver /dɪˈlɪvə(r)/ (v): phân phát (thư), phân phối, giao (hàng) Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 6: A. perfect B. detect C. elect D. respect Đáp án A. perfect Giải thích: A. perfect /ˈpɜːfɪkt/ or /pa’fekt/ (adj): hoàn hảo B. detect /dɪˈtekt/ (v): dò ra, tìm ra, khám phá ra, phát hiện ra C. elect /ɪˈlekt/ (adj): chọn lọc, ứng cử D. respect /rɪˈspekt/ (n): sự tôn trọng, sự kính trọng Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 7: A. philosophy B. geometry C. astonishment D. aspiration Đáp án D. aspiration Giải thích: A. philosophy /fəˈlɒsəfi/ (n): triết học, triết lý B. geometry /dʒiˈɒmətri/ (n): hình học C. astonishment /əˈstɒnɪʃmənt/ (n): sự ngạc nhiên D. aspiration /ˌæspəˈreɪʃn/ (n): nguyện vọng, khát vọng Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 8: A. company B. atmosphere C. customer D. employment Đáp án D. employment Giải thích: A. company /ˈkʌmpəni/ (n): sự có bầu có bạn, công ty B. atmosphere /ˈætməsfɪə(r)/ (n): bầu khí quyển C. customer /ˈkʌstəmə(r)/ (n): khách hàng

D. employment /ɪmˈplɔɪmənt/ (n): sự dùng, sự thuê làm (công...) Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 9: A. accurate B. exercise C. computer D. delicate Đáp án C. computer Giải thích: A. accurate /ˈækjərət/ (adj): đúng đắn, chính xác, xác đáng B. exercise /ˈeksəsaɪz/ (n): sự thi hành, sự thực hiện; bài tập C. computer /kəmˈpjuːtə(r)/ (n): máy tính D. delicate /ˈdelɪkət/ (adj): thanh nhã, thanh tú Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 10: A. architecture B. aristocrat C. artificial D. argument Đáp án C. artificial Giải thích: A. architecture /ˈɑːkɪtektʃə(r)/ (n): thuật kiến trúc, khoa kiến trúc, khoa xây dựng B. aristocrat /ˈærɪstəkræt/ (n): người quý tộc C. artificial /ˌɑːtɪˈfɪʃl/ (adj): nhân tạo D. argument /ˈɑːɡjumənt/ (n): sự tranh cãi, sự tranh luận Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 11: A. approximate B. accommodate C. counteraction D. courageously Đáp án C. counteraction Giải thích: A. approximate /əˈprɒksɪmət/ (adj): xấp xỉ, gần đúng B. accommodate /əˈkɒmədeɪt/ (v): tạo chỗ ở, làm cho phù hợp C. counteraction/,kɑʊntər’ækʃən/ (n): sự chống lại, sự kháng cự lại D. courageously /kəˈreɪdʒəsli/ (adv): can đảm, dũng cảm Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 12: A. attitude B. cosmetics C. protection D. investment Đáp án A. attitude Giải thích: A. attitude /ˈætɪtjuːd/ (n): thái độ, quan điểm B. cosmetics /kɒzˈmetɪk/ (n): mỹ phẩm C. protection /prəˈtekʃn/ (n): sự bảo vệ, sự bảo hộ, sự che hở, sự bảo trợ D. investment /ɪnˈvestmənt/ (n): sự đầu tư

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 13: A. economy B. accompany C. presentation D. successfully Đáp án C. presentation Giải thích: A. economy /ɪˈkɒnəmi/ (n): sự quản lý kinh tế; nền kinh tế; tổ chức kinh tế B. accompany /əˈkʌmpəni/ (v): đi theo, đi cùng, đi kèm, hộ tống C. presentation /ˌpreznˈteɪʃn/ (n): sự bày ra, sự phô ra; sự trình ra, thuyết trình D. successfully /səkˈsesfəli/ (adj): có kết quả, thành công, thắng lợi, thành đạt Vậy đáp án C trọng âm roi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 14: A. prescription B. assassinate C. accuracy D. ambiguous Đáp án C. accuracy Giải thích: A. prescription /prɪˈskrɪpʃn/ (n): (y học) sự cho đơn; đơn thuốc B. assassinate /əˈsæsɪneɪt/ (v): ám sát C. accuracy /ˈækjərəsi/ (n): sự đúng đắn, sự chính xác; độ chính xác D. ambiguous /æmˈbɪɡjuəs/ (adj): tối nghĩa, mập mờ Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 15: A. romantic B. popular C. financial D. reduction Đáp án B. popular Giải thích: A. romantic /rəʊˈmæntɪk/ (adj): (thuộc) tiểu thuyết, như tiểu thuyết; mơ mộng, xa thực tế, lãng mạn B. popular /ˈpɒpjələ(r)/ (adj): có tính chất đại chúng, hợp với nhân dân, hợp với trình độ nhân dân, phổ cập C. financial /faɪˈnænʃl/ (adj): (thuộc) tài chính, về tài chính D. reduction /rɪˈdʌkʃn/ (n): sự thu nhỏ, sự giảm bớt Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 16: B. ancient C. cancer D. annual Đáp án A. advance Giải thích: A. advance /ədˈvɑːns/ (n): sự tiến lên, sự tiến tới, sự tiến bộ B. ancient /ˈeɪnʃənt/ (adj): xưa, cổ (trước khi đế quốc La Mã tan rã) C. cancer /ˈkænsə(r)/ /' kaensa(r)/ (n): bệnh ung thư

D. annual /ˈænjuəl/ (adj): hàng năm, năm một, từng năm Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 17: A. theory B. tragedy D. government Đáp án C. invent Giải thích: A. theory /ˈθɪəri/ (n): thuyết, học thuyết B. tragedy /ˈtrædʒədi/ (n): bi kịch C. invent /ɪnˈvent/ (v): phát minh, sáng chế D. government /ˈɡʌvənmənt/ (n): chính phủ Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 18: A. inspire B. wealthy C. protect D. extinct Đáp án B. wealthy Giải thích: A. inspire /ɪnˈspaɪə(r)/ (v): truyền (cảm hứng, ý nghĩ...); truyền cảm hứng cho (ai), gây cảm hứng B. wealthy /ˈwelθi/ (adj): giàu, giàu có C. protect /prəˈtekt/ (v): bảo vệ, bảo hộ, che chở D. extinct /ɪkˈstɪŋkt/ (adj): tuyệt giống, tuyệt chủng Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 19: A. simplicity B. pollution C. electricity D. activity Đáp án C. electricity Giải thích: A. simplicity /sɪmˈplɪsəti/ (n): tính đơn giản B. pollution /pəˈluːʃn/ (n): ô nhiễm C. electricity /ɪˌlekˈtrɪsəti/ (n): điện, điện lực D. activity /ækˈtɪvəti/ (n): hoạt động Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 20: A. mathematics B. statistics C. academy D. mechanic Đáp án A. mathematics Giải thích: A. mathematics /ˌmæθəˈmætɪks/ (n): môn toán, toán học B. statistics /stəˈtɪstɪk/ (n): thống kê C. academy /əˈkædəmi/ (n): học viện

D. mechanic /məˈkænɪk/ (n): thợ máy, công nhân cơ khí Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 21: A. contender B. continent C. constant D. confidence Đáp án A. contender Giải thích: A. contender /kənˈtendə(r)/ (n): đối thủ, địch thủ B. continent /ˈkɒntɪnənt/ (n): lục địa, đại lục C. constant /ˈkɒnstənt/ (adj): bền lòng, kiên trì D. confidence /ˈkɒnfɪdəns/ (n): sự tự tin, sự riêng tư, sự tin cậy Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 22: A. ancestor B. tragedy C. accurate D. discriminate Đáp án D. discriminate Giải thích: A. ancestor /ˈænsestə(r)/ (n): ông bà, tổ tiên B. tragedy /ˈtrædʒədi/ (n): bi kịch C. accurate /ˈækjərət/ (adj): đúng đắn, chính xác, xác đáng D. discriminate /dɪˈskrɪmɪneɪt/ (v): (+from): phân biệt Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 23: A. microscopic B. redundant C. reluctant D. acquaintance Đáp án A. microscopic Giải thích: A. microscopic /ˌmaɪkrəˈskɒpɪk/ (adj): (thuộc) kính hiển vi; bằng kính hiển vi B. redundant /rɪˈdʌndənt/ (adj): thừa, dư C. reluctant /rɪˈlʌktənt/ (adj): miễn cưỡng, bất đắc dĩ D. acquaintance /əˈkweɪntəns/ (n): sự biết, sự quen biết, người quen Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 24: A. immune B. pneumonia C. delicate D. insistent Đáp án C. delicate Giải thích: A. immune /ɪˈmjuːn/ (adj): miễn nhiễm, được miễn B. pneumonia /njuːˈməʊniə/ (n): (y học) viêm phổi C. delicate /ˈdelɪkət/ (adj): thanh nhã, thanh tú

D. insistent /ɪnˈsɪstənt/ (adj): cứ nhất định; khăng khăng, nài nỉ Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 25: A. elevate B. element C. evaluate D. elegant Đáp án C. evaluate Giải thích: A. elevate /ˈelɪveɪt/ (v): nâng lên, đưa lên, giương (súng...); ngẩng lên; ngước (mắt); cất cao B. element /ˈelɪmənt/ (n): yếu tố C. evaluate /ɪˈvæljueɪt/ (v): ước lượng D. elegant /ˈelɪɡənt/ (adj): thanh lịch, tao nhã Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

TEST 4 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. Câu 1: A. necessary B. infamous C. automobile D. technique Đáp án B. infamous Giải thích: A. necessary /ˈnesəsəri/ (adj): cần thiết B. infamous /ˈɪnfəməs/ (adj): nổi tiếng nhờ hành động không tốt C. automobile /ˈɔːtəməbiːl/ (n) xe ô tô D. technique /tekˈniːk/ (n): kỹ xảo, kỹ thuật Vậy B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 2: A. advisable B. admirable C. reliable D. desirable Đáp án B. admirable Giải thích: A. advisable /ədˈvaɪzəbl/ (adj): thích hợp B. admirable /ˈædmərəbl/ (adj): đáng khâm phục, tuyệt diệu C. reliable /rɪˈlaɪəbl/ (adj): đáng tin cậy D. desirable /dɪˈzaɪərəbl/ (adj): đáng ao ước, khao khát Vậy B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 3: A. bigoted B. perpetrate C. contents D. supermarket Đáp án D. supermarket Giải thích: A. bigoted /ˈbɪɡətɪd/ (adj): tin mù quáng B. perpetrate /ˈpɜːpətreɪt/ (v); phạm tội, gây ra C. contents /ˈkɒntent/ (n): thuyết tương đối D. supermarket /ˈsuːpəmɑːkɪt/ (adv): đẹp, gây ấn tượng mạnh, đẹp như tranh vẽ Vậy D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 4: A. innocent B. peninsula C. impetus D. perpetuate Đáp án B. peninsula Giải thích: A. innocent /ˈɪnəsnt/ (adj): vô tội B. peninsula /pəˈnɪnsjələ/ (n): bán đảo C. impetus /ˈɪmpɪtəs/ (n): nội dung, dung lượng

D. perpetuate /pəˈpetʃueɪt/ (n): siêu thị Vậy B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 5: A. metropolis B. descendant C. arable D. appreciate Đáp án C. arable Giải thích: A. metropolis /məˈtrɒpəlɪs/ (n): thủ đô, thủ phủ B. descendant /dɪˈsendənt/ (n): người nối dõi C. arable /ˈærəbl/ (n): sức xô, sức đẩy D. /əˈpriːʃieɪt/ (v): bất diệt Vậy C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 6: A. politics B. arbitrary C. epidemic D. centenarian Đáp án D. centenarian Giải thích: A. politics /ˈpɒlətɪks/ (n): chính trị B. arbitrary /ˈɑːbɪtrəri/ (adj): chuyên quyền C. epidemic /ˌepɪˈdemɪk/ (adj): trồng trọt được D. centenarian /ˌsentɪˈneəriən/ (v) cảm kích Vậy D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 7: A. intellectual B. stability C. compliment D. maintenance Đáp án B. stability Giải thích: A. intellectual /ˌɪntəˈlektʃuəl/ (adj): trí óc B. stability /stəˈbɪləti/ (n): vững chắc, sự ổn định C. compliment /ˈkɒmplɪmənt/ (n): bệnh dịch D. maintenance /ˈmeɪntənəns/ (adj): sống trăm tuổi Vậy B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 8: A. sacrifice B. supportive C. substantial D. domestic Đáp án B. supportive Giải thích: A. sacrifice /ˈsækrɪfaɪs/ (v): hy sinh B. supportive /səˈpɔːtɪv/ (adj): khuyến khích, ủng hộ C. substantial /səbˈstænʃl/ (n): lời khen D. domestic /dəˈmestɪk/ (n): sự duy trì

Vậy B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 9: A. commitment B. subsidy C. substantial D. domestic Đáp án B. subsidy Giải thích: A. commitment /kəˈmɪtmənt/ (n): cam kết B. subsidy /ˈsʌbsədi/ (n): tiền trợ cấp C. substantial /səbˈstænʃl/ (adj): quan trọng D. domestic /dəˈmestɪk/ (adj): (thuộc) trong nhà, trong nước Vậy B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 10: A. telegraph B. commercial C. monitor D. industry Đáp án B. commercial Giải thích: A. telegraph /ˈtelɪɡrɑːf/ (n): máy điện báo B. commercial /kəˈmɜːʃl/ (adj): tin quảng cáo C. monitor /ˈmɒnɪtə(r)/ (n): giám sát, lớp trưởng D. industry /ˈɪndəstri/ (n): công nghiệp Vậy B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 11: A. Appreciate B. evidence C. current D. auditory Đáp án A. Appreciate Giải thích: A. Appreciate /əˈpriːʃieɪt/ (v): cảm kích B. evidence /ˈevɪdəns/ (n): tính hiển nhiên, bằng chứng, dấu hiệu C. current /ˈkʌrənt/ (n): dòng, luồng D. auditory /ˈɔːdətri/ (adj): liên quan đến việc nghe, thính giác Vậy A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 12: A. equivalent B. independent D. entertainment C. university Đáp án A. equivalent Giải thích: A. equivalent /ɪˈkwɪvələnt/ (adj): tương đương B. independent /ˌɪndɪˈpendənt/ (adj): độc lập C. university /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ (n): đại học D. entertainment /ˌentəˈteɪnmənt/ (n): giải trí

Vậy A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 13: A. amphibian B. economic C. astronomy D. investiture Đáp án B. economic Giải thích: A. amphibian /æmˈfɪbiən/ (n): động vật lưỡng cư B. economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/ (adj): kinh tế C. cathedral /kəˈθiːdrəl/ (n): nhà thờ lớn D. creative /kriˈeɪtɪv/ (adj): sáng tạo Vậy B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 14: A. majority B. ceremony C. astronomy D. investiture Đáp án B. ceremony Giải thích: A. majority /məˈdʒɒrəti/ (n): đa số B. ceremony /ˈserəməni/ (n): nghi thức, nghi lễ C. astronomy /əˈstrɒnəmi/ (n): thiên văn học D. investiture /ɪnˈvestɪtʃə(r)/ (n): lễ phong chức Vậy B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 15: A. architectural B. cosmopolitan C. appreciative D. archaeologist Đáp án C. appreciative Giải thích: A. architectural /ˌɑːkɪˈtektʃərəl/ (adj): (liên quan đến) kiến trúc sư B. cosmopolitan /ˌkɒzməˈpɒlɪtən/ (n): người đã đến nhiều nơi trên thế giới C. appreciative /əˈpriːʃətɪv/ (adj): biết ơn, trân trọng D. archaeologist /ˌɑːkiˈɒlədʒɪst/ (n): nhà khảo cổ Vậy C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 16: A. influential B. opportunity D. expectation C. temperament Đáp án C. temperament Giải thích: A. influential /ˌɪnfluˈenʃl/ (adj): có ảnh hưởng B. opportunity /ˌɒpəˈtjuːnəti/ (n): cơ hội, thời cơ C. temperament /ˈtemprəmənt/ (n): khí chất, tính khí

D. expectation /ˌekspekˈteɪʃn/ (n): mong chờ Vậy C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 17: B. photography C. employ D. mosquito Đáp án A. mountaineer Giải thích: A. mountaineer /ˌmaʊntəˈnɪə(r)/ (n): người leo núi B. photography /fəˈtɒɡrəfi/ (n): nhiếp ảnh C. employ /ɪmˈplɔɪ/ (v): thuê D. mosquito /məˈskiːtəʊ/ (n): con muỗi Vậy A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 18: A. neglect B. appointment C. remember D. hygiene D. dormitory Đáp án D. hygiene Giải thích: A. neglect /nɪˈɡlekt/ (v): cẩu thả, bỏ quên, không thèm chú ý đến B. appointment /əˈpɔɪntmənt/ (n): cuộc hẹn C. remember /rɪˈmembə(r)/ (v): ghi nhớ D. hygiene /ˈhaɪdʒiːn/ (n): vệ sinh Vậy D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 19: A. community B. minority C. biology Đáp án D. dormitory Giải thích: A. community /kəˈmjuːnəti/ (n): dân chúng, cộng đồng B. minority /maɪˈnɒrəti/ (n): thiểu số C. biology /baɪˈɒlədʒi/ (n): sinh vật học D. dormitory /ˈdɔːmətri/ (n): kí túc xá Vậy D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 20: A. buffalo B. insecticide C. intoxicate D. indoctrinate Đáp án A. buffalo Giải thích: A. buffalo /ˈbʌfələʊ/ (n): con trâu B. insecticide /ɪnˈsektɪsaɪd/ (n): thuốc trừ sâu C. intoxicate /ɪnˈtɒksɪkeɪt/ (v): say, nhiễm độc D. indoctrinate /ɪnˈdɒktrɪneɪt/ (v): truyền giáo Vậy A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

Câu 21: A. victorious B. mountainous C. vigorous D. dangerous Đáp án A. victorious Giải thích: A. victorious /vɪkˈtɔːriəs/ (adj): chiến thắng B. mountainous /ˈmaʊntənəs/ (adj): có núi, nhiều núi C. vigorous /ˈvɪɡərəs/ (adj): cường tráng D. dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ (adj): nguy hiểm Vậy A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 22: A. applicant B. appliance C. athlete D. asthma Đáp án B. appliance Giải thích: A. applicant /ˈæplɪkənt/ (n): người xin việc B. appliance /əˈplaɪəns/ (n): thiết bị, dụng cụ C. athlete /ˈæθliːt/ (n): vận động viên D. asthma /ˈæsmə/ (n): bệnh hen suyễn Vậy B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 23: A. voluntary C. necessary D. stationary Đáp án B. compulsory Giải thích: A. voluntary /ˈvɒləntri/ (adj): tự nguyện B. compulsory /kəmˈpʌlsəri/ (adj): bắt buộc C. necessary /ˈnesəsəri/ (adj): cần thiết D. stationary /ˈsteɪʃənri/ (adj): tĩnh, dừng Vậy B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 24: A. suspicious B. divisible C. commentary D. spectacular Đáp án C. commentary Giải thích: A. suspicious /səˈspɪʃəs/ (adj): khả nghi B. divisible /dɪˈvɪzəbl/ (adj): có thể chia được C. commentary /ˈkɒməntri/ (n): bài bình luận, lời chú thích, dẫn giải D. spectacular /spekˈtækjələ(r)/ (adj): đẹp mắt, ngoạn mục, hùng vĩ Vậy C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 25: A. satisfactory B. establish C. destruction D. absorption

Đáp án A. satisfactory Giải thích: A. satisfactory /ˌsætɪsˈfæktəri/ (adj): làm thoả mãn, làm vừa ý; đầy đủ, tốt đẹp B. establish /ɪˈstæblɪʃ/ (v): lập, thành lập, thiết lập, kiến lập C. destruction /dɪˈstrʌkʃn/ (n): sự phá hoại, sự phá huỷ, sự tiêu diệt; tình trạng bị tàn phá, tình trạng bị tiêu diệt D. absorption /əbˈzɔːpʃn/ (n): sự hút, sự hấp thụ Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

TEST 5 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. Câu 1: A. descent B. dissent C. disuse D. content Đáp án D. content Giải thích: A. descent /dɪˈsent/ (n) : sự xuống, sa sút, sự hạ xuống B. dissent /dɪˈsent/ (n) : sự bất đồng quan điểm C. disuse /dɪsˈjuːs/ (v) : không dùng đến D. content /ˈkɒntent/ (n) : nội dung Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 2: A. educational B. preferentially C. administrative D. abnormality Đáp án C. administrative Giải thích: A. educational /ˌedʒuˈkeɪʃənl/ (adj): có tính giáo dục B. preferentially /ˌprefəˈrenʃəli/ (adv): ưu đãi, ưu tiên, đặc biệt ưa thích C. administrative /ədˈmɪnɪstrətɪv/ (adj): chính quyền, nhà nước D. abnormality /ˌæbnɔːˈmæləti/ (n): vật kỳ quái, quái vật, vật không bình thường Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 3: A. admirable B. accessible C. compatible D. respiratory Đáp án A. admirable Giải thích: A. admirable /ˈædmərəbl/ (adj) : đáng khâm phục B. accessible /əkˈsesəbl/ (adj) : có thể tiếp cận được C. compatible /kəmˈpætəbl/ (adj) : thích hợp D. respiratory /rəˈspɪrətri/ (adj) : sự thở, hô hấp Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 4: A. picturesque B. macadamia D. entomology C. daffodil Đáp án C. daffodil Giải thích: A. picturesque /ˌpɪktʃəˈresk/ (adj) đẹp như tranh B. macadamia /ˌmækəˈdeɪmiə/ (n): cây macadamia

C. daffodil /ˈdæfədɪl/ (n): hoa thủy tiên D. entomology /ˌentəˈmɒlədʒi/ (n): khoa sâu bọ Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 5: A. simultaneous B. entrepreneur C. advantageous D. magisterial Đáp án B. entrepreneur Giải thích: A. simultaneous /ˌsɪmlˈteɪniəs/ (adj): đồng thời, cùng một lúc B. entrepreneur /ˌɒntrəprəˈnɜː(r)/ (n): người tự thành lập công ty C. advantageous /ˌædvənˈteɪdʒəs/ (adj): có lợi, thuận lợi D. magisterial /ˌmædʒɪˈstɪəriəl/ (adj): quan toà, quyền uy Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 6: A. elicit B. tsunami C. bikini D. waterski Đáp án D. waterski Giải thích: A. elicit /ɪˈlɪsɪt/ (v): khêu ra, gợi ra B. tsunami /tsuːˈnɑːmi/ (n): sóng thần C. bikini /bɪˈkiːni/ (n): áo tắm hai mảnh D. waterski /ˈwɔːtəskiː/ (v): lướt ván nước Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 7: A. cancer B. launderette C. demo D. syringe Đáp án B. launderette Giải thích: A. cancer /ˈkænsə(r)/ Cung Cự Giải, bệnh ung thư B. launderette /ˌlɔːndəˈret/ (n): hiệu giặt tự động C. demo /ˈdeməʊ/ (n): bản mẫu, bản thử D. syringe /sɪˈrɪndʒ/ (v): tiêm, phụt nước Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 8: A. pharmacology B. mediocre C. realign D. durability Đáp án C. realign Giải thích: A. pharmacology /ˌfɑːməˈkɒlədʒi/ (n): dược lý B. mediocre /ˌmiːdiˈəʊkə(r)/ (adj): xoàng, thường C. loyal /ˈlɔɪəl/ (adj): chung thủy

D. durability /ˌdjʊərəˈbɪləti/ (n): sự bền Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 9: A. competency B. regularly C. demonstrative D. prevalent Đáp án C. demonstrative Giải thích: A. competency /ˈkɒmpɪtənsi/ (n): năng lực, khả năng B. regularly /ˈreɡjələli/ (adv): đều đặn, thường xuyên C. demonstrative /dɪˈmɒnstrətɪv/ (adj): hay giãi bày tâm sự, hay thổ lộ tâm tình D. prevalent /ˈprevələnt/ (adj): thịnh hành Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 10: A. environmental B. spontaneity C. comprehensible D. unbelievably Đáp án A. environmental Giải thích: A. environmental /ɪnˌvaɪrənˈmentl/ (adj): thuộc, liên quan tới các đk môi trường B. spontaneity /ˌspɒntəˈneɪəti/ (n): tính tự động, tính tự ý C. comprehensible /ˌkɒmprɪˈhensəbl/ (adj): có thể hiểu, lĩnh hội D. unbelievably /ˌʌnbɪˈliːvəbli/ (adv): khó tin, lạ lùng Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 11: A. outbreaks B. outdoors C. outskirts D. outcomes Đáp án B. outdoors Giải thích: A. outbreaks /ˈaʊtbreɪk/ (n): sự bùng nổ, nổi dậy B. outdoors /ˌaʊtˈdɔːz/ (adv): ngoài trời, ngoài nhà C. outskirts /ˈaʊtskɜːts/ (n): vùng ngoại ô D. outcomes /ˈaʊtkʌm/ (n): hậu quả, kết quả Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 12: A. argument B. agriculture C. official D. privacy Đáp án C. official Giải thích: A. argument /ˈɑːɡjumənt/ (n): lý lẽ, sự tranh luận B. agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/ (n): nông nghiệp C. official /əˈfɪʃl/ (adj): chính thức

D. privacy /ˈprɪvəsi/ (n): sự riêng tư, cách biệt Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 13: A. technical B. origin C. specify D. cathedral Đáp án D. cathedral Giải thích: A. technical /ˈteknɪkl/ (adj): kỹ thuật B. origin /ˈɒrɪdʒɪn/ (n): nguồn gốc, dòng dõi C. specify /ˈspesɪfaɪ/ (v): đặc biệt D. cathedral /kəˈθiːdrəl/ (n): nhà thờ lớn Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 14: A. circumstance B. procedure C. develop D. survival Đáp án A. circumstance Giải thích: A. circumstance /ˈsɜːkəmstəns/ (n): hoàn cảnh, tình huống B. procedure /prəˈsiːdʒə(r)/ (n): thủ tục C. develop /dɪˈveləp/ (v): phát triển D. survival /səˈvaɪvl/ (n): sống sót, sót lại Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 15: A. comment B. contribute C. rescue D. thorough Đáp án B. contribute Giải thích: A. comment /ˈkɒment/ (n) : lời bình luận, chú thích B. contribute /kənˈtrɪbjuːt/ (v): đóng góp C. rescue /ˈreskjuː/ (n): sự giải thoát, cứu nguy D. thorough /ˈθʌrə/ (adj): cẩn thận, kỹ lưỡng Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 16: A. eradicate B. kilometer C. characterize D. communism Đáp án A. eradicate Giải thích: A. eradicate /ɪˈrædɪkeɪt/ (v): nhổ rễ, tiệt trừ B. kilometer /kɪˈlɒmɪtə(r)/ (n): kilômet C. characterize /ˈkærəktəraɪz/ (v): biểu thị, mô tả đặc điểm D. communism /ˈkɒmjunɪzəm/ (n): chủ nghĩa cộng sản

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 17: A. condolence B. obstinacy C. communism D. painstakingly Đáp án A. condolence Giải thích: A. condolence /kənˈdəʊləns/ (n) : lời chia buồn B. obstinacy /ˈɒbstɪnəsi/ (n) : sự bướng bỉnh, cứng đầu cứng cổ C. communism /ˈkɒmjunɪzəm(n):/ chủ nghĩa cộng sản D. painstakingly /ˈpeɪnzteɪkɪŋli/ (adv): kĩ càng Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 18: A. aborigine B. agriculture C. theatergoer D. caretaker Đáp án A. aborigine Giải thích: A. aborigine /ˌæbəˈrɪdʒəni/ (n) : thổ dân B. agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/ (n) : nông nghiệp C. theatergoer /ˈθɪətəɡəʊə(r)/ (n): người đi xem hát ở rạp D. caretaker /ˈkeəteɪkə(r)/ (n): người trông nom nhà cửa Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 19: A. Arabic B. aerobics C. lunatic D. politics Đáp án B. aerobics Giải thích: A. Arabic /ˈærəbɪk/ (n): tiếng A-rập B. aerobics /eəˈrəʊbɪks/ (n): thể dục nhịp điệu C. lunatic /ˈluːnətɪk/ (n): người điên, mất trí D. politics /ˈpɒlətɪks/ (n): chính trị Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 20: A. intimacy B. commentary C. preferable D. amphibian Đáp án D. amphibian Giải thích: A. intimacy /ˈɪntɪməsi/ (n): sự quen thân, thân mật B. commentary /ˈkɒməntri/ (n): bài bình luận, lời chú thích C. preferable /ˈprefrəbl/ (adj): được thích hơn D. amphibian /æmˈfɪbiən/ (adj,n): (động vật) lưỡng cư Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

Câu 21: A. volunteer B. absentee C. committee D. employee Đáp án C. committee Giải thích: A. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ (n): tình nguyện viên B. absentee /ˌæbsənˈtiː/ (n): người vắng mặt C. committee /kəˈmɪti/ (n): uỷ ban D. employee /ɪmˈplɔɪiː/ (n): nhân viên Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 22: A. original B. mysterious C. variety D. academic Đáp án D. academic Giải thích: A. original /əˈrɪdʒənl/ (adj,n): gốc, nguyên bản B. mysterious /mɪˈstɪəriəs/ (adj): thần bí, khó hiểu C. variety /vəˈraɪəti/ (n): trạng thái khác nhau, muôn vẻ, sự đa dạng D. academic /ˌækəˈdemɪk/ (adj): (liên quan đến) học tập Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 23: A. existence B. musician C. document D. contribute Đáp án C. document Giải thích: A. existence /ɪɡˈzɪstəns/ (n): sự tồn tại, sự sống B. musician /mjuˈzɪʃn/ (n): nhà soạn nhạc, nhạc sĩ C. document /ˈdɒkjumənt/ (n): tài liệu, tư liệu D. contribute /kənˈtrɪbjuːt/ (v): đóng góp Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 24: A. dessert B. conserve C. harpoon D. outpost Đáp án D. outpost Giải thích: A. dessert /dɪˈzɜːt/ (n) : món tráng miệng B. conserve /kənˈsɜːv/ (v): giữ gìn, duy trì C. harpoon /hɑːˈpuːn/ (n): cây lao móc D. outpost /ˈaʊtpəʊst/ (n): tiền đồn Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 25: A. nostalgic B. register C. industry D. stimulate Đáp án A. nostalgic

Giải thích: A. nostalgic /nɒˈstældʒɪk/ (adj): nhớ nhà, quê hương B. register /ˈredʒɪstə(r)/ (v,n): ghi vào sổ, vào sổ, sổ sách C. industry /ˈɪndəstri/ (n): công nghiệp D. stimulate /ˈstɪmjuleɪt/ (v): kích thích, khuyến khích Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

TEST 6 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. Câu 1: A. archaeology B. primogeniture C. tuberculosis D. argumentative Đáp án C. tuberculosis Giải thích: A. archaeology /ˌɑːkiˈɒlədʒi/ (n): khảo cổ học B. primogeniture /ˌpraɪməʊˈdʒenɪtʃə(r)/ (n): chế độ con trai trưởng thừa kế C. tuberculosis /tjuːˌbɜːkjuˈləʊsɪs/ (n): bệnh lao D. argumentative /ˌɑːɡjuˈmentətɪv/ (adj): có tính tranh cãi Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 2: A. comprise B. convert C. conceal D. combat Đáp án D. combat Giải thích: A. comprise/kəmˈpraɪz/ (v) : gồm có, bao gồm B. convert /kənˈvɜːt/ (v) : đổi, biến đổi C. conceal /kənˈsiːl/ (v) : giấu giếm, che đậy D. combat /ˈkɒmbæt/ (n,v) : trận đấu, đánh nhau Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 3: A. biology B. basic C. barter D. benzene Đáp án A. biology Giải thích: A. biology /baɪˈɒlədʒi/ (n): sinh vật học B. basic /ˈbeɪsɪk/ (adj): cơ bản, cơ sở C. barter/ˈbɑːtə(r)/ (n): sự đổi chác D. benzene /ˈbenziːn/ (n): Benzen Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 4: A. Canada B. Brazil C. Japan D. Bulgaria Đáp án A. Canada Giải thích: A. Canada /ˈkænədə/: nước Canada B. Brazil /brəˈzɪl/ : nước Brasil C. Japan /dʒəˈpæn/ (n): Nhật Bản

D. Bulgaria /bʌlˈɡeəriə/ : nước Bungari Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 5: A. afternoon B. capitalism C. permanently D. dynamo Đáp án A. afternoon Giải thích: A. afternoon/ˌɑːftəˈnuːn/ (n): trưa chiều B. capitalism /ˈkæpɪtəlɪzəm/ (n): chủ nghĩa tư bản C. permanently /ˈpɜːmənəntli/ vĩnh cửu D. dynamo /ˈdaɪnəməʊ/ (n): máy phát điện Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 Câu 6: A. antibiotic B. unsatisfactory C. democratic D. experimental Đáp án C. democratic Giải thích: A. antibiotic /ˌæntibaɪˈɒtɪk/ (adj,n): thuốc kháng sinh, kháng sinh B. unsatisfactory /ˌʌnˌsætɪsˈfæktəri/ (adj): không hài lòng, vừa ý C. democratic /ˌdeməˈkrætɪk/ (adj): dân chủ D. experimental /ɪkˌsperɪˈmentl/ (adj): có tính thực nghiệm Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4 Câu 7: A. personnel B. psychological C. economic D. economy Đáp án D. economy Giải thích: A. personnel /ˌpɜːsəˈnel/ (n) : nhân viên B. psychological /ˌsaɪkəˈlɒdʒɪkl/ (adj) : (thuộc) tâm lý học C. economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/ (adj): kinh tế D. economy /ɪˈkɒnəmi/ (n): sự quản lý kinh tế, sự tiết kiệm, cơ cấu tổ chức, nền kinh tế Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 Câu 8: A. maintain B. realize C. newspaper D. bargain Đáp án A. maintain Giải thích: A. maintain /meɪnˈteɪn/ (v): duy trì B. realize /ˈriːəlaɪz/ (v): nhận ra C. newspaper /ˈnjuːzpeɪpə(r)/ (n): báo D. bargain /ˈbɑːɡən/ (v): sự mặc cả, mua bán, thương lượng


Like this book? You can publish your book online for free in a few minutes!
Create your own flipbook